佛Phật 說thuyết 光quang 明minh 童đồng 子tử 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 。 光quang 明minh 長trưởng 者giả 施thi 作tác 種chủng 種chủng 悲bi 愍mẫn 利lợi 樂lạc 布bố 施thí 等đẳng 事sự 已dĩ 。 而nhi 不bất 告cáo 諸chư 眷quyến 屬thuộc 親thân 愛ái 。 潛tiềm 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 到đáo 已dĩ 。 頭đầu 面diện 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 佛Phật 今kim 時thời 施thí 我ngã 善thiện 利lợi 。 我ngã 今kim 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 樂nhạo 欲dục 出xuất 家gia 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 而nhi 為vi 苾Bật 芻Sô 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 願nguyện 佛Phật 大đại 慈từ 。 攝nhiếp 受thọ 於ư 我ngã 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 來lai 於ư 我ngã 法pháp 中trung 。 勤cần 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 作tác 是thị 言ngôn 時thời 。 光quang 明minh 長trưởng 者giả 鬚tu 髮phát 自tự 落lạc 。 僧tăng 伽già 梨lê 衣y 自tự 然nhiên 著trước 身thân 。 成thành 苾Bật 芻Sô 相tương/tướng 。 然nhiên 後hậu 執chấp 持trì 應ứng 器khí 及cập 淨tịnh 軍quân 。 持trì 經Kinh 七thất 晝trú 夜dạ 。 心tâm 住trụ 正chánh 念niệm 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 威uy 儀nghi 可khả 法pháp 。 如như 百bách 臘lạp 者giả 。 佛Phật 以dĩ 自tự 著trước 僧tăng 伽già 梨lê 衣y 。 與dữ 覆phú 其kỳ 頂đảnh 。 光quang 明minh 苾Bật 芻Sô 。 諸chư 根căn 寂tịch 靜tĩnh 。 一nhất 心tâm 正chánh 住trụ 。 是thị 時thời 。 空không 中trung 有hữu 聲thanh 讚tán 言ngôn 。 佛Phật 於ư 今kim 時thời 與dữ 滿mãn 意ý 願nguyện 。 光quang 明minh 苾Bật 芻Sô 即tức 復phục 發phát 起khởi 勤cần 勇dũng 堅kiên 固cố 之chi 意ý 。 諦đế 觀quán 五ngũ 趣thú 。 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 動động 轉chuyển 循tuần 環hoàn 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 眾chúng 生sanh 諸chư 行hành 。 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 墮đọa 生sanh 死tử 中trung 。 唯duy 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 而nhi 能năng 解giải 脫thoát 。 如như 是thị 觀quán 已dĩ 。 見kiến 四Tứ 諦Đế 法pháp 。 了liễu 知tri 生sanh 死tử 。 遠viễn 離ly 三Tam 界Giới 貪tham 愛ái 之chi 想tưởng 。 視thị 諸chư 金kim 寶bảo 與dữ 泥nê 土thổ 等đẳng 。 斷đoán/đoạn 盡tận 煩phiền 惱não 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 悉tất 得đắc 具cụ 足túc 。 最tối 上thượng 無vô 比tỉ 。 履lý 空không 高cao 舉cử 。 如như 意ý 自tự 在tại 。 於ư 世thế 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 等đẳng 事sự 。 而nhi 悉tất 不bất 著trước 。 釋Thích 梵Phạm 諸chư 天thiên 。 咸hàm 來lai 供cúng 養dường 。 是thị 時thời 會hội 中trung 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 心tâm 生sanh 疑nghi 念niệm 。 俱câu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 此thử 光quang 明minh 苾Bật 芻Sô 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 未vị 出xuất 家gia 時thời 。 現hiện 於ư 人nhân 中trung 。 受thọ 天thiên 勝thắng 福phước 。 入nhập 佛Phật 法Pháp 中trung 。 始thỉ 出xuất 家gia 已dĩ 。 即tức 能năng 斷đoán/đoạn 除trừ 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 。 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 此thử 光quang 明minh 苾Bật 芻Sô 宿tú/túc 種chúng 善thiện 根căn 。 今kim 已dĩ 成thành 熟thục 。 逮đãi 得đắc 所sở 利lợi 。 如như 應ưng/ứng 決quyết 定định 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 是thị 故cố 光quang 明minh 苾Bật 芻Sô 。 