出xuất 曜diệu 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu 姚diêu 秦tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch 華hoa 品phẩm 第đệ 十thập 九cửu 孰thục 能năng 擇trạch 地địa 。 捨xả 鑑giám 取thủ 天thiên 。 唯duy 說thuyết 法Pháp 句cú 。 如như 擇trạch 善thiện 華hoa 。 如Như 來Lai 所sở 以dĩ 演diễn 此thử 偈kệ 者giả 。 欲dục 以dĩ 生sanh 言ngôn 致trí 難nạn/nan 。 然nhiên 無vô 能năng 致trí 詰cật 者giả 。 佛Phật 還hoàn 自tự 說thuyết 。 孰thục 能năng 擇trạch 地địa 。 捨xả 鑑giám 取thủ 天thiên 。 唯duy 說thuyết 法Pháp 句cú 。 如như 擇trạch 善thiện 華hoa 。 佛Phật 以dĩ 偈kệ 報báo 曰viết 。 學học 者giả 擇trạch 地địa 。 捨xả 鑑giám 取thủ 天thiên 。 善thiện 說thuyết 法Pháp 句cú 。 能năng 採thải 德đức 華hoa 。 學học 者giả 擇trạch 地địa 者giả 。 所sở 謂vị 向hướng 阿A 羅La 漢Hán 。 云vân 何hà 名danh 為vi 地địa 。 所sở 謂vị 地địa 者giả 。 愛ái 種chủng/chúng 是thị 也dã 。 學học 者giả 執chấp 信tín 擇trạch 選tuyển 善thiện 地địa 。 除trừ 愛ái 根căn 本bổn 自tự 致trí 成thành 道Đạo 。 是thị 故cố 說thuyết 。 學học 者giả 擇trạch 地địa 也dã 。 捨xả 鑑giám 取thủ 天thiên 者giả 。 學học 人nhân 修tu 行hành 。 從tùng 此thử 世thế 間gian 上thượng 至chí 諸chư 天thiên 。 披phi 求cầu 愛ái 本bổn 永vĩnh 斷đoán/đoạn 無vô 餘dư 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 八bát 部bộ 將tương/tướng 軍quân 。 其kỳ 有hữu 愛ái 者giả 皆giai 能năng 除trừ 斷đoán/đoạn 。 是thị 故cố 說thuyết 。 捨xả 鑑giám 取thủ 天thiên 也dã 。 善thiện 說thuyết 法Pháp 句cú 。 能năng 採thải 德đức 華hoa 者giả 。 句cú 身thân 味vị 身thân 分phân 別biệt 義nghĩa 理lý 一nhất 一nhất 剖phẫu 判phán 。 以dĩ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 解giải 諸chư 縛phược 著trước 。 猶do 如như 學học 人nhân 採thải 致trí 眾chúng 華hoa 。 以dĩ 為vi 鬘man 飾sức 。 賣mại 既ký 得đắc 價giá 。 觀quan 者giả 無vô 厭yếm 。 善thiện 說thuyết 法Pháp 句cú 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 敷phu 演diễn 玄huyền 微vi 廣quảng 採thải 眾chúng 妙diệu 。 是thị 故cố 善thiện 說thuyết 法Pháp 句cú 也dã 。 斷đoán/đoạn 林lâm 勿vật 斷đoán/đoạn 樹thụ 。 林lâm 中trung 多đa 生sanh 懼cụ 。 斷đoán/đoạn 林lâm 滅diệt 林lâm 名danh 。 無vô 林lâm 謂vị 比Tỳ 丘Kheo 。 昔tích 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 無vô 央ương 數số 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 信tín 心tâm 堅kiên 固cố 。 捨xả 家gia 妻thê 子tử 捐quyên 棄khí 五ngũ 親thân 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 求cầu 為vi 沙Sa 門Môn 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 人nhân 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 心tâm 念niệm 宿túc 舊cựu 五ngũ 欲dục 自tự 娛ngu 。 憶ức 女nữ 顏nhan 貌mạo 如như 現hiện 目mục 前tiền 。 陰ấm 便tiện 動động 起khởi 。 心tâm 懷hoài 慚tàm 愧quý 。 即tức 詣nghệ 靜tĩnh 處xứ 以dĩ 刀đao 斷đoán/đoạn 之chi 。 血huyết 流lưu 溢dật 出xuất 迷mê 悶muộn 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 大đại 眾chúng 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 觀quán 此thử 愚ngu 人nhân 。 應ưng/ứng 獲hoạch 而nhi 不bất 獲hoạch 。 不bất 斷đoán/đoạn 而nhi 便tiện 斷đoán/đoạn 之chi 。 夫phu 欲dục 斷đoán/đoạn 者giả 。 當đương 斷đoán/đoạn 結kết 使sử 諸chư 縛phược 。 何hà 乃nãi 斷đoán/đoạn 此thử 形hình 相tướng 。 由do 是thị 如Như 來Lai 頻tần 說thuyết 三tam 偈kệ 。 斷đoán/đoạn 林lâm 勿vật 斷đoán/đoạn 樹thụ 。 林lâm 中trung 多đa 生sanh 懼cụ 。 未vị 斷đoán/đoạn 林lâm 頃khoảnh 。 增tăng 人nhân 縛phược 著trước 。 斷đoán/đoạn 林lâm 勿vật 斷đoán/đoạn 樹thụ 。 林lâm 中trung 多đa 生sanh 懼cụ 。 心tâm 縛phược 無vô 解giải 。 如như 犢độc 戀luyến 母mẫu 。 未vị 斷đoán/đoạn 林lâm 頃khoảnh 。 增tăng 人nhân 縛phược 著trước 。 未vị 斷đoán/đoạn 結kết 使sử 縛phược 著trước 諸chư 想tưởng 。 心tâm 使sử 流lưu 馳trì 不bất 能năng 專chuyên 一nhất 。 是thị 故cố 說thuyết 。 未vị 斷đoán/đoạn 林lâm 頃khoảnh 。 增tăng 人nhân 縛phược 著trước 也dã 。 心tâm 縛phược 無vô 解giải 者giả 。 如như 苦khổ 行hạnh 人nhân 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 山sơn 藪tẩu 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 皆giai 由do 彼bỉ 山sơn 得đắc 成thành 道Đạo 故cố 。 是thị 故cố 說thuyết 。 心tâm 縛phược 無vô 解giải 。 猶do 犢độc 戀luyến 母mẫu 者giả 。 猶do 如như 新tân 生sanh 犢độc 子tử 。 其kỳ 心tâm 終chung 不bất 離ly 母mẫu 。 此thử 眾chúng 生sanh 類loại 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 眾chúng 結kết 未vị 盡tận 為vi 狐hồ 疑nghi 所sở 追truy 逐trục 。 是thị 故cố 說thuyết 。 如như 犢độc 戀luyến 母mẫu 也dã 。 當đương 自tự 斷đoán/đoạn 戀luyến 。 如như 秋thu 池trì 華hoa 。 息tức 跡tích 受thọ 教giáo 。 佛Phật 說thuyết 泥Nê 洹Hoàn 。 當đương 自tự 斷đoán/đoạn 戀luyến 。 如như 秋thu 池trì 華hoa 者giả 。 愛ái 之chi 染nhiễm 神thần 病bệnh 無vô 端đoan 緒tự 。 猶do 如như 蓮liên 華hoa 。 色sắc 鮮tiên/tiển 且thả 好hảo 。 其kỳ 有hữu 見kiến 者giả 莫mạc 不bất 愛ái 樂nhạo 。 及cập 秋thu 華hoa 萎nuy 。 人nhân 心tâm 皆giai 離ly 不bất 復phục 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 故cố 說thuyết 。 當đương 自tự 斷đoán/đoạn 戀luyến 。 如như 秋thu 池trì 華hoa 。 息tức 跡tích 受thọ 教giáo 者giả 。 息tức 跡tích 者giả 賢hiền 聖thánh 人nhân 。 受thọ 正chánh 教giáo 誡giới 初sơ 無vô 差sai/sái 違vi 。 善thiện 法Pháp 日nhật 增tăng 惡ác 法pháp 日nhật 退thối/thoái 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 佛Phật 說thuyết 泥Nê 洹Hoàn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 泥Nê 洹Hoàn 中trung 無vô 苦khổ 惱não 眾chúng 患hoạn 切thiết 身thân 。 是thị 故cố 說thuyết 。 佛Phật 說thuyết 泥Nê 洹Hoàn 樂nhạc/nhạo/lạc 也dã 。 如như 彼bỉ 可khả 意ý 華hoa 。 色sắc 好hảo 而nhi 無vô 香hương 。 