入nhập 楞lăng 伽già 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 元nguyên 魏ngụy 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 菩bồ 提đề 留lưu 支chi 譯dịch 請thỉnh 佛Phật 品phẩm 第đệ 一nhất 歸quy 命mạng 大đại 智trí 海hải 毘Tỳ 盧Lô 遮Giá 那Na 佛Phật 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 婆Bà 伽Già 婆Bà 。 住trụ 大đại 海hải 畔bạn 摩ma 羅la 耶da 山sơn 頂đảnh 上thượng 楞lăng 伽già 城thành 中trung 。 彼bỉ 山sơn 種chủng 種chủng 寶bảo 性tánh 所sở 成thành 。 諸chư 寶bảo 間gian 錯thác 光quang 明minh 赫hách 炎diễm 。 如như 百bách 千thiên 日nhật 。 照chiếu 曜diệu 金kim 山sơn 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 花hoa 園viên 香hương 樹thụ 皆giai 寶bảo 香hương 林lâm 。 微vi 風phong 吹xuy 擊kích 搖dao 枝chi 動động 葉diếp/diệp 。 百bách 千thiên 妙diệu 香hương 一nhất 時thời 流lưu 布bố 。 百bách 千thiên 妙diệu 音âm 一nhất 時thời 俱câu 發phát 。 重trọng/trùng 巖nham 屈khuất 曲khúc 。 處xứ 處xứ 皆giai 有hữu 。 仙tiên 堂đường 靈linh 室thất 龕khám 窟quật 。 無vô 數số 眾chúng 寶bảo 所sở 成thành 。 內nội 外ngoại 明minh 徹triệt 。 日nhật 月nguyệt 光quang 暉huy 不bất 能năng 復phục 現hiện 。 皆giai 是thị 古cổ 昔tích 諸chư 仙tiên 賢hiền 聖thánh 思tư 如như 實thật 法pháp 得đắc 道Đạo 之chi 處xứ 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 皆giai 從tùng 種chủng 種chủng 他tha 方phương 佛Phật 土độ 。 俱câu 來lai 集tập 會hội 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 無vô 量lượng 自tự 在tại 三tam 昧muội 。 神thần 通thông 之chi 力lực 。 奮phấn 迅tấn 遊du 化hóa 。 五ngũ 法pháp 自tự 性tánh 二nhị 種chủng 無vô 我ngã 究cứu 竟cánh 通thông 達đạt 。 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 手thủ 灌quán 其kỳ 頂đảnh 而nhi 授thọ 佛Phật 位vị 。 自tự 心tâm 為vi 境cảnh 善thiện 解giải 其kỳ 義nghĩa 。 種chủng 種chủng 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 心tâm 色sắc 。 隨tùy 種chủng 種chủng 心tâm 種chủng 種chủng 異dị 念niệm 。 無vô 量lượng 度độ 門môn 隨tùy 所sở 應ưng 度độ 。 隨tùy 所sở 應ưng/ứng 見kiến 而nhi 為vi 普phổ 現hiện 。 爾nhĩ 時thời 婆bà 伽già 婆bà 於ư 大đại 海hải 龍long 王vương 宮cung 說thuyết 法Pháp 。 滿mãn 七thất 日nhật 已dĩ 度độ 至chí 南nam 岸ngạn 。 時thời 有hữu 無vô 量lượng 那na 由do 他tha 釋Thích 梵Phạm 天thiên 王vương 。 諸chư 龍long 王vương 等đẳng 。 無vô 邊biên 大đại 眾chúng 悉tất 皆giai 隨tùy 從tùng 向hướng 海hải 南nam 岸ngạn 。 爾nhĩ 時thời 婆bà 伽già 婆bà 。 遙diêu 望vọng 觀quán 察sát 摩ma 羅la 耶da 山sơn 楞lăng 伽già 城thành 。 光quang 顏nhan 舒thư 悅duyệt 如như 動động 金kim 山sơn 。 熈 怡di 微vi 笑tiếu 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 應Ứng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 於ư 彼bỉ 摩ma 羅la 耶da 山sơn 頂đảnh 上thượng 楞lăng 伽già 城thành 中trung 。 說thuyết 自tự 內nội 身thân 聖thánh 智trí 證chứng 法pháp 。 離ly 於ư 一nhất 切thiết 邪tà 見kiến 覺giác 觀quán 。 非phi 諸chư 外ngoại 道đạo 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 等đẳng 修tu 行hành 境cảnh 界giới 。 我ngã 亦diệc 應ưng 彼bỉ 摩ma 羅la 耶da 山sơn 楞lăng 伽già 城thành 中trung 為vi 羅la 婆bà 那na 夜dạ 叉xoa 王vương 上thượng 首thủ 說thuyết 於ư 此thử 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 羅la 婆bà 那na 夜dạ 叉xoa 王vương 。 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 聞văn 如Như 來Lai 聲thanh 。 時thời 婆bà 伽già 婆bà 離ly 海hải 龍long 王vương 宮cung 度độ 大đại 海hải 已dĩ 。 與dữ 諸chư 那na 由do 他tha 無vô 量lượng 釋Thích 梵Phạm 天thiên 王vương 。 諸chư 龍long 王vương 等đẳng 圍vi 遶nhiễu 恭cung 敬kính 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 阿a 梨lê 耶da 識thức 大đại 海hải 水thủy 波ba 。 為vi 諸chư 境cảnh 界giới 猛mãnh 風phong 吹xuy 動động 。 轉chuyển 識thức 波ba 浪lãng 隨tùy 緣duyên 而nhi 起khởi 。 爾nhĩ 時thời 羅la 婆bà 那na 夜dạ 叉xoa 王vương 而nhi 自tự 歎thán 言ngôn 。 我ngã 應ưng/ứng 請thỉnh 如Như 來Lai 入nhập 楞lăng 伽già 城thành 。 令linh 我ngã 長trường 夜dạ 於ư 天thiên 人nhân 中trung 。 與dữ 諸chư 人nhân 天thiên 得đắc 大đại 利lợi 益ích 。 快khoái 得đắc 安an 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 楞lăng 伽già 城thành 主chủ 羅la 婆bà 那na 夜dạ 叉xoa 王vương 。 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 乘thừa 花hoa 宮cung 殿điện 。 至chí 如Như 來Lai 所sở 。 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 從tùng 宮cung 殿điện 下hạ 。 遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 以dĩ 種chủng 種chủng 伎kỹ 樂nhạc 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 如Như 來Lai 。 所sở 持trì 樂nhạc 器khí 皆giai 是thị 大đại 青thanh 因nhân 陀đà 羅la 寶bảo 而nhi 用dụng 造tạo 作tác 。 大đại 毘tỳ 琉lưu 璃ly 瑪mã 瑙não 諸chư 寶bảo 以dĩ 為vi 間gian 錯thác 。 無vô 價giá 色sắc 衣y 以dĩ 用dụng 纏triền 裹khỏa 。 以dĩ 梵Phạm 聲thanh 等đẳng 無vô 量lượng 種chủng/chúng 音âm 。 歌ca 歎thán 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 心tâm 具cụ 於ư 法Pháp 藏tạng 。 離ly 無vô 我ngã 見kiến 垢cấu 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 諸chư 行hành 。 內nội 心tâm 所sở 知tri 法pháp 。 白bạch 法pháp 得đắc 佛Phật 身thân 。 內nội 身thân 所sở 證chứng 法pháp 。 化hóa 身thân 示thị 化hóa 身thân 。 時thời 到đáo 入nhập 楞lăng 伽già 。 今kim 此thử 楞lăng 伽già 城thành 。 過quá 去khứ 無vô 量lượng 佛Phật 。 及cập 諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 無vô 量lượng 身thân 受thọ 用dụng 。 世Thế 尊Tôn 若nhược 說thuyết 法pháp 。 無vô 量lượng 諸chư 夜dạ 叉xoa 。 能năng 現hiện 無vô 量lượng 身thân 。 欲dục 聞văn 說thuyết 法Pháp 聲thanh 。 爾nhĩ 時thời 羅la 婆bà 那na 楞lăng 伽già 王vương 。 以dĩ 都đô 吒tra 迦ca 種chủng 種chủng 妙diệu 聲thanh 。 歌ca 歎thán 如Như 來Lai 諸chư 功công 德đức 已dĩ 。 復phục 更cánh 以dĩ 伽già 他tha 妙diệu 聲thanh 歌ca 歎thán 如Như 來Lai 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 於ư 七thất 日nhật 。 大đại 海hải 惡ác 獸thú 中trung 。 渡độ 海hải 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。 出xuất 已dĩ 即tức 便tiện 住trụ 。 羅la 婆bà 那na 王vương 共cộng 。 妻thê 子tử 夜dạ 叉xoa 等đẳng 。 及cập 無vô 量lượng 眷quyến 屬thuộc 。 大đại 智trí 諸chư 大đại 臣thần 。 叔thúc 迦ca 婆bà 羅la 那na 。 如như 是thị 等đẳng 天thiên 眾chúng 。 各các 各các 悉tất 皆giai 現hiện 。 無vô 量lượng 諸chư 神thần 通thông 。 乘thừa 妙diệu 花hoa 宮cung 殿điện 。 俱câu 來lai 到đáo 佛Phật 所sở 。 到đáo 已dĩ 下hạ 花hoa 殿điện 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 佛Phật 。 依y 佛Phật 住trụ 持trì 力lực 。 即tức 於ư 如Như 來Lai 前tiền 。 自tự 說thuyết 己kỷ 名danh 字tự 。 我ngã 十thập 頭đầu 羅la 剎sát 。 願nguyện 垂thùy 哀ai 愍mẫn 我ngã 。 及cập 此thử 城thành 眾chúng 生sanh 。 受thọ 此thử 楞lăng 伽già 城thành 。 摩ma 羅la 耶da 寶bảo 山sơn 。 過quá 去khứ 無vô 量lượng 佛Phật 。 於ư 此thử 楞lăng 伽già 城thành 。 種chủng 種chủng 寶bảo 山sơn 上thượng 。 說thuyết 身thân 所sở 證chứng 法pháp 。 如Như 來Lai 亦diệc 應ưng 爾nhĩ 。 於ư 此thử 寶bảo 山sơn 中trung 。 同đồng 諸chư 過quá 去khứ 佛Phật 。 亦diệc 說thuyết 如như 是thị 法Pháp 。 願nguyện 共cộng 諸chư 佛Phật 子tử 。 說thuyết 此thử 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 我ngã 及cập 楞lăng 伽già 眾chúng 。 咸hàm 皆giai 欲dục 聽thính 聞văn 。 入nhập 楞lăng 伽già 經Kinh 典điển 。 過quá 去khứ 佛Phật 讚tán 歎thán 。 內nội 身thân 智trí 境cảnh 界giới 。 離ly 所sở 說thuyết 名danh 字tự 。 我ngã 念niệm 過quá 去khứ 世thế 。 無vô 量lượng 諸chư 如Như 來Lai 。 諸chư 佛Phật 子tử 圍vi 遶nhiễu 。 說thuyết 此thử 修Tu 多Đa 羅La 。 如Như 來Lai 於ư 今kim 日nhật 。 亦diệc 應ưng 為vì 我ngã 等đẳng 。 及cập 諸chư 一nhất 切thiết 眾chúng 。 說thuyết 此thử 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 未vị 來lai 諸chư 世Thế 尊Tôn 。 