以dĩ 宿tú/túc 善thiện 因nhân 緣duyên 。 獲hoạch 如như 是thị 果quả 。 復phục 次thứ 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 諸chư 業nghiệp 果quả 報báo 皆giai 從tùng 自tự 因nhân 所sở 作tác 。 非phi 外ngoại 地địa 界giới 所sở 成thành 。 亦diệc 非phi 水thủy 火hỏa 風phong 界giới 所sở 成thành 。 亦diệc 非phi 從tùng 餘dư 蘊uẩn 處xứ 界giới 成thành 。 若nhược 善thiện 不bất 善thiện 。 皆giai 由do 自tự 業nghiệp 。 獲hoạch 諸chư 報báo 應ứng 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 為vi 諸chư 苾Bật 芻Sô 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 所sở 作tác 業nghiệp 。 縱túng 經kinh 百bách 劫kiếp 亦diệc 不bất 忘vong 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 於ư 一nhất 時thời 。 果quả 報báo 隨tùy 應ứng 自tự 當đương 受thọ 。 佛Phật 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 。 光quang 明minh 苾Bật 芻Sô 往vãng 昔tích 因nhân 緣duyên 。 過quá 去khứ 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 其kỳ 佛Phật 與dữ 六lục 百bách 二nhị 十thập 萬vạn 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 遊du 行hành 到đáo 滿mãn 度độ 摩ma 底để 大đại 國quốc 城thành 中trung 。 安an 止chỉ 一nhất 處xứ 。 彼bỉ 國quốc 有hữu 王vương 。 名danh 滿mãn 度độ 摩ma 。 其kỳ 王vương 正chánh 信tín 。 正Chánh 法Pháp 治trị 國quốc 。 國quốc 土độ 廣quảng 大đại 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 安an 隱ẩn 豐phong 樂lạc 。 離ly 諸chư 疾tật 苦khổ 饑cơ 饉cận 等đẳng 難nạn/nan 。 亦diệc 無vô 鬪đấu 諍tranh 怨oán 害hại 盜đạo 賊tặc 恐khủng 怖bố 。 人nhân 民dân 和hòa 順thuận 。 善thiện 相tương/tướng 具cụ 足túc 。 時thời 彼bỉ 城thành 中trung 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 名danh 曰viết 積tích 財tài 。 於ư 法pháp 正chánh 信tín 。 其kỳ 家gia 大đại 富phú 。 財tài 寶bảo 無vô 量lượng 。 與dữ 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 時thời 彼bỉ 長trưởng 者giả 。 知tri 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 如Như 來Lai 與dữ 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 來lai 至chí 城thành 中trung 。 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 欲dục 請thỉnh 佛Phật 及cập 苾Bật 芻Sô 眾chúng 飲ẩm 食thực 供cúng 養dường 。 及cập 就tựu 我ngã 舍xá 安an 居cư 三tam 月nguyệt 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 已dĩ 。 詣nghệ 彼bỉ 佛Phật 所sở 。 到đáo 已dĩ 。 頭đầu 面diện 禮lễ 佛Phật 雙song 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 時thời 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 乃nãi 為vi 長trưởng 者giả 。 如như 其kỳ 所sở 應ưng/ứng 。 宣tuyên 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 積tích 財tài 長trưởng 者giả 聞văn 正Chánh 法Pháp 已dĩ 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 整chỉnh 治trị 衣y 服phục 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 請thỉnh 佛Phật 及cập 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 就tựu 我ngã 舍xá 中trung 。 飲ẩm 食thực 供cúng 養dường 及cập 就tựu 我ngã 舍xá 。 安an 居cư 三tam 月nguyệt 。 一nhất 切thiết 所sở 須tu 供cung 給cấp 承thừa 事sự 。 願nguyện 佛Phật 慈từ 悲bi 赴phó 我ngã 所sở 請thỉnh 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 即tức 時thời 默mặc 然nhiên 。 積tích 財tài 長trưởng 者giả 見kiến 佛Phật 默mặc 然nhiên 。 知tri 已dĩ 受thọ 請thỉnh 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 即tức 出xuất 佛Phật 會hội 。 還hoàn 復phục 自tự 舍xá 。 是thị 時thời 。 