佛Phật 說thuyết 耶da 祇kỳ 經kinh 宋tống 居cư 士sĩ 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 迦ca 奈nại 國quốc 。 國quốc 中trung 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 大đại 富phú 。 姓tánh 名danh 耶da 祇kỳ 。 本bổn 事sự 九cửu 十thập 六lục 種chủng/chúng 外ngoại 道đạo 。 以dĩ 求cầu 福phước 祐hựu 。 聞văn 人nhân 事sự 佛Phật 。 得đắc 富phú 貴quý 長trường 壽thọ 安an 隱ẩn 。 度độ 脫thoát 生sanh 死tử 受thọ 福phước 。 不bất 入nhập 三tam 惡ác 道đạo 中trung 。 不bất 更cánh 勤cần 苦khổ 。 耶da 祇kỳ 自tự 念niệm 。 我ngã 不bất 如như 捨xả 置trí 外ngoại 道đạo 。 當đương 奉phụng 事sự 佛Phật 。 因nhân 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 以dĩ 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 本bổn 愚ngu 癡si 。 無vô 所sở 識thức 知tri 。 竊thiết 聞văn 佛Phật 道Đạo 恢khôi 弘hoằng 大đại 慈từ 普phổ 濟tế 。 佛Phật 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 人nhân 中trung 之chi 尊tôn 。 無vô 不bất 安an 隱ẩn 者giả 。 我ngã 今kim 欲dục 捨xả 置trí 所sở 事sự 外ngoại 道đạo 。 歸quy 命mạng 於ư 佛Phật 。 願nguyện 佛Phật 哀ai 我ngã 。 當đương 受thọ 教giáo 誡giới 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 今kim 所sở 言ngôn 大đại 善thiện 。 熟thục 自tự 思tư 之chi 而nhi 止chỉ 惡ác 為vi 善thiện 者giả 。 何hà 憂ưu 不bất 得đắc 安an 隱ẩn 。 耶da 祇kỳ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 今kim 以dĩ 我ngã 所sở 事sự 非phi 真chân 故cố 。 歸quy 命mạng 於ư 佛Phật 。 當đương 哀ai 愍mẫn 我ngã 曹tào 。 去khứ 濁trược 穢uế 之chi 行hành 。 受thọ 佛Phật 清thanh 淨tịnh 決quyết 言ngôn 。 若nhược 審thẩm 爾nhĩ 者giả 大đại 善thiện 。 耶da 祇kỳ 便tiện 前tiền 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 一nhất 。 不bất 殺sát 生sanh 。 二nhị 者giả 。 不bất 盜đạo 。 三tam 者giả 。 不bất 婬dâm 。 四tứ 者giả 。 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 。 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 五ngũ 不phủ 。 飲ẩm 酒tửu 。 三tam 自tự 歸quy 已dĩ 。 起khởi 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 持trì 齋trai 七thất 日nhật 而nhi 去khứ 。 自tự 是thị 之chi 後hậu 。 行hành 到đáo 他tha 國quốc 。 見kiến 人nhân 殺sát 生sanh 射xạ 獵liệp 。 盜đạo 人nhân 財tài 物vật 。 耶da 祇kỳ 便tiện 欲dục 隨tùy 之chi 。 見kiến 好hảo 色sắc 女nữ 人nhân 。 心tâm 意ý 貪tham 之chi 。 見kiến 人nhân 是thị 不bất 是thị 。 便tiện 論luận 道đạo 之chi 。 見kiến 人nhân 飲ẩm 酒tửu 醉túy 亂loạn 。 便tiện 欲dục 追truy 之chi 。 心tâm 不bất 安an 定định 。 更cánh 欲dục 悔hối 之chi 。 自tự 念niệm 。 我ngã 不bất 能năng 事sự 是thị 佛Phật 法pháp 。 終chung 當đương 還hoàn 佛Phật 五Ngũ 戒Giới 。 即tức 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 叩khấu 頭đầu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 前tiền 從tùng 佛Phật 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 多đa 所sở 禁cấm 害hại 。 不bất 得đắc 從tùng 我ngã 本bổn 意ý 。 今kim 自tự 思tư 惟duy 欲dục 罷bãi 。 不bất 能năng 事sự 佛Phật 。 佛Phật 法pháp 尊tôn 重trọng 。 非phi 我ngã 所sở 能năng 奉phụng 事sự 。 當đương 可khả 得đắc 還hoàn 五Ngũ 戒Giới 不phủ 。 於ư 佛Phật 意ý 當đương 可khả 爾nhĩ 不phủ 。 