諸chư 法pháp 集tập 要yếu 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 觀quán 無Vô 畏Úy 尊Tôn 者giả 集tập ( 總tổng 二nhị 千thiên 六lục 百bách 八bát 十thập 四tứ 頌tụng ) 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 宣tuyên 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 日nhật 稱xưng 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 伏phục 除trừ 煩phiền 惱não 品phẩm 第đệ 一nhất 稽khể 首thủ 三tam 有hữu 最tối 勝thắng 尊tôn 。 吉cát 祥tường 無vô 垢cấu 盡tận 諸chư 漏lậu 。 愚ngu 夫phu 為vi 惑hoặc 所sở 沈trầm 溺nịch 。 能năng 以dĩ 等đẳng 慈từ 而nhi 拔bạt 濟tế 。 依y 正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 。 廣quảng 大đại 契Khế 經Kinh 海hải 。 集tập 成thành 此thử 伽già 陀đà 。 為vi 作tác 世thế 間gian 眼nhãn 。 當đương 發phát 生sanh 淨tịnh 信tín 。 精tinh 進tấn 不bất 放phóng 逸dật 。 棄khí 背bội 於ư 六lục 塵trần 。 修tu 習tập 微vi 妙diệu 智trí 。 樂nhạc/nhạo/lạc 布bố 施thí 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 諸chư 禪thiền 定định 。 以dĩ 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 利lợi 樂lạc 諸chư 含hàm 識thức 。 若nhược 散tán 亂loạn 放phóng 逸dật 。 起khởi 暴bạo 惡ác 邪tà 見kiến 。 常thường 發phát 虛hư 妄vọng 言ngôn 。 當đương 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 若nhược 慳san 悋lận 憎tăng 嫉tật 。 遠viễn 離ly 於ư 善thiện 法Pháp 。 樂nhạc/nhạo/lạc 損tổn 惱não 眾chúng 生sanh 。 定định 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 。 若nhược 破phá 壞hoại 正Chánh 法Pháp 。 愚ngu 癡si 著trước 染nhiễm 欲dục 。 耽đam 飲ẩm 食thực 睡thụy 眠miên 。 當đương 獲hoạch 畜súc 生sanh 報báo 。 身thân 語ngữ 意ý 三tam 種chủng/chúng 。 造tạo 作tác 諸chư 不bất 善thiện 。 為vi 業nghiệp 之chi 所sở 纏triền 。 數sác 數sác 而nhi 增tăng 長trưởng 。 如như 是thị 彼bỉ 愚ngu 夫phu 。 展triển 轉chuyển 無vô 休hưu 息tức 。 智trí 者giả 善thiện 修tu 習tập 。 當đương 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 了liễu 知tri 是thị 業nghiệp 果quả 。 棄khí 捨xả 於ư 放phóng 逸dật 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 揀giản 擇trạch 。 此thử 善thiện 無vô 過quá 上thượng 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 惠huệ 施thí 。 堅kiên 固cố 持trì 淨tịnh 戒giới 。 憐lân 愍mẫn 諸chư 有hữu 情tình 。 令linh 諸chư 願nguyện 成thành 就tựu 。 與dữ 慈từ 悲bi 相tương 應ứng 。 不bất 生sanh 於ư 希hy 望vọng 。 為vi 攝nhiếp 受thọ 於ư 他tha 。 決quyết 定định 得đắc 成thành 就tựu 。 解giải 脫thoát 彼bỉ 貪tham 瞋sân 。 知tri 足túc 離ly 過quá 患hoạn 。 愛ái 念niệm 於ư 眾chúng 生sanh 。 決quyết 定định 得đắc 成thành 就tựu 。 以dĩ 平bình 等đẳng 質chất 直trực 。 無vô 有hữu 冤oan 親thân 想tưởng 。 永vĩnh 脫thoát 諸chư 惡ác 趣thú 。 決quyết 定định 得đắc 成thành 就tựu 。 具cụ 足túc 諸chư 威uy 儀nghi 。 善thiện 平bình 等đẳng 說thuyết 法Pháp 。 離ly 慳san 嫉tật 過quá 失thất 。 決quyết 定định 得đắc 成thành 就tựu 。 樂nhạc/nhạo/lạc 承thừa 事sự 師sư 尊tôn 。 持trì 戒giới 修tu 諸chư 定định 。 明minh 了liễu 罪tội 福phước 相tương/tướng 。 決quyết 定định 得đắc 成thành 就tựu 。 起khởi 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 坐tọa 禪thiền 若nhược 讀đọc 誦tụng 。 愛ái 語ngữ 無vô 諂siểm 曲khúc 。 決quyết 定định 得đắc 成thành 就tựu 。 於ư 時thời 及cập 彼bỉ 方phương 。 或hoặc 作tác 或hoặc 止chỉ 息tức 。 皆giai 方phương 便tiện 了liễu 知tri 。 決quyết 定định 得đắc 成thành 就tựu 。 無vô 瞋sân 伏phục 瞋sân 恚khuể 。 忍nhẫn 辱nhục 除trừ 暴bạo 惡ác 。 正Chánh 法Pháp 捨xả 非phi 法pháp 。 光quang 明minh 滅diệt 黑hắc 暗ám 。 真chân 實thật 遣khiển 虛hư 妄vọng 。 寂tịch 靜tĩnh 摧tồi 兩lưỡng 舌thiệt 。 憐lân 愍mẫn 息tức 毀hủy 呰tử 。 無vô 縛phược 解giải 纏triền 縛phược 。 慈từ 心tâm 止chỉ 殺sát 害hại 。 樂nhạc/nhạo/lạc 施thí 銷tiêu 慳san 垢cấu 。 以dĩ 淨tịnh 善thiện 對đối 治trị 。 不bất 如như 理lý 作tác 意ý 。 以dĩ 智trí 照chiếu 無vô 明minh 。 無vô 常thường 破phá 常thường 執chấp 。 猶do 日nhật 昃 月nguyệt 虧khuy 。 遷thiên 流lưu 本bổn 如như 是thị 。 當đương 自tự 善thiện 思tư 惟duy 。 觀quán 察sát 離ly 邪tà 欲dục 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 為vi 因nhân 。 能năng 越việt 諸chư 惡ác 趣thú 。 住trụ 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 能năng 降giáng/hàng 諸chư 恐khủng 怖bố 。 正chánh 念niệm 祛khư/khê 妄vọng 念niệm 。 勝thắng 智trí 摧tồi 邪tà 智trí 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 阿a 蘭lan 若nhã 。 