佛Phật 說thuyết 帝Đế 釋Thích 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心tâm 經kinh 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 中trung 。 有hữu 無vô 數số 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 復phục 十thập 俱câu 胝chi 童đồng 子tử 相tương/tướng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 其kỳ 義nghĩa 甚thậm 深thâm 。 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 非phi 相tướng 非phi 無vô 相tướng 。 非phi 取thủ 非phi 捨xả 。 非phi 增tăng 非phi 損tổn 。 非phi 有hữu 煩phiền 惱não 非phi 無vô 煩phiền 惱não 。 非phi 捨xả 非phi 不bất 捨xả 。 非phi 住trụ 非phi 不bất 住trụ 。 非phi 相tướng 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 非phi 煩phiền 惱não 非phi 不bất 煩phiền 惱não 。 非phi 緣duyên 非phi 不bất 緣duyên 。 非phi 實thật 非phi 不bất 實thật 。 非phi 法pháp 非phi 不bất 法pháp 。 非phi 有hữu 所sở 歸quy 非phi 無vô 所sở 歸quy 。 非phi 實thật 際tế 非phi 不bất 實thật 際tế 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 平bình 等đẳng 。 一nhất 切thiết 法pháp 寂tịch 靜tĩnh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 寂tịch 靜tĩnh 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 動động 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 不bất 動động 。 一nhất 切thiết 法pháp 分phân 別biệt 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 法pháp 怖bố 畏úy 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 怖bố 畏úy 。 一nhất 切thiết 法pháp 了liễu 知tri 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 了liễu 知tri 。 一nhất 切thiết 法pháp 一nhất 味vị 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 一nhất 味vị 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 生sanh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 不bất 生sanh 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 滅diệt 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 不bất 滅diệt 。 一nhất 切thiết 法pháp 虛hư 空không 妄vọng 想tưởng 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 虛hư 空không 妄vọng 想tưởng 。 色sắc 無vô 邊biên 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 無vô 邊biên 。 如như 是thị 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 無vô 邊biên 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 無vô 邊biên 。 地địa 界giới 無vô 邊biên 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 無vô 邊biên 。 如như 是thị 水thủy 界giới 。 火hỏa 界giới 。 風phong 界giới 。 空không 界giới 。 識thức 界giới 無vô 邊biên 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 無vô 邊biên 。 金kim 剛cang 平bình 等đẳng 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 平bình 等đẳng 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 壞hoại 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 不bất 壞hoại 。 