大Đại 乘Thừa 入nhập 楞lăng 伽già 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 大đại 周châu/chu 于vu 闐điền 國quốc 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 奉phụng 。 勅sắc 譯dịch 。 集tập 一nhất 切thiết 法pháp 品phẩm 第đệ 二nhị 之chi 三tam 爾nhĩ 時thời 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。 言ngôn 說thuyết 分phân 別biệt 相tương/tướng 心tâm 法pháp 門môn 。 我ngã 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 知tri 此thử 故cố 。 通thông 達đạt 能năng 說thuyết 所sở 說thuyết 二nhị 義nghĩa 。 疾tật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 二nhị 義nghĩa 中trung 而nhi 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 慧tuệ 。 有hữu 四tứ 種chủng 言ngôn 說thuyết 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 所sở 謂vị 。 相tương/tướng 言ngôn 說thuyết 。 夢mộng 言ngôn 說thuyết 。 計kế 著trước 過quá 惡ác 言ngôn 說thuyết 。 無vô 始thỉ 妄vọng 想tưởng 言ngôn 說thuyết 。 大đại 慧tuệ 。 相tương/tướng 言ngôn 說thuyết 者giả 。 所sở 謂vị 執chấp 著trước 自tự 分phân 別biệt 色sắc 相tướng 生sanh 。 夢mộng 言ngôn 說thuyết 者giả 。 謂vị 夢mộng 先tiên 所sở 經kinh 境cảnh 界giới 。 覺giác 已dĩ 憶ức 念niệm 。 依y 不bất 實thật 境cảnh 生sanh 。 計kế 著trước 過quá 惡ác 言ngôn 說thuyết 者giả 。 謂vị 憶ức 念niệm 怨oán 讎thù 先tiên 所sở 作tác 業nghiệp 生sanh 。 無vô 始thỉ 妄vọng 想tưởng 言ngôn 說thuyết 者giả 。 以dĩ 無vô 始thỉ 戲hí 論luận 妄vọng 執chấp 習tập 氣khí 生sanh 。 是thị 為vi 四tứ 。 大đại 慧tuệ 復phục 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 更cánh 為vi 說thuyết 言ngôn 語ngữ 分phân 別biệt 所sở 行hành 之chi 相tướng 。 何hà 處xứ 。 何hà 因nhân 。 云vân 何hà 而nhi 起khởi 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 慧tuệ 。 依y 頭đầu 胸hung 喉hầu 鼻tỷ 。 脣thần 齶ngạc 齒xỉ 舌thiệt 和hòa 合hợp 而nhi 起khởi 。 大đại 慧tuệ 復phục 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 言ngôn 語ngữ 分phân 別biệt 。 為vi 異dị 不bất 異dị 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 慧tuệ 。 非phi 異dị 非phi 不bất 異dị 。 何hà 以dĩ 故cố 。 分phân 別biệt 為vi 因nhân 起khởi 言ngôn 語ngữ 故cố 。 若nhược 異dị 者giả 。 分phân 別biệt 不bất 應ưng/ứng 為vi 因nhân 。 若nhược 不bất 異dị 者giả 。 語ngữ 言ngôn 不bất 應ưng/ứng 顯hiển 義nghĩa 。 是thị 故cố 非phi 異dị 亦diệc 非phi 不bất 異dị 。 大đại 慧tuệ 復phục 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 為vi 言ngôn 語ngữ 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 為vi 所sở 說thuyết 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 佛Phật 告cáo 大đại 慧tuệ 。 非phi 言ngôn 語ngữ 是thị 。 亦diệc 非phi 所sở 說thuyết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 者giả 是thị 聖thánh 樂lạc 處xứ 。 因nhân 言ngôn 而nhi 入nhập 。 非phi 即tức 是thị 言ngôn 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 者giả 是thị 聖thánh 智trí 內nội 自tự 證chứng 境cảnh 。 非phi 言ngôn 語ngữ 分phân 別biệt 智trí 境cảnh 。 言ngôn 語ngữ 分phân 別biệt 不bất 能năng 顯hiển 示thị 。 大đại 慧tuệ 。 言ngôn 語ngữ 者giả 起khởi 滅diệt 動động 搖dao 展triển 轉chuyển 因nhân 緣duyên 生sanh 。 若nhược 展triển 轉chuyển 緣duyên 生sanh 。 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 不bất 能năng 顯hiển 示thị 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 者giả 無vô 自tự 他tha 相tương/tướng 。 言ngôn 語ngữ 有hữu 相tương/tướng 不bất 能năng 顯hiển 示thị 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 者giả 但đãn 唯duy 自tự 心tâm 。 種chủng 種chủng 外ngoại 想tưởng 悉tất 皆giai 無vô 有hữu 。 言ngôn 語ngữ 分phân 別biệt 不bất 能năng 顯hiển 示thị 。 是thị 故cố 。 大đại 慧tuệ 。 應ưng 當đương 遠viễn 離ly 言ngôn 語ngữ 分phân 別biệt 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 諸chư 法pháp 無vô 自tự 性tánh 。 亦diệc 復phục 無vô 言ngôn 說thuyết 。 不bất 見kiến 空không 空không 義nghĩa 。 愚ngu 夫phu 故cố 流lưu 轉chuyển 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 性tánh 。 離ly 語ngữ 言ngôn 分phân 別biệt 。 諸chư 有hữu 如như 夢mộng 化hóa 。 非phi 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 如như 王vương 及cập 長trưởng 者giả 。 為vi 令linh 諸chư 子tử 喜hỷ 。 先tiên 示thị 相tương 似tự 物vật 。 後hậu 賜tứ 真chân 實thật 者giả 。 我ngã 今kim 亦diệc 復phục 然nhiên 。 先tiên 說thuyết 相tương 似tự 法pháp 。 後hậu 乃nãi 為vi 其kỳ 演diễn 。 自tự 證chứng 實thật 際tế 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 離ly 一nhất 異dị 。 俱câu 不bất 俱câu 。 有hữu 無vô 。 非phi 有hữu 無vô 。 常thường 無vô 常thường 等đẳng 。 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 所sở 不bất 能năng 行hành 。 自tự 證chứng 聖thánh 智trí 所sở 行hành 境cảnh 界giới 。 遠viễn 離ly 妄vọng 計kế 自tự 相tương/tướng 共cộng 相tương 。 入nhập 於ư 真chân 實thật 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 境cảnh 。 漸tiệm 淨tịnh 諸chư 地địa 入nhập 如Như 來Lai 位vị 。 以dĩ 無vô 功công 用dụng 。 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 如như 如như 意ý 寶bảo 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 無vô 邊biên 境cảnh 界giới 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 是thị 自tự 心tâm 所sở 見kiến 差sai 別biệt 。 令linh 我ngã 及cập 餘dư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 於ư 如như 是thị 等đẳng 法pháp 。 離ly 妄vọng 計kế 自tự 性tánh 自tự 共cộng 相tương 見kiến 。 速tốc 證chứng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 普phổ 令linh 眾chúng 生sanh 具cụ 足túc 圓viên 滿mãn 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 慧tuệ 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 哀ai 愍mẫn 世thế 間gian 請thỉnh 我ngã 此thử 義nghĩa 。 多đa 所sở 利lợi 益ích 多đa 所sở 安an 樂lạc 。 大đại 慧tuệ 。 凡phàm 夫phu 無vô 智trí 不bất 知tri 心tâm 量lượng 。 妄vọng 習tập 為vi 因nhân 執chấp 著trước 外ngoại 物vật 。 分phân 別biệt 一nhất 異dị 。 俱câu 不bất 俱câu 。 有hữu 無vô 。 非phi 有hữu 無vô 。 常thường 無vô 常thường 等đẳng 一nhất 切thiết 自tự 性tánh 。 大đại 慧tuệ 。 譬thí 如như 群quần 獸thú 為vi 渴khát 所sở 逼bức 。 於ư 熱nhiệt 時thời 焰diễm 而nhi 生sanh 水thủy 想tưởng 。 迷mê 惑hoặc 馳trì 趣thú 不bất 知tri 非phi 水thủy 。 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 始thỉ 戲hí 論luận 分phân 別biệt 所sở 熏huân 。 三tam 毒độc 燒thiêu 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 色sắc 境cảnh 界giới 。 見kiến 生sanh 住trụ 滅diệt 取thủ 內nội 外ngoại 法pháp 。 墮đọa 一nhất 異dị 等đẳng 執chấp 著trước 之chi 中trung 。 大đại 慧tuệ 。 如như 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 。 非phi 城thành 非phi 非phi 城thành 。 無vô 智trí 之chi 人nhân 。 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 執chấp 著trước 城thành 種chủng/chúng 妄vọng 習tập 熏huân 故cố 。 而nhi 作tác 城thành 想tưởng 。 外ngoại 道đạo 亦diệc 爾nhĩ 。 以dĩ 無vô 始thỉ 來lai 妄vọng 習tập 熏huân 故cố 。 不bất 能năng 了liễu 達đạt 自tự 心tâm 所sở 現hiện 。 著trước 一nhất 異dị 等đẳng 種chủng 種chủng 言ngôn 說thuyết 。 大đại 慧tuệ 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 夢mộng 見kiến 男nam 女nữ 象tượng 馬mã 車xa 步bộ 。 城thành 邑ấp 園viên 林lâm 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 飾sức 。 覺giác 已dĩ 憶ức 念niệm 彼bỉ 不bất 實thật 事sự 。 大đại 慧tuệ 。 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 是thị 黠hiệt 慧tuệ 不phủ 。 答đáp 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 大đại 慧tuệ 。 外ngoại 道đạo 亦diệc 爾nhĩ 。 惡ác 見kiến 所sở 噬phệ 不bất 了liễu 唯duy 心tâm 。 執chấp 著trước 一nhất 異dị 有hữu 無vô 等đẳng 見kiến 。 大đại 慧tuệ 。 譬thí 如như 畫họa 像tượng 無vô 高cao 無vô 下hạ 。 愚ngu 夫phu 妄vọng 見kiến 作tác 高cao 下hạ 想tưởng 。 未vị 來lai 外ngoại 道đạo 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 惡ác 見kiến 熏huân 習tập 妄vọng 心tâm 增tăng 長trưởng 。 執chấp 一nhất 異dị 等đẳng 自tự 壞hoại 壞hoại 他tha 。 於ư 離ly 有hữu 無vô 無vô 生sanh 之chi 論luận 。 亦diệc 說thuyết 為vi 無vô 。 此thử 謗báng 因nhân 果quả 拔bạt 善thiện 根căn 本bổn 。 應ưng 知tri 此thử 人nhân 分phân 別biệt 有hữu 無vô 起khởi 自tự 他tha 見kiến 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 欲dục 求cầu 勝thắng 法Pháp 宜nghi 速tốc 遠viễn 離ly 。 大đại 慧tuệ 。 譬thí 如như 翳ế 目mục 見kiến 有hữu 毛mao 輪luân 。 互hỗ 相tương 謂vị 言ngôn 。 此thử 事sự 希hy 有hữu 。 而nhi 此thử 毛mao 輪luân 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 見kiến 不bất 見kiến 故cố 。 外ngoại 道đạo 亦diệc 爾nhĩ 。 惡ác 見kiến 分phân 別biệt 執chấp 著trước 一nhất 異dị 。 