佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 一nhất 隋tùy 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch 昔tích 與dữ 魔ma 競cạnh 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 四tứ 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 彼bỉ 初sơ 夜dạ 。 以dĩ 手thủ 指chỉ 地địa 。 降hàng 伏phục 魔ma 眾chúng 波ba 旬tuần 眷quyến 屬thuộc 。 是thị 時thời 此thử 地địa 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 乃nãi 至chí 大đại 震chấn 。 猶do 打đả 銅đồng 鐘chung 。 是thị 時thời 一nhất 切thiết 聚tụ 落lạc 城thành 邑ấp 國quốc 土độ 。 所sở 居cư 有hữu 諸chư 人nhân 眾chúng 。 彼bỉ 等đẳng 皆giai 悉tất 見kiến 大đại 地địa 動động 。 聞văn 震chấn 吼hống 聲thanh 。 心tâm 並tịnh 生sanh 疑nghi 。 各các 各các 自tự 往vãng 至chí 相tương/tướng 師sư 邊biên 。 或hoặc 卜bốc 師sư 邊biên 。 天thiên 文văn 師sư 邊biên 。 或hoặc 仙tiên 人nhân 邊biên 。 或hoặc 至chí 所sở 解giải 占chiêm 仰ngưỡng 師sư 邊biên 。 悉tất 皆giai 借tá 問vấn 。 此thử 事sự 云vân 何hà 。 何hà 故cố 大đại 地địa 如như 是thị 震chấn 動động 。 作tác 此thử 大đại 聲thanh 。 魔ma 與dữ 沙Sa 門Môn 。 誰thùy 勝thắng 誰thùy 劣liệt 。 汝nhữ 等đẳng 各các 自tự 善thiện 能năng 占chiêm 仰ngưỡng 。 唯duy 願nguyện 為vì 我ngã 。 解giải 說thuyết 斯tư 事sự 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 仙tiên 。 天thiên 文văn 師sư 等đẳng 。 各các 自tự 報báo 其kỳ 所sở 問vấn 人nhân 言ngôn 。 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 伽già 耶da 聚tụ 落lạc 。 有hữu 兩lưỡng/lượng 大đại 力lực 。 相tương/tướng 共cộng 角giác 試thí 。 一nhất 求cầu 出xuất 世thế 最tối 大đại 法Pháp 王Vương 。 一nhất 求cầu 世thế 間gian 非phi 法pháp 之chi 王vương 。 兩lưỡng/lượng 競cạnh 爭tranh 鬪đấu 。 而nhi 於ư 彼bỉ 中trung 。 求cầu 法Pháp 王Vương 者giả 。 撲phác 於ư 彼bỉ 求cầu 非phi 法pháp 王vương 者giả 。 其kỳ 事sự 已dĩ 訖ngật 。 後hậu 夜dạ 中trung 得đắc 成thành 大đại 法Pháp 王Vương 。 不bất 久cửu 欲dục 轉chuyển 無vô 上thượng 法Pháp 輪luân 。 而nhi 有hữu 偈kệ 說thuyết 。 一nhất 切thiết 諸chư 人nhân 聞văn 地địa 動động 。 各các 自tự 往vãng 詣nghệ 占chiêm 師sư 邊biên 。 問vấn 其kỳ 占chiêm 仰ngưỡng 師sư 是thị 言ngôn 。 仁nhân 等đẳng 世thế 間gian 聖thánh 知tri 者giả 。 而nhi 此thử 大đại 地địa 何hà 故cố 動động 。 唯duy 願nguyện 諦đế 審thẩm 善thiện 觀quán 占chiêm 。 速tốc 疾tật 決quyết 我ngã 等đẳng 此thử 疑nghi 。 彼bỉ 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 師sư 報báo 。 法Pháp 王Vương 非phi 法pháp 王vương 在tại 彼bỉ 。 二nhị 人nhân 相tướng 競cạnh 鬪đấu 威uy 神thần 。 各các 試thí 德đức 力lực 誰thùy 為vi 尊tôn 。 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 聚tụ 落lạc 內nội 。 菩Bồ 薩Tát 天thiên 魔ma 兩lưỡng/lượng 相tương/tướng 角giác 。 法pháp 行hành 摧tồi 伏phục 彼bỉ 魔ma 軍quân 。 既ký 降hàng 伏phục 已dĩ 得đắc 菩bồ 提đề 。 成thành 佛Phật 法Pháp 王Vương 獨độc 無Vô 畏Úy 。 爾nhĩ 時thời 。 如Như 來Lai 於ư 彼bỉ 後hậu 夜dạ 明minh 星tinh 出xuất 時thời 。 得đắc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 已dĩ 。 於ư 時thời 世thế 間gian 自tự 然nhiên 而nhi 有hữu 。 最tối 大đại 光quang 明minh 。 地địa 六lục 種chủng 動động 。 時thời 彼bỉ 光quang 明minh 及cập 地địa 動động 已dĩ 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 宮cung 。 睡thụy 眠miên 驚kinh 寤ngụ 。 喚hoán 諸chư 相tướng 師sư 并tinh 婆Bà 羅La 門Môn 天thiên 文văn 師sư 等đẳng 。 而nhi 勅sắc 之chi 言ngôn 。 婆Bà 羅La 門Môn 輩bối 。 此thử 事sự 云vân 何hà 。 為vì 我ngã 解giải 說thuyết 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 時thời 諸chư 占chiêm 相tướng 天thiên 文văn 師sư 等đẳng 。 即tức 白bạch 王vương 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 且thả 少thiểu 時thời 忍nhẫn 。 我ngã 等đẳng 占chiêm 仰ngưỡng 然nhiên 後hậu 白bạch 王vương 。 爾nhĩ 時thời 。 佛Phật 母mẫu 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 已dĩ 得đắc 天thiên 身thân 。 作tác 玉ngọc 女nữ 形hình 。 從tùng 天thiên 上thượng 下hạ 。 告cáo 淨tịnh 飯phạn 王vương 及cập 羅La 睺Hầu 羅La 母Mẫu 。 耶da 輸du 陀đà 羅la 等đẳng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 大đại 王vương 。 當đương 知tri 。 今kim 夜dạ 王vương 子tử 悉tất 達đạt 多đa 已dĩ 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 是thị 相tương/tướng 故cố 。 大đại 地địa 震chấn 動động 。 如Như 來Lai 既ký 成thành 三tam 菩bồ 提đề 已dĩ 。 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 。 無vô 有hữu 怨oán 敵địch 。 於ư 世thế 間gian 中trung 。 無vô 所sở 可khả 畏úy 。 是thị 時thời 色Sắc 界Giới 淨tịnh 居cư 諸chư 天thiên 。 心tâm 尚thượng 疑nghi 惑hoặc 。 如Như 來Lai 得đắc 成thành 三tam 菩bồ 提đề 不phủ 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 知tri 彼bỉ 諸chư 天thiên 。 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 飛phi 騰đằng 虛hư 空không 。 為vì 彼bỉ 諸chư 天thiên 。 斷đoán/đoạn 疑nghi 心tâm 故cố 。 說thuyết 於ư 如như 是thị 師sư 子tử 吼hống 聲thanh 。 我ngã 今kim 已dĩ 斷đoán/đoạn 諸chư 慾dục 愛ái 結kết 。 已dĩ 定định 慾dục 心tâm 。 乾can 竭kiệt 一nhất 切thiết 諸chư 煩phiền 惱não 水thủy 。 更cánh 不bất 復phục 流lưu 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 更cánh 不bất 轉chuyển 入nhập 於ư 煩phiền 惱não 內nội 。 度độ 盡tận 苦khổ 邊biên 。 更cánh 無vô 復phục 餘dư 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 聞văn 此thử 說thuyết 已dĩ 。 心tâm 各các 思tư 惟duy 。 如Như 來Lai 已dĩ 得đắc 成thành 三tam 菩bồ 提đề 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 遍biến 滿mãn 其kỳ 體thể 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 將tương/tướng 天thiên 妙diệu 花hoa 。 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 。 天thiên 旃chiên 檀đàn 香hương 。 牛ngưu 頭đầu 旃chiên 檀đàn 細tế 末mạt 之chi 香hương 。 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 散tán 如Như 來Lai 上thượng 。 散tán 已dĩ 復phục 散tán 。 其kỳ 魔ma 波ba 旬tuần 。 