佛Phật 說thuyết 黑hắc 氏thị 梵Phạm 志Chí 經kinh 吳ngô 月nguyệt 支chi 國quốc 居cư 士sĩ 支chi 謙khiêm 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 遊du 尼ni 連liên 江giang 水thủy 邊biên 。 在tại 彼bỉ 一nhất 月nguyệt 造tạo 十thập 八bát 變biến 化hóa 。 於ư 迦Ca 葉Diếp 兄huynh 弟đệ 三tam 人nhân 及cập 千thiên 弟đệ 子tử 。 轉chuyển 遊du 行hành 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 城thành 。 止chỉ 頓đốn 一nhất 年niên 。 教giáo 授thọ 國quốc 民dân 。 為vi 其kỳ 講giảng 法Pháp 。 初sơ 成thành 佛Phật 道đạo 竟cánh 二nhị 年niên 已dĩ 。 乃nãi 到đáo 舍Xá 衛Vệ 興hưng 隆long 道đạo 化hóa 。 開khai 度độ 天thiên 人nhân 。 世thế 間gian 人nhân 民dân 。 時thời 香hương 山sơn 有hữu 梵Phạm 志Chí 名danh 曰viết 迦ca 羅la 。 得đắc 備bị 四tứ 禪thiền 。 具cụ 足túc 五ngũ 通thông 。 徹triệt 視thị 洞đỗng 聽thính 。 身thân 能năng 飛phi 行hành 。 自tự 察sát 心tâm 念niệm 知tri 人nhân 來lai 生sanh 。 講giảng 說thuyết 經Kinh 義nghĩa 。 感cảm 動động 釋Thích 梵Phạm 及cập 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 諸chư 鬼quỷ 神thần 龍long 并tinh 閻Diêm 羅La 王Vương 。 悉tất 往vãng 聽thính 之chi 。 言ngôn 語ngữ 雅nhã 妙diệu 聲thanh 和hòa 猶do 梵phạm 。 日nhật 日nhật 諮tư 受thọ 不bất 以dĩ 為vi 懈giải 。 音âm 徹triệt 于vu 遠viễn 。 普phổ 來lai 歸quy 聽thính 。 時thời 閻Diêm 羅La 王Vương 坐tọa 聞văn 經Kinh 法Pháp 。 淚lệ 下hạ 如như 雨vũ 。 舉cử 目mục 觀quán 視thị 益ích 用dụng 悲bi 歎thán 。 于vu 時thời 梵Phạm 志Chí 問vấn 閻Diêm 羅La 王Vương 。 何hà 為vi 悲bi 泣khấp 。 淚lệ 下hạ 如như 雨vũ 。 閻diêm 羅la 答đáp 曰viết 。 事sự 當đương 歸quy 實thật 不bất 可khả 虛hư 言ngôn 。 仁nhân 今kim 說thuyết 經kinh 便tiện 辭từ 利lợi 口khẩu 。 義nghĩa 理lý 甚thậm 妙diệu 。 猶do 如như 蓮liên 華hoa 。 若nhược 明minh 月nguyệt 珠châu 。 而nhi 命mạng 欲dục 盡tận 餘dư 有hữu 七thất 日nhật 。 恐khủng 忽hốt 然nhiên 過quá 就tựu 於ư 後hậu 世thế 。 是thị 以dĩ 悲bi 泣khấp 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 又hựu 仁nhân 命mạng 過quá 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung 在tại 我ngã 部bộ 界giới 。 今kim 自tự 相tương/tướng 歸quy 一nhất 心tâm 受thọ 法pháp 。 及cập 當đương 取thủ 卿khanh 拷 掠lược 五ngũ 毒độc 。 熟thục 思tư 惟duy 此thử 。 遂toại 用dụng 增tăng 懷hoài 。 不bất 可khả 為vi 喻dụ 。 梵Phạm 志Chí 愕ngạc 然nhiên 心tâm 中trung 沈trầm 吟ngâm 。 