中trung 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 一nhất 東đông 晉tấn 罽kế 賓tân 三Tam 藏Tạng 瞿Cù 曇Đàm 僧tăng 伽già 提đề 婆bà 譯dịch ( 一nhất 九cửu 四tứ ) 大đại 品phẩm 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 經kinh 第đệ 三tam ( 第đệ 五ngũ 後hậu 誦tụng ) 我ngã 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 遊du 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 在tại 勝thắng 林lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園viên 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 俱câu 。 而nhi 受thọ 夏hạ 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 一nhất 坐tọa 食thực 。 一nhất 坐tọa 食thực 已dĩ 。 無vô 為vi 無vô 求cầu 。 無vô 有hữu 病bệnh 痛thống 。 身thân 體thể 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 汝nhữ 等đẳng 亦diệc 當đương 學học 一nhất 坐tọa 食thực 。 一nhất 坐tọa 食thực 已dĩ 。 無vô 為vi 無vô 求cầu 。 無vô 有hữu 病bệnh 痛thống 。 身thân 體thể 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 亦diệc 在tại 眾chúng 中trung 。 於ư 是thị 。 尊Tôn 者giả 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 著trước 衣y 。 叉xoa 手thủ 向hướng 佛Phật 。 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 於ư 一nhất 坐tọa 食thực 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 我ngã 一nhất 坐tọa 食thực 者giả 。 同đồng 不bất 了liễu 事sự 。 懊áo 惱não 心tâm 悔hối 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 故cố 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 一nhất 坐tọa 食thực 也dã 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 若nhược 我ngã 受thọ 請thỉnh 。 汝nhữ 亦diệc 隨tùy 我ngã 。 聽thính 汝nhữ 請thỉnh 食thực 。 持trì 去khứ 一nhất 坐tọa 食thực 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 若nhược 如như 是thị 者giả 。 快khoái 得đắc 生sanh 活hoạt 。 尊Tôn 者giả 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 又hựu 復phục 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 。 我ngã 亦diệc 不bất 堪kham 於ư 一nhất 坐tọa 食thực 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 我ngã 一nhất 坐tọa 食thực 者giả 。 同đồng 不bất 了liễu 事sự 。 懊áo 惱não 心tâm 悔hối 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 故cố 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 一nhất 坐tọa 食thực 也dã 。 世Thế 尊Tôn 復phục 至chí 再tái 三tam 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 一nhất 坐tọa 食thực 。 一nhất 坐tọa 食thực 已dĩ 。 無vô 為vi 無vô 求cầu 。 無vô 有hữu 病bệnh 痛thống 。 身thân 體thể 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 汝nhữ 等đẳng 亦diệc 當đương 學học 一nhất 坐tọa 食thực 。 一nhất 坐tọa 食thực 已dĩ 。 無vô 為vi 無vô 求cầu 。 無vô 有hữu 病bệnh 痛thống 。 身thân 體thể 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 尊Tôn 者giả 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 亦diệc 至chí 再tái 三tam 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 偏thiên 袒đản 著trước 衣y 。 叉xoa 手thủ 向hướng 佛Phật 。 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 於ư 一nhất 坐tọa 食thực 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 我ngã 一nhất 坐tọa 食thực 者giả 。 同đồng 不bất 了liễu 事sự 。 懊áo 惱não 心tâm 悔hối 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 故cố 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 一nhất 坐tọa 食thực 也dã 。 世Thế 尊Tôn 復phục 至chí 再tái 三tam 告cáo 曰viết 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 若nhược 我ngã 受thọ 請thỉnh 。 汝nhữ 亦diệc 隨tùy 我ngã 。 聽thính 汝nhữ 請thỉnh 食thực 。 持trì 去khứ 一nhất 坐tọa 食thực 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 若nhược 如như 是thị 者giả 。 快khoái 得đắc 生sanh 活hoạt 。 尊Tôn 者giả 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 復phục 至chí 再tái 三tam 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 我ngã 亦diệc 不bất 堪kham 於ư 一nhất 坐tọa 食thực 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 我ngã 一nhất 坐tọa 食thực 者giả 。 同đồng 不bất 了liễu 事sự 。 懊áo 惱não 心tâm 悔hối 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 故cố 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 一nhất 坐tọa 食thực 也dã 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 為vi 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 施thi 設thiết 一nhất 坐tọa 食thực 戒giới 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 皆giai 奉phụng 學học 戒giới 及cập 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 諸chư 微vi 妙diệu 法pháp 。 唯duy 尊Tôn 者giả 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 說thuyết 不bất 堪kham 任nhậm 。 從tùng 坐tọa 起khởi 去khứ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 不bất 學học 具cụ 戒giới 及cập 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 諸chư 微vi 妙diệu 法pháp 故cố 。 於ư 是thị 。 尊Tôn 者giả 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 遂toại 藏tạng 一nhất 夏hạ 。 不bất 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 不bất 學học 具cụ 戒giới 及cập 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 諸chư 微vi 妙diệu 法pháp 故cố 。 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 為vi 佛Phật 作tác 衣y 。 世Thế 尊Tôn 於ư 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 受thọ 夏hạ 坐tọa 訖ngật 。 過quá 三tam 月nguyệt 已dĩ 。 補bổ 治trị 衣y 竟cánh 。 攝nhiếp 衣y 持trì 鉢bát 。 當đương 遊du 人nhân 間gian 。 尊Tôn 者giả 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 聞văn 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 為vi 佛Phật 作tác 衣y 。 世Thế 尊Tôn 於ư 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 受thọ 夏hạ 坐tọa 訖ngật 。 過quá 三tam 月nguyệt 已dĩ 。 補bổ 治trị 衣y 竟cánh 。 攝nhiếp 衣y 持trì 鉢bát 。 當đương 遊du 人nhân 間gian 。 尊Tôn 者giả 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 聞văn 已dĩ 。 往vãng 詣nghệ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 所sở 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 遙diêu 見kiến 尊Tôn 者giả 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 來lai 。 便tiện 作tác 是thị 語ngữ 。 賢hiền 者giả 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 汝nhữ 當đương 知tri 此thử 為vi 佛Phật 作tác 衣y 。 世Thế 尊Tôn 於ư 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 受thọ 夏hạ 坐tọa 訖ngật 。 過quá 三tam 月nguyệt 已dĩ 。 補bổ 治trị 衣y 竟cánh 。 攝nhiếp 衣y 持trì 鉢bát 。 當đương 遊du 人nhân 間gian 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 汝nhữ 當đương 彼bỉ 處xứ 善thiện 自tự 守thủ 護hộ 。 莫mạc 令linh 後hậu 時thời 致trí 多đa 煩phiền 勞lao 。 尊Tôn 者giả 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 即tức 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 實thật 有hữu 過quá 。 我ngã 實thật 有hữu 過quá 。 如như 愚ngu 如như 癡si 。 如như 不bất 了liễu 。 如như 不bất 善thiện 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 世Thế 尊Tôn 為vi 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 施thi 設thiết 一nhất 坐tọa 食thực 戒giới 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 皆giai 奉phụng 學học 戒giới 及cập 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 諸chư 微vi 妙diệu 法pháp 。 唯duy 我ngã 說thuyết 不bất 堪kham 任nhậm 。 從tùng 坐tọa 起khởi 去khứ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 不bất 學học 具cụ 戒giới 及cập 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 諸chư 微vi 妙diệu 法pháp 故cố 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 汝nhữ 於ư 爾nhĩ 時thời 不bất 知tri 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 於ư 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 而nhi 受thọ 夏hạ 坐tọa 。 彼bỉ 知tri 我ngã 。 見kiến 我ngã 。 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 名danh 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 世Thế 尊Tôn 弟đệ 子tử 。 不bất 學học 具cụ 戒giới 及cập 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 諸chư 微vi 妙diệu 法pháp 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 汝nhữ 於ư 爾nhĩ 時thời 不bất 知tri 如như 此thử 耶da 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 汝nhữ 於ư 爾nhĩ 時thời 不bất 知tri 眾chúng 多đa 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 居cư 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 彼bỉ 知tri 我ngã 。 見kiến 我ngã 。 