滿mãn 度độ 摩ma 王vương 聞văn 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 與dữ 六lục 百bách 二nhị 十thập 萬vạn 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 遊du 行hành 到đáo 此thử 國quốc 城thành 之chi 中trung 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 請thỉnh 佛Phật 及cập 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 就tựu 我ngã 宮cung 中trung 。 飲ẩm 食thực 供cúng 養dường 。 及cập 就tựu 我ngã 宮cung 安an 居cư 三tam 月nguyệt 。 一nhất 切thiết 所sở 須tu 。 隨tùy 應ứng 供cung 給cấp 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 與dữ 臣thần 佐tá 官quan 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 。 詣nghệ 彼bỉ 佛Phật 所sở 。 到đáo 已dĩ 。 頭đầu 面diện 禮lễ 佛Phật 雙song 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 是thị 時thời 彼bỉ 佛Phật 如như 其kỳ 所sở 應ưng/ứng 。 為vi 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 王vương 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 整chỉnh 治trị 衣y 服phục 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 請thỉnh 佛Phật 及cập 苾Bật 芻Sô 眾chúng 就tựu 我ngã 宮cung 中trung 。 飲ẩm 食thực 供cúng 養dường 。 及cập 就tựu 我ngã 宮cung 安an 居cư 三tam 月nguyệt 。 一nhất 切thiết 所sở 須tu 。 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 。 臥ngọa 具cụ 醫y 藥dược 。 隨tùy 應ứng 供cung 給cấp 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 願nguyện 佛Phật 慈từ 悲bi 受thọ 我ngã 所sở 請thỉnh 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 我ngã 已dĩ 先tiên 受thọ 積tích 財tài 長trưởng 者giả 所sở 請thỉnh 。 王vương 言ngôn 。 願nguyện 佛Phật 且thả 就tựu 我ngã 宮cung 。 飯phạn 食thực 供cúng 養dường 。 我ngã 當đương 告cáo 勅sắc 積tích 財tài 長trưởng 者giả 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 法pháp 爾nhĩ 不bất 應ưng/ứng 違vi 於ư 先tiên 請thỉnh 。 爾nhĩ 時thời 。 滿mãn 度độ 摩ma 王vương 頭đầu 面diện 禮lễ 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 足túc 禮lễ 已dĩ 。 即tức 從tùng 佛Phật 會hội 。 還hoàn 所sở 居cư 宮cung 。 亟 遣khiển 人nhân 使sử 詣nghệ 積tích 財tài 長trưởng 者giả 所sở 。 傳truyền 教giáo 勅sắc 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 我ngã 已dĩ 先tiên 請thỉnh 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 及cập 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 汝nhữ 可khả 別biệt 日nhật 營doanh 辦biện 供cúng 養dường 。 積tích 財tài 長trưởng 者giả 白bạch 使sử 者giả 言ngôn 。 願nguyện 王vương 哀ai 察sát 。 我ngã 已dĩ 先tiên 請thỉnh 彼bỉ 佛Phật 及cập 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 使sử 還hoàn 白bạch 王vương 。 王vương 復phục 遣khiển 告cáo 長trưởng 者giả 。 汝nhữ 今kim 居cư 我ngã 國quốc 中trung 。 於ư 理lý 亦diệc 應ưng 我ngã 先tiên 供cung 佛Phật 。 長trưởng 者giả 白bạch 使sử 者giả 言ngôn 。 大đại 王vương 若nhược 言ngôn 居cư 王vương 國quốc 中trung 。 王vương 合hợp 先tiên 請thỉnh 者giả 。 理lý 實thật 不bất 然nhiên 。 願nguyện 王vương 今kim 時thời 勿vật 相tương 違vi 礙ngại 。 使sử 還hoàn 具cụ 白bạch 。 王vương 復phục 遣khiển 言ngôn 長trưởng 者giả 。 當đương 知tri 設thiết 汝nhữ 所sở 請thỉnh 。 我ngã 亦diệc 不bất 障chướng 。 然nhiên 若nhược 能năng 造tạo 勝thắng 上thượng 食thực 者giả 。 佛Phật 當đương 自tự 赴phó 。 爾nhĩ 時thời 。 積tích 財tài 長trưởng 者giả 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 於ư 是thị 夜dạ 。 燃nhiên 以dĩ 香hương 木mộc 。 營doanh 辦biện 種chủng 種chủng 清thanh 淨tịnh 最tối 勝thắng 。 