工công 言ngôn 華hoa 如như 是thị 。 無vô 果quả 不bất 得đắc 報báo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 愍mẫn 彼bỉ 群quần 生sanh 。 欲dục 演diễn 法pháp 教giáo 故cố 說thuyết 斯tư 偈kệ 。 夫phu 說thuyết 法Pháp 人nhân 。 上thượng 中trung 下hạ 善thiện 。 義nghĩa 理lý 深thâm 邃thúy 。 言ngôn 行hạnh 自tự 違vi 不bất 獲hoạch 其kỳ 報báo 。 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 說thuyết 不bất 得đắc 其kỳ 果quả 。 如Như 來Lai 所sở 以dĩ 說thuyết 此thử 偈kệ 者giả 。 欲dục 訓huấn 後hậu 弟đệ 子tử 。 欲dục 令linh 師sư 教giáo 嚴nghiêm 切thiết 。 現hiện 弟đệ 子tử 義nghĩa 承thừa 受thọ 教giáo 誡giới 。 或hoặc 時thời 弟đệ 子tử 不bất 堪kham 教giáo 戒giới 。 是thị 故cố 說thuyết 。 如như 彼bỉ 可khả 意ý 華hoa 。 色sắc 好hảo 而nhi 無vô 香hương 。 工công 言ngôn 善thiện 如như 是thị 。 無vô 果quả 不bất 得đắc 報báo 也dã 。 如như 彼bỉ 可khả 意ý 華hoa 。 色sắc 好hảo 而nhi 香hương 潔khiết 。 工công 言ngôn 善thiện 如như 是thị 。 必tất 得đắc 其kỳ 果quả 報báo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 為vi 諸chư 人nhân 前tiền 。 頻tần 而nhi 說thuyết 斯tư 法pháp 。 彼bỉ 說thuyết 法Pháp 人nhân 聲thanh 響hưởng 清thanh 徹triệt 言ngôn 無vô 忌kỵ 難nạn/nan 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 上thượng 中trung 下hạ 善thiện 。 義nghĩa 味vị 具cụ 足túc 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 義nghĩa 理lý 深thâm 邃thúy 。 智trí 者giả 分phân 別biệt 。 已dĩ 行hành 專chuyên 正chánh 訓huấn 彼bỉ 亦diệc 爾nhĩ 。 皆giai 順thuận 於ư 法pháp 不bất 違vi 義nghĩa 理lý 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 具cụ 得đắc 果quả 報báo 。 是thị 故cố 說thuyết 。 如như 彼bỉ 可khả 意ý 華hoa 。 色sắc 好hảo 形hình 香hương 潔khiết 。 工công 言ngôn 善thiện 如như 是thị 。 必tất 得đắc 其kỳ 果quả 報báo 也dã 。 如như 蜂phong 集tập 華hoa 。 不bất 擾nhiễu 色sắc 香hương 。 但đãn 取thủ 味vị 去khứ 。 仁nhân 入nhập 聚tụ 然nhiên 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 為vi 分phần/phân 越việt 比Tỳ 丘Kheo 而nhi 說thuyết 斯tư 偈kệ 。 彼bỉ 與dữ 食thực 人nhân 與dữ 處xứ 求cầu 觀quán 。 見kiến 前tiền 人nhân 善thiện 色sắc 惡ác 色sắc 若nhược 好hảo 若nhược 醜xú 。 見kiến 彼bỉ 容dung 姿tư 熟thục 視thị 不bất 離ly 。 見kiến 彼bỉ 不bất 端đoan 正chánh 者giả 目mục 不bất 視thị 之chi 。 聞văn 彼bỉ 香hương 者giả 以dĩ 鼻tỷ 嗅khứu 之chi 。 見kiến 彼bỉ 穢uế 者giả 背bối/bội 而nhi 捨xả 之chi 。 憶ức 彼bỉ 善thiện 色sắc 善thiện 香hương 。 還hoàn 至chí 房phòng 中trung 晝trú 夜dạ 思tư 想tưởng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 觀quán 見kiến 比Tỳ 丘Kheo 心tâm 各các 如như 是thị 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 何hà 不phủ 。 如như 蜂phong 採thải 華hoa 。 但đãn 取thủ 味vị 去khứ 不bất 擾nhiễu 色sắc 香hương 。 汝nhữ 比Tỳ 丘Kheo 。 善thiện 香hương 惡ác 香hương 善thiện 色sắc 惡ác 色sắc 若nhược 好hảo 若nhược 醜xú 。 何hà 所sở 加gia 益ích 。 大đại 家gia 小tiểu 家gia 饒nhiêu 財tài 貧bần 賤tiện 。 汝nhữ 等đẳng 如như 心tâm 便tiện 負phụ 彼bỉ 人nhân 。 如như 仁nhân 所sở 行hành 。 何hà 不bất 如như 是thị 行hành 。 是thị 故cố 說thuyết 。 如như 蜂phong 集tập 華hoa 。 不bất 擾nhiễu 色sắc 香hương 。 但đãn 取thủ 味vị 去khứ 。 仁nhân 入nhập 聚tụ 然nhiên 也dã 。 多đa 作tác 寶bảo 華hoa 。 結kết 步bộ 瑤 琦kỳ 者giả 。 如như 彼bỉ 工công 巧xảo 華hoa 鬘man 弟đệ 子tử 。 多đa 集tập 眾chúng 華hoa 作tác 華hoa 鬘man 。 價giá 以dĩ 自tự 存tồn 活hoạt 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 見kiến 彼bỉ 所sở 行hành 。 便tiện 自tự 造tạo 未vị 曾tằng 有hữu 鬘man 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 各các 造tạo 華hoa 鬘man 。 汝nhữ 等đẳng 如như 是thị 。 正chánh 是thị 行hành 時thời 。 造tạo 無vô 數số 行hành 乃nãi 得đắc 人nhân 身thân 。 何hà 不bất 作tác 福phước 德đức 。 而nhi 自tự 修tu 習tập 布bố 施thí 思tư 惟duy 教giáo 誡giới 。 精tinh 進tấn 修tu 戒giới 持trì 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 。 是thị 故cố 說thuyết 。 多đa 作tác 寶bảo 華hoa 。 結kết 步bộ 瑤 琦kỳ 。 廣quảng 積tích 德đức 者giả 。 所sở 生sanh 轉chuyển 好hảo 也dã 。 愚ngu 誦tụng 千thiên 章chương 。 不bất 解giải 一nhất 句cú 。 智trí 解giải 一nhất 句cú 。 即tức 解giải 百bách 義nghĩa 。 愚ngu 誦tụng 千thiên 章chương 。 不bất 解giải 一nhất 句cú 者giả 。 愚ngu 者giả 無vô 智trí 無vô 行hành 無vô 見kiến 無vô 眼nhãn 不bất 修tu 聞văn 。 但đãn 有hữu 淺thiển 智trí 麤thô 智trí 。 貪tham 食thực 彼bỉ 千thiên 句cú 不bất 解giải 一nhất 句cú 。 是thị 故cố 說thuyết 。 愚ngu 誦tụng 千thiên 章chương 。 不bất 解giải 一nhất 句cú 也dã 。 智trí 解giải 一nhất 句cú 。 即tức 解giải 百bách 義nghĩa 者giả 。 智trí 者giả 有hữu 眼nhãn 有hữu 見kiến 能năng 細tế 思tư 惟duy 。 彼bỉ 一nhất 義nghĩa 圍vi 遶nhiễu 義nghĩa 如như 此thử 。 法pháp 應ưng/ứng 爾nhĩ 不bất 應ưng/ứng 爾nhĩ 。 是thị 故cố 說thuyết 。 智trí 解giải 一nhất 句cú 。 即tức 解giải 百bách 義nghĩa 也dã 。 猶do 如như 雨vũ 時thời 華hoa 。 萌manh 芽nha 始thỉ 欲dục 敷phu 。 婬dâm 怒nộ 癡si 如như 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 得đắc 解giải 脫thoát 。 猶do 如như 雨vũ 時thời 華hoa 。 萌manh 芽nha 始thỉ 欲dục 生sanh 者giả 。 猶do 如như 雨vũ 時thời 天thiên 華hoa 得đắc 敷phu 開khai 亦diệc 不bất 減giảm 。 華hoa 葉diệp 墮đọa 落lạc 芽nha 生sanh 益ích 好hảo 。 是thị 故cố 說thuyết 。 猶do 如như 雨vũ 時thời 華hoa 。 萌manh 芽nha 始thỉ 欲dục 敷phu 。 婬dâm 怒nộ 癡si 如như 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 得đắc 解giải 脫thoát 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 。 不bất 畏úy 王vương 故cố 作tác 道đạo 人nhân 。 不bất 畏úy 賊tặc 故cố 作tác 道đạo 人nhân 。 不bất 畏úy 責trách 故cố 作tác 道đạo 人nhân 。 不bất 畏úy 病bệnh 故cố 作tác 道đạo 人nhân 。 不bất 畏úy 役dịch 故cố 作tác 道đạo 人nhân 。 