佛Phật 昇thăng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 為vì 母mẫu 說thuyết 法Pháp 經Kinh 卷quyển 中trung 西tây 晉tấn 月nguyệt 氏thị 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 月nguyệt 氏thị 天thiên 子tử 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 至chí 未vị 曾tằng 有hữu 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 所sở 行hành 難nạn/nan 及cập 。 如như 是thị 像tượng 類loại 觀quán 察sát 諸chư 法pháp 。 志chí 於ư 所sở 趣thú 終chung 始thỉ 沒một 生sanh 。 坐tọa 起khởi 語ngữ 言ngôn 亦diệc 無vô 想tưởng 念niệm 。 佛Phật 言ngôn 譬thí 如như 天thiên 子tử 幻huyễn 師sư 所sở 化hóa 來lai 往vãng 周chu 旋toàn 。 坐tọa 起khởi 經kinh 行hành 而nhi 出xuất 言ngôn 教giáo 彼bỉ 無vô 想tưởng 念niệm 。 如như 是thị 天thiên 子tử 。 其kỳ 有hữu 曉hiểu 了liễu 。 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 。 普phổ 現hiện 五ngũ 趣thú 不bất 有hữu 所sở 生sanh 彼bỉ 則tắc 無vô 想tưởng 。 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 者giả 不bất 念niệm 於ư 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 起khởi 。 用dụng 本bổn 願nguyện 故cố 有hữu 所sở 建kiến 立lập 現hiện 有hữu 所sở 生sanh 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 如như 尊tôn 所sở 教giáo 而nhi 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 念niệm 所sở 生sanh 亦diệc 不bất 往vãng 生sanh 。 云vân 何hà 大đại 聖thánh 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 。 愍mẫn 哀ai 垂thùy 念niệm 所sở 生sanh 之chi 親thân 上thượng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 一nhất 時thời 三tam 月nguyệt 如Như 來Lai 不bất 為vi 從tùng 王vương 后hậu 摩ma 耶da 而nhi 由do 生sanh 乎hồ 。 佛Phật 告cáo 天thiên 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 從tùng 王vương 后hậu 摩ma 耶da 所sở 生sanh 常thường 應ưng/ứng 如như 法Pháp 。 天thiên 子tử 又hựu 問vấn 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 云vân 何hà 生sanh 乎hồ 。 佛Phật 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 如Như 來Lai 則tắc 從tùng 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 生sanh 。 設thiết 人nhân 觀quán 察sát 推thôi 其kỳ 本bổn 末mạt 。 過quá 去khứ 當đương 來lai 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 誰thùy 為vi 母mẫu 者giả 。 則tắc 當đương 了liễu 之chi 。 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 是thị 其kỳ 母mẫu 也dã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 天thiên 子tử 。 其kỳ 三tam 十thập 二nhị 大đại 人nhân 相tướng 。 非phi 從tùng 摩ma 耶da 而nhi 所sở 生sanh 。 學học 大đại 智trí 慧tuệ 真Chân 諦Đế 之chi 誼 乃nãi 能năng 致trí 此thử 。 自tự 然nhiên 成thành 就tựu 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 其kỳ 十Thập 力Lực 者giả 不bất 從tùng 王vương 后hậu 摩ma 耶da 而nhi 生sanh 。 本bổn 時thời 奉phụng 行hành 。 智trí 度độ 無vô 極cực 。 得đắc 十thập 種chủng 力lực 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 亦diệc 復phục 不bất 從tùng 王vương 后hậu 摩ma 耶da 而nhi 生sanh 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 無vô 見kiến 頂đảnh 及cập 不bất 虛hư 見kiến 。 佛Phật 眼nhãn 佛Phật 慧tuệ 佛Phật 之chi 辯biện 才tài 。 知tri 人nhân 心tâm 念niệm 所sở 從tùng 來lai 生sanh 。 神thần 足túc 善thiện 權quyền 如như 是thị 比tỉ 類loại 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 皆giai 因nhân 智trí 慧tuệ 所sở 度độ 無vô 極cực 。 所sở 以dĩ 如Như 來Lai 名danh 曰viết 為vi 佛Phật 。 斯tư 諸chư 功công 德đức 悉tất 為vi 不bất 從tùng 王vương 后hậu 摩ma 耶da 而nhi 生sanh 。 天thiên 子tử 當đương 知tri 。 悉tất 從tùng 大đại 智trí 度độ 無vô 極cực 。 行hành 學học 此thử 道đạo 品phẩm 。 如Như 來Lai 因nhân 斯tư 致trí 如như 是thị 像tượng 無vô 量lượng 佛Phật 法pháp 如Như 來Lai 弘hoằng 德đức 。 緣duyên 是thị 之chi 故cố 名danh 曰viết 如Như 來Lai 。 是thị 故cố 天thiên 子tử 。 當đương 作tác 斯tư 觀quán 。 如Như 來Lai 則tắc 從tùng 智trí 慧tuệ 度độ 無vô 極cực 生sanh 。 不bất 因nhân 王vương 后hậu 摩ma 耶da 所sở 生sanh 。 天thiên 子tử 又hựu 問vấn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 智trí 度độ 無vô 極cực 。 