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 不bất 可khả 得đắc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 平bình 等đẳng 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 平bình 等đẳng 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 性tánh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 無vô 性tánh 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 思tư 議nghị 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 思tư 議nghị 。 如như 是thị 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 持trì 戒giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 忍Nhẫn 辱Nhục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 定định 波Ba 羅La 蜜Mật 。 方Phương 便Tiện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 願nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 力lực 波Ba 羅La 蜜Mật 。 智trí 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 清thanh 淨tịnh 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 其kỳ 義nghĩa 無vô 邊biên 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 所sở 有hữu 十thập 八bát 空không 。 何hà 等đẳng 十thập 八bát 空không 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 無vô 際tế 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 無vô 始thỉ 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 無vô 相tướng 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 頌tụng 曰viết 。 如như 星tinh 如như 燈đăng 。 翳ế 。 夢mộng 。 幻huyễn 及cập 泡bào 。 露lộ 。 如như 電điện 亦diệc 如như 雲vân 。 應ưng 作tác 如như 是thị 觀quán 。 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 此thử 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 生sanh 亦diệc 不bất 滅diệt 。 不bất 斷đoán/đoạn 亦diệc 不bất 常thường 。 非phi 一nhất 非phi 多đa 義nghĩa 。 非phi 來lai 亦diệc 非phi 去khứ 。 如như 是thị 十thập 二nhị 緣duyên 。 止chỉ 息tức 令linh 寂tịch 靜tĩnh 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 說thuyết 。 恭cung 信tín 最tối 上thượng 師sư 。 歸quy 依y 十thập 方phương 佛Phật 。 過quá 現hiện 及cập 未vị 來lai 。 三Tam 寶Bảo 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 量lượng 功công 德đức 海hải 。 供cúng 養dường 諸chư 如Như 來Lai 。 大đại 明minh 真chân 祕bí 密mật 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 怛đát 儞nễ 也dã ( 二nhị 合hợp ) 他tha ( 引dẫn ) 。 鉢bát 囉ra ( 二nhị 合hợp ) 倪nghê 鉢bát 囉ra ( 二nhị 合hợp ) 倪nghê 。 摩ma 賀hạ ( 引dẫn ) 鉢bát 囉ra ( 二nhị 合hợp ) 倪nghê 鉢bát 囉ra ( 二nhị 合hợp ) 倪nghê 嚩phạ 婆bà ( 引dẫn ) 細tế 。 鉢bát 囉ra ( 二nhị 合hợp ) 倪nghê 魯lỗ 迦ca 迦ca 哩rị ( 引dẫn ) 阿a 倪nghê 也dã ( 二nhị 合hợp ) 曩nam 尾vĩ 馱đà 摩ma 儞nễ ( 去khứ ) 。 悉tất 提đề ( 引dẫn ) 。 蘇tô 悉tất 提đề 。 悉tất [亭*夜]đình ( 切thiết 身thân ) 覩đổ [牟*含]mâm 婆bà 誐nga 嚩phạ 帝đế 。 薩tát 哩rị 鑁măm ( 二nhị 合hợp 。 引dẫn ) 誐nga 遜tốn 那na 哩rị ( 去khứ ) 。 