汝nhữ 等đẳng 所sở 以dĩ 作tác 道đạo 人nhân 者giả 。 患hoạn 厭yếm 世thế 苦khổ 作tác 道đạo 人nhân 。 欲dục 離ly 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 故cố 作tác 道đạo 人nhân 。 為vi 爾nhĩ 不phủ 。 比Tỳ 丘Kheo 答đáp 曰viết 。 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 。 汝nhữ 等đẳng 何hà 不bất 思tư 惟duy 去khứ 婬dâm 怒nộ 癡si 。 遠viễn 離ly 結kết 使sử 不bất 與dữ 從tùng 事sự 。 當đương 吐thổ 當đương 除trừ 當đương 滅diệt 當đương 獲hoạch 。 何hà 等đẳng 當đương 獲hoạch 二nhị 業nghiệp 。 自tự 為vì 己kỷ 。 為vì 他tha 人nhân 。 自tự 為vì 己kỷ 者giả 。 以dĩ 善thiện 熏huân 身thân 。 為vì 他tha 人nhân 者giả 。 若nhược 受thọ 人nhân 信tín 施thí 。 衣y 被bị 飯phạn 食thực 床sàng 敷phu 臥ngọa 具cụ 。 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 則tắc 無vô 有hữu 損tổn 。 是thị 故cố 說thuyết 。 婬dâm 怒nộ 癡si 如như 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 得đắc 解giải 脫thoát 也dã 。 如như 作tác 田điền 溝câu 。 近cận 于vu 大Đại 道Đạo 。 中trung 生sanh 蓮liên 華hoa 。 香hương 潔khiết 可khả 意ý 。 如như 作tác 田điền 溝câu 。 近cận 于vu 大Đại 道Đạo 者giả 。 所sở 謂vị 田điền 溝câu 者giả 。 不bất 淨tịnh 穢uế 惡ác 盡tận 順thuận 其kỳ 中trung 。 人nhân 見kiến 患hoạn 之chi 不bất 肯khẳng 親thân 近cận 。 行hành 則tắc 避tị 之chi 目mục 不bất 欲dục 視thị 。 是thị 故cố 說thuyết 。 如như 作tác 田điền 溝câu 。 近cận 于vu 大Đại 道Đạo 也dã 。 中trung 生sanh 蓮liên 華hoa 。 香hương 潔khiết 可khả 意ý 者giả 。 色sắc 成thành 就tựu 香hương 成thành 就tựu 。 人nhân 見kiến 歡hoan 喜hỷ 當đương 作tác 是thị 意ý 。 不bất 問vấn 其kỳ 地địa 但đãn 觀quán 其kỳ 華hoa 。 云vân 何hà 於ư 此thử 處xứ 乃nãi 生sanh 極cực 妙diệu 華hoa 。 甚thậm 為vi 奇kỳ 特đặc 世thế 之chi 希hy 有hữu 。 是thị 故cố 說thuyết 。 中trung 生sanh 蓮liên 華hoa 。 香hương 潔khiết 可khả 意ý 也dã 。 有hữu 生sanh 死tử 然nhiên 。 凡phàm 夫phu 處xứ 邊biên 。 慧tuệ 者giả 樂nhạc/nhạo/lạc 出xuất 。 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 昔tích 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 六lục 時thời 觀quán 察sát 。 頗phả 有hữu 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 從tùng 佛Phật 度độ 。 反phản 更cánh 墜trụy 他tha 凡phàm 夫phu 地địa 。 則tắc 於ư 佛Phật 法pháp 有hữu 大đại 闕khuyết 減giảm 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 見kiến 舍Xá 衛Vệ 城Thành 裏lý 。 有hữu 一nhất 旃chiên 陀đà 羅la 兒nhi 。 客khách 除trừ 糞phẩn 以dĩ 自tự 存tồn 命mạng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 到đáo 時thời 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 分phần/phân 衛vệ 。 以dĩ 次thứ 漸tiệm 漸tiệm 至chí 彼bỉ 旃chiên 陀đà 羅la 家gia 。 時thời 客khách 除trừ 糞phẩn 者giả 。 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 來lai 。 內nội 懷hoài 慚tàm 恥sỉ 。 即tức 避tị 世Thế 尊Tôn 更cánh 詣nghệ 餘dư 巷hạng 。 如Như 來Lai 忽hốt 然nhiên 復phục 往vãng 逆nghịch 之chi 。 其kỳ 人nhân 自tự 念niệm 。 吾ngô 擔đảm 糞phẩn 穢uế 臭xú 惡ác 不bất 淨tịnh 。 今kim 日nhật 何hà 由do 得đắc 覲cận 世Thế 尊Tôn 。 復phục 欲dục 避tị 走tẩu 。 詣nghệ 一nhất 澤trạch 地địa 。 索sách 斷đoán/đoạn 瓶bình 破phá 穢uế 污ô 淨tịnh 地địa 。 恐khủng 地địa 主chủ 瞋sân 意ý 欲dục 馳trì 走tẩu 。 佛Phật 遙diêu 喚hoán 曰viết 。 吾ngô 今kim 故cố 為vì 汝nhữ 來lai 。 復phục 欲dục 何hà 趣thú 。 其kỳ 人nhân 報báo 曰viết 。 身thân 體thể 穢uế 污ô 。 不bất 敢cảm 親thân 近cận 尊Tôn 顏nhan 。 是thị 故cố 欲dục 避tị 之chi 耳nhĩ 。 尊tôn 今kim 當đương 知tri 。 早tảo 喪táng 父phụ 母mẫu 。 五ngũ 親thân 凋điêu 落lạc 無vô 有hữu 妻thê 息tức 。 孤cô 窮cùng 單đơn 立lập 。 客khách 除trừ 糞phẩn 以dĩ 自tự 存tồn 活hoạt 。 不bất 審thẩm 世Thế 尊Tôn 何hà 所sở 教giáo 誡giới 。 乃nãi 能năng 慈từ 愍mẫn 與dữ 罪tội 人nhân 共cộng 語ngữ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 隨tùy 我ngã 來lai 。 欲dục 度độ 卿khanh 為vi 沙Sa 門Môn 。 其kỳ 人nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 亦diệc 得đắc 為vi 道đạo 乎hồ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 彼bỉ 人nhân 曰viết 。 吾ngô 今kim 永vĩnh 世thế 以dĩ 來lai 修tu 無vô 數số 行hành 求cầu 成thành 佛Phật 道đạo 。 正chánh 為vi 罪tội 苦khổ 人nhân 耳nhĩ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 以dĩ 神thần 力lực 。 手thủ 執chấp 其kỳ 人nhân 。 上thượng 昇thăng 虛hư 空không 。 往vãng 至chí 恒hằng 水thủy 側trắc 沐mộc 浴dục 彼bỉ 人nhân 身thân 體thể 香hương 潔khiết 。 復phục 以dĩ 神thần 力lực 接tiếp 至chí 。 祇Kỳ 洹Hoàn 精Tinh 舍Xá 。 勅sắc 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 將tương/tướng 此thử 人nhân 度độ 為vi 沙Sa 門Môn 。 受thọ 教giáo 即tức 度độ 為vi 沙Sa 門Môn 。 其kỳ 人nhân 已dĩ 得đắc 為vi 道đạo 。 內nội 自tự 思tư 惟duy 。 吾ngô 出xuất 寒hàn 賤tiện 。 幸hạnh 有hữu 微vi 福phước 得đắc 染nhiễm 道đạo 味vị 。 今kim 不bất 自tự 求cầu 求cầu 於ư 道đạo 者giả 。 後hậu 墮đọa 凡phàm 細tế 復phục 劇kịch 於ư 今kim 。 即tức 自tự 勸khuyến 勵lệ 精tinh 勤cần 日nhật 新tân 。 未vị 經kinh 旬tuần 日nhật 便tiện 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 六Lục 通Thông 清thanh 徹triệt 涌dũng 沒một 自tự 由do 。 即tức 詣nghệ 一nhất 大đại 方phương 石thạch 。 當đương 中trung 央ương 坐tọa 補bổ 納nạp 故cố 衣y 。 爾nhĩ 時thời 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 。 聞văn 佛Phật 度độ 旃chiên 陀đà 羅la 兒nhi 客khách 除trừ 糞phẩn 者giả 。 王vương 自tự 思tư 惟duy 。 佛Phật 出xuất 釋thích 種chủng/chúng 豪hào 族tộc 姓tánh 家gia 。 左tả 右hữu 弟đệ 子tử 皆giai 出xuất 四tứ 姓tánh 。 長trưởng 者giả 種chủng/chúng 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 。 來lai 入nhập 宮cung 室thất 受thọ 人nhân 供cúng 養dường 信tín 施thí 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 接tiếp 足túc 而nhi 禮lễ 。 