見kiến 諸chư 天thiên 眾chúng 將tương/tướng 如như 是thị 等đẳng 供cúng 養dường 。 之chi 具cụ 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 見kiến 已dĩ 即tức 對đối 如Như 來Lai 之chi 前tiền 。 相tương/tướng 去khứ 不bất 遠viễn 。 地địa 上thượng 而nhi 坐tọa 。 悵trướng 怏ưởng 不bất 樂nhạo 。 心tâm 大đại 憂ưu 愁sầu 。 以dĩ 一nhất 荻 片phiến 而nhi 畫họa 於ư 地địa 。 復phục 如như 是thị 念niệm 。 世thế 實thật 希hy 有hữu 。 難nan 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 仙tiên 苦khổ 行hạnh 。 我ngã 能năng 迴hồi 轉chuyển 。 其kỳ 帝Đế 釋Thích 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 我ngã 能năng 教giáo 發phát 貪tham 慾dục 之chi 心tâm 。 云vân 何hà 今kim 此thử 沙Sa 門Môn 釋thích 種chủng/chúng 。 一nhất 心tâm 三tam 昧muội 。 經kinh 暫tạm 時thời 間gian 。 使sử 我ngã 軍quân 馬mã 皆giai 悉tất 降hàng 伏phục 如như 是thị 。 已dĩ 後hậu 如Như 來Lai 密mật 教giáo 廣quảng 行hành 佛Phật 事sự 。 說thuyết 法Pháp 之chi 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 。 以dĩ 精tinh 進tấn 力lực 。 得đắc 三tam 菩bồ 提đề 。 成thành 七thất 道đạo 分phần/phân 。 滿mãn 足túc 法Pháp 寶bảo 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 佛Phật 即tức 告cáo 彼bỉ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 汝nhữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 今kim 應ưng 當đương 知tri 。 然nhiên 我ngã 非phi 但đãn 此thử 之chi 一nhất 世thế 精tinh 進tấn 力lực 故cố 。 得đắc 三tam 菩bồ 提đề 及cập 七thất 道đạo 分phần/phân 。 我ngã 往vãng 昔tích 時thời 精tinh 進tấn 力lực 故cố 。 得đắc 摩ma 尼ni 寶bảo 。 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 事sự 云vân 何hà 。 願nguyện 為vì 我ngã 等đẳng 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 汝nhữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 至chí 心tâm 諦đế 聽thính 。 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 。 有hữu 一nhất 商thương 主chủ 。 入nhập 海hải 採thải 寶bảo 。 而nhi 於ư 海hải 內nội 。 得đắc 一nhất 貴quý 重trọng 摩ma 尼ni 之chi 寶bảo 。 其kỳ 價giá 正chánh 直trực 百bách 千thiên 兩lưỡng/lượng 金kim 。 得đắc 已dĩ 忽hốt 然nhiên 還hoàn 墮đọa 海hải 中trung 。 時thời 彼bỉ 商thương 主chủ 。 即tức 持trì 一nhất 杓chước 。 發phát 大đại 精tinh 進tấn 勇dũng 猛mãnh 之chi 心tâm 。 抒 大đại 海hải 水thủy 。 欲dục 令linh 乾can 竭kiệt 求cầu 摩ma 尼ni 寶bảo 。 時thời 海hải 神thần 天thiên 。 見kiến 於ư 彼bỉ 人nhân 杓chước 抒 海hải 水thủy 將tương/tướng 置trí 陸lục 地địa 。 見kiến 已dĩ 即tức 作tác 如như 是thị 念niệm 言ngôn 。 此thử 人nhân 愚ngu 癡si 。 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 。 大đại 海hải 之chi 水thủy 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 其kỳ 人nhân 云vân 何hà 以dĩ 杓chước 欲dục 抒 置trí 於ư 陸lục 地địa 。 而nhi 彼bỉ 海hải 神thần 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 世thế 間gian 多đa 有hữu 眾chúng 生sanh 輩bối 。 為vi 貪tham 財tài 利lợi 種chủng 種chủng 為vi 。 我ngã 今kim 見kiến 汝nhữ 大đại 愚ngu 癡si 。 更cánh 無vô 有hữu 人nhân 過quá 汝nhữ 者giả 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 海hải 。 今kim 欲dục 以dĩ 杓chước 抒 令linh 乾can 。 困khốn 乏phạp 徒đồ 自tự 喪táng 一nhất 生sanh 。 所sở 抒 未vị 多đa 命mạng 便tiện 盡tận 。 所sở 抒 之chi 水thủy 如như 毛mao 渧đế 。 此thử 大đại 海hải 廣quảng 而nhi 甚thậm 深thâm 。 汝nhữ 今kim 無vô 智trí 不bất 思tư 惟duy 。 耳nhĩ 璫đang 欲dục 取thủ 須Tu 彌Di 作tác 。 爾nhĩ 時thời 。 商thương 主chủ 復phục 向hướng 海hải 神thần 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 天thiên 神thần 此thử 為vi 不bất 善thiện 言ngôn 。 乃nãi 欲dục 遮già 我ngã 乾can 竭kiệt 海hải 。 神thần 但đãn 定định 意ý 正chánh 觀quán 我ngã 。 不bất 久cửu 抒 海hải 當đương 令linh 空không 。 仁nhân 住trụ 於ư 此thử 長trường 夜dạ 停đình 。 是thị 故cố 心tâm 應ưng/ứng 大đại 憂ưu 惱não 。 我ngã 誓thệ 精tinh 勤cần 心tâm 不bất 退thối 。 必tất 竭kiệt 大đại 海hải 使sử 令linh 乾can 。 我ngã 無vô 價giá 寶bảo 墮đọa 此thử 中trung 。 是thị 故cố 要yếu 枯khô 大đại 海hải 水thủy 。 水thủy 若nhược 盡tận 底để 還hoàn 獲hoạch 寶bảo 。 得đắc 已dĩ 當đương 迴hồi 歸quy 向hướng 家gia 。 時thời 彼bỉ 海hải 神thần 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 心tâm 生sanh 恐khủng 怖bố 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 此thử 人nhân 如như 是thị 精tinh 進tấn 勇dũng 猛mãnh 。 抒 此thử 海hải 水thủy 。 必tất 當đương 竭kiệt 盡tận 。 時thời 彼bỉ 海hải 神thần 如như 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 還hoàn 商thương 主chủ 無vô 價giá 寶bảo 珠châu 。 還hoàn 已dĩ 而nhi 說thuyết 如như 是thị 偈kệ 言ngôn 。 凡phàm 人nhân 須tu 作tác 勇dũng 猛mãnh 心tâm 。 負phụ 擔đảm 苦khổ 疲bì 莫mạc 辭từ 惓quyền 。 我ngã 見kiến 如như 是thị 精tinh 進tấn 力lực 。 失thất 寶bảo 還hoàn 得đắc 歸quy 向hướng 家gia 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 精tinh 進tấn 處xứ 處xứ 得đắc 稱xưng 心tâm 。 嬾lãn 墯 恒hằng 常thường 見kiến 大đại 苦khổ 。 是thị 故cố 勤cần 發phát 勇dũng 猛mãnh 意ý 。 智trí 人nhân 以dĩ 此thử 成thành 菩bồ 提đề 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 欲dục 知tri 爾nhĩ 時thời 大đại 商thương 主chủ 者giả 。 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 時thời 彼bỉ 商thương 主chủ 入nhập 海hải 。 既ký 得đắc 無vô 價giá 寶bảo 珠châu 。 得đắc 還hoàn 復phục 失thất 。 以dĩ 勇dũng 猛mãnh 心tâm 。 求cầu 寶bảo 還hoàn 得đắc 。 今kim 日nhật 亦diệc 然nhiên 。 以dĩ 精tinh 進tấn 故cố 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 七Thất 覺Giác 分Phần 道đạo 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 希hy 有hữu 奇kỳ 特đặc 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 一nhất 人nhân 獨độc 自tự 能năng 降giáng/hàng 是thị 等đẳng 。 一nhất 切thiết 魔ma 眾chúng 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 各các 默mặc 然nhiên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 復phục 更cánh 重trọng/trùng 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 汝nhữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 至chí 心tâm 諦đế 聽thính 。 