上thượng 味vị 飲ẩm 食thực 。 滿mãn 度độ 摩ma 王vương 。 亦diệc 於ư 宮cung 中trung 。 辦biện 造tạo 飲ẩm 食thực 。 至chí 明minh 旦đán 時thời 。 長trưởng 者giả 舍xá 中trung 。 敷phu 設thiết 莊trang 嚴nghiêm 妙diệu 好hảo 床sàng 座tòa 。 及cập 淨tịnh 水thủy 器khí 。 安an 布bố 已dĩ 訖ngật 。 遣khiển 人nhân 詣nghệ 佛Phật 。 白bạch 彼bỉ 佛Phật 言ngôn 。 飲ẩm 食thực 已dĩ 辦biện 。 食thực 時thời 亦diệc 至chí 。 願nguyện 佛Phật 降giáng/hàng 赴phó 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 爾nhĩ 時thời 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 與dữ 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 食thực 時thời 著trước 衣y 。 執chấp 持trì 應ứng 器khí 。 詣nghệ 積tích 財tài 長trưởng 者giả 舍xá 。 受thọ 其kỳ 供cúng 養dường 。 到đáo 彼bỉ 舍xá 已dĩ 。 佛Phật 先tiên 洗tẩy 足túc 。 處xứ 於ư 最tối 上thượng 妙diệu 好hảo 之chi 座tòa 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 亦diệc 各các 洗tẩy 足túc 。 次thứ 第đệ 而nhi 坐tọa 。 積tích 財tài 長trưởng 者giả 恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng 。 前tiền 禮lễ 佛Phật 足túc 。 禮lễ 已dĩ 。 即tức 持trì 最tối 上thượng 飲ẩm 食thực 。 躬cung 自tự 奉phụng 上thượng 佛Phật 世Thế 尊Tôn 已dĩ 。 次thứ 第đệ 各các 各các 奉phụng 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 是thị 時thời 。 彼bỉ 佛Phật 及cập 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 飯phạn 食thực 訖ngật 已dĩ 。 收thu 置trí 其kỳ 鉢bát 盥quán 手thủ 清thanh 淨tịnh 。 次thứ 第đệ 安an 坐tọa 。 積tích 財tài 長trưởng 者giả 。 亦diệc 於ư 佛Phật 前tiền 。 恭cung 肅túc 而nhi 坐tọa 。 聽thính 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 為vi 積tích 財tài 長trưởng 者giả 。 如như 其kỳ 所sở 應ưng/ứng 。 宣tuyên 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 長trưởng 者giả 得đắc 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 積tích 財tài 長trưởng 者giả 如như 是thị 供cúng 養dường 已dĩ 。 佛Phật 出xuất 其kỳ 舍xá 。 爾nhĩ 時thời 滿mãn 度độ 摩ma 王vương 。 尚thượng 於ư 宮cung 中trung 。 營doanh 辦biện 飲ẩm 食thực 。 求cầu 勝thắng 長trưởng 者giả 。 乃nãi 謂vị 侍thị 臣thần 言ngôn 。 我ngã 此thử 宮cung 中trung 。 眷quyến 屬thuộc 嬪 御ngự 。 而nhi 甚thậm 廣quảng 大đại 。 何hà 人nhân 善thiện 為vi 營doanh 造tạo 勝thắng 上thượng 殊thù 妙diệu 飲ẩm 食thực 。 而nhi 能năng 勝thắng 彼bỉ 積tích 財tài 長trưởng 者giả 。 侍thị 臣thần 白bạch 言ngôn 。 大đại 王vương 但đãn 當đương 禁cấm 止chỉ 諸chư 賣mại 薪tân 者giả 。 而nhi 彼bỉ 長trưởng 者giả 自tự 不bất 能năng 辦biện 供cung 佛Phật 之chi 膳thiện 。 王vương 如như 其kỳ 言ngôn 。 即tức 令linh 禁cấm 止chỉ 。 若nhược 固cố 賣mại 者giả 。 不bất 應ưng 住trụ 我ngã 國quốc 中trung 。 時thời 積tích 財tài 長trưởng 者giả 聞văn 有hữu 教giáo 勅sắc 禁cấm 賣mại 薪tân 者giả 。 心tâm 生sanh 忿phẫn 恚khuể 。 即tức 作tác 是thị 言ngôn 。 今kim 我ngã 舍xá 中trung 。 自tự 有hữu 香hương 木mộc 。 何hà 須tu 彼bỉ 薪tân 以dĩ 焚phần 身thân 邪tà 。 是thị 時thời 長trưởng 者giả 。 舍xá 中trung 先tiên 燃nhiên 香hương 木mộc 。 及cập 以dĩ 香hương 油du 。 營doanh 造tạo 飲ẩm 食thực 。 是thị 香hương 普phổ 薰huân 彼bỉ 大đại 城thành 中trung 。 滿mãn 度độ 摩ma 王vương 聞văn 是thị 香hương 已dĩ 。 問vấn 侍thị 臣thần 言ngôn 。 今kim 此thử 妙diệu 香hương 。 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 侍thị 臣thần 白bạch 言ngôn 。 此thử 是thị 積tích 財tài 長trưởng 者giả 燃nhiên 以dĩ 香hương 木mộc 。 營doanh 造tạo 飲ẩm 食thực 。 是thị 彼bỉ 餘dư 香hương 。 來lai 至chí 於ư 此thử 。 