今kim 聞văn 如Như 來Lai 度độ 旃chiên 陀đà 羅la 種chủng/chúng 。 我ngã 等đẳng 云vân 何hà 。 屈khuất 伏phục 禮lễ 敬kính 。 吾ngô 今kim 當đương 往vãng 責trách 數số 如Như 來Lai 。 王vương 自tự 嚴nghiêm 駕giá 出xuất 詣nghệ 如Như 來Lai 所sở 。 未vị 到đáo 之chi 頃khoảnh 。 見kiến 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 坐tọa 大đại 方phương 石thạch 補bổ 納nạp 故cố 衣y 。 有hữu 五ngũ 百bách 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 圍vi 遶nhiễu 禮lễ 覲cận 。 王vương 直trực 前tiền 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 曰viết 。 今kim 煩phiền 比Tỳ 丘Kheo 往vãng 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 在tại 外ngoại 。 欲dục 覲cận 世Thế 尊Tôn 。 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 已dĩ 即tức 沒một 入nhập 石thạch 中trung 。 從tùng 如Như 來Lai 精tinh 舍xá 地địa 中trung 出xuất 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 在tại 外ngoại 欲dục 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 今kim 還hoàn 從tùng 此thử 地địa 入nhập 。 從tùng 彼bỉ 石thạch 出xuất 。 告cáo 王vương 曰viết 。 宜nghi 知tri 是thị 時thời 。 即tức 如như 佛Phật 教giáo 。 從tùng 石thạch 涌dũng 出xuất 告cáo 語ngữ 王vương 曰viết 。 如Như 來Lai 有hữu 教giáo 。 大đại 王vương 宜nghi 知tri 是thị 時thời 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 所sở 以dĩ 來lai 者giả 。 欲dục 問vấn 彼bỉ 除trừ 糞phẩn 人nhân 。 今kim 且thả 捨xả 置trí 。 先tiên 問vấn 此thử 比Tỳ 丘Kheo 云vân 何hà 得đắc 入nhập 是thị 剛cang 鞕 石thạch 裏lý 涌dũng 沒một 自tự 由do 。 亦diệc 當đương 問vấn 此thử 比Tỳ 丘Kheo 為vì 是thị 何hà 人nhân 。 爾nhĩ 時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 即tức 除trừ 王vương 飾sức 前tiền 至chí 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 。 須tu 臾du 退thoái 坐tọa 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 向hướng 者giả 比Tỳ 丘Kheo 為vi 名danh 何hà 等đẳng 。 乃nãi 能năng 有hữu 此thử 神thần 力lực 。 石thạch 裏lý 往vãng 反phản 無vô 有hữu 罣quái 礙ngại 。 佛Phật 告cáo 王vương 曰viết 。 此thử 是thị 客khách 除trừ 糞phẩn 人nhân 。 今kim 有hữu 神thần 力lực 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 便tiện 說thuyết 二nhị 偈kệ 。 猶do 如như 穢uế 污ô 惡ác 地địa 田điền 溝câu 深thâm 坑khanh 。 生sanh 香hương 潔khiết 蓮liên 華hoa 。 云vân 何hà 大đại 王vương 。 有hữu 目mục 之chi 士sĩ 當đương 取thủ 此thử 華hoa 不bất 乎hồ 。 王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 華hoa 極cực 香hương 潔khiết 當đương 取thủ 莊trang 飾sức 。 穢uế 污ô 當đương 觀quán 如như 母mẫu 胎thai 。 於ư 彼bỉ 胎thai 中trung 生sanh 功công 德đức 華hoa 。 時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 叉xoa 手thủ 合hợp 掌chưởng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 人nhân 快khoái 得đắc 善thiện 利lợi 。 蒙mông 聖thánh 垂thùy 教giáo 得đắc 在tại 道đạo 次thứ 。 既ký 得đắc 為vi 道đạo 。 神thần 足túc 變biến 化hóa 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 自tự 今kim 以dĩ 始thỉ 。 終chung 身thân 請thỉnh 此thử 比Tỳ 丘Kheo 供cúng 養dường 。 四tứ 事sự 不bất 闕khuyết 。 是thị 故cố 說thuyết 。 慧tuệ 者giả 樂nhạc/nhạo/lạc 出xuất 家gia 。 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 如như 有hữu 採thải 華hoa 。 專chuyên 意ý 不bất 散tán 。 村thôn 睡thụy 水thủy 漂phiêu 。 為vi 死tử 所sở 牽khiên 。 如như 有hữu 採thải 華hoa 。 專chuyên 意ý 不bất 散tán 者giả 。 昔tích 有hữu 眾chúng 多đa 人nhân 在tại 野dã 採thải 華hoa 。 採thải 擇trạch 妙diệu 者giả 競cạnh 取thủ 好hảo 者giả 。 是thị 故cố 說thuyết 。 如như 有hữu 採thải 花hoa 。 專chuyên 意ý 不bất 散tán 也dã 。 村thôn 睡thụy 水thủy 漂phiêu 。 為vi 死tử 所sở 牽khiên 者giả 。 時thời 彼bỉ 人nhân 民dân 採thải 華hoa 疲bì 惓quyền 歸quy 家gia 睡thụy 眠miên 。 客khách 水thủy 暴bạo 溢dật 盡tận 漂phiêu 殺sát 之chi 。 是thị 故cố 說thuyết 。 村thôn 睡thụy 水thủy 漂phiêu 。 為vi 死tử 所sở 牽khiên 也dã 。 如như 有hữu 採thải 華hoa 。 專chuyên 意ý 不bất 散tán 。 欲dục 意ý 無vô 厭yếm 。 為vi 窮cùng 所sở 困khốn 。 如như 有hữu 採thải 華hoa 。 專chuyên 意ý 不bất 散tán 者giả 。 是thị 時thời 人nhân 民dân 。 採thải 致trí 妙diệu 華hoa 。 競cạnh 取thủ 好hảo 者giả 奔bôn 趣thú 東đông 西tây 。 要yếu 獲hoạch 妙diệu 香hương 以dĩ 用dụng 歡hoan 慶khánh 。 是thị 故cố 說thuyết 。 如như 有hữu 採thải 華hoa 。 專chuyên 意ý 不bất 散tán 也dã 。 欲dục 意ý 無vô 厭yếm 。 為vi 窮cùng 所sở 困khốn 者giả 。 所sở 以dĩ 採thải 取thủ 華hoa 者giả 。 欲dục 以dĩ 五ngũ 欲dục 自tự 娛ngu 。 快khoái 自tự 縱túng 恣tứ 。 莫mạc 知tri 來lai 變biến 不bất 觀quán 未vị 然nhiên 。 來lai 變biến 進tiến 趣thú 死tử 日nhật 逼bức 至chí 乃nãi 知tri 為vi 困khốn 。 是thị 故cố 說thuyết 。 欲dục 意ý 無vô 厭yếm 。 為vi 窮cùng 所sở 困khốn 也dã 。 如như 有hữu 採thải 華hoa 。 專chuyên 意ý 不bất 散tán 。 未vị 獲hoạch 財tài 業nghiệp 。 為vi 窮cùng 所sở 困khốn 。 如như 有hữu 採thải 華hoa 。 專chuyên 意ý 不bất 散tán 者giả 。 是thị 時thời 人nhân 民dân 。 窮cùng 儉kiệm 多đa 乏phạp 。 採thải 華hoa 往vãng 賣mại 用dụng 自tự 存tồn 濟tế 。 是thị 故cố 說thuyết 。 如như 有hữu 採thải 華hoa 。 專chuyên 意ý 不bất 散tán 也dã 。 未vị 獲hoạch 財tài 業nghiệp 。 為vi 窮cùng 所sở 困khốn 者giả 。 其kỳ 人nhân 慇ân 懃cần 所sở 在tại 求cầu 財tài 。 不bất 稱xưng 其kỳ 願nguyện 不bất 充sung 悕hy 望vọng 。 便tiện 為vi 窮cùng 所sở 逼bức 。 捨xả 此thử 形hình 當đương 更cánh 受thọ 身thân 。 皆giai 由do 無vô 慮lự 故cố 捨xả 形hình 受thọ 形hình 。 是thị 故cố 說thuyết 。 未vị 獲hoạch 財tài 業nghiệp 。 為vi 窮cùng 所sở 困khốn 也dã 。 觀quán 身thân 如như 坏phôi 。 幻huyễn 法pháp 野dã 馬mã 。 斷đoán/đoạn 魔ma 華hoa 敷phu 。 不bất 覩đổ 死tử 王vương 。 