及cập 諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 於ư 此thử 寶bảo 山sơn 上thượng 。 亦diệc 說thuyết 此thử 深thâm 法Pháp 。 今kim 此thử 楞lăng 伽già 城thành 。 微vi 妙diệu 過quá 天thiên 宮cung 。 牆tường 壁bích 非phi 土thổ 石thạch 。 諸chư 寶bảo 羅la 網võng 覆phú 。 此thử 諸chư 夜dạ 叉xoa 等đẳng 。 已dĩ 於ư 過quá 去khứ 佛Phật 。 修tu 行hành 離ly 諸chư 過quá 。 畢tất 竟cánh 住trụ 大Đại 乘Thừa 。 內nội 心tâm 善thiện 思tư 惟duy 。 如như 實thật 念niệm 相tương 應ứng 。 願nguyện 佛Phật 憐lân 愍mẫn 故cố 。 為vi 諸chư 夜dạ 叉xoa 說thuyết 。 願nguyện 佛Phật 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 入nhập 摩ma 羅la 耶da 山sơn 。 夜dạ 叉xoa 及cập 妻thê 子tử 。 欲dục 得đắc 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 甕úng 耳nhĩ 等đẳng 羅la 剎sát 。 亦diệc 住trụ 此thử 城thành 中trung 。 曾tằng 供cúng 養dường 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 億ức 諸chư 佛Phật 。 今kim 復phục 願nguyện 供cúng 養dường 。 現hiện 在tại 大đại 法Pháp 王Vương 。 欲dục 聞văn 內nội 心tâm 行hành 。 欲dục 得đắc 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 願nguyện 佛Phật 憐lân 愍mẫn 我ngã 。 及cập 諸chư 夜dạ 叉xoa 眾chúng 。 共cộng 諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 入nhập 此thử 楞lăng 伽già 城thành 。 我ngã 所sở 有hữu 宮cung 殿điện 。 妻thê 子tử 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 寶bảo 冠quan 諸chư 瓔anh 珞lạc 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 阿a 舒thư 迦ca 園viên 林lâm 。 種chủng 種chủng 皆giai 可khả 樂lạc 。 及cập 所sở 乘thừa 花hoa 殿điện 。 施thí 佛Phật 及cập 大đại 眾chúng 。 我ngã 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 無vô 有hữu 不bất 捨xả 物vật 。 願nguyện 大đại 牟mâu 尼ni 尊tôn 。 哀ai 愍mẫn 我ngã 受thọ 用dụng 。 我ngã 及cập 諸chư 佛Phật 子tử 。 受thọ 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。 願nguyện 佛Phật 垂thùy 哀ai 愍mẫn 。 為vì 我ngã 受thọ 用dụng 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 三Tam 界Giới 尊tôn 。 聞văn 夜dạ 叉xoa 請thỉnh 已dĩ 。 即tức 為vi 夜dạ 叉xoa 說thuyết 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 佛Phật 。 夜dạ 叉xoa 過quá 去khứ 佛Phật 。 此thử 勝thắng 寶bảo 山sơn 中trung 。 憐lân 愍mẫn 夜dạ 叉xoa 故cố 。 說thuyết 內nội 身thân 證chứng 法pháp 。 未vị 來lai 佛Phật 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 此thử 寶bảo 山sơn 中trung 。 為vi 諸chư 夜dạ 叉xoa 等đẳng 。 亦diệc 說thuyết 此thử 深thâm 法Pháp 。 夜dạ 叉xoa 此thử 寶bảo 山sơn 。 如như 實thật 修tu 行hành 人nhân 。 現hiện 見kiến 法pháp 行hành 人nhân 。 乃nãi 能năng 住trụ 此thử 處xứ 。 夜dạ 叉xoa 今kim 告cáo 汝nhữ 。 我ngã 及cập 諸chư 佛Phật 子tử 。 憐lân 愍mẫn 汝nhữ 等đẳng 故cố 。 受thọ 汝nhữ 施thí 請thỉnh 說thuyết 。 如Như 來Lai 略lược 答đáp 竟cánh 。 寂tịch 靜tĩnh 默mặc 然nhiên 住trụ 。 羅la 婆bà 那na 羅la 剎sát 。 奉phụng 佛Phật 花hoa 宮cung 殿điện 。 如Như 來Lai 及cập 佛Phật 子tử 。 受thọ 已dĩ 即tức 皆giai 乘thừa 。 羅la 婆bà 那na 夜dạ 叉xoa 。 亦diệc 自tự 乘thừa 華hoa 殿điện 。 以dĩ 諸chư 婇thể 女nữ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 樂nhạc/nhạo/lạc 佛Phật 到đáo 彼bỉ 城thành 。 到đáo 彼bỉ 妙diệu 城thành 已dĩ 。 羅la 婆bà 那na 夜dạ 叉xoa 。 及cập 其kỳ 夜dạ 叉xoa 妻thê 。 夜dạ 叉xoa 男nam 女nữ 等đẳng 。 更cánh 持trì 勝thắng 供cúng 具cụ 。 種chủng 種chủng 皆giai 微vi 妙diệu 。 供cúng 養dường 於ư 如Như 來Lai 。 及cập 諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 受thọ 彼bỉ 供cúng 養dường 。 羅la 婆bà 那na 等đẳng 眾chúng 。 供cúng 養dường 說thuyết 法Pháp 者giả 。 觀quán 察sát 所sở 說thuyết 法Pháp 。 內nội 身thân 證chứng 境cảnh 界giới 。 供cúng 養dường 大đại 慧tuệ 士sĩ 。 數sác 數sác 而nhi 請thỉnh 言ngôn 。 大Đại 士sĩ 能năng 問vấn 佛Phật 。 內nội 身thân 行hành 境cảnh 界giới 。 我ngã 與dữ 夜dạ 叉xoa 眾chúng 。 及cập 諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 一nhất 切thiết 諸chư 聽thính 者giả 。 咸hàm 請thỉnh 仁Nhân 者giả 問vấn 。 大Đại 士sĩ 說thuyết 法Pháp 勝thắng 。 修tu 行hành 亦diệc 最tối 勝thắng 。 我ngã 尊tôn 重trọng 大Đại 士sĩ 。 請thỉnh 問vấn 佛Phật 勝thắng 行hành 。 離ly 諸chư 外ngoại 道đạo 邊biên 。 亦diệc 離ly 二Nhị 乘Thừa 過quá 。 說thuyết 內nội 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 究cứu 竟cánh 如Như 來Lai 地địa 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 神thần 力lực 。 復phục 化hóa 作tác 山sơn 城thành 。 崔thôi 嵬ngôi 百bách 千thiên 相tương/tướng 。 嚴nghiêm 飾sức 對đối 須Tu 彌Di 。 無vô 量lượng 億ức 花hoa 園viên 。 皆giai 是thị 眾chúng 寶bảo 林lâm 。 香hương 氣khí 廣quảng 流lưu 布bố 。 芬phân 馥phức 未vị 曾tằng 聞văn 。 一nhất 一nhất 寶bảo 山sơn 中trung 。 皆giai 示thị 現hiện 佛Phật 身thân 。 亦diệc 有hữu 羅la 婆bà 那na 。 夜dạ 叉xoa 眾chúng 等đẳng 住trụ 。 十thập 方phương 佛Phật 國quốc 土thổ 。 及cập 於ư 諸chư 佛Phật 身thân 。 佛Phật 子tử 夜dạ 叉xoa 王vương 。 皆giai 來lai 集tập 彼bỉ 山sơn 。 而nhi 此thử 楞lăng 伽già 城thành 。 所sở 有hữu 諸chư 眾chúng 等đẳng 。 皆giai 悉tất 見kiến 自tự 身thân 。 入nhập 化hóa 楞lăng 伽già 中trung 。 如Như 來Lai 神thần 力lực 作tác 。 亦diệc 同đồng 彼bỉ 楞lăng 伽già 。 諸chư 山sơn 及cập 園viên 林lâm 。 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 亦diệc 爾nhĩ 。 一nhất 一nhất 山sơn 中trung 佛Phật 。 皆giai 有hữu 大đại 智trí 問vấn 。 如Như 來Lai 悉tất 為vi 說thuyết 。 內nội 身thân 所sở 證chứng 法pháp 。 出xuất 百bách 千thiên 妙diệu 聲thanh 。 說thuyết 此thử 經Kinh 法Pháp 已dĩ 。 佛Phật 及cập 諸chư 佛Phật 子tử 。 一nhất 切thiết 隱ẩn 不bất 現hiện 。 羅la 婆bà 那na 夜dạ 叉xoa 。 忽hốt 然nhiên 見kiến 自tự 身thân 。 在tại 己kỷ 本bổn 宮cung 殿điện 。 更cánh 不bất 見kiến 餘dư 物vật 。 而nhi 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 向hướng 見kiến 者giả 誰thùy 作tác 。 說thuyết 法Pháp 者giả 為vi 誰thùy 。 是thị 誰thùy 而nhi 聽thính 聞văn 。 我ngã 所sở 見kiến 何hà 法pháp 。 而nhi 有hữu 此thử 等đẳng 事sự 。 彼bỉ 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 及cập 諸chư 如Như 來Lai 身thân 。 如như 此thử 諸chư 妙diệu 事sự 。 今kim 皆giai 何hà 處xứ 去khứ 。 為vì 是thị 夢mộng 所sở 憶ức 。 為vì 是thị 幻huyễn 所sở 作tác 。 為vì 是thị 實thật 城thành 邑ấp 。 為vi 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 。 為vì 是thị 翳ế 妄vọng 見kiến 。 為vì 是thị 陽dương 炎diễm 起khởi 。 為vi 夢mộng 石thạch 女nữ 生sanh 。 為vì 我ngã 見kiến 火hỏa 輪luân 。 為vi 見kiến 火hỏa 輪luân 烟yên 。 我ngã 所sở 見kiến 云vân 何hà 。 復phục 自tự 深thâm 思tư 惟duy 。 諸chư 法pháp 體thể 如như 是thị 。 唯duy 自tự 心tâm 境cảnh 界giới 。 內nội 心tâm 能năng 證chứng 知tri 。 而nhi 諸chư 凡phàm 夫phu 等đẳng 。 無vô 明minh 所sở 覆phú 障chướng 。 虛hư 妄vọng 心tâm 分phân 別biệt 。 而nhi 不bất 能năng 覺giác 知tri 。 能năng 見kiến 及cập 所sở 見kiến 。 一nhất 切thiết 不bất 可khả 得đắc 。 說thuyết 者giả 及cập 所sở 說thuyết 。 如như 是thị 等đẳng 亦diệc 無vô 。 佛Phật 法pháp 真chân 實thật 體thể 。 非phi 有hữu 亦diệc 非phi 無vô 。 法pháp 相tương/tướng 恒hằng 如như 是thị 。 唯duy 自tự 心tâm 分phân 別biệt 。 如như 見kiến 物vật 為vi 實thật 。 彼bỉ 人nhân 不bất 見kiến 佛Phật 。 不bất 住trụ 分phân 別biệt 心tâm 。 亦diệc 不bất 能năng 見kiến 佛Phật 。 不bất 見kiến 有hữu 諸chư 行hành 。 如như 是thị 名danh 為vi 佛Phật 。 若nhược 能năng 如như 是thị 見kiến 。 彼bỉ 人nhân 見kiến 如Như 來Lai 。 智trí 者giả 如như 是thị 觀quán 。 一nhất 切thiết 諸chư 境cảnh 界giới 。 轉chuyển 身thân 得đắc 妙diệu 身thân 。 是thị 即tức 佛Phật 菩bồ 提đề 。 爾nhĩ 時thời 羅la 婆bà 那na 十thập 頭đầu 羅la 剎sát 楞lăng 伽già 王vương 。 見kiến 分phân 別biệt 心tâm 過quá 。 而nhi 不bất 住trụ 於ư 分phân 別biệt 心tâm 中trung 。 以dĩ 過quá 去khứ 世thế 善thiện 根căn 力lực 故cố 。 如như 實thật 覺giác 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 論luận 。 