法pháp 無vô 有hữu 母mẫu 。 亦diệc 無vô 所sở 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 滅diệt 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 智trí 度độ 無vô 極cực 。 而nhi 生sanh 如Như 來Lai 。 佛Phật 言ngôn 天thiên 子tử 。 因nhân 其kỳ 法pháp 故cố 號hiệu 曰viết 如Như 來Lai 。 其kỳ 彼bỉ 法pháp 者giả 則tắc 無vô 有hữu 生sanh 。 亦diệc 無vô 有hữu 終chung 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 其kỳ 無vô 有hữu 生sanh 無vô 終chung 沒một 者giả 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 斯tư 無vô 色sắc 法pháp 則tắc 為vi 智trí 度độ 無vô 極cực 所sở 生sanh 。 以dĩ 故cố 名danh 曰viết 智trí 度độ 無vô 極cực 。 生sanh 於ư 如Như 來Lai 。 其kỳ 所sở 生sanh 者giả 都đô 無vô 所sở 生sanh 。 亦diệc 不bất 終chung 沒một 。 亦diệc 無vô 所sở 起khởi 。 佛Phật 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 其kỳ 不bất 生sanh 不bất 沒một 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 是thị 則tắc 名danh 曰viết 智trí 度độ 無vô 極cực 。 之chi 處xứ 所sở 也dã 。 智trí 度độ 無vô 極cực 。 者giả 如như 有hữu 所sở 生sanh 如như 有hữu 所sở 行hành 。 而nhi 智trí 度độ 無vô 極cực 。 者giả 未vị 曾tằng 有hữu 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 行hành 。 天thiên 子tử 又hựu 問vấn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 智trí 慧tuệ 有hữu 想tưởng 有hữu 分phân 別biệt 。 而nhi 依y 智trí 慧tuệ 。 如như 有hữu 所sở 生sanh 如như 有hữu 所sở 行hành 。 佛Phật 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 智trí 慧tuệ 無vô 想tưởng 亦diệc 無vô 分phân 別biệt 。 假giả 使sử 智trí 慧tuệ 而nhi 有hữu 所sở 想tưởng 有hữu 分phân 別biệt 者giả 。 則tắc 為vi 不bất 行hành 智trí 慧tuệ 之chi 事sự 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 有hữu 所sở 想tưởng 念niệm 有hữu 所sở 見kiến 者giả 。 則tắc 不bất 應ưng/ứng 行hành 也dã 。 設thiết 於ư 智trí 慧tuệ 無vô 所sở 思tư 想tưởng 無vô 所sở 分phân 別biệt 。 彼bỉ 能năng 名danh 曰viết 奉phụng 行hành 智trí 慧tuệ 。 又hựu 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 何hà 謂vị 依y 行hành 。 答đáp 曰viết 。 天thiên 子tử 。 其kỳ 依y 行hành 者giả 無vô 所sở 言ngôn 取thủ 何hà 所sở 依y 乎hồ 。 佛Phật 語ngữ 天thiên 子tử 。 無vô 言ngôn 取thủ 者giả 則tắc 以dĩ 放phóng 捨xả 三Tam 界Giới 所sở 生sanh 。 其kỳ 取thủ 言ngôn 者giả 則tắc 便tiện 不bất 離ly 三Tam 界Giới 所sở 生sanh 。 是thị 故cố 天thiên 子tử 。 演diễn 此thử 教giáo 耳nhĩ 。 其kỳ 無vô 言ngôn 取thủ 何hà 所sở 依y 行hành 。 而nhi 生sanh 三Tam 界Giới 。 令linh 有hữu 所sở 依y 。 天thiên 子tử 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 為vì 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 講giảng 說thuyết 經Kinh 法pháp 度độ 三Tam 界Giới 乎hồ 。 佛Phật 告cáo 天thiên 子tử 。 吾ngô 為vi 聲Thanh 聞Văn 欲Dục 界Giới 因nhân 緣duyên 而nhi 說thuyết 經Kinh 法pháp 。 又hựu 如Như 來Lai 身thân 不bất 得đắc 欲Dục 界Giới 。 於ư 色sắc 無Vô 色Sắc 界Giới 為vì 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 而nhi 演diễn 經Kinh 典điển 。 如Như 來Lai 不bất 得đắc 色sắc 無Vô 色Sắc 界Giới 之chi 所sở 處xử 。 亦diệc 無vô 所sở 度độ 而nhi 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 度độ 於ư 欲Dục 界Giới 。 佛Phật 亦diệc 不bất 得đắc 色sắc 無Vô 色Sắc 界Giới 。 而nhi 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 超siêu 度độ 過quá 出xuất 色sắc 無Vô 色Sắc 界Giới 。 又hựu 復phục 天thiên 子tử 不bất 得đắc 三Tam 界Giới 不bất 倚ỷ 三Tam 界Giới 。 計kế 於ư 空không 無vô 柔nhu 順thuận 之chi 法pháp 不bất 順thuận 欲Dục 界Giới 。 於ư 三Tam 界Giới 中trung 。 而nhi 無vô 所sở 慕mộ 。 生sanh 於ư 三Tam 界Giới 亦diệc 無vô 所sở 生sanh 。 不bất 知tri 所sở 趣thú 。 天thiên 子tử 。 欲dục 知tri 何hà 謂vị 度độ 者giả 。 賢hiền 聖thánh 之chi 教giáo 但đãn 假giả 言ngôn 耳nhĩ 。 推thôi 於ư 正chánh 義nghĩa 無vô 有hữu 度độ 者giả 無vô 往vãng 無vô 反phản 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 有hữu 度độ 者giả 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 究cứu 竟cánh 自tự 然nhiên 。 無vô 有hữu 生sanh 者giả 亦diệc 無vô 所sở 著trước 。 