我ngã 非phi 但đãn 今kim 獨độc 自tự 如như 是thị 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 。 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 亦diệc 曾tằng 如như 是thị 獨độc 自tự 降hàng 伏phục 彼bỉ 等đẳng 魔ma 眾chúng 。 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。 唯duy 願nguyện 為vì 我ngã 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 善thiện 聽thính 。 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 。 無vô 量lượng 世thế 時thời 。 有hữu 二nhị 兄huynh 弟đệ 鸚anh 鵡vũ 之chi 鳥điểu 。 一nhất 名danh 摩ma 羅la 祁kỳ 梨lê ( 隋tùy 言ngôn 鬘man 山sơn ) 。 二nhị 名danh [月*(恭-共+(ㄙ/大))] 陀đà 祁kỳ 梨lê ( 隋tùy 言ngôn 彼bỉ 與dữ 山sơn ) 。 時thời 二nhị 鸚anh 鵡vũ 在tại 於ư 樹thụ 上thượng 。 忽hốt 然nhiên 有hữu 鷹ưng 迅tấn 疾tật 而nhi 來lai 。 撮toát 一nhất 小tiểu 者giả 。 將tương/tướng 飛phi 空không 行hành 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 兄huynh 即tức 向hướng 其kỳ 弟đệ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 獨độc 自tự 一nhất 人nhân 亦diệc 得đắc 苦khổ 。 獨độc 自tự 一nhất 人nhân 亦diệc 得đắc 樂lạc 。 汝nhữ 啄trác 彼bỉ 鷹ưng 要yếu 害hại 處xứ 。 其kỳ 若nhược 苦khổ 困khốn 即tức 放phóng 汝nhữ 。 汝nhữ 今kim 身thân 小tiểu 我ngã 薄bạc 力lực 。 唯duy 汝nhữ 精tinh 勤cần 莫mạc 嬾lãn 墯 。 其kỳ 弟đệ 既ký 聞văn 兄huynh 語ngữ 已dĩ 。 欲dục 出xuất 勇dũng 猛mãnh 威uy 力lực 事sự 。 盡tận 身thân 極cực 力lực 思tư 量lượng 竟cánh 。 即tức 便tiện 要yếu 處xứ 啄trác 鷹ưng 身thân 。 鷹ưng 患hoạn 身thân 體thể 苦khổ 痛thống 纏triền 。 速tốc 疾tật 即tức 放phóng 鸚anh 鵡vũ 鳥điểu 。 鷹ưng 以dĩ 身thân 體thể 患hoạn 痛thống 故cố 。 疾tật 走tẩu 處xứ 處xứ 求cầu 歸quy 依y 。 其kỳ 巧xảo 鸚anh 鵡vũ 鳥điểu 脫thoát 由do 。 以dĩ 啄trác 彼bỉ 鷹ưng 最tối 要yếu 節tiết 。 鷹ưng 困khốn 無vô 有hữu 避tị 藏tạng 處xứ 。 嚴nghiêm 熾sí 鸚anh 鵡vũ 鳥điểu 空không 行hành 。 鷹ưng 見kiến 鸚anh 鵡vũ 逐trục 後hậu 飛phi 。 捨xả 離ly 遠viễn 走tẩu 求cầu 活hoạt 路lộ 。 爾nhĩ 時thời 啄trác 鷹ưng 鸚anh 鵡vũ 者giả 。 今kim 即tức 我ngã 身thân 釋thích 迦ca 是thị 。 彼bỉ 鷹ưng 即tức 是thị 魔ma 波ba 旬tuần 。 於ư 時thời 我ngã 唯duy 獨độc 自tự 身thân 。 已dĩ 能năng 降hàng 伏phục 彼bỉ 令linh 得đắc 。 況huống 復phục 於ư 今kim 功công 德đức 備bị 。 那na 得đắc 不bất 伏phục 彼bỉ 魔Ma 王Vương 。 汝nhữ 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 宜nghi 知tri 此thử 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 數sác 數sác 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 不bất 能năng 得đắc 著trước 。 而nhi 如Như 來Lai 常thường 免miễn 彼bỉ 厄ách 難nạn 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 復phục 告cáo 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 汝nhữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 至chí 心tâm 諦đế 聽thính 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 我ngã 非phi 但đãn 今kim 被bị 魔ma 波ba 旬tuần 所sở 誑cuống 得đắc 脫thoát 。 不bất 曾tằng 被bị 其kỳ 之chi 所sở 惱não 亂loạn 。 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 誑cuống 惑hoặc 於ư 我ngã 。 亦diệc 不bất 能năng 得đắc 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 於ư 我ngã 。 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。 唯duy 願nguyện 為vì 我ngã 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 有hữu 一nhất 河hà 。 名danh 波ba 梨lê 耶da 多đa ( 隋tùy 言ngôn 度độ 彼bỉ 節tiết ) 。 時thời 彼bỉ 河hà 岸ngạn 有hữu 一nhất 人nhân 。 是thị 結kết 花hoa 鬘man 師sư 。 其kỳ 人nhân 有hữu 園viên 。 在tại 彼bỉ 河hà 側trắc 。 而nhi 彼bỉ 河hà 內nội 。 時thời 有hữu 一nhất 龜quy 。 從tùng 水thủy 而nhi 出xuất 。 至chí 花hoa 園viên 中trung 。 求cầu 食thực 而nhi 行hành 。 處xứ 處xứ 經kinh 歷lịch 。 蹋đạp 壞hoại 其kỳ 花hoa 。 時thời 彼bỉ 園viên 主chủ 。 見kiến 於ư 彼bỉ 龜quy 處xứ 處xứ 求cầu 食thực 。 踐tiễn 壞hoại 其kỳ 花hoa 。 是thị 時thời 園viên 主chủ 即tức 作tác 方phương 便tiện 。 捕bộ 捉tróc 彼bỉ 龜quy 。 捉tróc 已dĩ 置trí 於ư 一nhất 筐 篋khiếp 中trung 。 將tương 欲dục 殺sát 食thực 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 龜quy 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 云vân 何hà 。 得đắc 脫thoát 此thử 難nạn/nan 。 作tác 何hà 方phương 便tiện 。 作tác 何hà 巧xảo 智trí 。 即tức 發phát 是thị 心tâm 。 我ngã 今kim 可khả 誑cuống 此thử 之chi 園viên 主chủ 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 向hướng 園viên 主chủ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 從tùng 水thủy 出xuất 身thân 有hữu 泥nê 。 汝nhữ 且thả 置trí 花hoa 洗tẩy 我ngã 體thể 。 我ngã 身thân 既ký 有hữu 泥nê 不bất 淨tịnh 。 恐khủng 畏úy 污ô 汝nhữ 篋khiếp 及cập 花hoa 。 時thời 彼bỉ 園viên 主chủ 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 善thiện 哉tai 此thử 龜quy 。 善thiện 言ngôn 教giáo 我ngã 。 我ngã 今kim 不bất 得đắc 不bất 取thủ 其kỳ 言ngôn 。 我ngã 洗tẩy 其kỳ 身thân 。 勿vật 令linh 泥nê 污ô 我ngã 之chi 花hoa 篋khiếp 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 手thủ 執chấp 龜quy 將tương/tướng 向hướng 水thủy 所sở 。 欲dục 洗tẩy 龜quy 身thân 。 是thị 時thời 彼bỉ 人nhân 。 即tức 提đề 龜quy 出xuất 置trí 於ư 石thạch 上thượng 。 抄sao 水thủy 欲dục 洗tẩy 。 是thị 時thời 彼bỉ 龜quy 。 出xuất 大đại 筋cân 力lực 。 忽hốt 投đầu 沒một 水thủy 。 時thời 花hoa 鬘man 師sư 見kiến 龜quy 沒một 水thủy 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 奇kỳ 哉tai 是thị 龜quy 。 乃nãi 能năng 如như 是thị 誑cuống 逗đậu 於ư 我ngã 。 我ngã 今kim 還hoàn 可khả 誘dụ 誑cuống 是thị 龜quy 使sử 令linh 出xuất 水thủy 。 時thời 花hoa 鬘man 師sư 。 即tức 向hướng 彼bỉ 龜quy 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 賢hiền 龜quy 諦đế 聽thính 我ngã 作tác 意ý 。 汝nhữ 今kim 親thân 舊cựu 甚thậm 眾chúng 多đa 。 