觀quán 身thân 如như 坏phôi 者giả 。 猶do 彼bỉ 坏phôi 器khí 危nguy 脆thúy 不bất 牢lao 必tất 當đương 敗bại 壞hoại 。 為vi 磨ma 滅diệt 法pháp 不bất 可khả 恃thị 怙hộ 悉tất 當đương 歸quy 盡tận 。 漸tiệm 漸tiệm 積tích 聚tụ 乃nãi 成thành 堆đôi 阜phụ 。 此thử 四tứ 大đại 身thân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 可khả 恃thị 怙hộ 皆giai 當đương 歸quy 盡tận 。 為vi 磨ma 滅diệt 法pháp 。 如như 是thị 不bất 久cửu 當đương 捐quyên 棄khí 塚trủng 間gian 。 是thị 故cố 說thuyết 。 觀quán 身thân 如như 坏phôi 也dã 。 幻huyễn 法pháp 野dã 馬mã 者giả 。 猶do 如như 野dã 馬mã 光quang 焰diễm 熾sí 明minh 幻huyễn 人nhân 眼nhãn 目mục 。 人nhân 欲dục 往vãng 就tựu 尋tầm 究cứu 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao 。 無vô 所sở 剋khắc 獲hoạch 。 解giải 知tri 諸chư 法pháp 皆giai 悉tất 如như 是thị 。 無vô 強cường/cưỡng 無vô 牢lao 不bất 可khả 恃thị 怙hộ 。 是thị 故cố 說thuyết 。 幻huyễn 法pháp 野dã 馬mã 也dã 。 斷đoán/đoạn 魔ma 華hoa 敷phu 者giả 。 所sở 謂vị 魔ma 者giả 稱xưng 為vi 。 自Tự 在Tại 天Thiên 子Tử 。 彼bỉ 所sở 著trước 結kết 髮phát 。 以dĩ 見kiến 諦đế 思tư 惟duy 道đạo 往vãng 斷đoán/đoạn 。 斷đoán/đoạn 已dĩ 斷đoán/đoạn 當đương 斷đoán/đoạn 。 剝bác 已dĩ 剝bác 當đương 剝bác 。 打đả 已dĩ 打đả 當đương 打đả 。 是thị 故cố 說thuyết 。 斷đoán/đoạn 魔ma 華hoa 敷phu 也dã 。 不bất 覩đổ 死tử 王vương 者giả 。 見kiến 諦đế 思tư 惟duy 道đạo 所sở 應ưng/ứng 斷đoán/đoạn 結kết 已dĩ 盡tận 無vô 餘dư 。 不bất 復phục 進tiến 趣thú 向hướng 於ư 。 自Tự 在Tại 天Thiên 子Tử 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 天thiên 所sở 牽khiên 連liên 。 是thị 故cố 說thuyết 。 不bất 覩đổ 死tử 王vương 也dã 。 此thử 身thân 如như 沫mạt 。 幻huyễn 法pháp 自tự 然nhiên 。 斷đoán/đoạn 魔ma 華hoa 敷phu 。 不bất 覩đổ 死tử 王vương 。 此thử 身thân 如như 沫mạt 者giả 。 猶do 如như 聚tụ 沫mạt 不bất 得đắc 久cửu 停đình 不bất 可khả 恃thị 怙hộ 。 捉tróc 便tiện 消tiêu 滅diệt 不bất 可khả 護hộ 持trì 。 此thử 四tứ 大đại 身thân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 力lực 無vô 強cường/cưỡng 亦diệc 無vô 堅kiên 固cố 。 是thị 故cố 說thuyết 。 是thị 身thân 如như 沫mạt 也dã 。 幻huyễn 法pháp 自tự 然nhiên 者giả 。 猶do 如như 幻huyễn 化hóa 。 之chi 物vật 誑cuống 惑hoặc 他tha 人nhân 。 非phi 真chân 非phi 實thật 。 愚ngu 人nhân 染nhiễm 著trước 謂vị 為vì 己kỷ 。 有hữu 智trí 者giả 觀quán 察sát 無vô 一nhất 可khả 貪tham 。 是thị 故cố 說thuyết 。 幻huyễn 法pháp 自tự 然nhiên 。 斷đoán/đoạn 魔ma 華hoa 敷phu 者giả 。 見kiến 諦đế 思tư 惟duy 所sở 斷đoán/đoạn 結kết 使sử 。 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 更cánh 不bất 適thích 彼bỉ 言ngôn 而nhi 親thân 近cận 之chi 。 是thị 故cố 說thuyết 。 斷đoán/đoạn 魔ma 華hoa 敷phu 也dã 。 不bất 見kiến 死tử 王vương 者giả 。 見kiến 諦đế 思tư 惟duy 結kết 已dĩ 盡tận 。 獨độc 王vương 三tam 千thiên 。 存tồn 亡vong 自tự 由do 。 更cánh 不bất 為vi 自Tự 在Tại 天Thiên 子Tử 所sở 拘câu 錄lục 。 是thị 故cố 說thuyết 。 不bất 見kiến 死tử 王vương 也dã 。 解giải 身thân 與dữ 貪tham 。 一nhất 而nhi 不bất 異dị 。 學học 能năng 捨xả 牢lao 有hữu 。 如như 選tuyển 憂ưu 曇đàm 鉢bát 。 比Tỳ 丘Kheo 度độ 彼bỉ 此thử 。 如như 蛇xà 脫thoát 故cố 皮bì 。 學học 能năng 捨xả 牢lao 有hữu 者giả 。 有hữu 中trung 牢lao 者giả 何hà 者giả 是thị 。 可khả 謂vị 五ngũ 欲dục 是thị 。 心tâm 意ý 染nhiễm 著trước 不bất 能năng 捨xả 離ly 。 令linh 此thử 眾chúng 生sanh 興hưng 意ý 染nhiễm 著trước 。 流lưu 轉chuyển 五ngũ 道đạo 周châu/chu 而nhi 復phục 始thỉ 。 一nhất 形hình 毀hủy 壞hoại 復phục 受thọ 一nhất 形hình 。 世thế 間gian 復phục 有hữu 何hà 者giả 牢lao 。 所sở 謂vị 五ngũ 盛thình/thịnh 陰ấm 身thân 是thị 。 復phục 使sử 眾chúng 生sanh 類loại 終chung 日nhật 翫ngoạn 習tập 不bất 能năng 去khứ 離ly 。 然nhiên 彼bỉ 學học 人nhân 執chấp 意ý 牢lao 固cố 。 能năng 捨xả 此thử 牢lao 有hữu 者giả 。 可khả 謂vị 賢hiền 聖thánh 。 能năng 捨xả 五ngũ 盛thình/thịnh 陰ấm 身thân 及cập 五ngũ 欲dục 者giả 。 是thị 謂vị 應ưng/ứng 賢hiền 聖thánh 行hành 。 是thị 故cố 說thuyết 。 學học 能năng 捨xả 牢lao 有hữu 也dã 。 如như 選tuyển 憂ưu 曇đàm 鉢bát 者giả 。 善thiện 別biệt 之chi 人nhân 選tuyển 擇trạch 妙diệu 華hoa 求cầu 憂ưu 曇đàm 鉢bát 。 形hình 神thần 疲bì 勞lao 不bất 能năng 剋khắc 獲hoạch 。 意ý 便tiện 疲bì 厭yếm 即tức 捨xả 而nhi 去khứ 。 是thị 故cố 說thuyết 。 如như 選tuyển 憂ưu 鉢bát 也dã 。 比Tỳ 丘Kheo 度độ 彼bỉ 此thử 者giả 。 所sở 謂vị 比Tỳ 丘Kheo 者giả 。 破phá 諸chư 結kết 使sử 毀hủy 辱nhục 形hình 體thể 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 行hành 乞khất 度độ 人nhân 。 度độ 彼bỉ 此thử 者giả 。 謂vị 內nội 外ngoại 六lục 情tình 。 內nội 六lục 入nhập 外ngoại 六lục 塵trần 。 是thị 故cố 說thuyết 。 比Tỳ 丘Kheo 度độ 彼bỉ 此thử 也dã 。 如như 蛇xà 脫thoát 故cố 皮bì 者giả 。 賢hiền 聖thánh 人nhân 。 三tam 有hữu 牢lao 者giả 。 為vi 賢hiền 聖thánh 之chi 道đạo 也dã 。 聖thánh 人nhân 能năng 捨xả 賢hiền 聖thánh 道Đạo 。 入nhập 無vô 為vi 泥Nê 洹Hoàn 城thành 。 是thị 故cố 說thuyết 。 如như 蛇xà 脫thoát 故cố 皮bì 也dã 。 出xuất 曜diệu 經kinh 馬mã 喻dụ 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 如như 馬mã 調điều 軟nhuyễn 。 隨tùy 意ý 所sở 如như 。 信tín 戒giới 精tinh 進tấn 。 定định 法Pháp 要yếu 具cụ 。 忍nhẫn 和hòa 意ý 定định 。 是thị 斷đoán/đoạn 諸chư 苦khổ 。 如như 馬mã 調điều 軟nhuyễn 。 隨tùy 意ý 所sở 如như 者giả 。 如như 有hữu 善thiện 調điều 馬mã 之chi 士sĩ 以dĩ 策sách 御ngự 馬mã 。 隨tùy 意ý 所sở 如như 不bất 失thất 本bổn 徹triệt 。 馬mã 性tánh 剛cang 直trực 復phục 恐khủng 鞭tiên 捶chúy 。 恒hằng 自tự 將tương 護hộ 以dĩ 慮lự 為vi 失thất 。 是thị 故cố 說thuyết 。 如như 馬mã 調điều 軟nhuyễn 。 隨tùy 意ý 所sở 如như 也dã 。 信tín 戒giới 精tinh 進tấn 。 定định 法Pháp 要yếu 具cụ 者giả 。 比Tỳ 丘Kheo 執chấp 行hành 亦diệc 如như 彼bỉ 馬mã 。 內nội 恒hằng 思tư 惟duy 恐khủng 有hữu 過quá 失thất 。 