俱câu 不bất 俱câu 等đẳng 。 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 自tự 陷hãm 陷hãm 他tha 。 大đại 慧tuệ 。 譬thí 如như 火hỏa 輪luân 實thật 非phi 是thị 輪luân 。 愚ngu 夫phu 取thủ 著trước 非phi 諸chư 智trí 者giả 。 外ngoại 道đạo 亦diệc 爾nhĩ 。 惡ác 見kiến 樂nhạo 欲dục 執chấp 著trước 一nhất 異dị 。 俱câu 不bất 俱câu 等đẳng 。 一nhất 切thiết 法pháp 生sanh 。 大đại 慧tuệ 。 譬thí 如như 水thủy 泡bào 似tự 玻pha [王*梨] 珠châu 。 愚ngu 夫phu 執chấp 實thật 奔bôn 馳trì 而nhi 取thủ 。 然nhiên 彼bỉ 水thủy 泡bào 。 非phi 珠châu 非phi 非phi 珠châu 。 取thủ 不bất 取thủ 故cố 。 外ngoại 道đạo 亦diệc 爾nhĩ 。 惡ác 見kiến 分phân 別biệt 習tập 氣khí 所sở 熏huân 。 說thuyết 非phi 有hữu 為vi 生sanh 壞hoại 於ư 緣duyên 有hữu 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 立lập 三tam 種chủng 量lượng 已dĩ 。 於ư 聖thánh 智trí 內nội 證chứng 離ly 二nhị 自tự 性tánh 法pháp 。 起khởi 有hữu 性tánh 分phân 別biệt 。 大đại 慧tuệ 。 諸chư 修tu 行hành 者giả 。 轉chuyển 心tâm 。 意ý 。 識thức 。 離ly 能năng 所sở 取thủ 。 住trụ 如Như 來Lai 地địa 自tự 證chứng 聖thánh 法pháp 。 於ư 有hữu 及cập 無vô 不bất 起khởi 於ư 想tưởng 。 大đại 慧tuệ 。 諸chư 修tu 行hành 者giả 。 若nhược 於ư 境cảnh 界giới 起khởi 有hữu 無vô 執chấp 。 則tắc 著trước 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 者giả 。 大đại 慧tuệ 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 自tự 相tương/tướng 共cộng 相tương 。 是thị 化hóa 佛Phật 說thuyết 非phi 法pháp 佛Phật 說thuyết 。 大đại 慧tuệ 。 化hóa 佛Phật 說thuyết 法Pháp 但đãn 順thuận 愚ngu 夫phu 所sở 起khởi 之chi 見kiến 。 不bất 為vi 顯hiển 示thị 自tự 證chứng 聖thánh 智trí 三tam 昧muội 樂nhạc/nhạo/lạc 境cảnh 。 大đại 慧tuệ 。 譬thí 如như 水thủy 中trung 有hữu 樹thụ 影ảnh 現hiện 。 彼bỉ 非phi 影ảnh 非phi 非phi 影ảnh 。 非phi 樹thụ 形hình 非phi 非phi 樹thụ 形hình 。 外ngoại 道đạo 亦diệc 爾nhĩ 。 諸chư 見kiến 所sở 熏huân 不bất 了liễu 自tự 心tâm 。 於ư 一nhất 異dị 等đẳng 而nhi 生sanh 分phân 別biệt 。 大đại 慧tuệ 。 譬thí 如như 明minh 鏡kính 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 隨tùy 順thuận 眾chúng 緣duyên 現hiện 諸chư 色sắc 像tượng 。 彼bỉ 非phi 像tượng 非phi 非phi 像tượng 而nhi 見kiến 像tượng 非phi 像tượng 。 愚ngu 夫phu 分phân 別biệt 而nhi 作tác 像tượng 想tưởng 。 外ngoại 道đạo 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 自tự 心tâm 所sở 現hiện 。 種chủng 種chủng 形hình 像tượng 。 而nhi 執chấp 一nhất 異dị 俱câu 不bất 俱câu 相tương/tướng 。 大đại 慧tuệ 。 譬thí 如như 谷cốc 響hưởng 。 依y 於ư 風phong 水thủy 人nhân 等đẳng 音âm 聲thanh 和hòa 合hợp 而nhi 起khởi 。 彼bỉ 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 以dĩ 聞văn 聲thanh 非phi 聲thanh 故cố 。 外ngoại 道đạo 亦diệc 爾nhĩ 。 自tự 心tâm 分phân 別biệt 熏huân 習tập 力lực 故cố 。 起khởi 於ư 一nhất 異dị 。 俱câu 不bất 俱câu 見kiến 。 大đại 慧tuệ 。 譬thí 如như 大đại 地địa 無vô 草thảo 木mộc 處xứ 。 日nhật 光quang 照chiếu 觸xúc 焰diễm 水thủy 波ba 動động 。 彼bỉ 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 以dĩ 倒đảo 想tưởng 非phi 想tưởng 故cố 。 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 始thỉ 戲hí 論luận 惡ác 習tập 所sở 熏huân 。 於ư 聖thánh 智trí 自tự 證chứng 法pháp 性tánh 門môn 中trung 。 見kiến 生sanh 住trụ 滅diệt 一nhất 異dị 有hữu 無vô 俱câu 不bất 俱câu 性tánh 。 大đại 慧tuệ 。 譬thí 如như 木mộc 人nhân 及cập 以dĩ 起khởi 屍thi 。 以dĩ 毘tỳ 舍xá 闍xà 。 機cơ 關quan 力lực 故cố 。 動động 搖dao 運vận 轉chuyển 云vân 為vi 不bất 絕tuyệt 。 無vô 智trí 之chi 人nhân 取thủ 以dĩ 為vi 實thật 。 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 隨tùy 逐trục 外ngoại 道đạo 起khởi 諸chư 惡ác 見kiến 。 著trước 一nhất 異dị 等đẳng 虛hư 妄vọng 言ngôn 說thuyết 。 是thị 故cố 大đại 慧tuệ 。 當đương 於ư 聖thánh 智trí 所sở 證chứng 法pháp 中trung 。 離ly 生sanh 住trụ 滅diệt 。 一nhất 異dị 。 有hữu 無vô 。 俱câu 不bất 俱câu 等đẳng 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 諸chư 識thức 蘊uẩn 有hữu 五ngũ 。 猶do 如như 水thủy 樹thụ 影ảnh 。 所sở 見kiến 如như 幻huyễn 夢mộng 。 不bất 應ưng/ứng 妄vọng 分phân 別biệt 。 三tam 有hữu 如như 陽dương 焰diễm 。 幻huyễn 夢mộng 及cập 毛mao 輪luân 。 若nhược 能năng 如như 是thị 觀quán 。 究cứu 竟cánh 得đắc 解giải 脫thoát 。 譬thí 如như 熱nhiệt 時thời 焰diễm 。 動động 轉chuyển 迷mê 亂loạn 心tâm 。 渴khát 獸thú 取thủ 為vi 水thủy 。 而nhi 實thật 無vô 水thủy 事sự 。 如như 是thị 識thức 種chủng 子tử 。 動động 轉chuyển 見kiến 境cảnh 界giới 。 如như 翳ế 者giả 所sở 見kiến 。 愚ngu 夫phù 生sanh 執chấp 著trước 。 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 中trung 。 執chấp 著trước 所sở 緣duyên 覆phú 。 退thối/thoái 捨xả 令linh 出xuất 離ly 。 如như 因nhân [打-丁+屑] 出xuất [打-丁+屑] 。 幻huyễn 咒chú 機cơ 所sở 作tác 。 浮phù 雲vân 夢mộng 電điện 光quang 。 觀quán 世thế 恒hằng 如như 是thị 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 三tam 相tương 續tục 。 此thử 中trung 無vô 所sở 有hữu 。 如như 空không 中trung 陽dương 焰diễm 。 如như 是thị 知tri 諸chư 法pháp 。 則tắc 為vi 無vô 所sở 知tri 。 諸chư 蘊uẩn 如như 毛mao 輪luân 。 於ư 中trung 妄vọng 分phân 別biệt 。 唯duy 假giả 施thi 設thiết 名danh 。 求cầu 相tương/tướng 不bất 可khả 得đắc 。 如như 畫họa 垂thùy 髮phát 幻huyễn 。 夢mộng 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 。 火hỏa 輪luân 熱nhiệt 時thời 焰diễm 。 實thật 無vô 而nhi 見kiến 有hữu 。 如như 是thị 常thường 無vô 常thường 。 一nhất 異dị 俱câu 不bất 俱câu 。 無vô 始thỉ 繫hệ 縛phược 故cố 。 愚ngu 夫phu 妄vọng 分phân 別biệt 。 明minh 鏡kính 水thủy 淨tịnh 眼nhãn 。 摩ma 尼ni 妙diệu 寶bảo 珠châu 。 於ư 中trung 現hiện 色sắc 像tượng 。 而nhi 實thật 無vô 所sở 有hữu 。 心tâm 識thức 亦diệc 如như 是thị 。 普phổ 現hiện 眾chúng 色sắc 相tướng 。 如như 夢mộng 空không 中trung 焰diễm 。 亦diệc 如như 石thạch 女nữ 兒nhi 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 離ly 於ư 四tứ 句cú 。 謂vị 離ly 一nhất 異dị 。 俱câu 不bất 俱câu 及cập 有hữu 無vô 等đẳng 建kiến 立lập 誹phỉ 謗báng 。 大đại 慧tuệ 。 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 以dĩ 諦đế 。 緣duyên 起khởi 。 滅diệt 。 道đạo 。 解giải 脫thoát 而nhi 為vi 其kỳ 首thủ 。 非phi 與dữ 勝thắng 性tánh 。 自tự 在tại 。 宿tú/túc 作tác 。 自tự 然nhiên 。 時thời 。 微vi 塵trần 等đẳng 而nhi 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 大đại 慧tuệ 。 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 為vi 淨tịnh 惑hoặc 智trí 二nhị 種chủng 障chướng 故cố 。 次thứ 第đệ 令linh 住trụ 一nhất 百bách 八bát 句cú 無vô 相tướng 法pháp 中trung 。 而nhi 善thiện 分phân 別biệt 諸chư 乘thừa 地địa 相tương/tướng 。 猶do 如như 商thương 主chủ 善thiện 導đạo 眾chúng 人nhân 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 有hữu 四tứ 種chủng 禪thiền 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 謂vị 。 愚ngu 夫phu 所sở 行hành 禪thiền 。 觀quán 察sát 義nghĩa 禪thiền 。 攀phan/phàn 緣duyên 真Chân 如Như 禪thiền 。 諸chư 如Như 來Lai 禪thiền 。 大đại 慧tuệ 。 云vân 何hà 愚ngu 夫phu 所sở 行hành 禪thiền 。 謂vị 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 諸chư 修tu 行hành 者giả 。 知tri 人nhân 無vô 我ngã 。 見kiến 自tự 他tha 身thân 骨cốt 鎖tỏa 相tương 連liên 。 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 苦khổ 不bất 淨tịnh 相tương/tướng 。 如như 是thị 觀quán 察sát 。 堅kiên 著trước 不bất 捨xả 。 漸tiệm 次thứ 增tăng 勝thắng 至chí 無vô 想tưởng 滅diệt 定định 。 是thị 名danh 愚ngu 夫phu 所sở 行hành 禪thiền 。 云vân 何hà 觀quán 察sát 義nghĩa 禪thiền 。 謂vị 知tri 自tự 共cộng 相tương 人nhân 無vô 我ngã 已dĩ 。 亦diệc 離ly 外ngoại 道đạo 自tự 他tha 俱câu 作tác 。 於ư 法pháp 無vô 我ngã 諸chư 地địa 相tương/tướng 義nghĩa 。 隨tùy 順thuận 觀quán 察sát 。 是thị 名danh 觀quán 察sát 義nghĩa 禪thiền 。 云vân 何hà 攀phan/phàn 緣duyên 真Chân 如Như 禪thiền 。 謂vị 若nhược 分phân 別biệt 無vô 我ngã 有hữu 二nhị 是thị 虛hư 妄vọng 念niệm 。 若nhược 如như 實thật 知tri 彼bỉ 念niệm 不bất 起khởi 。 是thị 名danh 攀phan/phàn 緣duyên 真Chân 如Như 禪thiền 。 云vân 何hà 諸chư 如Như 來Lai 禪thiền 。 謂vị 入nhập 佛Phật 地địa 住trụ 自tự 證chứng 聖thánh 智trí 三tam 種chủng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 作tác 不bất 思tư 議nghị 事sự 。 是thị 名danh 諸chư 如Như 來Lai 禪thiền 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 愚ngu 夫phu 所sở 行hành 禪thiền 。 觀quán 察sát 義nghĩa 相tương/tướng 禪thiền 。 攀phan/phàn 緣duyên 真Chân 如Như 禪thiền 。 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 禪thiền 。 修tu 行hành 者giả 在tại 定định 。 觀quán 見kiến 日nhật 月nguyệt 形hình 。 波ba 頭đầu 摩ma 深thâm 險hiểm 。 虛hư 空không 火hỏa 及cập 畫họa 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 相tương/tướng 。 