父phụ 子tử 合hợp 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 宣tuyên 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 日nhật 稱xưng 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 子tử 說thuyết 偈kệ 讚tán 佛Phật 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 有hữu 無vô 數số 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 子tử 及cập 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 心tâm 得đắc 覺giác 悟ngộ 。 離ly 諸chư 疑nghi 惑hoặc 。 深thâm 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 一nhất 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 住trụ 立lập 佛Phật 前tiền 。 各các 以dĩ 伽già 陀đà 。 稱xưng 讚tán 於ư 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 施thí 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 昔tích 捨xả 身thân 命mạng 。 國quốc 土độ 及cập 妻thê 子tử 。 圓viên 滿mãn 彼bỉ 施thí 行hành 。 故cố 我ngã 稽khể 首thủ 禮lễ 。 爾nhĩ 時thời 淨tịnh 戒giới 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 堅kiên 固cố 持trì 淨tịnh 戒giới 。 離ly 一nhất 切thiết 垢cấu 染nhiễm 。 能năng 渡độ 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 頂đảnh 禮lễ 具cụ 戒giới 者giả 。 爾nhĩ 時thời 安an 忍nhẫn 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 廣quảng 修tu 忍nhẫn 行hành 。 為vi 他tha 斷đoán/đoạn 肢chi 節tiết 。 不bất 生sanh 怨oán 恨hận 心tâm 。 得đắc 成thành 無vô 上thượng 慧tuệ 。 爾nhĩ 時thời 精tinh 進tấn 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 大đại 雄hùng 猛mãnh 世Thế 尊Tôn 。 捨xả 生sanh 死tử 重trọng 擔đảm 。 勤cần 修tu 無vô 退thối/thoái 屈khuất 。 速tốc 至chí 於ư 菩bồ 提đề 。 爾nhĩ 時thời 靜tĩnh 慮lự 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 大đại 威uy 德đức 。 常thường 棲tê 止chỉ 禪thiền 定định 。 不bất 著trước 彼bỉ 世thế 間gian 。 三tam 際tế 悉tất 平bình 等đẳng 。 爾nhĩ 時thời 勝thắng 慧tuệ 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 勝thắng 慧tuệ 力lực 。 知tri 眾chúng 生sanh 諸chư 行hạnh 。 如như 業nghiệp 而nhi 受thọ 報báo 。 隨tùy 界giới 趣thú 流lưu 轉chuyển 。 爾nhĩ 時thời 明minh 福phước 業nghiệp 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 修tu 彼bỉ 福phước 業nghiệp 。 勝thắng 報báo 常thường 現hiện 前tiền 。 餘dư 不bất 能năng 了liễu 知tri 。 此thử 唯duy 佛Phật 境cảnh 界giới 。 爾nhĩ 時thời 了liễu 罪tội 性tánh 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 由do 惑hoặc 業nghiệp 。 常thường 貪tham 求cầu 彼bỉ 物vật 。 於ư 心tâm 若nhược 了liễu 悟ngộ 。 一nhất 切thiết 悉tất 通thông 達đạt 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 巧xảo 智trí 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 人nhân 於ư 佛Phật 智trí 。 善thiện 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 常thường 念niệm 如như 己kỷ 物vật 。 菩bồ 提đề 不bất 難nan 得đắc 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 巧xảo 行hành 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 起khởi 諸chư 惑hoặc 業nghiệp 。 內nội 心tâm 非phi 所sở 思tư 。 了liễu 罪tội 性tánh 本bổn 空không 。 此thử 為vi 證chứng 法pháp 者giả 。 爾nhĩ 時thời 遍biến 趣thú 行hành 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 人nhân 造tạo 諸chư 行hành 。 隨tùy 善thiện 惡ác 流lưu 轉chuyển 。 