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 知tri 佛Phật 已dĩ 赴phó 長trưởng 者giả 所sở 請thỉnh 。 轉chuyển 復phục 愁sầu 惱não 。 謂vị 侍thị 臣thần 言ngôn 。 今kim 我ngã 宮cung 中trung 。 何hà 無vô 香hương 木mộc 。 侍thị 臣thần 白bạch 言ngôn 。 市thị 無vô 香hương 木mộc 。 其kỳ 何hà 能năng 得đắc 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 彼bỉ 積tích 財tài 長trưởng 者giả 家gia 雖tuy 巨cự 富phú 。 而nhi 無vô 子tử 息tức 。 一nhất 旦đán 終chung 歿một 。 必tất 無vô 繼kế 嗣tự 。 凡phàm 彼bỉ 所sở 有hữu 。 悉tất 歸quy 於ư 王vương 。 時thời 滿mãn 度độ 摩ma 王vương 。 雖tuy 聞văn 是thị 語ngữ 。 亦diệc 復phục 不bất 悅duyệt 。 臣thần 白bạch 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 。 且thả 止chỉ 愁sầu 惱não 。 王vương 當đương 別biệt 日nhật 請thỉnh 佛Phật 供cúng 養dường 。 如như 王vương 所sở 欲dục 。 我ngã 悉tất 能năng 令linh 勝thắng 彼bỉ 長trưởng 者giả 。 爾nhĩ 時thời 臣thần 佐tá 作tác 是thị 言ngôn 已dĩ 。 即tức 於ư 滿mãn 度độ 摩ma 底để 城thành 中trung 。 悉tất 令linh 除trừ 去khứ 一nhất 切thiết 沙sa 礫lịch 不bất 淨tịnh 等đẳng 物vật 。 以dĩ 旃chiên 檀đàn 香hương 水thủy 。 灑sái 令linh 清thanh 淨tịnh 列liệt 淨tịnh 水thủy 瓶bình 。 焚phần 諸chư 妙diệu 香hương 。 以dĩ 真chân 珠châu 寶bảo 。 交giao 錯thác 垂thùy 布bố 。 立lập 諸chư 幢tràng 幡phan 。 散tán 種chủng 種chủng 華hoa 。 猶do 如như 天thiên 中trung 歡hoan 喜hỷ 之chi 園viên 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 眾chúng 寶bảo 具cụ 足túc 。 敷phu 置trí 種chủng 種chủng 妙diệu 寶bảo 之chi 座tòa 。 營doanh 辦biện 廣quảng 大đại 。 細tế 軟nhuyễn 甘cam 美mỹ 。 種chủng 種chủng 上thượng 味vị 。 清thanh 淨tịnh 飲ẩm 食thực 。 色sắc 香hương 具cụ 足túc 。 如như 天thiên 蘇tô 陀đà 悅duyệt 意ý 上thượng 味vị 。 如như 是thị 飲ẩm 食thực 。 所sở 應ưng 供cúng 養dường 。 三Tam 界Giới 中trung 尊tôn 。 既ký 安an 布bố 已dĩ 。 時thời 諸chư 臣thần 佐tá 。 俱câu 白bạch 王vương 言ngôn 。 今kim 此thử 大đại 城thành 。 內nội 外ngoại 清thanh 淨tịnh 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 上thượng 味vị 飲ẩm 食thực 。 悉tất 已dĩ 成thành 辦biện 。 願nguyện 王vương 請thỉnh 佛Phật 。 飯phạn 食thực 供cúng 養dường 。 時thời 滿mãn 度độ 摩ma 王vương 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 遣khiển 使sử 者giả 。 詣nghệ 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 所sở 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 飯phạn 食thực 已dĩ 辦biện 。 食thực 時thời 亦diệc 至chí 。 願nguyện 佛Phật 降giáng/hàng 赴phó 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 爾nhĩ 時thời 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 與dữ 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 食thực 時thời 著trước 衣y 。 執chấp 持trì 應ứng 器khí 。 詣nghệ 滿mãn 度độ 摩ma 王vương 宮cung 。 受thọ 其kỳ 供cúng 養dường 。 到đáo 已dĩ 。 佛Phật 先tiên 洗tẩy 足túc 。 處xứ 於ư 最tối 上thượng 妙diệu 好hảo 之chi 座tòa 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 亦diệc 各các 洗tẩy 足túc 。 次thứ 第đệ 而nhi 坐tọa 。 時thời 滿mãn 度độ 摩ma 王vương 。 即tức 持trì 寶bảo 吉cát 祥tường 瓶bình 。 自tự 佛Phật 已dĩ 降giáng/hàng 。 遍biến 行hành 淨tịnh 水thủy 。 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 有hữu 吉cát 祥tường 龍long 。 自tự 然nhiên 住trụ 空không 。 持trì 百bách 傘tản 蓋cái 。 覆phú 佛Phật 世Thế 尊Tôn 及cập 苾Bật 芻Sô 頂đảnh 。 王vương 第đệ 一nhất 妃phi 執chấp 其kỳ 珠châu 金kim 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 上thượng 妙diệu 寶bảo 扇thiên/phiến 侍thị 立lập 佛Phật 側trắc 。 