父phụ 子tử 合hợp 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 宣tuyên 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 日nhật 稱xưng 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 說thuyết 偈kệ 讚tán 佛Phật 品phẩm 之chi 二nhị 爾nhĩ 時thời 善thiện 稱xưng 讚tán 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 超siêu 三tam 有hữu 海hải 。 能năng 化hóa 彼bỉ 難nan 化hóa 。 是thị 故cố 於ư 世thế 間gian 。 得đắc 稱xưng 無vô 所sở 畏úy 。 爾nhĩ 時thời 達đạt 真Chân 諦Đế 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 成thành 就tựu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 滅diệt 除trừ 諸chư 惑hoặc 業nghiệp 。 令linh 盡tận 無vô 遺di 餘dư 。 是thị 名danh 大đại 寂tịch 靜tĩnh 。 爾nhĩ 時thời 法Pháp 幢tràng 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 建kiến 高cao 勝thắng 法Pháp 幢tràng 。 摧tồi 堅kiên 固cố 我ngã 慢mạn 。 無vô 量lượng 勇dũng 健kiện 力lực 。 示thị 眾chúng 生sanh 正Chánh 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 法pháp 海hải 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 牟mâu 尼ni 說thuyết 諸chư 法pháp 。 為vi 大đại 法Pháp 寶bảo 藏tạng 。 開khai 導đạo 彼bỉ 群quần 迷mê 。 令linh 至chí 安an 隱ẩn 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 法Pháp 衣y 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 子tử 住trụ 大đại 法pháp 。 其kỳ 心tâm 無vô 厭yếm 足túc 。 安an 忍nhẫn 離ly 諸chư 怖bố 。 故cố 能năng 師sư 子tử 吼hống 。 爾nhĩ 時thời 求cầu 法pháp 義nghĩa 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 子tử 善thiện 了liễu 知tri 。 當đương 勤cần 求cầu 正Chánh 法Pháp 。 聞văn 已dĩ 如như 教giáo 行hành 。 速tốc 得đắc 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 渴khát 仰ngưỡng 法pháp 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 。 俱câu 胝chi 有hữu 情tình 眾chúng 。 希hy 聞văn 佛Phật 音âm 聲thanh 。 志chí 固cố 常thường 精tinh 進tấn 。 爾nhĩ 時thời 勇dũng 法pháp 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 具cụ 廣quảng 大đại 辯biện 才tài 。 摧tồi 滅diệt 諸chư 異dị 論luận 。 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 殊thù 勝thắng 行hành 。 得đắc 最tối 上thượng 菩bồ 提đề 。 爾nhĩ 時thời 持trì 法Pháp 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 說thuyết 第đệ 一nhất 法pháp 。 甚thậm 深thâm 極cực 難nạn/nan 了liễu 。 印ấn 勝thắng 義nghĩa 皆giai 空không 。 令linh 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 道đạo 。 爾nhĩ 時thời 樂nhạc/nhạo/lạc 勇dũng 施thí 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 子tử 善thiện 行hành 施thí 。 捐quyên 捨xả 己kỷ 身thân 命mạng 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 得đắc 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 爾nhĩ 時thời 離ly 染nhiễm 慧tuệ 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 堅kiên 固cố 持trì 淨tịnh 戒giới 。 其kỳ 心tâm 無vô 所sở 畏úy 。 聞văn 佛Phật 正Chánh 法Pháp 音âm 。 頂đảnh 受thọ 無vô 忘vong 失thất 。 爾nhĩ 時thời 無vô 異dị 緣duyên 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 聖Thánh 主Chủ 法pháp 中trung 王vương 。 善thiện 巧xảo 說thuyết 諸chư 法pháp 。 不bất 求cầu 二Nhị 乘Thừa 果quả 。 勤cần 修tu 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 近cận 住trụ 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 世Thế 雄Hùng 二nhị 足túc 尊tôn 。 