我ngã 作tác 花hoa 鬘man 繫hệ 汝nhữ 咽yến/ế/yết 。 恣tứ 汝nhữ 歸quy 家gia 作tác 喜hỷ 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 龜quy 作tác 如như 是thị 念niệm 。 此thử 花hoa 鬘man 師sư 。 妄vọng 言ngôn 誑cuống 我ngã 。 彼bỉ 花hoa 鬘man 師sư 。 母mẫu 患hoạn 著trước 床sàng 。 其kỳ 姊tỷ 採thải 花hoa 。 造tạo 鬘man 欲dục 賣mại 以dĩ 用dụng 活hoạt 命mạng 。 今kim 作tác 是thị 言ngôn 。 定định 是thị 誑cuống 我ngã 。 欲dục 食thực 我ngã 故cố 。 誘dụ 我ngã 出xuất 耳nhĩ 。 是thị 時thời 彼bỉ 龜quy 。 向hướng 花hoa 鬘man 師sư 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 汝nhữ 家gia 造tạo 酒tửu 欲dục 會hội 親thân 。 廣quảng 作tác 種chủng 種chủng 諸chư 味vị 食thực 。 汝nhữ 至chí 家gia 內nội 作tác 是thị 語ngữ 。 龜quy 肉nhục 煑 已dĩ 脂chi 糂 頭đầu 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 。 欲dục 知tri 彼bỉ 時thời 入nhập 水thủy 龜quy 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 花hoa 鬘man 師sư 者giả 。 魔ma 波ba 旬tuần 是thị 。 其kỳ 於ư 爾nhĩ 時thời 。 欲dục 誑cuống 惑hoặc 我ngã 而nhi 不bất 能năng 著trước 。 今kim 復phục 欲dục 誑cuống 。 何hà 由do 可khả 得đắc 。 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 實thật 難nan 思tư 議nghị 。 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 威uy 勢thế 自tự 在tại 。 統thống 於ư 慾dục 界giới 。 種chủng 種chủng 誑cuống 惑hoặc 。 猶do 不bất 能năng 動động 此thử 之chi 坐tọa 處xứ 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 汝nhữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 今kim 應ưng 當đương 知tri 。 非phi 但đãn 今kim 日nhật 此thử 魔ma 波ba 旬tuần 將tương/tướng 其kỳ 力lực 勢thế 欲dục 誑cuống 惑hoặc 我ngã 。 過quá 去khứ 亦diệc 然nhiên 。 不bất 能năng 誑cuống 惑hoặc 得đắc 我ngã 之chi 便tiện 。 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 世Thế 尊Tôn 。 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。 唯duy 願nguyện 為vì 我ngã 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 。 於ư 大đại 海hải 中trung 。 有hữu 一nhất 大đại 虬cầu 。 其kỳ 虬cầu 有hữu 婦phụ 身thân 正chánh 懷hoài 妊nhâm 。 忽hốt 然nhiên 思tư 欲dục 獼mi 猴hầu 心tâm 食thực 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 其kỳ 身thân 羸luy 瘦sấu 。 痿 黃hoàng 宛uyển 轉chuyển 。 戰chiến 慄lật 不bất 安an 。 時thời 彼bỉ 特đặc 虬cầu 。 見kiến 婦phụ 身thân 體thể 如như 是thị 羸luy 瘦sấu 無vô 有hữu 顏nhan 色sắc 。 見kiến 已dĩ 問vấn 言ngôn 。 賢hiền 善thiện 仁Nhân 者giả 。 汝nhữ 何hà 所sở 患hoạn 。 欲dục 思tư 何hà 食thực 。 我ngã 不bất 聞văn 汝nhữ 從tùng 我ngã 索sách 食thực 。 何hà 故cố 如như 是thị 。 時thời 其kỳ 牸tự 虬cầu 默mặc 然nhiên 不bất 報báo 。 其kỳ 夫phu 復phục 問vấn 。 汝nhữ 今kim 何hà 故cố 。 不bất 向hướng 我ngã 道đạo 。 婦phụ 報báo 夫phu 言ngôn 。 汝nhữ 若nhược 能năng 與dữ 我ngã 隨tùy 心tâm 願nguyện 。 我ngã 當đương 說thuyết 之chi 。 若nhược 不bất 能năng 者giả 。 我ngã 何hà 假giả 說thuyết 。 夫phu 復phục 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 但đãn 說thuyết 看khán 。 若nhược 可khả 得đắc 理lý 。 我ngã 當đương 方phương 便tiện 會hội 覓mịch 令linh 得đắc 。 婦phụ 即tức 語ngữ 言ngôn 。 我ngã 今kim 意ý 思tư 獼mi 猴hầu 心tâm 食thực 。 汝nhữ 能năng 得đắc 不phủ 。 夫phu 即tức 報báo 言ngôn 。 汝nhữ 所sở 須tu 者giả 。 此thử 事sự 甚thậm 難nan 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 居cư 止chỉ 在tại 大đại 海hải 水thủy 中trung 。 獼mi 猴hầu 乃nãi 在tại 山sơn 林lâm 樹thụ 上thượng 。 何hà 由do 可khả 得đắc 。 婦phụ 言ngôn 。 奈nại 何hà 我ngã 今kim 意ý 思tư 如như 此thử 之chi 食thực 。 若nhược 不bất 能năng 得đắc 。 如như 是thị 物vật 者giả 。 此thử 胎thai 必tất 墮đọa 。 我ngã 身thân 不bất 久cửu 恐khủng 取thủ 命mạng 終chung 。 是thị 時thời 其kỳ 夫phu 復phục 語ngứ 婦phụ 言ngôn 。 賢hiền 善thiện 仁Nhân 者giả 。 汝nhữ 且thả 容dung 忍nhẫn 。 我ngã 今kim 求cầu 去khứ 。 若nhược 成thành 此thử 事sự 。 深thâm 不bất 可khả 言ngôn 。 則tắc 我ngã 與dữ 汝nhữ 並tịnh 皆giai 慶khánh 快khoái 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 虬cầu 即tức 從tùng 海hải 出xuất 。 至chí 於ư 岸ngạn 上thượng 。 去khứ 岸ngạn 不bất 遠viễn 。 有hữu 一nhất 大đại 樹thụ 。 名danh 優ưu 曇đàm 婆bà 羅la ( 隋tùy 言ngôn 求cầu 願nguyện ) 。 時thời 彼bỉ 樹thụ 有hữu 一nhất 大đại 獼mi 猴hầu 。 在tại 於ư 樹thụ 頭đầu 。 取thủ 果quả 子tử 食thực 。 是thị 時thời 彼bỉ 虬cầu 既ký 見kiến 獼mi 猴hầu 在tại 樹thụ 上thượng 坐tọa 食thực 於ư 樹thụ 子tử 。 見kiến 已dĩ 漸tiệm 漸tiệm 到đáo 於ư 樹thụ 下hạ 。 到đáo 已dĩ 即tức 便tiện 共cộng 相tương 慰úy 喻dụ 。 以dĩ 美mỹ 語ngữ 言ngôn 問vấn 訊tấn 獼mi 猴hầu 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 婆bà 私tư 師sư 吒tra 。 在tại 此thử 樹thụ 上thượng 。 作tác 於ư 何hà 事sự 。 不bất 甚thậm 辛tân 勤cần 受thọ 苦khổ 惱não 耶da 。 求cầu 食thực 易dị 得đắc 。 無vô 疲bì 惓quyền 不phủ 。 獼mi 猴hầu 報báo 言ngôn 。 如như 是thị 仁Nhân 者giả 。 我ngã 今kim 不bất 大đại 受thọ 於ư 苦khổ 惱não 。 虬cầu 復phục 重trùng 更cánh 語ngữ 獼mi 猴hầu 言ngôn 。 汝nhữ 在tại 此thử 處xứ 。 何hà 所sở 食thực 噉đạm 。 獼mi 猴hầu 報báo 言ngôn 。 我ngã 在tại 優ưu 曇đàm 婆bà 羅la 樹thụ 上thượng 。 食thực 噉đạm 其kỳ 子tử 。 是thị 時thời 虬cầu 復phục 語ngứ 獼mi 猴hầu 言ngôn 。 我ngã 今kim 見kiến 汝nhữ 。 甚thậm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 遍biến 滿mãn 身thân 體thể 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 我ngã 欲dục 將tương/tướng 汝nhữ 作tác 於ư 善thiện 友hữu 。 共cộng 相tương 愛ái 敬kính 。 汝nhữ 取thủ 我ngã 語ngữ 。 何hà 須tu 住trụ 此thử 。 又hựu 復phục 此thử 樹thụ 子tử 少thiểu 無vô 多đa 。 云vân 何hà 乃nãi 能năng 此thử 處xứ 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 。 汝nhữ 可khả 下hạ 來lai 隨tùy 逐trục 於ư 我ngã 。 我ngã 當đương 將tương/tướng 汝nhữ 渡độ 海hải 。 彼bỉ 岸ngạn 別biệt 有hữu 大đại 林lâm 。 種chủng 種chủng 諸chư 樹thụ 花hoa 果quả 豐phong 饒nhiêu 。 所sở 謂vị 菴am 婆bà 果quả 。 閻Diêm 浮Phù 果quả 。 梨lê 拘câu 闍xà 果quả 。 頗phả 那na 娑sa 果quả 。 鎮trấn 頭đầu 迦ca 果quả 。 