餘dư 諸chư 宮cung 嬪 亦diệc 執chấp 寶bảo 扇thiên/phiến 侍thị 苾Bật 芻Sô 側trắc 。 時thời 滿mãn 度độ 摩ma 王vương 。 前tiền 禮lễ 佛Phật 足túc 。 禮lễ 已dĩ 。 即tức 持trì 上thượng 味vị 飲ẩm 食thực 。 躬cung 奉phụng 世Thế 尊Tôn 。 然nhiên 後hậu 各các 各các 。 奉phụng 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 爾nhĩ 時thời 。 積tích 財tài 長trưởng 者giả 知tri 佛Phật 亦diệc 赴phó 滿mãn 度độ 摩ma 王vương 所sở 請thỉnh 。 即tức 時thời 遣khiển 人nhân 。 潛tiềm 詣nghệ 王vương 宮cung 。 觀quán 其kỳ 敷phu 設thiết 莊trang 嚴nghiêm 飲ẩm 食thực 等đẳng 事sự 所sở 作tác 何hà 若nhược 。 是thị 人nhân 至chí 彼bỉ 。 具cụ 見kiến 殊thù 勝thắng 。 貪tham 止chỉ 不Bất 還Hoàn 。 如như 是thị 累lũy 遣khiển 人nhân 去khứ 。 亦diệc 復phục 不Bất 還Hoàn 。 最tối 後hậu 長trưởng 者giả 即tức 亦diệc 自tự 往vãng 。 至chí 王vương 宮cung 已dĩ 。 備bị 見kiến 莊trang 嚴nghiêm 供cúng 養dường 等đẳng 事sự 。 乃nãi 自tự 思tư 惟duy 。 今kim 王vương 宮cung 中trung 。 如như 是thị 敷phu 設thiết 。 不bất 知tri 何hà 人nhân 而nhi 能năng 辦biện 作tác 。 我ngã 家gia 何hà 故cố 無vô 能năng 此thử 者giả 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 還hoàn 歸quy 自tự 舍xá 。 謂vị 守thủ 庫khố 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 可khả 取thủ 諸chư 金kim 寶bảo 置trí 於ư 門môn 首thủ 。 有hữu 來lai 求cầu 者giả 。 隨tùy 意ý 當đương 與dữ 。 勿vật 須tu 引dẫn 入nhập 。 我ngã 不bất 能năng 見kiến 。 時thời 積tích 財tài 長trưởng 者giả 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 入nhập 舍xá 中trung 。 寂tịch 止chỉ 一nhất 處xứ 。 榰 頥 不bất 悅duyệt 。 是thị 時thời 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 以dĩ 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 乃nãi 作tác 是thị 念niệm 。 今kim 此thử 界giới 中trung 。 積tích 財tài 長trưởng 者giả 布bố 施thí 供cúng 養dường 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 是thị 為vi 上thượng 首thủ 施thí 主chủ 。 彼bỉ 心tâm 淨tịnh 信tín 。 我ngã 宜nghi 變biến 身thân 助trợ 其kỳ 營doanh 造tạo 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 隱ẩn 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 身thân 。 現hiện 婆Bà 羅La 門Môn 相tương/tướng 。 詣nghệ 積tích 財tài 長trưởng 者giả 所sở 。 到đáo 彼bỉ 舍xá 已dĩ 。 謂vị 守thủ 門môn 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 可khả 入nhập 告cáo 長trưởng 者giả 言ngôn 。 有hữu 憍kiều 尸thi 迦ca 族tộc 婆Bà 羅La 門Môn 。 今kim 在tại 門môn 外ngoại 。 欲dục 見kiến 長trưởng 者giả 。 守thủ 門môn 人nhân 曰viết 。 長trưởng 者giả 有hữu 言ngôn 。 凡phàm 有hữu 來lai 者giả 。 不bất 應ưng/ứng 引dẫn 入nhập 。 或hoặc 有hữu 所sở 求cầu 。 隨tùy 意ý 當đương 給cấp 。 汝nhữ 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 有hữu 所sở 欲dục 。 宜nghi 自tự 持trì 去khứ 。 何hà 故cố 須tu 求cầu 見kiến 長trưởng 者giả 耶da 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 我ngã 於ư 諸chư 物vật 。 都đô 無vô 希hy 取thủ 。 然nhiên 今kim 但đãn 欲dục 求cầu 見kiến 長trưởng 者giả 。 汝nhữ 宜nghi 為vì 我ngã 速tốc 入nhập 通thông 達đạt 。 時thời 守thủ 門môn 人nhân 。 即tức 入nhập 白bạch 言ngôn 。 有hữu 一nhất 憍kiều 尸thi 迦ca 族tộc 婆Bà 羅La 門Môn 。 今kim 在tại 門môn 外ngoại 。 欲dục 見kiến 長trưởng 者giả 。 長trưởng 者giả 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 可khả 謂vị 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 曰viết 。 若nhược 有hữu 所sở 求cầu 。 自tự 當đương 持trì 去khứ 。 何hà 故cố 須tu 欲dục 求cầu 見kiến 我ngã 耶da 。 時thời 守thủ 門môn 人nhân 。 即tức 出xuất 具cụ 告cáo 。 婆Bà 羅La 門Môn 復phục 言ngôn 。 