為vi 眾chúng 生sanh 出xuất 現hiện 。 分phân 別biệt 說thuyết 三Tam 乘Thừa 。 究cứu 竟cánh 唯duy 佛Phật 智trí 。 爾nhĩ 時thời 成thành 就tựu 辯biện 才tài 。 天thiên 子tử 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 名danh 遍biến 十thập 方phương 。 辯biện 才tài 無vô 限hạn 礙ngại 。 咸hàm 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 於ư 所sở 說thuyết 隨tùy 喜hỷ 。 爾nhĩ 時thời 各các 各các 成thành 就tựu 辯biện 才tài 。 天thiên 子tử 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 人nhân 無vô 辯biện 才tài 。 從tùng 佛Phật 所sở 求cầu 願nguyện 。 說thuyết 法Pháp 除trừ 諸chư 怖bố 。 聞văn 者giả 不bất 毀hủy 呰tử 。 爾nhĩ 時thời 常thường 喜hỷ 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 子tử 住trụ 忍nhẫn 力lực 。 為vi 呵ha/a 毀hủy 無vô 恚khuể 。 志chí 求cầu 大đại 菩bồ 提đề 。 常thường 喜hỷ 無vô 怯khiếp 弱nhược 。 爾nhĩ 時thời 離ly 二Nhị 乘Thừa 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 為vi 如Như 來Lai 長trưởng 子tử 。 不bất 樂nhạo 下hạ 劣liệt 乘thừa 。 若nhược 聞văn 佛Phật 音âm 聲thanh 。 唯duy 趣thú 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 無vô 能năng 勝thắng 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 勇dũng 猛mãnh 大đại 精tinh 進tấn 。 不bất 怖bố 諸chư 煩phiền 惱não 。 捨xả 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 誓thệ 求cầu 無vô 上thượng 慧tuệ 。 爾nhĩ 時thời 相tương 續tục 善thiện 法Pháp 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 淨tịnh 分phần/phân 法pháp 。 而nhi 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 牟mâu 尼ni 大đại 導đạo 師sư 。 知tri 彼bỉ 所sở 依y 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 說thuyết 法Pháp 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 攝nhiếp 受thọ 彼bỉ 正Chánh 法Pháp 。 如Như 來Lai 所sở 印ấn 可khả 。 住trụ 堅kiên 固cố 精tinh 進tấn 。 如như 滿mãn 月nguyệt 無vô 減giảm 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 法Pháp 性tánh 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 法pháp 自tự 性tánh 潔khiết 白bạch 。 為vi 客khách 塵trần 所sở 覆phú 。 皆giai 由do 染nhiễm 污ô 心tâm 。 如Như 來Lai 能năng 現hiện 證chứng 。 爾nhĩ 時thời 達đạt 正chánh 理lý 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 法pháp 性tánh 本bổn 無vô 染nhiễm 。 黑hắc 白bạch 不bất 共cộng 住trụ 。 此thử 正chánh 理lý 相tương 應ứng 。 如Như 來Lai 之chi 所sở 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 分phân 別biệt 善thiện 惡ác 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 法pháp 。 善thiện 力lực 能năng 摧tồi 滅diệt 。 若nhược 惡ác 法pháp 增tăng 多đa 。 違vi 損tổn 於ư 白bạch 業nghiệp 。 爾nhĩ 時thời 入nhập 正chánh 解giải 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 由do 彼bỉ 染nhiễm 污ô 行hành 。 白bạch 法pháp 不bất 增tăng 長trưởng 。 定định 為vi 損tổn 害hại 緣duyên 。 此thử 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 求cầu 解giải 脫thoát 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 染nhiễm 污ô 力lực 強cường/cưỡng 盛thình/thịnh 。 心tâm 不bất 希hy 解giải 脫thoát 。 隱ẩn 覆phú 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 於ư 此thử 善thiện 決quyết 擇trạch 。 