無vô 有hữu 作tác 者giả 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 亦diệc 無vô 不bất 有hữu 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 亦diệc 當đương 如như 斯tư 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 眾chúng 七thất 萬vạn 二nhị 千thiên 天thiên 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 諸chư 法pháp 法Pháp 眼nhãn 生sanh 。 萬vạn 六lục 千thiên 天thiên 子tử 宿tú/túc 殖thực 德đức 本bổn 。 悉tất 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 千thiên 菩Bồ 薩Tát 德đức 本bổn 普phổ 具cụ 得đắc 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 。 佛Phật 之chi 威uy 神thần 令linh 其kỳ 裓kích 上thượng 自tự 然nhiên 有hữu 華hoa 。 自tự 昔tích 未vị 有hữu 。 各các 取thủ 此thử 華hoa 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 應ứng 時thời 彼bỉ 華hoa 普phổ 悉tất 遍biến 布bố 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 帝đế 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 吾ngô 未vị 會hội 見kiến 如như 此thử 輩bối 華hoa 族tộc 姓tánh 子tử 等đẳng 奉phụng 如Như 來Lai 者giả 。 月nguyệt 氏thị 天thiên 子tử 報báo 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 拘câu 翼dực 且thả 聽thính 。 今kim 所sở 散tán 華hoa 如Như 來Lai 上thượng 者giả 。 眾chúng 人nhân 未vị 曾tằng 見kiến 斯tư 聖thánh 尊tôn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 所sở 因nhân 心tâm 見kiến 如Như 來Lai 者giả 。 彼bỉ 心tâm 忽hốt 然nhiên 已dĩ 過quá 去khứ 滅diệt 而nhi 不bất 可khả 見kiến 。 是thị 故cố 拘câu 翼dực 。 有hữu 所sở 見kiến 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 為vi 本bổn 空không 本bổn 所sở 不bất 見kiến 。 拘câu 翼dực 又hựu 問vấn 。 天thiên 子tử 。 今kim 為vi 見kiến 如Như 來Lai 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 見kiến 矣hĩ 。 拘câu 翼dực 察sát 之chi 。 假giả 使sử 如Như 來Lai 有hữu 色sắc 有hữu 為vi 乃nãi 當đương 見kiến 耳nhĩ 。 設thiết 使sử 如Như 來Lai 有hữu 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 者giả 吾ngô 當đương 見kiến 之chi 。 如Như 來Lai 無vô 色sắc 痛thống 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 無vô 合hợp 會hội 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 五ngũ 陰ấm 法pháp 想tưởng 則tắc 無vô 有hữu 想tưởng 不bất 可khả 色sắc 觀quán 。 又hựu 復phục 向hướng 者giả 拘câu 翼dực 所sở 云vân 。 若nhược 見kiến 如Như 來Lai 乎hồ 。 如như 令linh 如Như 來Lai 見kiến 於ư 我ngã 身thân 。 吾ngô 覩đổ 如Như 來Lai 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 又hựu 問vấn 。 天thiên 子tử 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 見kiến 爾nhĩ 身thân 乎hồ 。 天thiên 子tử 答đáp 曰viết 。 如Như 來Lai 在tại 前tiền 便tiện 可khả 啟khải 問vấn 。 時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 於ư 天thiên 子tử 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 不bất 以dĩ 色sắc 見kiến 。 不bất 以dĩ 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 見kiến 。 不bất 見kiến 過quá 去khứ 當đương 來lai 現hiện 在tại 。 亦diệc 不bất 以dĩ 見kiến 凡phàm 夫phu 之chi 法pháp 。 亦diệc 復phục 不bất 離ly 凡phàm 夫phu 之chi 法pháp 。 不bất 見kiến 所sở 學học 及cập 與dữ 不bất 學học 。 亦diệc 不bất 學học 成thành 究cứu 竟cánh 諸chư 法pháp 。 不bất 見kiến 羅La 漢Hán 法pháp 。 不bất 見kiến 聲Thanh 聞Văn 。 亦diệc 不bất 以dĩ 見kiến 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 地địa 。 無vô 緣Duyên 覺Giác 地địa 。 佛Phật 之chi 所sở 見kiến 為vi 如như 此thử 也dã 。 其kỳ 作tác 斯tư 觀quán 則tắc 為vi 正chánh 觀quán 。 其kỳ 正chánh 觀quán 者giả 。 則tắc 無vô 所sở 見kiến 。 其kỳ 無vô 所sở 見kiến 則tắc 平bình 等đẳng 觀quán 不bất 為vi 邪tà 觀quán 。 拘câu 翼dực 。 欲dục 知tri 如Như 來Lai 所sở 觀quán 如như 斯tư 無vô 異dị 。 如như 是thị 觀quán 者giả 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 。 名danh 曰viết 一nhất 切thiết 審thẩm 觀quán 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 名danh 曰viết 為vi 佛Phật 。 如Như 來Lai 所sở 興hưng 不bất 壞hoại 法Pháp 界Giới 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 如Như 來Lai 所sở 見kiến 如như 是thị 法pháp 者giả 為vi 見kiến 何hà 等đẳng 。 答đáp 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 如Như 來Lai 不bất 見kiến 名danh 號hiệu 亦diệc 無vô 有hữu 色sắc 。 