說thuyết 妙diệu 法Pháp 決quyết 定định 業nghiệp 障chướng 經kinh 大đại 唐đường 至chí 相tương/tướng 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 嚴nghiêm 譯dịch 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 法Pháp 界Giới 藏tạng 殿điện 諸chư 佛Phật 所sở 會hội 無vô 邊biên 道Đạo 場Tràng 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 俱câu 。 時thời 此thử 道Đạo 場Tràng 有hữu 一nhất 夫phu 人nhân 。 名danh 曰viết 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 開khai 敷phu 花hoa 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 夫phu 人nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 等đẳng 之chi 人nhân 非phi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 應ưng/ứng 共cộng 住trụ 。 佛Phật 告cáo 夫phu 人nhân 。 若nhược 三tam 界giới 中trung 梵Phạm 釋Thích 四Tứ 王Vương 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 皆giai 與dữ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 惟duy 除trừ 聲Thanh 聞Văn 非phi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 恐khủng 聲Thanh 聞Văn 退thối/thoái 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 大Đại 乘Thừa 道Đạo 行hạnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 為vì 己kỷ 利lợi 故cố 。 勸khuyến 引dẫn 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 迴hồi 入nhập 小Tiểu 乘Thừa 。 是thị 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 人nhân 。 非phi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 夫phu 人nhân 當đương 知tri 。 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng/ứng 與dữ 聲Thanh 聞Văn 比Tỳ 丘Kheo 同đồng 居cư 房phòng 舍xá 。 不bất 同đồng 坐tọa 床sàng 不bất 同đồng 行hành 路lộ 。 若nhược 初sơ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 彌di 廣quảng 。 無vô 二nhị 分phần 別biệt 悟ngộ 大Đại 乘Thừa 法Pháp 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 勸khuyến 引dẫn 聲Thanh 聞Văn 令linh 入nhập 大Đại 乘Thừa 。 方phương 許hứa 同đồng 住trụ 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 比Tỳ 丘Kheo 福phước 智trí 狹hiệp 劣liệt 。 則tắc 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng/ứng 為vi 說thuyết 甚thậm 深thâm 大Đại 乘Thừa 。 恐khủng 其kỳ 誹phỉ 謗báng 。 復phục 次thứ 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng/ứng 數số 覽lãm 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 論luận 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 障chướng 佛Phật 道Đạo 故cố 。 夫phu 人nhân 當đương 知tri 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 寧ninh 捨xả 身thân 命mạng 。 不bất 棄khí 菩bồ 提đề 而nhi 入nhập 聲Thanh 聞Văn 求cầu 羅La 漢Hán 道đạo 。 菩Bồ 薩Tát 勸khuyến 請thỉnh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 已dĩ 。 爾nhĩ 時thời 若nhược 捨xả 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 別biệt 起khởi 異dị 道đạo 入nhập 於ư 聲Thanh 聞Văn 羅La 漢Hán 道đạo 果quả 。 因nhân 惱não 亂loạn 故cố 菩Bồ 薩Tát 而nhi 退thối/thoái 菩bồ 提đề 。 二nhị 人nhân 俱câu 墮đọa 。 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 佛Phật 告cáo 夫phu 人nhân 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 寧ninh 犯phạm 殺sát 等đẳng 五ngũ 種chủng 大đại 罪tội 。 不bất 學học 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 不bất 退thối 菩bồ 提đề 修tu 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 寧ninh 於ư 一nhất 劫kiếp 百bách 劫kiếp 。 乃nãi 至chí 千thiên 劫kiếp 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ 。 不bất 學học 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 不bất 退thối 菩bồ 提đề 修tu 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 寧ninh 墮đọa 畜súc 生sanh 。 不bất 學học 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 不bất 退thối 菩bồ 提đề 修tu 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 寧ninh 殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 不bất 修tu 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 不bất 退thối 菩bồ 提đề 。 羅La 漢Hán 獨độc 證chứng 私tư 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 譬thí 如như 小tiểu 賊tặc 密mật 入nhập 他tha 舍xá 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 攝nhiếp 諸chư 眾chúng 生sanh 。 寧ninh 同đồng 火hỏa 坑khanh 不bất 住trụ 。 聲Thanh 聞Văn 寂tịch 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 退thối 菩bồ 提đề 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 為vi 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 令linh 入nhập 佛Phật 道Đạo 故cố 。 如như 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 。 人nhân 阿a 修tu 羅la 之chi 所sở 尊tôn 重trọng 。 堪kham 任nhậm 供cúng 養dường 超siêu 越việt 聲Thanh 聞Văn 。 則tắc 邪tà 魔ma 眷quyến 屬thuộc 無vô 能năng 嬈nhiễu/nhiêu 惱não 。 爾nhĩ 時thời 夫phu 人nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 何hà 者giả 邪tà 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 佛Phật 告cáo 夫phu 人nhân 。 敷phu 演diễn 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 之chi 處xứ 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 聞văn 說thuyết 大Đại 乘Thừa 心tâm 不bất 樂nhạo 聞văn 調điều 弄lộng 誹phỉ 謗báng 。 當đương 知tri 則tắc 是thị 邪tà 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 誹phỉ 謗báng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 心tâm 故cố 。 死tử 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 受thọ 苦khổ 無vô 量lượng 。 復phục 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 食thực 火hỏa 屎thỉ 尿niệu 。 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 受thọ 苦khổ 畢tất 已dĩ 。 後hậu 生sanh 人nhân 中trung 盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á 。 病bệnh 癩lại 不bất 具cụ 。 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 經kinh 無vô 量lượng 生sanh 。 