淡đạm 泊bạc 絕tuyệt 貪tham 欲dục 。 譬thí 如như 眾chúng 山sơn 中trung 。 須Tu 彌Di 為vi 最tối 勝thắng 。 如như 大đại 海hải 深thâm 廣quảng 。 能năng 生sanh 諸chư 珍trân 寶bảo 。 如như 皎hiệu 日nhật 光quang 明minh 。 映ánh 蔽tế 諸chư 宿tú/túc 曜diệu 。 無vô 生sanh 止chỉ 有hữu 生sanh 。 如như 火hỏa 然nhiên 槁cảo 木mộc 。 亦diệc 如như 妙diệu 飲ẩm 食thực 。 能năng 除trừ 於ư 飢cơ 渴khát 。 如như 師sư 子tử 進tiến 止chỉ 。 能năng 伏phục 諸chư 群quần 獸thú 。 知tri 足túc 絕tuyệt 貪tham 求cầu 。 無Vô 畏Úy 亦diệc 如như 是thị 。 仁nhân 慈từ 世thế 共cộng 稱xưng 。 捨xả 此thử 咸hàm 輕khinh 鄙bỉ 。 懈giải 怠đãi 與dữ 顓 愚ngu 。 精tinh 進tấn 能năng 除trừ 斷đoán/đoạn 。 如như 有hữu 暴bạo 惡ác 人nhân 。 非phi 理lý 相tương/tướng 加gia 謗báng 。 智trí 者giả 以dĩ 誠thành 言ngôn 。 安an 忍nhẫn 能năng 除trừ 遣khiển 。 諸chư 天thiên 降giáng/hàng 脩tu 羅la 。 由do 信tín 樂nhạo 正Chánh 法Pháp 。 佛Phật 出xuất 於ư 世thế 間gian 。 能năng 制chế 諸chư 外ngoại 道đạo 。 說thuyết 法Pháp 品phẩm 第đệ 二nhị 若nhược 人nhân 善thiện 說thuyết 法Pháp 。 能năng 使sử 彼bỉ 開khai 解giải 。 為vi 眾chúng 之chi 導đạo 師sư 。 令linh 至chí 安an 隱ẩn 處xứ 。 示thị 菩bồ 提đề 正chánh 路lộ 。 畢tất 竟cánh 令linh 趣thú 入nhập 。 生sanh 死tử 險hiểm 道đạo 中trung 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 癡si 纏triền 縛phược 。 是thị 法pháp 無vô 過quá 上thượng 。 非phi 世thế 俗tục 所sở 說thuyết 。 若nhược 有hữu 聞văn 是thị 者giả 。 能năng 渡độ 諸chư 有hữu 海hải 。 若nhược 有hữu 智trí 慧tuệ 人nhân 。 於ư 此thử 勤cần 修tu 習tập 。 有hữu 四tứ 種chủng 福phước 田điền 。 能năng 生sanh 諸chư 善thiện 果quả 。 若nhược 奉phụng 持trì 佛Phật 教giáo 。 得đắc 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 不bất 生sanh 愛ái 樂nhạo 心tâm 。 於ư 後hậu 徒đồ 悔hối 惱não 。 若nhược 人nhân 於ư 五ngũ 欲dục 。 常thường 追truy 求cầu 耽đam 染nhiễm 。 戀luyến 著trước 於ư 妻thê 孥 。 當đương 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 。 起khởi 不bất 正chánh 思tư 惟duy 。 積tích 集tập 諸chư 過quá 失thất 。 皆giai 由do 於ư 自tự 心tâm 。 為vi 妄vọng 想tưởng 縈oanh 縶 。 是thị 心tâm 難nạn/nan 降hàng 伏phục 。 多đa 攀phan/phàn 緣duyên 欲dục 境cảnh 。 若nhược 能năng 善thiện 制chế 之chi 。 獲hoạch 清thanh 涼lương 安an 隱ẩn 。 是thị 心tâm 如như 惡ác 馬mã 。 以dĩ 正Chánh 法Pháp 調điều 伏phục 。 聞văn 已dĩ 當đương 憶ức 持trì 。 數sác 數sác 而nhi 觀quán 察sát 。 若nhược 人nhân 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 聞văn 已dĩ 悉tất 明minh 了liễu 。 發phát 生sanh 於ư 善thiện 根căn 。 遠viễn 離ly 諸chư 過quá 咎cữu 。 由do 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 心tâm 淨tịnh 無vô 垢cấu 染nhiễm 。 生sanh 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 增tăng 長trưởng 於ư 明minh 慧tuệ 。 由do 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 不bất 造tạo 作tác 眾chúng 罪tội 。 知tri 業nghiệp 果quả 不bất 虛hư 。 當đương 得đắc 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 由do 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 知tri 佛Phật 諸chư 功công 德đức 。 法pháp 為vi 解giải 脫thoát 因nhân 。 是thị 為vi 真chân 智trí 者giả 。 由do 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 知tri 法pháp 相tương/tướng 常thường 住trụ 。 是thị 故cố 當đương 一nhất 心tâm 。 於ư 事sự 勤cần 修tu 作tác 。 由do 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 解giải 脫thoát 輪luân 迴hồi 海hải 。 斷đoán/đoạn 種chủng 種chủng 貪tham 愛ái 。 當đương 證chứng 於ư 實thật 際tế 。 由do 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 悟ngộ 彼bỉ 生sanh 滅diệt 相tướng 。 具cụ 四tứ 種chủng 因nhân 緣duyên 。 當đương 明minh 了liễu 信tín 解giải 。 由do 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 了liễu 知tri 蘊uẩn 處xứ 界giới 。 與dữ 生sanh 滅diệt 相tướng 應ưng/ứng 。 今kim 正chánh 智trí 明minh 顯hiển 。 是thị 三tam 種chủng 過quá 患hoạn 。 為vi 輪luân 迴hồi 之chi 本bổn 。 樂nhạc/nhạo/lạc 多đa 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 當đương 斷đoạn 令linh 永vĩnh 盡tận 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 多đa 聞văn 。 處xứ 世thế 無vô 過quá 上thượng 。 於ư 動động 不bất 動động 法pháp 。 悉tất 究cứu 諸chư 源nguyên 底để 。 是thị 人nhân 命mạng 終chung 時thời 。 無vô 復phục 諸chư 憂ưu 怖bố 。 善thiện 達đạt 彼bỉ 正Chánh 法Pháp 。 不bất 生sanh 於ư 少thiểu 苦khổ 。 能năng 以dĩ 正chánh 智trí 火hỏa 。 焚phần 燒thiêu 煩phiền 惱não 薪tân 。 