無vô 量lượng 樹thụ 等đẳng 。 獼mi 猴hầu 問vấn 言ngôn 。 我ngã 今kim 云vân 何hà 。 得đắc 至chí 彼bỉ 處xứ 。 海hải 水thủy 深thâm 廣quảng 。 甚thậm 難nan 越việt 渡độ 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 堪kham 能năng 浮phù 渡độ 。 是thị 時thời 彼bỉ 虬cầu 報báo 獼mi 猴hầu 言ngôn 。 我ngã 背bối/bội 負phụ 汝nhữ 。 將tương/tướng 渡độ 彼bỉ 岸ngạn 。 汝nhữ 今kim 但đãn 當đương 從tùng 樹thụ 下hạ 來lai 騎kỵ 我ngã 背bội 上thượng 。 爾nhĩ 時thời 獼mi 猴hầu 。 心tâm 無vô 定định 故cố 。 狹hiệp 劣liệt 愚ngu 癡si 。 少thiểu 見kiến 少thiểu 知tri 。 聞văn 虬cầu 美mỹ 言ngôn 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 從tùng 樹thụ 而nhi 下hạ 。 上thượng 虬cầu 背bội 上thượng 。 欲dục 隨tùy 虬cầu 去khứ 。 其kỳ 虬cầu 內nội 心tâm 生sanh 如như 是thị 念niệm 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 我ngã 願nguyện 已dĩ 成thành 。 即tức 欲dục 相tương 將tương 至chí 自tự 居cư 處xứ 。 身thân 及cập 獼mi 猴hầu 俱câu 沒một 於ư 水thủy 。 是thị 時thời 獼mi 猴hầu 問vấn 彼bỉ 虬cầu 言ngôn 。 善thiện 友hữu 。 何hà 故cố 忽hốt 沒một 於ư 水thủy 。 虬cầu 即tức 報báo 言ngôn 。 汝nhữ 不bất 知tri 也dã 。 獼mi 猴hầu 問vấn 言ngôn 。 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。 欲dục 何hà 所sở 為vi 。 虬cầu 即tức 報báo 言ngôn 。 我ngã 婦phụ 懷hoài 妊nhâm 。 彼bỉ 如như 是thị 思tư 欲dục 汝nhữ 心tâm 食thực 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 我ngã 將tương/tướng 汝nhữ 來lai 。 爾nhĩ 時thời 獼mi 猴hầu 作tác 如như 是thị 念niệm 。 嗚ô 呼hô 我ngã 今kim 甚thậm 不bất 吉cát 利lợi 。 自tự 取thủ 磨ma 滅diệt 。 嗚ô 呼hô 我ngã 今kim 。 作tác 何hà 方phương 便tiện 。 而nhi 得đắc 免miễn 此thử 急cấp 速tốc 厄ách 難nạn 。 不bất 失thất 身thân 命mạng 。 復phục 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 須tu 誑cuống 虬cầu 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 而nhi 語ngữ 虬cầu 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 善thiện 友hữu 。 我ngã 心tâm 留lưu 在tại 優ưu 曇đàm 婆bà 羅la 樹thụ 上thượng 寄ký 著trước 。 不bất 持trì 將tương/tướng 行hành 。 仁nhân 於ư 當đương 時thời 。 云vân 何hà 依y 實thật 不bất 語ngữ 我ngã 知tri 今kim 須tu 汝nhữ 心tâm 。 我ngã 於ư 當đương 時thời 。 即tức 將tương/tướng 相tương 隨tùy 。 善thiện 友hữu 還hoàn 迴hồi 。 放phóng 我ngã 取thủ 心tâm 。 得đắc 已dĩ 還hoàn 來lai 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 虬cầu 聞văn 於ư 獼mi 猴hầu 如như 是thị 語ngữ 已dĩ 。 二nhị 俱câu 還hoàn 出xuất 。 獼mi 猴hầu 見kiến 虬cầu 欲dục 出xuất 水thủy 岸ngạn 。 是thị 時thời 獼mi 猴hầu 。 努nỗ 力lực 奮phấn 迅tấn 。 捷tiệp 疾tật 跳khiêu 躑trịch 。 出xuất 大đại 筋cân 力lực 。 從tùng 虬cầu 背bội 上thượng 跳khiêu 下hạ 。 上thượng 彼bỉ 優ưu 曇đàm 婆bà 羅la 大đại 樹thụ 之chi 上thượng 。 其kỳ 虬cầu 在tại 下hạ 少thiểu 時thời 停đình 待đãi 。 見kiến 彼bỉ 獼mi 猴hầu 淹yêm 遲trì 不bất 下hạ 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 親thân 密mật 善thiện 友hữu 。 汝nhữ 速tốc 下hạ 來lai 。 共cộng 汝nhữ 相tương 隨tùy 。 至chí 於ư 我ngã 家gia 。 獼mi 猴hầu 嘿 然nhiên 。 不bất 肯khẳng 下hạ 樹thụ 。 虬cầu 見kiến 獼mi 猴hầu 經kinh 久cửu 不bất 下hạ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 善thiện 友hữu 獼mi 猴hầu 得đắc 心tâm 已dĩ 。 願nguyện 從tùng 樹thụ 上thượng 速tốc 下hạ 來lai 。 我ngã 當đương 送tống 汝nhữ 至chí 彼bỉ 林lâm 。 多đa 饒nhiêu 種chủng 種chủng 諸chư 果quả 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 。 獼mi 猴hầu 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 此thử 虬cầu 無vô 智trí 。 如như 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 向hướng 彼bỉ 虬cầu 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 汝nhữ 虬cầu 計kế 挍giảo 雖tuy 能năng 寬khoan 。 而nhi 心tâm 智trí 慮lự 甚thậm 狹hiệp 劣liệt 。 汝nhữ 但đãn 審thẩm 諦đế 自tự 思tư 忖thốn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 類loại 誰thùy 無vô 心tâm 。 彼bỉ 林lâm 雖tuy 復phục 子tử 豐phong 饒nhiêu 。 及cập 諸chư 菴am 羅la 等đẳng 妙diệu 果quả 。 我ngã 今kim 意ý 實thật 不bất 在tại 彼bỉ 。 寧ninh 自tự 食thực 此thử 優ưu 曇đàm 婆bà 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 汝nhữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 知tri 彼bỉ 時thời 大đại 獼mi 猴hầu 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 彼bỉ 時thời 虬cầu 者giả 。 魔ma 波ba 旬tuần 是thị 。 於ư 時thời 猶do 尚thượng 誑cuống 惑hoặc 於ư 我ngã 。 而nhi 不bất 能năng 得đắc 。 今kim 復phục 欲dục 將tương/tướng 世thế 間gian 自tự 在tại 五ngũ 欲dục 之chi 事sự 。 而nhi 來lai 誘dụ 我ngã 。 豈khởi 能năng 動động 我ngã 此thử 之chi 坐tọa 處xứ 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 奇kỳ 特đặc 世Thế 尊Tôn 。 實thật 難nan 思tư 議nghị 。 此thử 事sự 云vân 何hà 。 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 將tương/tướng 此thử 醜xú 陋lậu 異dị 類loại 軍quân 眾chúng 。 至chí 如Như 來Lai 所sở 。 如Như 來Lai 復phục 能năng 一nhất 一nhất 觀quán 知tri 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 知tri 。 非phi 但đãn 今kim 日nhật 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 將tương/tướng 此thử 醜xú 形hình 大đại 魔ma 軍quân 眾chúng 至chí 於ư 我ngã 邊biên 我ngã 亦diệc 觀quán 知tri 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。 願nguyện 為vì 解giải 說thuyết 。 我ngã 等đẳng 樂nhạo 聞văn 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 。 有hữu 一nhất 獵liệp 師sư 。 知tri 有hữu 一nhất 林lâm 多đa 饒nhiêu 諸chư 鳥điểu 。 數số 下hạ 彼bỉ 處xứ 。 其kỳ 到đáo 彼bỉ 已dĩ 。 作tác 於ư 草thảo 菴am 。 將tương/tướng 雜tạp 樹thụ 枝chi 。 而nhi 覆phú 其kỳ 上thượng 。 即tức 入nhập 其kỳ 中trung 。 隱ẩn 身thân 坐tọa 住trụ 。 時thời 彼bỉ 諸chư 鳥điểu 謂vị 是thị 樹thụ 枝chi 。 飛phi 下hạ 來lai 栖tê 於ư 其kỳ 菴am 上thượng 。 時thời 其kỳ 獵liệp 師sư 見kiến 鳥điểu 栖tê 上thượng 。 漸tiệm 漸tiệm 或hoặc 射xạ 或hoặc 搦nạch 而nhi 殺sát 。 時thời 有hữu 一nhất 鳥điểu 。 