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 名danh 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 世Thế 尊Tôn 弟đệ 子tử 。 不bất 學học 具cụ 戒giới 及cập 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 諸chư 微vi 妙diệu 法pháp 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 汝nhữ 於ư 爾nhĩ 時thời 不bất 知tri 如như 此thử 耶da 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 汝nhữ 於ư 爾nhĩ 時thời 不bất 知tri 眾chúng 多đa 異dị 學học 沙Sa 門Môn 。 梵Phạm 志Chí 於ư 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 而nhi 受thọ 夏hạ 坐tọa 。 彼bỉ 知tri 我ngã 。 見kiến 我ngã 。 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 名danh 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 弟đệ 子tử 。 名danh 德đức 。 不bất 學học 具cụ 戒giới 及cập 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 諸chư 微vi 妙diệu 法pháp 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 汝nhữ 於ư 爾nhĩ 時thời 不bất 知tri 如như 此thử 耶da 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 俱câu 解giải 脫thoát 者giả 。 我ngã 語ngữ 彼bỉ 曰viết 。 汝nhữ 來lai 入nhập 泥nê 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 我ngã 教giáo 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 寧ninh 當đương 可khả 住trụ 而nhi 移di 避tị 耶da 。 尊Tôn 者giả 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 設thiết 非phi 俱câu 解giải 脫thoát 有hữu 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 設thiết 非phi 慧tuệ 解giải 脫thoát 有hữu 身thân 證chứng 者giả 。 設thiết 非phi 身thân 證chứng 有hữu 見kiến 到đáo 者giả 。 設thiết 非phi 見kiến 到đáo 有hữu 信tín 解giải 脫thoát 。 設thiết 非phi 信tín 解giải 脫thoát 有hữu 法pháp 行hành 者giả 。 設thiết 非phi 法pháp 行hành 有hữu 信tín 行hành 者giả 。 我ngã 語ngữ 彼bỉ 曰viết 。 汝nhữ 來lai 入nhập 泥nê 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 我ngã 教giáo 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 寧ninh 當đương 可khả 住trụ 而nhi 移di 避tị 耶da 。 尊Tôn 者giả 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 汝nhữ 於ư 爾nhĩ 時thời 得đắc 信tín 行hành 。 法pháp 行hành 。 信tín 解giải 脫thoát 。 見kiến 到đáo 。 身thân 證chứng 。 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 俱câu 解giải 脫thoát 耶da 。 尊Tôn 者giả 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 汝nhữ 於ư 爾nhĩ 時thời 非phi 如như 空không 屋ốc 耶da 。 於ư 是thị 。 尊Tôn 者giả 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 為vi 世Thế 尊Tôn 面diện 呵ha/a 責trách 已dĩ 。 內nội 懷hoài 憂ưu 慼thích 。 低đê 頭đầu 默mặc 然nhiên 。 失thất 辯biện 無vô 言ngôn 。 如như 有hữu 所sở 伺tứ 。 於ư 是thị 。 世Thế 尊Tôn 面diện 呵ha/a 責trách 尊Tôn 者giả 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 已dĩ 。 復phục 欲dục 令linh 歡hoan 喜hỷ 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 汝nhữ 當đương 爾nhĩ 時thời 。 於ư 我ngã 無vô 信tín 法pháp 靖tĩnh 。 無vô 愛ái 法pháp 靖tĩnh 。 無vô 靖tĩnh 法pháp 靖tĩnh 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 為vì 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 施thi 設thiết 一nhất 坐tọa 食thực 戒giới 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 皆giai 奉phụng 學học 戒giới 及cập 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 諸chư 微vi 妙diệu 法pháp 。 唯duy 汝nhữ 說thuyết 不bất 堪kham 任nhậm 。 從tùng 坐tọa 起khởi 去khứ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 不bất 學học 具cụ 戒giới 及cập 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 諸chư 微vi 妙diệu 法pháp 故cố 。 尊Tôn 者giả 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 白bạch 曰viết 。 實thật 爾nhĩ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 世Thế 尊Tôn 為vi 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 施thi 設thiết 一nhất 坐tọa 食thực 戒giới 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 皆giai 奉phụng 學học 戒giới 及cập 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 諸chư 微vi 妙diệu 法pháp 。 唯duy 我ngã 說thuyết 不bất 堪kham 任nhậm 。 從tùng 坐tọa 起khởi 去khứ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 不bất 學học 具cụ 戒giới 及cập 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 諸chư 微vi 妙diệu 法pháp 故cố 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 我ngã 過quá 失thất 。 我ngã 見kiến 過quá 已dĩ 。 當đương 自tự 悔hối 過quá 。 從tùng 今kim 護hộ 之chi 。 不bất 復phục 更cánh 作tác 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 如như 是thị 。 汝nhữ 實thật 如như 愚ngu 如như 癡si 。 如như 不bất 了liễu 。 如như 不bất 善thiện 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 為vì 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 施thi 設thiết 一nhất 坐tọa 食thực 戒giới 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 皆giai 奉phụng 學học 戒giới 及cập 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 諸chư 微vi 妙diệu 法pháp 。 唯duy 汝nhữ 說thuyết 不bất 堪kham 任nhậm 。 從tùng 坐tọa 起khởi 去khứ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 汝nhữ 不bất 學học 具cụ 戒giới 及cập 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 諸chư 微vi 妙diệu 法pháp 故cố 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 若nhược 汝nhữ 有hữu 過quá 。 見kiến 已dĩ 自tự 悔hối 。 從tùng 今kim 護hộ 之chi 。 不bất 更cánh 作tác 者giả 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 如như 是thị 則tắc 於ư 聖thánh 法pháp 。 律luật 中trung 益ích 而nhi 不bất 損tổn 。 若nhược 汝nhữ 有hữu 過quá 。 見kiến 已dĩ 自tự 悔hối 。 從tùng 今kim 護hộ 之chi 。 不bất 更cánh 作tác 者giả 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 不bất 學học 具cụ 戒giới 者giả 。 彼bỉ 住trụ 無vô 事sự 處xứ 。 山sơn 林lâm 樹thụ 下hạ 。 或hoặc 居cư 高cao 巖nham 寂tịch 無vô 音âm 聲thanh 。 遠viễn 離ly 。 無vô 惡ác 。 無vô 有hữu 人nhân 民dân 。 隨tùy 順thuận 燕yên 坐tọa 。 彼bỉ 住trụ 遠viễn 離ly 處xứ 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 。 得đắc 增tăng 上thượng 心tâm 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 居cư 。 彼bỉ 住trụ 遠viễn 離ly 處xứ 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 以dĩ 誣vu 謗báng 世Thế 尊Tôn 戒giới 。 及cập 誣vu 謗báng 天thiên 諸chư 智trí 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 亦diệc 誣vu 謗báng 自tự 戒giới 。 彼bỉ 誣vu 謗báng 世Thế 尊Tôn 戒giới 。 及cập 誣vu 謗báng 天thiên 諸chư 智trí 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 亦diệc 誣vu 謗báng 自tự 戒giới 已dĩ 。 便tiện 不bất 生sanh 歡hoan 悅duyệt 。 不bất 生sanh 歡hoan 悅duyệt 已dĩ 。 便tiện 不bất 生sanh 喜hỷ 。 不bất 生sanh 喜hỷ 已dĩ 。 便tiện 不bất 止chỉ 身thân 。 不bất 止chỉ 身thân 已dĩ 。 便tiện 不bất 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 。 不bất 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 已dĩ 。 便tiện 心tâm 不bất 定định 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 賢hiền 聖thánh 弟đệ 子tử 心tâm 不bất 定định 已dĩ 。 便tiện 不bất 見kiến 如như 實thật 。 知tri 如như 真chân 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 學học 具cụ 戒giới 者giả 。 彼bỉ 住trụ 無vô 事sự 處xứ 。 山sơn 林lâm 樹thụ 下hạ 。 或hoặc 居cư 高cao 巖nham 寂tịch 無vô 音âm 聲thanh 。 遠viễn 離ly 。 無vô 惡ác 。 無vô 有hữu 人nhân 民dân 。 隨tùy 順thuận 燕yên 坐tọa 。 彼bỉ 住trụ 遠viễn 離ly 處xứ 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 。 得đắc 增tăng 上thượng 心tâm 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 居cư 。 彼bỉ 住trụ 遠viễn 離ly 處xứ 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 已dĩ 。 不bất 誣vu 謗báng 世Thế 尊Tôn 戒giới 。 不bất 誣vu 謗báng 天thiên 。 諸chư 智trí 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 亦diệc 不bất 誣vu 謗báng 自tự 戒giới 。 彼bỉ 不bất 誣vu 謗báng 世Thế 尊Tôn 戒giới 。 不bất 誣vu 謗báng 天thiên 。 諸chư 智trí 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 亦diệc 不bất 誣vu 謗báng 自tự 戒giới 已dĩ 。 便tiện 生sanh 歡hoan 悅duyệt 。 生sanh 歡hoan 悅duyệt 已dĩ 。 便tiện 生sanh 喜hỷ 。 生sanh 喜hỷ 已dĩ 。 便tiện 止chỉ 身thân 。 止chỉ 身thân 已dĩ 。 便tiện 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 。 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 已dĩ 。 便tiện 心tâm 定định 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 賢hiền 聖thánh 弟đệ 子tử 心tâm 定định 已dĩ 。 便tiện 見kiến 如như 實thật 。 知tri 如như 真chân 。 見kiến 如như 實thật 。 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 便tiện 離ly 欲dục 。 離ly 惡ác 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 有hữu 覺giác 。 