受thọ 好hảo 醜xú 之chi 報báo 。 佛Phật 眼nhãn 悉tất 知tri 見kiến 。 爾nhĩ 時thời 離ly 攀phan/phàn 緣duyên 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 於ư 所sở 受thọ 報báo 。 能năng 了liễu 知tri 攀phan/phàn 緣duyên 。 雖tuy 生sanh 諸chư 趣thú 中trung 。 常thường 與dữ 智trí 隨tùy 轉chuyển 。 爾nhĩ 時thời 隨tùy 順thuận 善thiện 巧xảo 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 造tạo 作tác 諸chư 惡ác 。 或hoặc 修tu 習tập 眾chúng 善thiện 。 皆giai 由do 先tiên 業nghiệp 故cố 。 隨tùy 所sở 生sanh 受thọ 果quả 。 爾nhĩ 時thời 業nghiệp 善thiện 巧xảo 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 了liễu 三tam 世thế 業nghiệp 行hành 。 斷đoán/đoạn 故cố 不bất 造tạo 新tân 。 愚ngu 夫phu 無vô 正chánh 慧tuệ 。 隨tùy 惡ác 而nhi 流lưu 轉chuyển 。 爾nhĩ 時thời 果quả 善thiện 巧xảo 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 或hoặc 因nhân 少thiểu 果quả 多đa 。 或hoặc 因nhân 多đa 果quả 少thiểu 。 於ư 此thử 不bất 了liễu 知tri 。 為vi 愚ngu 癡si 外ngoại 道đạo 。 爾nhĩ 時thời 了liễu 知tri 業nghiệp 行hành 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 善thiện 因nhân 生sanh 勝thắng 處xứ 。 惡ác 業nghiệp 墮đọa 險hiểm 難nạn 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 所sở 行hành 。 如Như 來Lai 悉tất 明minh 了liễu 。 爾nhĩ 時thời 見kiến 法Pháp 樂lạc 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 人nhân 受thọ 福phước 報báo 。 而nhi 不bất 了liễu 善thiện 法Pháp 。 彼bỉ 為vi 自tự 欺khi 誑cuống 。 不bất 久cửu 當đương 墮đọa 落lạc 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 受thọ 生sanh 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 造tạo 諸chư 勝thắng 業nghiệp 。 順thuận 生sanh 受thọ 其kỳ 報báo 。 唯duy 佛Phật 正chánh 了liễu 知tri 。 世thế 間gian 不bất 能năng 解giải 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 受thọ 名danh 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 業nghiệp 經kinh 多đa 生sanh 。 或hoặc 俱câu 胝chi 劫kiếp 數số 。 展triển 轉chuyển 于vu 今kim 身thân 。 受thọ 報báo 佛Phật 能năng 了liễu 。 爾nhĩ 時thời 受thọ 報báo 成thành 熟thục 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 此thử 業nghiệp 和hòa 合hợp 。 彼bỉ 有hữu 情tình 受thọ 生sanh 。 皆giai 從tùng 昔tích 因nhân 緣duyên 。 如Như 來Lai 悉tất 明minh 了liễu 。 爾nhĩ 時thời 根căn 未vị 成thành 熟thục 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 彼bỉ 根căn 未vị 成thành 熟thục 。 樂nhạc/nhạo/lạc 作tác 不bất 善thiện 行hạnh 。 遠viễn 離ly 二nhị 足túc 尊tôn 。 不bất 希hy 望vọng 解giải 脫thoát 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 成thành 熟thục 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 業nghiệp 已dĩ 成thành 熟thục 。 及cập 未vị 成thành 熟thục 者giả 。 業nghiệp 性tánh 本bổn 來lai 空không 。 隨tùy 心tâm 之chi 所sở 造tạo 。 爾nhĩ 時thời 決quyết 定định 受thọ 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 所sở 作tác 業nghiệp 。 若nhược 重trọng/trùng 若nhược 輕khinh 微vi 。 如Như 來Lai 悉tất 證chứng 知tri 。 受thọ 報báo 無vô 差sai/sái 忒thất 。 爾nhĩ 時thời 了liễu 罪tội 相tương/tướng 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 造tạo 眾chúng 惡ác 行hạnh 。 當đương 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 。 或hoặc 外ngoại 遇ngộ 良lương 緣duyên 。 轉chuyển 重trọng/trùng 令linh 輕khinh 受thọ 。 