墮đọa 於ư 外ngoại 道đạo 法pháp 。 亦diệc 墮đọa 於ư 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 境cảnh 界giới 。 捨xả 離ly 此thử 一nhất 切thiết 。 住trụ 於ư 無vô 所sở 緣duyên 。 是thị 則tắc 能năng 隨tùy 入nhập 。 如như 如như 真chân 實thật 相tướng 。 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。 所sở 有hữu 無vô 量lượng 佛Phật 。 悉tất 引dẫn 光quang 明minh 手thủ 。 而nhi 摩ma 是thị 人nhân 頂đảnh 。 爾nhĩ 時thời 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 所sở 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 。 說thuyết 何hà 等đẳng 法pháp 名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 佛Phật 告cáo 大đại 慧tuệ 。 一nhất 切thiết 識thức 自tự 性tánh 習tập 氣khí 。 及cập 藏tạng 識thức 。 意ý 。 意ý 識thức 見kiến 習tập 轉chuyển 已dĩ 。 我ngã 及cập 諸chư 佛Phật 說thuyết 名danh 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 是thị 諸chư 法pháp 性tánh 空không 境cảnh 界giới 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 自tự 證chứng 聖thánh 智trí 所sở 行hành 境cảnh 界giới 。 遠viễn 離ly 斷đoán/đoạn 常thường 及cập 以dĩ 有hữu 無vô 。 云vân 何hà 非phi 常thường 。 謂vị 離ly 自tự 相tương/tướng 共cộng 相tương 諸chư 分phân 別biệt 故cố 。 云vân 何hà 非phi 斷đoán/đoạn 。 謂vị 去khứ 來lai 現hiện 在tại 。 一nhất 切thiết 聖thánh 者giả 自tự 證chứng 智trí 所sở 行hành 故cố 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 不bất 壞hoại 不bất 死tử 。 若nhược 死tử 者giả 應ưng/ứng 更cánh 受thọ 生sanh 。 若nhược 壞hoại 者giả 應ưng/ứng 是thị 有hữu 為vi 。 是thị 故cố 涅Niết 槃Bàn 不bất 壞hoại 不bất 死tử 。 諸chư 修tu 行hành 者giả 。 之chi 所sở 歸quy 趣thú 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 無vô 捨xả 無vô 得đắc 故cố 。 非phi 斷đoán/đoạn 非phi 常thường 故cố 。 不bất 一nhất 不bất 異dị 故cố 。 說thuyết 名danh 涅Niết 槃Bàn 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 知tri 自tự 共cộng 相tương 捨xả 離ly 憒hội 閙náo 。 不bất 生sanh 顛Điên 倒Đảo 不bất 起khởi 分phân 別biệt 。 彼bỉ 於ư 其kỳ 中trung 生sanh 涅Niết 槃Bàn 想tưởng 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 有hữu 二nhị 種chủng 自tự 性tánh 相tướng 。 何hà 者giả 為vi 二nhị 。 謂vị 。 執chấp 著trước 言ngôn 說thuyết 自tự 性tánh 相tướng 。 執chấp 著trước 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 相tương/tướng 。 執chấp 著trước 言ngôn 說thuyết 自tự 性tánh 相tướng 者giả 。 以dĩ 無vô 始thỉ 戲hí 論luận 執chấp 著trước 言ngôn 說thuyết 習tập 氣khí 故cố 起khởi 。 執chấp 著trước 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 相tương/tướng 者giả 。 以dĩ 不bất 覺giác 自tự 心tâm 所sở 現hiện 故cố 起khởi 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 諸chư 佛Phật 有hữu 二nhị 種chủng 加gia 持trì 。 持trì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 令linh 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 請thỉnh 問vấn 眾chúng 義nghĩa 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。 謂vị 。 令linh 入nhập 三tam 昧muội 。 及cập 身thân 現hiện 其kỳ 前tiền 手thủ 灌quán 其kỳ 頂đảnh 。 大đại 慧tuệ 。 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 蒙mông 諸chư 佛Phật 持trì 力lực 故cố 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 大Đại 乘Thừa 光quang 明minh 定định 。 入nhập 已dĩ 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 普phổ 現hiện 其kỳ 前tiền 身thân 語ngữ 加gia 持trì 。 如như 金kim 剛cang 藏tạng 及cập 餘dư 成thành 就tựu 如như 是thị 功công 德đức 。 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 者giả 是thị 。 大đại 慧tuệ 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 蒙mông 佛Phật 持trì 力lực 。 入nhập 三tam 昧muội 已dĩ 。 於ư 百bách 千thiên 劫kiếp 。 集tập 諸chư 善thiện 根căn 。 漸tiệm 入nhập 諸chư 地địa 。 善thiện 能năng 通thông 達đạt 。 治trị 所sở 治trị 相tương/tướng 。 至chí 法pháp 雲vân 地địa 處xứ 大đại 蓮liên 花hoa 微vi 妙diệu 宮cung 殿điện 。 坐tọa 於ư 寶bảo 座tòa 。 同đồng 類loại 菩Bồ 薩Tát 所sở 共cộng 圍vi 繞nhiễu 。 首thủ 戴đái 寶bảo 冠quan 身thân 如như 黃hoàng 金kim 。 瞻chiêm 蔔bặc 花hoa 色sắc 如như 盛thình 滿mãn 月nguyệt 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 舒thư 蓮liên 花hoa 手thủ 。 於ư 其kỳ 座tòa 上thượng 而nhi 灌quán 其kỳ 頂đảnh 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 太thái 子tử 受thọ 灌quán 頂đảnh 已dĩ 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 名danh 為vi 二nhị 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vi 二nhị 種chủng 持trì 之chi 所sở 持trì 故cố 。 即tức 能năng 親thân 見kiến 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 異dị 則tắc 不bất 能năng 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 於ư 三tam 昧muội 現hiện 通thông 說thuyết 法Pháp 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 皆giai 由do 諸chư 佛Phật 二nhị 種chủng 持trì 力lực 。 大đại 慧tuệ 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 離ly 佛Phật 加gia 持trì 能năng 說thuyết 法Pháp 者giả 。 則tắc 諸chư 凡phàm 夫phu 亦diệc 應ưng 能năng 說thuyết 。 大đại 慧tuệ 。 山sơn 林lâm 草thảo 樹thụ 城thành 郭quách 宮cung 殿điện 及cập 諸chư 樂nhạc 器khí 。 如Như 來Lai 至chí 處xứ 。 以dĩ 佛Phật 持trì 力lực 尚thượng 演diễn 法Pháp 音âm 。 況huống 有hữu 心tâm 者giả 。 聾lung 盲manh 瘖âm 瘂á 。 離ly 苦khổ 解giải 脫thoát 。 大đại 慧tuệ 。 如Như 來Lai 持trì 力lực 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 廣quảng 大đại 作tác 用dụng 。 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 何hà 故cố 如Như 來Lai 以dĩ 其kỳ 持trì 力lực 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 於ư 三tam 昧muội 及cập 殊thù 勝thắng 地địa 中trung 手thủ 灌quán 其kỳ 頂đảnh 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 慧tuệ 。 為vi 欲dục 令linh 其kỳ 遠viễn 離ly 魔ma 業nghiệp 諸chư 煩phiền 惱não 故cố 。 為vi 令linh 不bất 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 地địa 故cố 。 為vi 令linh 速tốc 入nhập 如Như 來Lai 地địa 故cố 。 令linh 所sở 得đắc 法Pháp 倍bội 增tăng 長trưởng 故cố 。 是thị 故cố 諸chư 佛Phật 以dĩ 加gia 持trì 力lực 持trì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 慧tuệ 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 便tiện 墮đọa 外ngoại 道đạo 及cập 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 魔ma 境cảnh 之chi 中trung 。 則tắc 不bất 能năng 得đắc 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 以dĩ 加gia 持trì 力lực 攝nhiếp 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 清thanh 淨tịnh 願nguyện 。 有hữu 大đại 加gia 持trì 力lực 。 初Sơ 地Địa 十Thập 地Địa 中trung 。 三tam 昧muội 及cập 灌quán 頂đảnh 。 爾nhĩ 時thời 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 說thuyết 緣duyên 起khởi 。 是thị 由do 作tác 起khởi 非phi 自tự 體thể 起khởi 。 外ngoại 道đạo 亦diệc 說thuyết 勝thắng 性tánh 。 自tự 在tại 。 時thời 。 我ngã 。 微vi 塵trần 生sanh 於ư 諸chư 法pháp 。 今kim 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 但đãn 以dĩ 異dị 名danh 說thuyết 作tác 緣duyên 起khởi 。 非phi 義nghĩa 有hữu 別biệt 。 世Thế 尊Tôn 。 外ngoại 道đạo 亦diệc 說thuyết 以dĩ 作tác 者giả 故cố 從tùng 無vô 生sanh 有hữu 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 說thuyết 以dĩ 因nhân 緣duyên 故cố 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 本bổn 無vô 而nhi 生sanh 。 生sanh 已dĩ 歸quy 滅diệt 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 此thử 說thuyết 無vô 因nhân 非phi 說thuyết 有hữu 因nhân 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 言ngôn 此thử 有hữu 故cố 彼bỉ 有hữu 。 若nhược 一nhất 時thời 建kiến 立lập 非phi 次thứ 第đệ 相tương 待đãi 者giả 。 其kỳ 義nghĩa 不bất 成thành 。 是thị 故cố 外ngoại 道đạo 說thuyết 勝thắng 。 非phi 如Như 來Lai 也dã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 外ngoại 道đạo 說thuyết 因nhân 不bất 從tùng 緣duyên 生sanh 而nhi 有hữu 所sở 生sanh 。 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 果quả 待đãi 於ư 因nhân 因nhân 復phục 待đãi 因nhân 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 成thành 無vô 窮cùng 過quá 。 又hựu 此thử 有hữu 故cố 彼bỉ 有hữu 者giả 。 則tắc 無vô 有hữu 因nhân 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 慧tuệ 。 我ngã 了liễu 諸chư 法pháp 唯duy 心tâm 所sở 現hiện 。 無vô 能năng 取thủ 所sở 取thủ 。 說thuyết 此thử 有hữu 故cố 彼bỉ 有hữu 。 非phi 是thị 無vô 因nhân 及cập 因nhân 緣duyên 過quá 失thất 。 大đại 慧tuệ 。 若nhược 不bất 了liễu 諸chư 法pháp 唯duy 心tâm 所sở 現hiện 。 計kế 有hữu 能năng 取thủ 及cập 以dĩ 所sở 取thủ 。 