於ư 此thử 所sở 察sát 則tắc 無vô 法pháp 數số 無vô 所sở 興hưng 造tạo 。 又hựu 復phục 問vấn 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 如như 佛Phật 所sở 見kiến 。 月nguyệt 氏thị 天thiên 子tử 見kiến 如như 是thị 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 拘câu 翼dực 。 其kỳ 有hữu 逮đãi 得đắc 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 者giả 。 於ư 諸chư 法Pháp 界Giới 隨tùy 順thuận 住trụ 者giả 。 法pháp 不bất 見kiến 法pháp 則tắc 無vô 所sở 有hữu 為vi 自tự 然nhiên 法pháp 。 又hựu 問vấn 。 世Thế 尊Tôn 。 月nguyệt 氏thị 天thiên 子tử 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 乎hồ 。 佛Phật 告cáo 拘câu 翼dực 。 汝nhữ 以dĩ 自tự 問vấn 月nguyệt 氏thị 天thiên 子tử 。 當đương 為vì 發phát 遣khiển 。 於ư 是thị 天thiên 帝đế 問vấn 月nguyệt 氏thị 曰viết 。 仁Nhân 者giả 。 為vi 得đắc 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 乎hồ 。 天thiên 子tử 答đáp 曰viết 。 於ư 拘câu 翼dực 意ý 無vô 所sở 從tùng 生sanh 有hữu 發phát 起khởi 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 報báo 曰viết 。 設thiết 無vô 從tùng 生sanh 不bất 有hữu 發phát 起khởi 。 云vân 何hà 逮đãi 得đắc 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 。 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 悉tất 無vô 所sở 起khởi 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 其kỳ 法Pháp 界Giới 者giả 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 如như 今kim 天thiên 子tử 有hữu 所sở 講giảng 說thuyết 。 以dĩ 為vi 逮đãi 得đắc 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 。 以dĩ 為vi 親thân 近cận 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 月nguyệt 氏thị 天thiên 子tử 即tức 知tri 帝Đế 釋Thích 。 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 報báo 天thiên 帝đế 曰viết 。 拘câu 翼dực 。 欲dục 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 者giả 不bất 為vi 親thân 近cận 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 其kỳ 不bất 有hữu 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 。 乃nãi 能năng 親thân 近cận 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 又hựu 問vấn 。 天thiên 子tử 。 何hà 故cố 說thuyết 此thử 。 答đáp 曰viết 。 有hữu 所sở 得đắc 者giả 則tắc 墮đọa 顛Điên 倒Đảo 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 其kỳ 道Đạo 心tâm 者giả 無vô 有hữu 成thành 覺giác 不bất 起khởi 忍nhẫn 者giả 。 是thị 曰viết 無vô 所sở 從tùng 生sanh 。 其kỳ 無vô 所sở 起khởi 乃nãi 成thành 正Chánh 覺Giác 。 又hựu 問vấn 。 天thiên 子tử 。 道đạo 當đương 何hà 求cầu 。 答đáp 曰viết 。 拘câu 翼dực 。 其kỳ 道Đạo 心tâm 者giả 當đương 於ư 己kỷ 身thân 自tự 然nhiên 求cầu 之chi 。 又hựu 問vấn 。 其kỳ 己kỷ 身thân 自tự 然nhiên 之chi 者giả 當đương 於ư 何hà 求cầu 。 答đáp 曰viết 。 其kỳ 法pháp 不bất 生sanh 。 亦diệc 無vô 生sanh 者giả 亦diệc 無vô 所sở 生sanh 。 當đương 於ư 彼bỉ 求cầu 。 當đương 造tạo 斯tư 求cầu 求cầu 如như 求cầu 意ý 。 不bất 求cầu 名danh 稱xưng 而nhi 無vô 所sở 求cầu 。 則tắc 無vô 所sở 求cầu 則tắc 無vô 所sở 住trụ 。 時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 至chí 未vị 曾tằng 有hữu 。 天Thiên 中Trung 之chi 天Thiên 。 月nguyệt 氏thị 天thiên 子tử 深thâm 入nhập 智trí 慧tuệ 巍nguy 巍nguy 難nạn/nan 限hạn 。 於ư 何hà 終chung 沒một 而nhi 來lai 生sanh 此thử 。 於ư 斯tư 沒một 已dĩ 當đương 於ư 何hà 生sanh 。 月nguyệt 氏thị 天thiên 子tử 答đáp 天thiên 帝đế 曰viết 。 假giả 使sử 幻huyễn 士sĩ 有hữu 所sở 變biến 化hóa 。 為vi 男nam 為vi 女nữ 。 為vi 於ư 何hà 沒một 而nhi 來lai 生sanh 此thử 。 於ư 是thị 沒một 已dĩ 當đương 復phục 所sở 趣thú 。 答đáp 曰viết 。 化hóa 者giả 無vô 所sở 至chí 趣thú 。 又hựu 其kỳ 化hóa 者giả 無vô 有hữu 沒một 生sanh 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 化hóa 者giả 無vô 想tưởng 。 答đáp 曰viết 。 拘câu 翼dực 。 設thiết 使sử 無vô 想tưởng 云vân 何hà 如như 是thị 。 斯tư 幻huyễn 化hóa 人nhân 往vãng 至chí 于vu 彼bỉ 沒một 來lai 生sanh 斯tư 。 於ư 此thử 沒một 已dĩ 當đương 生sanh 某mỗ 處xứ 。 設thiết 有hữu 斯tư 念niệm 則tắc 非phi 明minh 智trí 人nhân 所sở 蚩 笑tiếu 。 答đáp 曰viết 。 如như 是thị 天thiên 子tử 。 