佛Phật 說thuyết 食thực 施thí 獲hoạch 五ngũ 福phước 報báo 經kinh 失thất 譯dịch 人nhân 名danh 今kim 附phụ 東đông 晉tấn 錄lục 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 知tri 食thực 以dĩ 節tiết 度độ 。 受thọ 而nhi 不bất 損tổn 。 佛Phật 言ngôn 。 人nhân 持trì 飯phạn 食thực 施thí 人nhân 。 有hữu 五ngũ 福phước 德đức 令linh 人nhân 得đắc 道Đạo 。 智trí 者giả 消tiêu 息tức 意ý 度độ 弘hoằng 廓khuếch 。 則tắc 獲hoạch 五ngũ 福phước 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 曰viết 施thí 命mạng 。 二nhị 曰viết 施thí 色sắc 。 三tam 曰viết 施thí 力lực 。 四tứ 曰viết 施thí 安an 。 五ngũ 曰viết 施thí 辯biện 。 何hà 謂vị 施thí 命mạng 。 人nhân 不bất 得đắc 食thực 時thời 。 顏nhan 色sắc 燋tiều 悴tụy 不bất 可khả 顯hiển 示thị 。 不bất 過quá 七thất 日nhật 奄yểm 忽hốt 壽thọ 終chung 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 則tắc 為vi 施thí 食thực 。 其kỳ 施thí 食thực 者giả 則tắc 為vi 施thí 命mạng 。 其kỳ 施thí 命mạng 者giả 。 世thế 世thế 長trường 壽thọ 生sanh 天thiên 世thế 間gian 。 壽thọ 命mạng 延diên 長trường 。 而nhi 不bất 夭yểu 傷thương 。 自tự 然nhiên 福phước 報báo 。 財tài 富phú 無vô 量lượng 。 是thị 為vi 施thí 命mạng 。 何hà 謂vị 施thí 色sắc 。 人nhân 不bất 得đắc 食thực 時thời 。 顏nhan 色sắc 憔tiều 悴tụy 不bất 可khả 顯hiển 示thị 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 則tắc 為vi 施thí 食thực 。 其kỳ 施thí 食thực 者giả 則tắc 為vi 施thí 色sắc 。 其kỳ 施thí 色sắc 者giả 。 世thế 世thế 端đoan 正chánh 生sanh 天thiên 世thế 間gian 。 顏nhan 華hoa 煒vĩ 曄diệp 人nhân 見kiến 歡hoan 喜hỷ 。 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。 是thị 為vi 施thí 色sắc 。 何hà 謂vị 施thí 力lực 。 人nhân 不bất 得đắc 食thực 時thời 。 身thân 羸luy 意ý 弱nhược 所sở 作tác 不bất 能năng 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 則tắc 為vi 施thí 食thực 。 其kỳ 施thí 食thực 者giả 則tắc 為vi 施thí 力lực 。 其kỳ 施thí 力lực 者giả 。 世thế 世thế 多đa 力lực 。 生sanh 天thiên 人nhân 間gian 力lực 無vô 等đẳng 雙song 。 出xuất 入nhập 進tiến 止chỉ 力lực 不bất 耗hao 減giảm 。 是thị 為vi 施thí 力lực 。 何hà 謂vị 施thí 安an 。 人nhân 不bất 得đắc 食thực 時thời 。 心tâm 愁sầu 身thân 危nguy 坐tọa 起khởi 不bất 定định 。 不bất 能năng 自tự 安an 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 則tắc 為vi 施thí 食thực 。 其kỳ 施thí 食thực 者giả 則tắc 為vi 施thí 安an 。 其kỳ 施thí 安an 者giả 。 世thế 世thế 安an 隱ẩn 。 生sanh 天thiên 人nhân 間gian 不bất 遇ngộ 眾chúng 殃ương 。 其kỳ 所sở 到đáo 處xứ 常thường 遇ngộ 賢hiền 良lương 。 財tài 富phú 無vô 量lượng 。 不bất 中trung 夭yểu 傷thương 。 是thị 為vi 施thí 安an 。 何hà 謂vị 施thí 辯biện 。 人nhân 不bất 得đắc 食thực 時thời 。 身thân 羸luy 意ý 弱nhược 口khẩu 不bất 能năng 言ngôn 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 則tắc 為vi 施thí 食thực 。 其kỳ 施thí 食thực 者giả 則tắc 為vi 施thí 辯biện 。 其kỳ 施thí 辯biện 者giả 。 世thế 世thế 聰thông 明minh 。 口khẩu 說thuyết 流lưu 利lợi 無vô 所sở 躓 礙ngại 。 慧tuệ 辯biện 通thông 達đạt 。 生sanh 天thiên 世thế 間gian 。 聞văn 者giả 歡hoan 喜hỷ 靡mĩ 不bất 稽khể 首thủ 聽thính 採thải 法pháp 言ngôn 。 是thị 為vi 五ngũ 福phước 施thí 食thực 之chi 報báo 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 族tộc 姓tánh 子tử 。 族tộc 姓tánh 女nữ 。 若nhược 發phát 道đạo 意ý 。 施thí 一nhất 切thiết 飲ẩm 食thực 衣y 被bị 。 在tại 所sở 生sanh 處xứ 見kiến 現hiện 在tại 佛Phật 諮tư 受thọ 三tam 法pháp 。 四tứ 意ý 三tam 脫thoát 致trí 十thập 種chủng 力lực 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 進tiến 止chỉ 十thập 方phương 猶do 如như 日nhật 出xuất 。 暉huy 暉huy 有hữu 光quang 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 。 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 。 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 經Kinh 法Pháp 續tục 現hiện 。 奉phụng 之chi 得đắc 度độ 與dữ 佛Phật 無vô 二nhị 。 佛Phật 說thuyết 是thị 時thời 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 世thế 間gian 人nhân 民dân 。 帝đế 主chủ 大đại 臣thần 。 四tứ 輩bối 弟đệ 子tử 。 靡mĩ 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 佛Phật 說thuyết 食thực 施thí 獲hoạch 五ngũ 福phước 報báo 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com