執chấp 著trước 外ngoại 境cảnh 若nhược 有hữu 若nhược 無vô 。 彼bỉ 有hữu 是thị 過quá 。 非phi 我ngã 所sở 說thuyết 。 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 故cố 必tất 有hữu 諸chư 法pháp 。 若nhược 無vô 諸chư 法pháp 。 言ngôn 依y 何hà 起khởi 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 慧tuệ 。 雖tuy 無vô 諸chư 法pháp 亦diệc 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 豈khởi 不bất 現hiện 見kiến 龜quy 毛mao 。 兔thố 角giác 。 石thạch 女nữ 兒nhi 等đẳng 。 世thế 人nhân 於ư 中trung 皆giai 起khởi 言ngôn 說thuyết 。 大đại 慧tuệ 。 彼bỉ 非phi 有hữu 非phi 非phi 有hữu 。 而nhi 有hữu 言ngôn 說thuyết 耳nhĩ 。 大đại 慧tuệ 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 有hữu 言ngôn 說thuyết 故cố 有hữu 諸chư 法pháp 者giả 。 此thử 論luận 則tắc 壞hoại 。 大đại 慧tuệ 。 非phi 一nhất 切thiết 佛Phật 土độ 皆giai 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 言ngôn 說thuyết 者giả 假giả 安an 立lập 耳nhĩ 。 大đại 慧tuệ 。 或hoặc 有hữu 佛Phật 土độ 瞪trừng 視thị 顯hiển 法pháp 。 或hoặc 現hiện 異dị 相tướng 。 或hoặc 復phục 揚dương 眉mi 。 或hoặc 動động 目mục 睛tình 。 或hoặc 示thị 微vi 笑tiếu 嚬tần 呻thân 謦khánh 欬khái 憶ức 念niệm 動động 搖dao 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 而nhi 顯hiển 於ư 法pháp 。 大đại 慧tuệ 。 如như 不bất 瞬thuấn 世thế 界giới 。 妙diệu 香hương 世thế 界giới 及cập 普Phổ 賢Hiền 如Như 來Lai 佛Phật 土độ 之chi 中trung 。 但đãn 瞪trừng 視thị 不bất 瞬thuấn 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 獲hoạch 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 及cập 諸chư 勝thắng 三tam 昧muội 。 大đại 慧tuệ 。 非phi 由do 言ngôn 說thuyết 而nhi 有hữu 諸chư 法pháp 。 此thử 世thế 界giới 中trung 蠅dăng 蟻nghĩ 等đẳng 蟲trùng 。 雖tuy 無vô 言ngôn 說thuyết 成thành 自tự 事sự 故cố 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 如như 虛hư 空không 兔thố 角giác 。 及cập 與dữ 石thạch 女nữ 兒nhi 。 無vô 而nhi 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 妄vọng 計kế 法pháp 如như 是thị 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 中trung 。 愚ngu 夫phu 妄vọng 謂vị 生sanh 。 不bất 能năng 如như 實thật 解giải 。 流lưu 轉chuyển 於ư 三tam 有hữu 。 爾nhĩ 時thời 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 所sở 說thuyết 常thường 聲thanh 依y 何hà 處xứ 說thuyết 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 慧tuệ 。 依y 妄vọng 法pháp 說thuyết 。 以dĩ 諸chư 妄vọng 法pháp 聖thánh 人nhân 亦diệc 現hiện 。 然nhiên 不bất 顛điên 倒đảo 。 大đại 慧tuệ 。 譬thí 如như 陽dương 焰diễm 。 火hỏa 輪luân 。 垂thùy 髮phát 。 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 。 夢mộng 幻huyễn 鏡kính 像tượng 。 世thế 無vô 智trí 者giả 生sanh 顛Điên 倒Đảo 解giải 。 有hữu 智trí 不bất 然nhiên 。 然nhiên 非phi 不bất 現hiện 。 大đại 慧tuệ 。 妄vọng 法pháp 現hiện 時thời 無vô 量lượng 差sai 別biệt 。 然nhiên 非phi 無vô 常thường 。 何hà 以dĩ 故cố 。 離ly 有hữu 無vô 故cố 。 云vân 何hà 離ly 有hữu 無vô 。 一nhất 切thiết 愚ngu 夫phu 種chủng 種chủng 解giải 故cố 。 如như 恒hằng 河hà 水thủy 有hữu 見kiến 不bất 見kiến 。 餓ngạ 鬼quỷ 不bất 見kiến 不bất 可khả 言ngôn 有hữu 。 餘dư 所sở 見kiến 故cố 不bất 可khả 言ngôn 無vô 。 聖thánh 於ư 妄vọng 法pháp 離ly 顛Điên 倒Đảo 見kiến 。 大đại 慧tuệ 。 妄vọng 法pháp 是thị 常thường 。 相tương/tướng 不bất 異dị 故cố 。 非phi 諸chư 妄vọng 法pháp 有hữu 差sai 別biệt 相tương/tướng 。 以dĩ 分phân 別biệt 故cố 而nhi 有hữu 別biệt 異dị 。 是thị 故cố 妄vọng 法pháp 其kỳ 體thể 是thị 常thường 。 大đại 慧tuệ 。 云vân 何hà 而nhi 得đắc 。 妄vọng 法pháp 真chân 實thật 。 謂vị 諸chư 聖thánh 者giả 於ư 妄vọng 法pháp 中trung 不bất 起khởi 顛Điên 倒Đảo 。 非phi 顛Điên 倒Đảo 覺giác 。 若nhược 於ư 妄vọng 法pháp 有hữu 少thiểu 分phần 想tưởng 。 則tắc 非phi 聖thánh 智trí 。 有hữu 少thiểu 想tưởng 者giả 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 愚ngu 夫phu 戲hí 論luận 。 非phi 聖thánh 言ngôn 說thuyết 。 大đại 慧tuệ 。 若nhược 分phân 別biệt 妄vọng 法pháp 是thị 倒đảo 非phi 倒đảo 。 彼bỉ 則tắc 成thành 就tựu 二nhị 種chủng 種chủng 性tánh 。 謂vị 。 聖thánh 種chủng 性tánh 。 凡phàm 夫phu 種chủng 性tánh 。 大đại 慧tuệ 。 聖thánh 種chủng 性tánh 者giả 。 彼bỉ 復phục 三tam 種chủng 。 謂vị 。 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 。 佛Phật 乘Thừa 別biệt 故cố 。 大đại 慧tuệ 。 云vân 何hà 愚ngu 夫phu 分phân 別biệt 妄vọng 法pháp 生sanh 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 種chủng 性tánh 。 所sở 謂vị 計kế 著trước 自tự 相tương/tướng 共cộng 相tương 。 大đại 慧tuệ 。 何hà 謂vị 復phục 有hữu 愚ngu 夫phu 分phân 別biệt 妄vọng 法pháp 成thành 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 種chủng 性tánh 。 謂vị 即tức 執chấp 著trước 自tự 共cộng 相tương 時thời 離ly 於ư 憒hội 閙náo 。 大đại 慧tuệ 。 何hà 謂vị 智trí 人nhân 分phân 別biệt 妄vọng 法pháp 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 佛Phật 乘Thừa 種chủng 性tánh 。 所sở 謂vị 了liễu 達đạt 一nhất 切thiết 唯duy 是thị 自tự 心tâm 分phân 別biệt 所sở 見kiến 。 無vô 有hữu 外ngoại 法pháp 。 大đại 慧tuệ 。 有hữu 諸chư 愚ngu 夫phu 分phân 別biệt 妄vọng 法pháp 種chủng 種chủng 事sự 物vật 。 決quyết 定định 如như 是thị 。 決quyết 定định 不bất 異dị 。 此thử 則tắc 成thành 就tựu 生sanh 死tử 乘thừa 性tánh 。 大đại 慧tuệ 。 彼bỉ 妄vọng 法pháp 中trung 種chủng 種chủng 事sự 物vật 。 非phi 即tức 是thị 物vật 亦diệc 非phi 非phi 物vật 。 大đại 慧tuệ 。 即tức 彼bỉ 妄vọng 法pháp 。 諸chư 聖thánh 智trí 者giả 。 心tâm 。 意ý 。 意ý 識thức 諸chư 惡ác 習tập 氣khí 自tự 性tánh 法pháp 轉chuyển 依y 故cố 。 即tức 說thuyết 此thử 妄vọng 名danh 為vi 真Chân 如Như 。 是thị 故cố 真Chân 如Như 離ly 於ư 心tâm 識thức 。 我ngã 今kim 明minh 了liễu 顯hiển 示thị 此thử 句cú 。 離ly 分phân 別biệt 者giả 。 悉tất 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 分phân 別biệt 故cố 。 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 所sở 說thuyết 妄vọng 法pháp 。 為vi 有hữu 為vi 無vô 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 幻huyễn 。 無vô 執chấp 著trước 相tương/tướng 故cố 。 若nhược 執chấp 著trước 相tương/tướng 體thể 是thị 有hữu 者giả 。 應ưng/ứng 不bất 可khả 轉chuyển 。 則tắc 諸chư 緣duyên 起khởi 。 應ưng/ứng 如như 外ngoại 道đạo 說thuyết 作tác 者giả 生sanh 。 大đại 慧tuệ 又hựu 言ngôn 。 若nhược 諸chư 妄vọng 法pháp 同đồng 於ư 幻huyễn 者giả 。 此thử 則tắc 當đương 與dữ 餘dư 妄vọng 作tác 因nhân 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 慧tuệ 。 非phi 諸chư 幻huyễn 事sự 為vi 妄vọng 惑hoặc 因nhân 。 以dĩ 幻huyễn 不bất 生sanh 諸chư 過quá 惡ác 故cố 。 以dĩ 諸chư 幻huyễn 事sự 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 大đại 慧tuệ 。 夫phu 幻huyễn 事sự 者giả 。 從tùng 他tha 明minh 咒chú 而nhi 得đắc 生sanh 起khởi 。 非phi 自tự 分phân 別biệt 過quá 習tập 力lực 起khởi 。 是thị 故cố 幻huyễn 事sự 不bất 生sanh 過quá 惡ác 。 大đại 慧tuệ 。 此thử 妄vọng 惑hoặc 法pháp 。 唯duy 是thị 愚ngu 夫phu 心tâm 所sở 執chấp 著trước 。 非phi 諸chư 聖thánh 者giả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 聖thánh 不bất 見kiến 妄vọng 法pháp 。 中trung 間gian 亦diệc 非phi 實thật 。 以dĩ 妄vọng 即tức 真chân 故cố 。 中trung 間gian 亦diệc 真chân 實thật 。 若nhược 離ly 於ư 妄vọng 法pháp 。 而nhi 有hữu 相tương 生sanh 者giả 。 此thử 還hoàn 即tức 是thị 妄vọng 。 如như 翳ế 未vị 清thanh 淨tịnh 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 見kiến 諸chư 法pháp 非phi 幻huyễn 無vô 有hữu 相tương 似tự 。 故cố 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 如như 幻huyễn 。 大đại 慧tuệ 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 為vi 依y 執chấp 著trước 種chủng 種chủng 幻huyễn 相tương/tướng 。 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 猶do 如như 幻huyễn 耶da 。 為vi 異dị 依y 此thử 執chấp 著trước 顛Điên 倒Đảo 相tương/tướng 耶da 。 若nhược 依y 執chấp 著trước 種chủng 種chủng 幻huyễn 相tương/tướng 。 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 猶do 如như 幻huyễn 者giả 。 世Thế 尊Tôn 。 非phi 一nhất 切thiết 法pháp 悉tất 皆giai 如như 幻huyễn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 見kiến 種chủng 種chủng 色sắc 。 相tương/tướng 不bất 無vô 因nhân 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 都đô 無vô 有hữu 因nhân 令linh 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 顯hiển 現hiện 如như 幻huyễn 。 是thị 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 不bất 可khả 說thuyết 言ngôn 依y 於ư 執chấp 著trước 種chủng 種chủng 幻huyễn 相tương/tướng 。 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 與dữ 幻huyễn 相tương 似tự 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 慧tuệ 。 