我ngã 無vô 所sở 求cầu 。 唯duy 欲dục 與dữ 彼bỉ 長trưởng 者giả 相tương 見kiến 。 時thời 守thủ 門môn 人nhân 。 再tái 白bạch 長trưởng 者giả 。 於ư 是thị 長trưởng 者giả 。 許hứa 其kỳ 相tương 見kiến 。 婆Bà 羅La 門Môn 入nhập 已dĩ 。 白bạch 長trưởng 者giả 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 何hà 故cố 。 榰 頥 不bất 悅duyệt 。 有hữu 何hà 憂ưu 愁sầu 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 者giả 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 我ngã 不bất 說thuyết 憂ưu 事sự 。 說thuyết 亦diệc 不bất 能năng 脫thoát 。 若nhược 令linh 我ngã 得đắc 脫thoát 。 我ngã 即tức 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 時thời 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 汝nhữ 但đãn 具cụ 說thuyết 憂ưu 愁sầu 所sở 因nhân 。 我ngã 必tất 為vì 汝nhữ 善thiện 解giải 其kỳ 事sự 。 時thời 。 積tích 財tài 長trưởng 者giả 具cụ 說thuyết 所sở 因nhân 已dĩ 。 彼bỉ 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 即tức 攝nhiếp 婆Bà 羅La 門Môn 相tương/tướng 。 還hoàn 復phục 本bổn 身thân 。 謂vị 長trưởng 者giả 言ngôn 。 我ngã 是thị 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 我ngã 今kim 當đương 遣khiển 毘tỳ 首thủ 羯yết 磨ma 天thiên 子tử 。 來lai 助trợ 於ư 汝nhữ 。 營doanh 辦biện 勝thắng 上thượng 飲ẩm 食thực 供cung 佛Phật 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 隱ẩn 復phục 天thiên 宮cung 。 即tức 勅sắc 毘tỳ 首thủ 羯yết 磨ma 天thiên 子tử 言ngôn 。 汝nhữ 往vãng 積tích 財tài 長trưởng 者giả 舍xá 。 潛tiềm 助trợ 營doanh 辦biện 供cung 佛Phật 之chi 事sự 。 不bất 亦diệc 善thiện 乎hồ 。 時thời 彼bỉ 天thiên 子tử 。 奉phụng 帝Đế 釋Thích 命mạng 。 潛tiềm 助trợ 長trưởng 者giả 。 乃nãi 以dĩ 神thần 力lực 。 即tức 變biến 大đại 城thành 。 悉tất 令linh 清thanh 淨tịnh 。 如như 天thiên 境cảnh 界giới 。 敷phu 設thiết 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 珍trân 寶bảo 。 嚴nghiêm 飾sức 之chi 具cụ 。 天thiên 諸chư 寶bảo 座tòa 。 天thiên 妙diệu 飲ẩm 食thực 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 有hữu 愛ái 囉ra 嚩phạ 努nỗ 龍long 王vương 。 自tự 然nhiên 住trụ 空không 持trì 白bạch 傘tản 蓋cái 。 覆phú 於ư 佛Phật 頂đảnh 。 餘dư 吉cát 祥tường 龍long 。 各các 持trì 傘tản 蓋cái 。 覆phú 諸chư 苾Bật 芻Sô 頂đảnh 。 有hữu 天thiên 童đồng 女nữ 。 執chấp 金kim 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 最tối 上thượng 寶bảo 扇thiên/phiến 侍thị 立lập 佛Phật 側trắc 。 餘dư 諸chư 天thiên 女nữ 各các 執chấp 寶bảo 扇thiên/phiến 侍thị 苾Bật 芻Sô 側trắc 。 時thời 積tích 財tài 長trưởng 者giả 。 即tức 持trì 種chủng 種chủng 上thượng 味vị 飲ẩm 食thực 。 躬cung 自tự 奉phụng 上thượng 佛Phật 及cập 苾Bật 芻Sô 。 時thời 滿mãn 度độ 摩ma 王vương 。 即tức 謂vị 使sử 者giả 言ngôn 。 汝nhữ 可khả 潛tiềm 詣nghệ 積tích 財tài 長trưởng 者giả 舍xá 。 觀quán 其kỳ 敷phu 設thiết 莊trang 嚴nghiêm 飲ẩm 食thực 。 其kỳ 事sự 何hà 若nhược 。 使sử 者giả 奉phụng 命mạng 。 即tức 潛tiềm 詣nghệ 彼bỉ 。 具cụ 見kiến 莊trang 嚴nghiêm 殊thù 異dị 等đẳng 事sự 。 見kiến 已dĩ 忘vong 還hoàn 。 復phục 遣khiển 近cận 臣thần 去khứ 。 亦diệc 不Bất 還Hoàn 。 遣khiển 大đại 子tử 去khứ 。 亦diệc 復phục 不Bất 還Hoàn 。 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 王vương 自tự 詣nghệ 彼bỉ 。 潛tiềm 立lập 門môn 側trắc 。 爾nhĩ 時thời 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 知tri 王vương 在tại 外ngoại 。 即tức 謂vị 長trưởng 者giả 言ngôn 。 汝nhữ 先tiên 因nhân 滿mãn 度độ 摩ma 王vương 發phát 不bất 善thiện 語ngữ 業nghiệp 。 斯tư 為vi 罪tội 咎cữu 。 