有hữu 觀quán 。 離ly 生sanh 喜hỷ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 。 得đắc 初sơ 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 是thị 謂vị 彼bỉ 於ư 爾nhĩ 時thời 得đắc 第đệ 一nhất 增tăng 上thượng 心tâm 。 即tức 於ư 現hiện 法pháp 得đắc 安an 樂lạc 居cư 。 易dị 不bất 難nan 得đắc 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 無vô 怖bố 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 令linh 昇thăng 涅Niết 槃Bàn 。 彼bỉ 覺giác 。 觀quán 已dĩ 息tức 。 內nội 靖tĩnh 。 一nhất 心tâm 。 無vô 覺giác 。 無vô 觀quán 。 定định 生sanh 喜hỷ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 。 得đắc 第đệ 二nhị 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 是thị 謂vị 彼bỉ 於ư 爾nhĩ 時thời 得đắc 第đệ 二nhị 增tăng 上thượng 心tâm 。 即tức 於ư 現hiện 法pháp 得đắc 安an 樂lạc 居cư 。 易dị 不bất 難nan 得đắc 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 無vô 怖bố 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 令linh 昇thăng 涅Niết 槃Bàn 。 彼bỉ 離ly 於ư 喜hỷ 欲dục 。 捨xả 無vô 求cầu 遊du 。 正chánh 念niệm 正chánh 智trí 而nhi 身thân 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 。 謂vị 聖thánh 所sở 說thuyết 。 聖thánh 所sở 捨xả 。 念niệm 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 。 空không 。 得đắc 第đệ 三tam 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 是thị 謂vị 彼bỉ 於ư 爾nhĩ 時thời 得đắc 第đệ 三tam 增tăng 上thượng 心tâm 。 即tức 於ư 現hiện 法pháp 得đắc 安an 樂lạc 居cư 。 易dị 不bất 難nan 得đắc 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 無vô 怖bố 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 令linh 昇thăng 涅Niết 槃Bàn 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 滅diệt 。 苦khổ 滅diệt 。 喜hỷ 。 憂ưu 本bổn 已dĩ 滅diệt 。 不bất 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 捨xả 。 念niệm 。 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 第đệ 四tứ 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 是thị 謂vị 彼bỉ 於ư 爾nhĩ 時thời 得đắc 第đệ 四tứ 增tăng 上thượng 心tâm 。 即tức 於ư 現hiện 法pháp 得đắc 安an 樂lạc 居cư 。 易dị 不bất 難nan 得đắc 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 無vô 怖bố 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 令linh 昇thăng 涅Niết 槃Bàn 。 彼bỉ 如như 是thị 得đắc 定định 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 無vô 穢uế 無vô 煩phiền 。 柔nhu 軟nhuyễn 善thiện 住trụ 。 得đắc 不bất 動động 心tâm 。 覺giác 憶ức 宿Túc 命Mạng 智Trí 通thông 作tác 證chứng 。 彼bỉ 有hữu 行hành 有hữu 相tướng 貌mạo 。 憶ức 本bổn 無vô 量lượng 昔tích 所sở 經kinh 歷lịch 。 謂vị 一nhất 生sanh 。 二nhị 生sanh 。 百bách 生sanh 。 千thiên 生sanh 。 成thành 劫kiếp 。 敗bại 劫kiếp 。 無vô 量lượng 成thành 敗bại 劫kiếp 。 彼bỉ 眾chúng 生sanh 名danh 某mỗ 。 彼bỉ 昔tích 更canh 歷lịch 。 我ngã 曾tằng 生sanh 彼bỉ 。 如như 是thị 姓tánh 。 如như 是thị 字tự 。 如như 是thị 生sanh 。 如như 是thị 飲ẩm 食thực 。 如như 是thị 受thọ 苦khổ 樂lạc 。 如như 是thị 長trường 壽thọ 。 如như 是thị 久cửu 住trụ 。 如như 是thị 壽thọ 訖ngật 。 此thử 死tử 生sanh 彼bỉ 。 彼bỉ 死tử 生sanh 此thử 。 我ngã 生sanh 在tại 此thử 。 如như 是thị 姓tánh 。 如như 是thị 字tự 。 如như 是thị 生sanh 。 如như 是thị 飲ẩm 食thực 。 如như 是thị 受thọ 苦khổ 樂lạc 。 如như 是thị 長trường 壽thọ 。 如như 是thị 久cửu 住trụ 。 如như 是thị 壽thọ 訖ngật 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 是thị 謂vị 彼bỉ 於ư 爾nhĩ 時thời 得đắc 此thử 第đệ 一nhất 明minh 達đạt 。 以dĩ 本bổn 無vô 放phóng 逸dật 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 遠viễn 離ly 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 。 謂vị 無vô 智trí 滅diệt 而nhi 智trí 生sanh 。 闇ám 壞hoại 而nhi 明minh 成thành 。 無vô 明minh 滅diệt 而nhi 明minh 生sanh 。 謂vị 憶ức 宿Túc 命Mạng 智Trí 作tác 證chứng 明minh 達đạt 。 彼bỉ 如như 是thị 得đắc 定định 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 無vô 穢uế 無vô 煩phiền 。 柔nhu 軟nhuyễn 善thiện 住trụ 。 得đắc 不bất 動động 心tâm 。 學học 於ư 生sanh 死tử 智trí 通thông 作tác 證chứng 。 彼bỉ 以dĩ 清thanh 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 出xuất 過quá 於ư 人nhân 。 見kiến 此thử 眾chúng 生sanh 死tử 時thời 生sanh 時thời 。 好hảo 色sắc 惡ác 色sắc 。 妙diệu 與dữ 不bất 妙diệu 。 往vãng 來lai 善thiện 處xứ 及cập 不bất 善thiện 處xứ 。 隨tùy 此thử 眾chúng 生sanh 之chi 所sở 作tác 業nghiệp 。 見kiến 其kỳ 如như 真chân 。 若nhược 此thử 眾chúng 生sanh 。 成thành 就tựu 身thân 惡ác 行hạnh 。 口khẩu 。 意ý 惡ác 行hạnh 。 誹phỉ 謗báng 聖thánh 人nhân 。 邪tà 見kiến 成thành 就tựu 邪tà 見kiến 業nghiệp 。 彼bỉ 因nhân 緣duyên 此thử 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 必tất 至chí 惡ác 處xứ 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 若nhược 此thử 眾chúng 生sanh 。 成thành 就tựu 身thân 妙diệu 行hạnh 。 口khẩu 。 意ý 妙diệu 行hạnh 。 不bất 誹phỉ 謗báng 聖thánh 人nhân 。 正chánh 見kiến 成thành 就tựu 正chánh 見kiến 業nghiệp 。 彼bỉ 因nhân 緣duyên 此thử 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 必tất 昇thăng 善thiện 處xứ 。 上thượng 生sanh 天thiên 中trung 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 是thị 謂vị 彼bỉ 於ư 爾nhĩ 時thời 得đắc 第đệ 二nhị 明minh 達đạt 。 以dĩ 本bổn 無vô 放phóng 逸dật 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 遠viễn 離ly 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 。 無vô 智trí 滅diệt 而nhi 智trí 生sanh 。 闇ám 壞hoại 而nhi 明minh 成thành 。 無vô 明minh 滅diệt 而nhi 明minh 生sanh 。 謂vị 生sanh 死tử 智trí 作tác 證chứng 明minh 達đạt 。 彼bỉ 如như 是thị 得đắc 定định 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 無vô 穢uế 無vô 煩phiền 。 柔nhu 軟nhuyễn 善thiện 住trụ 。 得đắc 不bất 動động 心tâm 。 學học 漏lậu 盡tận 智trí 通thông 作tác 證chứng 。 彼bỉ 知tri 此thử 苦khổ 如như 真chân 。 知tri 此thử 苦khổ 習tập 。 知tri 此thử 苦khổ 滅diệt 。 知tri 此thử 苦khổ 滅diệt 道đạo 如như 真chân 。 知tri 此thử 漏lậu 如như 真chân 。 知tri 此thử 漏lậu 習tập 。 知tri 此thử 漏lậu 滅diệt 。 知tri 此thử 漏lậu 滅diệt 道đạo 如như 真chân 。 彼bỉ 如như 是thị 知tri 。 如như 是thị 見kiến 。 欲dục 漏lậu 心tâm 解giải 脫thoát 。 有hữu 漏lậu 。 無vô 明minh 漏lậu 心tâm 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 已dĩ 便tiện 知tri 解giải 脫thoát 。 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 更cánh 受thọ 有hữu 。 知tri 如như 真chân 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 是thị 謂vị 彼bỉ 於ư 爾nhĩ 時thời 得đắc 第đệ 三tam 明minh 達đạt 。 以dĩ 本bổn 無vô 放phóng 逸dật 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 遠viễn 離ly 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 。 無vô 智trí 滅diệt 而nhi 智trí 生sanh 。 暗ám 壞hoại 而nhi 明minh 成thành 。 無vô 明minh 滅diệt 而nhi 明minh 生sanh 。 謂vị 漏lậu 盡tận 智trí 作tác 證chứng 明minh 達đạt 。 於ư 是thị 。 尊Tôn 者giả 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 著trước 衣y 。 叉xoa 手thủ 向hướng 佛Phật 。 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 同đồng 犯phạm 於ư 戒giới 。 或hoặc 有hữu 苦khổ 治trị 。 或hoặc 不bất 苦khổ 治trị 。 世Thế 尊Tôn 答đáp 曰viết 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 或hoặc 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 數sác 數sác 犯phạm 戒giới 。 因nhân 數sác 數sác 犯phạm 戒giới 故cố 。 為vi 諸chư 梵Phạm 行hạnh 訶ha 。 所sở 見kiến 聞văn 從tùng 他tha 疑nghi 者giả 。 彼bỉ 為vi 諸chư 梵Phạm 行hạnh 訶ha 。 所sở 見kiến 聞văn 從tùng 他tha 疑nghi 已dĩ 。 便tiện 說thuyết 異dị 異dị 論luận 外ngoại 餘dư 事sự 。 瞋sân 恚khuể 憎tăng 嫉tật 。 發phát 怒nộ 廣quảng 惡ác 。 觸xúc 嬈nhiễu/nhiêu 於ư 眾chúng 。 輕khinh 慢mạn 於ư 眾chúng 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 我ngã 今kim 當đương 作tác 令linh 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 而nhi 可khả 意ý 。 作tác 如như 是thị 意ý 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 然nhiên 此thử 賢hiền 者giả 數sác 數sác 犯phạm 戒giới 。 因nhân 數sác 數sác 犯phạm 戒giới 故cố 。 為vi 諸chư 梵Phạm 行hạnh 訶ha 。 所sở 見kiến 聞văn 從tùng 他tha 疑nghi 者giả 。 彼bỉ 為vi 諸chư 梵Phạm 行hạnh 訶ha 。 所sở 見kiến 聞văn 從tùng 他tha 疑nghi 已dĩ 。 便tiện 說thuyết 異dị 異dị 論luận 外ngoại 餘dư 事sự 。 瞋sân 恚khuể 憎tăng 嫉tật 。 發phát 怒nộ 廣quảng 惡ác 。 觸xúc 嬈nhiễu/nhiêu 於ư 眾chúng 。 輕khinh 慢mạn 於ư 眾chúng 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 我ngã 今kim 當đương 作tác 令linh 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 而nhi 可khả 意ý 。 見kiến 已dĩ 作tác 是thị 語ngữ 。 諸chư 尊tôn 。 當đương 觀quán 令linh 久cửu 住trụ 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 如như 是thị 觀quán 令linh 久cửu 住trụ 。 