不bất 依y 執chấp 著trước 種chủng 種chủng 幻huyễn 相tương/tướng 。 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 如như 幻huyễn 。 大đại 慧tuệ 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 實thật 速tốc 滅diệt 如như 電điện 。 故cố 說thuyết 如như 幻huyễn 。 大đại 慧tuệ 。 譬thí 如như 電điện 光quang 見kiến 已dĩ 即tức 滅diệt 。 世thế 間gian 凡phàm 愚ngu 悉tất 皆giai 現hiện 見kiến 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 依y 自tự 分phân 別biệt 自tự 共cộng 相tương 現hiện 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 不bất 能năng 觀quán 察sát 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 而nhi 妄vọng 計kế 著trước 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 非phi 幻huyễn 無vô 相tướng 似tự 。 亦diệc 非phi 有hữu 諸chư 法pháp 。 不bất 實thật 速tốc 如như 電điện 。 如như 幻huyễn 應ưng 當đương 知tri 。 爾nhĩ 時thời 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 佛Phật 先tiên 說thuyết 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 無vô 生sanh 。 又hựu 言ngôn 如như 幻huyễn 。 將tương/tướng 非phi 所sở 說thuyết 前tiền 後hậu 相tương 違vi 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 慧tuệ 。 無vô 有hữu 相tương 違vi 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 了liễu 於ư 生sanh 即tức 是thị 無vô 生sanh 。 唯duy 是thị 自tự 心tâm 之chi 所sở 見kiến 故cố 。 若nhược 有hữu 若nhược 無vô 一nhất 切thiết 外ngoại 法pháp 。 見kiến 其kỳ 無vô 性tánh 本bổn 不bất 生sanh 故cố 。 大đại 慧tuệ 。 為vi 離ly 外ngoại 道đạo 因nhân 生sanh 義nghĩa 故cố 。 我ngã 說thuyết 諸chư 法pháp 皆giai 悉tất 不bất 生sanh 。 大đại 慧tuệ 。 外ngoại 道đạo 羣quần 聚tụ 共cộng 興hưng 惡ác 見kiến 。 言ngôn 從tùng 有hữu 無vô 生sanh 一nhất 切thiết 法pháp 。 非phi 自tự 執chấp 著trước 分phân 別biệt 為vi 緣duyên 。 大đại 慧tuệ 。 我ngã 說thuyết 諸chư 法pháp 非phi 有hữu 無vô 生sanh 。 故cố 名danh 無vô 生sanh 。 大đại 慧tuệ 。 說thuyết 諸chư 法pháp 者giả 。 為vi 令linh 弟đệ 子tử 知tri 依y 諸chư 業nghiệp 攝nhiếp 受thọ 生sanh 死tử 。 遮già 其kỳ 無vô 有hữu 斷đoán/đoạn 滅diệt 見kiến 故cố 。 大đại 慧tuệ 。 說thuyết 諸chư 法pháp 相tương/tướng 猶do 如như 幻huyễn 者giả 。 令linh 離ly 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 相tương/tướng 故cố 。 為vi 諸chư 凡phàm 愚ngu 墮đọa 惡ác 見kiến 欲dục 。 不bất 知tri 諸chư 法pháp 唯duy 心tâm 所sở 現hiện 。 為vi 令linh 遠viễn 離ly 執chấp 著trước 因nhân 緣duyên 生sanh 起khởi 之chi 相tướng 。 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 如như 幻huyễn 如như 夢mộng 。 彼bỉ 諸chư 愚ngu 夫phu 執chấp 著trước 惡ác 見kiến 欺khi 誑cuống 自tự 他tha 。 不bất 能năng 明minh 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 如như 實thật 住trú 處xứ 。 大đại 慧tuệ 。 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 如như 實thật 處xứ 者giả 。 謂vị 能năng 了liễu 達đạt 唯duy 心tâm 所sở 現hiện 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 無vô 作tác 故cố 無vô 生sanh 。 有hữu 法pháp 攝nhiếp 生sanh 死tử 。 了liễu 達đạt 如như 幻huyễn 等đẳng 。 於ư 相tương/tướng 不bất 分phân 別biệt 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 我ngã 當đương 說thuyết 名danh 。 句cú 。 文văn 身thân 相tương/tướng 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 觀quán 此thử 相tương/tướng 了liễu 達đạt 其kỳ 義nghĩa 。 疾tật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 復phục 能năng 開khai 悟ngộ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 大đại 慧tuệ 。 名danh 身thân 者giả 。 謂vị 依y 事sự 立lập 名danh 。 名danh 即tức 是thị 身thân 。 是thị 名danh 名danh 身thân 。 句cú 身thân 者giả 。 謂vị 能năng 顯hiển 義nghĩa 決quyết 定định 究cứu 竟cánh 。 是thị 名danh 句cú 身thân 。 文văn 身thân 者giả 。 謂vị 由do 於ư 此thử 能năng 成thành 名danh 句cú 。 是thị 名danh 文văn 身thân 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 句cú 身thân 者giả 。 謂vị 句cú 事sự 究cứu 竟cánh 。 名danh 身thân 者giả 。 謂vị 諸chư 字tự 名danh 。 各các 各các 差sai 別biệt 。 如như 從tùng 阿a 字tự 乃nãi 至chí 呵ha/a 字tự 。 文văn 身thân 者giả 。 謂vị 長trường 短đoản 高cao 下hạ 。 復phục 次thứ 。 句cú 身thân 者giả 。 如như 足túc 跡tích 。 如như 衢cù 巷hạng 中trung 人nhân 畜súc 等đẳng 跡tích 。 名danh 謂vị 非phi 色sắc 四tứ 蘊uẩn 。 以dĩ 名danh 說thuyết 故cố 。 文văn 謂vị 名danh 之chi 自tự 相tương/tướng 。 由do 文văn 顯hiển 故cố 。 是thị 名danh 名danh 。 句cú 。 文văn 身thân 。 此thử 名danh 。 句cú 。 文văn 身thân 相tương/tướng 。 汝nhữ 應ưng/ứng 修tu 學học 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 名danh 身thân 與dữ 句cú 身thân 。 及cập 字tự 身thân 差sai 別biệt 。 凡phàm 愚ngu 所sở 計kế 著trước 。 如như 象tượng 溺nịch 深thâm 泥nê 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 有hữu 諸chư 邪tà 智trí 惡ác 思tư 覺giác 者giả 。 離ly 如như 實thật 法pháp 以dĩ 見kiến 一nhất 異dị 。 俱câu 不bất 俱câu 相tương/tướng 。 問vấn 諸chư 智trí 者giả 。 彼bỉ 即tức 答đáp 言ngôn 。 此thử 非phi 正chánh 問vấn 。 謂vị 。 色sắc 與dữ 無vô 常thường 。 為vi 異dị 為vi 不bất 異dị 。 如như 是thị 涅Niết 槃Bàn 諸chư 行hành 。 相tương/tướng 所sở 相tương/tướng 。 依y 所sở 依y 。 造tạo 所sở 造tạo 。 見kiến 所sở 見kiến 。 地địa 與dữ 微vi 塵trần 。 智trí 與dữ 智trí 者giả 。 為vi 異dị 為vi 不bất 異dị 。 如như 是thị 等đẳng 不bất 可khả 記ký 事sự 次thứ 第đệ 而nhi 問vấn 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 當đương 止chỉ 記ký 答đáp 。 愚ngu 夫phu 無vô 智trí 非phi 所sở 能năng 知tri 。 佛Phật 欲dục 令linh 其kỳ 離ly 驚kinh 怖bố 處xứ 。 不bất 為vi 記ký 說thuyết 。 大đại 慧tuệ 。 不bất 記ký 說thuyết 者giả 。 欲dục 令linh 外ngoại 道đạo 永vĩnh 得đắc 出xuất 離ly 作tác 者giả 見kiến 故cố 。 大đại 慧tuệ 。 諸chư 外ngoại 道đạo 眾chúng 計kế 有hữu 作tác 者giả 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 命mạng 即tức 是thị 身thân 。 命mạng 異dị 身thân 異dị 。 如như 是thị 等đẳng 說thuyết 名danh 無vô 記ký 論luận 。 大đại 慧tuệ 。 外ngoại 道đạo 癡si 惑hoặc 說thuyết 無vô 記ký 論luận 。 非phi 我ngã 教giáo 中trung 說thuyết 離ly 能năng 所sở 取thủ 不bất 起khởi 分phân 別biệt 。 云vân 何hà 可khả 止chỉ 。 大đại 慧tuệ 。 若nhược 有hữu 執chấp 著trước 能năng 取thủ 所sở 取thủ 。 不bất 了liễu 唯duy 是thị 自tự 心tâm 所sở 見kiến 。 彼bỉ 應ưng/ứng 可khả 止chỉ 。 大đại 慧tuệ 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 以dĩ 四tứ 種chủng 記ký 論luận 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 大đại 慧tuệ 。 止chỉ 記ký 論luận 者giả 我ngã 別biệt 時thời 說thuyết 。 以dĩ 根căn 未vị 熟thục 且thả 止chỉ 說thuyết 故cố 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 何hà 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 生sanh 。 以dĩ 離ly 能năng 作tác 所sở 作tác 無vô 作tác 者giả 故cố 。 何hà 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 自tự 性tánh 。 以dĩ 證chứng 智trí 觀quán 自tự 相tương/tướng 共cộng 相tương 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 何hà 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 來lai 去khứ 。 以dĩ 自tự 共cộng 相tương 來lai 無vô 所sở 從tùng 去khứ 無vô 所sở 至chí 故cố 。 何hà 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 滅diệt 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 性tánh 相tướng 故cố 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 何hà 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 常thường 。 謂vị 諸chư 相tướng 起khởi 無vô 常thường 性tánh 故cố 。 何hà 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 常thường 。 謂vị 諸chư 相tướng 起khởi 即tức 是thị 不bất 起khởi 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 無vô 常thường 性tánh 常thường 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 一nhất 切thiết 法pháp 常thường 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 一nhất 向hướng 及cập 返phản 問vấn 。 分phân 別biệt 與dữ 置trí 答đáp 。 如như 是thị 四tứ 種chủng 說thuyết 。 摧tồi 伏phục 諸chư 外ngoại 道đạo 。 數số 論luận 與dữ 勝thắng 論luận 。 言ngôn 有hữu 非phi 有hữu 生sanh 。 如như 是thị 等đẳng 諸chư 說thuyết 。 一nhất 切thiết 皆giai 無vô 記ký 。 以dĩ 智trí 觀quán 察sát 時thời 。 體thể 性tánh 不bất 可khả 得đắc 。 以dĩ 彼bỉ 無vô 可khả 說thuyết 。 故cố 說thuyết 無vô 自tự 性tánh 。 爾nhĩ 時thời 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。 諸chư 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 行hành 差sai 別biệt 相tương/tướng 。 我ngã 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聞văn 是thị 義nghĩa 故cố 。 於ư 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 方phương 便tiện 相tương/tướng 。 