如như 實thật 能năng 見kiến 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 不bất 隨tùy 他tha 教giáo 善thiện 自tự 思tư 惟duy 覺giác 知tri 諸chư 法pháp 。 能năng 離ly 一nhất 切thiết 邪tà 見kiến 覺giác 知tri 。 善thiện 能năng 修tu 行hành 如như 實thật 行hạnh 法pháp 。 於ư 自tự 身thân 中trung 。 能năng 現hiện 一nhất 切thiết 種chủng 種chủng 色sắc 像tượng 。 而nhi 得đắc 究cứu 竟cánh 大đại 方phương 便tiện 解giải 。 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 地địa 上thượng 上thượng 自tự 體thể 相tướng 貌mạo 。 樂nhạc/nhạo/lạc 觀quán 心tâm 。 意ý 。 意ý 識thức 自tự 體thể 。 見kiến 於ư 三Tam 界Giới 。 相tương 續tục 身thân 斷đoán/đoạn 。 離ly 諸chư 外ngoại 道đạo 常thường 見kiến 。 因nhân 智trí 如như 實thật 善thiện 知tri 如Như 來Lai 之chi 藏tạng 。 善thiện 住trụ 佛Phật 地địa 內nội 心tâm 實thật 智trí 。 聞văn 虛hư 空không 中trung 及cập 自tự 身thân 中trung 出xuất 於ư 妙diệu 聲thanh 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 楞lăng 伽già 王vương 。 諸chư 修tu 行hành 者giả 悉tất 應ưng/ứng 如như 汝nhữ 之chi 所sở 修tu 學học 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 楞lăng 伽già 王vương 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 法pháp 及cập 非phi 法pháp 如như 汝nhữ 所sở 見kiến 。 若nhược 不bất 如như 汝nhữ 之chi 所sở 見kiến 者giả 名danh 為vi 斷đoán/đoạn 見kiến 。 楞lăng 伽già 王vương 。 汝nhữ 應ưng/ứng 遠viễn 離ly 心tâm 意ý 識thức 。 如như 實thật 修tu 行hành 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 汝nhữ 今kim 應ưng 當đương 。 修tu 行hành 內nội 法pháp 。 莫mạc 著trước 外ngoại 義nghĩa 邪tà 見kiến 之chi 相tướng 。 楞lăng 伽già 王vương 。 汝nhữ 莫mạc 修tu 行hành 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 諸chư 外ngoại 道đạo 等đẳng 修tu 行hành 境cảnh 界giới 。 汝nhữ 不bất 應ưng 住trụ 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 諸chư 餘dư 三tam 昧muội 。 汝nhữ 不bất 應ưng/ứng 樂nhạc/nhạo/lạc 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 種chủng 種chủng 戲hí 論luận 。 汝nhữ 不bất 應ưng 住trụ 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 圍vi 陀đà 邪tà 見kiến 。 汝nhữ 不bất 應ưng/ứng 著trước 王vương 位vị 放phóng 逸dật 自tự 在tại 力lực 中trung 。 汝nhữ 不bất 應ưng/ứng 著trước 禪thiền 定định 神thần 通thông 自tự 在tại 力lực 中trung 。 楞lăng 伽già 王vương 。 如như 此thử 等đẳng 事sự 。 皆giai 是thị 如như 實thật 修tu 行hành 者giả 行hành 。 能năng 降giáng/hàng 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 邪tà 論luận 。 能năng 破phá 一nhất 切thiết 虛hư 妄vọng 邪tà 見kiến 。 能năng 轉chuyển 一nhất 切thiết 見kiến 我ngã 見kiến 過quá 。 能năng 轉chuyển 一nhất 切thiết 微vi 細tế 識thức 行hành 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 。 楞lăng 伽già 王vương 。 汝nhữ 應ưng/ứng 內nội 身thân 入nhập 如Như 來Lai 地địa 修tu 如như 實thật 行hạnh 。 如như 是thị 修tu 行hành 者giả 。 得đắc 轉chuyển 上thượng 上thượng 清thanh 淨tịnh 之chi 法pháp 。 楞lăng 伽già 王vương 。 汝nhữ 莫mạc 捨xả 汝nhữ 所sở 證chứng 之chi 道đạo 。 善thiện 修tu 三tam 昧muội 三tam 摩ma 跋Bạt 提Đề 。 莫mạc 著trước 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 外ngoại 道đạo 三tam 昧muội 境cảnh 界giới 以dĩ 為vi 勝thắng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 如như 毛mao 道đạo 凡phàm 夫phu 外ngoại 道đạo 修tu 行hành 者giả 。 汝nhữ 莫mạc 分phân 別biệt 。 楞lăng 伽già 王vương 。 外ngoại 道đạo 著trước 我ngã 見kiến 。 有hữu 我ngã 相tương/tướng 故cố 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 。 外ngoại 道đạo 見kiến 有hữu 四tứ 大đại 之chi 相tướng 。 而nhi 著trước 色sắc 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 以dĩ 為vi 實thật 有hữu 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 見kiến 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 以dĩ 為vi 實thật 有hữu 。 起khởi 執chấp 著trước 心tâm 離ly 如như 實thật 空không 。 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 專chuyên 著trước 有hữu 法pháp 。 而nhi 墮đọa 能năng 見kiến 所sở 見kiến 心tâm 中trung 。 楞lăng 伽già 王vương 。 此thử 勝thắng 道Đạo 法Pháp 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 內nội 身thân 覺giác 觀quán 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 勝thắng 大Đại 乘Thừa 能năng 生sanh 三tam 有hữu 。 楞lăng 伽già 王vương 。 此thử 入nhập 大Đại 乘Thừa 行hành 。 能năng 破phá 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 翳ế 瞙 。 種chủng 種chủng 識thức 波ba 。 不bất 墮đọa 外ngoại 道đạo 諸chư 見kiến 行hành 中trung 。 楞lăng 伽già 王vương 。 此thử 是thị 入nhập 大Đại 乘Thừa 行hành 。 非phi 入nhập 外ngoại 道đạo 行hành 。 外ngoại 道đạo 行hành 者giả 依y 於ư 內nội 身thân 有hữu 我ngã 而nhi 行hành 。 見kiến 識thức 色sắc 二nhị 法pháp 以dĩ 為vi 實thật 故cố 見kiến 有hữu 生sanh 滅diệt 。 善thiện 哉tai 。 楞lăng 伽già 王vương 。 思tư 惟duy 此thử 義nghĩa 。 如như 汝nhữ 思tư 惟duy 即tức 是thị 見kiến 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 羅la 婆bà 那na 楞lăng 伽già 王vương 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 應ưng/ứng 問vấn 佛Phật 。 如như 實thật 行hạnh 法pháp 。 轉chuyển 於ư 一nhất 切thiết 諸chư 外ngoại 道đạo 行hành 。 內nội 心tâm 修tu 行hành 所sở 觀quán 境cảnh 界giới 。 離ly 於ư 應ưng/ứng 佛Phật 所sở 作tác 應ưng/ứng 事sự 更cánh 有hữu 勝thắng 法Pháp 。 所sở 謂vị 如như 實thật 修tu 行hành 。 者giả 證chứng 於ư 法pháp 時thời 。 所sở 得đắc 三tam 昧muội 究cứu 竟cánh 之chi 樂lạc 。 若nhược 得đắc 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 如như 實thật 修tu 行hành 者giả 。 是thị 故cố 我ngã 應ưng/ứng 問vấn 大đại 慈từ 悲bi 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 能năng 燒thiêu 煩phiền 惱não 薪tân 盡tận 。 及cập 諸chư 佛Phật 子tử 亦diệc 能năng 燒thiêu 盡tận 。 如Như 來Lai 能năng 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 使sử 煩phiền 惱não 。 如Như 來Lai 遍biến 至chí 一Nhất 切Thiết 智Trí 處xứ 。 如Như 來Lai 如như 實thật 善thiện 能năng 知tri 解giải 是thị 相tương/tướng 非phi 相tướng 。 我ngã 今kim 應ưng/ứng 以dĩ 妙diệu 神thần 通thông 力lực 。 見kiến 於ư 如Như 來Lai 。 見kiến 如Như 來Lai 已dĩ 。 未vị 得đắc 者giả 得đắc 。 已dĩ 得đắc 者giả 不bất 退thối 。 得đắc 無vô 分phân 別biệt 三tam 昧muội 三tam 摩ma 跋Bạt 提Đề 。 得đắc 增tăng 長trưởng 滿mãn 足túc 如Như 來Lai 行hành 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 如như 實thật 照chiếu 知tri 楞lăng 伽già 王vương 應ưng/ứng 證chứng 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 時thời 至chí 。 憐lân 愍mẫn 十thập 頭đầu 羅la 剎sát 王vương 故cố 。 所sở 隱ẩn 宮cung 殿điện 還hoàn 復phục 如như 本bổn 。 身thân 於ư 種chủng 種chủng 寶bảo 網võng 莊trang 嚴nghiêm 。 山sơn 城thành 中trung 現hiện 。 爾nhĩ 時thời 十thập 頭đầu 羅la 剎sát 楞lăng 伽già 王vương 。 見kiến 諸chư 宮cung 殿điện 還hoàn 復phục 如như 本bổn 。 一nhất 一nhất 山sơn 中trung 處xứ 處xứ 皆giai 見kiến 有hữu 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 應Ứng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 身thân 而nhi 在tại 山sơn 中trung 。 自tự 見kiến 己kỷ 身thân 。 遍biến 諸chư 佛Phật 前tiền 。 又hựu 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 及cập 諸chư 國quốc 王vương 。 念niệm 身thân 無vô 常thường 。 由do 貪tham 王vương 位vị 。 妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc 。 五ngũ 欲dục 相tương 縛phược 無vô 解giải 脫thoát 期kỳ 。 便tiện 捨xả 國quốc 土độ 宮cung 殿điện 妻thê 妾thiếp 象tượng 馬mã 珍trân 寶bảo 。 施thí 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 入nhập 於ư 山sơn 林lâm 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 又hựu 見kiến 佛Phật 子tử 。 在tại 山sơn 林lâm 中trung 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 投đầu 身thân 餓ngạ 虎hổ 師sư 子tử 羅la 剎sát 。 