佛Phật 說thuyết 時thời 非phi 時thời 經kinh 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 若nhược 羅la 嚴nghiêm 譯dịch 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。 迦ca 蘭lan 陀đà 竹Trúc 林Lâm 園Viên 精tinh 舍xá 。 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 。 說thuyết 時thời 非phi 時thời 經kinh 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 當đương 受thọ 教giáo 聽thính 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 中trung 何hà 者giả 為vi 時thời 。 何hà 者giả 為vi 非phi 時thời 。 比Tỳ 丘Kheo 當đương 知tri 。 冬đông 初sơ 分phần/phân 。 第đệ 一nhất 十thập 五ngũ 日nhật 七thất 脚cước 為vi 時thời 。 四tứ 脚cước 半bán 非phi 時thời 。 從tùng 八bát 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 至chí 三tam 十thập 日nhật 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 。 八bát 脚cước 為vi 時thời 。 六lục 脚cước 八bát 指chỉ 非phi 時thời 。 從tùng 九cửu 月nguyệt 一nhất 日nhật 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 日nhật 。 九cửu 脚cước 為vi 時thời 。 七thất 脚cước 六lục 指chỉ 非phi 時thời 。 從tùng 九cửu 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 至chí 三tam 十thập 日nhật 。 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ 日nhật 。 十thập 脚cước 為vi 時thời 。 八bát 脚cước 三tam 指chỉ 非phi 時thời 。 從tùng 十thập 月nguyệt 一nhất 日nhật 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ 日nhật 。 十thập 一nhất 脚cước 為vi 時thời 。 九cửu 脚cước 四tứ 指chỉ 非phi 時thời 。 從tùng 十thập 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 至chí 三tam 十thập 日nhật 。 第đệ 六lục 十thập 五ngũ 日nhật 。 十thập 二nhị 脚cước 為vi 時thời 。 十thập 一nhất 脚cước 六lục 指chỉ 非phi 時thời 。 從tùng 十thập 一nhất 月nguyệt 一nhất 日nhật 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 第đệ 七thất 十thập 五ngũ 日nhật 。 十thập 一nhất 脚cước 半bán 為vi 時thời 。 十thập 脚cước 三tam 指chỉ 非phi 時thời 。 從tùng 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 至chí 三tam 十thập 日nhật 。 第đệ 八bát 十thập 五ngũ 日nhật 。 十thập 一nhất 脚cước 為vi 時thời 。 九cửu 脚cước 四tứ 指chỉ 非phi 時thời 。 從tùng 十thập 二nhị 月nguyệt 一nhất 日nhật 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 春xuân 初sơ 分phần/phân 。 第đệ 一nhất 十thập 五ngũ 日nhật 。 十thập 脚cước 為vi 時thời 。 八bát 脚cước 少thiểu 三tam 指chỉ 非phi 時thời 。 從tùng 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 至chí 三tam 十thập 日nhật 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 。 九cửu 脚cước 半bán 為vi 時thời 。 七thất 脚cước 少thiểu 三tam 指chỉ 非phi 時thời 。 從tùng 正chánh 月nguyệt 一nhất 日nhật 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 日nhật 。 九cửu 脚cước 為vi 時thời 。 六lục 脚cước 少thiểu 三tam 指chỉ 非phi 時thời 。 從tùng 正chánh 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 至chí 三tam 十thập 日nhật 。 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ 日nhật 。 八bát 脚cước 為vi 時thời 。 五ngũ 脚cước 少thiểu 三tam 指chỉ 非phi 時thời 。 從tùng 二nhị 月nguyệt 一nhất 日nhật 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ 日nhật 。 七thất 脚cước 為vi 時thời 。 三tam 脚cước 少thiểu 三tam 指chỉ 非phi 時thời 。 從tùng 二nhị 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 至chí 三tam 十thập 日nhật 。 第đệ 六lục 十thập 五ngũ 日nhật 。 六lục 脚cước 為vi 時thời 。 三tam 脚cước 少thiểu 四tứ 指chỉ 非phi 時thời 。 從tùng 三tam 月nguyệt 一nhất 日nhật 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 第đệ 七thất 十thập 五ngũ 日nhật 。 