爾nhĩ 時thời 明minh 業nghiệp 報báo 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 積tích 集tập 諸chư 罪tội 惡ác 。 為vì 彼bỉ 所sở 纏triền 縛phược 。 不bất 畏úy 未vị 來lai 苦khổ 。 此thử 邪tà 見kiến 外ngoại 道đạo 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 思tư 惟duy 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 能năng 思tư 擇trạch 善thiện 行hành 。 少thiểu 善thiện 招chiêu 勝thắng 報báo 。 如như 以dĩ 涓 渧đế 水thủy 。 置trí 海hải 永vĩnh 無vô 減giảm 。 爾nhĩ 時thời 入nhập 解giải 諸chư 法pháp 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 人nhân 能năng 永vĩnh 盡tận 。 有hữu 漏lậu 分phân 別biệt 業nghiệp 。 當đương 證chứng 無Vô 學Học 果quả 。 是thị 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 證chứng 佛Phật 智trí 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 眼nhãn 悉tất 明minh 了liễu 。 三tam 世thế 諸chư 業nghiệp 果quả 。 種chủng/chúng 習tập 無vô 遺di 餘dư 。 敬kính 禮lễ 遍biến 知tri 者giả 。 爾nhĩ 時thời 業nghiệp 無vô 餘dư 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 世thế 間gian 諸chư 有hữu 情tình 。 或hoặc 此thử 生sanh 彼bỉ 滅diệt 。 如Như 來Lai 已dĩ 永vĩnh 盡tận 。 得đắc 稱xưng 無Vô 畏Úy 者giả 。 爾nhĩ 時thời 離ly 攀phan/phàn 緣duyên 行hành 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 所sở 行hàng 行hàng 。 唯duy 趣thú 於ư 生sanh 滅diệt 。 果quả 報báo 如như 夢mộng 幻huyễn 。 此thử 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 伏phục 諸chư 惑hoặc 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 愚ngu 癡si 著trước 欲dục 者giả 。 如như 渴khát 飲ẩm 鹹hàm 水thủy 。 是thị 故cố 調điều 御ngự 師sư 。 觀quán 之chi 如như 夢mộng 事sự 。 爾nhĩ 時thời 離ly 分phân 別biệt 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 由do 貪tham 癡si 過quá 患hoạn 。 起khởi 分phân 別biệt 執chấp 著trước 。 智trí 者giả 善thiện 了liễu 知tri 。 夢mộng 中trung 何hà 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 爾nhĩ 時thời 息tức 虛hư 妄vọng 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 夢mộng 中trung 說thuyết 夢mộng 事sự 。 從tùng 顛Điên 倒Đảo 所sở 起khởi 。 如Như 來Lai 所sở 教giáo 勅sắc 。 當đương 求cầu 寂tịch 靜tĩnh 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 觀quán 察sát 漏lậu 盡tận 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如như 人nhân 於ư 夢mộng 中trung 。 見kiến 天thiên 雨vũ 洪hồng 注chú 。 了liễu 夢mộng 體thể 本bổn 無vô 。 應ưng 知tri 漏lậu 非phi 有hữu 。 爾nhĩ 時thời 了liễu 夢mộng 境cảnh 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 夢mộng 境cảnh 本bổn 為vi 假giả 。 何hà 曾tằng 見kiến 其kỳ 漏lậu 。 展triển 轉chuyển 妄vọng 想tưởng 生sanh 。 而nhi 作tác 於ư 漏lậu 解giải 。 爾nhĩ 時thời 達đạt 真chân 常thường 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如như 世thế 間gian 童đồng 女nữ 。 夢mộng 已dĩ 生sanh 於ư 子tử 。 生sanh 已dĩ 而nhi 夭yểu 殤 。 何hà 有hữu 別biệt 離ly 苦khổ 。 爾nhĩ 時thời 尋tầm 夢mộng 境cảnh 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如như 人nhân 於ư 夢mộng 中trung 。 為vi 他tha 斷đoán/đoạn 己kỷ 首thủ 。 彼bỉ 識thức 本bổn 無vô 得đắc 。 誰thùy 為vi 能năng 斷đoán/đoạn 者giả 。 爾nhĩ 時thời 正chánh 觀quán 察sát 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 彼bỉ 智trí 了liễu 諸chư 法pháp 。 