以dĩ 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 又hựu 見kiến 佛Phật 子tử 。 在tại 林lâm 樹thụ 下hạ 讀đọc 誦tụng 經Kinh 典điển 。 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 。 以dĩ 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 又hựu 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 念niệm 苦khổ 眾chúng 生sanh 坐tọa 於ư 道Đạo 場Tràng 。 菩bồ 提đề 樹thụ 下hạ 思tư 惟duy 佛Phật 道Đạo 。 又hựu 見kiến 一nhất 一nhất 佛Phật 前tiền 。 皆giai 有hữu 聖thánh 者giả 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 於ư 內nội 身thân 修tu 行hành 境cảnh 界giới 。 亦diệc 見kiến 一nhất 切thiết 夜dạ 叉xoa 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 而nhi 說thuyết 名danh 字tự 章chương 句cú 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 智trí 慧tuệ 觀quán 察sát 。 現hiện 在tại 大đại 眾chúng 。 非phi 肉nhục 眼nhãn 觀quán 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 奮phấn 迅tấn 視thị 眄miện 。 呵ha/a 呵ha/a 大đại 笑tiếu 。 頂đảnh 上thượng 肉nhục 髻kế 。 放phóng 無vô 量lượng 光quang 。 肩kiên 脇hiếp 腰yêu 髀bễ 胸hung 卐 德đức 處xứ 及cập 諸chư 毛mao 孔khổng 。 皆giai 放phóng 一nhất 切thiết 。 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 如như 空không 中trung 虹hồng 。 如như 日nhật 千thiên 光quang 。 如như 劫kiếp 盡tận 時thời 大đại 火hỏa 熾sí 然nhiên 猛mãnh 炎diễm 之chi 相tướng 。 帝Đế 釋Thích 梵Phạm 王Vương 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 等đẳng 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 觀quán 察sát 如Như 來Lai 。 見kiến 佛Phật 坐tọa 於ư 須Tu 彌Di 相tương 對đối 楞lăng 伽già 山sơn 頂đảnh 上thượng 呵ha/a 呵ha/a 大đại 笑tiếu 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 帝Đế 釋Thích 梵Phạm 天Thiên 四Tứ 天Thiên 王Vương 等đẳng 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 中trung 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 未vị 曾tằng 如như 是thị 呵ha/a 呵ha/a 大đại 笑tiếu 。 復phục 於ư 自tự 身thân 出xuất 無vô 量lượng 光quang 。 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。 專chuyên 念niệm 內nội 身thân 智trí 慧tuệ 境cảnh 界giới 不bất 以dĩ 為vi 勝thắng 。 如như 師sư 子tử 視thị 觀quán 楞lăng 伽già 王vương 念niệm 如như 實thật 行hạnh 。 爾nhĩ 時thời 聖thánh 者giả 大đại 慧tuệ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 先tiên 受thọ 楞lăng 伽già 羅la 婆bà 那na 王vương 所sở 啟khải 請thỉnh 已dĩ 。 念niệm 楞lăng 伽già 王vương 。 知tri 諸chư 一nhất 切thiết 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 心tâm 行hành 之chi 法pháp 。 觀quán 察sát 未vị 來lai 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 皆giai 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 名danh 字tự 說thuyết 法Pháp 。 心tâm 迷mê 生sanh 疑nghi 如như 說thuyết 而nhi 取thủ 。 著trước 於ư 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 外ngoại 道đạo 之chi 行hành 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 離ly 諸chư 一nhất 切thiết 心tâm 識thức 之chi 行hành 能năng 笑tiếu 大đại 笑tiếu 。 為vì 彼bỉ 大đại 眾chúng 斷đoán/đoạn 於ư 疑nghi 心tâm 。 而nhi 問vấn 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 。 何hà 事sự 呵ha/a 呵ha/a 大đại 笑tiếu 。 佛Phật 告cáo 聖thánh 者giả 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 大đại 慧tuệ 。 復phục 善thiện 哉tai 大đại 慧tuệ 。 汝nhữ 能năng 觀quán 察sát 世thế 間gian 妄vọng 想tưởng 分phân 別biệt 之chi 心tâm 邪tà 見kiến 顛Điên 倒Đảo 。 汝nhữ 實thật 能năng 知tri 三tam 世thế 之chi 事sự 而nhi 問vấn 此thử 事sự 。 如như 汝nhữ 所sở 問vấn 。 智trí 者giả 之chi 問vấn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 為vi 自tự 利lợi 利lợi 他tha 故cố 。 大đại 慧tuệ 。 此thử 楞lăng 伽già 王vương 曾tằng 問vấn 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 應Ứng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 如như 是thị 二nhị 法pháp 。 今kim 復phục 現hiện 在tại 亦diệc 欲dục 問vấn 我ngã 如như 是thị 二nhị 法pháp 。 此thử 二nhị 法pháp 者giả 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 外ngoại 道đạo 。 未vị 嘗thường 知tri 此thử 二nhị 法pháp 之chi 相tướng 。 大đại 慧tuệ 。 此thử 十thập 頭đầu 羅la 剎sát 。 亦diệc 問vấn 未vị 來lai 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 如như 此thử 二nhị 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 知tri 而nhi 故cố 問vấn 羅la 婆bà 那na 王vương 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 楞lăng 伽già 王vương 。 汝nhữ 欲dục 問vấn 我ngã 。 隨tùy 汝nhữ 疑nghi 心tâm 今kim 悉tất 可khả 問vấn 。 我ngã 悉tất 能năng 答đáp 。 斷đoán/đoạn 汝nhữ 疑nghi 心tâm 令linh 得đắc 歡hoan 喜hỷ 。 楞lăng 伽già 王vương 。 汝nhữ 斷đoán/đoạn 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 之chi 心tâm 。 得đắc 地địa 對đối 治trị 方phương 便tiện 觀quán 察sát 。 如như 實thật 智trí 慧tuệ 能năng 入nhập 內nội 身thân 如như 實thật 之chi 相tướng 三tam 昧muội 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 三tam 昧muội 。 佛Phật 即tức 攝nhiếp 取thủ 汝nhữ 身thân 善thiện 住trụ 奢xa 摩ma 他tha 樂nhạc/nhạo/lạc 境cảnh 界giới 中trung 。 過quá 諸chư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 三tam 昧muội 不bất 淨tịnh 之chi 垢cấu 。 能năng 住trụ 不bất 動động 。 善thiện 慧tuệ 。 法pháp 雲vân 等đẳng 地địa 。 善thiện 知tri 如như 實thật 無vô 我ngã 之chi 法pháp 。 大đại 寶bảo 蓮liên 花hoa 王vương 座tòa 上thượng 而nhi 坐tọa 。 得đắc 無vô 量lượng 三tam 昧muội 而nhi 受thọ 佛Phật 職chức 。 楞lăng 伽già 王vương 。 汝nhữ 當đương 不bất 久cửu 自tự 見kiến 己kỷ 身thân 。 亦diệc 在tại 如như 是thị 蓮liên 花hoa 王vương 座tòa 上thượng 而nhi 坐tọa 。 法pháp 爾nhĩ 住trụ 持trì 。 無vô 量lượng 蓮liên 花hoa 王vương 眷quyến 屬thuộc 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 眷quyến 屬thuộc 。 各các 各các 皆giai 坐tọa 蓮liên 花hoa 王vương 座tòa 。 而nhi 自tự 圍vi 遶nhiễu 迭điệt 相tương/tướng 瞻chiêm 視thị 。 各các 各các 不bất 久cửu 皆giai 得đắc 住trụ 彼bỉ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 境cảnh 界giới 。 所sở 謂vị 起khởi 一nhất 行hành 方phương 便tiện 行hành 住trụ 諸chư 地địa 中trung 。 能năng 見kiến 不bất 可khả 思tư 議nghị 境cảnh 界giới 。 見kiến 如Như 來Lai 地địa 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 種chủng 種chủng 法pháp 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 帝Đế 釋Thích 梵Phạm 王Vương 。 等đẳng 所sở 未vị 曾tằng 見kiến 。 爾nhĩ 時thời 楞lăng 伽già 王vương 聞văn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 聽thính 己kỷ 問vấn 已dĩ 。 彼bỉ 於ư 無vô 垢cấu 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 大đại 寶bảo 蓮liên 花hoa 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 山sơn 上thượng 。 無vô 量lượng 天thiên 女nữ 而nhi 自tự 圍vi 遶nhiễu 。 現hiện 於ư 無vô 量lượng 。 種chủng 種chủng 異dị 花hoa 。 種chủng 種chủng 異dị 香hương 。 散tán 香hương 塗đồ 香hương 。 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 。 寶bảo 冠quan 瓔anh 珞lạc 。 莊trang 嚴nghiêm 身thân 具cụ 。 復phục 現hiện 世thế 間gian 未vị 曾tằng 聞văn 見kiến 種chủng 種chủng 勝thắng 妙diệu 。 莊trang 嚴nghiêm 之chi 具cụ 。 復phục 現hiện 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 樂nhạc 器khí 。 過quá 諸chư 天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 陀đà 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 所sở 有hữu 樂nhạc 具cụ 。 復phục 隨tùy 三Tam 界Giới 欲Dục 界Giới 。 色Sắc 界Giới 。 無Vô 色Sắc 界Giới 。 所sở 有hữu 樂nhạc 具cụ 皆giai 悉tất 化hóa 作tác 。 