五ngũ 脚cước 為vi 時thời 。 三tam 脚cước 少thiểu 三tam 指chỉ 非phi 時thời 。 從tùng 三tam 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 至chí 三tam 十thập 日nhật 。 第đệ 八bát 十thập 五ngũ 日nhật 。 四tứ 脚cước 為vi 時thời 。 二nhị 脚cước 少thiểu 一nhất 指chỉ 非phi 時thời 。 從tùng 四tứ 月nguyệt 一nhất 日nhật 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 夏hạ 初sơ 分phần/phân 。 第đệ 一nhất 十thập 五ngũ 日nhật 。 三tam 脚cước 為vi 時thời 。 二nhị 脚cước 少thiểu 四tứ 指chỉ 非phi 時thời 。 從tùng 四tứ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 至chí 三tam 十thập 日nhật 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 。 二nhị 脚cước 為vi 時thời 。 一nhất 脚cước 少thiểu 五ngũ 指chỉ 非phi 時thời 。 從tùng 五ngũ 月nguyệt 一nhất 日nhật 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 日nhật 。 二nhị 脚cước 半bán 為vi 時thời 。 一nhất 脚cước 少thiểu 三tam 指chỉ 非phi 時thời 。 從tùng 五ngũ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 至chí 三tam 十thập 日nhật 。 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ 日nhật 。 三tam 脚cước 半bán 為vi 時thời 。 二nhị 脚cước 少thiểu 二nhị 指chỉ 非phi 時thời 。 從tùng 六lục 月nguyệt 一nhất 日nhật 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ 日nhật 。 四tứ 脚cước 半bán 為vi 時thời 。 二nhị 脚cước 半bán 非phi 時thời 。 從tùng 六lục 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 至chí 三tam 十thập 日nhật 。 第đệ 六lục 十thập 五ngũ 日nhật 。 五ngũ 脚cước 為vi 時thời 。 三tam 脚cước 非phi 時thời 。 從tùng 七thất 月nguyệt 一nhất 日nhật 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 第đệ 七thất 十thập 五ngũ 日nhật 。 五ngũ 脚cước 半bán 為vi 時thời 。 三tam 脚cước 半bán 非phi 時thời 。 從tùng 七thất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 至chí 三tam 十thập 日nhật 。 第đệ 八bát 十thập 五ngũ 日nhật 。 六lục 脚cước 為vi 時thời 。 四tứ 脚cước 半bán 非phi 時thời 。 從tùng 八bát 月nguyệt 一nhất 日nhật 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 如như 是thị 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 已dĩ 說thuyết 十thập 二nhị 月nguyệt 時thời 非phi 時thời 。 為vì 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 之chi 所sở 應ưng/ứng 行hành 。 憐lân 愍mẫn 利lợi 益ích 故cố 說thuyết 。 我ngã 所sở 應ưng/ứng 作tác 已dĩ 竟cánh 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 行hành 。 若nhược 樹thụ 上thượng 空không 處xứ 。 露lộ 坐tọa 思tư 惟duy 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 莫mạc 為vi 放phóng 逸dật 後hậu 致trí 悔hối 恨hận 。 是thị 我ngã 所sở 教giáo 戒giới 。 佛Phật 說thuyết 經kinh 竟cánh 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 勸khuyến 助trợ 受thọ 持trì 。 佛Phật 說thuyết 時thời 非phi 時thời 經kinh 因nhân 緣duyên 輕khinh 慢mạn 故cố 。 命mạng 終chung 墮đọa 地địa 獄ngục 。 因nhân 緣duyên 修tu 善thiện 者giả 。 於ư 此thử 生sanh 天thiên 上thượng 。 緣duyên 斯tư 修tu 善thiện 業nghiệp 。 離ly 惡ác 得đắc 解giải 脫thoát 。 不bất 善thiện 欲dục 因nhân 緣duyên 。 身thân 壞hoại 入nhập 惡ác 道đạo 。 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 若nhược 羅la 嚴nghiêm 。 手thủ 執chấp 梵phạm 本bổn 。 口khẩu 自tự 宣tuyên 譯dịch 。 涼lương 州châu 道đạo 人nhân 。 于vu 闐điền 城thành 中trung 寫tả 訖ngật 。 披phi 褐hạt 懷hoài 玉ngọc 。 深thâm 智trí 作tác 愚ngu 。 外ngoại 如như 夷di 人nhân 。 內nội 懷hoài 明minh 珠châu 。 千thiên 億ức 萬vạn 劫kiếp 。 與dữ 道đạo 同đồng 軀khu 。 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com