佛Phật 默mặc 然nhiên 不bất 應ứng 。 言ngôn 未vị 絕tuyệt 口khẩu 中trung 。 便tiện 有hữu 自tự 然nhiên 鬼quỷ 神thần 。 持trì 鐵thiết 椎chuy/chùy 。 擊kích 耶da 祇kỳ 頭đầu 破phá 之chi 。 復phục 有hữu 鬼quỷ 神thần 。 解giải 脫thoát 其kỳ 衣y 。 復phục 有hữu 鬼quỷ 神thần 。 以dĩ 鐵thiết 鈎câu 就tựu 口khẩu 中trung 。 移di 取thủ 其kỳ 舌thiệt 。 有hữu 婬dâm 女nữ 鬼quỷ 神thần 。 以dĩ 刀đao 深thâm 割cát 其kỳ 陰ấm 。 有hữu 鬼quỷ 神thần 。 洋dương 銅đồng 沃ốc 其kỳ 口khẩu 中trung 。 前tiền 後hậu 左tả 右hữu 。 皆giai 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 競cạnh 來lai 分phân 裂liệt 其kỳ 肉nhục 。 如như 是thị 耶da 祇kỳ 。 眼nhãn 目mục 臭xú 咤trá 。 面diện 如như 土thổ 色sắc 。 自tự 然nhiên 之chi 火hỏa 燒thiêu 其kỳ 身thân 。 求cầu 生sanh 不bất 得đắc 。 求cầu 死tử 不bất 得đắc 。 鬼quỷ 神thần 持trì 之chi 甚thậm 急cấp 。 佛Phật 見kiến 之chi 如như 是thị 。 哀ai 愍mẫn 念niệm 之chi 。 因nhân 問vấn 耶da 祇kỳ 。 汝nhữ 今kim 者giả 當đương 云vân 何hà 。 耶da 祇kỳ 口khẩu 噤 不bất 能năng 復phục 語ngứ 。 但đãn 舉cử 手thủ 自tự 搏bác 。 從tùng 佛Phật 求cầu 哀ai 。 佛Phật 便tiện 放phóng 威uy 神thần 。 鬼quỷ 神thần 皆giai 怖bố 而nhi 走tẩu 。 耶da 祇kỳ 便tiện 得đắc 穌tô 息tức 。 更cánh 起khởi 叩khấu 頭đầu 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 心tâm 中trung 有hữu 是thị 五ngũ 賊tặc 。 牽khiên 我ngã 入nhập 惡ác 罪tội 中trung 。 出xuất 是thị 惡ác 言ngôn 。 今kim 受thọ 其kỳ 罪tội 。 自tự 我ngã 所sở 為vi 違vi 負phụ 佛Phật 言ngôn 。 願nguyện 佛Phật 哀ai 我ngã 。 佛Phật 言ngôn 。 自tự 汝nhữ 心tâm 口khẩu 所sở 為vi 。 當đương 咎cữu 阿a 誰thùy 。 耶da 祇kỳ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 從tùng 今kim 日nhật 以dĩ 往vãng 。 當đương 自tự 改cải 更cánh 奉phụng 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 歲tuế 三tam 齋trai 。 月nguyệt 六lục 齋trai 。 燒thiêu 香hương 燃nhiên 燈đăng 。 供cung 事sự 三tam 尊tôn 。 身thân 口khẩu 意ý 不bất 敢cảm 復phục 犯phạm 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 大đại 善thiện 。 自tự 若nhược 眼nhãn 目mục 所sở 見kiến 。 身thân 體thể 所sở 更cánh 。 自tự 作tác 自tự 得đắc 。 作tác 善thiện 得đắc 善thiện 。 心tâm 念niệm 不bất 善thiện 得đắc 不bất 善thiện 。 佛Phật 者giả 法pháp 中trung 之chi 師sư 。 教giáo 人nhân 去khứ 惡ác 為vi 善thiện 。 後hậu 長trưởng 得đắc 度độ 脫thoát 。 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 民dân 。 愚ngu 癡si 者giả 。 皆giai 使sử 智trí 慧tuệ 。 不bất 更cánh 勤cần 苦khổ 。 從tùng 今kim 已dĩ 往vãng 。 改cải 更cánh 修tu 善thiện 。 莫mạc 得đắc 聽thính 心tâm 意ý 所sở 為vi 誤ngộ 人nhân 之chi 本bổn 。 佛Phật 說thuyết 經Kinh 已dĩ 。 耶da 祇kỳ 心tâm 意ý 開khai 解giải 。 即tức 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 歡hoan 喜hỷ 而nhi 去khứ 。 耶da 祇kỳ 歸quy 家gia 。 即tức 勅sắc 舍xá 中trung 。 大đại 小tiểu 皆giai 詣nghệ 佛Phật 所sở 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 歲tuế 三tam 齋trai 。 月nguyệt 六lục 齋trai 。 耶da 祇kỳ 便tiện 捨xả 家gia 。 剃thế 頭đầu 鬚tu 被bị 袈ca 裟sa 。 從tùng 佛Phật 作tác 沙Sa 門Môn 。 遂toại 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道đạo 。 佛Phật 說thuyết 耶da 祇kỳ 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com