跋bạt 訖ngật 帝đế ( 二nhị 合hợp ) 晚vãn 娑sa 隷lệ ( 引dẫn ) 。 鉢bát 囉ra ( 二nhị 合hợp ) 娑sa ( 引dẫn ) 哩rị 多đa 賀hạ 悉tất 帝đế ( 二nhị 合hợp 。 引dẫn ) 三tam 摩ma ( 引dẫn ) 娑sa 嚩phạ ( 二nhị 合hợp ) 娑sa 迦ca 哩rị 。 悉tất [亭*夜]đình ( 切thiết 身thân ) 悉tất [亭*夜]đình ( 切thiết 身thân ) 。 沒một [亭*夜]đình 沒một [亭*夜]đình 。 劍kiếm 波ba 劍kiếm 波ba 。 左tả 攞la 左tả 攞la 。 囉ra ( 引dẫn ) 嚩phạ 囉ra ( 引dẫn ) 嚩phạ 。 阿a ( 引dẫn ) 誐nga 蹉sa 阿a ( 引dẫn ) 誐nga 蹉sa 。 婆bà 誐nga 嚩phạ 帝đế 摩ma ( 引dẫn ) 尾vĩ 攞la 。 莎sa 娑sa 嚩phạ ( 二nhị 合hợp 。 引dẫn ) 賀hạ ( 引dẫn ) 。 曩nam 謨mô 達đạt 哩rị 謨mô ( 二nhị 合hợp ) 捺nại 誐nga ( 二nhị 合hợp ) 多đa 寫tả 冒mạo 地địa 薩tát 埵đóa/đỏa 寫tả 。 摩ma 賀hạ ( 引dẫn ) 薩tát 埵đóa/đỏa 寫tả 。 摩ma 賀hạ ( 引dẫn ) 迦ca 嚕rô 尼ni 迦ca 寫tả 。 曩nam 謨mô 娑sa 那na ( 引dẫn ) 鉢bát 囉ra ( 二nhị 合hợp ) 嚕rô 禰nể 怛đát 寫tả 冒mạo 地địa 薩tát 埵đóa/đỏa 寫tả 。 摩ma 賀hạ ( 引dẫn ) 薩tát 埵đóa/đỏa 寫tả 。 摩ma 賀hạ ( 引dẫn ) 迦ca 嚕rô 尼ni 迦ca 寫tả 。 曩nam 謨mô ( 入nhập ) 鉢bát 囉ra ( 二nhị 合hợp ) 倪nghê 也dã ( 二nhị 合hợp ) 波ba ( 引dẫn ) 囉ra 彌di 多đa ( 引dẫn ) 曳duệ ( 引dẫn ) 怛đát 儞nễ 也dã ( 二nhị 合hợp ) 他tha 牟mâu 儞nễ 達đạt 哩rị 彌di ( 二nhị 合hợp 。 引dẫn ) 。 僧tăng 誐nga 囉ra ( 二nhị 合hợp ) 賀hạ 達đạt 哩rị 彌di ( 二nhị 合hợp ) 。 阿a 努nỗ 誐nga 囉ra ( 二nhị 合hợp ) 賀hạ 達đạt 哩rị 彌di ( 二nhị 合hợp ) 。 尾vĩ 目mục 訖ngật 多đa ( 二nhị 合hợp ) 達đạt 哩rị 彌di ( 二nhị 合hợp ) 薩tát 埵đóa/đỏa ( 引dẫn ) 努nỗ 誐nga 囉ra ( 二nhị 合hợp ) 賀hạ 達đạt 哩rị 彌di ( 二nhị 合hợp ) 。 吠phệ 室thất 囉ra ( 二nhị 合hợp ) 嚩phạ 拏noa 達đạt 哩rị 彌di ( 二nhị 合hợp ) 。 三tam 滿mãn 多đa ( 引dẫn ) 努nỗ 波ba 哩rị 嚩phạ 哩rị 多đa ( 二nhị 合hợp ) 曩nam 達đạt 哩rị 彌di ( 二nhị 合hợp 。 引dẫn ) 虞ngu 拏noa 誐nga 囉ra ( 二nhị 合hợp ) 賀hạ 僧tăng 誐nga 囉ra ( 二nhị 合hợp ) 賀hạ 達đạt 哩rị 彌di ( 二nhị 合hợp 。 引dẫn ) 。 薩tát 哩rị 嚩phạ ( 二nhị 合hợp ) 怛đát 囉ra ( 二nhị 合hợp 。 引dẫn ) 努nỗ 誐nga 多đa 達đạt 哩rị 彌di ( 二nhị 合hợp 。 引dẫn ) 。 薩tát 哩rị 嚩phạ ( 二nhị 合hợp ) 迦ca ( 引dẫn ) 羅la 波ba 哩rị 鉢bát 囉ra ( 二nhị 合hợp 。 引dẫn ) 波ba 拏noa 達đạt 哩rị 彌di ( 二nhị 合hợp 。 引dẫn ) 。 娑sa 嚩phạ ( 二nhị 合hợp 。 引dẫn ) 賀hạ ( 引dẫn ) 。 鉢bát 囉ra ( 二nhị 合hợp ) 倪nghê 也dã ( 二nhị 合hợp ) 波ba ( 引dẫn ) 囉ra 彌di 多đa ( 引dẫn ) 。 曳duệ ( 引dẫn ) 怛đát 儞nễ 也dã ( 二nhị 合hợp ) 他tha ( 引dẫn ) 。 阿a 佉khư 儞nễ 曩nam 佉khư 儞nễ 阿a 佉khư 曩nam 儞nễ 佉khư 儞nễ 阿a 嚩phạ 羅la 晚vãn 馱đà 儞nễ 半bán 那na 儞nễ 半bán 那na 儞nễ 鉢bát 捺nại 哩rị 。 娑sa 嚩phạ ( 二nhị 合hợp 。 引dẫn ) 賀hạ ( 引dẫn ) 。 曩nam 謨mô 鉢bát 囉ra ( 二nhị 合hợp ) 倪nghê 也dã ( 二nhị 合hợp ) 波ba ( 引dẫn ) 囉ra 彌di 多đa ( 引dẫn ) 。 曳duệ ( 引dẫn ) 怛đát 儞nễ 也dã ( 二nhị 合hợp ) 他tha ( 引dẫn ) 昂ngang 誐nga ( 引dẫn ) 昂ngang 誐nga ( 引dẫn ) 曩nam 帝đế 囉ra ( 引dẫn ) 昂ngang 誐nga ( 引dẫn ) 曩nam 帝đế 曩nam ( 引dẫn ) 嚩phạ 婆bà ( 引dẫn ) 娑sa 昂ngang 誐nga ( 引dẫn ) 娑sa 嚩phạ ( 二nhị 合hợp 。 引dẫn ) 賀hạ 。 曩nam 謨mô 鉢bát 囉ra ( 二nhị 合hợp ) 倪nghê 也dã ( 二nhị 合hợp ) 波ba ( 引dẫn ) 囉ra 彌di 多đa ( 引dẫn ) 。 