報báo 閻Diêm 羅La 王Vương 曰viết 。 吾ngô 獲hoạch 四tứ 禪thiền 成thành 五ngũ 神thần 通thông 。 獨độc 步bộ 四tứ 域vực 超siêu 昇thăng 梵Phạm 天Thiên 。 不bất 以dĩ 為vi 礙ngại 。 既ký 無vô 罪tội 釁hấn 。 何hà 因nhân 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 閻diêm 界giới 。 閻diêm 王vương 曰viết 。 仁nhân 臨lâm 壽thọ 終chung 時thời 。 當đương 值trị 惡ác 對đối 起khởi 瞋sân 恚khuể 恨hận 。 意ý 欲dục 有hữu 所sở 害hại 。 失thất 本bổn 行hạnh 義nghĩa 故cố 趣thú 閻diêm 界giới 。 梵Phạm 志Chí 聞văn 之chi 忽hốt 然nhiên 悒ấp 懅cứ 。 不bất 知tri 何hà 計kế 。 設thiết 何hà 方phương 便tiện 得đắc 濟tế 斯tư 難nạn/nan 。 愁sầu 慼thích 惘 惘 心tâm 懷hoài 湯thang 火hỏa 。 坐tọa 起khởi 不bất 安an 。 為vi 長trường/trưởng 歎thán 息tức 。 釋Thích 梵Phạm 四Tứ 王Vương 諸chư 神thần 問vấn 曰viết 。 何hà 為vi 不bất 安an 長trường/trưởng 太thái 息tức 乎hồ 。 梵Phạm 志Chí 答đáp 曰viết 。 吾ngô 命mạng 欲dục 盡tận 餘dư 有hữu 七thất 日nhật 。 且thả 有hữu 惡ác 對đối 來lai 亂loạn 吾ngô 善thiện 心tâm 。 緣duyên 是thị 之chi 故cố 恐khủng 歸quy 惡ác 趣thú 。 是thị 以dĩ 反phản 側trắc 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 時thời 彼bỉ 香hương 山sơn 有hữu 諸chư 善thiện 神thần 。 數số 詣nghệ 佛Phật 所sở 諮tư 受thọ 經Kinh 典điển 。 謂vị 於ư 梵Phạm 志Chí 。 佛Phật 興hưng 于vu 世thế 仁nhân 不bất 知tri 乎hồ 。 梵Phạm 志Chí 答đáp 曰viết 。 身thân 沈trầm 俗tục 人nhân 安an 能năng 知tri 之chi 。 其kỳ 神thần 復phục 謂vị 。 佛Phật 為vi 一nhất 切thiết 三Tam 界Giới 之chi 救cứu 。 度độ 諸chư 未vị 度độ 脫thoát 未vị 脫thoát 安an 未vị 安an 。 皆giai 濟tế 危nguy 厄ách 令linh 至chí 永vĩnh 寂tịch 無vô 為vi 之chi 道đạo 。 何hà 不bất 詣nghệ 佛Phật 。 可khả 脫thoát 憂ưu 患hoạn 。 長trường/trưởng 得đắc 恬điềm 怕phạ 。 道đạo 德đức 合hợp 同đồng 。 梵Phạm 志Chí 聞văn 之chi 欣hân 然nhiên 踊dũng 躍dược 。 如như 冥minh 覩đổ 明minh 。 兩lưỡng 手thủ 各các 取thủ 梧 桐 合hợp 歡hoan 好hảo 色sắc 華hoa 樹thụ 。 飛phi 到đáo 佛Phật 所sở 。 未vị 到đáo 之chi 頃khoảnh 。 佛Phật 告cáo 摩ma 夷di 。 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 修tu 無vô 極cực 哀ai 。 未vị 曾tằng 忘vong 捨xả 應ưng 當đương 度độ 者giả 。 佛Phật 時thời 頌tụng 曰viết 。 潮triều 水thủy 徑kính 順thuận 崖nhai 。 未vị 曾tằng 越việt 故cố 際tế 。 儻thảng 有hữu 水thủy 神thần 亂loạn 。 