或hoặc 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 數sác 數sác 犯phạm 戒giới 。 因nhân 數sác 數sác 犯phạm 戒giới 故cố 。 為vi 諸chư 梵Phạm 行hạnh 訶ha 。 所sở 見kiến 聞văn 從tùng 他tha 疑nghi 者giả 。 彼bỉ 為vi 諸chư 梵Phạm 行hạnh 訶ha 。 所sở 見kiến 聞văn 從tùng 他tha 疑nghi 已dĩ 。 不bất 說thuyết 異dị 異dị 論luận 外ngoại 餘dư 事sự 。 不bất 瞋sân 恚khuể 憎tăng 嫉tật 。 發phát 怒nộ 廣quảng 惡ác 。 不bất 觸xúc 嬈nhiễu/nhiêu 眾chúng 。 不bất 輕khinh 慢mạn 眾chúng 。 不bất 如như 是thị 說thuyết 。 我ngã 今kim 當đương 作tác 令linh 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 而nhi 可khả 意ý 。 不bất 作tác 如như 是thị 意ý 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 然nhiên 此thử 賢hiền 者giả 數sác 數sác 犯phạm 戒giới 。 因nhân 數sác 數sác 犯phạm 戒giới 故cố 。 為vi 諸chư 梵Phạm 行hạnh 訶ha 。 所sở 見kiến 聞văn 從tùng 他tha 疑nghi 者giả 。 彼bỉ 為vi 諸chư 梵Phạm 行hạnh 訶ha 。 所sở 見kiến 聞văn 從tùng 他tha 疑nghi 已dĩ 。 不bất 說thuyết 異dị 異dị 論luận 外ngoại 餘dư 事sự 。 不bất 瞋sân 恚khuể 憎tăng 嫉tật 。 發phát 怒nộ 廣quảng 惡ác 。 不bất 觸xúc 嬈nhiễu/nhiêu 眾chúng 。 不bất 輕khinh 慢mạn 眾chúng 。 不bất 如như 是thị 說thuyết 。 我ngã 今kim 當đương 作tác 令linh 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 而nhi 可khả 意ý 。 見kiến 已dĩ 而nhi 作tác 是thị 語ngữ 。 諸chư 尊tôn 。 當đương 觀quán 令linh 早tảo 滅diệt 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 如như 是thị 觀quán 令linh 早tảo 滅diệt 。 輕khinh 犯phạm 禁cấm 戒giới 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 或hoặc 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 有hữu 信tín 。 有hữu 愛ái 。 有hữu 靖tĩnh 。 今kim 此thử 比Tỳ 丘Kheo 有hữu 信tín 。 有hữu 愛ái 。 有hữu 靖tĩnh 。 若nhược 我ngã 等đẳng 苦khổ 治trị 於ư 此thử 賢hiền 者giả 。 今kim 此thử 賢hiền 者giả 有hữu 信tín 。 有hữu 愛ái 。 有hữu 靖tĩnh 。 因nhân 此thử 必tất 斷đoán/đoạn 。 我ngã 等đẳng 寧ninh 可khả 善thiện 共cộng 將tương 護hộ 於ư 此thử 賢hiền 者giả 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 善thiện 共cộng 將tương 護hộ 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 譬thí 若nhược 如như 人nhân 唯duy 有hữu 一nhất 眼nhãn 。 彼bỉ 諸chư 親thân 屬thuộc 為vi 憐lân 念niệm 愍mẫn 傷thương 。 求cầu 利lợi 及cập 饒nhiêu 益ích 。 求cầu 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 善thiện 共cộng 將tương 護hộ 。 莫mạc 令linh 此thử 人nhân 寒hàn 熱nhiệt 。 飢cơ 渴khát 。 有hữu 病bệnh 。 有hữu 憂ưu 有hữu 病bệnh 憂ưu 。 莫mạc 塵trần 。 莫mạc 烟yên 。 莫mạc 塵trần 烟yên 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 復phục 恐khủng 此thử 人nhân 失thất 去khứ 一nhất 眼nhãn 。 是thị 故cố 親thân 屬thuộc 善thiện 將tương 護hộ 之chi 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 少thiểu 信tín 。 少thiểu 愛ái 。 少thiểu 有hữu 靖tĩnh 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 今kim 此thử 比Tỳ 丘Kheo 少thiểu 信tín 。 少thiểu 愛ái 。 少thiểu 有hữu 靖tĩnh 。 若nhược 我ngã 等đẳng 苦khổ 治trị 於ư 此thử 賢hiền 者giả 。 今kim 此thử 賢hiền 者giả 少thiểu 信tín 。 少thiểu 愛ái 。 少thiểu 有hữu 靖tĩnh 。 因nhân 此thử 必tất 斷đoán/đoạn 。 我ngã 等đẳng 寧ninh 可khả 善thiện 共cộng 將tương 護hộ 於ư 此thử 賢hiền 者giả 。 是thị 故cố 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 善thiện 共cộng 將tương 護hộ 。 猶do 如như 親thân 屬thuộc 護hộ 一nhất 眼nhãn 人nhân 。 於ư 是thị 。 尊Tôn 者giả 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 著trước 衣y 。 叉xoa 手thủ 向hướng 佛Phật 。 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 。 昔tích 日nhật 少thiểu 施thi 設thiết 戒giới 。 多đa 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 遵tuân 奉phụng 持trì 者giả 。 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 。 世Thế 尊Tôn 今kim 日nhật 多đa 施thi 設thiết 戒giới 。 少thiểu 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 遵tuân 奉phụng 持trì 者giả 。 世Thế 尊Tôn 答đáp 曰viết 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 不bất 得đắc 利lợi 者giả 。 眾chúng 便tiện 無vô 憙hí 好hảo 法pháp 。 若nhược 眾chúng 得đắc 利lợi 者giả 。 眾chúng 便tiện 生sanh 憙hí 好hảo 法pháp 。 生sanh 喜hỷ 好hảo 法pháp 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 欲dục 斷đoán/đoạn 此thử 憙hí 好hảo 法pháp 故cố 。 便tiện 為vi 弟đệ 子tử 施thi 設thiết 於ư 戒giới 。 如như 是thị 稱xưng 譽dự 廣quảng 大đại 。 上thượng 尊tôn 王vương 所sở 識thức 知tri 。 大đại 有hữu 福phước 。 多đa 學học 問vấn 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 若nhược 眾chúng 不bất 多đa 聞văn 者giả 。 眾chúng 便tiện 不bất 生sanh 憙hí 好hảo 法pháp 。 若nhược 眾chúng 多đa 聞văn 者giả 。 眾chúng 便tiện 生sanh 憙hí 好hảo 法pháp 。 眾chúng 生sanh 憙hí 好hảo 法pháp 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 欲dục 斷đoán/đoạn 此thử 憙hí 好hảo 法pháp 故cố 。 便tiện 為vi 弟đệ 子tử 施thi 設thiết 戒giới 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 不bất 以dĩ 斷đoán/đoạn 現hiện 世thế 漏lậu 故cố 。 為vi 弟đệ 子tử 施thi 設thiết 戒giới 。 我ngã 以dĩ 斷đoán/đoạn 後hậu 世thế 漏lậu 故cố 。 為vi 弟đệ 子tử 施thi 設thiết 戒giới 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 是thị 故cố 我ngã 為vì 弟đệ 子tử 斷đoán/đoạn 漏lậu 故cố 施thi 設thiết 戒giới 。 至chí 受thọ 我ngã 教giáo 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 我ngã 於ư 昔tích 時thời 。 為vi 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 清thanh 淨tịnh 馬mã 喻dụ 法pháp 。 此thử 中trung 何hà 所sở 因nhân 。 汝nhữ 憶ức 不bất 耶da 。 尊Tôn 者giả 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 中trung 有hữu 所sở 因nhân 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 世Thế 尊Tôn 為vi 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 施thi 設thiết 一nhất 坐tọa 食thực 戒giới 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 皆giai 奉phụng 學học 戒giới 及cập 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 諸chư 微vi 妙diệu 法pháp 。 唯duy 我ngã 說thuyết 不bất 堪kham 任nhậm 。 從tùng 坐tọa 起khởi 去khứ 。 以dĩ 不bất 學học 具cụ 戒giới 及cập 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 諸chư 微vi 妙diệu 法pháp 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 謂vị 此thử 中trung 有hữu 所sở 因nhân 。 世Thế 尊Tôn 復phục 告cáo 曰viết 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 此thử 中trung 不bất 但đãn 因nhân 是thị 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 若nhược 我ngã 為vì 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 當đương 說thuyết 清thanh 淨tịnh 馬mã 喻dụ 法pháp 者giả 。 汝nhữ 必tất 不bất 一nhất 心tâm 。 不bất 善thiện 恭cung 敬kính 。 不bất 思tư 念niệm 聽thính 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 是thị 謂vị 此thử 中trung 更cánh 有hữu 因nhân 也dã 。 於ư 是thị 。 尊Tôn 者giả 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 著trước 衣y 。 叉xoa 手thủ 向hướng 佛Phật 。 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 善Thiện 逝Thệ 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 若nhược 世Thế 尊Tôn 為vi 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 清thanh 淨tịnh 馬mã 喻dụ 法pháp 者giả 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 從tùng 世Thế 尊Tôn 聞văn 已dĩ 。 當đương 善thiện 受thọ 持trì 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 猶do 如như 知tri 御ngự 馬mã 者giả 得đắc 清thanh 淨tịnh 良lương 馬mã 。 彼bỉ 知tri 御ngự 者giả 先tiên 治trị 其kỳ 口khẩu 。 治trị 其kỳ 口khẩu 已dĩ 。 則tắc 有hữu 不bất 樂nhạo 於ư 動động 轉chuyển 。 或hoặc 欲dục 或hoặc 不bất 欲dục 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 未vị 曾tằng 治trị 故cố 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 若nhược 清thanh 淨tịnh 良lương 馬mã 從tùng 御ngự 者giả 治trị 。 第đệ 一nhất 治trị 得đắc 成thành 就tựu 。 彼bỉ 御ngự 馬mã 者giả 。 然nhiên 復phục 更cánh 治trị 勒lặc 口khẩu 絆bán 脚cước 。 絆bán 脚cước 勒lặc 口khẩu 而nhi 令linh 驅khu 行hành 。 用dụng 令linh 上thượng 閾quắc 。 堪kham 任nhậm 王vương 乘thừa 無vô 上thượng 行hành 。 無vô 上thượng 息tức 治trị 諸chư 支chi 節tiết 。 悉tất 御ngự 令linh 成thành 。 則tắc 有hữu 不bất 樂nhạo 於ư 動động 轉chuyển 。 或hoặc 欲dục 或hoặc 不bất 欲dục 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 數sác 數sác 治trị 故cố 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 若nhược 清thanh 淨tịnh 良lương 馬mã 。 彼bỉ 御ngự 馬mã 者giả 數sác 數sác 治trị 時thời 得đắc 成thành 就tựu 者giả 。 彼bỉ 於ư 爾nhĩ 時thời 調điều 。 善thiện 調điều 。 得đắc 無vô 上thượng 調điều 。 得đắc 第đệ 一nhất 無vô 上thượng 調điều 。 無vô 上thượng 行hành 。 得đắc 第đệ 一nhất 行hành 。 便tiện 中trung 王vương 乘thừa 。 食thực 於ư 王vương 粟túc 。 