誠thành 如như 所sở 云vân 。 今kim 者giả 拘câu 翼dực 所sở 發phát 問vấn 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 為vi 如như 幻huyễn 。 而nhi 問vấn 如Như 來Lai 。 今kim 此thử 天thiên 子tử 。 於ư 何hà 所sở 沒một 而nhi 來lai 生sanh 此thử 。 沒một 斯tư 何hà 趣thú 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 如như 幻huyễn 所sở 化hóa 寧ninh 有hữu 去khứ 來lai 。 豈khởi 可khả 得đắc 見kiến 沒một 所sở 生sanh 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 所sở 因nhân 化hóa 者giả 欲dục 有hữu 所sở 興hưng 有hữu 所sở 造tạo 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 無vô 有hữu 所sở 作tác 。 報báo 曰viết 。 如như 是thị 。 其kỳ 曉hiểu 了liễu 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 如như 幻huyễn 化hóa 。 則tắc 能năng 示thị 現hiện 去khứ 來lai 沒một 生sanh 。 彼bỉ 雖tuy 現hiện 此thử 亦diệc 無vô 想tưởng 念niệm 。 亦diệc 無vô 所sở 作tác 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 其kỳ 於ư 夢mộng 中trung 覩đổ 色sắc 。 若nhược 聞văn 聲thanh 者giả 。 鼻tỷ 所sở 嗅khứu 香hương 。 口khẩu 所sở 嗜thị 味vị 。 身thân 遭tao 細tế 滑hoạt 。 心tâm 所sở 識thức 法pháp 。 寧ninh 可khả 謂vị 之chi 實thật 有hữu 所sở 有hữu 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天thiên 子tử 報báo 曰viết 。 如như 是thị 拘câu 翼dực 。 其kỳ 有hữu 曉hiểu 了liễu 諸chư 法pháp 如như 夢mộng 如như 自tự 然nhiên 者giả 。 有hữu 所sở 見kiến 聞văn 心tâm 於ư 諸chư 法pháp 無vô 所sở 染nhiễm 污ô 。 亦diệc 不bất 離ly 塵trần 。 亦diệc 無vô 所sở 求cầu 。 亦diệc 不bất 憂ưu 慼thích 。 如như 所sở 聞văn 法Pháp 悉tất 分phân 別biệt 之chi 。 為vì 他tha 人nhân 說thuyết 。 於ư 諸chư 言ngôn 聲thanh 亦diệc 無vô 所sở 著trước 。 時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 月nguyệt 氏thị 天thiên 子tử 不bất 得đắc 所sở 生sanh 不bất 沒một 不bất 生sanh 。 當đương 以dĩ 何hà 義nghĩa 開khai 化hóa 眾chúng 生sanh 。 群quần 黎lê 有hữu 生sanh 而nhi 有hữu 終chung 沒một 。 於ư 聲Thanh 聞Văn 之chi 地địa 不bất 生sanh 不bất 沒một 。 不bất 生sanh 不bất 沒một 非phi 菩Bồ 薩Tát 地địa 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 行hành 當đương 在tại 生sanh 死tử 遊du 無vô 央ương 數số 。 億ức 百bách 千thiên 劫kiếp 。 佛Phật 告cáo 天thiên 帝đế 。 其kỳ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 逮đãi 得đắc 成thành 就tựu 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 。 不bất 念niệm 於ư 生sanh 亦diệc 無vô 終chung 沒một 。 猶do 如như 羅La 漢Hán 滅diệt 度độ 已dĩ 來lai 積tích 於ư 百bách 年niên 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 觀quán 察sát 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 者giả 無vô 吾ngô 我ngã 想tưởng 。 無vô 他tha 人nhân 想tưởng 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 又hựu 復phục 過quá 彼bỉ 。 不bất 念niệm 於ư 生sanh 無vô 終chung 沒một 想tưởng 。 無vô 有hữu 吾ngô 我ngã 他tha 人nhân 之chi 想tưởng 。 皆giai 悉tất 滅diệt 度độ 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 有hữu 本bổn 末mạt 。 假giả 使sử 不bất 了liễu 於ư 是thị 法pháp 者giả 則tắc 無vô 所sở 覺giác 。 大đại 悲bi 菩Bồ 薩Tát 設thiết 無vô 數số 劫kiếp 億ức 百bách 千thiên 姟cai 。 遊du 於ư 終chung 始thỉ 不bất 以dĩ 懈giải 倦quyện 。 譬thí 如như 男nam 子tử 於ư 四tứ 徼 道đạo 燒thiêu 大đại 屋ốc 宅trạch 無vô 所sở 復phục 慕mộ 。 行hành 大đại 慈từ 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 在tại 於ư 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 棄khí 捐quyên 之chi 。 去khứ 於ư 所sở 樂lạc 欲dục 如như 遠viễn 大đại 火hỏa 。 在tại 於ư 火hỏa 中trung 悉tất 能năng 忍nhẫn 之chi 其kỳ 身thân 不bất 燒thiêu 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 其kỳ 人nhân 所sở 作tác 為vị 難nạn/nan 不bất 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 甚thậm 難nan 。 天Thiên 中Trung 之chi 天Thiên 。 佛Phật 言ngôn 。 拘câu 翼dực 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 復phục 過quá 於ư 此thử 。 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 。 諸chư 欲dục 塵trần 垢cấu 。 而nhi 現hiện 於ư 生sanh 教giáo 化hóa 群quần 黎lê 。 