復phục 隨tùy 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 所sở 有hữu 種chủng 種chủng 勝thắng 妙diệu 樂lạc 具cụ 皆giai 悉tất 化hóa 作tác 。 化hóa 作tác 無vô 量lượng 大đại 寶bảo 羅la 網võng 。 遍biến 覆phú 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 眾chúng 之chi 上thượng 。 復phục 竪thụ 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 寶bảo 幢tràng 。 羅la 婆bà 那na 王vương 作tác 如như 是thị 等đẳng 變biến 化hóa 事sự 已dĩ 。 身thân 昇thăng 虛hư 空không 高cao 七thất 多đa 羅la 樹thụ 。 住trụ 虛hư 空không 中trung 。 雨vũ 種chủng 種chủng 伎kỹ 樂nhạc 。 雨vũ 種chủng 種chủng 花hoa 。 雨vũ 種chủng 種chủng 香hương 。 雨vũ 種chủng 種chủng 衣y 。 滿mãn 虛hư 空không 中trung 。 如như 澍chú 大đại 雨vũ 。 以dĩ 用dụng 供cúng 養dường 。 佛Phật 及cập 佛Phật 子tử 。 雨vũ 供cúng 養dường 已dĩ 從tùng 上thượng 而nhi 下hạ 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 即tức 坐tọa 第đệ 二nhị 電điện 光quang 明minh 大đại 寶bảo 蓮liên 花hoa 王vương 種chủng 種chủng 寶bảo 山sơn 上thượng 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 見kiến 其kỳ 坐tọa 已dĩ 發phát 於ư 微vi 笑tiếu 。 聽thính 楞lăng 伽già 王vương 問vấn 二nhị 種chủng 法pháp 。 時thời 楞lăng 伽già 王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 二nhị 種chủng 法pháp 我ngã 已dĩ 曾tằng 問vấn 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 應ưng/ứng 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 已dĩ 為vì 我ngã 說thuyết 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 現hiện 在tại 依y 名danh 字tự 章chương 句cú 亦diệc 問vấn 如Như 來Lai 。 如Như 來Lai 畢tất 竟cánh 應ưng/ứng 為vì 我ngã 說thuyết 。 世Thế 尊Tôn 。 應ứng 化hóa 化hóa 佛Phật 說thuyết 此thử 二nhị 法pháp 非phi 根căn 本bổn 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 根căn 本bổn 如Như 來Lai 修tu 集tập 三tam 昧muội 樂nhạc/nhạo/lạc 境cảnh 界giới 者giả 。 不bất 說thuyết 心tâm 識thức 外ngoại 諸chư 境cảnh 界giới 。 善thiện 哉tai 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 自tự 身thân 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 應Ứng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 說thuyết 此thử 二nhị 法pháp 。 一nhất 切thiết 佛Phật 子tử 。 及cập 我ngã 己kỷ 身thân 亦diệc 願nguyện 欲dục 聞văn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 而nhi 即tức 告cáo 楞lăng 伽già 王vương 言ngôn 。 楞lăng 伽già 王vương 。 汝nhữ 問vấn 此thử 二nhị 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 夜dạ 叉xoa 王vương 更canh 著trước 種chủng 種chủng 金kim 冠quan/quán 瓔anh 珞lạc 金kim 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 如Như 來Lai 常thường 說thuyết 。 法Pháp 尚thượng 應ưng 捨xả 。 何hà 況huống 非phi 法Pháp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 言ngôn 二nhị 法pháp 捨xả 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 者giả 是thị 法pháp 。 何hà 者giả 非phi 法pháp 。 世Thế 尊Tôn 。 捨xả 法pháp 云vân 何hà 有hữu 二nhị 。 以dĩ 墮đọa 分phân 別biệt 相tương/tướng 中trung 。 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 是thị 有hữu 無vô 法pháp 。 無vô 大đại 有hữu 大đại 。 世Thế 尊Tôn 。 阿a 梨lê 耶da 識thức 知tri 名danh 識thức 相tương/tướng 。 所sở 有hữu 體thể 相tướng 如như 虛hư 空không 中trung 有hữu 毛mao 輪luân 住trụ 。 不bất 淨tịnh 盡tận 智trí 所sở 知tri 境cảnh 界giới 。 世Thế 尊Tôn 。 法pháp 若nhược 如như 是thị 。 云vân 何hà 而nhi 捨xả 。 佛Phật 告cáo 楞lăng 伽già 王vương 。 楞lăng 伽già 王vương 。 汝nhữ 不bất 見kiến 瓶bình 等đẳng 無vô 常thường 敗bại 壞hoại 之chi 法pháp 。 毛mao 道đạo 凡phàm 夫phu 分phân 別biệt 境cảnh 界giới 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 楞lăng 伽già 王vương 。 何hà 故cố 不bất 如như 是thị 取thủ 。 有hữu 法pháp 非phi 法pháp 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 依y 毛mao 道đạo 凡phàm 夫phu 分phân 別biệt 心tâm 有hữu 。 非phi 聖thánh 證chứng 智trí 以dĩ 為vi 可khả 見kiến 。 楞lăng 伽già 王vương 。 且thả 置trí 瓶bình 等đẳng 種chủng 種chủng 相tương/tướng 事sự 。 毛mao 道đạo 凡phàm 夫phu 心tâm 謂vị 為vi 有hữu 。 非phi 謂vị 聖thánh 人nhân 以dĩ 為vi 有hữu 法pháp 。 楞lăng 伽già 王vương 。 譬thí 如như 一nhất 火hỏa 炎diễm 燒thiêu 宮cung 殿điện 園viên 林lâm 草thảo 木mộc 。 見kiến 種chủng 種chủng 火hỏa 光quang 明minh 色sắc 炎diễm 。 各các 各các 差sai 別biệt 。 依y 種chủng 種chủng 薪tân 草thảo 木mộc 長trường 短đoản 。 分phân 別biệt 見kiến 有hữu 勝thắng 負phụ 之chi 相tướng 。 此thử 中trung 何hà 故cố 不bất 如như 是thị 知tri 有hữu 法pháp 非phi 法pháp 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 楞lăng 伽già 王vương 。 非phi 但đãn 火hỏa 炎diễm 依y 一nhất 相tương 續tục 身thân 中trung 見kiến 有hữu 種chủng 種chủng 諸chư 相tướng 差sai 別biệt 。 楞lăng 伽già 王vương 。 如như 一nhất 種chủng 子tử 一nhất 相tương 續tục 生sanh 牙nha 莖hành 枝chi 葉diệp 華hoa 果quả 。 樹thụ 林lâm 種chủng 種chủng 異dị 相tướng 。 如như 是thị 內nội 外ngoại 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。 無vô 明minh 及cập 行hành 。 陰ấm 界giới 入nhập 等đẳng 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 三Tam 界Giới 所sở 生sanh 皆giai 有hữu 差sai 別biệt 。 現hiện 樂nhạc/nhạo/lạc 形hình 相tướng 言ngôn 語ngữ 去khứ 來lai 勝thắng 智trí 異dị 相tướng 。 一nhất 相tương/tướng 境cảnh 界giới 而nhi 取thủ 於ư 相tương/tướng 。 見kiến 下hạ 中trung 上thượng 勝thắng 相tương/tướng 染nhiễm 淨tịnh 善thiện 不bất 善thiện 相tương/tướng 。 楞lăng 伽già 王vương 。 非phi 但đãn 種chủng 種chủng 法pháp 中trung 見kiến 差sai 別biệt 相tương/tướng 。 覺giác 如như 實thật 道đạo 者giả 內nội 證chứng 行hành 中trung 亦diệc 有hữu 見kiến 於ư 種chủng 種chủng 異dị 相tướng 。 何hà 況huống 法pháp 非phi 法pháp 無vô 分phân 別biệt 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 相tương/tướng 。 楞lăng 伽già 王vương 。 有hữu 法pháp 非phi 法pháp 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 相tương/tướng 。 楞lăng 伽già 王vương 。 何hà 者giả 為vi 法pháp 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 毛mao 道đạo 凡phàm 夫phu 分phân 別biệt 之chi 見kiến 。 從tùng 因nhân 實thật 物vật 以dĩ 為vi 根căn 本bổn 。 生sanh 種chủng 種chủng 法pháp 。 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 應ưng/ứng 捨xả 應ưng/ứng 離ly 。 莫mạc 取thủ 於ư 相tương/tướng 而nhi 生sanh 分phân 別biệt 。 見kiến 自tự 心tâm 法pháp 計kế 以dĩ 為vi 實thật 。 楞lăng 伽già 王vương 。 無vô 瓶bình 實thật 法pháp 而nhi 毛mao 道đạo 凡phàm 夫phu 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 。 法pháp 本bổn 無vô 相tướng 。 如như 實thật 知tri 觀quán 名danh 捨xả 諸chư 法pháp 。 楞lăng 伽già 王vương 。 何hà 等đẳng 為vi 非phi 法pháp 。 所sở 謂vị 無vô 有hữu 身thân 相tướng 。 唯duy 自tự 心tâm 滅diệt 妄vọng 想tưởng 分phân 別biệt 。 而nhi 諸chư 凡phàm 夫phu 見kiến 實thật 法pháp 非phi 實thật 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 如như 實thật 見kiến 如như 是thị 捨xả 非phi 法pháp 。 復phục 次thứ 。 楞lăng 伽già 王vương 。 何hà 者giả 復phục 為vì 非phi 法pháp 。 所sở 謂vị 兔thố 馬mã 驢lư 駝đà 角giác 。 石thạch 女nữ 兒nhi 等đẳng 無vô 身thân 無vô 相tướng 。 而nhi 毛mao 道đạo 凡phàm 夫phu 取thủ 以dĩ 為vi 無vô 。 為vi 世thế 間gian 義nghĩa 說thuyết 於ư 名danh 字tự 。 非phi 取thủ 相tương/tướng 如như 彼bỉ 瓶bình 等đẳng 法pháp 可khả 捨xả 。 智trí 者giả 不bất 取thủ 如như 是thị 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 。 兔thố 角giác 等đẳng 名danh 字tự 法pháp 亦diệc 是thị 可khả 捨xả 。 是thị 故cố 捨xả 法pháp 及cập 非phi 法pháp 。 楞lăng 伽già 王vương 。 汝nhữ 今kim 問vấn 我ngã 法pháp 及cập 非phi 法pháp 云vân 何hà 捨xả 。 我ngã 已dĩ 說thuyết 竟cánh 。 楞lăng 伽già 王vương 。 汝nhữ 言ngôn 。 