爾nhĩ 時thời 明minh 心tâm 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 心tâm 若nhược 脫thoát 諸chư 欲dục 。 惡ác 業nghiệp 不bất 復phục 生sanh 。 如Như 來Lai 能năng 證chứng 知tri 。 為vi 眾chúng 生sanh 演diễn 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 見kiến 煩phiền 惱não 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 不bất 了liễu 正Chánh 法Pháp 。 不bất 知tri 染nhiễm 污ô 行hành 。 常thường 違vi 背bội 佛Phật 言ngôn 。 去khứ 聖thánh 道Đạo 彌di 遠viễn 。 爾nhĩ 時thời 見kiến 罪tội 行hành 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 不bất 造tạo 諸chư 惡ác 。 善thiện 業nghiệp 則tắc 增tăng 益ích 。 是thị 故cố 彼bỉ 智trí 人nhân 。 樂nhạc/nhạo/lạc 解giải 脫thoát 安an 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 信tín 力lực 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 離ly 貪tham 恚khuể 癡si 行hành 。 則tắc 能năng 越việt 惡ác 道đạo 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 間gian 。 常thường 如như 是thị 教giáo 誨hối 。 爾nhĩ 時thời 知tri 善thiện 惡ác 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 於ư 染nhiễm 淨tịnh 法pháp 。 心tâm 不bất 能năng 分phân 別biệt 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 人nhân 。 為vi 極cực 愚ngu 癡si 者giả 。 爾nhĩ 時thời 解giải 脫thoát 行hành 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 隨tùy 順thuận 佛Phật 教giáo 誨hối 。 棄khí 捨xả 諸chư 不bất 善thiện 。 是thị 人nhân 於ư 聖thánh 道Đạo 。 決quyết 定định 得đắc 成thành 就tựu 。 爾nhĩ 時thời 解giải 脫thoát 現hiện 前tiền 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 棄khí 諸chư 惡ác 法pháp 。 白bạch 業nghiệp 則tắc 現hiện 前tiền 。 精tinh 勤cần 無vô 退thối/thoái 修tu 。 弊tệ 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 。 爾nhĩ 時thời 順thuận 正chánh 理lý 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 法pháp 。 利lợi 樂lạc 於ư 群quần 生sanh 。 令linh 遠viễn 離ly 非phi 處xứ 。 不bất 隨tùy 彼bỉ 勸khuyến 請thỉnh 。 爾nhĩ 時thời 吉cát 祥tường 無Vô 畏Úy 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 治trị 貪tham 。 為vi 相tương 應ứng 正chánh 行hạnh 。 彼bỉ 貪tham 既ký 除trừ 已dĩ 。 當đương 令linh 障chướng 轉chuyển 遠viễn 。 爾nhĩ 時thời 進tiến 趣thú 勝thắng 慧tuệ 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 慈từ 心tâm 觀quán 治trị 瞋sân 。 彼bỉ 瞋sân 得đắc 解giải 脫thoát 。 設thiết 復phục 遇ngộ 深thâm 怨oán 。 而nhi 不bất 生sanh 少thiểu 怖bố 。 爾nhĩ 時thời 淨tịnh 眼nhãn 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 淨tịnh 慧tuệ 斷đoán/đoạn 癡si 惑hoặc 。 是thị 所sở 對đối 治trị 法pháp 。 彼bỉ 癡si 已dĩ 遣khiển 除trừ 。 不bất 隨tùy 他tha 教giáo 勅sắc 。 爾nhĩ 時thời 破phá 疑nghi 惑hoặc 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 住trụ 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 能năng 離ly 諸chư 疑nghi 惑hoặc 。 設thiết 遇ngộ 邪tà 師sư 友hữu 。 依y 法pháp 善thiện 調điều 伏phục 。 爾nhĩ 時thời 達đạt 無vô 相tướng 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 說thuyết 空không 法pháp 。 依y 空không 善thiện 安an 住trụ 。 既ký 達đạt 於ư 正chánh 理lý 。 此thử 不bất 由do 他tha 悟ngộ 。 爾nhĩ 時thời 除trừ 我ngã 慢mạn 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 了liễu 自tự 他tha 我ngã 慢mạn 。 高cao 舉cử 何hà 所sở 得đắc 。 