由do 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 多đa 聞văn 。 後hậu 苦khổ 不bất 復phục 受thọ 。 若nhược 親thân 近cận 多đa 聞văn 。 則tắc 生sanh 安an 隱ẩn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 離ly 放phóng 逸dật 燒thiêu 然nhiên 。 此thử 為vi 善thiện 根căn 本bổn 。 當đương 承thừa 事sự 耆kỳ 德đức 。 欣hân 樂nhạo 彼bỉ 宣tuyên 說thuyết 。 出xuất 離ly 老lão 死tử 因nhân 。 得đắc 證chứng 真chân 常thường 處xứ 。 了liễu 達đạt 一nhất 切thiết 法pháp 。 解giải 脫thoát 諸chư 障chướng 染nhiễm 。 引dẫn 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 多đa 聞văn 為vi 最tối 上thượng 。 若nhược 習tập 近cận 多đa 聞văn 。 樂nhạo 欲dục 修tu 正chánh 慧tuệ 。 當đương 以dĩ 身thân 語ngữ 心tâm 。 尊tôn 重trọng 常thường 恭cung 敬kính 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 多đa 聞văn 者giả 。 善thiện 住trụ 於ư 法pháp 性tánh 。 堅kiên 固cố 勤cần 修tu 作tác 。 能năng 越việt 三tam 有hữu 海hải 。 若nhược 人nhân 有hữu 多đa 聞văn 。 則tắc 具cụ 諸chư 財tài 寶bảo 。 無vô 聞văn 雖tuy 富phú 饒nhiêu 。 愚ngu 懵mộng 同đồng 貧bần 窶lụ 。 若nhược 人nhân 無vô 法pháp 財tài 。 遠viễn 離ly 於ư 師sư 範phạm 。 虛hư 受thọ 彼bỉ 形hình 軀khu 。 常thường 懷hoài 於ư 憂ưu 赧nỏa 。 若nhược 近cận 惡ác 知tri 識thức 。 生sanh 放phóng 逸dật 懈giải 怠đãi 。 猶do 如như 磽khao 田điền 中trung 。 虛hư 擲trịch 於ư 種chủng 子tử 。 多đa 聞văn 具cụ 法Pháp 眼nhãn 。 雖tuy 瞽 亦diệc 明minh 覺giác 。 無vô 目mục 無vô 多đa 聞văn 。 是thị 為vi 暗ám 鈍độn 者giả 。 若nhược 遠viễn 離ly 正Chánh 法Pháp 。 依y 止chỉ 於ư 非phi 法pháp 。 猶do 如như 捨xả 良lương 醫y 。 而nhi 求cầu 愈dũ 篤đốc 疾tật 。 諸chư 法pháp 無vô 限hạn 量lượng 。 積tích 學học 方phương 悟ngộ 入nhập 。 滴tích 雨vũ 成thành 駛sử 流lưu 。 皆giai 由do 於ư 漸tiệm 次thứ 。 無vô 始thỉ 輪luân 迴hồi 海hải 。 發phát 起khởi 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 至chí 金kim 剛cang 道Đạo 場Tràng 。 成thành 佛Phật 果quả 亦diệc 爾nhĩ 。 淨tịnh 心tâm 持trì 正Chánh 法Pháp 。 不bất 著trước 於ư 諸chư 禪thiền 。 非phi 欲dục 境cảnh 所sở 牽khiên 。 決quyết 定định 常thường 安an 隱ẩn 。 有hữu 智trí 親thân 智trí 人nhân 。 當đương 捨xả 離ly 無vô 智trí 。 以dĩ 智trí 德đức 修tu 身thân 。 斯tư 人nhân 甚thậm 希hy 有hữu 。 以dĩ 信tín 心tâm 求cầu 法pháp 。 常thường 生sanh 於ư 勝thắng 處xứ 。 設thiết 墮đọa 險hiểm 難nạn 中trung 。 諸chư 天thiên 常thường 捄 護hộ 。 於ư 暗ám 作tác 明minh 燈đăng 。 於ư 病bệnh 為vi 良lương 藥dược 。 貧bần 乏phạp 與dữ 珍trân 財tài 。 盲manh 者giả 使sử 能năng 視thị 。 於ư 世thế 間gian 瀑bộc 流lưu 。 為vi 作tác 彼bỉ 舡 筏phiệt 。 若nhược 醉túy 傲ngạo 放phóng 逸dật 。 決quyết 定định 為vi 自tự 損tổn 。 是thị 先tiên 佛Phật 所sở 說thuyết 。 當đương 具cụ 足túc 信tín 受thọ 。 令linh 正chánh 智trí 現hiện 前tiền 。 修tu 習tập 忘vong 疲bì 倦quyện 。 厭yểm 離ly 自tự 身thân 品phẩm 第đệ 三tam 謂vị 利lợi 養dưỡng 名danh 聞văn 。 飲ẩm 食thực 臥ngọa 具cụ 等đẳng 。 無vô 少thiểu 分phần 希hy 求cầu 。 於ư 我ngã 何hà 所sở 作tác 。 是thị 身thân 可khả 厭yếm 患hoạn 。 損tổn 害hại 如như 冤oan 賊tặc 。 造tạo 作tác 諸chư 過quá 愆khiên 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 又hựu 復phục 此thử 身thân 者giả 。 為vi 眾chúng 病bệnh 依y 止chỉ 。 不bất 淨tịnh 常thường 盈doanh 流lưu 。 實thật 罪tội 惡ác 之chi 器khí 。 與dữ 心tâm 為vi 近cận 住trụ 。 無vô 思tư 惟duy 覺giác 知tri 。 剎sát 那na 命mạng 終chung 時thời 。 惡ác 色sắc 深thâm 可khả 畏úy 。 壽thọ 煖noãn 識thức 三tam 緣duyên 。 俱câu 時thời 而nhi 棄khí 捨xả 。 如như 枯khô 木mộc 無vô 知tri 。 形hình 消tiêu 流lưu 穢uế 汁trấp 。 愚ngu 夫phu 當đương 盛thình/thịnh 年niên 。 迷mê 亂loạn 多đa 憍kiều/kiêu 恣tứ 。 須tu 臾du 不bất 暫tạm 停đình 。 變biến 異dị 成thành 衰suy 老lão 。 恃thị 財tài 富phú 奢xa 逸dật 。 廣quảng 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 是thị 人nhân 命mạng 欲dục 終chung 。 受thọ 極cực 苦khổ 熱nhiệt 惱não 。 不bất 樂nhạo 於ư 正Chánh 法Pháp 。 何hà 異dị 彼bỉ 非phi 人nhân 。 違vi 背bội 涅niết 盤bàn 城thành 。 棲tê 止chỉ 於ư 邪tà 道đạo 。 廣quảng 大đại 修tu 福phước 報báo 。 由do 是thị 生sanh 人nhân 間gian 。 當đương 乘thừa 智trí 慧tuệ 舟chu 。 永vĩnh 越việt 於ư 有hữu 海hải 。 是thị 身thân 如như 掣xiết 電điện 。 類loại 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 。 云vân 何hà 於ư 他tha 人nhân 。 數số 生sanh 於ư 喜hỷ 怒nộ 。 此thử 身thân 非phi 堅kiên 牢lao 。 暫tạm 時thời 而nhi 動động 轉chuyển 。 常thường 諂siểm 曲khúc 為vi 心tâm 。 寧ninh 免miễn 老lão 死tử 怖bố 。 為vi 疾tật 病bệnh 城thành 邑ấp 。 是thị 憂ưu 惱não 舍xá 宅trạch 。 