是thị 故cố 當đương 觀quán 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 超siêu 越việt 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 逮đãi 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 為vi 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 天thiên 帝đế 。 向hướng 者giả 仁nhân 問vấn 。 於ư 何hà 所sở 沒một 而nhi 得đắc 生sanh 此thử 。 聽thính 佛Phật 所sở 說thuyết 。 東đông 方phương 去khứ 斯tư 九cửu 十thập 二nhị 億ức 百bách 千thiên 佛Phật 土thổ 。 而nhi 有hữu 世thế 界giới 名danh 曰viết 積tích 寶bảo 。 其kỳ 國quốc 有hữu 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 寶bảo 樹thụ 木mộc 枝chi 葉diệp 華hoa 實thật 。 各các 各các 別biệt 異dị 經kinh 行hành 遊du 觀quán 。 棚 閣các 講giảng 堂đường 悉tất 用dụng 七thất 寶bảo 。 彼bỉ 國quốc 土độ 地địa 悉tất 紺cám 琉lưu 璃ly 。 以dĩ 無vô 央ương 數số 百bách 千thiên 眾chúng 寶bảo 合hợp 成thành 。 積tích 寶bảo 世thế 界giới 佛Phật 號hiệu 寶bảo 場tràng 威uy 神thần 超siêu 王vương 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 其kỳ 佛Phật 國quốc 土độ 。 無vô 有hữu 二Nhị 乘Thừa 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 之chi 所sở 教giáo 業nghiệp 。 純thuần 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 弘hoằng 普phổ 周châu 滿mãn 佛Phật 土độ 。 其kỳ 佛Phật 說thuyết 法Pháp 一nhất 會hội 時thời 。 三tam 十thập 六lục 億ức 菩Bồ 薩Tát 逮đãi 得đắc 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 。 眾chúng 適thích 得đắc 忍nhẫn 尋tầm 則tắc 踊dũng 身thân 在tại 於ư 虛hư 空không 。 四tứ 丈trượng 九cửu 尺xích 動động 於ư 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 則tắc 無vô 央ương 數số 七thất 寶bảo 百bách 千thiên 蓮liên 華hoa 。 自tự 然nhiên 布bố 地địa 無vô 不bất 周chu 接tiếp 。 即tức 從tùng 虛hư 空không 詣nghệ 他tha 佛Phật 土độ 。 奉phụng 覲cận 異dị 國quốc 。 如Như 來Lai 正Chánh 覺Giác 。 稽khể 首thủ 歸quy 命mạng 諮tư 問vấn 經Kinh 法Pháp 聽thính 所sở 說thuyết 誼 。 其kỳ 佛Phật 興hưng 來lai 以dĩ 十thập 二nhị 劫kiếp 。 晝trú 夜dạ 各các 三tam 講giảng 說thuyết 經Kinh 法pháp 。 以dĩ 故cố 拘câu 翼dực 。 當đương 作tác 斯tư 觀quán 。 其kỳ 佛Phật 之chi 界giới 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 不bất 可khả 計kế 億ức 。 無vô 有hữu 損tổn 耗hao 眾chúng 寶bảo 積tích 聚tụ 。 佛Phật 之chi 國quốc 土độ 無vô 異dị 聚tụ 名danh 。 無vô 有hữu 山sơn 林lâm 谿khê 谷cốc 諸chư 淵uyên 。 無vô 談đàm 語ngữ 者giả 無vô 有hữu 眾chúng 患hoạn 。 羅La 漢Hán 緣Duyên 覺Giác 無vô 食thực 飲ẩm 者giả 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 斯tư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 昔tích 以dĩ 樂lạc 法pháp 悅duyệt 豫dự 為vi 食thực 。 今kim 此thử 天thiên 子tử 從tùng 積tích 寶bảo 世thế 界giới 沒một 來lai 詣nghệ 此thử 處xứ 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 故cố 來lai 見kiến 佛Phật 稽khể 首thủ 歸quy 命mạng 諮tư 問vấn 經Kinh 典điển 。 為vi 無vô 數số 人nhân 演diễn 斯tư 經Kinh 法pháp 廣quảng 解giải 其kỳ 誼 。 又hựu 復phục 欲dục 令linh 諸chư 餘dư 菩Bồ 薩Tát 具cụ 足túc 興hưng 發phát 於ư 斯tư 法Pháp 忍nhẫn 。 佛Phật 言ngôn 。 天thiên 帝đế 。 月nguyệt 氏thị 天thiên 子tử 佛Phật 欲dục 釋thích 命mạng 當đương 護hộ 正Chánh 法Pháp 受thọ 持trì 奉phụng 行hành 。 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 最tối 於ư 末mạt 世thế 。 法Pháp 欲dục 盡tận 時thời 。 當đương 住trụ 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 於ư 彼bỉ 世thế 時thời 當đương 授thọ 人nhân 民dân 如như 是thị 比tỉ 像tượng 深thâm 妙diệu 之chi 法pháp 。 優ưu 奧áo 無vô 量lượng 精tinh 進tấn 將tương/tướng 養dưỡng 。 化hóa 不bất 可khả 計kế 億ức 百bách 千thiên 人nhân 住trụ 斯tư 法Pháp 忍nhẫn 。 法pháp 沒một 盡tận 後hậu 人nhân 間gian 終chung 沒một 。 生sanh 兜đâu 術thuật 天thiên 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 啟khải 受thọ 於ư 此thử 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 微vi 妙diệu 之chi 道đạo 化hóa 。 於ư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 天thiên 子tử 立lập 無vô 從tùng 生sanh 。 或hoặc 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 正Chánh 覺Giác 時thời 。 住trụ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 十thập 歲tuế 供cúng 養dường 。 