佛Phật 說thuyết 恒hằng 水thủy 經kinh 西tây 晉tấn 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 法Pháp 炬cự 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 諸chư 弟đệ 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 俱câu 行hành 到đáo 恒hằng 水thủy 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 鬼quỷ 神thần 。 龍long 。 人nhân 非phi 人nhân 。 及cập 初sơ 發phát 道đạo 意ý 者giả 無vô 央ương 數số 。 各các 持trì 華hoa 香hương 伎kỹ 樂nhạc 。 皆giai 追truy 從tùng 佛Phật 。 已dĩ 到đáo 恒hằng 水thủy 。 施thí 座tòa 而nhi 坐tọa 。 眾chúng 會hội 皆giai 定định 。 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 說thuyết 戒giới 時thời 。 阿A 難Nan 從tùng 坐tọa 起khởi 。 正chánh 衣y 服phục 。 前tiền 作tác 禮lễ 。 以dĩ 頭đầu 腦não 著trước 佛Phật 足túc 。 卻khước 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 弟đệ 子tử 坐tọa 安an 定định 。 願nguyện 佛Phật 可khả 說thuyết 戒giới 經kinh 。 佛Phật 默mặc 然nhiên 不bất 應ứng 。 阿A 難Nan 還hoàn 就tựu 坐tọa 甚thậm 久cửu 。 到đáo 夜dạ 半bán 。 阿A 難Nan 復phục 起khởi 前tiền 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 夜dạ 已dĩ 半bán 。 諸chư 弟đệ 子tử 坐tọa 皆giai 安an 定định 。 願nguyện 聞văn 佛Phật 說thuyết 戒giới 經kinh 。 佛Phật 復phục 默mặc 然nhiên 不bất 應ưng/ứng 。 阿A 難Nan 復phục 還hoàn 就tựu 坐tọa 大đại 久cửu 。 鷄kê 向hướng 欲dục 鳴minh 。 阿A 難Nan 復phục 起khởi 前tiền 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 鷄kê 欲dục 鳴minh 。 諸chư 弟đệ 子tử 願nguyện 欲dục 聞văn 說thuyết 佛Phật 戒giới 經kinh 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 人nhân 生sanh 死tử 展triển 轉chuyển 五ngũ 道đạo 以dĩ 往vãng 來lai 。 在tại 世thế 間gian 甚thậm 大đại 勤cần 苦khổ 。 不bất 自tự 識thức 知tri 前tiền 世thế 宿túc 命mạng 本bổn 末mạt 者giả 。 皆giai 坐tọa 心tâm 意ý 不bất 端đoan 故cố 。 人nhân 身thân 甚thậm 難nan 得đắc 。 已dĩ 得đắc 人nhân 身thân 。 佛Phật 經Kinh 戒giới 復phục 難nan 得đắc 值trị 聞văn 。 已dĩ 得đắc 聞văn 佛Phật 經Kinh 戒giới 。 信tín 入nhập 佛Phật 道Đạo 復phục 難nạn/nan 。 已dĩ 入nhập 佛Phật 道Đạo 。 守thủ 持trì 經Kinh 戒giới 復phục 難nan 得đắc 。 佛Phật 欲dục 說thuyết 戒giới 經kinh 。 今kim 坐tọa 中trung 有hữu 一nhất 弟đệ 子tử 。 不bất 能năng 持trì 佛Phật 戒giới 經kinh 。 用dụng 是thị 故cố 佛Phật 不bất 說thuyết 戒giới 經kinh 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 不bất 知tri 何hà 所sở 弟đệ 子tử 不bất 持trì 佛Phật 戒giới 經kinh 。 摩Ma 訶Ha 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 三tam 昧muội 徹triệt 視thị 。 見kiến 不bất 持trì 戒giới 弟đệ 子tử 。 即tức 起khởi 往vãng 至chí 其kỳ 前tiền 謂vị 之chi 言ngôn 。 卿khanh 為vi 佛Phật 作tác 弟đệ 子tử 。 不bất 能năng 持trì 戒giới 法pháp 。 是thị 為vi 捐quyên 棄khí 之chi 人nhân 。 不bất 應ưng/ứng 與dữ 尊Tôn 者giả 共cộng 同đồng 坐tọa 席tịch 。 