稱xưng 說thuyết 王vương 馬mã 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 如như 是thị 。 若nhược 時thời 賢hiền 良lương 智trí 人nhân 成thành 就tựu 十thập 無Vô 學Học 法pháp 。 無Vô 學Học 正chánh 見kiến 。 乃nãi 至chí 無Vô 學Học 正chánh 智trí 者giả 。 彼bỉ 於ư 爾nhĩ 時thời 調điều 。 善thiện 調điều 。 得đắc 無vô 上thượng 調điều 。 得đắc 第đệ 一nhất 無vô 上thượng 調điều 。 無vô 上thượng 止chỉ 。 得đắc 第đệ 一nhất 止chỉ 。 除trừ 一nhất 切thiết 曲khúc 。 除trừ 一nhất 切thiết 穢uế 。 除trừ 一nhất 切thiết 怖bố 。 除trừ 一nhất 切thiết 癡si 。 除trừ 一nhất 切thiết 諂siểm 。 止chỉ 一nhất 切thiết 塵trần 。 淨tịnh 一nhất 切thiết 垢cấu 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 可khả 敬kính 可khả 重trọng/trùng 。 可khả 奉phụng 可khả 祠từ 。 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 。 良lương 福phước 田điền 也dã 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 尊Tôn 者giả 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 。 及cập 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 跋bạt 陀đà 和hòa 利lợi 經kinh 第đệ 三tam 竟cánh ( 四tứ 千thiên 三tam 百bách 七thất 字tự ) ( 一nhất 九cửu 五ngũ ) 中trung 阿a 含hàm 大đại 品phẩm 阿a 濕thấp 貝bối 經kinh 第đệ 四tứ ( 第đệ 五ngũ 後hậu 誦tụng ) 我ngã 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 遊du 迦ca 尸thi 國quốc 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 俱câu 。 遊du 在tại 一nhất 處xứ 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 日nhật 一nhất 食thực 。 日nhật 一nhất 食thực 已dĩ 。 無vô 為vi 無vô 求cầu 。 無vô 有hữu 病bệnh 痛thống 。 身thân 體thể 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 汝nhữ 等đẳng 亦diệc 應ưng 日nhật 一nhất 食thực 。 日nhật 一nhất 食thực 已dĩ 。 無vô 為vi 無vô 求cầu 。 無vô 有hữu 病bệnh 痛thống 。 身thân 體thể 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 為vi 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 施thi 設thiết 日nhật 一nhất 食thực 戒giới 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 皆giai 奉phụng 學học 戒giới 及cập 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 諸chư 微vi 妙diệu 法pháp 。 於ư 是thị 。 世Thế 尊Tôn 展triển 轉chuyển 到đáo 迦ca 羅la 賴lại 。 住trụ 迦ca 羅la 賴lại 北bắc 村thôn 尸thi 攝nhiếp 和hòa 林lâm 。 爾nhĩ 時thời 。 迦ca 羅la 賴lại 中trung 有hữu 二nhị 比Tỳ 丘Kheo 。 一nhất 名danh 阿a 濕thấp 貝bối 。 二nhị 名danh 弗phất 那na 婆bà 修tu 。 舊cựu 土thổ 地địa 主chủ 。 寺tự 主chủ 。 宗tông 主chủ 。 彼bỉ 朝triêu 食thực 。 暮mộ 食thực 。 晝trú 食thực 。 過quá 中trung 食thực 。 彼bỉ 朝triêu 食thực 。 暮mộ 食thực 。 晝trú 食thực 。 過quá 中trung 食thực 已dĩ 。 無vô 為vi 無vô 求cầu 。 無vô 有hữu 病bệnh 痛thống 。 身thân 體thể 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 已dĩ 。 往vãng 詣nghệ 阿a 濕thấp 貝bối 及cập 弗phất 那na 婆bà 修tu 比Tỳ 丘Kheo 所sở 。 而nhi 語ngữ 彼bỉ 曰viết 。 阿a 濕thấp 貝bối 。 弗phất 那na 婆bà 修tu 。 世Thế 尊Tôn 遊du 迦ca 尸thi 國quốc 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 俱câu 。 遊du 在tại 一nhất 處xứ 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 日nhật 一nhất 食thực 。 日nhật 一nhất 食thực 已dĩ 。 無vô 為vi 無vô 求cầu 。 無vô 有hữu 病bệnh 痛thống 。 身thân 體thể 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 汝nhữ 等đẳng 亦diệc 應ưng 日nhật 一nhất 食thực 。 日nhật 一nhất 食thực 已dĩ 。 無vô 為vi 無vô 求cầu 。 無vô 有hữu 病bệnh 痛thống 。 身thân 體thể 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 為vi 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 施thi 設thiết 日nhật 一nhất 食thực 戒giới 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 皆giai 奉phụng 學học 戒giới 及cập 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 諸chư 微vi 妙diệu 法pháp 。 阿a 濕thấp 貝bối 。 弗phất 那na 婆bà 修tu 。 汝nhữ 等đẳng 亦diệc 應ưng 日nhật 一nhất 食thực 。 日nhật 一nhất 食thực 已dĩ 。 無vô 為vi 無vô 求cầu 。 無vô 有hữu 病bệnh 痛thống 。 身thân 體thể 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 汝nhữ 等đẳng 莫mạc 違vi 世Thế 尊Tôn 及cập 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 阿a 濕thấp 貝bối 。 弗phất 那na 婆bà 修tu 聞văn 已dĩ 。 報báo 曰viết 。 諸chư 賢hiền 。 我ngã 等đẳng 朝triêu 食thực 。 暮mộ 食thực 。 晝trú 食thực 。 過quá 中trung 食thực 。 朝triêu 食thực 。 暮mộ 食thực 。 晝trú 食thực 。 過quá 中trung 食thực 已dĩ 。 無vô 為vi 無vô 求cầu 。 無vô 有hữu 病bệnh 痛thống 。 身thân 體thể 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 我ngã 等đẳng 何hà 緣duyên 捨xả 現hiện 而nhi 須tu 待đãi 後hậu 。 如như 是thị 再tái 三tam 。 彼bỉ 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 不bất 能năng 令linh 阿a 濕thấp 貝bối 及cập 弗phất 那na 婆bà 修tu 除trừ 惡ác 邪tà 見kiến 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 捨xả 之chi 而nhi 去khứ 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 迦ca 羅la 賴lại 中trung 有hữu 二nhị 比Tỳ 丘Kheo 。 一nhất 名danh 阿a 濕thấp 貝bối 。 二nhị 名danh 弗phất 那na 婆bà 修tu 。 舊cựu 土thổ 地địa 主chủ 。 寺tự 主chủ 。 宗tông 主chủ 。 彼bỉ 朝triêu 食thực 。 暮mộ 食thực 。 晝trú 食thực 。 過quá 中trung 食thực 。 彼bỉ 朝triêu 食thực 。 暮mộ 食thực 。 晝trú 食thực 。 過quá 中trung 食thực 已dĩ 。 無vô 為vi 無vô 求cầu 。 無vô 有hữu 病bệnh 痛thống 。 身thân 體thể 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 聞văn 已dĩ 。 便tiện 往vãng 至chí 阿a 濕thấp 貝bối 及cập 弗phất 那na 婆bà 修tu 比Tỳ 丘Kheo 所sở 。 而nhi 語ngữ 彼bỉ 曰viết 。 阿a 濕thấp 貝bối 。 弗phất 那na 婆bà 修tu 。 世Thế 尊Tôn 遊du 迦ca 尸thi 國quốc 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 俱câu 。 遊du 在tại 一nhất 處xứ 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 日nhật 一nhất 食thực 。 日nhật 一nhất 食thực 已dĩ 。 無vô 為vi 無vô 求cầu 。 無vô 有hữu 病bệnh 痛thống 。 身thân 體thể 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 汝nhữ 等đẳng 亦diệc 應ưng 日nhật 一nhất 食thực 。 日nhật 一nhất 食thực 已dĩ 。 無vô 為vi 無vô 求cầu 。 無vô 有hữu 病bệnh 痛thống 。 身thân 體thể 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 為vi 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 施thi 設thiết 日nhật 一nhất 食thực 戒giới 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 皆giai 奉phụng 學học 戒giới 及cập 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 諸chư 微vi 妙diệu 法pháp 。 阿a 濕thấp 貝bối 。 弗phất 那na 婆bà 修tu 。 汝nhữ 等đẳng 亦diệc 應ưng 日nhật 一nhất 食thực 。 日nhật 一nhất 食thực 已dĩ 。 無vô 為vi 無vô 求cầu 。 無vô 有hữu 病bệnh 痛thống 。 身thân 體thể 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 汝nhữ 等đẳng 莫mạc 違vi 世Thế 尊Tôn 及cập 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 阿a 濕thấp 貝bối 。 弗phất 那na 婆bà 修tu 聞văn 已dĩ 。 報báo 我ngã 等đẳng 曰viết 。 諸chư 賢hiền 。 我ngã 等đẳng 朝triêu 食thực 。 暮mộ 食thực 。 晝trú 食thực 。 過quá 中trung 食thực 。 朝triêu 食thực 。 暮mộ 食thực 。 晝trú 食thực 。 過quá 中trung 食thực 已dĩ 。 無vô 為vi 無vô 求cầu 。 無vô 有hữu 病bệnh 痛thống 。 身thân 體thể 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 我ngã 等đẳng 何hà 緣duyên 捨xả 現hiện 而nhi 須tu 待đãi 後hậu 。 如như 是thị 再tái 三tam 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 我ngã 等đẳng 不bất 能năng 令linh 阿a 濕thấp 貝bối 。 弗phất 那na 婆bà 修tu 除trừ 惡ác 邪tà 見kiến 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 捨xả 之chi 而nhi 去khứ 。 世Thế 尊Tôn 聞văn 已dĩ 。 告cáo 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 往vãng 至chí 阿a 濕thấp 貝bối 。 弗phất 那na 婆bà 修tu 比Tỳ 丘Kheo 所sở 。 語ngữ 如như 是thị 曰viết 。 阿a 濕thấp 貝bối 。 弗phất 那na 婆bà 修tu 。 世Thế 尊Tôn 呼hô 汝nhữ 等đẳng 。 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 已dĩ 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 繞nhiễu 三tam 匝táp 而nhi 去khứ 。 至chí 阿a 濕thấp 貝bối 及cập 弗phất 那na 婆bà 修tu 比Tỳ 丘Kheo 所sở 。 語ngữ 如như 是thị 曰viết 。 阿a 濕thấp 貝bối 。 弗phất 那na 婆bà 修tu 。 世Thế 尊Tôn 呼hô 賢hiền 者giả 等đẳng 。 阿a 濕thấp 貝bối 。 弗phất 那na 婆bà 修tu 聞văn 已dĩ 。 即tức 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 世Thế 尊Tôn 問vấn 曰viết 。 阿a 濕thấp 貝bối 。 弗phất 那na 婆bà 修tu 。 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 實thật 語ngứ 汝nhữ 等đẳng 。 阿a 濕thấp 貝bối 。 弗phất 那na 婆bà 修tu 比Tỳ 丘Kheo 。 世Thế 尊Tôn 遊du 迦ca 尸thi 國quốc 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 俱câu 。 遊du 在tại 一nhất 處xứ 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 日nhật 一nhất 食thực 。 日nhật 一nhất 食thực 已dĩ 。 無vô 為vi 無vô 求cầu 。 無vô 有hữu 病bệnh 痛thống 。 身thân 體thể 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 汝nhữ 等đẳng 亦diệc 應ưng 日nhật 一nhất 食thực 。 