彌Di 勒Lặc 如Như 來Lai 。 及cập 諸chư 弟đệ 子tử 與dữ 。 二nhị 萬vạn 人nhân 俱câu 。 捨xả 家gia 之chi 地địa 離ly 家gia 為vi 道đạo 。 行hành 作tác 沙Sa 門Môn 。 啟khải 受thọ 經Kinh 法Pháp 。 盡tận 其kỳ 形hình 壽thọ 。 常thường 持trì 正Chánh 法Pháp 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 而nhi 以dĩ 此thử 法pháp 將tương/tướng 濟tế 群quần 生sanh 。 悉tất 當đương 復phục 值trị 於ư 斯tư 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 興hưng 者giả 。 次thứ 第đệ 供cúng 養dường 九cửu 百bách 九cửu 十thập 六lục 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 悉tất 於ư 大đại 聖thánh 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 過quá 七thất 十thập 五ngũ 江Giang 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 尋tầm 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 為vi 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 號hiệu 曰viết 日nhật 曜diệu 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 其kỳ 佛Phật 土độ 名danh 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 於ư 是thị 月nguyệt 上thượng 天thiên 子tử 。 謂vị 月nguyệt 氏thị 曰viết 。 於ư 斯tư 世Thế 尊Tôn 授thọ 仁Nhân 者giả 決quyết 。 當đương 成thành 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 而nhi 今kim 如Như 來Lai 獨độc 與dữ 歡hoan 豫dự 。 偏thiên 見kiến 愍mẫn 念niệm 而nhi 授thọ 決quyết 乎hồ 。 月nguyệt 氏thị 天thiên 子tử 答đáp 月nguyệt 上thượng 曰viết 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 永vĩnh 無vô 所sở 欲dục 。 亦diệc 無vô 所sở 難nạn/nan 。 亦diệc 無vô 疑nghi 結kết 。 假giả 使sử 授thọ 決quyết 無vô 所sở 悕hy 望vọng 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 學học 開khai 士sĩ 行hành 。 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 而nhi 授thọ 決quyết 耳nhĩ 。 何hà 因nhân 如Như 來Lai 獨độc 當đương 歡hoan 豫dự 。 偏thiên 見kiến 愍mẫn 念niệm 而nhi 授thọ 決quyết 乎hồ 。 又hựu 問vấn 。 天thiên 子tử 。 當đương 何hà 以dĩ 歡hoan 豫dự 之chi 信tín 當đương 於ư 信tín 求cầu 。 又hựu 曰viết 。 假giả 使sử 於ư 心tâm 而nhi 想tưởng 心tâm 者giả 計kế 於ư 彼bỉ 人nhân 。 無vô 歡hoan 信tín 者giả 無vô 所sở 受thọ 取thủ 。 無vô 受thọ 取thủ 者giả 第đệ 一nhất 歡hoan 豫dự 。 計kế 於ư 彼bỉ 信tín 其kỳ 無vô 瑕hà 穢uế 。 無vô 歡hoan 豫dự 者giả 乃nãi 為vi 信tín 樂nhạo 。 若nhược 於ư 言ngôn 辭từ 無vô 所sở 言ngôn 者giả 。 乃nãi 為vi 信tín 樂nhạo 。 彼bỉ 則tắc 未vị 曾tằng 無vô 歡hoan 豫dự 信tín 也dã 。 亦diệc 無vô 結kết 恨hận 。 是thị 故cố 天thiên 子tử 。 假giả 使sử 有hữu 人nhân 。 求cầu 歡hoan 豫dự 信tín 。 便tiện 當đương 修tu 行hành 無vô 言ngôn 辭từ 法pháp 。 所sở 精tinh 進tấn 行hành 如như 無vô 所sở 行hành 。 亦diệc 無vô 不bất 行hành 無vô 憂ưu 無vô 喜hỷ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 法Pháp 界Giới 者giả 亦diệc 無vô 有hữu 行hành 。 亦diệc 不bất 不bất 行hành 不bất 進tiến 不bất 怠đãi 。 月nguyệt 上thượng 天thiên 子tử 謂vị 月nguyệt 氏thị 曰viết 。 所sở 可khả 名danh 曰viết 菩Bồ 薩Tát 學học 者giả 為vi 何hà 謂vị 乎hồ 。 月nguyệt 氏thị 答đáp 曰viết 。 所sở 謂vị 菩Bồ 薩Tát 學học 者giả 。 則tắc 無vô 有hữu 身thân 亦diệc 不bất 護hộ 體thể 。 又hựu 無vô 有hữu 舌thiệt 亦diệc 不bất 護hộ 口khẩu 。 又hựu 無vô 有hữu 心tâm 亦diệc 不bất 護hộ 意ý 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 第đệ 一nhất 之chi 學học 也dã 。 所sở 謂vị 學học 者giả 其kỳ 無vô 所sở 受thọ 亦diệc 無vô 所sở 行hành 。 若nhược 無vô 所sở 起khởi 亦diệc 無vô 不bất 起khởi 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 學học 也dã 。 又hựu 復phục 問vấn 曰viết 。 仁Nhân 者giả 。 學học 斯tư 如Như 來Lai 授thọ 決quyết 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 天thiên 子tử 。 吾ngô 不bất 學học 此thử 而nhi 見kiến 授thọ 決quyết 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 學học 如như 此thử 者giả 不bất 得đắc 吾ngô 我ngã 及cập 我ngã 所sở 耶da 。 其kỳ 不bất 念niệm 知tri 有hữu 所sở 學học 斯tư 名danh 曰viết 學học 也dã 。 天thiên 上thượng 世thế 間gian 不bất 能năng 得đắc 短đoản 亦diệc 無vô 有hữu 失thất 。 若nhược 有hữu 念niệm 言ngôn 我ngã 有hữu 所sở 學học 。 則tắc 不bất 為vi 趣thú 於ư 正chánh 業nghiệp 也dã 。 不bất 逮đãi 平bình 等đẳng 。 