亦diệc 如như 於ư 田điền 疇trù 。 生sanh 善thiện 不bất 善thiện 種chủng/chúng 。 若nhược 人nhân 以dĩ 施thí 戒giới 。 慈từ 智trí 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 唯duy 此thử 善thiện 因nhân 緣duyên 。 為vi 第đệ 一nhất 堅kiên 固cố 。 又hựu 說thuyết 此thử 身thân 者giả 。 為vi 諸chư 界giới 所sở 依y 。 若nhược 能năng 善thiện 覺giác 了liễu 。 速tốc 得đắc 於ư 解giải 脫thoát 。 此thử 明minh 自tự 身thân 界giới 。 虛hư 假giả 強cường/cưỡng 分phân 別biệt 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 他tha 蘊uẩn 界giới 。 愚ngu 癡si 無vô 出xuất 要yếu 。 若nhược 外ngoại 具cụ 諸chư 財tài 。 內nội 界giới 無vô 寂tịch 靜tĩnh 。 於ư 身thân 善thiện 了liễu 知tri 。 則tắc 能năng 脫thoát 諸chư 苦khổ 。 由do 守thủ 護hộ 己kỷ 財tài 。 復phục 增tăng 於ư 苦khổ 惱não 。 諸chư 恐khủng 怖bố 隨tùy 生sanh 。 謂vị 官quan 賊tặc 水thủy 火hỏa 。 若nhược 遠viễn 非phi 法pháp 財tài 。 則tắc 無vô 諸chư 障chướng 礙ngại 。 棄khí 捨xả 常thường 獲hoạch 安an 。 攝nhiếp 取thủ 當đương 自tự 咎cữu 。 應ưng/ứng 如như 實thật 了liễu 知tri 。 自tự 他tha 蘊uẩn 界giới 相tương/tướng 。 習tập 定định 持trì 經Kinh 典điển 。 焚phần 燒thiêu 煩phiền 惱não 聚tụ 。 是thị 故cố 有hữu 智trí 人nhân 。 於ư 身thân 善thiện 觀quán 察sát 。 既ký 明minh 彼bỉ 界giới 性tánh 。 是thị 名danh 解giải 脫thoát 者giả 。 遠viễn 離ly 不bất 善thiện 品phẩm 第đệ 四tứ 若nhược 人nhân 於ư 五ngũ 欲dục 。 常thường 生sanh 其kỳ 渴khát 愛ái 。 由do 彼bỉ 心tâm 動động 亂loạn 。 諸chư 惡ác 此thử 隨tùy 轉chuyển 。 若nhược 見kiến 於ư 女nữ 色sắc 。 樂nhạo 著trước 無vô 暫tạm 捨xả 。 不bất 悟ngộ 彼bỉ 無vô 常thường 。 諸chư 惡ác 此thử 隨tùy 轉chuyển 。 由do 彼bỉ 貪tham 癡si 故cố 。 增tăng 長trưởng 於ư 生sanh 死tử 。 凡phàm 夫phu 不bất 了liễu 知tri 。 諸chư 惡ác 此thử 隨tùy 轉chuyển 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 放phóng 逸dật 。 壽thọ 命mạng 非phi 長trường 久cửu 。 無vô 正chánh 智trí 思tư 惟duy 。 諸chư 惡ác 此thử 隨tùy 轉chuyển 。 貪tham 欲dục 無vô 厭yếm 足túc 。 侈xỉ 服phục 恣tứ 嚴nghiêm 身thân 。 生sanh 掉trạo 舉cử 無vô 慚tàm 。 諸chư 惡ác 此thử 隨tùy 轉chuyển 。 常thường 為vi 六lục 塵trần 坌bộn 。 五ngũ 欲dục 之chi 所sở 牽khiên 。 迷mê 三tam 世thế 無vô 知tri 。 諸chư 惡ác 此thử 隨tùy 轉chuyển 。 樂nhạo 著trước 己kỷ 眷quyến 屬thuộc 。 自tự 不bất 知tri 殞vẫn 沒một 。 顧cố 戀luyến 起khởi 恚khuể 心tâm 。 諸chư 惡ác 此thử 隨tùy 轉chuyển 。 昔tích 耽đam 於ư 欲dục 境cảnh 。 則tắc 為vi 後hậu 過quá 患hoạn 。 由do 意ý 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 諸chư 惡ác 此thử 隨tùy 轉chuyển 。 受thọ 用dụng 彼bỉ 富phú 樂lạc 。 恩ân 愛ái 忽hốt 乖quai 離ly 。 不bất 究cứu 先tiên 苦khổ 因nhân 。 諸chư 惡ác 此thử 隨tùy 轉chuyển 。 為vi 染nhiễm 欲dục 所sở 迷mê 。 譬thí 若nhược 魚ngư 投đầu 網võng 。 纏triền 縛phược 不bất 能năng 脫thoát 。 諸chư 惡ác 此thử 隨tùy 轉chuyển 。 愚ngu 夫phu 常thường 愛ái 著trước 。 不bất 知tri 欲dục 過quá 失thất 。 癡si 暗ám 之chi 所sở 迷mê 。 諸chư 惡ác 此thử 隨tùy 轉chuyển 。 多đa 畜súc 於ư 寵sủng 嬖 。 命mạng 終chung 而nhi 獨độc 往vãng 。 為vi 業nghiệp 羂quyến 所sở 拘câu 。 諸chư 惡ác 此thử 隨tùy 轉chuyển 。 迷mê 失thất 於ư 正Chánh 道Đạo 。 三Tam 界Giới 殊thù 不bất 知tri 。 不bất 攝nhiếp 護hộ 諸chư 根căn 。 諸chư 惡ác 此thử 隨tùy 轉chuyển 。 於ư 有hữu 戒giới 無vô 戒giới 。 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 於ư 損tổn 惱não 。 破phá 壞hoại 於ư 正Chánh 法Pháp 。 諸chư 惡ác 此thử 隨tùy 轉chuyển 。 於ư 罪tội 福phước 損tổn 益ích 。 聞văn 已dĩ 如như 聾lung 瘂á 。 譬thí 愚ngu 童đồng 作tác 戲hí 。 諸chư 惡ác 此thử 隨tùy 轉chuyển 。 捨xả 寂tịch 靜tĩnh 園viên 林lâm 。 流lưu 泉tuyền 諸chư 勝thắng 處xứ 。 樂nhạo 著trước 於ư 嬉hi 逸dật 。 諸chư 惡ác 此thử 隨tùy 轉chuyển 。 離ly 巖nham 谷cốc 宮cung 殿điện 。 清thanh 淨tịnh 蓮liên 花hoa 池trì 。 由do 貪tham 彼bỉ 欲dục 樂lạc 。 諸chư 惡ác 此thử 隨tùy 轉chuyển 。 雖tuy 嗜thị 妙diệu 飲ẩm 食thực 。 無vô 光quang 澤trạch 威uy 德đức 。 作tác 非phi 法pháp 業nghiệp 緣duyên 。 諸chư 惡ác 此thử 隨tùy 轉chuyển 。 如như 是thị 愚ngu 癡si 人nhân 。 常thường 不bất 生sanh 知tri 覺giác 。 為vi 業nghiệp 風phong 所sở 飄phiêu 。 輪luân 轉chuyển 於ư 三Tam 界Giới 。 或hoặc 有hữu 生sanh 勝thắng 處xứ 。 放phóng 逸dật 而nhi 墮đọa 落lạc 。 由do 懈giải 怠đãi 癡si 迷mê 。 不bất 能năng 斷đoán/đoạn 諸chư 過quá 。 若nhược 棄khí 捨xả 五ngũ 欲dục 。 得đắc 最tối 上thượng 安an 隱ẩn 。 如như 諸chư 佛Phật 聖thánh 人nhân 。 無vô 貪tham 無vô 憂ưu 惱não 。 初sơ 中trung 後hậu 修tu 習tập 。 解giải 脫thoát 諸chư 垢cấu 染nhiễm 。 當đương 得đắc 牟mâu 尼ni 尊tôn 。 