如như 夢mộng 境cảnh 和hòa 合hợp 。 無vô 喜hỷ 無vô 別biệt 離ly 。 此thử 為vi 真chân 勝thắng 義nghĩa 。 爾nhĩ 時thời 智trí 心tâm 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 從tùng 佛Phật 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 心tâm 了liễu 若nhược 虛hư 空không 。 夢mộng 中trung 尋tầm 夢mộng 因nhân 。 法pháp 性tánh 本bổn 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 意ý 喜hỷ 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 天thiên 人nhân 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 在tại 禪thiền 定định 。 了liễu 知tri 彼bỉ 世thế 間gian 。 猶do 如như 鏡kính 中trung 像tượng 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 慧tuệ 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 法Pháp 。 如như 箜không 篌hầu 發phát 聲thanh 。 饒nhiêu 益ích 諸chư 天thiên 人nhân 。 故cố 我ngã 稱xưng 讚tán 禮lễ 。 爾nhĩ 時thời 了liễu 幻huyễn 化hóa 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 幻huyễn 人nhân 作tác 幻huyễn 事sự 。 愚ngu 夫phu 不bất 能năng 了liễu 。 智trí 者giả 所sở 了liễu 知tri 。 一nhất 切thiết 皆giai 如như 幻huyễn 。 爾nhĩ 時thời 定định 中trung 變biến 化hóa 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 出xuất 於ư 世thế 。 如như 夢mộng 中trung 見kiến 幻huyễn 。 善thiện 達đạt 佛Phật 理lý 者giả 。 於ư 此thử 無vô 疑nghi 惑hoặc 。 爾nhĩ 時thời 如như 幻huyễn 化hóa 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 幻huyễn 師sư 知tri 幻huyễn 法pháp 。 於ư 幻huyễn 能năng 變biến 現hiện 。 由do 了liễu 彼bỉ 幻huyễn 故cố 。 則tắc 見kiến 諸chư 法pháp 性tánh 。 爾nhĩ 時thời 分phân 別biệt 觀quán 智trí 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 汝nhữ 觀quán 世thế 間gian 佛Phật 。 起khởi 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 夢mộng 中trung 見kiến 佛Phật 身thân 。 於ư 法pháp 何hà 所sở 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 離ly 思tư 惟duy 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 無vô 物vật 不bất 生sanh 貪tham 。 由do 貪tham 而nhi 積tích 聚tụ 。 無vô 思tư 亦diệc 無vô 貪tham 。 見kiến 佛Phật 亦diệc 如như 此thử 。 爾nhĩ 時thời 正chánh 智trí 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 深thâm 谷cốc 本bổn 無vô 聲thanh 。 亦diệc 無vô 彼bỉ 聽thính 者giả 。 如như 是thị 達đạt 佛Phật 理lý 。 於ư 世thế 無vô 所sở 著trước 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 說thuyết 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如như 人nhân 聞văn 谷cốc 響hưởng 。 彼bỉ 聲thanh 不bất 可khả 得đắc 。 愚ngu 夫phu 不bất 了liễu 知tri 。 妄vọng 執chấp 以dĩ 為vi 實thật 。 爾nhĩ 時thời 各các 各các 入nhập 解giải 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 諸chư 愚ngu 夫phu 執chấp 著trước 。 不bất 達đạt 勝thắng 義nghĩa 法pháp 。 若nhược 了liễu 法pháp 性tánh 者giả 。 自tự 他tha 無vô 疑nghi 惑hoặc 。 爾nhĩ 時thời 求cầu 利lợi 益ích 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 最tối 上thượng 勝thắng 義nghĩa 法pháp 。 諸chư 佛Phật 等đẳng 無vô 異dị 。 無vô 說thuyết 亦diệc 無vô 聽thính 。 及cập 彼bỉ 領lãnh 悟ngộ 者giả 。 爾nhĩ 時thời 入nhập 解giải 法pháp 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 垢cấu 。 分phân 別biệt 所sở 分phân 別biệt 。 