用dụng 自tự 謂vị 言ngôn 我ngã 所sở 學học 故cố 。 又hựu 問vấn 曰viết 。 以dĩ 何hà 等đẳng 事sự 謂vị 逮đãi 平bình 等đẳng 也dã 。 答đáp 曰viết 。 天thiên 子tử 。 假giả 使sử 行hành 者giả 不bất 上thượng 不bất 下hạ 不bất 處xứ 中trung 間gian 。 不bất 著trước 所sở 行hành 不bất 有hữu 所sở 作tác 。 有hữu 所sở 行hành 者giả 而nhi 無vô 所sở 造tạo 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 其kỳ 作tác 斯tư 念niệm 是thị 為vi 尊tôn 法pháp 此thử 卑ty 賤tiện 法pháp 於ư 斯tư 諸chư 法pháp 。 曉hiểu 了liễu 平bình 等đẳng 不bất 為vi 二nhị 念niệm 。 如như 是thị 行hành 者giả 。 謂vị 逮đãi 平bình 等đẳng 。 又hựu 問vấn 曰viết 。 於ư 今kim 仁Nhân 者giả 。 逮đãi 何hà 等đẳng 法pháp 乃nãi 為vi 如Như 來Lai 所sở 見kiến 授thọ 決quyết 。 月nguyệt 氏thị 答đáp 曰viết 。 亦diệc 不bất 蠲quyên 除trừ 凡phàm 夫phu 之chi 法pháp 。 亦diệc 不bất 逮đãi 成thành 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 如Như 來Lai 以dĩ 此thử 授thọ 吾ngô 之chi 決quyết 。 吾ngô 於ư 是thị 法pháp 無vô 所sở 斷đoán/đoạn 除trừ 。 又hựu 於ư 諸chư 法pháp 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 故cố 見kiến 授thọ 決quyết 。 又hựu 問vấn 曰viết 。 計kế 如như 是thị 者giả 愚ngu 冥minh 凡phàm 夫phu 悉tất 當đương 得đắc 決quyết 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 亦diệc 不bất 蠲quyên 除trừ 凡phàm 夫phu 之chi 法pháp 。 斯tư 則tắc 名danh 曰viết 為vi 凡phàm 夫phu 矣hĩ 焉yên 致trí 佛Phật 法pháp 。 又hựu 重trùng 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 解giải 凡phàm 夫phu 法pháp 乎hồ 。 月nguyệt 氏thị 答đáp 曰viết 。 吾ngô 以dĩ 空không 義nghĩa 為vi 諸chư 法Pháp 界Giới 解giải 佛Phật 法pháp 耳nhĩ 。 其kỳ 本bổn 際tế 者giả 實thật 無vô 有hữu 本bổn 也dã 。 謂vị 空không 法Pháp 界Giới 可khả 滅diệt 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不bất 能năng 也dã 。 本bổn 際tế 無vô 本bổn 豈khởi 可khả 獲hoạch 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 是thị 故cố 天thiên 子tử 。 吾ngô 說thuyết 此thử 言ngôn 。 亦diệc 不bất 滅diệt 除trừ 凡phàm 夫phu 之chi 法pháp 。 亦diệc 不bất 逮đãi 成thành 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 如Như 來Lai 以dĩ 此thử 授thọ 於ư 吾ngô 決quyết 。 又hựu 復phục 問vấn 曰viết 。 空không 與dữ 法Pháp 界Giới 本bổn 際tế 無vô 本bổn 有hữu 言ngôn 辭từ 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 無vô 也dã 。 假giả 使sử 空không 與dữ 法Pháp 界Giới 本bổn 際tế 無vô 本bổn 。 無vô 有hữu 言ngôn 辭từ 道đạo 無vô 言ngôn 說thuyết 。 於ư 今kim 云vân 何hà 授thọ 仁Nhân 者giả 決quyết 。 答đáp 曰viết 。 天thiên 子tử 。 今kim 授thọ 吾ngô 決quyết 猶do 如như 空không 義nghĩa 。 諸chư 法pháp 之chi 界giới 本bổn 際tế 無vô 本bổn 。 是thị 為vi 諸chư 法pháp 之chi 所sở 歸quy 誼 。 如như 法Pháp 無vô 法pháp 受thọ 決quyết 。 亦diệc 如như 授thọ 別biệt 亦diệc 如như 。 授thọ 別biệt 竟cánh 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 等đẳng 覺giác 亦diệc 如như 。 逮đãi 成thành 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 是thị 月nguyệt 上thượng 天thiên 子tử 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 月nguyệt 氏thị 天thiên 子tử 入nhập 深thâm 智trí 慧tuệ 巍nguy 巍nguy 難nạn/nan 及cập 。 佛Phật 告cáo 天thiên 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 逮đãi 成thành 法Pháp 忍nhẫn 者giả 。 其kỳ 法pháp 如như 是thị 有hữu 所sở 分phân 別biệt 。 若nhược 發phát 道đạo 誼 演diễn 經Kinh 典điển 者giả 。 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 。 法Pháp 界Giới 之chi 事sự 。 又hựu 其kỳ 法Pháp 界Giới 所sở 可khả 講giảng 說thuyết 。 亦diệc 無vô 言ngôn 辭từ 宣tuyên 暢sướng 示thị 眾chúng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 理lý 於ư 法Pháp 界Giới 無vô 有hữu 言ngôn 辭từ 亦diệc 無vô 所sở 說thuyết 。 計kế 如như 法Pháp 界giới 人nhân 界giới 亦diệc 如như 。 如như 眾chúng 生sanh 界giới 佛Phật 界giới 亦diệc 如như 。 佛Phật 界giới 法Pháp 界Giới 亦diệc 如như 。 假giả 使sử 菩Bồ 薩Tát 入nhập 此thử 誼 者giả 。 則tắc 能năng 獨độc 立lập 不bất 從tùng 他tha 受thọ 。 佛Phật 昇thăng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 為vì 母mẫu 說thuyết 法Pháp 經Kinh 卷quyển 中trung 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com