其kỳ 王vương 今kim 在tại 汝nhữ 舍xá 門môn 外ngoại 。 汝nhữ 可khả 速tốc 出xuất 悔hối 謝tạ 其kỳ 過quá 。 長trưởng 者giả 即tức 出xuất 。 見kiến 其kỳ 王vương 已dĩ 。 悔hối 過quá 自tự 責trách 。 迎nghênh 王vương 前tiền 入nhập 。 王vương 入nhập 舍xá 已dĩ 。 具cụ 見kiến 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 及cập 飲ẩm 食thực 等đẳng 。 見kiến 已dĩ 悉tất 忘vong 前tiền 事sự 。 乃nãi 謂vị 長trưởng 者giả 言ngôn 。 汝nhữ 所sở 供cung 佛Phật 。 勝thắng 上thượng 若nhược 此thử 。 如như 能năng 日nhật 日nhật 如như 是thị 。 供cúng 養dường 佛Phật 及cập 苾Bật 芻Sô 。 斯tư 無vô 等đẳng 比tỉ 。 時thời 積tích 財tài 長trưởng 者giả 起khởi 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 前tiền 禮lễ 佛Phật 足túc 。 發phát 是thị 願nguyện 言ngôn 。 願nguyện 我ngã 以dĩ 此thử 。 如như 實thật 布bố 施thí 佛Phật 及cập 苾Bật 芻Sô 。 所sở 作tác 善thiện 根căn 。 當đương 生sanh 獲hoạch 得đắc 大đại 富phú 自tự 在tại 。 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 得đắc 於ư 人nhân 中trung 現hiện 受thọ 天thiên 福phước 。 不bất 起khởi 多đa 貪tham 。 具cụ 離ly 貪tham 行hành 。 願nguyện 如như 今kim 日nhật 。 得đắc 善thiện 法Pháp 利lợi 。 值trị 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 歸Quy 佛Phật 出xuất 家gia 。 發phát 是thị 願nguyện 已dĩ 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 及cập 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 即tức 住trụ 長trưởng 者giả 舍xá 。 安an 居cư 三tam 月nguyệt 。 爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 言ngôn 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 爾nhĩ 時thời 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 法pháp 中trung 。 積tích 財tài 長trưởng 者giả 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 今kim 光quang 明minh 苾Bật 芻Sô 是thị 也dã 。 彼bỉ 時thời 於ư 滿mãn 度độ 摩ma 王vương 所sở 。 出xuất 不bất 善thiện 語ngữ 業nghiệp 。 由do 是thị 因nhân 故cố 。 果quả 報báo 無vô 失thất 。 於ư 五ngũ 百bách 生sanh 中trung 。 與dữ 母mẫu 同đồng 其kỳ 火hỏa 焚phần 。 乃nãi 至chí 今kim 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 然nhiên 於ư 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 所sở 。 先tiên 種chúng 善thiện 根căn 。 及cập 發phát 大đại 願nguyện 。 今kim 已dĩ 成thành 熟thục 。 為vi 大đại 富phú 長trưởng 者giả 。 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 現hiện 於ư 人nhân 中trung 。 受thọ 天thiên 勝thắng 福phước 。 所sở 作tác 善thiện 利lợi 。 乃nãi 至chí 威uy 力lực 等đẳng 事sự 。 與dữ 彼bỉ 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 時thời 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 而nhi 今kim 最tối 後hậu 於ư 我ngã 法pháp 中trung 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 造tạo 一nhất 黑hắc 業nghiệp 因nhân 。 決quyết 定định 當đương 受thọ 一nhất 黑hắc 業nghiệp 報báo 。 若nhược 造tạo 一nhất 白bạch 業nghiệp 因nhân 。 決quyết 定định 當đương 受thọ 一nhất 白bạch 業nghiệp 報báo 。 是thị 故cố 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 若nhược 黑hắc 業nghiệp 因nhân 。 若nhược 白bạch 業nghiệp 因nhân 。 一nhất 一nhất 果quả 報báo 。 決quyết 定định 無vô 失thất 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 自tự 分phần/phân 所sở 作tác 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 應ưng/ứng 如như 是thị 修tu 學học 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 光quang 明minh 童đồng 子tử 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com