第đệ 一nhất 寂tịch 靜tĩnh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 五ngũ 欲dục 者giả 。 則tắc 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 。 彼bỉ 無vô 別biệt 功công 能năng 。 唯duy 招chiêu 其kỳ 苦khổ 報báo 。 是thị 故cố 有hữu 智trí 人nhân 。 於ư 欲dục 何hà 所sở 著trước 。 為vì 彼bỉ 輪luân 迴hồi 因nhân 。 定định 受thọ 諸chư 楚sở 毒độc 。 或hoặc 住trụ 天thiên 寶bảo 峰phong 。 園viên 林lâm 淨tịnh 池trì 沼chiểu 。 由do 戲hí 妄vọng 染nhiễm 著trước 。 從tùng 彼bỉ 而nhi 墮đọa 落lạc 。 天thiên 上thượng 妙diệu 金kim 山sơn 。 琉lưu 璃ly 為vi 峰phong 頂đảnh 。 由do 造tạo 不bất 善thiện 業nghiệp 。 從tùng 彼bỉ 而nhi 墮đọa 落lạc 。 天thiên 上thượng 諸chư 寶bảo 樹thụ 。 清thanh 泉tuyền 相tương/tướng 間gián 繞nhiễu 。 以dĩ 貪tham 欲dục 因nhân 緣duyên 。 從tùng 彼bỉ 而nhi 墮đọa 落lạc 。 天thiên 上thượng 諸chư 寶bảo 坊phường 。 香hương 海hải 可khả 愛ái 樂nhạo 。 毀hủy 戒giới 離ly 諸chư 善thiện 。 從tùng 彼bỉ 而nhi 墮đọa 落lạc 。 天thiên 上thượng 妙diệu 音âm 樂nhạc 。 聞văn 已dĩ 能năng 適thích 意ý 。 由do 樂nhạo 著trước 廢phế 時thời 。 從tùng 彼bỉ 而nhi 墮đọa 落lạc 。 若nhược 意ý 生sanh 貪tham 著trước 。 欲dục 境cảnh 常thường 現hiện 前tiền 。 無vô 正chánh 智trí 思tư 惟duy 。 何hà 因nhân 獲hoạch 安an 樂lạc 。 如như 童đồng 稚trĩ 無vô 知tri 。 豈khởi 能năng 修tu 少thiểu 福phước 。 從tùng 彼bỉ 墮đọa 落lạc 已dĩ 。 自tự 受thọ 其kỳ 業nghiệp 報báo 。 若nhược 人nhân 作tác 不bất 善thiện 。 而nhi 求cầu 於ư 樂nhạc/nhạo/lạc 果quả 。 彼bỉ 因nhân 不bất 相tương 似tự 。 愚ngu 夫phu 心tâm 妄vọng 轉chuyển 。 於ư 施thí 戒giới 正chánh 慧tuệ 。 不bất 起khởi 於ư 修tu 習tập 。 愚ngu 癡si 著trước 欲dục 人nhân 。 為vi 死tử 所sở 吞thôn 噉đạm 。 無vô 智trí 迷mê 業nghiệp 果quả 。 常thường 作tác 諸chư 過quá 惡ác 。 愚ngu 癡si 著trước 欲dục 人nhân 。 為vi 死tử 所sở 吞thôn 噉đạm 。 為vi 貪tham 火hỏa 燒thiêu 然nhiên 。 不bất 知tri 輪luân 迴hồi 苦khổ 。 愚ngu 癡si 著trước 欲dục 人nhân 。 為vi 死tử 所sở 吞thôn 噉đạm 。 由do 情tình 愛ái 所sở 鍾chung 。 生sanh 別biệt 離ly 苦khổ 惱não 。 愚ngu 人nhân 當đương 爾nhĩ 時thời 。 為vi 死tử 所sở 吞thôn 噉đạm 。 不bất 厭yếm 怖bố 輪luân 迴hồi 。 心tâm 馳trì 於ư 色sắc 境cảnh 。 愚ngu 癡si 著trước 欲dục 人nhân 。 為vi 死tử 所sở 吞thôn 噉đạm 。 生sanh 病bệnh 難nạn/nan 憂ưu 怖bố 。 而nhi 不bất 能năng 厭yếm 患hoạn 。 愚ngu 癡si 著trước 欲dục 人nhân 。 為vi 死tử 所sở 吞thôn 噉đạm 。 為vì 彼bỉ 惡ác 知tri 識thức 。 趣thú 輪luân 迴hồi 險hiểm 道đạo 。 愚ngu 癡si 著trước 欲dục 人nhân 。 為vi 死tử 所sở 吞thôn 噉đạm 。 心tâm 起khởi 邪tà 思tư 惟duy 。 違vi 背bội 於ư 正chánh 理lý 。 愚ngu 癡si 著trước 欲dục 人nhân 。 為vi 死tử 所sở 吞thôn 噉đạm 。 自tự 行hành 於ư 非phi 法pháp 。 作tác 生sanh 死tử 怖bố 畏úy 。 愚ngu 癡si 著trước 欲dục 人nhân 。 為vi 死tử 所sở 吞thôn 噉đạm 。 常thường 發phát 染nhiễm 污ô 言ngôn 。 心tâm 寧ninh 知tri 罪tội 福phước 。 愚ngu 癡si 著trước 欲dục 人nhân 。 為vi 死tử 所sở 吞thôn 噉đạm 。 由do 慣quán 習tập 貪tham 愛ái 。 不bất 樂nhạo 真chân 實thật 法pháp 。 愚ngu 癡si 著trước 欲dục 人nhân 。 為vi 死tử 所sở 吞thôn 噉đạm 。 於ư 己kỷ 求cầu 快khoái 樂lạc 。 於ư 法pháp 生sanh 損tổn 壞hoại 。 愚ngu 癡si 著trước 欲dục 人nhân 。 為vi 死tử 所sở 吞thôn 噉đạm 。 當đương 專chuyên 注chú 一nhất 心tâm 。 常thường 修tu 持trì 淨tịnh 業nghiệp 。 棄khí 捨xả 諸chư 不bất 善thiện 。 是thị 名danh 為vi 智trí 者giả 。 若nhược 諸chư 天thiên 著trước 樂nhạc/nhạo/lạc 。 不bất 樂nhạo 修tu 施thí 戒giới 。 常thường 生sanh 放phóng 逸dật 心tâm 。 決quyết 定định 當đương 墮đọa 落lạc 。 復phục 有hữu 天thiên 寶bảo 山sơn 。 諸chư 珍trân 所sở 嚴nghiêm 瑩oánh 。 琉lưu 璃ly 以dĩ 為vi 峰phong 。 與dữ 須Tu 彌Di 相tương/tướng 稱xưng 。 彼bỉ 天thiên 或hoặc 初sơ 生sanh 。 現hiện 住trụ 及cập 將tương/tướng 沒một 。 若nhược 生sanh 放phóng 逸dật 心tâm 。 於ư 彼bỉ 而nhi 流lưu 轉chuyển 。 其kỳ 地địa 悉tất 嚴nghiêm 淨tịnh 。 林lâm 木mộc 起khởi 涼lương 風phong 。 若nhược 生sanh 放phóng 逸dật 心tâm 。 於ư 彼bỉ 而nhi 流lưu 轉chuyển 。 有hữu 妙diệu 蓮liên 花hoa 池trì 。 金kim 葉diếp/diệp 琉lưu 璃ly 幹cán 。 若nhược 生sanh 放phóng 逸dật 心tâm 。 於ư 彼bỉ 而nhi 流lưu 轉chuyển 。 有hữu 清thanh 勝thắng 河hà 流lưu 。 珍trân 禽cầm 悉tất 翔tường 集tập 。 若nhược 生sanh 放phóng 逸dật 心tâm 。 於ư 彼bỉ 而nhi 流lưu 轉chuyển 。 有hữu 上thượng 妙diệu 輦liễn 輿dư 。 層tằng 樓lâu 極cực 高cao 勝thắng 。 若nhược 生sanh 放phóng 逸dật 心tâm 。 於ư 彼bỉ 而nhi 流lưu 轉chuyển 。 如như 是thị 流lưu 轉chuyển 相tương/tướng 。 皆giai 由do 迷mê 欲dục 境cảnh 。 云vân 何hà 說thuyết 名danh 人nhân 。 心tâm 不bất 生sanh 厭yếm 捨xả 。 樂nhạc/nhạo/lạc 習tập 放phóng 逸dật 行hành 。 