當đương 起khởi 出xuất 。 不bất 得đắc 復phục 入nhập 眾chúng 中trung 。 佛Phật 告cáo 摩Ma 訶Ha 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 汝nhữ 好hảo 曉hiểu 令linh 出xuất 不bất 持trì 戒giới 弟đệ 子tử 。 即tức 自tự 慚tàm 愧quý 出xuất 去khứ 。 佛Phật 告cáo 諸chư 弟đệ 子tử 。 善thiện 聽thính 今kim 說thuyết 法pháp 。 諸chư 弟đệ 子tử 皆giai 叉xoa 手thủ 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 受thọ 教giáo 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 海hải 水thủy 有hữu 朝triêu 夕tịch 來lai 往vãng 時thời 不bất 過quá 故cố 際tế 。 還hoàn 去khứ 亦diệc 不bất 過quá 故cố 際tế 。 諸chư 弟đệ 子tử 皆giai 當đương 端đoan 心tâm 正chánh 汝nhữ 意ý 。 還hoàn 自tự 視thị 中trung 表biểu 五ngũ 藏tạng 。 思tư 惟duy 生sanh 死tử 甚thậm 勤cần 苦khổ 。 當đương 奉phụng 持trì 戒giới 經kinh 不bất 當đương 缺khuyết 犯phạm 。 持trì 五Ngũ 戒Giới 者giả 。 還hoàn 生sanh 世thế 間gian 作tác 人nhân 。 持trì 十Thập 善Thiện 者giả 得đắc 生sanh 天thiên 。 持trì 二nhị 百bách 五ngũ 十Thập 戒Giới 者giả 。 現hiện 世thế 可khả 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 泥Nê 洹Hoàn 大Đại 道Đạo 。 以dĩ 道đạo 以dĩ 受thọ 人nhân 身thân 。 當đương 奉phụng 持trì 經Kinh 戒giới 。 死tử 死tử 不bất 當đương 缺khuyết 犯phạm 大đại 如như 毛mao 髮phát 。 譬thí 如như 海hải 水thủy 朝triêu 夕tịch 來lai 往vãng 時thời 不bất 敢cảm 過quá 故cố 際tế 。 海hải 中trung 有hữu 七thất 寶bảo 。 何hà 謂vị 七thất 寶bảo 。 一nhất 者giả 白bạch 銀ngân 。 二nhị 者giả 黃hoàng 金kim 。 三tam 者giả 珊san 瑚hô 。 四tứ 者giả 白bạch 珠châu 。 五ngũ 者giả 車xa 璩cừ 。 六lục 者giả 明minh 月nguyệt 珠châu 。 七thất 者giả 摩ma 尼ni 珠châu 。 是thị 為vi 海hải 中trung 七thất 寶bảo 。 今kim 佛Phật 道Đạo 中trung 亦diệc 有hữu 七thất 寶bảo 。 佛Phật 言ngôn 。 道đạo 寶bảo 是thị 也dã 。 一nhất 者giả 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 二nhị 者giả 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 三tam 者giả 阿A 那Na 含Hàm 。 四tứ 者giả 阿A 羅La 漢Hán 。 五ngũ 者giả 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 六lục 者giả 發phát 意ý 念niệm 度độ 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 七thất 者giả 佛Phật 泥Nê 洹Hoàn 大Đại 道Đạo 。 是thị 為vi 七thất 寶bảo 。 欲dục 得đắc 道Đạo 寶bảo 者giả 。 皆giai 當đương 棄khí 捐quyên 婬dâm 泆dật 。 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 。 持trì 戒giới 精tinh 進tấn 累lũy 積tích 功công 德đức 。 中trung 外ngoại 清thanh 淨tịnh 自tự 守thủ 。 無vô 常thường 高cao 士sĩ 如như 是thị 。 海hải 水thủy 不bất 受thọ 惡ác 露lộ 。 若nhược 有hữu 死tử 人nhân 。 污ô 穢uế 臭xú 處xứ 。 不bất 清thanh 潔khiết 者giả 。 疾tật 風phong 吹xuy 著trước 岸ngạn 上thượng 。 今kim 佛Phật 道Đạo 中trung 不bất 受thọ 污ô 穢uế 不bất 持trì 經Kinh 戒giới 惡ác 人nhân 。 諸chư 有hữu 犯phạm 經kinh 戒giới 者giả 。 