與dữ 正chánh 行hạnh 相tương 應ứng 。 皆giai 悉tất 令linh 除trừ 斷đoán/đoạn 。 爾nhĩ 時thời 寂tịch 意ý 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 永vĩnh 斷đoạn 諸chư 疑nghi 惑hoặc 。 深thâm 心tâm 常thường 寂tịch 靜tĩnh 。 煩phiền 惱não 不bất 復phục 生sanh 。 安an 隱ẩn 而nhi 得đắc 度độ 。 爾nhĩ 時thời 觀quán 照chiếu 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 了liễu 知tri 道đạo 非phi 道đạo 。 依y 淨tịnh 而nhi 離ly 染nhiễm 。 隨tùy 順thuận 諸chư 佛Phật 言ngôn 。 除trừ 怖bố 得đắc 解giải 脫thoát 。 爾nhĩ 時thời 了liễu 世thế 俗tục 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 世thế 俗tục 唯duy 假giả 名danh 。 能năng 起khởi 對đối 治trị 道đạo 。 當đương 知tri 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 假giả 名danh 施thi 設thiết 。 爾nhĩ 時thời 身thân 威uy 儀nghi 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 以dĩ 智trí 為vi 前tiền 導đạo 。 身thân 業nghiệp 隨tùy 法pháp 行hành 。 利lợi 樂lạc 諸chư 有hữu 情tình 。 得đắc 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 爾nhĩ 時thời 淨tịnh 身thân 業nghiệp 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 身thân 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 所sở 作tác 無vô 錯thác 謬mậu 。 憐lân 愍mẫn 諸chư 眾chúng 生sanh 。 我ngã 今kim 歸quy 命mạng 禮lễ 。 爾nhĩ 時thời 身thân 業nghiệp 決quyết 定định 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 身thân 業nghiệp 善thiện 決quyết 擇trạch 。 方phương 便tiện 利lợi 群quần 品phẩm 。 信tín 禮lễ 調điều 御ngự 師sư 。 為vi 世thế 照chiếu 明minh 者giả 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 觀quán 身thân 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 善thiện 觀quán 察sát 身thân 業nghiệp 。 具cụ 清thanh 淨tịnh 相tướng 好hảo 。 為vi 無vô 上thượng 丈trượng 夫phu 。 能năng 與dữ 一nhất 切thiết 樂nhạc/nhạo/lạc 。 爾nhĩ 時thời 成thành 就tựu 語ngữ 業nghiệp 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 遠viễn 離ly 彼bỉ 惡ác 言ngôn 。 具cụ 美mỹ 妙diệu 功công 德đức 。 住trụ 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 是thị 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 應ưng/ứng 辯biện 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 世thế 間gian 咸hàm 尊tôn 重trọng 。 善thiện 察sát 彼bỉ 時thời 機cơ 。 非phi 義nghĩa 利lợi 不bất 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 成thành 就tựu 義nghĩa 利lợi 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 遠viễn 離ly 不bất 饒nhiêu 益ích 。 與dữ 相tương 應ứng 安an 樂lạc 。 不bất 壞hoại 於ư 果quả 報báo 。 是thị 先tiên 佛Phật 所sở 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 不bất 相tương 違vi 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 未vị 嘗thường 邪tà 活hoạt 命mạng 。 求cầu 利lợi 而nhi 妄vọng 語ngữ 。 故cố 佛Phật 大đại 名danh 聞văn 。 世thế 所sở 不bất 能năng 壞hoại 。 爾nhĩ 時thời 實thật 語ngữ 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 出xuất 於ư 世thế 間gian 。 所sở 說thuyết 皆giai 真chân 實thật 。 是thị 故cố 諸chư 天thiên 人nhân 。 咸hàm 樂nhạo 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 了liễu 實thật 際tế 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 以dĩ 實thật 語ngữ 故cố 。 得đắc 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 了liễu 緣duyên 生sanh 諸chư 法pháp 。 