則tắc 增tăng 長trưởng 輪luân 迴hồi 。 於ư 此thử 不bất 遠viễn 離ly 。 當đương 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 屠đồ 者giả 縛phược 群quần 畜súc 。 皆giai 不bất 令linh 馳trì 散tán 。 眷quyến 屬thuộc 累lũy 於ư 身thân 。 何hà 由do 能năng 免miễn 脫thoát 。 又hựu 彼bỉ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 常thường 著trước 諸chư 欲dục 樂lạc 。 不bất 知tri 生sanh 滅diệt 因nhân 。 彼bỉ 天thiên 如như 愚ngu 者giả 。 如như 是thị 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 為vi 放phóng 逸dật 牽khiên 縛phược 。 極cực 增tăng 上thượng 愚ngu 癡si 。 至chí 死tử 無vô 醒tỉnh 悟ngộ 。 心tâm 常thường 造tạo 諸chư 惡ác 。 為vi 死tử 所sở 降hàng 伏phục 。 欲dục 火hỏa 鎮trấn 燒thiêu 然nhiên 。 徒đồ 增tăng 於ư 後hậu 悔hối 。 由do 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 非phi 法pháp 。 決quyết 定định 入nhập 輪luân 迴hồi 。 於ư 彼bỉ 命mạng 終chung 時thời 。 極cực 怖bố 無vô 捄 度độ 。 不bất 思tư 擇trạch 善thiện 法Pháp 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 歡hoan 聚tụ 。 倐thúc 爾nhĩ 忽hốt 乖quai 違vi 。 則tắc 受thọ 別biệt 離ly 苦khổ 。 晝trú 夜dạ 促xúc 壽thọ 命mạng 。 在tại 須tu 臾du 頃khoảnh 刻khắc 。 死tử 怖bố 若nhược 現hiện 前tiền 。 應ưng 知tri 無vô 能năng 免miễn 。 智trí 者giả 覩đổ 生sanh 滅diệt 。 則tắc 興hưng 於ư 嗟ta 歎thán 。 捨xả 放phóng 逸dật 愚ngu 癡si 。 得đắc 離ly 垢cấu 清thanh 淨tịnh 。 觀quán 自tự 他tha 滅diệt 相tướng 。 何hà 容dung 造tạo 諸chư 惡ác 。 若nhược 心tâm 離ly 過quá 失thất 。 當đương 獲hoạch 寂tịch 靜tĩnh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 不bất 放phóng 逸dật 最tối 勝thắng 。 是thị 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 人nhân 若nhược 悟ngộ 無vô 常thường 。 則tắc 捨xả 諸chư 不bất 善thiện 。 無vô 常thường 品phẩm 第đệ 五ngũ 盡tận 快khoái 樂lạc 邊biên 際tế 。 一nhất 切thiết 無vô 有hữu 常thường 。 若nhược 自tự 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 應ưng 知tri 當đương 棄khí 捨xả 。 是thị 死tử 怖bố 可khả 畏úy 。 迅tấn 速tốc 難nạn/nan 防phòng 護hộ 。 或hoặc 於ư 戲hí 笑tiếu 中trung 。 忽hốt 爾nhĩ 而nhi 長trường/trưởng 逝thệ 。 此thử 滅diệt 法pháp 平bình 等đẳng 。 處xứ 處xứ 悉tất 周châu 遍biến 。 於ư 此thử 不bất 了liễu 知tri 。 真chân 是thị 愚ngu 癡si 者giả 。 若nhược 年niên 少thiếu 衰suy 老lão 。 或hoặc 貧bần 乏phạp 富phú 足túc 。 及cập 在tại 家gia 出xuất 家gia 。 為vi 死tử 所sở 勾 攝nhiếp 。 若nhược 快khoái 樂lạc 苦khổ 惱não 。 或hoặc 有hữu 德đức 無vô 德đức 。 淨tịnh 行hạnh 非phi 淨tịnh 行hạnh 。 為vi 死tử 所sở 勾 攝nhiếp 。 若nhược 持trì 戒giới 毀hủy 戒giới 。 或hoặc 智trí 者giả 愚ngu 夫phu 。 乃nãi 至chí 尊tôn 及cập 卑ty 。 為vi 死tử 所sở 勾 攝nhiếp 。 若nhược 天thiên 若nhược 地địa 獄ngục 。 或hoặc 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 醒tỉnh 覺giác 及cập 惛hôn 迷mê 。 為vi 死tử 所sở 勾 攝nhiếp 。 若nhược 生sanh 於ư 欲Dục 界Giới 。 或hoặc 住trụ 色Sắc 界Giới 者giả 。 無vô 色sắc 亦diệc 復phục 然nhiên 。 為vi 死tử 所sở 勾 攝nhiếp 。 是thị 身thân 老lão 病bệnh 侵xâm 。 如như 杖trượng 索sách 捶chúy 縛phược 。 彼bỉ 死tử 有hữu 強cường 力lực 。 於ư 眾chúng 無vô 慈từ 護hộ 。 有hữu 種chủng 種chủng 恐khủng 怖bố 。 死tử 畏úy 極cực 險hiểm 惡ác 。 諸chư 天thiên 癡si 所sở 盲manh 。 對đối 此thử 有hữu 啼đề 笑tiếu 。 從tùng 天thiên 中trung 墮đọa 沒một 。 有hữu 乖quai 離ly 苦khổ 惱não 。 或hoặc 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung 。 彼bỉ 苦khổ 無vô 窮cùng 極cực 。 受thọ 天thiên 上thượng 快khoái 樂lạc 。 唯duy 滅diệt 生sanh 憂ưu 苦khổ 。 如như 毒độc 雜tạp 美mỹ 味vị 。 是thị 故cố 當đương 棄khí 捨xả 。 彼bỉ 天thiên 福phước 將tương/tướng 盡tận 。 親thân 屬thuộc 皆giai 捨xả 去khứ 。 當đương 其kỳ 墮đọa 落lạc 時thời 。 是thị 苦khổ 無vô 相tướng 似tự 。 以dĩ 福phước 減giảm 劣liệt 故cố 。 如như 油du 盡tận 燈đăng 滅diệt 。 於ư 此thử 命mạng 臨lâm 終chung 。 但đãn 增tăng 其kỳ 逼bức 惱não 。 為vi 愛ái 欲dục 所sở 纏triền 。 憂ưu 慼thích 心tâm 狂cuồng 亂loạn 。 語ngữ 緩hoãn 身thân 顫chiến 動động 。 是thị 彼bỉ 墮đọa 落lạc 怖bố 。 常thường 著trước 彼bỉ 快khoái 樂lạc 。 為vi 欲dục 所sở 欺khi 誑cuống 。 或hoặc 暫tạm 時thời 捨xả 離ly 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 苦khổ 惱não 。 諸chư 天thiên 墮đọa 落lạc 苦khổ 。 比tỉ 地địa 獄ngục 猶do 輕khinh 。 於ư 十thập 六lục 分phần/phân 中trung 。 而nhi 不bất 及cập 其kỳ 一nhất 。 天thiên 中trung 滅diệt 沒một 怖bố 。 人nhân 間gian 死tử 憂ưu 惱não 。 見kiến 已dĩ 不bất 厭yếm 患hoạn 。 況huống 復phục 輪luân 迴hồi 火hỏa 。 