見kiến 此thử 庵am 已dĩ 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 此thử 之chi 菴am 舍xá 。 處xứ 處xứ 移di 動động 。 自tự 餘dư 諸chư 樹thụ 。 安an 定định 一nhất 住trụ 。 此thử 菴am 之chi 下hạ 。 必tất 不bất 空không 然nhiên 。 如như 是thị 知tri 已dĩ 。 遠viễn 離ly 彼bỉ 庵am 。 不bất 被bị 獵liệp 師sư 之chi 所sở 捉tróc 搦nạch 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 見kiến 一nhất 切thiết 林lâm 諸chư 樹thụ 。 阿a 說thuyết 及cập 於ư 毘tỳ 醯ê/hê 羅la 。 諸chư 阿a 梨lê 羅la 并tinh 閻Diêm 浮Phù 。 無vô 脂chi 羅la 波ba 鎮trấn 頭đầu 樹thụ 。 安an 住trụ 停đình 止chỉ 於ư 一nhất 處xứ 。 從tùng 生sanh 已dĩ 來lai 不bất 動động 移di 。 此thử 樹thụ 轉chuyển 易dị 處xứ 處xứ 行hành 。 其kỳ 中trung 必tất 應ưng/ứng 不bất 空không 立lập 。 若nhược 當đương 其kỳ 內nội 有hữu 惡ác 物vật 。 我ngã 應ưng/ứng 速tốc 疾tật 捨xả 此thử 林lâm 。 心tâm 裏lý 既ký 生sanh 大đại 狐hồ 疑nghi 。 或hoặc 是thị 惡ác 行hạnh 無vô 慈từ 愍mẫn 。 恐khủng 畏úy 彼bỉ 中trung 殺sát 害hại 我ngã 。 又hựu 我ngã 往vãng 昔tích 於ư 他tha 方phương 。 已dĩ 曾tằng 摑quặc 裂liệt 網võng 走tẩu 來lai 。 智trí 者giả 既ký 知tri 應ưng/ứng 捨xả 此thử 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 。 當đương 知tri 。 彼bỉ 飛phi 鳥điểu 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 其kỳ 獵liệp 師sư 者giả 。 魔ma 波ba 旬tuần 是thị 。 其kỳ 於ư 彼bỉ 時thời 。 作tác 可khả 畏úy 形hình 。 欲dục 殺sát 害hại 我ngã 。 我ngã 時thời 觀quán 知tri 。 今kim 復phục 將tương/tướng 此thử 可khả 畏úy 醜xú 陋lậu 魔ma 之chi 軍quân 眾chúng 。 來lai 於ư 我ngã 邊biên 。 我ngã 亦diệc 久cửu 知tri 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 世thế 間gian 若nhược 不bất 深thâm 思tư 惟duy 。 云vân 何hà 能năng 得đắc 上thượng 人nhân 法pháp 。 今kim 我ngã 以dĩ 勝thắng 思tư 惟duy 故cố 。 從tùng 縛phược 解giải 脫thoát 得đắc 無vô 為vi 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經kinh 二nhị 商thương 奉phụng 食thực 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 上thượng 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 初sơ 始thỉ 得đắc 成thành 於ư 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 在tại 樹thụ 下hạ 坐tọa 。 經kinh 七thất 日nhật 夜dạ 。 加gia 趺phu 不bất 起khởi 。 以dĩ 念niệm 解giải 脫thoát 快khoái 樂lạc 為vi 食thực 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 過quá 七thất 日nhật 已dĩ 。 一nhất 心tâm 正chánh 念niệm 。 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 初sơ 夜dạ 正chánh 觀quán 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 下hạ 觀quán 至chí 上thượng 。 上thượng 觀quán 至chí 下hạ 。 善thiện 念niệm 善thiện 觀quán 。 不bất 失thất 不bất 異dị 。 因nhân 彼bỉ 生sanh 此thử 。 因nhân 有hữu 於ư 彼bỉ 則tắc 復phục 有hữu 此thử 。 所sở 謂vị 緣duyên 無vô 明minh 有hữu 諸chư 行hành 。 緣duyên 諸chư 行hành 有hữu 識thức 。 緣duyên 識thức 有hữu 名danh 色sắc 。 緣duyên 名danh 色sắc 有hữu 六lục 入nhập 。 緣duyên 六lục 入nhập 有hữu 觸xúc 。 緣duyên 觸xúc 有hữu 受thọ 。 緣duyên 受thọ 有hữu 愛ái 。 緣duyên 愛ái 有hữu 取thủ 。 緣duyên 取thủ 有hữu 有hữu 。 緣duyên 有hữu 有hữu 生sanh 。 緣duyên 生sanh 有hữu 老lão 病bệnh 死tử 憂ưu 悲bi 惱não 等đẳng 苦khổ 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 知tri 此thử 法pháp 已dĩ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 有hữu 梵Phạm 行hạnh 觀quán 諸chư 法pháp 。 即tức 見kiến 如như 是thị 法pháp 相tương 生sanh 。 若nhược 見kiến 諸chư 法pháp 從tùng 相tương 生sanh 。 即tức 知tri 諸chư 法pháp 因nhân 緣duyên 有hữu 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 還hoàn 彼bỉ 夜dạ 半bán 。 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 。 從tùng 始thỉ 至chí 終chung 。 逆nghịch 觀quán 至chí 心tâm 。 善thiện 觀quán 善thiện 念niệm 。 不bất 失thất 不bất 亂loạn 。 因nhân 無vô 彼bỉ 故cố 則tắc 此thử 自tự 無vô 。 因nhân 滅diệt 彼bỉ 故cố 則tắc 此thử 自tự 滅diệt 。 所sở 謂vị 無vô 明minh 滅diệt 即tức 行hành 滅diệt 。 行hành 滅diệt 乃nãi 至chí 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 一nhất 切thiết 悉tất 滅diệt 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 知tri 此thử 法pháp 已dĩ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 有hữu 梵Phạm 行hạnh 觀quán 諸chư 法pháp 。 即tức 見kiến 如như 是thị 法pháp 相tương 生sanh 。 若nhược 見kiến 諸chư 法pháp 從tùng 相tương 生sanh 。 即tức 知tri 諸chư 法pháp 因nhân 緣duyên 滅diệt 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 還hoàn 彼bỉ 後hậu 夜dạ 。 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 。 從tùng 始thỉ 觀quán 終chung 。 從tùng 終chung 觀quán 始thỉ 。 善thiện 觀quán 善thiện 念niệm 。 不bất 失thất 不bất 亂loạn 。 所sở 謂vị 彼bỉ 生sanh 已dĩ 復phục 生sanh 此thử 。 因nhân 有hữu 彼bỉ 復phục 有hữu 此thử 。 因nhân 無vô 彼bỉ 此thử 亦diệc 無vô 。 彼bỉ 滅diệt 已dĩ 此thử 亦diệc 滅diệt 。 所sở 謂vị 因nhân 無vô 明minh 緣duyên 諸chư 行hành 。 緣duyên 諸chư 行hành 已dĩ 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 諸chư 苦khổ 惱não 等đẳng 。 皆giai 悉tất 相tương 生sanh 。 彼bỉ 無vô 已dĩ 此thử 亦diệc 無vô 。 彼bỉ 滅diệt 已dĩ 此thử 亦diệc 滅diệt 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 知tri 此thử 義nghĩa 已dĩ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 有hữu 梵Phạm 行hạnh 觀quán 世thế 間gian 。 即tức 見kiến 相tương 生sanh 乃nãi 至chí 滅diệt 。 既ký 散tán 諸chư 魔ma 建kiến 立lập 住trụ 。 若nhược 彼bỉ 日nhật 天thiên 曜diệu 虛hư 空không 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 從tùng 彼bỉ 師sư 子tử 座tòa 上thượng 而nhi 起khởi 。 離ly 菩bồ 提đề 樹thụ 相tương/tướng 去khứ 不bất 遠viễn 。 還hoàn 加gia 趺phu 坐tọa 。 七thất 日nhật 不bất 動động 。 以dĩ 解giải 脫thoát 行hành 。 用dụng 為vi 安an 樂lạc 。 七thất 日nhật 諦đế 觀quán 於ư 菩bồ 提đề 樹thụ 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 此thử 處xứ 盡tận 無vô 邊biên 際tế 苦khổ 。 