外ngoại 道đạo 問vấn 聖thánh 大Đại 乘Thừa 法Pháp 無vô 我ngã 義nghĩa 經kinh 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 傳truyền 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 天thiên 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 爾nhĩ 時thời 外ngoại 道đạo 。 有hữu 疑nghi 欲dục 決quyết 。 迷mê 大Đại 乘Thừa 行hành 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 恭cung 重trọng/trùng 。 合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng 。 問vấn 無vô 我ngã 義nghĩa 。 大đại 丈trượng 夫phu 。 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 常thường 說thuyết 此thử 身thân 無vô 我ngã 。 若nhược 身thân 無vô 我ngã 本bổn 性tánh 亦diệc 無vô 。 云vân 何hà 說thuyết 有hữu 哀ai 啼đề 戲hí 笑tiếu 憎tăng 愛ái 兩lưỡng 舌thiệt 等đẳng 事sự 。 當đương 何hà 所sở 生sanh 。 是thị 我ngã 所sở 疑nghi 。 願nguyện 賜tứ 除trừ 斷đoán/đoạn 。 如Như 來Lai 所sở 言ngôn 。 身thân 與dữ 本bổn 性tánh 。 有hữu 無vô 云vân 何hà 。 佛Phật 言ngôn 外ngoại 道đạo 。 諦đế 聽thính 諦đế 受thọ 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 佛Phật 言ngôn 。 身thân 與dữ 本bổn 性tánh 。 體thể 本bổn 空không 故cố 。 說thuyết 或hoặc 有hữu 或hoặc 無vô 。 斯tư 成thành 二nhị 法pháp 。 言ngôn 是thị 有hữu 者giả 。 斯tư 更cánh 虛hư 妄vọng 。 佛Phật 言ngôn 。 當đương 觀quán 全toàn 身thân 髮phát 甲giáp 皮bì 毛mao 。 兩lưỡng 手thủ 雙song 足túc 。 至chí 於ư 脂chi 筋cân 脾tì 腸tràng 骨cốt 髓tủy 等đẳng 事sự 。 周châu 遍biến 內nội 外ngoại 。 不bất 見kiến 本bổn 性tánh 。 外ngoại 道đạo 言ngôn 大đại 丈trượng 夫phu 。 若nhược 彼bỉ 不bất 見kiến 本bổn 性tánh 。 以dĩ 我ngã 肉nhục 眼nhãn 云vân 何hà 能năng 見kiến 。 或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn 而nhi 能năng 見kiến 乎hồ 。 佛Phật 言ngôn 。 天thiên 眼nhãn 見kiến 彼bỉ 。 無vô 色sắc 無vô 相tướng 無vô 住trụ 。 此thử 見kiến 非phi 見kiến 。 外ngoại 道đạo 言ngôn 。 若nhược 如như 是thị 說thuyết 。 大đại 聖thánh 妄vọng 語ngữ 。 若nhược 彼bỉ 非phi 者giả 。 云vân 何hà 現hiện 見kiến 有hữu 此thử 啼đề 笑tiếu 嬉hi 戲hí 瞋sân 怒nộ 憎tăng 愛ái 兩lưỡng 舌thiệt 等đẳng 事sự 。 以dĩ 如như 是thị 故cố 。 何hà 得đắc 說thuyết 無vô 。 又hựu 說thuyết 或hoặc 有hữu 或hoặc 無vô 。 斯tư 成thành 二nhị 義nghĩa 。 又hựu 言ngôn 。 大đại 丈trượng 夫phu 。 若nhược 彼bỉ 有hữu 無vô 不bất 得đắc 說thuyết 者giả 。 云vân 何hà 說thuyết 言ngôn 彼bỉ 有hữu 所sở 著trước 。 彼bỉ 無vô 所sở 著trước 。 又hựu 言ngôn 空không 者giả 當đương 何hà 所sở 如như 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 空không 非phi 所sở 如như 。 體thể 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 外ngoại 道đạo 言ngôn 。 若nhược 此thử 者giả 笑tiếu 哭khốc 嬉hi 戲hí 瞋sân 怒nộ 憎tăng 愛ái 兩lưỡng 舌thiệt 等đẳng 事sự 。 當đương 何hà 所sở 見kiến 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 夢mộng 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 如như 影ảnh 像tượng 相tương/tướng 。 外ngoại 道đạo 言ngôn 。 云vân 何hà 夢mộng 相tương/tướng 。 云vân 何hà 幻huyễn 化hóa 相tương/tướng 。 云vân 何hà 影ảnh 像tượng 相tương/tướng 。 佛Phật 言ngôn 。 幻huyễn 化hóa 非phi 相tướng 。 空không 非phi 執chấp 持trì 。 夢mộng 本bổn 體thể 空không 。 如như 陽dương 焰diễm 故cố 。 影ảnh 像tượng 無vô 色sắc 。 虛hư 假giả 不bất 實thật 。 如như 是thị 所sở 見kiến 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 事sự 。 皆giai 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 如như 夢mộng 如như 影ảnh 。 當đương 如như 是thị 見kiến 。 