離ly 染nhiễm 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 牟mâu 尼ni 之chi 所sở 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 思tư 惟duy 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 於ư 諸chư 法pháp 名danh 數số 。 斷đoán/đoạn 有hữu 漏lậu 煩phiền 惱não 。 心tâm 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 。 是thị 名danh 真chân 佛Phật 子tử 。 爾nhĩ 時thời 無vô 依y 止chỉ 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 心tâm 等đẳng 於ư 虛hư 空không 。 三Tam 界Giới 無vô 所sở 著trước 。 善thiện 施thí 不bất 希hy 報báo 。 寂tịch 靜tĩnh 無Vô 畏Úy 者giả 。 爾nhĩ 時thời 無vô 染nhiễm 污ô 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 於ư 欲dục 離ly 諸chư 貪tham 。 色sắc 無vô 色sắc 亦diệc 爾nhĩ 。 牟mâu 尼ni 心tâm 平bình 等đẳng 。 如như 空không 無vô 障chướng 礙ngại 。 爾nhĩ 時thời 無vô 希hy 望vọng 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 於ư 欲dục 不bất 希hy 望vọng 。 色sắc 無vô 色sắc 亦diệc 爾nhĩ 。 離ly 和hòa 合hợp 相tương 應ứng 。 歸quy 依y 無vô 上thượng 王vương 。 爾nhĩ 時thời 拔bạt 愛ái 欲dục 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 由do 斷đoán/đoạn 彼bỉ 愛ái 垢cấu 。 拔bạt 三tam 有hữu 毒độc 箭tiễn 。 敬kính 禮lễ 調điều 御ngự 師sư 。 永vĩnh 超siêu 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 爾nhĩ 時thời 降hàng 伏phục 愛ái 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 發phát 最tối 上thượng 精tinh 進tấn 。 伏phục 除trừ 世thế 貪tham 愛ái 。 常thường 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 是thị 為vi 救cứu 世thế 者giả 。 爾nhĩ 時thời 離ly 相tướng 應ưng/ứng 愛ái 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 離ly 相tướng 應ưng/ứng 愛ái 欲dục 。 不bất 復phục 受thọ 輪luân 迴hồi 。 歸quy 依y 無Vô 上Thượng 尊Tôn 。 如như 蓮liên 超siêu 濁trược 水thủy 。 爾nhĩ 時thời 達đạt 法pháp 性tánh 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 歸quy 依y 離ly 縛phược 者giả 。 善thiện 達đạt 實thật 相tướng 義nghĩa 。 明minh 了liễu 諸chư 法pháp 性tánh 。 其kỳ 心tâm 無vô 所sở 畏úy 。 爾nhĩ 時thời 超siêu 欲dục 泥nê 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 貪tham 欲dục 如như 淤ứ 泥nê 。 勇dũng 捍hãn 能năng 超siêu 越việt 。 敬kính 禮lễ 牟mâu 尼ni 尊tôn 。 不bất 復phục 生sanh 三tam 有hữu 。 爾nhĩ 時thời 棄khí 珍trân 玩ngoạn 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 人nhân 遠viễn 追truy 求cầu 。 則tắc 能năng 離ly 諸chư 惡ác 。 於ư 珍trân 玩ngoạn 無vô 貪tham 。 心tâm 淨tịnh 踰du 於ư 彼bỉ 。 爾nhĩ 時thời 離ly 憂ưu 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 人nhân 於ư 欲dục 境cảnh 。 心tâm 不bất 生sanh 放phóng 逸dật 。 則tắc 能năng 越việt 魔ma 網võng 。 是thị 為vi 大đại 智trí 者giả 。 爾nhĩ 時thời 施thí 無Vô 畏Úy 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 自tự 他tha 修tu 正chánh 行hạnh 。 離ly 憂ưu 怖bố 熱nhiệt 惱não 。 佛Phật 以dĩ 無vô 礙ngại 辯biện 。 令linh 眾chúng 生sanh 覺giác 了liễu 。 爾nhĩ 時thời 持trì 譽dự 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 聞văn 佛Phật 音âm 教giáo 。 善thiện 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 是thị 人nhân 於ư 世thế 間gian 。 能năng 盡tận 諸chư 苦khổ 際tế 。 爾nhĩ 時thời 無vô 所sở 畏úy 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 救cứu 世thế 釋Thích 師sư 子tử 。 智trí 海hải 廣quảng 無vô 極cực 。 決quyết 定định 了liễu 諸chư 法pháp 。 能năng 起khởi 對đối 治trị 道đạo 。 