由do 著trước 樂nhạc/nhạo/lạc 退thối 失thất 。 即tức 知tri 世thế 無vô 常thường 。 若nhược 覺giác 悟ngộ 彼bỉ 因nhân 。 心tâm 當đương 造tạo 諸chư 善thiện 。 高cao 者giả 必tất 當đương 墜trụy 。 世thế 數số 終chung 歸quy 盡tận 。 合hợp 會hội 有hữu 分phân 離ly 。 死tử 為vi 命mạng 邊biên 際tế 。 諸chư 法pháp 有hữu 無vô 常thường 。 生sanh 滅diệt 即tức 隨tùy 轉chuyển 。 有hữu 生sanh 無vô 滅diệt 者giả 。 三Tam 界Giới 何hà 曾tằng 見kiến 。 或hoặc 一nhất 生sanh 餘dư 族tộc 。 或hoặc 一nhất 胎thai 中trung 喪táng 。 或hoặc 隨tùy 轉chuyển 往vãng 來lai 。 或hoặc 作tác 欲dục 事sự 業nghiệp 。 如như 見kiến 日nhật 光quang 明minh 。 出xuất 已dĩ 定định 當đương 沒một 。 一nhất 切thiết 有hữu 生sanh 者giả 。 滅diệt 即tức 依y 前tiền 住trụ 。 愚ngu 夫phu 不bất 了liễu 知tri 。 彼bỉ 樂nhạo 生sanh 即tức 滅diệt 。 無vô 出xuất 離ly 方phương 便tiện 。 後hậu 當đương 唯duy 守thủ 死tử 。 當đương 求cầu 彼bỉ 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 。 未vị 殞vẫn 勤cần 修tu 善thiện 。 隨tùy 順thuận 正Chánh 法Pháp 行hành 。 此thử 說thuyết 為vi 智trí 者giả 。 無vô 常thường 亦diệc 何hà 定định 。 他tha 世thế 轉chuyển 艱gian 辛tân 。 佛Phật 說thuyết 輪luân 迴hồi 因nhân 。 唯duy 此thử 為vi 真chân 實thật 。 謂vị 彼bỉ 彼bỉ 生sanh 起khởi 。 即tức 數sác 數sác 墮đọa 滅diệt 。 諸chư 天thiên 著trước 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 。 則tắc 多đa 生sanh 憍kiều/kiêu 傲ngạo 。 又hựu 復phục 彼bỉ 天thiên 中trung 。 滅diệt 時thời 受thọ 苦khổ 惱não 。 唯duy 除trừ 地địa 獄ngục 中trung 。 餘dư 苦khổ 無vô 與dữ 等đẳng 。 由do 堅kiên 著trước 五ngũ 欲dục 。 自tự 不bất 知tri 退thối/thoái 沒một 。 如như 是thị 愚ngu 癡si 人nhân 。 何hà 由do 免miễn 老lão 死tử 。 受thọ 輪luân 轉chuyển 生sanh 滅diệt 。 其kỳ 數số 無vô 有hữu 量lượng 。 不bất 生sanh 出xuất 離ly 心tâm 。 彼bỉ 為vi 自tự 欺khi 誑cuống 。 居cư 高cao 者giả 必tất 危nguy 。 聚tụ 寶bảo 當đương 有hữu 乏phạp 。 恩ân 愛ái 有hữu 乖quai 離ly 。 生sanh 者giả 皆giai 歸quy 死tử 。 生sanh 已dĩ 即tức 長trường/trưởng 大đại 。 壯tráng 色sắc 不bất 暫tạm 停đình 。 倐thúc 爾nhĩ 即tức 無vô 常thường 。 俱câu 生sanh 性tánh 如như 此thử 。 於ư 福phước 不bất 攝nhiếp 取thủ 。 為vi 境cảnh 界giới 所sở 縛phược 。 由do 貪tham 愛ái 愚ngu 癡si 。 臨lâm 終chung 無vô 救cứu 護hộ 。 復phục 有hữu 妙diệu 寶bảo 峰phong 。 莊trang 嚴nghiêm 皆giai 具cụ 足túc 。 有hữu 種chủng 種chủng 蓮liên 華hoa 。 林lâm 木mộc 極cực 可khả 愛ái 。 有hữu 種chủng 種chủng 河hà 池trì 。 水thủy 鳥điểu 咸hàm 依y 止chỉ 。 有hữu 眾chúng 妙diệu 名danh 華hoa 。 眾chúng 寶bảo 而nhi 嚴nghiêm 飾sức 。 有hữu 最tối 勝thắng 宮cung 殿điện 。 皆giai 珍trân 寶bảo 所sở 成thành 。 劫kiếp 樹thụ 發phát 金kim 光quang 。 葉diếp/diệp 布bố 琉lưu 璃ly 色sắc 。 尼ni 俱câu 律luật 陀đà 樹thụ 。 銀ngân 光quang 相tương/tướng 間gian 錯thác 。 蓮liên 蘤 悉tất 開khai 敷phu 。 眾chúng 蜂phong 如như 音âm 樂nhạc 。 有hữu 上thượng 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。 奇kỳ 巧xảo 勝thắng 無vô 比tỉ 。 人nhân 世thế 昔tích 所sở 修tu 。 感cảm 果quả 皆giai 如như 意ý 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 著trước 樂nhạc/nhạo/lạc 。 不bất 悟ngộ 彼bỉ 無vô 常thường 。 如như 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 。 如như 幻huyễn 泡bào 聚tụ 沫mạt 。 愛ái 欲dục 如như 熾sí 火hỏa 。 依y 彼bỉ 即tức 破phá 壞hoại 。 由do 此thử 而nhi 命mạng 終chung 。 漂phiêu 沈trầm 於ư 有hữu 海hải 。 於ư 五ngũ 欲dục 快khoái 樂lạc 。 受thọ 用dụng 無vô 厭yếm 捨xả 。 滅diệt 時thời 為vì 彼bỉ 燒thiêu 。 諸chư 天thiên 皆giai 遠viễn 離ly 。 多đa 欲dục 無vô 慚tàm 恥sỉ 。 為vi 第đệ 一nhất 鄙bỉ 惡ác 。 諸chư 天thiên 縱túng 癡si 冥minh 。 死tử 魔ma 得đắc 其kỳ 便tiện 。 若nhược 天thiên 人nhân 脩tu 羅la 。 夜dạ 叉xoa 龍long 神thần 等đẳng 。 為vi 死tử 羂quyến 所sở 拘câu 。 無vô 一nhất 能năng 捄 者giả 。 乃nãi 至chí 遍biến 三Tam 界Giới 。 皆giai 為vi 死tử 所sở 攝nhiếp 。 由do 堅kiên 著trước 貪tham 癡si 。 何hà 由do 得đắc 解giải 脫thoát 。 諸chư 天thiên 由do 著trước 樂nhạc/nhạo/lạc 。 受thọ 百bách 千thiên 死tử 畏úy 。 境cảnh 界giới 如như 乾can 薪tân 。 彼bỉ 死tử 如như 熾sí 火hỏa 。 若nhược 覩đổ 他tha 滅diệt 謝tạ 。 己kỷ 何hà 不bất 知tri 覺giác 。 病bệnh 苦khổ 欲dục 終chung 時thời 。 自tự 受thọ 其kỳ 業nghiệp 報báo 。 放phóng 逸dật 染nhiễm 於ư 心tâm 。 耽đam 著trước 欲dục 境cảnh 界giới 。 不bất 悟ngộ 彼bỉ 無vô 常thường 。 俱câu 生sanh 性tánh 如như 是thị 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 放phóng 逸dật 。 常thường 追truy 求cầu 欲dục 樂lạc 。 彼bỉ 與dữ 毒độc 相tương 似tự 。 為vi 死tử 兵binh 所sở 逐trục 。 