日nhật 一nhất 食thực 已dĩ 。 無vô 為vi 無vô 求cầu 。 無vô 有hữu 病bệnh 痛thống 。 身thân 體thể 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 為vi 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 施thi 設thiết 日nhật 一nhất 食thực 戒giới 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 皆giai 奉phụng 學học 戒giới 及cập 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 諸chư 微vi 妙diệu 法pháp 。 阿a 濕thấp 貝bối 。 弗phất 那na 婆bà 修tu 。 汝nhữ 等đẳng 亦diệc 應ưng 日nhật 一nhất 食thực 。 日nhật 一nhất 食thực 已dĩ 。 無vô 為vi 無vô 求cầu 。 無vô 有hữu 病bệnh 痛thống 。 身thân 體thể 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 汝nhữ 等đẳng 莫mạc 違vi 世Thế 尊Tôn 及cập 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 阿a 濕thấp 貝bối 。 弗phất 那na 婆bà 修tu 。 汝nhữ 等đẳng 聞văn 已dĩ 。 語ngữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 曰viết 。 諸chư 賢hiền 。 我ngã 等đẳng 朝triêu 食thực 。 暮mộ 食thực 。 晝trú 食thực 。 過quá 中trung 食thực 。 朝triêu 食thực 。 暮mộ 食thực 。 晝trú 食thực 。 過quá 中trung 食thực 已dĩ 。 無vô 為vi 無vô 求cầu 。 無vô 有hữu 病bệnh 痛thống 。 身thân 體thể 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 我ngã 等đẳng 何hà 緣duyên 捨xả 現hiện 而nhi 須tu 待đãi 後hậu 。 如như 是thị 再tái 三tam 。 阿a 濕thấp 貝bối 。 弗phất 那na 婆bà 修tu 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 不bất 能năng 令linh 汝nhữ 捨xả 惡ác 邪tà 見kiến 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 捨xả 之chi 而nhi 去khứ 耶da 。 阿a 濕thấp 貝bối 。 弗phất 那na 婆bà 修tu 答đáp 曰viết 。 實thật 爾nhĩ 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 阿a 濕thấp 貝bối 。 弗phất 那na 婆bà 修tu 。 汝nhữ 等đẳng 知tri 說thuyết 如như 是thị 法Pháp 。 若nhược 有hữu 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 覺giác 者giả 。 彼bỉ 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 覺giác 已dĩ 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 若nhược 有hữu 覺giác 苦khổ 覺giác 者giả 。 彼bỉ 覺giác 苦khổ 覺giác 已dĩ 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 耶da 。 阿a 濕thấp 貝bối 。 弗phất 那na 婆bà 修tu 答đáp 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 。 我ngã 等đẳng 如như 是thị 知tri 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 有hữu 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 覺giác 者giả 。 彼bỉ 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 覺giác 已dĩ 。 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 若nhược 有hữu 覺giác 苦khổ 覺giác 者giả 。 彼bỉ 覺giác 苦khổ 覺giác 已dĩ 。 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 世Thế 尊Tôn 呵ha/a 阿a 濕thấp 貝bối 。 弗phất 那na 婆bà 修tu 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 癡si 人nhân 。 何hà 由do 知tri 我ngã 如như 是thị 說thuyết 法pháp 。 汝nhữ 等đẳng 癡si 人nhân 。 從tùng 何hà 口khẩu 聞văn 知tri 如như 是thị 說thuyết 法pháp 。 汝nhữ 等đẳng 癡si 人nhân 。 我ngã 不bất 一nhất 向hướng 說thuyết 。 汝nhữ 等đẳng 一nhất 向hướng 受thọ 持trì 。 汝nhữ 等đẳng 癡si 人nhân 。 為vi 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 語ngữ 時thời 。 應ưng/ứng 如như 是thị 如như 法Pháp 答đáp 。 我ngã 等đẳng 未vị 知tri 。 當đương 問vấn 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 亦diệc 如như 是thị 知tri 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 有hữu 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 覺giác 者giả 。 彼bỉ 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 覺giác 已dĩ 。 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 若nhược 有hữu 覺giác 苦khổ 覺giác 者giả 。 彼bỉ 覺giác 苦khổ 覺giác 已dĩ 。 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 耶da 。 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 復phục 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 云vân 何hà 知tri 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 答đáp 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 如như 是thị 知tri 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 有hữu 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 覺giác 者giả 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 或hoặc 有hữu 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 覺giác 者giả 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 或hoặc 有hữu 覺giác 苦khổ 覺giác 者giả 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 或hoặc 有hữu 覺giác 苦khổ 覺giác 者giả 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 如như 是thị 知tri 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 法Pháp 。 世Thế 尊Tôn 聞văn 已dĩ 。 歎thán 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 若nhược 汝nhữ 如như 是thị 說thuyết 。 或hoặc 有hữu 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 覺giác 者giả 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 或hoặc 有hữu 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 覺giác 者giả 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 或hoặc 有hữu 覺giác 苦khổ 覺giác 者giả 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 或hoặc 有hữu 覺giác 苦khổ 覺giác 者giả 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 說thuyết 。 或hoặc 有hữu 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 覺giác 者giả 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 或hoặc 有hữu 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 覺giác 者giả 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 或hoặc 有hữu 覺giác 苦khổ 覺giác 者giả 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 或hoặc 有hữu 覺giác 苦khổ 覺giác 者giả 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 若nhược 我ngã 不bất 知tri 如như 真chân 。 不bất 見kiến 。 不bất 解giải 。 不bất 得đắc 。 不bất 正chánh 盡tận 覺giác 者giả 。 或hoặc 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 覺giác 者giả 。 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 我ngã 不bất 應ưng/ứng 說thuyết 斷đoán/đoạn 樂nhạc/nhạo/lạc 覺giác 。 若nhược 我ngã 不bất 知tri 如như 真chân 。 不bất 見kiến 。 不bất 解giải 。 不bất 得đắc 。 不bất 正chánh 盡tận 覺giác 者giả 。 或hoặc 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 覺giác 者giả 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 我ngã 不bất 應ưng/ứng 說thuyết 修tu 樂nhạc/nhạo/lạc 覺giác 。 若nhược 我ngã 不bất 知tri 如như 真chân 。 不bất 見kiến 。 不bất 解giải 。 不bất 得đắc 。 不bất 正chánh 盡tận 覺giác 者giả 。 或hoặc 有hữu 苦khổ 覺giác 者giả 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 我ngã 不bất 應ưng/ứng 說thuyết 斷đoán/đoạn 苦khổ 覺giác 。 若nhược 我ngã 不bất 知tri 如như 真chân 。 不bất 見kiến 。 不bất 解giải 。 不bất 得đắc 。 不bất 正chánh 盡tận 覺giác 者giả 。 或hoặc 有hữu 苦khổ 覺giác 者giả 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 我ngã 不bất 應ưng/ứng 說thuyết 修tu 苦khổ 覺giác 。 若nhược 我ngã 知tri 如như 真chân 。 見kiến 。 解giải 。 得đắc 。 正chánh 盡tận 覺giác 者giả 。 或hoặc 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 覺giác 者giả 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 斷đoán/đoạn 樂nhạc/nhạo/lạc 覺giác 。 若nhược 我ngã 知tri 如như 真chân 。 見kiến 。 解giải 。 得đắc 。 正chánh 盡tận 覺giác 者giả 。 或hoặc 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 覺giác 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 修tu 樂nhạc/nhạo/lạc 覺giác 。 若nhược 我ngã 知tri 如như 真chân 。 見kiến 。 解giải 。 得đắc 。 正chánh 盡tận 覺giác 者giả 。 或hoặc 有hữu 苦khổ 覺giác 者giả 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 斷đoán/đoạn 苦khổ 覺giác 。 若nhược 我ngã 知tri 如như 真chân 。 見kiến 。 解giải 。 得đắc 。 正chánh 盡tận 覺giác 者giả 。 或hoặc 有hữu 苦khổ 覺giác 者giả 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 修tu 苦khổ 覺giác 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 不bất 說thuyết 修tu 一nhất 切thiết 身thân 樂nhạc/nhạo/lạc 。 亦diệc 不bất 說thuyết 莫mạc 修tu 一nhất 切thiết 身thân 樂nhạc/nhạo/lạc 。 我ngã 不bất 說thuyết 修tu 一nhất 切thiết 身thân 苦khổ 。 亦diệc 不bất 說thuyết 莫mạc 修tu 一nhất 切thiết 身thân 苦khổ 。 我ngã 不bất 說thuyết 修tu 一nhất 切thiết 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 。 亦diệc 不bất 說thuyết 莫mạc 修tu 一nhất 切thiết 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 。 我ngã 不bất 說thuyết 修tu 一nhất 切thiết 心tâm 苦khổ 。 