我ngã 於ư 過quá 去khứ 應ưng/ứng 正Chánh 遍Biến 知Tri 已dĩ 問vấn 此thử 法pháp 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 已dĩ 為vì 我ngã 說thuyết 。 楞lăng 伽già 王vương 。 汝nhữ 言ngôn 過quá 去khứ 者giả 即tức 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 分phân 別biệt 亦diệc 爾nhĩ 。 楞lăng 伽già 王vương 。 我ngã 說thuyết 真Chân 如Như 法pháp 體thể 是thị 如như 實thật 者giả 亦diệc 是thị 分phân 別biệt 。 如như 分phân 別biệt 色sắc 為vi 實thật 際tế 。 為vi 證chứng 實thật 智trí 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 行hành 無vô 相tướng 智trí 慧tuệ 。 是thị 故cố 莫mạc 分phân 別biệt 如Như 來Lai 為vi 智trí 身thân 智trí 體thể 。 心tâm 中trung 莫mạc 分phân 別biệt 。 意ý 中trung 莫mạc 取thủ 我ngã 人nhân 命mạng 等đẳng 。 云vân 何hà 不bất 分phân 別biệt 。 意ý 識thức 中trung 取thủ 種chủng 種chủng 境cảnh 界giới 。 如như 色sắc 形hình 相tướng 如như 是thị 莫mạc 取thủ 。 莫mạc 分phân 別biệt 可khả 分phân 別biệt 。 復phục 次thứ 。 楞lăng 伽già 王vương 。 譬thí 如như 壁bích 上thượng 畫họa 種chủng 種chủng 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 楞lăng 伽già 王vương 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 猶do 如như 草thảo 木mộc 無vô 業nghiệp 無vô 行hành 。 楞lăng 伽già 王vương 。 一nhất 切thiết 法pháp 非phi 法pháp 無vô 聞văn 無vô 說thuyết 。 楞lăng 伽già 王vương 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 法pháp 皆giai 如như 幻huyễn 。 而nhi 諸chư 外ngoại 道đạo 凡phàm 夫phu 不bất 知tri 。 楞lăng 伽già 王vương 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 見kiến 如như 實thật 見kiến 者giả 名danh 為vi 正chánh 見kiến 。 若nhược 異dị 見kiến 者giả 名danh 為vi 邪tà 見kiến 。 若nhược 分phân 別biệt 者giả 名danh 為vi 取thủ 二nhị 。 楞lăng 伽già 王vương 。 譬thí 如như 鏡kính 中trung 像tượng 自tự 見kiến 像tượng 。 譬thí 如như 水thủy 中trung 影ảnh 自tự 見kiến 影ảnh 。 如như 月nguyệt 燈đăng 光quang 在tại 屋ốc 室thất 中trung 影ảnh 自tự 見kiến 影ảnh 。 如như 空không 中trung 響hưởng 聲thanh 自tự 出xuất 聲thanh 取thủ 以dĩ 為vi 聲thanh 。 若nhược 如như 是thị 取thủ 法pháp 與dữ 非phi 法pháp 。 皆giai 是thị 虛hư 妄vọng 。 妄vọng 想tưởng 分phân 別biệt 。 是thị 故cố 不bất 知tri 法pháp 及cập 非phi 法pháp 。 增tăng 長trưởng 虛hư 妄vọng 不bất 得đắc 寂tịch 滅diệt 。 寂tịch 滅diệt 者giả 名danh 為vi 一nhất 心tâm 。 一nhất 心tâm 者giả 名danh 為vi 如Như 來Lai 藏tạng 。 入nhập 自tự 內nội 身thân 智trí 慧tuệ 境cảnh 界giới 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 三tam 昧muội 。 入nhập 楞lăng 伽già 經kinh 問vấn 答đáp 品phẩm 第đệ 二nhị 爾nhĩ 時thời 聖thánh 者giả 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 與dữ 諸chư 一nhất 切thiết 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 遊du 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 更cánh 整chỉnh 衣y 服phục 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 佛Phật 。 佛Phật 慧tuệ 大đại 悲bi 觀quán 。 世thế 間gian 離ly 生sanh 滅diệt 。 猶do 如như 虛hư 空không 花hoa 。 有hữu 無vô 不bất 可khả 得đắc 。 佛Phật 慧tuệ 大đại 悲bi 觀quán 。 一nhất 切thiết 法pháp 如như 幻huyễn 。 遠viễn 離ly 心tâm 意ý 識thức 。 有hữu 無vô 不bất 可khả 得đắc 。 佛Phật 慧tuệ 大đại 悲bi 觀quán 。 世thế 間gian 猶do 如như 夢mộng 。 遠viễn 離ly 於ư 斷đoán/đoạn 常thường 。 有hữu 無vô 不bất 可khả 得đắc 。 佛Phật 慧tuệ 大đại 悲bi 觀quán 。 煩phiền 惱não 障chướng 智trí 障chướng 。 二nhị 無vô 我ngã 清thanh 淨tịnh 。 有hữu 無vô 不bất 可khả 得đắc 。 佛Phật 不bất 入nhập 不bất 滅diệt 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 不bất 住trụ 。 離ly 覺giác 所sở 覺giác 法pháp 。 有hữu 無vô 二nhị 俱câu 離ly 。 若nhược 如như 是thị 觀quán 佛Phật 。 寂tịch 靜tĩnh 離ly 生sanh 滅diệt 。 彼bỉ 人nhân 今kim 後hậu 世thế 。 離ly 垢cấu 無vô 染nhiễm 取thủ 。 爾nhĩ 時thời 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 法Pháp 偈kệ 讚tán 佛Phật 已dĩ 。 自tự 說thuyết 姓tánh 名danh 。 我ngã 名danh 為vi 大đại 慧tuệ 。 願nguyện 通thông 達đạt 大Đại 乘Thừa 。 今kim 以dĩ 百bách 八bát 問vấn 。 仰ngưỡng 諮tư 無Vô 上Thượng 尊Tôn 。 最tối 勝thắng 世Thế 間Gian 解Giải 。 聞văn 彼bỉ 大đại 慧tuệ 問vấn 。 觀quán 察sát 諸chư 眾chúng 生sanh 。 告cáo 諸chư 佛Phật 子tử 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 佛Phật 子tử 。 及cập 大đại 慧tuệ 諮tư 問vấn 。 我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 自tự 覺giác 之chi 境cảnh 界giới 。 爾nhĩ 時thời 聖thánh 者giả 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聞văn 佛Phật 聽thính 問vấn 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 以dĩ 偈kệ 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 淨tịnh 諸chư 覺giác 。 何hà 因nhân 而nhi 有hữu 覺giác 。 何hà 因nhân 見kiến 迷mê 惑hoặc 。 何hà 因nhân 有hữu 迷mê 惑hoặc 。 何hà 因nhân 有hữu 國quốc 土độ 。 化hóa 相tương/tướng 諸chư 外ngoại 道đạo 。 云vân 何hà 名danh 佛Phật 子tử 。 寂tịch 靜tĩnh 及cập 次thứ 第đệ 。 解giải 脫thoát 何hà 所sở 至chí 。 誰thùy 縛phược 何hà 因nhân 脫thoát 。 禪thiền 者giả 觀quán 何hà 法pháp 。 何hà 因nhân 有hữu 三Tam 乘Thừa 。 何hà 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 何hà 因nhân 作tác 所sở 作tác 。 何hà 因nhân 俱câu 異dị 說thuyết 。 何hà 因nhân 無vô 而nhi 現hiện 。 何hà 因nhân 無vô 色sắc 定định 。 及cập 與dữ 滅diệt 盡tận 定định 。 何hà 因nhân 想tưởng 滅diệt 定định 。 何hà 因nhân 從tùng 定định 覺giác 。 云vân 何hà 因nhân 果quả 生sanh 。 何hà 因nhân 身thân 去khứ 住trụ 。 何hà 因nhân 觀quán 所sở 見kiến 。 何hà 因nhân 生sanh 諸chư 地địa 。 破phá 三tam 有hữu 者giả 誰thùy 。 何hà 身thân 至chí 何hà 所sở 。 云vân 何hà 處xứ 而nhi 住trụ 。 云vân 何hà 諸chư 佛Phật 子tử 。 何hà 因nhân 得đắc 神thần 通thông 。 及cập 自tự 在tại 三tam 昧muội 。 何hà 因nhân 得đắc 定định 心tâm 。 最tối 勝thắng 為vì 我ngã 說thuyết 。 何hà 因nhân 為vi 藏tạng 識thức 。 何hà 因nhân 意ý 及cập 識thức 。 何hà 因nhân 見kiến 諸chư 法pháp 。 何hà 因nhân 斷đoán/đoạn 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 性tánh 非phi 性tánh 。 云vân 何hà 心tâm 無vô 法pháp 。 何hà 因nhân 說thuyết 法Pháp 相tương/tướng 。 云vân 何hà 名danh 無vô 我ngã 。 何hà 因nhân 無vô 眾chúng 生sanh 。 何hà 因nhân 有hữu 世thế 諦đế 。 何hà 因nhân 不bất 見kiến 常thường 。 何hà 因nhân 不bất 見kiến 斷đoán/đoạn 。 云vân 何hà 佛Phật 外ngoại 道đạo 。 二nhị 相tương/tướng 不bất 相tương 違vi 。 何hà 因nhân 當đương 來lai 世thế 。 種chủng 種chủng 諸chư 異dị 部bộ 。 云vân 何hà 名danh 為vi 空không 。 何hà 因nhân 念niệm 不bất 住trụ 。 何hà 因nhân 有hữu 胎thai 藏tạng 。 何hà 因nhân 世thế 不bất 動động 。 云vân 何hà 如như 幻huyễn 夢mộng 。 說thuyết 如như 揵kiền 闥thát 婆bà 。 陽dương 炎diễm 水thủy 中trung 月nguyệt 。 世Thế 尊Tôn 為vì 我ngã 說thuyết 。 云vân 何hà 說thuyết 覺giác 支chi 。 何hà 因nhân 菩bồ 提đề 分phần/phân 。 何hà 因nhân 國quốc 亂loạn 動động 。 何hà 因nhân 作tác 有hữu 見kiến 。 何hà 因nhân 不bất 生sanh 滅diệt 。 何hà 因nhân 如như 空không 花hoa 。 何hà 因nhân 覺giác 世thế 間gian 。 何hà 因nhân 無vô 字tự 說thuyết 。 云vân 何hà 無vô 分phân 別biệt 。 何hà 因nhân 如như 虛hư 空không 。 真Chân 如Như 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 何hà 名danh 心tâm 幾kỷ 岸ngạn 。 何hà 因nhân 地địa 次thứ 第đệ 。 真Chân 如Như 無vô 次thứ 第đệ 。 何hà 因nhân 二nhị 無vô 我ngã 。 何hà 因nhân 境cảnh 界giới 淨tịnh 。 幾kỷ 種chủng/chúng 智trí 幾kỷ 戒giới 。 何hà 因nhân 眾chúng 生sanh 生sanh 。 誰thùy 作tác 諸chư 寶bảo 性tánh 。 金kim 摩ma 尼ni 珠châu 等đẳng 。 誰thùy 生sanh 於ư 語ngữ 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 異dị 。 五ngũ 明minh 處xứ 伎kỹ 術thuật 。 誰thùy 能năng 如như 是thị 說thuyết 。 伽già 陀đà 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 云vân 何hà 長trường 短đoản 句cú 。 法pháp 復phục 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 解giải 義nghĩa 復phục 有hữu 幾kỷ 。 何hà 因nhân 飲ẩm 食thực 種chủng/chúng 。 