爾nhĩ 時thời 離ly 諸chư 怖bố 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 敬kính 禮lễ 天thiên 中trung 尊tôn 。 無vô 垢cấu 無vô 所sở 著trước 。 善thiện 拔bạt 煩phiền 惱não 箭tiễn 。 能năng 離ly 一nhất 切thiết 怖bố 。 爾nhĩ 時thời 無vô 所sở 著trước 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 諸chư 天thiên 魔ma 梵phạm 。 請thỉnh 佛Phật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 於ư 大đại 集tập 會hội 中trung 。 唯duy 佛Phật 得đắc 無Vô 畏Úy 。 爾nhĩ 時thời 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 善thiện 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 成thành 就tựu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 敬kính 禮lễ 釋Thích 師sư 子tử 。 三Tam 界Giới 無vô 倫luân 比tỉ 。 爾nhĩ 時thời 除trừ 驚kinh 怖bố 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 師sư 子tử 依y 山sơn 谷cốc 。 心tâm 常thường 離ly 諸chư 怖bố 。 震chấn 吼hống 林lâm 藪tẩu 中trung 。 馳trì 散tán 餘dư 小tiểu 獸thú 。 聖Thánh 主Chủ 出xuất 世thế 間gian 。 智trí 慧tuệ 叵phả 思tư 議nghị 。 演diễn 法pháp 怖bố 眾chúng 魔ma 。 降hàng 伏phục 諸chư 外ngoại 道đạo 。 爾nhĩ 時thời 降hàng 伏phục 魔ma 怨oán 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 所sở 來lai 所sở 得đắc 法Pháp 。 世thế 間gian 無vô 與dữ 等đẳng 。 故cố 我ngã 稽khể 首thủ 禮lễ 。 聖thánh 中trung 最tối 聖thánh 者giả 。 爾nhĩ 時thời 師sư 子tử 慧tuệ 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 敬kính 禮lễ 牟mâu 尼ni 主chủ 。 眾chúng 聖thánh 之chi 導đạo 師sư 。 成thành 就tựu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 通thông 達đạt 無vô 邊biên 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 隨tùy 佛Phật 受thọ 生sanh 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 證chứng 諸chư 法pháp 。 無vô 能năng 發phát 問vấn 者giả 。 隨tùy 佛Phật 所sở 受thọ 生sanh 。 請thỉnh 宣tuyên 深thâm 妙diệu 義nghĩa 。 爾nhĩ 時thời 持trì 藏tạng 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 持trì 正Chánh 法Pháp 藏tạng 。 無Vô 畏Úy 善thiện 宣tuyên 說thuyết 。 百bách 千thiên 億ức 有hữu 情tình 。 皆giai 令linh 生sanh 覺giác 悟ngộ 。 爾nhĩ 時thời 隨tùy 法pháp 行hành 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 隨tùy 法pháp 修tu 諸chư 行hành 。 能năng 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 於ư 世thế 間gian 勇dũng 猛mãnh 。 為vi 最tối 上thượng 丈trượng 夫phu 。 爾nhĩ 時thời 樂lạc 法pháp 樂nhạc/nhạo/lạc 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 彼bỉ 大đại 心tâm 眾chúng 生sanh 。 由do 聞văn 佛Phật 音âm 教giáo 。 如như 法Pháp 而nhi 行hành 學học 。 得đắc 成thành 無vô 上thượng 果quả 。 爾nhĩ 時thời 淨tịnh 心tâm 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 聞văn 已dĩ 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 雖tuy 萬vạn 類loại 機cơ 緣duyên 。 無vô 能năng 發phát 問vấn 者giả 。 爾nhĩ 時thời 清thanh 淨tịnh 眷quyến 屬thuộc 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 於ư 長trường 夜dạ 中trung 。 如như 理lý 修tu 眾chúng 行hành 。 具cụ 相tướng 好hảo 光quang 明minh 。 得đắc 眷quyến 屬thuộc 圓viên 滿mãn 。 爾nhĩ 時thời 無vô 漏lậu 法pháp 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 盡tận 諸chư 漏lậu 。 故cố 能năng 師sư 子tử 吼hống 。 