乃nãi 牽khiên 臂tý 出xuất 之chi 。 譬thí 如như 四tứ 輩bối 鼠thử 。 一nhất 者giả 屋ốc 間gián 鼠thử 。 二nhị 者giả 家gia 中trung 鼠thử 。 三tam 者giả 野dã 田điền 鼠thử 。 四tứ 者giả 清thanh 溷hỗn 中trung 鼠thử 。 屋ốc 間gián 鼠thử 不bất 能năng 居cư 平bình 地địa 。 平bình 地địa 鼠thử 不bất 能năng 居cư 屋ốc 間gián 。 野dã 田điền 中trung 鼠thử 不bất 能năng 居cư 人nhân 家gia 。 人nhân 家gia 鼠thử 不bất 能năng 居cư 野dã 田điền 。 清thanh 溷hỗn 中trung 鼠thử 不bất 能năng 出xuất 清thanh 溷hỗn 中trung 也dã 。 不bất 知tri 倉thương 中trung 饒nhiêu 穀cốc 故cố 也dã 。 人nhân 復phục 有hữu 四tứ 輩bối 。 何hà 謂vị 四tứ 輩bối 。 一nhất 輩bối 人nhân 端đoan 心tâm 正chánh 意ý 。 持trì 戒giới 不bất 犯phạm 。 欲dục 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道đạo 。 二nhị 輩bối 人nhân 者giả 持trì 戒giới 精tinh 進tấn 。 欲dục 得đắc 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 三tam 輩bối 人nhân 持trì 戒giới 學học 問vấn 明minh 經kinh 智trí 慧tuệ 。 念niệm 度độ 一nhất 切thiết 欲dục 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 四tứ 輩bối 人nhân 託thác 名danh 為vi 弟đệ 子tử 。 不bất 能năng 奉phụng 持trì 明minh 戒giới 不bất 欲dục 學học 問vấn 。 心tâm 意ý 猶do 豫dự 恐khủng 不bất 得đắc 道Đạo 故cố 。 是thị 為vi 前tiền 卻khước 弟đệ 子tử 。 如như 是thị 四tứ 輩bối 鼠thử 。 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 弟đệ 子tử 。 天thiên 下hạ 有hữu 五ngũ 江giang 。 東đông 流lưu 一nhất 江giang 字tự 沙sa 祿lộc 。 南nam 流lưu 一nhất 江giang 字tự 阿a 夷di 。 西tây 流lưu 一nhất 江giang 字tự 恒hằng 。 北bắc 流lưu 一nhất 江giang 字tự 默mặc 徘bồi 徊hồi 。 中trung 流lưu 名danh 字tự 為vi 江giang 。 轉chuyển 流lưu 入nhập 海hải 皆giai 棄khí 本bổn 名danh 字tự 。 當đương 為vi 海hải 水thủy 。 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 弟đệ 子tử 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng/chúng 。 有hữu 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 。 有hữu 工công 師sư 種chủng/chúng 。 有hữu 田điền 家gia 種chủng/chúng 。 有hữu 乞khất 人nhân 。 有hữu 若nhược 于vu 輩bối 。 各các 自tự 道đạo 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 種chủng/chúng 豪hào 貴quý 。 如như 愧quý 富phú 樂lạc 貧bần 賤tiện 。 當đương 如như 五ngũ 江giang 水thủy 入nhập 海hải 。 若nhược 干can 輩bối 為vi 佛Phật 作tác 弟đệ 子tử 。 皆giai 當đương 棄khí 本bổn 名danh 字tự 。 乃nãi 為vì 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 耳nhĩ 。 安an 得đắc 復phục 有hữu 貴quý 賤tiện 自tự 貢cống 高cao 。 先tiên 知tri 當đương 教giáo 後hậu 知tri 。 不bất 得đắc 言ngôn 。 我ngã 知tri 道đạo 。 自tự 憍kiều/kiêu 貴quý 。 不bất 得đắc 言ngôn 。 學học 久cửu 知tri 經kinh 多đa 。 不bất 得đắc 言ngôn 。 我ngã 所sở 作tác 意ý 應ưng/ứng 道đạo 。 彼bỉ 所sở 作tác 非phi 作tác 。 是thị 者giả 皆giai 為vi 犯phạm 戒giới 。 不bất 得đắc 入nhập 眾chúng 中trung 也dã 。 