皆giai 得đắc 善thiện 巧xảo 。 如như 是thị 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 演diễn 說thuyết 。 令linh 其kỳ 證chứng 得đắc 二nhị 無vô 我ngã 法pháp 淨tịnh 除trừ 二nhị 障chướng 。 於ư 諸chư 地địa 相tương/tướng 漸tiệm 次thứ 通thông 達đạt 。 獲hoạch 於ư 如Như 來Lai 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 智trí 慧tuệ 境cảnh 界giới 。 如như 眾chúng 色sắc 摩ma 尼ni 。 普phổ 令linh 眾chúng 生sanh 悉tất 得đắc 饒nhiêu 益ích 。 佛Phật 言ngôn 。 諦đế 聽thính 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 大đại 慧tuệ 言ngôn 。 唯duy 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 慧tuệ 。 諸chư 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 差sai 別biệt 有hữu 三tam 。 謂vị 。 下hạ 。 中trung 。 上thượng 。 大đại 慧tuệ 。 下hạ 者giả 於ư 諸chư 有hữu 中trung 極cực 七thất 反phản 生sanh 。 中trung 者giả 三tam 生sanh 五ngũ 生sanh 。 上thượng 者giả 即tức 於ư 此thử 生sanh 而nhi 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 大đại 慧tuệ 。 此thử 三tam 種chủng 人nhân 斷đoán/đoạn 三tam 種chủng 結kết 。 謂vị 。 身thân 見kiến 。 疑nghi 。 戒giới 禁cấm 取thủ 。 上thượng 上thượng 勝thắng 進tiến 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 大đại 慧tuệ 。 身thân 見kiến 有hữu 二nhị 種chủng 。 謂vị 俱câu 生sanh 及cập 分phân 別biệt 。 如như 依y 緣duyên 起khởi 有hữu 妄vọng 計kế 性tánh 。 大đại 慧tuệ 。 譬thí 如như 依y 止chỉ 緣duyên 起khởi 性tánh 故cố 。 種chủng 種chủng 妄vọng 計kế 執chấp 著trước 性tánh 生sanh 。 彼bỉ 法pháp 但đãn 是thị 妄vọng 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 非phi 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 凡phàm 夫phu 愚ngu 癡si 而nhi 橫hoạnh/hoành 執chấp 著trước 。 猶do 如như 渴khát 獸thú 妄vọng 生sanh 水thủy 想tưởng 。 此thử 分phân 別biệt 身thân 見kiến 無vô 智trí 慧tuệ 故cố 久cửu 遠viễn 相tương 應ứng 。 見kiến 人nhân 無vô 我ngã 即tức 時thời 捨xả 離ly 。 大đại 慧tuệ 。 俱câu 生sanh 身thân 見kiến 。 以dĩ 普phổ 觀quán 察sát 自tự 他tha 之chi 身thân 。 受thọ 等đẳng 四tứ 蘊uẩn 無vô 色sắc 相tướng 故cố 。 色sắc 由do 大đại 種chủng/chúng 而nhi 得đắc 生sanh 故cố 。 是thị 諸chư 大đại 種chủng/chúng 互hỗ 相tương 因nhân 故cố 。 色sắc 不bất 集tập 故cố 。 如như 是thị 觀quán 已dĩ 。 明minh 見kiến 有hữu 無vô 即tức 時thời 捨xả 離ly 。 捨xả 身thân 見kiến 故cố 貪tham 則tắc 不bất 生sanh 。 是thị 名danh 身thân 見kiến 相tương/tướng 。 大đại 慧tuệ 。 疑nghi 相tương/tướng 者giả 。 於ư 所sở 證chứng 法pháp 善thiện 見kiến 相tương/tướng 故cố 。 及cập 先tiên 二nhị 種chủng 身thân 見kiến 分phân 別biệt 斷đoán/đoạn 故cố 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 疑nghi 不bất 得đắc 生sanh 。 亦diệc 不bất 於ư 餘dư 生sanh 大đại 師sư 想tưởng 為vi 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 是thị 名danh 疑nghi 相tương/tướng 。 大đại 慧tuệ 。 何hà 故cố 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 取thủ 戒giới 禁cấm 。 謂vị 以dĩ 明minh 見kiến 生sanh 處xứ 苦khổ 相tương/tướng 。 是thị 故cố 不bất 取thủ 。 夫phu 其kỳ 取thủ 者giả 。 謂vị 諸chư 凡phàm 愚ngu 於ư 諸chư 有hữu 中trung 貪tham 著trước 世thế 樂lạc 。 苦khổ 行hạnh 持trì 戒giới 願nguyện 生sanh 於ư 彼bỉ 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 不bất 取thủ 是thị 相tương/tướng 。 惟duy 求cầu 所sở 證chứng 最tối 勝thắng 無vô 漏lậu 無vô 分phân 別biệt 法pháp 。 修tu 行hành 戒giới 品phẩm 。 是thị 名danh 戒giới 禁cấm 取thủ 相tương/tướng 。 大đại 慧tuệ 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 捨xả 三tam 結kết 故cố 離ly 貪tham 瞋sân 癡si 。 大đại 慧tuệ 白bạch 言ngôn 。 貪tham 有hữu 多đa 種chủng/chúng 。 捨xả 何hà 等đẳng 貪tham 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 慧tuệ 。 捨xả 於ư 女nữ 色sắc 纏triền 綿miên 貪tham 欲dục 。 見kiến 此thử 現hiện 樂nhạo 生sanh 來lai 苦khổ 故cố 。 又hựu 得đắc 三tam 昧muội 殊thù 勝thắng 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 。 是thị 故cố 捨xả 彼bỉ 非phi 涅Niết 槃Bàn 貪tham 。 大đại 慧tuệ 。 云vân 何hà 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 謂vị 不bất 了liễu 色sắc 相tướng 起khởi 色sắc 分phân 別biệt 。 一nhất 往vãng 來lai 已dĩ 善thiện 修tu 禪thiền 行hành 。 盡tận 苦khổ 邊biên 際tế 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 名danh 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 大đại 慧tuệ 。 云vân 何hà 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 謂vị 於ư 過quá 未vị 現hiện 在tại 色sắc 相tướng 起khởi 有hữu 無vô 見kiến 。 分phân 別biệt 過quá 惡ác 隨tùy 眠miên 不bất 起khởi 。 永vĩnh 捨xả 諸chư 結kết 更cánh 不Bất 還Hoàn 來lai 。 是thị 名danh 阿A 那Na 含Hàm 。 大đại 慧tuệ 。 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 謂vị 諸chư 禪thiền 三tam 昧muội 解giải 脫thoát 力lực 通thông 悉tất 已dĩ 成thành 就tựu 。 煩phiền 惱não 諸chư 苦khổ 分phân 別biệt 永vĩnh 盡tận 。 是thị 名danh 阿A 羅La 漢Hán 。 大đại 慧tuệ 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 阿A 羅La 漢Hán 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 。 一nhất 向hướng 趣thú 寂tịch 。 退thối/thoái 菩bồ 提đề 願nguyện 。 佛Phật 所sở 變biến 化hóa 。 此thử 說thuyết 何hà 者giả 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 慧tuệ 。 此thử 說thuyết 趣thú 寂tịch 。 非phi 是thị 其kỳ 餘dư 。 大đại 慧tuệ 。 餘dư 二nhị 種chủng 人nhân 。 謂vị 。 已dĩ 曾tằng 發phát 巧xảo 方phương 便tiện 願nguyện 。 及cập 為vi 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 佛Phật 眾chúng 會hội 於ư 彼bỉ 示thị 生sanh 。 大đại 慧tuệ 。 於ư 虛hư 妄vọng 處xứ 。 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 。 所sở 謂vị 證chứng 果quả 禪thiền 者giả 及cập 禪thiền 皆giai 性tánh 離ly 故cố 。 自tự 心tâm 所sở 見kiến 得đắc 果quả 相tương/tướng 故cố 。 大đại 慧tuệ 。 若nhược 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 離ly 諸chư 結kết 。 則tắc 有hữu 二nhị 過quá 。 謂vị 。 墮đọa 我ngã 見kiến 及cập 諸chư 結kết 不bất 斷đoán/đoạn 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 若nhược 欲dục 超siêu 過quá 諸chư 禪thiền 無vô 量lượng 無Vô 色Sắc 界Giới 者giả 。 應ưng/ứng 離ly 自tự 心tâm 所sở 見kiến 諸chư 相tướng 。 大đại 慧tuệ 。 想tưởng 受thọ 滅diệt 三tam 昧muội 。 超siêu 自tự 心tâm 所sở 見kiến 境cảnh 者giả 不bất 然nhiên 。 不bất 離ly 心tâm 故cố 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 諸chư 禪thiền 與dữ 無vô 量lượng 。 無vô 色sắc 三tam 摩ma 提đề 。 及cập 以dĩ 想tưởng 受thọ 滅diệt 。 惟duy 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 預dự 流lưu 一Nhất 來Lai 果quả 。 不Bất 還Hoàn 阿A 羅La 漢Hán 。 如như 是thị 諸chư 聖thánh 人nhân 。 悉tất 依y 心tâm 妄vọng 有hữu 。 禪thiền 者giả 禪thiền 所sở 緣duyên 。 斷đoán/đoạn 惑hoặc 見kiến 真Chân 諦Đế 。 此thử 皆giai 是thị 妄vọng 想tưởng 。 了liễu 知tri 即tức 解giải 脫thoát 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 有hữu 二nhị 種chủng 覺giác 智trí 。 謂vị 。 觀quán 察sát 智trí 。 及cập 取thủ 相tương/tướng 分phân 別biệt 執chấp 著trước 建kiến 立lập 智trí 。 觀quán 察sát 智trí 者giả 。 謂vị 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 四tứ 句cú 不bất 可khả 得đắc 。 四tứ 句cú 者giả 。 謂vị 。 一nhất 異dị 。 俱câu 不bất 俱câu 。 有hữu 非phi 有hữu 。 常thường 無vô 常thường 等đẳng 。 我ngã 以dĩ 諸chư 法pháp 離ly 此thử 四tứ 句cú 。 是thị 故cố 說thuyết 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 離ly 。 大đại 慧tuệ 。 如như 是thị 觀quán 法Pháp 汝nhữ 應ưng/ứng 修tu 學học 。 云vân 何hà 取thủ 相tương/tướng 分phân 別biệt 執chấp 著trước 建kiến 立lập 智trí 。 謂vị 於ư 堅kiên 。 濕thấp 。 煖noãn 。 動động 諸chư 大đại 種chủng 性tánh 。 取thủ 相tương/tướng 執chấp 著trước 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 。 以dĩ 宗tông 。 因nhân 。 喻dụ 而nhi 妄vọng 建kiến 立lập 。 是thị 名danh 取thủ 相tương/tướng 分phân 別biệt 執chấp 著trước 建kiến 立lập 智trí 。 是thị 名danh 二nhị 種chủng 覺giác 智trí 相tương/tướng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 知tri 此thử 智trí 相tương/tướng 。 即tức 能năng 通thông 達đạt 人nhân 。 法pháp 無vô 我ngã 。 以dĩ 無vô 相tướng 智trí 於ư 解giải 行hành 地địa 善thiện 巧xảo 觀quán 察sát 。 入nhập 於ư 初Sơ 地Địa 得đắc 百bách 三tam 昧muội 。 以dĩ 勝thắng 三tam 昧muội 力lực 見kiến 百bách 佛Phật 百bách 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 前tiền 後hậu 際tế 各các 百bách 劫kiếp 事sự 。 光quang 明minh 照chiếu 曜diệu 。 百bách 佛Phật 世thế 界giới 。 善thiện 能năng 了liễu 知tri 上thượng 上thượng 地địa 相tương/tướng 。 以dĩ 勝thắng 願nguyện 力lực 。 變biến 現hiện 自tự 在tại 。 至chí 法pháp 雲vân 地địa 而nhi 受thọ 灌quán 頂đảnh 。 