何hà 因nhân 生sanh 愛ái 欲dục 。 云vân 何hà 名danh 為vi 王vương 。 轉chuyển 輪luân 及cập 小tiểu 王vương 。 何hà 因nhân 護hộ 國quốc 土độ 。 諸chư 天thiên 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 何hà 因nhân 而nhi 有hữu 地địa 。 何hà 因nhân 星tinh 日nhật 月nguyệt 。 解giải 脫thoát 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 行hành 者giả 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 弟đệ 子tử 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 阿a 闍xà 梨lê 幾kỷ 種chủng/chúng 。 如Như 來Lai 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 本bổn 生sanh 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 摩ma 羅la 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 異dị 學học 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 自tự 性tánh 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 心tâm 復phục 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 云vân 何hà 施thí 假giả 名danh 。 世Thế 尊Tôn 為vì 我ngã 說thuyết 。 何hà 因nhân 有hữu 風phong 雲vân 。 何hà 因nhân 有hữu 黠hiệt 慧tuệ 。 何hà 因nhân 有hữu 樹thụ 林lâm 。 世Thế 尊Tôn 為vì 我ngã 說thuyết 。 何hà 因nhân 象tượng 馬mã 鹿lộc 。 何hà 因nhân 人nhân 捕bộ 取thủ 。 何hà 因nhân 為vi 矬tọa 陋lậu 。 世Thế 尊Tôn 為vì 我ngã 說thuyết 。 何hà 因nhân 為vi 六lục 時thời 。 何hà 因nhân 成thành 闡xiển 提đề 。 男nam 女nữ 及cập 不bất 男nam 。 為vì 我ngã 說thuyết 其kỳ 生sanh 。 何hà 因nhân 修tu 行hành 退thối/thoái 。 何hà 因nhân 修tu 行hành 進tiến 。 教giáo 何hà 等đẳng 人nhân 修tu 。 令linh 住trụ 何hà 等đẳng 法pháp 。 諸chư 眾chúng 生sanh 去khứ 來lai 。 何hà 因nhân 何hà 像tượng 類loại 。 何hà 因nhân 致trí 財tài 富phú 。 世Thế 尊Tôn 為vì 我ngã 說thuyết 。 云vân 何hà 為vi 釋thích 種chủng/chúng 。 何hà 因nhân 有hữu 釋thích 種chủng/chúng 。 何hà 因nhân 甘cam 蔗giá 種chủng/chúng 。 何hà 因nhân 長trường 壽thọ 仙tiên 。 長trường 壽thọ 仙tiên 何hà 親thân 。 云vân 何hà 彼bỉ 教giáo 授thọ 。 世Thế 尊Tôn 如như 虛hư 空không 。 為vì 我ngã 分phân 別biệt 說thuyết 。 何hà 因nhân 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 時thời 剎sát 現hiện 。 種chủng 種chủng 名danh 色sắc 類loại 。 佛Phật 子tử 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 。 何hà 因nhân 不bất 食thực 肉nhục 。 云vân 何hà 制chế 斷đoán/đoạn 肉nhục 。 食thực 肉nhục 諸chư 種chủng 類loại 。 何hà 因nhân 故cố 食thực 肉nhục 。 何hà 因nhân 日nhật 月nguyệt 形hình 。 須Tu 彌Di 及cập 蓮liên 花hoa 。 師sư 子tử 形hình 勝thắng 相tương/tướng 。 國quốc 土độ 為vì 我ngã 說thuyết 。 亂loạn 側trắc 覆phú 世thế 界giới 。 如như 因nhân 陀đà 羅la 網võng 。 一nhất 切thiết 寶bảo 國quốc 土độ 。 何hà 因nhân 為vì 我ngã 說thuyết 。 如như 箜không 篌hầu 琵tỳ 琶bà 。 鼓cổ 種chủng 種chủng 花hoa 形hình 。 離ly 日nhật 月nguyệt 光quang 土thổ 。 何hà 因nhân 為vì 我ngã 說thuyết 。 何hà 等đẳng 為vi 化hóa 佛Phật 。 何hà 等đẳng 為vi 報báo 佛Phật 。 何hà 等đẳng 如như 智trí 佛Phật 。 何hà 因nhân 為vì 我ngã 說thuyết 。 云vân 何hà 於ư 欲Dục 界Giới 。 不bất 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 云vân 何hà 色sắc 究cứu 竟cánh 。 離ly 欲dục 中trung 得đắc 道Đạo 。 如Như 來Lai 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 何hà 人nhân 持trì 正Chánh 法Pháp 。 世Thế 尊Tôn 住trụ 久cửu 如như 。 正Chánh 法Pháp 幾kỷ 時thời 住trụ 。 如Như 來Lai 立lập 幾kỷ 法pháp 。 各các 見kiến 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 比Tỳ 尼Ni 及cập 比Tỳ 丘Kheo 。 世Thế 尊Tôn 為vì 我ngã 說thuyết 。 何hà 因nhân 百bách 變biến 易dị 。 何hà 因nhân 百bách 寂tịch 靜tĩnh 。 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 為vì 我ngã 說thuyết 。 何hà 因nhân 世thế 間gian 通thông 。 何hà 因nhân 出xuất 世thế 通thông 。 何hà 因nhân 七thất 地địa 心tâm 。 世Thế 尊Tôn 為vì 我ngã 說thuyết 。 僧tăng 伽già 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 何hà 因nhân 為vi 破phá 僧tăng 。 云vân 何hà 醫y 方phương 論luận 。 世Thế 尊Tôn 為vì 我ngã 說thuyết 。 迦Ca 葉Diếp 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 。 拘câu 那na 含hàm 是thị 我ngã 。 常thường 為vi 諸chư 佛Phật 子tử 。 何hà 故cố 如như 是thị 說thuyết 。 何hà 故cố 說thuyết 人nhân 我ngã 。 何hà 故cố 說thuyết 斷đoán/đoạn 常thường 。 何hà 故cố 不bất 但đãn 說thuyết 。 唯duy 有hữu 於ư 一nhất 心tâm 。 何hà 因nhân 男nam 女nữ 林lâm 。 呵ha/a 梨lê 阿a 摩ma 勒lặc 。 雞kê 羅la 及cập 鐵thiết 圍vi 。 金kim 剛cang 等đẳng 諸chư 山sơn 。 次thứ 及cập 無vô 量lượng 山sơn 。 種chủng 種chủng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 仙tiên 樂nhạc/nhạo/lạc 人nhân 充sung 滿mãn 。 世Thế 尊Tôn 為vì 我ngã 說thuyết 。 大đại 天thiên 佛Phật 聞văn 彼bỉ 。 所sở 說thuyết 諸chư 偈kệ 句cú 。 大Đại 乘Thừa 諸chư 度độ 門môn 。 諸chư 佛Phật 心tâm 第đệ 一nhất 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 問vấn 。 大đại 慧tuệ 善thiện 諦đế 聽thính 。 我ngã 今kim 當đương 次thứ 第đệ 。 如như 汝nhữ 問vấn 而nhi 說thuyết 。 生sanh 及cập 與dữ 不bất 生sanh 。 涅Niết 槃Bàn 空không 剎sát 那na 。 趣thú 至chí 無vô 自tự 體thể 。 佛Phật 波Ba 羅La 蜜Mật 子tử 。 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 外ngoại 道đạo 無vô 色sắc 者giả 。 須Tu 彌Di 海hải 及cập 山sơn 。 四tứ 天thiên 下hạ 土thổ 地địa 。 日nhật 月nguyệt 諸chư 星tinh 宿tú 。 外ngoại 道đạo 天thiên 修tu 羅la 。 解giải 脫thoát 自tự 在tại 通thông 。 力lực 思tư 惟duy 寂tịch 定định 。 滅diệt 及cập 如như 意ý 足túc 。 覺giác 支chi 及cập 道đạo 品phẩm 。 諸chư 禪thiền 定định 無vô 量lượng 。 五ngũ 陰ấm 及cập 去khứ 來lai 。 四tứ 空không 定định 滅diệt 盡tận 。 發phát 起khởi 心tâm 而nhi 說thuyết 。 心tâm 意ý 及cập 意ý 識thức 。 無vô 我ngã 法pháp 有hữu 五ngũ 。 自tự 性tánh 相tướng 所sở 想tưởng 。 所sở 見kiến 能năng 見kiến 二nhị 。 云vân 何hà 種chủng 種chủng 乘thừa 。 金kim 摩ma 尼ni 珠châu 性tánh 。 一nhất 闡xiển 提đề 四tứ 大đại 。 荒hoang 亂loạn 及cập 一nhất 佛Phật 。 智trí 境cảnh 界giới 教giáo 得đắc 。 眾chúng 生sanh 有hữu 無vô 有hữu 。 象tượng 馬mã 諸chư 禽cầm 獸thú 。 云vân 何hà 如như 捕bộ 取thủ 。 譬thí 如như 因nhân 相tương 應ứng 。 力lực 說thuyết 法Pháp 云vân 何hà 。 何hà 因nhân 有hữu 因nhân 果quả 。 林lâm 迷mê 惑hoặc 如như 實thật 。 但đãn 心tâm 無vô 境cảnh 界giới 。 諸chư 地địa 無vô 次thứ 第đệ 。 百bách 變biến 及cập 無vô 相tướng 。 醫y 方phương 工công 巧xảo 論luận 。 咒chú 術thuật 諸chư 明minh 處xứ 。 何hà 故cố 而nhi 問vấn 我ngã 。 諸chư 山sơn 須Tu 彌Di 地địa 。 其kỳ 形hình 量lượng 大đại 小tiểu 。 大đại 海hải 日nhật 月nguyệt 星tinh 。 云vân 何hà 而nhi 問vấn 我ngã 。 上thượng 中trung 下hạ 眾chúng 生sanh 。 身thân 各các 幾kỷ 微vi 塵trần 。 肘trửu 步bộ 至chí 十thập 里lý 。 四tứ 十thập 及cập 二nhị 十thập 。 兔thố 毫hào 窓song 塵trần 幾kỷ 。 羊dương 毛mao [麩-夫+黃] 麥mạch 塵trần 。 一nhất 升thăng 幾kỷ [麩-夫+黃] 麥mạch 。 半bán 升thăng 幾kỷ 頭đầu 數số 。 一nhất 斛hộc 及cập 十thập 斛hộc 。 百bách 萬vạn 及cập 一nhất 億ức 。 頻tần 婆bà 羅la 幾kỷ 塵trần 。 芥giới 子tử 幾kỷ 微vi 塵trần 。 幾kỷ 芥giới 成thành 草thảo 子tử 。 幾kỷ 草thảo 子tử 成thành 豆đậu 。 幾kỷ 銖thù 成thành 一nhất 兩lưỡng/lượng 。 幾kỷ 兩lưỡng/lượng 成thành 一nhất 分phần/phân 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 數số 。 幾kỷ 分phần/phân 成thành 須Tu 彌Di 。 佛Phật 子tử 今kim 何hà 故cố 。 不bất 如như 是thị 問vấn 我ngã 。 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 及cập 佛Phật 子tử 。 身thân 幾kỷ 微vi 塵trần 成thành 。 何hà 故cố 不bất 問vấn 此thử 。 火hỏa 炎diễm 有hữu 幾kỷ 塵trần 。 風phong 微vi 塵trần 有hữu 幾kỷ 。 根căn 根căn 幾kỷ 塵trần 數số 。 毛mao 孔khổng 眉mi 幾kỷ 塵trần 。 何hà 因nhân 則tắc 自tự 在tại 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 帝Đế 主chủ 。 何hà 因nhân 王vương 守thủ 護hộ 。 解giải 脫thoát 廣quảng 略lược 說thuyết 。 種chủng 種chủng 眾chúng 生sanh 欲dục 。 云vân 何hà 而nhi 問vấn 我ngã 。 何hà 因nhân 諸chư 飲ẩm 食thực 。 