亦diệc 不bất 說thuyết 莫mạc 修tu 一nhất 切thiết 心tâm 苦khổ 。 云vân 何hà 身thân 樂nhạc/nhạo/lạc 我ngã 說thuyết 不bất 修tu 。 若nhược 修tu 身thân 樂nhạc/nhạo/lạc 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 者giả 。 如như 是thị 身thân 樂nhạc/nhạo/lạc 我ngã 說thuyết 不bất 修tu 。 云vân 何hà 身thân 樂nhạc/nhạo/lạc 我ngã 說thuyết 修tu 耶da 。 若nhược 修tu 身thân 樂nhạc/nhạo/lạc 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 者giả 。 如như 是thị 身thân 樂nhạc/nhạo/lạc 我ngã 說thuyết 修tu 也dã 。 云vân 何hà 身thân 苦khổ 我ngã 說thuyết 不bất 修tu 。 若nhược 修tu 身thân 苦khổ 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 者giả 。 如như 是thị 身thân 苦khổ 我ngã 說thuyết 不bất 修tu 。 云vân 何hà 身thân 苦khổ 我ngã 說thuyết 修tu 耶da 。 若nhược 修tu 身thân 苦khổ 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 者giả 。 如như 是thị 身thân 苦khổ 我ngã 說thuyết 修tu 也dã 。 云vân 何hà 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 我ngã 說thuyết 不bất 修tu 。 若nhược 修tu 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 者giả 。 如như 是thị 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 我ngã 說thuyết 不bất 修tu 。 云vân 何hà 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 我ngã 說thuyết 修tu 耶da 。 若nhược 修tu 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 者giả 。 如như 是thị 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 我ngã 說thuyết 修tu 也dã 。 云vân 何hà 心tâm 苦khổ 我ngã 說thuyết 不bất 修tu 。 若nhược 修tu 心tâm 苦khổ 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 者giả 。 如như 是thị 心tâm 苦khổ 我ngã 說thuyết 不bất 修tu 。 云vân 何hà 心tâm 苦khổ 我ngã 說thuyết 修tu 耶da 。 若nhược 修tu 心tâm 苦khổ 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 者giả 。 如như 是thị 心tâm 苦khổ 我ngã 說thuyết 修tu 也dã 。 彼bỉ 可khả 修tu 法pháp 知tri 如như 真chân 。 不bất 可khả 修tu 法pháp 亦diệc 知tri 如như 真chân 。 彼bỉ 可khả 修tu 法pháp 知tri 如như 真chân 。 不bất 可khả 修tu 法pháp 亦diệc 知tri 如như 真chân 已dĩ 。 不bất 可khả 修tu 法pháp 便tiện 不bất 修tu 。 可khả 修tu 法pháp 便tiện 修tu 。 不bất 可khả 修tu 法pháp 便tiện 不bất 修tu 。 可khả 修tu 法pháp 便tiện 修tu 已dĩ 。 便tiện 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 轉chuyển 減giảm 。 善thiện 法Pháp 轉chuyển 增tăng 。 我ngã 不bất 說thuyết 一nhất 切thiết 比Tỳ 丘Kheo 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 亦diệc 復phục 不bất 說thuyết 一nhất 切thiết 比Tỳ 丘Kheo 不bất 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 云vân 何hà 比Tỳ 丘Kheo 我ngã 說thuyết 不bất 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 俱câu 解giải 脫thoát 者giả 。 云vân 何hà 比Tỳ 丘Kheo 有hữu 俱câu 解giải 脫thoát 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 身thân 觸xúc 成thành 就tựu 遊du 。 已dĩ 慧tuệ 見kiến 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 已dĩ 知tri 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 有hữu 俱câu 解giải 脫thoát 。 此thử 比Tỳ 丘Kheo 我ngã 說thuyết 不bất 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 賢hiền 者giả 本bổn 已dĩ 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 若nhược 此thử 賢hiền 者giả 本bổn 有hữu 放phóng 逸dật 者giả 。 終chung 無vô 是thị 處xứ 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 此thử 比Tỳ 丘Kheo 不bất 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 非phi 俱câu 解giải 脫thoát 。 有hữu 慧tuệ 解giải 脫thoát 者giả 。 云vân 何hà 比Tỳ 丘Kheo 有hữu 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 身thân 不bất 觸xúc 成thành 就tựu 遊du 。 以dĩ 慧tuệ 見kiến 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 已dĩ 知tri 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 有hữu 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 此thử 比Tỳ 丘Kheo 我ngã 說thuyết 不bất 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 賢hiền 者giả 本bổn 已dĩ 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 若nhược 此thử 賢hiền 者giả 本bổn 有hữu 放phóng 逸dật 者giả 。 終chung 無vô 是thị 處xứ 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 此thử 比Tỳ 丘Kheo 不bất 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 此thử 二nhị 比Tỳ 丘Kheo 我ngã 說thuyết 不bất 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 云vân 何hà 比Tỳ 丘Kheo 我ngã 為vì 說thuyết 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 非phi 俱câu 解giải 脫thoát 亦diệc 非phi 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 而nhi 有hữu 身thân 證chứng 。 云vân 何hà 比Tỳ 丘Kheo 而nhi 有hữu 身thân 證chứng 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 身thân 觸xúc 成thành 就tựu 遊du 。 不bất 以dĩ 慧tuệ 見kiến 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 已dĩ 知tri 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 而nhi 有hữu 身thân 證chứng 。 此thử 比Tỳ 丘Kheo 我ngã 為vì 說thuyết 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 我ngã 見kiến 此thử 比Tỳ 丘Kheo 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 為vi 有hữu 何hà 果quả 。 令linh 我ngã 為vì 此thử 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 行hành 無vô 放phóng 逸dật 耶da 。 或hoặc 此thử 比Tỳ 丘Kheo 求cầu 於ư 諸chư 根căn 。 習tập 善Thiện 知Tri 識Thức 。 行hành 隨tùy 順thuận 住trụ 止chỉ 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 得đắc 無vô 漏lậu 。 心tâm 解giải 脫thoát 。 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 於ư 現hiện 法pháp 中trung 自tự 知tri 自tự 覺giác 自tự 作tác 證chứng 成thành 就tựu 遊du 。 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 更cánh 受thọ 有hữu 。 知tri 如như 真chân 。 謂vị 我ngã 見kiến 此thử 比Tỳ 丘Kheo 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 有hữu 如như 是thị 果quả 。 是thị 故cố 我ngã 為vì 此thử 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 非phi 俱câu 解giải 脫thoát 非phi 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 亦diệc 非phi 身thân 證chứng 而nhi 有hữu 見kiến 到đáo 。 云vân 何hà 比Tỳ 丘Kheo 而nhi 有hữu 見kiến 到đáo 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 一nhất 向hướng 決quyết 定định 信tín 佛Phật 。 法pháp 。 眾chúng 。 隨tùy 所sở 聞văn 法Pháp 。 便tiện 以dĩ 慧tuệ 增tăng 上thượng 觀quán 。 增tăng 上thượng 忍nhẫn 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 而nhi 有hữu 見kiến 到đáo 。 此thử 比Tỳ 丘Kheo 我ngã 說thuyết 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 我ngã 見kiến 此thử 比Tỳ 丘Kheo 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 為vi 有hữu 何hà 果quả 。 令linh 我ngã 為vì 此thử 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 行hành 無vô 放phóng 逸dật 耶da 。 或hoặc 此thử 比Tỳ 丘Kheo 求cầu 於ư 諸chư 根căn 。 習tập 善Thiện 知Tri 識Thức 。 行hành 隨tùy 順thuận 住trụ 止chỉ 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 得đắc 無vô 漏lậu 。 心tâm 解giải 脫thoát 。 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 於ư 現hiện 法pháp 中trung 自tự 知tri 自tự 覺giác 自tự 作tác 證chứng 成thành 就tựu 遊du 。 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 更cánh 受thọ 有hữu 。 知tri 如như 真chân 。 謂vị 我ngã 見kiến 此thử 比Tỳ 丘Kheo 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 有hữu 如như 是thị 果quả 。 是thị 故cố 我ngã 為vì 此thử 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 非phi 俱câu 解giải 脫thoát 非phi 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 又hựu 非phi 身thân 證chứng 亦diệc 非phi 見kiến 到đáo 。 而nhi 有hữu 信tín 解giải 脫thoát 。 云vân 何hà 比Tỳ 丘Kheo 有hữu 信tín 解giải 脫thoát 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 一nhất 向hướng 決quyết 定định 信tín 佛Phật 。 法pháp 。 眾chúng 。 隨tùy 所sở 聞văn 法Pháp 。 以dĩ 慧tuệ 觀quán 忍nhẫn 。 不bất 如như 見kiến 到đáo 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 有hữu 信tín 解giải 脫thoát 。 此thử 比Tỳ 丘Kheo 我ngã 為vì 說thuyết 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 我ngã 見kiến 此thử 比Tỳ 丘Kheo 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 為vi 有hữu 何hà 果quả 。 令linh 我ngã 為vì 此thử 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 行hành 無vô 放phóng 逸dật 耶da 。 或hoặc 此thử 比Tỳ 丘Kheo 求cầu 於ư 諸chư 根căn 。 習tập 善Thiện 知Tri 識Thức 。 行hành 隨tùy 順thuận 住trụ 止chỉ 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 得đắc 無vô 漏lậu 。 心tâm 解giải 脫thoát 。 