入nhập 於ư 佛Phật 地địa 十thập 無vô 盡tận 願nguyện 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 應ưng/ứng 現hiện 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 而nhi 恒hằng 安an 住trụ 自tự 覺giác 境cảnh 界giới 三tam 昧muội 勝thắng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 善thiện 了liễu 知tri 大đại 種chủng/chúng 造tạo 色sắc 。 云vân 何hà 了liễu 知tri 。 大đại 慧tuệ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng/ứng 如như 是thị 觀quán 。 彼bỉ 諸chư 大đại 種chủng/chúng 真chân 實thật 不bất 生sanh 。 以dĩ 諸chư 三Tam 界Giới 但đãn 是thị 分phân 別biệt 。 惟duy 心tâm 所sở 現hiện 無vô 有hữu 外ngoại 物vật 。 如như 是thị 觀quán 時thời 。 大đại 種chủng/chúng 所sở 造tạo 悉tất 皆giai 性tánh 離ly 。 超siêu 過quá 四tứ 句cú 。 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 住trụ 如như 實thật 處xứ 成thành 無vô 生sanh 相tương/tướng 。 大đại 慧tuệ 。 彼bỉ 諸chư 大đại 種chủng/chúng 云vân 何hà 造tạo 色sắc 。 大đại 慧tuệ 。 謂vị 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 。 津tân 潤nhuận 大đại 種chủng/chúng 成thành 內nội 外ngoại 水thủy 界giới 。 炎diễm 盛thình/thịnh 大đại 種chủng/chúng 成thành 內nội 外ngoại 火hỏa 界giới 。 飄phiêu 動động 大đại 種chủng/chúng 成thành 內nội 外ngoại 風phong 界giới 。 色sắc 分phân 段đoạn 大đại 種chủng/chúng 成thành 內nội 外ngoại 地địa 界giới 。 離ly 於ư 虛hư 空không 。 由do 執chấp 著trước 邪tà 諦đế 。 五ngũ 蘊uẩn 聚tụ 集tập 大đại 種chủng/chúng 造tạo 色sắc 生sanh 。 大đại 慧tuệ 。 識thức 者giả 以dĩ 執chấp 著trước 種chủng 種chủng 言ngôn 說thuyết 境cảnh 界giới 為vi 因nhân 起khởi 故cố 。 於ư 餘dư 趣thú 中trung 相tương 續tục 受thọ 生sanh 。 大đại 慧tuệ 。 地địa 等đẳng 造tạo 色sắc 有hữu 大đại 種chủng/chúng 因nhân 。 非phi 四tứ 大đại 種chủng/chúng 為vi 大đại 種chủng/chúng 因nhân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 謂vị 若nhược 有hữu 法Pháp 有hữu 形hình 相tướng 者giả 。 則tắc 是thị 所sở 作tác 非phi 無vô 形hình 者giả 。 大đại 慧tuệ 。 此thử 大đại 種chủng/chúng 造tạo 色sắc 相tướng 外ngoại 道đạo 分phân 別biệt 。 非phi 是thị 我ngã 說thuyết 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 五ngũ 蘊uẩn 體thể 相tướng 。 謂vị 。 色sắc 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 。 大đại 慧tuệ 。 色sắc 謂vị 四tứ 大đại 及cập 所sở 造tạo 色sắc 。 此thử 各các 異dị 相tướng 。 受thọ 等đẳng 非phi 色sắc 。 大đại 慧tuệ 。 非phi 色sắc 諸chư 蘊uẩn 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 有hữu 四tứ 數số 。 大đại 慧tuệ 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 超siêu 過quá 數số 相tương/tướng 。 然nhiên 分phân 別biệt 言ngôn 此thử 是thị 虛hư 空không 。 非phi 色sắc 諸chư 蘊uẩn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 離ly 諸chư 數số 相tương/tướng 。 離ly 有hữu 無vô 等đẳng 四tứ 種chủng 句cú 故cố 。 數số 相tương/tướng 者giả 。 愚ngu 夫phu 所sở 說thuyết 。 非phi 諸chư 聖thánh 者giả 。 諸chư 聖thánh 但đãn 說thuyết 如như 幻huyễn 所sở 作tác 。 唯duy 假giả 施thi 設thiết 離ly 異dị 不bất 異dị 。 如như 夢mộng 如như 像tượng 無vô 別biệt 所sở 有hữu 。 不bất 了liễu 聖thánh 智trí 所sở 行hành 境cảnh 故cố 。 見kiến 有hữu 諸chư 蘊uẩn 分phân 別biệt 現hiện 前tiền 。 是thị 名danh 諸chư 蘊uẩn 自tự 性tánh 相tướng 。 大đại 慧tuệ 。 如như 是thị 分phân 別biệt 。 汝nhữ 應ưng/ứng 捨xả 離ly 。 捨xả 離ly 此thử 已dĩ 說thuyết 寂tịch 靜tĩnh 法pháp 。 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 剎sát 諸chư 外ngoại 道đạo 見kiến 。 淨tịnh 法pháp 無vô 我ngã 入nhập 遠viễn 行hành 地địa 。 成thành 就tựu 無vô 量lượng 自tự 在tại 三tam 昧muội 。 獲hoạch 意ý 生sanh 身thân 。 如Như 幻Huyễn 三Tam 昧Muội 。 力lực 通thông 自tự 在tại 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 猶do 如như 大đại 地địa 。 普phổ 益ích 羣quần 生sanh 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 涅Niết 槃Bàn 有hữu 四tứ 種chủng 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 謂vị 。 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 。 無vô 性tánh 涅Niết 槃Bàn 。 種chủng 種chủng 相tương/tướng 性tánh 無vô 性tánh 涅Niết 槃Bàn 。 覺giác 自tự 相tương/tướng 性tánh 無vô 性tánh 涅Niết 槃Bàn 。 斷đoán/đoạn 諸chư 蘊uẩn 自tự 共cộng 相tương 流lưu 注chú 涅Niết 槃Bàn 。 大đại 慧tuệ 。 此thử 四tứ 涅Niết 槃Bàn 是thị 外ngoại 道đạo 義nghĩa 。 非phi 我ngã 所sở 說thuyết 。 大đại 慧tuệ 。 我ngã 所sở 說thuyết 者giả 。 分phân 別biệt 爾nhĩ 炎diễm 識thức 滅diệt 名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 大đại 慧tuệ 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 豈khởi 不bất 建kiến 立lập 八bát 種chủng/chúng 識thức 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 建kiến 立lập 。 大đại 慧tuệ 言ngôn 。 若nhược 建kiến 立lập 者giả 。 云vân 何hà 但đãn 說thuyết 意ý 識thức 滅diệt 非phi 七thất 識thức 滅diệt 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 慧tuệ 。 以dĩ 彼bỉ 為vi 因nhân 及cập 所sở 緣duyên 故cố 。 七thất 識thức 得đắc 生sanh 。 大đại 慧tuệ 。 意ý 識thức 分phân 別biệt 境cảnh 界giới 起khởi 執chấp 著trước 時thời 。 生sanh 諸chư 習tập 氣khí 長trưởng 養dưỡng 藏tạng 識thức 。 由do 是thị 意ý 俱câu 我ngã 我ngã 所sở 執chấp 思tư 量lượng 隨tùy 轉chuyển 無vô 別biệt 體thể 相tướng 。 藏tạng 識thức 為vi 因nhân 為vi 所sở 緣duyên 故cố 。 執chấp 著trước 自tự 心tâm 所sở 現hiện 境cảnh 界giới 。 心tâm 聚tụ 生sanh 起khởi 展triển 轉chuyển 為vi 因nhân 。 大đại 慧tuệ 。 譬thí 如như 海hải 浪lãng 自tự 心tâm 所sở 現hiện 。 境cảnh 界giới 風phong 吹xuy 而nhi 有hữu 起khởi 滅diệt 。 是thị 故cố 意ý 識thức 滅diệt 時thời 七thất 識thức 亦diệc 滅diệt 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 不bất 以dĩ 自tự 性tánh 。 及cập 以dĩ 於ư 作tác 相tương/tướng 。 分phân 別biệt 境cảnh 識thức 滅diệt 。 如như 是thị 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 。 意ý 識thức 為vi 心tâm 因nhân 。 心tâm 為vi 意ý 境cảnh 界giới 。 因nhân 及cập 所sở 緣duyên 故cố 。 諸chư 識thức 依y 止chỉ 生sanh 。 如như 大đại 瀑bộc 流lưu 盡tận 。 波ba 浪lãng 則tắc 不bất 起khởi 。 如như 是thị 意ý 識thức 滅diệt 。 種chủng 種chủng 識thức 不bất 生sanh 。 復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 妄vọng 計kế 自tự 性tánh 差sai 別biệt 相tương/tướng 。 令linh 汝nhữ 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 知tri 此thử 義nghĩa 。 超siêu 諸chư 妄vọng 想tưởng 證chứng 聖thánh 智trí 境cảnh 。 知tri 外ngoại 道đạo 法pháp 。 遠viễn 離ly 能năng 取thủ 所sở 取thủ 分phân 別biệt 。 於ư 依y 他tha 起khởi 種chủng 種chủng 相tương/tướng 中trung 。 不bất 更cánh 取thủ 著trước 妄vọng 所sở 計kế 相tương/tướng 。 大đại 慧tuệ 。 云vân 何hà 妄vọng 計kế 自tự 性tánh 差sai 別biệt 相tương/tướng 。 所sở 謂vị 。 言ngôn 說thuyết 分phân 別biệt 所sở 說thuyết 分phân 別biệt 。 相tương/tướng 分phân 別biệt 。 財tài 分phân 別biệt 。 自tự 性tánh 分phân 別biệt 。 因nhân 分phân 別biệt 。 見kiến 分phân 別biệt 。 理lý 分phân 別biệt 。 生sanh 分phân 別biệt 。 不bất 生sanh 分phân 別biệt 。 相tương/tướng 屬thuộc 分phân 別biệt 。 縛phược 解giải 分phân 別biệt 。 大đại 慧tuệ 。 此thử 是thị 妄vọng 計kế 自tự 性tánh 差sai 別biệt 相tương/tướng 。 云vân 何hà 言ngôn 說thuyết 分phân 別biệt 。 謂vị 執chấp 著trước 種chủng 種chủng 美mỹ 妙diệu 音âm 詞từ 。 是thị 名danh 言ngôn 說thuyết 分phân 別biệt 。 云vân 何hà 所sở 說thuyết 分phân 別biệt 。 謂vị 執chấp 有hữu 所sở 說thuyết 事sự 。 是thị 聖thánh 智trí 所sở 證chứng 境cảnh 。 依y 此thử 起khởi 說thuyết 。 是thị 名danh 所sở 說thuyết 分phân 別biệt 。 云vân 何hà 相tương/tướng 分phân 別biệt 。 謂vị 即tức 於ư 彼bỉ 所sở 說thuyết 事sự 中trung 。 如như 渴khát 獸thú 想tưởng 。 分phân 別biệt 執chấp 著trước 堅kiên 。 濕thấp 。 煖noãn 。 動động 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 相tướng 。 是thị 名danh 相tướng 分phân 別biệt 。 云vân 何hà 財tài 分phân 別biệt 。 謂vị 取thủ 著trước 種chủng 種chủng 金kim 銀ngân 等đẳng 寶bảo 。 而nhi 起khởi 言ngôn 說thuyết 。 是thị 名danh 財tài 分phân 別biệt 。 云vân 何hà 自tự 性tánh 分phân 別biệt 。 謂vị 以dĩ 惡ác 見kiến 如như 是thị 分phân 別biệt 此thử 自tự 性tánh 。 決quyết 定định 非phi 餘dư 。 是thị 名danh 自tự 性tánh 分phân 別biệt 。 云vân 何hà 因nhân 分phân 別biệt 。 謂vị 於ư 因nhân 緣duyên 分phân 別biệt 有hữu 無vô 。 以dĩ 此thử 因nhân 相tương/tướng 而nhi 能năng 生sanh 故cố 。 是thị 名danh 因nhân 分phân 別biệt 。 云vân 何hà 見kiến 分phân 別biệt 。 謂vị 諸chư 外ngoại 道đạo 惡ác 見kiến 。 執chấp 著trước 有hữu 無vô 。 一nhất 異dị 。 俱câu 不bất 俱câu 等đẳng 。 是thị 名danh 見kiến 分phân 別biệt 。 云vân 何hà 理lý 分phân 別biệt 。 謂vị 有hữu 執chấp 著trước 我ngã 我ngã 所sở 相tương/tướng 。 而nhi 起khởi 言ngôn 說thuyết 。 是thị 名danh 理lý 分phân 別biệt 。 云vân 何hà 生sanh 分phân 別biệt 。 謂vị 計kế 諸chư 法pháp 若nhược 有hữu 若nhược 無vô 從tùng 緣duyên 而nhi 生sanh 。 