名danh 正Chánh 遍Biến 知Tri 者giả 。 爾nhĩ 時thời 超siêu 緣duyên 生sanh 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 有hữu 為vi 諸chư 法pháp 。 及cập 諸chư 法pháp 實thật 性tánh 。 牟mâu 尼ni 法pháp 中trung 王vương 。 如như 理lý 悉tất 知tri 見kiến 。 爾nhĩ 時thời 決quyết 定định 行hành 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 於ư 自tự 他tha 所sở 作tác 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 行hành 。 佛Phật 以dĩ 清thanh 淨tịnh 智trí 。 悉tất 能năng 分phân 別biệt 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 定định 意ý 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 以dĩ 清thanh 淨tịnh 意ý 。 六lục 返phản 觀quán 眾chúng 生sanh 。 歸quy 命mạng 救cứu 世Thế 尊Tôn 。 大đại 悲bi 無vô 與dữ 等đẳng 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 伺tứ 察sát 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 有hữu 所sở 作tác 。 威uy 儀nghi 無vô 缺khuyết 減giảm 。 悲bi 智trí 常thường 相tương 應ứng 。 愍mẫn 念niệm 於ư 三tam 有hữu 。 爾nhĩ 時thời 覺giác 意ý 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 心tâm 所sở 緣duyên 處xứ 。 身thân 語ngữ 悉tất 調điều 柔nhu 。 於ư 諸chư 大đại 眾chúng 中trung 。 未vị 嘗thường 有hữu 錯thác 謬mậu 。 爾nhĩ 時thời 明minh 了liễu 意ý 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 以dĩ 意ý 為vi 地địa 。 大đại 悲bi 觀quán 眾chúng 生sanh 。 知tri 法pháp 自tự 性tánh 空không 。 方phương 便tiện 令linh 開khai 悟ngộ 。 爾nhĩ 時thời 過quá 去khứ 善thiện 巧xảo 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 人nhân 於ư 往vãng 昔tích 。 所sở 修tu 諸chư 行hành 業nghiệp 。 施thí 戒giới 忍nhẫn 進tiến 禪thiền 。 如Như 來Lai 悉tất 明minh 了liễu 。 爾nhĩ 時thời 觀quán 察sát 過quá 去khứ 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 宿túc 植thực 諸chư 德đức 本bổn 。 承thừa 事sự 多đa 億ức 佛Phật 。 今kim 滿mãn 彼bỉ 昔tích 心tâm 。 獲hoạch 得đắc 菩bồ 提đề 果quả 。 爾nhĩ 時thời 具cụ 足túc 相tướng 應ưng/ứng 行hành 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 隨tùy 處xứ 修tu 勝thắng 行hành 。 正chánh 念niệm 常thường 相tương 應ứng 。 不bất 捨xả 菩bồ 提đề 故cố 。 爾nhĩ 時thời 觀quán 察sát 先tiên 行hành 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 親thân 近cận 諸chư 如Như 來Lai 。 修tu 習tập 善thiện 諮tư 問vấn 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 三tam 摩ma 地địa 。 出xuất 生sanh 種chủng 種chủng 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 本bổn 行hạnh 相tương 應ứng 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 所sở 。 請thỉnh 問vấn 如như 教giáo 行hành 。 於ư 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 觀quán 察sát 無vô 疲bì 倦quyện 。 爾nhĩ 時thời 知tri 宿tú/túc 住trụ 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 生sanh 死tử 多đa 過quá 失thất 。 應ưng/ứng 作tác 不bất 應ưng/ứng 作tác 。 如Như 來Lai 了liễu 知tri 已dĩ 。 為vi 說thuyết 解giải 脫thoát 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 觀quán 先tiên 業nghiệp 行hành 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 昔tích 同đồng 造tạo 諸chư 惡ác 。 染nhiễm 污ô 業nghiệp 相tương 似tự 。 或hoặc 迭điệt 相tương/tướng 食thực 噉đạm 。 或hoặc 與dữ 之chi 遊du 戲hí 。 