道Đạo 法Pháp 長trưởng 幼ấu 相tương 教giáo 護hộ 。 當đương 相tương 承thừa 用dụng 。 有hữu 未vị 解giải 經Kinh 道Đạo 者giả 。 不bất 得đắc 向hướng 說thuyết 深thâm 事sự 。 此thử 為vi 大đại 過quá 。 天thiên 下hạ 大đại 雨vũ 水thủy 。 水thủy 流lưu 入nhập 水thủy 溝câu 。 水thủy 溝câu 流lưu 入nhập 溪khê 澗giản 。 溪khê 澗giản 流lưu 入nhập 江giang 。 江giang 流lưu 入nhập 海hải 中trung 。 海hải 水thủy 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 諸chư 弟đệ 子tử 。 學học 道Đạo 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 者giả 。 有hữu 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 者giả 。 有hữu 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 有hữu 得đắc 辟Bích 支Chi 佛Phật 者giả 。 有hữu 得đắc 阿a 惟duy 越việt 致trí 者giả 。 有hữu 得đắc 佛Phật 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo 者giả 。 來lai 者giả 去khứ 者giả 。 佛Phật 道Đạo 亦diệc 不bất 增tăng 亦diệc 不bất 減giảm 。 如như 海hải 水thủy 不bất 增tăng 不bất 減giảm 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 海hải 中trung 有hữu 大đại 魚ngư 。 一nhất 者giả 長trường/trưởng 四tứ 千thiên 里lý 。 二nhị 者giả 長trường/trưởng 八bát 千thiên 里lý 。 三tam 者giả 長trường/trưởng 萬vạn 二nhị 千thiên 里lý 。 四tứ 者giả 長trường/trưởng 萬vạn 六lục 千thiên 里lý 。 五ngũ 者giả 長trường/trưởng 二nhị 萬vạn 里lý 。 六lục 者giả 長trường/trưởng 二nhị 萬vạn 四tứ 千thiên 里lý 。 七thất 者giả 長trường/trưởng 二nhị 萬vạn 八bát 千thiên 里lý 。 學học 問vấn 不bất 值trị 明minh 師sư 。 安an 知tri 天thiên 下hạ 有hữu 大Đại 道Đạo 乎hồ 。 乘thừa 船thuyền 遊du 於ư 洿 池trì 泉tuyền 流lưu 。 安an 知tri 天thiên 下hạ 有hữu 江giang 海hải 。 佛Phật 經Kinh 如như 江giang 海hải 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 經kinh 書thư 皆giai 因nhân 佛Phật 經Kinh 而nhi 出xuất 。 經kinh 難nan 得đắc 再tái 見kiến 聞văn 。 當đương 取thủ 諷phúng 誦tụng 讀đọc 。 卻khước 後hậu 數số 千thiên 萬vạn 億ức 歲tuế 。 乃nãi 復phục 有hữu 佛Phật 經kinh 戒giới 耳nhĩ 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 當đương 有hữu 壞hoại 敗bại 時thời 。 奉phụng 行hành 佛Phật 經Kinh 戒giới 無vô 有hữu 壞hoại 滅diệt 時thời 。 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 佛Phật 不bất 復phục 說thuyết 經Kinh 戒giới 。 佛Phật 經Kinh 戒giới 甚thậm 重trọng 。 中trung 有hữu 受thọ 持trì 戒giới 犯phạm 惡ác 者giả 。 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 故cố 也dã 。 佛Phật 說thuyết 經kinh 訖ngật 。 諸chư 弟đệ 子tử 皆giai 一nhất 心tâm 重trọng/trùng 持trì 戒giới 法pháp 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 鬼quỷ 神thần 。 龍long 皆giai 起khởi 前tiền 。 以dĩ 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 說thuyết 恒hằng 水thủy 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com