復phục 恐khủng 諸chư 梵Phạm 行hạnh 人nhân 來lai 見kiến 呵ha/a 責trách 。 信tín 心tâm 向hướng 佛Phật 法pháp 僧tăng 。 精tinh 進tấn 牢lao 固cố 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 意ý 常thường 入nhập 定định 。 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 亦diệc 不bất 漏lậu 失thất 。 是thị 故cố 說thuyết 。 信tín 戒giới 精tinh 進tấn 。 定định 法Pháp 要yếu 具cụ 也dã 。 忍nhẫn 和hòa 意ý 定định 者giả 。 學học 人nhân 進tiến 行hành 調điều 御ngự 諸chư 根căn 不bất 令linh 放phóng 逸dật 。 於ư 諸chư 根căn 門môn 悉tất 得đắc 自tự 在tại 忍nhẫn 力lực 具cụ 足túc 。 若nhược 人nhân 毀hủy 譽dự 稱xưng 譏cơ 苦khổ 樂lạc 。 不bất 興hưng 恚khuể 心tâm 亦diệc 無vô 是thị 非phi 。 是thị 故cố 說thuyết 。 忍nhẫn 和hòa 意ý 定định 也dã 。 是thị 斷đoán/đoạn 諸chư 苦khổ 者giả 。 有hữu 中trung 有hữu 餘dư 無vô 餘dư 盡tận 能năng 斷đoán/đoạn 入nhập 泥Nê 洹Hoàn 中trung 。 是thị 故cố 說thuyết 。 是thị 斷đoán/đoạn 諸chư 苦khổ 。 從tùng 是thị 住trụ 定định 。 如như 馬mã 調điều 御ngự 。 斷đoán/đoạn 恚khuể 無vô 漏lậu 。 是thị 受thọ 天thiên 樂nhạc 。 從tùng 是thị 住trụ 定định 者giả 。 彼bỉ 習tập 定định 人nhân 收thu 攝nhiếp 諸chư 根căn 。 執chấp 意ý 不bất 亂loạn 心tâm 無vô 他tha 念niệm 。 心tâm 所sở 念niệm 法Pháp 亦diệc 不bất 流lưu 馳trì 。 是thị 故cố 說thuyết 。 從tùng 是thị 住trụ 定định 也dã 。 如như 馬mã 調điều 御ngự 者giả 。 如như 彼bỉ 調điều 馬mã 人nhân 。 見kiến 彼bỉ 惡ác 馬mã [怡-台+龍] 悷lệ 不bất 調điều 。 著trước 之chi 羈ki 靽 加gia 復phục 策sách 捶chúy 然nhiên 後hậu 乃nãi 調điều 。 隨tùy 意ý 所sở 如như 無vô 有hữu 疑nghi 滯trệ 。 是thị 故cố 說thuyết 。 如như 馬mã 調điều 御ngự 也dã 。 斷đoán/đoạn 恚khuể 無vô 漏lậu 者giả 。 諸chư 恚khuể 已dĩ 盡tận 無vô 復phục 諸chư 漏lậu 。 更cánh 不bất 受thọ 當đương 來lai 有hữu 。 後hậu 不bất 復phục 生sanh 。 是thị 故cố 說thuyết 。 斷đoán/đoạn 恚khuể 無vô 漏lậu 也dã 。 是thị 受thọ 天thiên 樂nhạc 者giả 。 諸chư 天thiên 晝trú 夜dạ 。 衛vệ 護hộ 羅La 漢Hán 說thuyết 功công 德đức 。 捨xả 天thiên 重trọng/trùng 位vị 來lai 至chí 人nhân 間gian 。 稱xưng 譽dự 賢hiền 聖thánh 功công 德đức 。 展triển 轉chuyển 遠viễn 布bố 無vô 不bất 聞văn 者giả 。 是thị 故cố 說thuyết 。 是thị 受thọ 天thiên 樂nhạc 也dã 。 不bất 恣tứ 在tại 放phóng 恣tứ 。 於ư 眠miên 多đa 覺giác 寤ngụ 。 如như 羸luy 馬mã 比tỉ 良lương 。 棄khí 惡ác 乃nãi 為vi 賢hiền 。 不bất 恣tứ 在tại 放phóng 恣tứ 。 於ư 眠miên 多đa 覺giác 悟ngộ 者giả 。 如như 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 歎thán 說thuyết 不bất 放phóng 逸dật 之chi 德đức 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 閑nhàn 靜tĩnh 不bất 處xứ 憒hội 亂loạn 。 見kiến 放phóng 逸dật 者giả 勸khuyến 使sử 除trừ 貪tham 。 夫phu 放phóng 逸dật 人nhân 不bất 獲hoạch 善thiện 本bổn 多đa 失thất 財tài 貨hóa 。 於ư 眠miên 多đa 覺giác 悟ngộ 。 憶ức 佛Phật 契Khế 經Kinh 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 若nhược 人nhân 睡thụy 眠miên 多đa 有hữu 所sở 損tổn 。 應ưng/ứng 成thành 之chi 物vật 反phản 更cánh 壞hoại 敗bại 。 不bất 應ưng/ứng 成thành 物vật 反phản 更cánh 成thành 立lập 。 皆giai 由do 睡thụy 眠miên 而nhi 有hữu 此thử 變biến 。 是thị 故cố 說thuyết 。 不bất 恣tứ 在tại 放phóng 恣tứ 。 於ư 眠miên 多đa 覺giác 悟ngộ 也dã 。 如như 羸luy 馬mã 比tỉ 良lương 。 棄khí 惡ác 乃nãi 為vi 賢hiền 者giả 。 猶do 如như 兩lưỡng/lượng 馬mã 同đồng 趣thú 一nhất 向hướng 。 一nhất 馬mã 肥phì 良lương 走tẩu 速tốc 。 一nhất 者giả 羸luy 劣liệt 走tẩu 不bất 及cập 伴bạn 。 然nhiên 彼bỉ 羸luy 者giả 先tiên 得đắc 正Chánh 道Đạo 垂thùy 欲dục 究cứu 竟cánh 。 後hậu 良lương 馬mã 以dĩ 進tiến 超siêu 過quá 於ư 劣liệt 馬mã 。 此thử 眾chúng 生sanh 類loại 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 有hữu 利lợi 根căn 人nhân 貪tham 著trước 睡thụy 眠miên 不bất 肯khẳng 修tu 學học 。 有hữu 鈍độn 根căn 人nhân 意ý 勤cần 修tu 學học 不bất 著trước 放phóng 逸dật 。 是thị 故cố 說thuyết 。 如như 羸luy 馬mã 比tỉ 良lương 。 棄khí 惡ác 乃nãi 為vi 賢hiền 。 慚tàm 愧quý 之chi 人nhân 。 智trí 慧tuệ 成thành 就tựu 。 是thị 易dị 誘dụ 進tiến 。 如như 策sách 良lương 馬mã 。 慚tàm 愧quý 之chi 人nhân 。 智trí 慧tuệ 成thành 就tựu 者giả 。 如như 人nhân 習tập 行hành 恥sỉ 不bất 及cập 眾chúng 。 得đắc 一nhất 望vọng 一nhất 轉chuyển 欲dục 前tiền 進tiến 。 於ư 行hành 闕khuyết 一nhất 者giả 便tiện 自tự 羞tu 恥sỉ 。 吾ngô 宿túc 有hữu 何hà 緣duyên 習tập 行hành 而nhi 不bất 果quả 獲hoạch 。 煩phiền 惋oản 自tự 責trách 如như 喪táng 二nhị 親thân 。 意ý 常thường 欲dục 離ly 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 。 是thị 故cố 說thuyết 。 慚tàm 愧quý 之chi 人nhân 。 智trí 慧tuệ 成thành 就tựu 也dã 。 是thị 易dị 誘dụ 進tiến 。 如như 策sách 良lương 馬mã 者giả 。 盡tận 能năng 滅diệt 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 。 永vĩnh 拔bạt 根căn 原nguyên 無vô 復phục 塵trần 翳ế 。 如như 斯tư 之chi 人nhân 易dị 進tiến 為vi 道đạo 。 是thị 故cố 說thuyết 。 是thị 易dị 誘dụ 進tiến 。 良lương 馬mã 者giả 。 彼bỉ 御ngự 馬mã 人nhân 調điều 御ngự 惡ác 馬mã 能năng 令linh 調điều 良lương 。 豫dự 知tri 人nhân 意ý 之chi 所sở 趣thú 向hướng 。 是thị 故cố 說thuyết 。 如như 策sách 良lương 馬mã 。 譬thí 馬mã 調điều 正chánh 。 可khả 中trung 王vương 乘thừa 。 調điều 為vi 人nhân 尊tôn 。 乃nãi 受thọ 成thành 信tín 。 譬thí 馬mã 調điều 正chánh 者giả 。 如như 彼bỉ 王vương 厩 有hữu 三tam 種chủng 馬mã 。 一nhất 者giả 上thượng 二nhị 者giả 中trung 三tam 者giả 下hạ 。 餧ủy 食thực 養dưỡng 育dục 盡tận 無vô 差sai 別biệt 。 上thượng 馬mã 者giả 王vương 數số 觀quán 視thị 。 中trung 馬mã 者giả 遣khiển 人nhân 看khán 視thị 。 下hạ 馬mã 者giả 遣khiển 奴nô 看khán 視thị 。 是thị 故cố 說thuyết 。 譬thí 馬mã 調điều 正chánh 也dã 。 可khả 中trung 王vương 乘thừa 者giả 。 金kim 銀ngân 挍giảo 具cụ 種chủng 種chủng 纓anh 絡lạc 。 乘thừa 有hữu 所sở 至chí 行hành 步bộ 安an 庠tường 。 