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 於ư 現hiện 法pháp 中trung 自tự 知tri 自tự 覺giác 自tự 作tác 證chứng 成thành 就tựu 遊du 。 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 更cánh 受thọ 有hữu 。 知tri 如như 真chân 。 謂vị 我ngã 見kiến 此thử 比Tỳ 丘Kheo 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 有hữu 如như 是thị 果quả 。 是thị 故cố 我ngã 為vì 此thử 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 非phi 俱câu 解giải 脫thoát 非phi 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 又hựu 非phi 身thân 證chứng 復phục 非phi 見kiến 到đáo 。 亦diệc 非phi 信tín 解giải 脫thoát 。 而nhi 有hữu 法pháp 行hành 。 云vân 何hà 比Tỳ 丘Kheo 而nhi 有hữu 法pháp 行hành 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 一nhất 向hướng 決quyết 定định 信tín 佛Phật 。 法pháp 。 眾chúng 。 隨tùy 所sở 聞văn 法Pháp 。 便tiện 以dĩ 慧tuệ 增tăng 上thượng 觀quán 。 增tăng 上thượng 忍nhẫn 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 而nhi 有hữu 法pháp 行hành 。 此thử 比Tỳ 丘Kheo 我ngã 為vì 說thuyết 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 我ngã 見kiến 此thử 比Tỳ 丘Kheo 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 為vi 有hữu 何hà 果quả 。 令linh 我ngã 為vì 此thử 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 行hành 無vô 放phóng 逸dật 耶da 。 或hoặc 此thử 比Tỳ 丘Kheo 求cầu 於ư 諸chư 根căn 。 習tập 善Thiện 知Tri 識Thức 。 行hành 隨tùy 順thuận 住trụ 止chỉ 。 於ư 二nhị 果quả 中trung 必tất 得đắc 一nhất 也dã 。 或hoặc 於ư 現hiện 法pháp 得đắc 究cứu 竟cánh 智trí 。 若nhược 有hữu 餘dư 者giả 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 。 謂vị 我ngã 見kiến 此thử 比Tỳ 丘Kheo 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 有hữu 如như 是thị 果quả 。 是thị 故cố 我ngã 為vì 此thử 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 非phi 俱câu 解giải 脫thoát 非phi 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 又hựu 非phi 身thân 證chứng 復phục 非phi 見kiến 到đáo 。 非phi 信tín 解giải 脫thoát 亦diệc 非phi 法pháp 行hành 。 而nhi 有hữu 信tín 行hành 。 云vân 何hà 比Tỳ 丘Kheo 而nhi 有hữu 信tín 行hành 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 一nhất 向hướng 決quyết 定định 信tín 佛Phật 。 法pháp 。 眾chúng 。 隨tùy 所sở 聞văn 法Pháp 。 以dĩ 慧tuệ 觀quán 忍nhẫn 。 不bất 如như 法Pháp 行hành 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 而nhi 有hữu 信tín 行hành 。 此thử 比Tỳ 丘Kheo 我ngã 為vì 說thuyết 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 我ngã 見kiến 此thử 比Tỳ 丘Kheo 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 為vi 有hữu 何hà 果quả 。 令linh 我ngã 為vì 此thử 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 行hành 無vô 放phóng 逸dật 耶da 。 或hoặc 此thử 比Tỳ 丘Kheo 求cầu 於ư 諸chư 根căn 。 習tập 善Thiện 知Tri 識Thức 。 行hành 隨tùy 順thuận 住trụ 止chỉ 。 於ư 二nhị 果quả 中trung 必tất 得đắc 一nhất 也dã 。 或hoặc 於ư 現hiện 法pháp 得đắc 究cứu 竟cánh 智trí 。 若nhược 有hữu 餘dư 者giả 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 。 謂vị 我ngã 見kiến 此thử 比Tỳ 丘Kheo 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 有hữu 如như 是thị 果quả 。 是thị 故cố 我ngã 為vì 此thử 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 此thử 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 我ngã 說thuyết 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 我ngã 不bất 說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 得đắc 究cứu 竟cánh 智trí 。 亦diệc 復phục 不bất 說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 初sơ 得đắc 究cứu 竟cánh 智trí 。 然nhiên 漸tiệm 漸tiệm 習tập 學học 趣thú 迹tích 。 受thọ 教giáo 受thọ 訶ha 。 然nhiên 後hậu 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 得đắc 究cứu 竟cánh 智trí 。 此thử 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 所sở 得đắc 究cứu 竟cánh 智trí 。 云vân 何hà 漸tiệm 漸tiệm 習tập 學học 趣thú 迹tích 。 受thọ 教giáo 受thọ 訶ha 。 然nhiên 後hậu 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 得đắc 究cứu 竟cánh 智trí 。 此thử 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 所sở 得đắc 究cứu 竟cánh 智trí 耶da 。 或hoặc 有hữu 信tín 者giả 便tiện 往vãng 詣nghệ 。 往vãng 詣nghệ 已dĩ 便tiện 奉phụng 習tập 。 奉phụng 習tập 已dĩ 便tiện 一nhất 心tâm 聽thính 法Pháp 。 一nhất 心tâm 聽thính 法Pháp 已dĩ 便tiện 持trì 法Pháp 。 持trì 法Pháp 已dĩ 便tiện 思tư 惟duy 。 思tư 惟duy 已dĩ 便tiện 平bình 量lượng 。 平bình 量lượng 已dĩ 便tiện 觀quán 察sát 。 賢hiền 聖thánh 弟đệ 子tử 觀quán 察sát 已dĩ 。 身thân 諦đế 作tác 證chứng 。 慧tuệ 增tăng 上thượng 觀quán 。 彼bỉ 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 諦đế 我ngã 未vị 曾tằng 身thân 作tác 證chứng 。 亦diệc 非phi 慧tuệ 增tăng 上thượng 觀quán 。 此thử 諦đế 今kim 身thân 作tác 證chứng 。 以dĩ 慧tuệ 增tăng 上thượng 觀quán 。 如như 是thị 漸tiệm 漸tiệm 習tập 學học 趣thú 迹tích 。 受thọ 教giáo 受thọ 訶ha 。 然nhiên 後hậu 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 得đắc 究cứu 竟cánh 智trí 。 此thử 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 所sở 得đắc 究cứu 竟cánh 智trí 。 於ư 是thị 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 阿a 濕thấp 貝bối 。 弗phất 那na 婆bà 修tu 。 有hữu 法pháp 名danh 四tứ 句cú 。 我ngã 欲dục 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 汝nhữ 等đẳng 欲dục 知tri 耶da 。 阿a 濕thấp 貝bối 及cập 弗phất 那na 婆bà 修tu 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 是thị 誰thùy 。 何hà 由do 知tri 法pháp 。 於ư 是thị 。 世Thế 尊Tôn 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 愚ngu 癡si 人nhân 。 越việt 過quá 於ư 我ngã 此thử 正Chánh 法Pháp 。 律luật 極cực 大đại 久cửu 遠viễn 。 若nhược 有hữu 法Pháp 。 律luật 師sư 貪tham 著trước 食thực 。 不bất 離ly 食thực 者giả 。 彼bỉ 弟đệ 子tử 不bất 應ưng/ứng 速tốc 行hành 放phóng 逸dật 。 況huống 復phục 我ngã 不bất 貪tham 著trước 食thực 。 遠viễn 離ly 於ư 食thực 。 信tín 弟đệ 子tử 者giả 應ưng/ứng 如như 是thị 說thuyết 。 世Thế 尊Tôn 是thị 我ngã 師sư 。 我ngã 是thị 世Thế 尊Tôn 弟đệ 子tử 。 世Thế 尊Tôn 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 善Thiện 逝Thệ 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 令linh 我ngã 長trường 夜dạ 得đắc 義nghĩa 。 得đắc 饒nhiêu 益ích 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 彼bỉ 信tín 弟đệ 子tử 於ư 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 多đa 有hữu 所sở 作tác 。 於ư 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 。 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。 於ư 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 多đa 有hữu 所sở 行hành 。 入nhập 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 。 止chỉ 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 者giả 。 若nhược 遊du 東đông 方phương 。 必tất 得đắc 安an 樂lạc 。 無vô 眾chúng 苦khổ 患hoạn 。 若nhược 遊du 南nam 方phương 。 西tây 方phương 。 北bắc 方phương 者giả 。 必tất 得đắc 安an 樂lạc 。 無vô 眾chúng 苦khổ 患hoạn 。 若nhược 信tín 弟đệ 子tử 於ư 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 多đa 有hữu 所sở 作tác 。 於ư 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 。 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。 於ư 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 多đa 有hữu 所sở 行hành 。 入nhập 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 。 止chỉ 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 者giả 。 我ngã 尚thượng 不bất 說thuyết 諸chư 善thiện 法Pháp 住trụ 。 況huống 說thuyết 衰suy 退thối/thoái 。 但đãn 當đương 晝trú 夜dạ 增tăng 長trưởng 善thiện 法Pháp 而nhi 不bất 衰suy 退thối/thoái 。 若nhược 信tín 弟đệ 子tử 於ư 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 多đa 有hữu 所sở 作tác 。 於ư 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 。 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。 於ư 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 多đa 有hữu 所sở 行hành 。 入nhập 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 。 止chỉ 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 者giả 。 於ư 二nhị 果quả 中trung 必tất 得đắc 一nhất 也dã 。 或hoặc 於ư 現hiện 世thế 得đắc 究cứu 竟cánh 智trí 。 或hoặc 復phục 有hữu 餘dư 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 彼bỉ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 阿a 濕thấp 貝bối 經kinh 第đệ 四tứ 竟cánh ( 四tứ 千thiên 一nhất 百bách 九cửu 十thập 九cửu 字tự ) 中trung 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 一nhất ( 八bát 千thiên 五ngũ 百bách 六lục 字tự )( 第đệ 五ngũ 後hậu 誦tụng ) 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com