以dĩ 捨xả 重trọng 擔đảm 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 過quá 七thất 日nhật 後hậu 。 正chánh 念niệm 正chánh 知tri 。 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 其kỳ 後hậu 有hữu 人nhân 。 在tại 於ư 如Như 來Lai 觀quán 道đạo 樹thụ 處xứ 起khởi 塔tháp 。 名danh 曰viết 不bất 瞬thuấn 目mục 塔tháp 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 於ư 此thử 道Đạo 場Tràng 盡tận 諸chư 苦khổ 。 復phục 斯tư 坐tọa 處xứ 觀quán 彼bỉ 座tòa 。 已dĩ 渡độ 諸chư 願nguyện 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。 我ngã 於ư 彼bỉ 處xứ 證chứng 菩bồ 提đề 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 從tùng 眼nhãn 不bất 瞬thuấn 塔tháp 所sở 起khởi 已dĩ 。 安an 庠tường 漸tiệm 至chí 向hướng 摩ma 梨lê 支chi ( 隋tùy 言ngôn 陽dương 炎diễm ) 經kinh 行hành 之chi 處xứ 。 到đáo 經kinh 行hành 已dĩ 。 加gia 趺phu 而nhi 坐tọa 。 復phục 經kinh 七thất 日nhật 。 受thọ 解giải 脫thoát 樂nhạc/nhạo/lạc 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 過quá 七thất 日nhật 已dĩ 。 正chánh 念niệm 正chánh 知tri 。 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 爾nhĩ 時thời 。 迦ca 羅la 龍long 王vương ( 隋tùy 言ngôn 黑hắc 色sắc ) 詣nghệ 於ư 佛Phật 所sở 。 到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 住trụ 一nhất 面diện 已dĩ 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 此thử 宮cung 殿điện 。 往vãng 昔tích 已dĩ 曾tằng 布bố 施thí 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 佛Phật 受thọ 已dĩ 。 各các 住trụ 於ư 此thử 。 憐lân 愍mẫn 我ngã 故cố 。 其kỳ 諸chư 佛Phật 者giả 。 所sở 謂vị 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 世Thế 尊Tôn 。 拘câu 那na 含hàm 牟mâu 尼ni 世Thế 尊Tôn 。 迦Ca 葉Diếp 世Thế 尊Tôn 。 今kim 日nhật 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 哉tai 知tri 時thời 。 憐lân 愍mẫn 我ngã 故cố 。 少thiểu 時thời 住trụ 此thử 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 已dĩ 將tương/tướng 此thử 宮cung 殿điện 布bố 施thí 過quá 去khứ 三tam 佛Phật 。 今kim 日nhật 世Thế 尊Tôn 。 第đệ 四tứ 為vì 我ngã 受thọ 此thử 宮cung 殿điện 。 即tức 名danh 四tứ 佛Phật 受thọ 我ngã 宮cung 殿điện 。 具cụ 足túc 功công 德đức 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 即tức 受thọ 迦ca 羅la 。 龍long 王vương 宮cung 殿điện 。 受thọ 已dĩ 入nhập 中trung 。 加gia 趺phu 而nhi 坐tọa 。 復phục 經kinh 七thất 日nhật 。 一nhất 定định 不bất 起khởi 。 受thọ 解giải 脫thoát 樂nhạc/nhạo/lạc 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 過quá 七thất 日nhật 已dĩ 。 正chánh 念niệm 正chánh 知tri 。 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 告cáo 彼bỉ 迦ca 羅la 大đại 龍long 王vương 言ngôn 。 汝nhữ 龍long 王vương 來lai 從tùng 我ngã 邊biên 。 受thọ 佛Phật 等đẳng 三tam 歸quy 并tinh 及cập 五Ngũ 戒Giới 。 汝nhữ 當đương 長trường 夜dạ 受thọ 大đại 安an 樂lạc 。 時thời 迦ca 羅la 龍long 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 謹cẩn 隨tùy 佛Phật 教giáo 。 心tâm 不bất 敢cảm 違vi 。 如như 世Thế 尊Tôn 勅sắc 。 時thời 。 迦ca 羅la 龍long 聞văn 佛Phật 語ngữ 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 即tức 從tùng 佛Phật 受thọ 三tam 自tự 歸quy 依y 。 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法Pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 復phục 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 於ư 世thế 間gian 中trung 。 最tối 初sơ 而nhi 得đắc 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 名danh 。 於ư 畜súc 生sanh 中trung 。 再tái 說thuyết 三tam 歸quy 。 受thọ 三tam 歸quy 已dĩ 。 所sở 謂vị 即tức 是thị 迦ca 羅la 龍long 王vương 。 爾nhĩ 時thời 。 復phục 更cánh 有hữu 一nhất 龍long 王vương 。 名danh 目mục 真chân 隣lân 陀đà 。 向hướng 於ư 佛Phật 所sở 。 到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 住trụ 一nhất 面diện 已dĩ 。 是thị 時thời 龍long 王vương 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 此thử 宮cung 殿điện 。 往vãng 昔tích 過quá 去khứ 已dĩ 曾tằng 布bố 施thí 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 受thọ 已dĩ 而nhi 住trụ 。 所sở 謂vị 拘câu 樓lâu 孫tôn 世Thế 尊Tôn 。 拘câu 那na 含hàm 牟mâu 尼ni 世Thế 尊Tôn 。 迦Ca 葉Diếp 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 哉tai 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 亦diệc 為vì 我ngã 受thọ 此thử 宮cung 殿điện 。 我ngã 得đắc 四tứ 佛Phật 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 受thọ 此thử 宮cung 殿điện 。 我ngã 獲hoạch 善thiện 利lợi 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 從tùng 彼bỉ 目mục 真chân 隣lân 陀đà 龍long 王vương 受thọ 宮cung 殿điện 已dĩ 。 加gia 趺phu 而nhi 坐tọa 。 一nhất 坐tọa 經kinh 於ư 七thất 日nhật 不bất 起khởi 。 為vi 欲dục 受thọ 於ư 解giải 脫thoát 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 。 時thời 彼bỉ 七thất 日nhật 虛hư 空không 之chi 中trung 。 興hưng 雲vân 注chú 雨vũ 。 起khởi 大đại 冷lãnh 風phong 。 於ư 七thất 日nhật 內nội 。 雨vũ 不bất 暫tạm 停đình 。 遂toại 成thành 寒hàn 凍đống 。 爾nhĩ 時thời 。 目mục 真chân 隣lân 陀đà 龍long 王vương 從tùng 宮cung 殿điện 出xuất 。 以dĩ 其kỳ 大đại 身thân 。 七thất 重trọng/trùng 圍vi 遶nhiễu 。 擁ủng 蔽tế 佛Phật 身thân 。 復phục 以dĩ 七thất 頭đầu 埀 世Thế 尊Tôn 上thượng 。 作tác 於ư 大đại 蓋cái 。 嶷 然nhiên 而nhi 住trụ 。 心tâm 如như 是thị 念niệm 。 莫mạc 令linh 世Thế 尊Tôn 身thân 體thể 。 寒hàn 冷lãnh 風phong 濕thấp 塵trần 坌bộn 。 蚊văn 虻manh 諸chư 蟲trùng 。 觸xúc 世Thế 尊Tôn 體thể 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 過quá 七thất 日nhật 已dĩ 。 見kiến 虛hư 空không 中trung 。 無vô 有hữu 雲vân 霧vụ 。 以dĩ 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 正chánh 念niệm 正chánh 知tri 。 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 爾nhĩ 時thời 。 目mục 真chân 隣lân 陀đà 龍long 王vương 攝nhiếp 其kỳ 龍long 身thân 。 