起khởi 犯phạm 於ư 故cố 流lưu 。 佛Phật 觀quán 於ư 本bổn 無vô 。 察sát 應ưng 當đương 度độ 者giả 。 普phổ 使sử 得đắc 免miễn 濟tế 。 終chung 無vô 越việt 失thất 耶da 。 於ư 是thị 梵Phạm 志Chí 飛phi 到đáo 佛Phật 所sở 。 住trụ 虛hư 空không 中trung 。 正chánh 向hướng 歸Quy 佛Phật 。 佛Phật 告cáo 梵Phạm 志Chí 。 謂vị 黑hắc 氏thị 曰viết 。 放phóng 捨xả 放phóng 捨xả 。 梵Phạm 志Chí 應ưng/ứng 諾nặc 。 如như 世Thế 尊Tôn 教giáo 。 即tức 捨xả 右hữu 手thủ 梧 桐 之chi 樹thụ 種chủng/chúng 佛Phật 右hữu 面diện 。 復phục 謂vị 梵Phạm 志Chí 。 放phóng 捨xả 放phóng 捨xả 。 梵Phạm 志Chí 即tức 捨xả 左tả 手thủ 所sở 執chấp 合hợp 歡hoan 之chi 樹thụ 。 種chủng/chúng 佛Phật 左tả 面diện 。 佛Phật 復phục 重trọng/trùng 告cáo 放phóng 捨xả 放phóng 捨xả 。 梵Phạm 志Chí 白bạch 曰viết 。 適thích 有hữu 兩lưỡng/lượng 樹thụ 。 捨xả 佛Phật 左tả 右hữu 。 空không 手thủ 而nhi 立lập 。 當đương 復phục 何hà 捨xả 。 佛Phật 告cáo 梵Phạm 志Chí 。 佛Phật 不bất 謂vị 卿khanh 捨xả 手thủ 中trung 物vật 。 佛Phật 曰viết 所sở 捨xả 。 令linh 捨xả 其kỳ 前tiền 。 亦diệc 當đương 捨xả 後hậu 。 復phục 捨xả 中trung 間gian 。 使sử 無vô 處xứ 所sở 。 乃nãi 度độ 生sanh 死tử 眾chúng 患hoạn 之chi 難nạn/nan 。 佛Phật 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 仁nhân 當đương 捨xả 其kỳ 本bổn 。 亦diệc 當đương 捨xả 其kỳ 末mạt 。 中trung 間gian 無vô 處xứ 所sở 。 乃nãi 度độ 生sanh 死tử 原nguyên 。 內nội 無vô 有hữu 六lục 入nhập 。 外ngoại 衰suy 不bất 得đắc 前tiền 。 放phóng 置trí 於ư 六lục 情tình 。 乃nãi 成thành 無vô 為vi 疾tật 。 黑hắc 氏thị 梵Phạm 志Chí 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 不bất 見kiến 吾ngô 我ngã 則tắc 了liễu 心tâm 無vô 心tâm 者giả 本bổn 無vô 應ứng 病bệnh 與dữ 藥dược 。 鄙bỉ 心tâm 開khai 解giải 。 如như 盲manh 得đắc 目mục 聾lung 者giả 得đắc 聽thính 。 真chân 為vi 普phổ 見kiến 審thẩm 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 今kim 已dĩ 值trị 佛Phật 。 德đức 不bất 可khả 訾tí 。 尋tầm 即tức 來lai 下hạ 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 退thối/thoái 住trụ 一nhất 面diện 。 佛Phật 應ưng/ứng 心tâm 本bổn 而nhi 分phân 別biệt 說thuyết 顯hiển 示thị 道Đạo 場Tràng 。 演diễn 三tam 脫thoát 門môn 。 於ư 時thời 輒triếp 住trụ 不bất 退thối 轉chuyển 地địa 。 無vô 一nhất 憂ưu 患hoạn 。 歎thán 佛Phật 功công 德đức 。 而nhi 諸chư 頌tụng 曰viết 。 光quang 明minh 踰du 日nhật 月nguyệt 。 