如như 王vương 所sở 念niệm 終chung 不bất 違vi 錯thác 。 是thị 故cố 說thuyết 。 可khả 中trung 王vương 乘thừa 也dã 。 調điều 為vi 人nhân 尊Tôn 者giả 。 處xứ 眾chúng 人nhân 中trung 為vi 尊tôn 為vi 上thượng 無vô 有hữu 過quá 者giả 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 無vô 以dĩ 為vi 喻dụ 。 亦diệc 無vô 儔trù 匹thất 。 是thị 故cố 說thuyết 。 調điều 為vi 人nhân 尊tôn 也dã 。 乃nãi 受thọ 成thành 信tín 者giả 。 聞văn 彼bỉ 譏cơ 謗báng 不bất 懷hoài 憂ưu 慼thích 。 逆nghịch 愍mẫn 其kỳ 人nhân 後hậu 當đương 受thọ 殃ương 。 己kỷ 終chung 不bất 瞋sân 亦diệc 無vô 恚khuể 怒nộ 。 不bất 生sanh 惡ác 心tâm 向hướng 於ư 前tiền 人nhân 。 是thị 故cố 說thuyết 。 乃nãi 受thọ 誠thành 信tín 也dã 。 雖tuy 為vi 常thường 調điều 。 如như 彼bỉ 新tân 馳trì 。 亦diệc 最tối 善thiện 象tượng 。 不bất 如như 自tự 調điều 。 雖tuy 為vi 常thường 調điều 者giả 。 猶do 如như 調điều 馬mã 人nhân 少thiểu 來lai 知tri 馬mã 進tiến 趣thú 。 良lương 善thiện 駑 鈍độn 悉tất 皆giai 了liễu 知tri 。 某mỗ 者giả 易dị 調điều 。 某mỗ 者giả 難nan 調điều 。 某mỗ 者giả 性tánh 急cấp 。 某mỗ 者giả 性tánh 緩hoãn 。 能năng 別biệt 此thử 者giả 乃nãi 謂vị 善thiện 察sát 。 是thị 故cố 說thuyết 。 雖tuy 為vi 常thường 調điều 也dã 。 如như 彼bỉ 新tân 馳trì 者giả 。 復phục 知tri 惡ác 馬mã 不bất 可khả 調điều 御ngự 。 方phương 始thỉ 教giáo 習tập 乘thừa 走tẩu 東đông 西tây 。 未vị 經kinh 旬tuần 日nhật 復phục 得đắc 調điều 良lương 。 若nhược 志chí 固cố 不bất 可khả 調điều 者giả 。 即tức 付phó 外ngoại 人nhân 馱đà 薪tân 負phụ 草thảo 。 是thị 故cố 說thuyết 。 如như 彼bỉ 新tân 馳trì 也dã 。 亦diệc 最tối 善thiện 象tượng 者giả 。 最tối 善thiện 象tượng 者giả 意ý 伏phục 心tâm 調điều 。 身thân 體thể 麤thô 澁sáp 獸thú 中trung 最tối 大đại 。 為vi 人nhân 所sở 愛ái 。 觀quan 者giả 無vô 厭yếm 。 是thị 故cố 說thuyết 。 亦diệc 最tối 善thiện 象tượng 也dã 。 不bất 如như 自tự 調điều 者giả 。 人nhân 能năng 自tự 調điều 御ngự 除trừ 非phi 去khứ 邪tà 。 為vi 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 神thần 通thông 得đắc 道Đạo 者giả 所sở 見kiến 敬kính 。 是thị 故cố 說thuyết 。 不bất 如như 自tự 調điều 也dã 。 彼bỉ 不bất 能năng 乘thừa 。 人nhân 所sở 不bất 至chí 。 唯duy 自tự 調điều 者giả 。 乃nãi 到đáo 調điều 方phương 。 彼bỉ 不bất 能năng 乘thừa 。 人nhân 所sở 不bất 至chí 者giả 。 不bất 能năng 乘thừa 此thử 乘thừa 至chí 無Vô 畏Úy 境cảnh 。 亦diệc 復phục 不bất 能năng 乘thừa 此thử 乘thừa 至chí 安an 隱ẩn 處xứ 。 復phục 不bất 能năng 乘thừa 此thử 至chí 無vô 災tai 患hoạn 處xứ 。 是thị 故cố 說thuyết 。 彼bỉ 不bất 能năng 乘thừa 也dã 。 唯duy 自tự 調điều 者giả 。 乃nãi 到đáo 調điều 方phương 者giả 。 人nhân 能năng 自tự 調điều 御ngự 。 識thức 神thần 速tốc 到đáo 安an 隱ẩn 處xứ 。 不bất 調điều 者giả 能năng 使sử 調điều 。 不bất 正chánh 者giả 能năng 使sử 正chánh 。 永vĩnh 處xứ 無vô 為vi 。 不bất 復phục 經kinh 歷lịch 憂ưu 悲bi 喜hỷ 怒nộ 。 是thị 故cố 說thuyết 。 唯duy 自tự 調điều 者giả 。 乃nãi 到đáo 調điều 方phương 。 彼bỉ 不bất 能năng 乘thừa 。 人nhân 所sở 不bất 至chí 。 唯duy 自tự 調điều 者giả 。 滅diệt 一nhất 切thiết 惡ác 。 彼bỉ 不bất 能năng 乘thừa 。 人nhân 所sở 不bất 至chí 者giả 。 不bất 能năng 乘thừa 此thử 乘thừa 去khứ 離ly 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 亦diệc 復phục 不bất 能năng 超siêu 越việt 八bát 難nạn 。 是thị 故cố 說thuyết 。 彼bỉ 不bất 能năng 乘thừa 。 人nhân 所sở 不bất 至chí 也dã 。 唯duy 自tự 調điều 者giả 。 滅diệt 一nhất 切thiết 惡ác 者giả 。 人nhân 能năng 自tự 調điều 眾chúng 善thiện 普phổ 會hội 。 於ư 諸chư 結kết 使sử 最tối 得đắc 自tự 在tại 。 盡tận 能năng 滅diệt 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 蹤tung 跡tích 。 是thị 故cố 說thuyết 。 唯duy 自tự 調điều 者giả 。 滅diệt 一nhất 切thiết 惡ác 。 彼bỉ 不bất 能năng 乘thừa 。 人nhân 所sở 不bất 至chí 。 唯duy 自tự 調điều 者giả 。 脫thoát 一nhất 切thiết 苦khổ 。 彼bỉ 不bất 能năng 乘thừa 。 人nhân 所sở 不bất 至chí 者giả 。 乘thừa 此thử 乘thừa 不bất 能năng 盡tận 苦khổ 原nguyên 本bổn 從tùng 此thử 岸ngạn 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 乘thừa 者giả 非phi 至chí 竟cánh 乘thừa 。 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 乘thừa 。 是thị 故cố 說thuyết 。 彼bỉ 不bất 能năng 乘thừa 。 人nhân 所sở 不bất 至chí 也dã 。 唯duy 自tự 調điều 者giả 。 脫thoát 一nhất 切thiết 苦khổ 。 永vĩnh 盡tận 於ư 苦khổ 無vô 復phục 生sanh 死tử 。 是thị 故cố 說thuyết 。 唯duy 自tự 調điều 者giả 。 脫thoát 一nhất 切thiết 苦khổ 也dã 。 彼bỉ 不bất 能năng 乘thừa 。 人nhân 所sở 不bất 至chí 。 唯duy 自tự 調điều 者giả 。 得đắc 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 彼bỉ 不bất 能năng 乘thừa 。 人nhân 所sở 不bất 至chí 者giả 。 不bất 知tri 蹤tung 跡tích 。 況huống 當đương 知tri 泥Nê 洹Hoàn 有hữu 可khả 見kiến 耶da 。 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。 是thị 故cố 說thuyết 。 彼bỉ 不bất 能năng 乘thừa 。 人nhân 所sở 不bất 至chí 也dã 。 唯duy 自tự 調điều 者giả 。 得đắc 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 解giải 知tri 泥Nê 洹Hoàn 亦diệc 自tự 虛hư 寂tịch 。 專chuyên 意ý 一nhất 向hướng 無vô 他tha 異dị 念niệm 。 是thị 故cố 說thuyết 。 唯duy 自tự 調điều 者giả 。 得đắc 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 常thường 自tự 調điều 御ngự 。 如như 止chỉ 奔bôn 馬mã 。 自tự 能năng 防phòng 制chế 。 念niệm 度độ 苦khổ 原nguyên 。 常thường 自tự 調điều 御ngự 者giả 。 念niệm 自tự 調điều 御ngự 去khứ 惡ác 即tức 善thiện 。 如như 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 佛Phật 告cáo 咒chú 那na 曰viết 。 自tự 不bất 調điều 御ngự 意ý 不bất 專chuyên 一nhất 故cố 。 調điều 御ngự 餘dư 者giả 。 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。 欲dục 得đắc 調điều 人nhân 。 先tiên 當đương 自tự 調điều 。 是thị 故cố 說thuyết 。 常thường 自tự 調điều 御ngự 也dã 。 