於ư 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 分phân 別biệt 除trừ 疑nghi 惑hoặc 。 爾nhĩ 時thời 達đạt 勝thắng 義nghĩa 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 大đại 智trí 力lực 。 了liễu 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 。 諸chư 天thiên 及cập 世thế 人nhân 。 無vô 有hữu 如như 佛Phật 者giả 。 爾nhĩ 時thời 盡tận 諸chư 漏lậu 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 最tối 勝thắng 大đại 沙Sa 門Môn 。 畢tất 竟cánh 盡tận 諸chư 漏lậu 。 今kim 此thử 大đại 會hội 中trung 。 無vô 能năng 伸thân 詰cật 問vấn 。 爾nhĩ 時thời 常thường 勇dũng 猛mãnh 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 大đại 雄hùng 大đại 智trí 力lực 。 諸chư 法pháp 無vô 不bất 見kiến 。 惑hoặc 業nghiệp 盡tận 無vô 餘dư 。 於ư 問vấn 難nạn/nan 無vô 惱não 。 爾nhĩ 時thời 寂tịch 意ý 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 永vĩnh 離ly 貪tham 過quá 患hoạn 。 瞋sân 癡si 亦diệc 復phục 然nhiên 。 不bất 起khởi 惡ác 業nghiệp 思tư 。 敬kính 禮lễ 寂tịch 靜tĩnh 者giả 。 爾nhĩ 時thời 相tương 應ứng 行hành 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 歸quy 依y 善Thiện 逝Thệ 師sư 。 永vĩnh 盡tận 諸chư 業nghiệp 惑hoặc 。 正chánh 行hạnh 常thường 相tương 應ứng 。 至chí 一Nhất 切Thiết 智Trí 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 相tương 應ứng 智trí 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 無vô 邊biên 相tương 應ứng 行hành 。 為vi 佛Phật 所sở 行hành 處xứ 。 種chủng/chúng 現hiện 習tập 亦diệc 除trừ 。 得đắc 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 爾nhĩ 時thời 相tương 應ứng 慧tuệ 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 以dĩ 相tương 應ứng 慧tuệ 。 為vi 世thế 作tác 照chiếu 明minh 。 根căn 本bổn 諸chư 惑hoặc 因nhân 。 畢tất 竟cánh 永vĩnh 除trừ 斷đoán/đoạn 。 爾nhĩ 時thời 寂tịch 靜tĩnh 受thọ 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 惑hoặc 。 深thâm 心tâm 常thường 寂tịch 靜tĩnh 。 佛Phật 子tử 善thiện 精tinh 進tấn 。 於ư 怖bố 何hà 所sở 有hữu 。 爾nhĩ 時thời 智trí 現hiện 證chứng 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 盡tận 諸chư 煩phiền 惱não 。 種chủng/chúng 現hiện 及cập 俱câu 生sanh 。 破phá 眾chúng 生sanh 無vô 明minh 。 大đại 悲bi 無vô 與dữ 等đẳng 。 爾nhĩ 時thời 拔bạt 除trừ 隨tùy 惑hoặc 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 牟mâu 尼ni 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 以dĩ 智trí 能năng 覺giác 悟ngộ 。 斷đoán/đoạn 增tăng 上thượng 隨tùy 惑hoặc 。 及cập 除trừ 餘dư 習tập 氣khí 。 爾nhĩ 時thời 安an 隱ẩn 住trụ 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 能năng 仁nhân 出xuất 興hưng 世thế 。 斷đoán/đoạn 諸chư 有hữu 漏lậu 因nhân 。 示thị 現hiện 從tùng 母mẫu 生sanh 。 為vi 利lợi 有hữu 情tình 故cố 。 爾nhĩ 時thời 離ly 諸chư 染nhiễm 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 調điều 御ngự 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 離ly 煩phiền 惱não 怖bố 畏úy 。 焚phần 燒thiêu 苦khổ 根căn 芽nha 。 無vô 復phục 餘dư 種chủng 子tử 。 爾nhĩ 時thời 除trừ 虛hư 妄vọng 天thiên 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 永vĩnh 棄khí 無vô 明minh 垢cấu 。 依y 止chỉ 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 此thử 名danh 善thiện 調điều 伏phục 。 父phụ 子tử 合hợp 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com