復phục 次thứ 有hữu 二nhị 種chủng 見kiến 。 莊trang 嚴nghiêm 真Chân 如Như 。 彼bỉ 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 此thử 即tức 名danh 我ngã 。 此thử 即tức 名danh 他tha 。 是thị 名danh 人nhân 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 名danh 人nhân 世thế 間gian 思tư 惟duy 。 至chí 於ư 資tư 財tài 。 男nam 女nữ 兄huynh 弟đệ 。 妻thê 妾thiếp 等đẳng 名danh 。 心tâm 所sở 思tư 惟duy 莊trang 嚴nghiêm 。 彼bỉ 如như 是thị 法pháp 。 無vô 自tự 無vô 他tha 。 無vô 人nhân 無vô 命mạng 。 無vô 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 無vô 有hữu 情tình 。 無vô 世thế 間gian 。 無vô 見kiến 者giả 。 無vô 資tư 財tài 。 無vô 男nam 女nữ 。 無vô 朋bằng 友hữu 。 無vô 妻thê 妾thiếp 等đẳng 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 事sự 不bất 見kiến 自tự 性tánh 。 云vân 何hà 彼bỉ 出xuất 世thế 間gian 。 莊trang 嚴nghiêm 果quả 報báo 。 善thiện 惡ác 生sanh 滅diệt 。 彼bỉ 真Chân 如Như 莊trang 嚴nghiêm 果quả 報báo 。 無vô 善thiện 無vô 惡ác 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 無vô 煩phiền 惱não 。 無vô 快khoái 樂lạc 。 而nhi 彼bỉ 諸chư 法pháp 各các 各các 如như 是thị 。 又hựu 彼bỉ 世thế 間gian 及cập 出xuất 世thế 間gian 。 二nhị 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 因nhân 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 而nhi 生sanh 煩phiền 惱não 處xứ 於ư 輪luân 迴hồi 。 久cửu 久cửu 展triển 轉chuyển 不bất 知tri 真Chân 如Như 。 彼bỉ 知tri 法pháp 者giả 思tư 惟duy 莊trang 嚴nghiêm 。 疑nghi 此thử 苦khổ 受thọ 彼bỉ 苦khổ 受thọ 惡ác 。 遠viễn 離ly 解giải 脫thoát 。 而nhi 不bất 見kiến 道đạo 。 愚ngu 癡si 有hữu 情tình 以dĩ 迷mê 執chấp 故cố 。 輪luân 轉chuyển 生sanh 死tử 。 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 。 行hành 世thế 間gian 法pháp 不bất 見kiến 真Chân 如Như 。 盡tận 彼bỉ 輪luân 迴hồi 由do 如như 織chức 網võng 。 用dụng 線tuyến 展triển 轉chuyển 復phục 去khứ 復phục 來lai 。 又hựu 如như 日nhật 月nguyệt 二nhị 種chủng 行hành 往vãng 。 晝trú 夜dạ 隱ẩn 顯hiển 出xuất 沒một 世thế 間gian 。 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 不bất 久cửu 破phá 壞hoại 。 輪luân 轉chuyển 生sanh 死tử 。 來lai 往vãng 亦diệc 然nhiên 。 而nhi 真Chân 如Như 體thể 離ly 莊trang 嚴nghiêm 句cú 。 又hựu 彼bỉ 天thiên 人nhân 。 乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng 。 及cập 彼bỉ 女nữ 等đẳng 住trụ 於ư 天thiên 上thượng 。 以dĩ 彼bỉ 莊trang 嚴nghiêm 果quả 報báo 。 墮đọa 一nhất 切thiết 有hữu 。 復phục 有hữu 持trì 明minh 成thành 就tựu 。 夜dạ 叉xoa 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 彼bỉ 以dĩ 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 果quả 報báo 。 復phục 墮đọa 地địa 獄ngục 惡ác 精tinh 進tấn 天thiên 。 以dĩ 彼bỉ 神thần 通thông 而nhi 作tác 功công 德đức 。 以dĩ 彼bỉ 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 果quả 報báo 。 或hoặc 墮đọa 彼bỉ 天thiên 。 又hựu 若nhược 帝Đế 釋Thích 及cập 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 具cụ 最tối 上thượng 德đức 及cập 最tối 上thượng 句cú 。 以dĩ 彼bỉ 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 果quả 報báo 。 復phục 生sanh 傍bàng 生sanh 。 智trí 者giả 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 宜nghi 應ưng 遠viễn 離ly 天thiên 上thượng 最tối 上thượng 大đại 樂nhạc/nhạo/lạc 。 恒hằng 觀quán 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 靈linh 明minh 廓khuếch 澈 。 無vô 自tự 性tánh 。 無vô 罣quái 礙ngại 。 