如như 止chỉ 奔bôn 馬mã 者giả 。 如như 彼bỉ 調điều 馬mã 人nhân 。 調điều 和hòa 奔bôn 逸dật 馬mã 避tị 危nguy 就tựu 安an 。 是thị 故cố 說thuyết 。 如như 止chỉ 奔bôn 馬mã 也dã 。 自tự 能năng 防phòng 制chế 。 念niệm 度độ 苦khổ 原nguyên 者giả 。 眾chúng 行hành 已dĩ 具cụ 便tiện 不bất 履lý 苦khổ 越việt 過quá 苦khổ 表biểu 。 何hà 者giả 苦khổ 表biểu 。 滅diệt 盡tận 泥Nê 洹Hoàn 是thị 。 彼bỉ 無vô 復phục 眾chúng 苦khổ 熱nhiệt 惱não 。 是thị 故cố 說thuyết 。 自tự 念niệm 防phòng 制chế 。 念niệm 度độ 苦khổ 原nguyên 也dã 。 自tự 為vi 自tự 衛vệ 護hộ 。 自tự 歸quy 求cầu 自tự 度độ 。 是thị 故cố 躬cung 自tự 慎thận 。 如như 商thương 賈cổ 良lương 馬mã 。 昔tích 佛Phật 在tại 羅la 閱duyệt 城thành 竹trúc 園viên 迦ca 蘭lan 陀đà 所sở 。 爾nhĩ 時thời 耆kỳ 域vực 藥Dược 王Vương 請thỉnh 佛Phật 。 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 又hựu 除trừ 般bàn/bát/ban 特đặc 一nhất 人nhân 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 以dĩ 彼bỉ 般bàn/bát/ban 特đặc 四tứ 月nguyệt 之chi 中trung 不bất 能năng 誦tụng 掃tảo 箒trửu 名danh 得đắc 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 往vãng 到đáo 彼bỉ 家gia 各các 次thứ 第đệ 坐tọa 。 耆kỳ 域vực 即tức 起khởi 行hành 清thanh 淨tịnh 水thủy 。 如Như 來Lai 不bất 受thọ 清thanh 淨tịnh 水thủy 。 耆kỳ 域vực 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 不bất 審thẩm 如Như 來Lai 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 不bất 受thọ 水thủy 。 佛Phật 告cáo 耆kỳ 域vực 。 今kim 此thử 眾chúng 中trung 。 無vô 有hữu 般bàn/bát/ban 特đặc 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 故cố 不bất 受thọ 水thủy 耳nhĩ 。 耆kỳ 域vực 白bạch 佛Phật 。 此thử 般bàn/bát/ban 特đặc 四tứ 月nguyệt 之chi 中trung 不bất 能năng 誦tụng 掃tảo 箒trửu 名danh 得đắc 。 行hành 道Đạo 放phóng 牛ngưu 牧mục 羊dương 人nhân 。 皆giai 誦tụng 得đắc 此thử 偈kệ 。 何hà 故cố 請thỉnh 此thử 人nhân 。 佛Phật 告cáo 耆kỳ 域vực 。 汝nhữ 不bất 請thỉnh 般bàn/bát/ban 特đặc 者giả 。 吾ngô 不bất 受thọ 清thanh 淨tịnh 水thủy 。 時thời 耆kỳ 域vực 承thừa 佛Phật 教giáo 誡giới 。 即tức 遣khiển 人nhân 往vãng 喚hoán 般bàn/bát/ban 特đặc 。 佛Phật 告cáo 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 汝nhữ 授thọ 鉢bát 與dữ 般bàn/bát/ban 特đặc 。 佛Phật 復phục 告cáo 般bàn/bát/ban 特đặc 。 莫mạc 起khởi 于vu 坐tọa 。 遙diêu 授thọ 鉢bát 盂vu 著trước 如Như 來Lai 手thủ 中trung 。 爾nhĩ 時thời 耆kỳ 域vực 見kiến 。 神thần 力lực 如như 是thị 。 乃nãi 自tự 悔hối 責trách 。 咄đốt 我ngã 大đại 誤ngộ 。 毀hủy 辱nhục 賢hiền 聖thánh 。 今kim 日nhật 乃nãi 知tri 。 不bất 可khả 犯phạm 其kỳ 口khẩu 言ngôn 。 即tức 生sanh 恭cung 敬kính 心tâm 。 向hướng 般bàn/bát/ban 特đặc 比Tỳ 丘Kheo 。 乃nãi 不bất 慇ân 懃cần 於ư 五ngũ 百bách 人nhân 許hứa 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 說thuyết 曩nam 昔tích 因nhân 緣duyên 。 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 無vô 數số 世thế 時thời 。 爾nhĩ 時thời 耆kỳ 域vực 身thân 躬cung 為vi 馬mã 將tương/tướng 。 販phán 賣mại 轉chuyển 易dị 。 時thời 。 驅khu 千thiên 疋thất 馬mã 往vãng 詣nghệ 他tha 國quốc 。 中trung 路lộ 有hữu 一nhất 馬mã 產sản 駒câu 。 其kỳ 主chủ 即tức 以dĩ 駒câu 與dữ 人nhân 。 驅khu 馬mã 進tiến 路lộ 。 尋tầm 進tiến 他tha 國quốc 與dữ 國quốc 王vương 相tương 見kiến 。 王vương 問vấn 馬mã 將tương/tướng 。 吾ngô 今kim 觀quán 此thử 千thiên 疋thất 馬mã 。 是thị 凡phàm 常thường 馬mã 。 然nhiên 其kỳ 中trung 有hữu 一nhất 馬mã 。 悲bi 鳴minh 聲thanh 不bất 與dữ 常thường 馬mã 同đồng 。 此thử 馬mã 必tất 生sanh 駁 駒câu 。 其kỳ 駒câu 設thiết 長trường/trưởng 大đại 者giả 。 價giá 與dữ 此thử 千thiên 疋thất 馬mã 等đẳng 。 若nhược 我ngã 得đắc 此thử 駒câu 者giả 諸chư 馬mã 盡tận 買mãi 。 不bất 得đắc 駒câu 者giả 吾ngô 不bất 買mãi 馬mã 。 馬mã 將tương/tướng 報báo 曰viết 。 自tự 涉thiệp 路lộ 已dĩ 來lai 。 不bất 憶ức 馬mã 產sản 駒câu 。 王vương 告cáo 彼bỉ 人nhân 。 吾ngô 誦tụng 馬mã 相tương/tướng 。 聞văn 馬mã 母mẫu 聲thanh 必tất 知tri 其kỳ 駒câu 好hảo 惡ác 。 馬mã 將tương/tướng 追truy 憶ức 退thoái 還hoàn 自tự 念niệm 。 近cận 於ư 道đạo 路lộ 此thử 馬mã 母mẫu 如như 產sản 駁 駒câu 。 即tức 與dữ 中trung 路lộ 主chủ 人nhân 。 其kỳ 駒câu 未vị 經kinh 旬tuần 日nhật 便tiện 作tác 人nhân 語ngữ 。 語ngữ 其kỳ 主chủ 曰viết 。 若nhược 使sử 馬mã 將tương 來lai 索sách 我ngã 者giả 。 得đắc 五ngũ 百bách 疋thất 馬mã 。 持trì 我ngã 身thân 與dữ 。 不bất 得đắc 五ngũ 百bách 疋thất 馬mã 。 莫mạc 持trì 與dữ 之chi 。 數sổ 日nhật 之chi 中trung 馬mã 將tương/tướng 自tự 至chí 。 近cận 留lưu 馬mã 駒câu 以dĩ 相tương/tướng 付phó 託thác 。 君quân 有hữu 養dưỡng 活hoạt 勞lao 苦khổ 。 今kim 以dĩ 一nhất 疋thất 好hảo 馬mã 贖thục 之chi 。 願nguyện 見kiến 相tương/tướng 還hoàn 。 其kỳ 人nhân 答đáp 曰viết 。 吾ngô 本bổn 不bất 強cường/cưỡng 從tùng 君quân 索sách 駒câu 。 自tự 君quân 去khứ 後hậu 勤cần 苦khổ 養dưỡng 活hoạt 。 若nhược 今kim 以dĩ 五ngũ 百bách 疋thất 馬mã 贖thục 。 爾nhĩ 乃nãi 相tương/tướng 還hoàn 。 即tức 如như 其kỳ 言ngôn 以dĩ 五ngũ 百bách 疋thất 馬mã 贖thục 。 乃nãi 得đắc 本bổn 駒câu 。 佛Phật 告cáo 耆kỳ 域vực 。 汝nhữ 昔tích 先tiên 薄bạc 賤tiện 馬mã 駒câu 用dụng 持trì 乞khất 人nhân 。 後hậu 以dĩ 五ngũ 百bách 疋thất 馬mã 贖thục 取thủ 。 先tiên 賤tiện 而nhi 後hậu 貴quý 。 今kim 亦diệc 如như 是thị 。 請thỉnh 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 留lưu 般bàn/bát/ban 特đặc 一nhất 人nhân 。 今kim 反phản 貴quý 重trọng 般bàn/bát/ban 特đặc 。 薄bạc 賤tiện 五ngũ 百bách 人nhân 。 斯tư 緣duyên 久cửu 矣hĩ 。 非phi 適thích 今kim 日nhật 。 是thị 故cố 說thuyết 。 如như 商thương 賈cổ 良lương 馬mã 也dã ( 馬mã 喻dụ 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 竟cánh ) 。 出xuất 曜diệu 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com