非phi 咒chú 術thuật 妙diệu 藥dược 。 及cập 大đại 力lực 脩tu 羅la 。 為vi 死tử 繩thằng 所sở 牽khiên 。 彼bỉ 彼bỉ 不bất 能năng 救cứu 。 為vi 貪tham 塵trần 翳ế 目mục 。 都đô 無vô 所sở 覺giác 知tri 。 彼bỉ 著trước 欲dục 眾chúng 生sanh 。 唯duy 死tử 為vi 歸quy 趣thú 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 貪tham 欲dục 。 多đa 求cầu 於ư 快khoái 樂lạc 。 不bất 生sanh 厭yểm 離ly 心tâm 。 於ư 死tử 而nhi 不bất 遠viễn 。 彼bỉ 焰diễm 魔ma 使sử 者giả 。 強cường 力lực 無vô 能năng 卻khước 。 剎sát 那na 現hiện 其kỳ 前tiền 。 即tức 受thọ 大đại 恐khủng 怖bố 。 捨xả 彼bỉ 天thiên 寶bảo 山sơn 。 林lâm 泉tuyền 殊thù 勝thắng 境cảnh 。 從tùng 彼bỉ 而nhi 墮đọa 落lạc 。 隨tùy 業nghiệp 受thọ 自tự 果quả 。 樂nhạo 著trước 於ư 遊du 戲hí 。 受thọ 欲dục 無vô 厭yếm 足túc 。 彼bỉ 渴khát 愛ái 癡si 迷mê 。 墮đọa 落lạc 無vô 能năng 捄 。 如như 遙diêu 見kiến 彼bỉ 煙yên 。 則tắc 知tri 火hỏa 非phi 遠viễn 。 衰suy 相tương/tướng 若nhược 現hiện 前tiền 。 彼bỉ 定định 當đương 退thối/thoái 沒một 。 有hữu 生sanh 必tất 當đương 滅diệt 。 無vô 病bệnh 暫tạm 輕khinh 安an 。 年niên 少thiếu 老lão 所sở 侵xâm 。 榮vinh 盛thình/thịnh 倏thúc 衰suy 變biến 。 恩ân 愛ái 有hữu 別biệt 離ly 。 和hòa 合hợp 不bất 久cửu 住trụ 。 諸chư 法pháp 本bổn 無vô 常thường 。 正Chánh 覺Giác 之chi 所sở 說thuyết 。 自tự 他tha 生sanh 滅diệt 法pháp 。 二nhị 種chủng 常thường 隨tùy 轉chuyển 。 滅diệt 己kỷ 復phục 還hoàn 生sanh 。 決quyết 定định 如như 是thị 住trụ 。 愚ngu 人nhân 剎sát 那na 間gián 。 少thiểu 福phước 即tức 消tiêu 殄điễn 。 是thị 故cố 彼bỉ 正Chánh 士sĩ 。 速tốc 修tu 調điều 御ngự 法pháp 。 壯tráng 色sắc 非phi 久cửu 停đình 。 壽thọ 命mạng 亦diệc 隨tùy 滅diệt 。 常thường 袪 放phóng 逸dật 心tâm 。 具cụ 足túc 修tu 諸chư 善thiện 。 諸chư 天thiên 具cụ 智trí 者giả 。 悟ngộ 剎sát 那na 生sanh 滅diệt 。 勤cần 修tu 於ư 福phước 業nghiệp 。 當đương 證chứng 於ư 真chân 常thường 。 復phục 有hữu 妙diệu 樓lầu 閣các 。 密mật 葉diếp/diệp 羅la 清thanh 陰ấm 。 修tu 藤đằng 發phát 異dị 花hoa 。 芬phân 馥phức 而nhi 圍vi 繞nhiễu 。 有hữu 勝thắng 妙diệu 樓lầu 閣các 。 眾chúng 寶bảo 所sở 裝trang 校giáo 。 金kim 河hà 泛phiếm 清thanh 泉tuyền 。 諸chư 珍trân 廁trắc 階giai 陛bệ 。 皆giai 由do 善thiện 業nghiệp 招chiêu 。 畢tất 竟cánh 不bất 久cửu 住trụ 。 譬thí 若nhược 彌di 盧lô 山sơn 。 劫kiếp 盡tận 亦diệc 散tán 壞hoại 。 又hựu 彼bỉ 諸chư 天thiên 人nhân 。 生sanh 憍kiêu 慢mạn 放phóng 逸dật 。 不bất 念niệm 於ư 無vô 常thường 。 剎sát 那na 而nhi 墮đọa 落lạc 。 彼bỉ 天thiên 中trung 有hữu 情tình 。 五ngũ 欲dục 得đắc 自tự 在tại 。 受thọ 多đa 快khoái 樂lạc 已dĩ 。 定định 溺nịch 於ư 惡ác 趣thú 。 若nhược 身thân 根căn 意ý 識thức 。 逼bức 迫bách 無vô 時thời 處xứ 。 彼bỉ 苦khổ 極cực 艱gian 辛tân 。 不bất 知tri 其kỳ 數số 量lượng 。 恃thị 己kỷ 多đa 眷quyến 屬thuộc 。 而nhi 生sanh 於ư 常thường 想tưởng 。 當đương 其kỳ 退thối/thoái 沒một 時thời 。 則tắc 受thọ 乖quai 離ly 苦khổ 。 於ư 侍thị 衛vệ 僮đồng 僕bộc 。 俱câu 時thời 而nhi 棄khí 捨xả 。 由do 增tăng 上thượng 愚ngu 迷mê 。 至chí 死tử 無vô 知tri 覺giác 。 彼bỉ 天thiên 將tương/tướng 滅diệt 時thời 。 根căn 識thức 唯duy 憂ưu 苦khổ 。 覩đổ 斯tư 墮đọa 落lạc 已dĩ 。 彼bỉ 我ngã 當đương 無vô 異dị 。 是thị 三Tam 界Giới 虛hư 假giả 。 諸chư 法pháp 皆giai 有hữu 為vi 。 旋toàn 轉chuyển 如như 車xa 輪luân 。 不bất 堅kiên 如như 聚tụ 沫mạt 。 是thị 身thân 如như 聚tụ 沫mạt 。 著trước 臥ngọa 具cụ 衣y 服phục 。 是thị 心tâm 如như 車xa 輪luân 。 樂nhạc/nhạo/lạc 和hòa 合hợp 動động 轉chuyển 。 非phi 天thiên 人nhân 夜dạ 叉xoa 。 脩tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 。 唯duy 自tự 作tác 善thiện 業nghiệp 。 於ư 死tử 能năng 捄 度độ 。 乃nãi 至chí 未vị 來lai 世thế 。 死tử 怖bố 深thâm 可khả 畏úy 。 若nhược 不bất 修tu 勝thắng 因nhân 。 後hậu 悔hối 無vô 所sở 益ích 。 是thị 鄙bỉ 劣liệt 境cảnh 界giới 。 能năng 生sanh 多đa 欲dục 樂lạc 。 由do 無vô 智trí 愚ngu 癡si 。 不bất 知tri 命mạng 邊biên 際tế 。 何hà 者giả 是thị 親thân 屬thuộc 。 何hà 者giả 為vi 快khoái 樂lạc 。 滅diệt 相tướng 現hiện 其kỳ 前tiền 。 彼bỉ 天thiên 無vô 依y 怙hộ 。 捨xả 離ly 諸chư 勝thắng 處xứ 。 林lâm 木mộc 花hoa 莊trang 嚴nghiêm 。 為vi 死tử 繩thằng 所sở 牽khiên 。 隨tùy 業nghiệp 而nhi 長trường/trưởng 逝thệ 。 如như 水thủy 踊dũng 於ư 空không 。 勢thế 墮đọa 即tức 飄phiêu 散tán 。 聚tụ 首thủ 有hữu 睽 離ly 。 輪luân 迴hồi 各các 流lưu 轉chuyển 。 又hựu 如như 陽dương 春xuân 時thời 。 眾chúng 花hoa 悉tất 開khai 發phát 。 時thời 景cảnh 速tốc 遷thiên 流lưu 。 人nhân 豈khởi 能năng 長trường 久cửu 。 諸chư 法pháp 集tập 要yếu 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com