亦diệc 無vô 所sở 住trụ 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 亦diệc 復phục 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 戲hí 論luận 。 外ngoại 道đạo 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 相tương/tướng 。 不bất 硬ngạnh 不bất 軟nhuyễn 。 不bất 熱nhiệt 不bất 冷lãnh 。 無vô 觸xúc 無vô 執chấp 。 又hựu 菩Bồ 提Đề 心tâm 相tương/tướng 。 非phi 長trường/trưởng 非phi 短đoản 。 不bất 圓viên 不bất 方phương 。 不bất 肥phì 不bất 瘦sấu 。 又hựu 菩Bồ 提Đề 心tâm 相tương/tướng 。 不bất 白bạch 不bất 黑hắc 。 不bất 赤xích 不bất 黃hoàng 。 非phi 色sắc 非phi 相tướng 。 彼bỉ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 不bất 作tác 相tương/tướng 非phi 顯hiển 耀diệu 。 無vô 性tánh 無vô 纏triền 縛phược 。 由do 如như 虛hư 空không 。 而nhi 無vô 色sắc 故cố 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 相tương/tướng 而nhi 離ly 觀quán 察sát 。 外ngoại 道đạo 。 而nhi 汝nhữ 不bất 知tri 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 相tương/tướng 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 相tương 應ứng 故cố 。 又hựu 菩Bồ 提Đề 心tâm 相tương/tướng 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 無vô 物vật 無vô 喻dụ 。 不bất 可khả 覩đổ 視thị 。 是thị 最tối 上thượng 句cú 。 又hựu 菩Bồ 提Đề 心tâm 相tương/tướng 。 非phi 諸chư 物vật 像tượng 。 無vô 相tướng 似tự 者giả 。 如như 水thủy 成thành 漚ẩu/âu 。 雖tuy 覩đổ 非phi 有hữu 。 如như 幻huyễn 化hóa 如như 陽dương 焰diễm 。 喻dụ 如như 泥nê 團đoàn 作tác 諸chư 坯 器khí 。 眾chúng 名danh 雖tuy 具cụ 咸hàm 成thành 戲hí 論luận 。 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 亦diệc 幻huyễn 化hóa 有hữu 。 一nhất 味vị 空không 故cố 。 如như 電điện 之chi 住trụ 剎sát 那na 不bất 見kiến 。 觀quán 彼bỉ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 作tác 諸chư 善thiện 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 至chí 於ư 談đàm 笑tiếu 嬉hi 戲hí 。 歌ca 舞vũ 歡hoan 樂lạc 。 飲ẩm 食thực 愛ái 欲dục 。 一nhất 切thiết 如như 夢mộng 。 有hữu 情tình 諸chư 行hành 畢tất 竟cánh 體thể 空không 。 心tâm 喻dụ 虛hư 空không 。 疑nghi 當đương 何hà 立lập 。 行hành 般Bát 若Nhã 行hành 。 恒hằng 若nhược 此thử 觀quán 了liễu 一nhất 切thiết 性tánh 。 自tự 然nhiên 解giải 脫thoát 。 得đắc 最tối 上thượng 句cú 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 由do 斯tư 生sanh 出xuất 。 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 作tác 此thử 觀quán 者giả 。 得đắc 最tối 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 乃nãi 至chí 往vãng 昔tích 造tạo 作tác 諸chư 過quá 。 咸hàm 悉tất 除trừ 滅diệt 生sanh 無vô 量lượng 德đức 。 而nhi 於ư 此thử 生sanh 不bất 染nhiễm 諸chư 過quá 。 專chuyên 精tinh 觀quán 行hành 決quyết 定định 成thành 就tựu 。 若nhược 與dữ 真Chân 如Như 不bất 相tương 應ưng/ứng 者giả 。 應ưng/ứng 念niệm 非phi 真Chân 如Như 咒chú 及cập 金kim 剛cang 鈴linh 真Chân 如Như 無vô 生sanh 印ấn 。 而nhi 起khởi 真Chân 如Như 相tương 應ứng 之chi 行hành 。 決quyết 定định 圓viên 滿mãn 如như 上thượng 功công 德đức 。 爾nhĩ 時thời 外ngoại 道đạo 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 審thẩm 諦đế 觀quán 察sát 。 而nhi 彼bỉ 疑nghi 綱cương 皆giai 悉tất 除trừ 斷đoán/đoạn 。 作tác 是thị 觀quán 已dĩ 獲hoạch 住trụ 大Đại 乘Thừa 。 瞻chiêm 奉phụng 歡hoan 喜hỷ 。 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái 。 外ngoại 道đạo 問vấn 聖thánh 大Đại 乘Thừa 無vô 我ngã 義nghĩa 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com