是thị 名danh 生sanh 分phân 別biệt 。 云vân 何hà 不bất 生sanh 分phân 別biệt 。 謂vị 計kế 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 來lai 不bất 生sanh 。 未vị 有hữu 諸chư 緣duyên 而nhi 先tiên 有hữu 體thể 。 不bất 從tùng 因nhân 起khởi 。 是thị 名danh 不bất 生sanh 分phân 別biệt 。 云vân 何hà 相tương/tướng 屬thuộc 分phân 別biệt 。 謂vị 此thử 與dữ 彼bỉ 遞đệ 相tương 繫hệ 屬thuộc 。 如như 針châm 與dữ 線tuyến 。 是thị 名danh 相tướng 屬thuộc 分phân 別biệt 。 云vân 何hà 縛phược 解giải 分phân 別biệt 。 謂vị 執chấp 因nhân 能năng 縛phược 而nhi 有hữu 所sở 縛phược 。 如như 人nhân 以dĩ 繩thằng 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 縛phược 已dĩ 復phục 解giải 。 是thị 名danh 縛phược 解giải 分phân 別biệt 。 大đại 慧tuệ 。 此thử 是thị 妄vọng 計kế 性tánh 差sai 別biệt 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 凡phàm 愚ngu 於ư 中trung 執chấp 著trước 若nhược 有hữu 若nhược 無vô 。 大đại 慧tuệ 。 於ư 緣duyên 起khởi 中trung 執chấp 著trước 種chủng 種chủng 妄vọng 計kế 自tự 性tánh 。 如như 依y 於ư 幻huyễn 見kiến 種chủng 種chủng 物vật 。 凡phàm 愚ngu 分phân 別biệt 見kiến 異dị 於ư 幻huyễn 。 大đại 慧tuệ 。 幻huyễn 與dữ 種chủng 種chủng 非phi 異dị 非phi 不bất 異dị 。 若nhược 異dị 者giả 。 應ưng/ứng 幻huyễn 非phi 種chủng 種chủng 因nhân 。 若nhược 一nhất 者giả 。 幻huyễn 與dữ 種chủng 種chủng 應ưng/ứng 無vô 差sai 別biệt 。 然nhiên 見kiến 差sai 別biệt 。 是thị 故cố 非phi 異dị 非phi 不bất 異dị 。 大đại 慧tuệ 。 汝nhữ 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 幻huyễn 有hữu 無vô 不bất 應ưng/ứng 生sanh 著trước 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 心tâm 為vi 境cảnh 所sở 縛phược 。 覺giác 想tưởng 智trí 隨tùy 轉chuyển 。 無vô 相tướng 最tối 勝thắng 處xứ 。 平bình 等đẳng 智trí 慧tuệ 生sanh 。 在tại 妄vọng 計kế 是thị 有hữu 。 於ư 緣duyên 起khởi 則tắc 無vô 。 妄vọng 計kế 迷mê 惑hoặc 取thủ 。 緣duyên 起khởi 離ly 分phân 別biệt 。 種chủng 種chủng 支chi 分phần/phân 生sanh 。 如như 幻huyễn 不bất 成thành 就tựu 。 雖tuy 現hiện 種chủng 種chủng 相tương/tướng 。 妄vọng 分phân 別biệt 則tắc 無vô 。 彼bỉ 相tương/tướng 即tức 是thị 過quá 。 皆giai 從tùng 心tâm 縛phược 生sanh 。 妄vọng 計kế 者giả 不bất 了liễu 。 分phân 別biệt 緣duyên 起khởi 法pháp 。 此thử 諸chư 妄vọng 計kế 性tánh 。 皆giai 即tức 是thị 緣duyên 起khởi 。 妄vọng 計kế 有hữu 種chủng 種chủng 。 緣duyên 起khởi 中trung 分phân 別biệt 。 世thế 俗tục 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 第đệ 三tam 無vô 因nhân 生sanh 。 妄vọng 計kế 是thị 世thế 俗tục 。 斷đoán/đoạn 則tắc 聖thánh 境cảnh 界giới 。 如như 修tu 觀quán 行hành 者giả 。 於ư 一nhất 種chủng 種chủng/chúng 現hiện 。 於ư 彼bỉ 無vô 種chủng 種chủng 。 妄vọng 計kế 相tương/tướng 如như 是thị 。 如như 目mục 種chủng 種chủng 翳ế 。 妄vọng 想tưởng 見kiến 眾chúng 色sắc 。 彼bỉ 無vô 色sắc 非phi 色sắc 。 不bất 了liễu 緣duyên 起khởi 然nhiên 。 如như 金kim 離ly 塵trần 垢cấu 。 如như 水thủy 離ly 泥nê 濁trược 。 如như 虛hư 空không 無vô 雲vân 。 妄vọng 想tưởng 淨tịnh 如như 是thị 。 無vô 有hữu 妄vọng 計kế 性tánh 。 而nhi 有hữu 於ư 緣duyên 起khởi 。 建kiến 立lập 及cập 誹phỉ 謗báng 。 斯tư 由do 分phân 別biệt 壞hoại 。 若nhược 無vô 妄vọng 計kế 性tánh 。 而nhi 有hữu 緣duyên 起khởi 者giả 。 無vô 法pháp 而nhi 有hữu 法pháp 。 有hữu 法pháp 從tùng 無vô 生sanh 。 依y 因nhân 於ư 妄vọng 計kế 。 而nhi 得đắc 有hữu 緣duyên 起khởi 。 相tương/tướng 名danh 常thường 相tương 隨tùy 。 而nhi 生sanh 於ư 妄vọng 計kế 。 以dĩ 緣duyên 起khởi 依y 妄vọng 。 究cứu 竟cánh 不bất 成thành 就tựu 。 是thị 時thời 現hiện 清thanh 淨tịnh 。 名danh 為vi 第đệ 一nhất 義nghĩa 。 妄vọng 計kế 有hữu 十thập 二nhị 。 緣duyên 起khởi 有hữu 六lục 種chủng 。 自tự 證chứng 真Chân 如Như 境cảnh 。 彼bỉ 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 五ngũ 法pháp 為vi 真chân 實thật 。 三tam 自tự 性tánh 亦diệc 爾nhĩ 。 修tu 行hành 者giả 觀quán 此thử 。 不bất 越việt 於ư 真Chân 如Như 。 依y 於ư 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 。 妄vọng 計kế 種chủng 種chủng 名danh 。 彼bỉ 諸chư 妄vọng 計kế 相tương/tướng 。 皆giai 因nhân 緣duyên 起khởi 有hữu 。 智trí 慧tuệ 善thiện 觀quán 察sát 。 無vô 緣duyên 無vô 妄vọng 計kế 。 真chân 實thật 中trung 無vô 物vật 。 云vân 何hà 起khởi 分phân 別biệt 。 圓viên 成thành 若nhược 是thị 有hữu 。 此thử 則tắc 離ly 有hữu 無vô 。 既ký 已dĩ 離ly 有hữu 無vô 。 云vân 何hà 有hữu 二nhị 性tánh 。 妄vọng 計kế 有hữu 二nhị 性tánh 。 二nhị 性tánh 是thị 安an 立lập 。 分phân 別biệt 見kiến 種chủng 種chủng 。 清thanh 淨tịnh 聖thánh 所sở 行hành 。 妄vọng 計kế 種chủng 種chủng 相tương/tướng 。 緣duyên 起khởi 中trung 分phân 別biệt 。 若nhược 異dị 此thử 分phân 別biệt 。 則tắc 墮đọa 外ngoại 道đạo 論luận 。 以dĩ 諸chư 妄vọng 見kiến 故cố 。 妄vọng 計kế 於ư 妄vọng 計kế 。 離ly 此thử 二nhị 計kế 者giả 。 則tắc 為vi 真chân 實thật 法pháp 。 大đại 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 惟duy 願nguyện 為vì 說thuyết 自tự 證chứng 聖thánh 智trí 行hành 相tướng 及cập 一Nhất 乘Thừa 行hành 相tướng 。 我ngã 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 善thiện 巧xảo 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 不bất 由do 他tha 悟ngộ 。 佛Phật 言ngôn 。 諦đế 聽thính 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 大đại 慧tuệ 言ngôn 。 唯duy 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 慧tuệ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 依y 諸chư 聖thánh 教giáo 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 獨độc 處xứ 閑nhàn 靜tĩnh 觀quán 察sát 自tự 覺giác 。 不bất 由do 他tha 悟ngộ 離ly 分phân 別biệt 見kiến 。 上thượng 上thượng 昇thăng 進tiến 入nhập 如Như 來Lai 地địa 。 如như 是thị 修tu 行hành 。 名danh 自tự 證chứng 聖thánh 智trí 行hành 相tướng 。 云vân 何hà 名danh 一Nhất 乘Thừa 行hành 相tướng 。 謂vị 得đắc 證chứng 知tri 一Nhất 乘Thừa 道Đạo 故cố 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 知tri 一Nhất 乘Thừa 道Đạo 。 謂vị 離ly 能năng 取thủ 所sở 取thủ 分phân 別biệt 。 如như 實thật 而nhi 住trụ 。 大đại 慧tuệ 。 此thử 一Nhất 乘Thừa 道Đạo 惟duy 除trừ 如Như 來Lai 。 非phi 外ngoại 道đạo 二Nhị 乘Thừa 。 梵Phạm 天Thiên 王Vương 等đẳng 。 之chi 所sở 能năng 得đắc 。 大đại 慧tuệ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 故cố 說thuyết 有hữu 三Tam 乘Thừa 。 不bất 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 慧tuệ 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 無vô 自tự 般Bát 涅Niết 槃Bàn 法pháp 故cố 。 我ngã 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 。 以dĩ 彼bỉ 但đãn 依y 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 調điều 伏phục 遠viễn 離ly 。 如như 是thị 修tu 行hành 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 非phi 自tự 所sở 得đắc 。 又hựu 彼bỉ 未vị 能năng 除trừ 滅diệt 智trí 障chướng 及cập 業nghiệp 習tập 氣khí 。 未vị 覺giác 法pháp 無vô 我ngã 。 未vị 名danh 不bất 思tư 議nghị 變biến 易dị 死tử 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 以dĩ 為vi 三Tam 乘Thừa 。 若nhược 彼bỉ 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 過quá 習tập 。 覺giác 法pháp 無vô 我ngã 。 是thị 時thời 乃nãi 離ly 三tam 昧muội 所sở 醉túy 。 於ư 無vô 漏lậu 界giới 而nhi 得đắc 覺giác 悟ngộ 已dĩ 。 於ư 出xuất 世thế 上thượng 上thượng 無vô 漏lậu 界giới 中trung 。 修tu 諸chư 功công 德đức 。 普phổ 使sử 滿mãn 足túc 獲hoạch 不bất 思tư 議nghị 自tự 在tại 法Pháp 身thân 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 天thiên 乘thừa 及cập 梵phạm 乘thừa 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 乘thừa 。 諸chư 乘thừa 我ngã 所sở 說thuyết 。 乃nãi 至chí 有hữu 心tâm 起khởi 。 諸chư 乘thừa 未vị 究cứu 竟cánh 。 彼bỉ 心tâm 轉chuyển 滅diệt 已dĩ 。 無vô 乘thừa 及cập 乘thừa 者giả 。 無vô 有hữu 乘thừa 建kiến 立lập 。 我ngã 說thuyết 為vi 一Nhất 乘Thừa 。 為vi 攝nhiếp 愚ngu 夫phu 故cố 。 說thuyết 諸chư 乘thừa 差sai 別biệt 。 解giải 脫thoát 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 。 及cập 以dĩ 法pháp 無vô 我ngã 。 平bình 等đẳng 智trí 解giải 脫thoát 。 譬thí 如như 海hải 中trung 木mộc 。 常thường 隨tùy 波ba 浪lãng 轉chuyển 。 聲Thanh 聞Văn 心tâm 亦diệc 然nhiên 。 相tương/tướng 風phong 所sở 漂phiêu 激kích 。 雖tuy 滅diệt 起khởi 煩phiền 惱não 。 猶do 被bị 習tập 氣khí 縛phược 。 三tam 昧muội 酒tửu 所sở 醉túy 。 住trụ 於ư 無vô 漏lậu 界giới 。 彼bỉ 非phi 究cứu 竟cánh 趣thú 。 亦diệc 復phục 不bất 退thối 轉chuyển 。 以dĩ 得đắc 三tam 昧muội 身thân 。 乃nãi 至chí 劫kiếp 不bất 覺giác 。 譬thí 如như 昏hôn 醉túy 人nhân 。 酒tửu 消tiêu 然nhiên 後hậu 悟ngộ 。 聲Thanh 聞Văn 亦diệc 如như 是thị 。 覺giác 後hậu 當đương 成thành 佛Phật 。 大Đại 乘Thừa 入nhập 楞lăng 伽già 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com