方phương 得đắc 值trị 遇ngộ 如Như 來Lai 親thân 承thừa 供cúng 養dường 。 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 還hoàn 復phục 得đắc 聞văn 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 純thuần 一nhất 無vô 雜tạp 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 於ư 諸chư 毛mao 孔khổng 普phổ 出xuất 言ngôn 音âm 。 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 出xuất 無vô 量lượng 億ức 百bách 千thiên 法pháp 光quang 。 復phục 生sanh 無vô 量lượng 法Pháp 音âm 偈kệ 讚tán 。 時thời 此thử 會hội 中trung 若nhược 有hữu 聲Thanh 聞Văn 則tắc 聞văn 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 法pháp 。 若nhược 有hữu 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 人nhân 則tắc 聞văn 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 法pháp 。 若nhược 有hữu 大Đại 乘Thừa 行hành 人nhân 則tắc 聞văn 大Đại 乘Thừa 妙diệu 法Pháp 。 鳥điểu 狩 之chi 類loại 各các 隨tùy 其kỳ 音âm 而nhi 聞văn 佛Phật 法pháp 。 於ư 此thử 會hội 中trung 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 過quá 去khứ 未vị 曾tằng 耳nhĩ 聞văn 佛Phật 法pháp 。 皆giai 見kiến 如Như 來Lai 默mặc 然nhiên 不bất 語ngữ 。 其kỳ 餘dư 眾chúng 生sanh 。 過quá 去khứ 曾tằng 謗báng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 故cố 。 雖tuy 於ư 多đa 劫kiếp 墮đọa 在tại 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 受thọ 苦khổ 。 由do 謗báng 法pháp 時thời 大Đại 乘Thừa 入nhập 耳nhĩ 。 是thị 故cố 佛Phật 所sở 親thân 聞văn 大Đại 乘Thừa 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 而nhi 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 究cứu 竟cánh 成thành 就tựu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 爾nhĩ 時thời 夫phu 人nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 所sở 說thuyết 大Đại 乘Thừa 何hà 故cố 名danh 為vi 大Đại 乘Thừa 。 何hà 故cố 說thuyết 為vi 大Đại 乘Thừa 。 佛Phật 言ngôn 。 夫phu 人nhân 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 夫phu 人nhân 深thâm 樂nhạc/nhạo/lạc 大Đại 乘Thừa 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 大Đại 乘Thừa 名danh 號hiệu 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 令linh 人nhân 深thâm 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 二nhị 者giả 不bất 動động 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 三tam 者giả 無vô 過quá 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 四tứ 者giả 無vô 量lượng 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 五ngũ 者giả 如như 四tứ 大đại 海hải 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 六lục 者giả 金kim 翅sí 及cập 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 雜tạp 類loại 所sở 敬kính 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 七thất 者giả 乾càn 闥thát 婆bà 所sở 讚tán 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 八bát 者giả 諸chư 天thiên 恭cung 敬kính 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 九cửu 者giả 梵Phạm 天Thiên 歸quy 依y 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 十thập 者giả 天thiên 帝đế 所sở 敬kính 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 十thập 一nhất 者giả 四Tứ 王Vương 所sở 攝nhiếp 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 十thập 二nhị 者giả 龍long 王vương 供cúng 養dường 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 十thập 三tam 者giả 菩Bồ 薩Tát 奉phụng 持trì 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 十thập 四tứ 者giả 成thành 就tựu 佛Phật 性tánh 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 十thập 五ngũ 者giả 賢hiền 聖thánh 歸quy 依y 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 十thập 六lục 者giả 一nhất 切thiết 普phổ 堪kham 所sở 受thọ 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 十thập 七thất 者giả 如như 藥dược 樹thụ 王vương 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 十thập 八bát 者giả 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 十thập 九cửu 者giả 能năng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 二nhị 十thập 者giả 無vô 言ngôn 無vô 說thuyết 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 二nhị 十thập 一nhất 者giả 如như 虛hư 空không 相tương/tướng 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 二nhị 十thập 二nhị 者giả 三Tam 寶Bảo 種chủng 性tánh 無vô 斷đoán/đoạn 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 二nhị 十thập 三tam 者giả 鈍độn 根căn 眾chúng 生sanh 不bất 信tín 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 二nhị 十thập 四tứ 者giả 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 威uy 力lực 名danh 號hiệu 之chi 時thời 。 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 百bách 千thiên 樂nhạc 器khí 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 則tắc 於ư 空không 中trung 諸chư 天thiên 雨vũ 花hoa 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 天thiên 子tử 皆giai 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 聲Thanh 聞Văn 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 復phục 有hữu 初sơ 戒giới 菩Bồ 薩Tát 未vị 悟ngộ 法pháp 者giả 。 皆giai 已dĩ 悟ngộ 解giải 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 法pháp 何hà 名danh 。 如như 何hà 奉phụng 持trì 。 佛Phật 言ngôn 。 是thị 經Kinh 名danh 為vi 。 大Đại 乘Thừa 巨cự 拏noa 勝thắng 。 斯tư 受thọ 持trì 。 又hựu 名danh 說thuyết 妙diệu 法Pháp 決quyết 定định 業nghiệp 障chướng 。 受thọ 持trì 。 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 阿A 難Nan 及cập 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 開khai 敷phu 花hoa 夫phu 人nhân 。 及cập 諸chư 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 持trì 受thọ 奉phụng 行hành 。 說thuyết 妙diệu 法Pháp 決quyết 定định 業nghiệp 障chướng 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com