七thất 重trọng/trùng 遶nhiễu 已dĩ 隱ẩn 於ư 龍long 形hình 。 化hóa 作tác 年niên 少thiếu 婆Bà 羅La 門Môn 身thân 。 在tại 於ư 佛Phật 前tiền 。 合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 不bất 以dĩ 恐khủng 怖bố 如Như 來Lai 。 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 如Như 來Lai 故cố 。 以dĩ 龍long 身thân 遶nhiễu 佛Phật 七thất 匝táp 。 又hựu 以dĩ 七thất 頭đầu 覆phú 世Thế 尊Tôn 上thượng 。 安an 然nhiên 而nhi 住trụ 。 但đãn 恐khủng 世Thế 尊Tôn 身thân 有hữu 寒hàn 冷lãnh 風phong 塵trần 土thổ 坌bộn 水thủy 漿tương 蚊văn 虻manh 觸xúc 世Thế 尊Tôn 體thể 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 時thời 思tư 惟duy 如như 是thị 事sự 已dĩ 。 覆phú 世Thế 尊Tôn 身thân 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 即tức 便tiện 說thuyết 偈kệ 自tự 讚tán 歎thán 言ngôn 。 知tri 足túc 寂tịch 定định 最tối 安an 樂lạc 。 知tri 足túc 觀quán 諸chư 法Pháp 甚thậm 深thâm 。 安an 樂lạc 不bất 惱não 於ư 世thế 間gian 。 亦diệc 復phục 不bất 殺sát 害hại 眾chúng 類loại 。 若nhược 得đắc 世thế 間gian 安an 樂lạc 者giả 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 慾dục 貪tham 。 捨xả 於ư 我ngã 慢mạn 自tự 矜căng 高cao 。 此thử 樂nhạc/nhạo/lạc 最tối 為vi 勝thắng 妙diệu 樂lạc 。 人nhân 間gian 所sở 有hữu 諸chư 欲dục 樂lạc 。 若nhược 能năng 盡tận 捨xả 愛ái 悉tất 無vô 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 此thử 樂nhạc/nhạo/lạc 等đẳng 校giáo 量lượng 。 十thập 六lục 分phần/phân 中trung 不bất 及cập 一nhất 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 告cáo 目mục 真chân 隣lân 陀đà 龍long 王vương 言ngôn 。 汝nhữ 大đại 龍long 王vương 。 來lai 受thọ 三tam 歸quy 并tinh 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 汝nhữ 當đương 長trường 夜dạ 得đắc 安an 樂lạc 故cố 。 時thời 真chân 隣lân 陀đà 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 世Thế 尊Tôn 教giáo 。 不bất 敢cảm 有hữu 違vi 。 其kỳ 真chân 隣lân 陀đà 聞văn 佛Phật 教giáo 已dĩ 。 即tức 從tùng 佛Phật 受thọ 三tam 自tự 歸quy 依y 及cập 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 處xứ 有hữu 牧mục 羊dương 子tử 。 當đương 於ư 世Thế 尊Tôn 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 在tại 彼bỉ 苦khổ 行hạnh 六lục 年niên 之chi 中trung 。 以dĩ 向hướng 世Thế 尊Tôn 。 淨tịnh 心tâm 供cúng 養dường 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 復phục 將tương/tướng 乳nhũ 汁trấp 以dĩ 奉phụng 世Thế 尊Tôn 。 兼kiêm 復phục 別biệt 折chiết 尼ni 拘câu 陀đà 枝chi 。 為vi 作tác 蔭ấm 涼lương 。 時thời 彼bỉ 樹thụ 枝chi 。 即tức 成thành 大đại 樹thụ 。 然nhiên 其kỳ 羊dương 子tử 。 隨tùy 此thử 多đa 少thiểu 信tín 心tâm 福phước 業nghiệp 善thiện 根căn 因nhân 緣duyên 。 命mạng 終chung 已dĩ 後hậu 。 即tức 得đắc 生sanh 於ư 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 便tiện 成thành 大đại 德đức 威uy 力lực 天thiên 子tử 。 神thần 通thông 自tự 在tại 。 時thời 彼bỉ 天thiên 子tử 。 生sanh 天thiên 上thượng 已dĩ 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 今kim 此thử 果quả 報báo 。 本bổn 因nhân 何hà 業nghiệp 而nhi 得đắc 是thị 身thân 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 往vãng 昔tích 世Thế 尊Tôn 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 我ngã 以dĩ 身thân 造tạo 作tác 如như 是thị 業nghiệp 。 菩Bồ 薩Tát 苦khổ 行hạnh 。 我ngã 奉phụng 乳nhũ 汁trấp 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 彼bỉ 。 我ngã 將tương/tướng 尼ni 拘câu 陀đà 樹thụ 一nhất 枝chi 。 插sáp 於ư 地địa 上thượng 。 為vi 於ư 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 蔭ấm 涼lương 故cố 。 藉tạ 斯tư 善thiện 業nghiệp 。 我ngã 今kim 得đắc 此thử 微vi 妙diệu 果quả 報báo 。 復phục 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 以dĩ 世Thế 尊Tôn 為vi 菩Bồ 薩Tát 身thân 親thân 供cúng 養dường 故cố 。 得đắc 是thị 果quả 報báo 。 種chủng/chúng 彼bỉ 樹thụ 枝chi 。 以dĩ 作tác 蔭ấm 涼lương 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 得đắc 是thị 果quả 報báo 。 兼kiêm 得đắc 如như 是thị 無vô 礙ngại 神thần 通thông 。 況huống 復phục 世Thế 尊Tôn 今kim 已dĩ 得đắc 成thành 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 今kim 當đương 為vì 我ngã 還hoàn 彼bỉ 樹thụ 下hạ 受thọ 彼bỉ 樹thụ 蔭ấm 。 時thời 彼bỉ 天thiên 子tử 。 身thân 出xuất 大đại 色sắc 最tối 勝thắng 光quang 明minh 。 夜dạ 半bán 一nhất 向hướng 照chiếu 彼bỉ 樹thụ 所sở 。 以dĩ 天thiên 光quang 明minh 。 自tự 照chiếu 明minh 已dĩ 。 詣nghệ 向hướng 佛Phật 所sở 。 到đáo 於ư 彼bỉ 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 時thời 彼bỉ 天thiên 子tử 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 願nguyện 為vì 我ngã 。 受thọ 於ư 彼bỉ 樹thụ 。 隨tùy 意ý 安an 樂lạc 。 憐lân 愍mẫn 我ngã 故cố 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 為vi 欲dục 憐lân 愍mẫn 彼bỉ 天thiên 子tử 故cố 。 受thọ 於ư 往vãng 昔tích 羊dương 子tử 所sở 種chủng/chúng 尼ni 拘câu 陀đà 樹thụ 。 受thọ 已dĩ 樹thụ 下hạ 。 加gia 趺phu 而nhi 坐tọa 。 一nhất 坐tọa 便tiện 經kinh 七thất 日nhật 不bất 動động 。 以dĩ 解giải 脫thoát 住trụ 。 受thọ 安an 樂lạc 故cố 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 以dĩ 過quá 於ư 彼bỉ 七thất 日nhật 之chi 後hậu 。 正chánh 念niệm 正chánh 知tri 。 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 告cáo 天thiên 子tử 言ngôn 。 汝nhữ 天thiên 子tử 來lai 。 可khả 從tùng 我ngã 邊biên 受thọ 三tam 自tự 歸quy 并tinh 及cập 五Ngũ 戒Giới 。 汝nhữ 當đương 長trường 夜dạ 得đắc 安an 樂lạc 故cố 。 而nhi 彼bỉ 天thiên 子tử 。 受thọ 三tam 自tự 歸quy 及cập 五Ngũ 戒Giới 已dĩ 。 時thời 彼bỉ 世thế 間gian 。 最tối 初sơ 天thiên 中trung 成thành 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 以dĩ 佛Phật 再tái 過quá 說thuyết 於ư 三tam 歸quy 。 謂vị 羊dương 子tử 身thân 布bố 施thí 於ư 樹thụ 及cập 乳nhũ 等đẳng 故cố 。 得đắc 成thành 天thiên 身thân 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com