曳duệ 怛đát 儞nễ 也dã ( 二nhị 合hợp ) 他tha ( 引dẫn ) 。 室thất 哩rị ( 二nhị 合hợp ) 曳duệ ( 引dẫn ) 室thất 哩rị ( 二nhị 合hợp ) 曳duệ ( 引dẫn ) 。 牟mâu 儞nễ 室thất 哩rị ( 二nhị 合hợp ) 曳duệ ( 引dẫn ) 。 牟mâu 儞nễ 室thất 哩rị ( 二nhị 合hợp ) 野dã 細tế 。 娑sa 嚩phạ ( 二nhị 合hợp 。 引dẫn ) 賀hạ ( 引dẫn ) 。 鉢bát 囉ra ( 二nhị 合hợp ) 倪nghê 也dã ( 二nhị 合hợp ) 波ba ( 引dẫn ) 囉ra 彌di 多đa ( 引dẫn ) 。 曳duệ ( 引dẫn ) 怛đát 儞nễ 也dã ( 二nhị 合hợp ) 他tha 。 唵án ( 引dẫn ) 。 嚩phạ [口*(曰/羅)] ( 二nhị 合hợp ) 。 未vị 隷lệ ( 引dẫn ) 。 娑sa 嚩phạ ( 二nhị 合hợp 。 引dẫn ) 賀hạ ( 引dẫn ) 。 曩nam 謨mô 鉢bát 囉ra ( 二nhị 合hợp ) 倪nghê 也dã ( 二nhị 合hợp ) 波ba ( 引dẫn ) 囉ra 禰nể 多đa ( 引dẫn ) 曳duệ ( 引dẫn ) 怛đát 儞nễ 也dã ( 二nhị 合hợp ) 他tha ( 引dẫn ) 唵án 紇hột 凌lăng ( 二nhị 合hợp ) 室thất 凌lăng ( 二nhị 合hợp ) 特đặc 凌lăng ( 二nhị 合hợp ) 室thất 嚕rô ( 二nhị 合hợp ) 帝đế 特đặc 哩rị ( 二nhị 合hợp ) 帝đế 娑sa 蜜mật 哩rị ( 二nhị 合hợp ) 誐nga 帝đế 尾vĩ 曳duệ ( 引dẫn ) 惹nhạ 娑sa 嚩phạ ( 二nhị 合hợp 。 引dẫn ) 賀hạ ( 引dẫn ) 。 曩nam 謨mô 鉢bát 囉ra ( 二nhị 合hợp ) 倪nghê 也dã ( 二nhị 合hợp ) 波ba ( 引dẫn ) 囉ra 彌di 多đa ( 引dẫn ) 曳duệ 怛đát 儞nễ 也dã ( 二nhị 合hợp ) 他tha ( 引dẫn ) 鑁măm 嚩phạ 哩rị 鑁măm 嚩phạ 哩rị 摩ma 賀hạ ( 引dẫn ) 鑁măm 嚩phạ 哩rị 度độ 嚕rô 度độ 嚕rô 摩ma 賀hạ ( 引dẫn ) 度độ 嚕rô 娑sa 嚩phạ ( 二nhị 合hợp 。 引dẫn ) 賀hạ ( 引dẫn ) 。 曩nam 謨mô 鉢bát 囉ra ( 二nhị 合hợp ) 倪nghê 也dã ( 二nhị 合hợp ) 波ba ( 引dẫn ) 囉ra 彌di 多đa ( 引dẫn ) 曳duệ ( 引dẫn ) 怛đát 儞nễ 也dã ( 二nhị 合hợp ) 他tha ( 引dẫn ) 虎hổ 帝đế 虎hổ 帝đế 虎hổ 多đa ( 引dẫn ) 設thiết 儞nễ 薩tát 哩rị 嚩phạ ( 二nhị 合hợp ) 迦ca 哩rị 摩ma ( 二nhị 合hợp ) 嚩phạ 囉ra 拏noa 儞nễ 娑sa 嚩phạ ( 二nhị 合hợp 。 引dẫn ) 賀hạ ( 引dẫn ) 。 曩nam 謨mô 鉢bát 囉ra ( 二nhị 合hợp ) 倪nghê 也dã ( 二nhị 合hợp ) 波ba ( 引dẫn ) 囉ra 彌di 多đa ( 引dẫn ) 曳duệ ( 引dẫn ) 怛đát 儞nễ 也dã ( 二nhị 合hợp ) 他tha ( 引dẫn ) 唵án ( 引dẫn ) 阿a 嚕rô 黎lê 迦ca 娑sa 嚩phạ ( 二nhị 合hợp 。 引dẫn ) 賀hạ ( 引dẫn ) 。 曩nam 謨mô 鉢bát 囉ra 倪nghê 也dã ( 二nhị 合hợp ) 波ba ( 引dẫn ) 囉ra 彌di 多đa ( 引dẫn ) 曳duệ ( 引dẫn ) 怛đát 儞nễ 也dã ( 二nhị 合hợp ) 他tha ( 引dẫn ) 唵án ( 引dẫn ) 薩tát 哩rị 嚩phạ ( 二nhị 合hợp ) 尾vĩ 覩đổ ( 入nhập 聲thanh ) 娑sa 嚩phạ ( 二nhị 合hợp 。 引dẫn ) 賀hạ ( 引dẫn ) 。 曩nam 謨mô 鉢bát 囉ra ( 二nhị 合hợp ) 倪nghê 也dã ( 二nhị 合hợp ) 波ba ( 引dẫn ) 囉ra 彌di 多đa ( 引dẫn ) 曳duệ 怛đát 儞nễ 也dã ( 二nhị 合hợp ) 他tha ( 引dẫn ) 誐nga 帝đế 誐nga 帝đế 波ba ( 引dẫn ) 囕lãm 誐nga 帝đế 波ba ( 引dẫn ) 囉ra 僧tăng 誐nga 帝đế 冒mạo 地địa 娑sa 嚩phạ ( 二nhị 合hợp 。 引dẫn ) 賀hạ 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 天thiên 。 人nhân 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 等đẳng 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 帝Đế 釋Thích 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心tâm 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com