何hà 因nhân 男nam 女nữ 林lâm 。 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 山sơn 。 為vì 我ngã 說thuyết 云vân 何hà 。 何hà 因nhân 如như 幻huyễn 夢mộng 。 野dã 鹿lộc 渴khát 愛ái 譬thí 。 何hà 因nhân 而nhi 有hữu 雲vân 。 何hà 因nhân 有hữu 六lục 時thời 。 何hà 因nhân 種chủng 種chủng 味vị 。 男nam 女nữ 非phi 男nam 女nữ 。 何hà 因nhân 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 。 佛Phật 子tử 何hà 因nhân 問vấn 。 云vân 何hà 諸chư 妙diệu 山sơn 。 仙tiên 樂nhạc/nhạo/lạc 人nhân 莊trang 嚴nghiêm 。 解giải 脫thoát 至chí 何hà 所sở 。 誰thùy 縛phược 云vân 何hà 縛phược 。 云vân 何hà 禪thiền 境cảnh 界giới 。 涅Niết 槃Bàn 及cập 外ngoại 道đạo 。 云vân 何hà 無vô 因nhân 作tác 。 何hà 因nhân 可khả 見kiến 縛phược 。 何hà 因nhân 淨tịnh 諸chư 覺giác 。 何hà 因nhân 有hữu 諸chư 覺giác 。 何hà 因nhân 轉chuyển 所sở 作tác 。 幸hạnh 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。 何hà 因nhân 斷đoán/đoạn 諸chư 想tưởng 。 何hà 因nhân 出xuất 三tam 昧muội 。 破phá 三tam 有hữu 者giả 誰thùy 。 何hà 因nhân 身thân 何hà 處xứ 。 云vân 何hà 無vô 人nhân 我ngã 。 何hà 因nhân 依y 世thế 說thuyết 。 何hà 因nhân 問vấn 我ngã 相tương/tướng 。 云vân 何hà 問vấn 無vô 我ngã 。 云vân 何hà 為vi 胎thai 藏tạng 。 汝nhữ 何hà 因nhân 問vấn 我ngã 。 何hà 因nhân 斷đoán/đoạn 常thường 見kiến 。 何hà 因nhân 心tâm 得đắc 定định 。 何hà 因nhân 言ngôn 及cập 智trí 。 界giới 性tánh 諸chư 佛Phật 子tử 。 勘khám 解giải 師sư 弟đệ 子tử 。 種chủng 種chủng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 云vân 何hà 飲ẩm 食thực 魔ma 。 虛hư 空không 聰thông 明minh 施thí 。 何hà 因nhân 有hữu 樹thụ 林lâm 。 佛Phật 子tử 何hà 因nhân 問vấn 。 云vân 何hà 種chủng 種chủng 剎sát 。 何hà 因nhân 長trường 壽thọ 仙tiên 。 何hà 因nhân 種chủng 種chủng 師sư 。 汝nhữ 何hà 因nhân 問vấn 我ngã 。 何hà 因nhân 有hữu 醜xú 陋lậu 。 修tu 行hành 不bất 欲dục 成thành 。 色sắc 究cứu 竟cánh 成thành 道Đạo 。 云vân 何hà 而nhi 問vấn 我ngã 。 何hà 因nhân 世thế 間gian 通thông 。 何hà 因nhân 為vi 比Tỳ 丘Kheo 。 云vân 何hà 化hóa 報báo 佛Phật 。 何hà 因nhân 而nhi 問vấn 我ngã 。 云vân 何hà 如như 智trí 佛Phật 。 云vân 何hà 為vi 眾chúng 僧Tăng 。 箜không 篌hầu 鼓cổ 花hoa 剎sát 。 云vân 何hà 離ly 光quang 明minh 。 云vân 何hà 為vi 心tâm 地địa 。 佛Phật 子tử 而nhi 問vấn 我ngã 。 此thử 及cập 餘dư 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 子tử 所sở 應ưng/ứng 問vấn 。 一nhất 一nhất 相tương/tướng 相tương 應ứng 。 遠viễn 離ly 諸chư 見kiến 過quá 。 離ly 諸chư 外ngoại 道đạo 法pháp 。 我ngã 說thuyết 汝nhữ 諦đế 聽thính 。 此thử 上thượng 百bách 八bát 見kiến 。 如như 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 我ngã 今kim 說thuyết 少thiểu 分phần 。 佛Phật 子tử 善thiện 諦đế 聽thính 。 生sanh 見kiến 不bất 生sanh 見kiến 。 常thường 見kiến 無vô 常thường 見kiến 。 相tương 見kiến 無vô 相tướng 見kiến 。 住trụ 異dị 見kiến 非phi 住trụ 異dị 見kiến 。 剎sát 那na 見kiến 非phi 剎sát 那na 見kiến 。 離ly 自tự 性tánh 見kiến 非phi 離ly 自tự 性tánh 見kiến 。 空không 見kiến 不bất 空không 見kiến 。 斷đoán/đoạn 見kiến 非phi 斷đoán/đoạn 見kiến 。 心tâm 見kiến 非phi 心tâm 見kiến 。 邊biên 見kiến 非phi 邊biên 見kiến 。 中trung 見kiến 非phi 中trung 見kiến 。 變biến 見kiến 非phi 變biến 見kiến 。 緣duyên 見kiến 非phi 緣duyên 見kiến 。 因nhân 見kiến 非phi 因nhân 見kiến 。 煩phiền 惱não 見kiến 非phi 煩phiền 惱não 見kiến 。 愛ái 見kiến 非phi 愛ái 見kiến 。 方phương 便tiện 見kiến 非phi 方phương 便tiện 見kiến 。 巧xảo 見kiến 非phi 巧xảo 見kiến 。 淨tịnh 見kiến 非phi 淨tịnh 見kiến 。 相tương 應ứng 見kiến 非phi 相tướng 應ưng/ứng 見kiến 。 譬thí 喻dụ 見kiến 非phi 譬thí 喻dụ 見kiến 。 弟đệ 子tử 見kiến 非phi 弟đệ 子tử 見kiến 。 師sư 見kiến 非phi 師sư 見kiến 。 性tánh 見kiến 非phi 性tánh 見kiến 。 乘thừa 見kiến 非phi 乘thừa 見kiến 。 寂tịch 靜tĩnh 見kiến 非phi 寂tịch 靜tĩnh 見kiến 。 願nguyện 見kiến 非phi 願nguyện 見kiến 。 三tam 輪luân 見kiến 非phi 三tam 輪luân 見kiến 。 相tương 見kiến 非phi 相tướng 見kiến 。 有hữu 無vô 立lập 見kiến 非phi 有hữu 無vô 立lập 見kiến 。 有hữu 二nhị 見kiến 無vô 二nhị 見kiến 。 緣duyên 內nội 身thân 聖thánh 見kiến 非phi 緣duyên 內nội 身thân 聖thánh 見kiến 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 見kiến 非phi 現hiện 法Pháp 樂lạc 見kiến 。 國quốc 土độ 見kiến 非phi 國quốc 土độ 見kiến 。 微vi 塵trần 見kiến 非phi 微vi 塵trần 見kiến 。 水thủy 見kiến 非phi 水thủy 見kiến 。 弓cung 見kiến 非phi 弓cung 見kiến 。 四tứ 大đại 見kiến 非phi 四tứ 大đại 見kiến 。 數số 見kiến 非phi 數số 見kiến 。 通thông 見kiến 非phi 通thông 見kiến 。 虛hư 妄vọng 見kiến 非phi 虛hư 妄vọng 見kiến 。 雲vân 見kiến 非phi 雲vân 見kiến 。 工công 巧xảo 見kiến 非phi 工công 巧xảo 見kiến 。 明minh 處xứ 見kiến 非phi 明minh 處xứ 見kiến 。 風phong 見kiến 非phi 風phong 見kiến 。 地địa 見kiến 非phi 地địa 見kiến 。 心tâm 見kiến 非phi 心tâm 見kiến 。 假giả 名danh 見kiến 非phi 假giả 名danh 見kiến 。 自tự 性tánh 見kiến 非phi 自tự 性tánh 見kiến 。 陰ấm 見kiến 非phi 陰ấm 見kiến 。 眾chúng 生sanh 見kiến 非phi 眾chúng 生sanh 見kiến 。 智trí 見kiến 非phi 智trí 見kiến 。 涅Niết 槃Bàn 見kiến 非phi 涅Niết 槃Bàn 見kiến 。 境cảnh 界giới 見kiến 非phi 境cảnh 界giới 見kiến 。 外ngoại 道đạo 見kiến 非phi 外ngoại 道đạo 見kiến 。 亂loạn 見kiến 非phi 亂loạn 見kiến 。 幻huyễn 見kiến 非phi 幻huyễn 見kiến 。 夢mộng 見kiến 非phi 夢mộng 見kiến 。 陽dương 炎diễm 見kiến 非phi 陽dương 炎diễm 見kiến 。 像tượng 見kiến 非phi 像tượng 見kiến 。 輪luân 見kiến 非phi 輪luân 見kiến 。 揵kiền 闥thát 婆bà 見kiến 非phi 揵kiền 闥thát 婆bà 見kiến 。 天thiên 見kiến 非phi 天thiên 見kiến 。 飲ẩm 食thực 見kiến 非phi 飲ẩm 食thực 見kiến 。 婬dâm 欲dục 見kiến 非phi 婬dâm 欲dục 見kiến 。 見kiến 非phi 見kiến 見kiến 。 波Ba 羅La 蜜Mật 見kiến 非phi 波Ba 羅La 蜜Mật 見kiến 。 戒giới 見kiến 非phi 戒giới 見kiến 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 見kiến 非phi 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 見kiến 。 諦đế 見kiến 非phi 諦đế 見kiến 。 果quả 見kiến 非phi 果quả 見kiến 。 滅diệt 見kiến 非phi 滅diệt 見kiến 。 起khởi 滅diệt 盡tận 定định 見kiến 非phi 起khởi 滅diệt 盡tận 定định 見kiến 。 治trị 見kiến 非phi 治trị 見kiến 。 相tương 見kiến 非phi 相tướng 見kiến 。 支chi 見kiến 非phi 支chi 見kiến 。 巧xảo 明minh 見kiến 非phi 巧xảo 明minh 見kiến 。 禪thiền 見kiến 非phi 禪thiền 見kiến 。 迷mê 見kiến 非phi 迷mê 見kiến 。 現hiện 見kiến 非phi 現hiện 見kiến 。 護hộ 見kiến 非phi 護hộ 見kiến 。 族tộc 姓tánh 見kiến 非phi 族tộc 姓tánh 見kiến 。 仙tiên 人nhân 見kiến 非phi 仙tiên 人nhân 見kiến 。 王vương 見kiến 非phi 王vương 見kiến 。 捕bộ 取thủ 見kiến 非phi 捕bộ 取thủ 見kiến 。 實thật 見kiến 非phi 實thật 見kiến 。 記ký 見kiến 非phi 記ký 見kiến 。 一nhất 闡xiển 提đề 見kiến 非phi 一nhất 闡xiển 提đề 見kiến 。 男nam 女nữ 見kiến 非phi 男nam 女nữ 見kiến 。 味vị 見kiến 非phi 味vị 見kiến 。 作tác 見kiến 非phi 作tác 見kiến 。 身thân 見kiến 非phi 身thân 見kiến 。 覺giác 見kiến 非phi 覺giác 見kiến 。 動động 見kiến 非phi 動động 見kiến 。 根căn 見kiến 非phi 根căn 見kiến 。 有hữu 為vi 見kiến 非phi 有hữu 為vi 見kiến 。 因nhân 果quả 見kiến 非phi 因nhân 果quả 見kiến 。 色sắc 究cứu 竟cánh 見kiến 非phi 色sắc 究cứu 竟cánh 見kiến 。 時thời 見kiến 非phi 時thời 見kiến 。 樹thụ 林lâm 見kiến 非phi 樹thụ 林lâm 見kiến 。 種chủng 種chủng 見kiến 非phi 種chủng 種chủng 見kiến 。 說thuyết 見kiến 非phi 說thuyết 見kiến 。 比Tỳ 丘Kheo 見kiến 非phi 比Tỳ 丘Kheo 見kiến 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 見kiến 非phi 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 見kiến 。 住trụ 持trì 見kiến 非phi 住trụ 持trì 見kiến 。 字tự 見kiến 非phi 字tự 見kiến 。 大đại 慧tuệ 。 此thử 百bách 八bát 見kiến 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 汝nhữ 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 如như 是thị 學học 。 入nhập 楞lăng 伽già 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com