爾nhĩ 時thời 了liễu 前tiền 際tế 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 間gian 。 以dĩ 禪thiền 定định 智trí 力lực 。 能năng 知tri 過quá 去khứ 世thế 。 諸chư 趣thú 無vô 有hữu 礙ngại 。 爾nhĩ 時thời 知tri 後hậu 際tế 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 知tri 未vị 來lai 世thế 。 智trí 慧tuệ 無vô 障chướng 礙ngại 。 此thử 歿một 及cập 彼bỉ 生sanh 。 業nghiệp 報báo 亦diệc 復phục 爾nhĩ 。 爾nhĩ 時thời 知tri 後hậu 際tế 境cảnh 界giới 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 知tri 後hậu 際tế 。 智trí 力lực 無vô 限hạn 礙ngại 。 眾chúng 生sanh 所sở 行hàng 行hàng 。 隨tùy 業nghiệp 受thọ 其kỳ 報báo 。 爾nhĩ 時thời 離ly 輪luân 迴hồi 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 大đại 勇dũng 猛mãnh 。 成thành 就tựu 無vô 上thượng 慧tuệ 。 於ư 三tam 有hữu 不bất 著trước 。 住trụ 最tối 勝thắng 境cảnh 界giới 。 爾nhĩ 時thời 了liễu 世thế 俗tục 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 所sở 歸quy 趣thú 。 起khởi 種chủng 種chủng 憶ức 想tưởng 。 但đãn 唯duy 假giả 名danh 字tự 。 此thử 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 觀quán 現hiện 在tại 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 現hiện 在tại 勇dũng 猛mãnh 尊tôn 。 智trí 力lực 無vô 能năng 壞hoại 。 河hà 沙sa 諸chư 佛Phật 土thổ 。 分phân 別biệt 無vô 限hạn 礙ngại 。 爾nhĩ 時thời 住trụ 無Vô 畏Úy 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 聖Thánh 主Chủ 法pháp 中trung 王vương 。 照chiếu 三tam 世thế 平bình 等đẳng 。 諸chư 法pháp 無vô 自tự 性tánh 。 愚ngu 夫phu 不bất 能năng 了liễu 。 爾nhĩ 時thời 智trí 無vô 著trước 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 善thiện 調điều 伏phục 。 三tam 世thế 無vô 所sở 住trụ 。 以dĩ 法pháp 離ly 自tự 性tánh 。 一nhất 切thiết 無vô 所sở 得đắc 。 爾nhĩ 時thời 明minh 三tam 世thế 慧tuệ 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 了liễu 過quá 未vị 無vô 體thể 。 蘊uẩn 起khởi 倏thúc 歸quy 滅diệt 。 如như 是thị 輪luân 迴hồi 相tương/tướng 。 牟mâu 尼ni 之chi 所sở 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 意ý 無vô 著trước 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 諸chư 法pháp 皆giai 幻huyễn 化hóa 。 如như 陽dương 焰diễm 谷cốc 響hưởng 。 有hữu 情tình 及cập 世thế 間gian 。 自tự 性tánh 非phi 真chân 實thật 。 爾nhĩ 時thời 喜hỷ 三tam 世thế 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 慧tuệ 無vô 等đẳng 。 能năng 了liễu 知tri 三tam 世thế 。 諸chư 根căn 自tự 性tánh 空không 。 一nhất 切thiết 皆giai 如như 幻huyễn 。 爾nhĩ 時thời 樂nhạo 欲dục 行hành 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 於ư 中trung 夜dạ 。 示thị 現hiện 成thành 正Chánh 覺Giác 。 發phát 勤cần 勇dũng 樂nhạo 欲dục 。 未vị 曾tằng 有hữu 退thối/thoái 減giảm 。 爾nhĩ 時thời 發phát 起khởi 樂nhạo 欲dục 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 為vi 世thế 光quang 明minh 。 精tinh 進tấn 無vô 損tổn 減giảm 。 由do 彼bỉ 大đại 勇dũng 猛mãnh 。 超siêu 出xuất 成thành 正Chánh 覺Giác 。 爾nhĩ 時thời 超siêu 欲dục 想tưởng 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 出xuất 於ư 世thế 間gian 。 極cực 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 能năng 超siêu 欲dục 淤ứ 泥nê 。 如như 蓮liên 不bất 著trước 水thủy 。 爾nhĩ 時thời 樂nhạo 欲dục 解giải 脫thoát 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 出xuất 興hưng 世thế 。 