智trí 慧tuệ 猶do 大đại 海hải 。 大đại 慈từ 無vô 極cực 哀ai 。 十thập 方phương 悉tất 欣hân 戴đái 。 眾chúng 生sanh 流lưu 三Tam 界Giới 。 無vô 數số 億ức 萬vạn 載tải/tái 。 應ứng 病bệnh 授thọ 法pháp 藥dược 。 宣tuyên 暢sướng 大đại 辯biện 才tài 。 雖tuy 現hiện 入nhập 生sanh 死tử 。 周chu 旋toàn 無vô 往vãng 來lai 。 勸khuyến 化hóa 令linh 精tinh 進tấn 。 罪tội 福phước 無vô 能năng 代đại 。 努nỗ 力lực 勤cần 精tinh 進tấn 。 勿vật 為vi 欲dục 所sở 災tai 。 降giáng/hàng 衰suy 四tứ 魔ma 除trừ 。 道đạo 成thành 無vô 罣quái 礙ngại 。 梵Phạm 志Chí 白bạch 佛Phật 。 我ngã 迷mê 已dĩ 來lai 。 其kỳ 日nhật 久cửu 矣hĩ 。 願nguyện 見kiến 垂thùy 愍mẫn 。 得đắc 為vi 沙Sa 門Môn 。 佛Phật 即tức 聽thính 之chi 。 頭đầu 髮phát 自tự 墮đọa 。 袈ca 裟sa 著trước 身thân 。 威uy 儀nghi 齊tề 整chỉnh 。 成thành 為vi 寂tịch 志chí 。 往vãng 詣nghệ 閻diêm 王vương 。 而nhi 謂vị 之chi 曰viết 。 卿khanh 本bổn 謂vị 我ngã 餘dư 命mạng 七thất 日nhật 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 今kim 為vi 沙Sa 門Môn 。 神thần 通thông 已dĩ 具cụ 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 度độ 於ư 四tứ 瀆 。 眾chúng 病bệnh 永vĩnh 除trừ 。 猶do 大đại 圍vi 屋ốc 。 一nhất 時thời 增tăng 壽thọ 。 七thất 七thất 日nhật 。 諸chư 苦khổ 已dĩ 消tiêu 。 超siêu 外ngoại 異dị 術thuật 。 自tự 在tại 住trụ 世thế 。 更cánh 無vô 數số 劫kiếp 。 閻diêm 王vương 答đáp 曰viết 。 仁nhân 賴lại 餘dư 福phước 得đắc 遇ngộ 佛Phật 。 時thời 應ứng 病bệnh 授thọ 法pháp 。 滅diệt 婬dâm 怒nộ 癡si 。 神thần 通thông 悉tất 備bị 。 內nội 外ngoại 無vô 疑nghi 。 設thiết 不bất 爾nhĩ 者giả 。 如như 鼠thử 遭tao 狸li 。 如như 稻đạo 得đắc 災tai 。 為vi 罪tội 所sở 牽khiên 。 如như 魚ngư 鉤câu 餌nhị 。 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 今kim 已dĩ 永vĩnh 脫thoát 。 相tương/tướng 代đại 歡hoan 喜hỷ 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 無vô 央ương 數số 人nhân 。 皆giai 發phát 道đạo 意ý 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 菩Bồ 薩Tát 。 黑hắc 氏thị 寂tịch 志chí 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 阿a 須tu 倫luân 世thế 間gian 人nhân 。 莫mạc 不bất 悅duyệt 豫dự 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 說thuyết 黑hắc 氏thị 梵Phạm 志Chí 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com