說thuyết 法Pháp 界giới 平bình 等đẳng 。 唯duy 一nhất 無vô 二nhị 相tương/tướng 。 故cố 我ngã 稱xưng 讚tán 禮lễ 。 爾nhĩ 時thời 發phát 起khởi 精tinh 進tấn 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 大đại 威uy 德đức 。 能năng 警cảnh 覺giác 群quần 品phẩm 。 勤cần 修tu 不bất 懈giải 怠đãi 。 天thiên 魔ma 不bất 能năng 壞hoại 。 爾nhĩ 時thời 具cụ 正chánh 念niệm 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 常thường 起khởi 彼bỉ 正chánh 念niệm 。 是thị 故cố 成thành 道Đạo 已dĩ 。 獲hoạch 得đắc 念niệm 無vô 減giảm 。 爾nhĩ 時thời 住trụ 等đẳng 引dẫn 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 常thường 在tại 定định 。 知tri 眾chúng 生sanh 性tánh 欲dục 。 隨tùy 彼bỉ 所sở 修tu 行hành 。 而nhi 為vi 說thuyết 諸chư 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 尊tôn 重trọng 正chánh 智trí 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 大đại 智trí 海hải 。 邊biên 際tế 無vô 限hạn 量lượng 。 設thiết 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 。 說thuyết 之chi 不bất 能năng 盡tận 。 爾nhĩ 時thời 樂nhạc/nhạo/lạc 解giải 脫thoát 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 無vô 能năng 勝thắng 丈trượng 夫phu 。 樂nhạc/nhạo/lạc 最tối 上thượng 解giải 脫thoát 。 由do 證chứng 解giải 脫thoát 故cố 。 於ư 三tam 有hữu 不bất 著trước 。 爾nhĩ 時thời 相tương 應ứng 解giải 脫thoát 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 牟mâu 尼ni 大đại 聖Thánh 主Chủ 。 具cụ 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 度độ 無vô 盡tận 眾chúng 生sanh 。 真chân 智trí 無vô 有hữu 減giảm 。 爾nhĩ 時thời 觀quán 往vãng 行hành 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 昔tích 於ư 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 達đạt 勝thắng 義nghĩa 法pháp 行hành 。 勤cần 修tu 不bất 退thối 轉chuyển 。 證chứng 得đắc 大đại 菩bồ 提đề 。 爾nhĩ 時thời 甚thậm 深thâm 行hành 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 久cửu 離ly 諸chư 惡ác 。 非phi 如như 餘dư 有hữu 情tình 。 知tri 法pháp 自tự 性tánh 空không 。 於ư 三tam 際tế 無vô 礙ngại 。 爾nhĩ 時thời 廣quảng 慧tuệ 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 心tâm 不bất 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 正chánh 念niệm 常thường 現hiện 前tiền 。 如như 持trì 油du 滿mãn 鉢bát 。 爾nhĩ 時thời 無vô 散tán 亂loạn 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 心tâm 常thường 湛trạm 然nhiên 。 未vị 曾tằng 有hữu 散tán 亂loạn 。 法pháp 性tánh 本bổn 無vô 染nhiễm 。 眾chúng 生sanh 不bất 能năng 解giải 。 爾nhĩ 時thời 安an 住trụ 智trí 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 不bất 共cộng 法pháp 。 甚thậm 深thâm 叵phả 思tư 議nghị 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 未vị 曾tằng 不bất 擇trạch 捨xả 。 爾nhĩ 時thời 超siêu 諸chư 有hữu 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 為vì 天thiên 中trung 仙tiên 。 三Tam 界Giới 無vô 倫luân 比tỉ 。 了liễu 達đạt 一nhất 切thiết 法pháp 。 勝thắng 智trí 無vô 過quá 上thượng 。 爾nhĩ 時thời 堅kiên 固cố 不bất 退thối 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 堅kiên 勇dũng 最tối 勝thắng 尊tôn 。 於ư 法pháp 無vô 所sở 畏úy 。 覺giác 悟ngộ 諸chư 有hữu 情tình 。 其kỳ 心tâm 悉tất 平bình 等đẳng 。 父phụ 子tử 合hợp 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com