佛Phật 說thuyết 八bát 關quan 齋trai 經kinh 宋tống 居cư 士sĩ 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 婆bà 伽già 婆bà 在tại 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 聖thánh 八bát 關quan 齋trai 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。 對đối 曰viết 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 從tùng 佛Phật 受thọ 教giáo 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 於ư 是thị 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 信tín 族tộc 姓tánh 子tử 族tộc 姓tánh 女nữ 。 欲dục 知tri 聖thánh 八bát 關quan 齋trai 。 便tiện 教giáo 某mỗ 甲giáp 當đương 作tác 是thị 說thuyết 。 猶do 如như 阿A 羅La 漢Hán 。 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 殺sát 生sanh 。 亦diệc 不bất 教giáo 人nhân 殺sát 生sanh 。 無vô 怨oán 恨hận 心tâm 當đương 懷hoài 慚tàm 愧quý 。 有hữu 慈từ 心tâm 愍mẫn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 我ngã 字tự 某mỗ 名danh 某mỗ 。 為vi 阿A 羅La 漢Hán 所sở 教giáo 。 自tự 今kim 日nhật 始thỉ 。 隨tùy 意ý 所sở 欲dục 。 不bất 復phục 殺sát 生sanh 。 無vô 怨oán 恨hận 心tâm 常thường 懷hoài 慚tàm 愧quý 。 有hữu 慈từ 心tâm 愍mẫn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 猶do 如như 阿A 羅La 漢Hán 。 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 盜đạo 。 好hảo 施thí 。 亦diệc 不bất 教giáo 人nhân 盜đạo 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 閑nhàn 處xứ 。 如như 是thị 我ngã 字tự 某mỗ 名danh 某mỗ 。 為vi 阿A 羅La 漢Hán 所sở 教giáo 。 隨tùy 意ý 所sở 欲dục 。 不bất 復phục 盜đạo 竊thiết 。 常thường 懷hoài 惠huệ 施thí 。 樂nhạc/nhạo/lạc 閑nhàn 居cư 處xứ 。 猶do 如như 阿A 羅La 漢Hán 。 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 習tập 不bất 淨tịnh 行hạnh 。 常thường 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 清thanh 淨tịnh 無vô 穢uế 。 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 如như 是thị 我ngã 字tự 某mỗ 名danh 某mỗ 。 為vi 阿A 羅La 漢Hán 所sở 教giáo 。 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 不bất 復phục 婬dâm 妷dật 。 清thanh 淨tịnh 無vô 穢uế 。 猶do 如như 阿A 羅La 漢Hán 。 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 妄vọng 語ngữ 。 常thường 行hành 審thẩm 諦đế 。 最tối 尊tôn 最tối 貴quý 。 諸chư 尊tôn 長trưởng 為vi 世thế 所sở 貴quý 。 如như 是thị 我ngã 字tự 某mỗ 名danh 某mỗ 。 為vì 彼bỉ 阿A 羅La 漢Hán 所sở 教giáo 。 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 更cánh 不bất 復phục 妄vọng 語ngữ 。 亦diệc 不bất 教giáo 人nhân 使sử 習tập 妄vọng 語ngữ 。 當đương 行hành 審thẩm 諦đế 。 為vi 世Thế 尊Tôn 長trường/trưởng 不bất 行hành 妄vọng 語ngữ 。 猶do 如như 阿A 羅La 漢Hán 。 亦diệc 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 如như 是thị 我ngã 字tự 某mỗ 名danh 某mỗ 。 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 隨tùy 意ý 所sở 欲dục 。 亦diệc 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 亦diệc 不bất 教giáo 人nhân 使sử 飲ẩm 酒tửu 。 猶do 如như 阿A 羅La 漢Hán 。 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 犯phạm 齋trai 。 隨tùy 時thời 食thực 。 如như 是thị 我ngã 字tự 某mỗ 名danh 某mỗ 。 今kim 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 隨tùy 意ý 所sở 欲dục 。 亦diệc 不bất 犯phạm 齋trai 。 亦diệc 不bất 教giáo 人nhân 使sử 犯phạm 齋trai 。 隨tùy 時thời 食thực 。 猶do 如như 阿A 羅La 漢Hán 。 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 於ư 高cao 好hảo 床sàng 坐tọa 。 如như 是thị 我ngã 字tự 某mỗ 名danh 某mỗ 。 今kim 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 不bất 於ư 高cao 廣quảng 床sàng 坐tọa 。 亦diệc 不bất 教giáo 人nhân 使sử 坐tọa 。 猶do 如như 阿A 羅La 漢Hán 。 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 習tập 歌ca 舞vũ 戲hí 樂lạc 。 亦diệc 不bất 著trước 紋văn 飾sức 香hương 熏huân 塗đồ 身thân 。 今kim 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 不bất 習tập 歌ca 舞vũ 戲hí 樂lạc 。 亦diệc 不bất 著trước 紋văn 飾sức 香hương 熏huân 塗đồ 身thân 。 如như 是thị 修tu 行hành 。 聖thánh 八bát 關quan 齋trai 。 於ư 是thị 八bát 關quan 齋trai 中trung 功công 德đức 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 言ngôn 有hữu 爾nhĩ 所sở 福phước 。 爾nhĩ 所sở 功công 德đức 。 爾nhĩ 所sở 福phước 報báo 。 如như 是thị 眾chúng 多đa 。 福phước 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 譬thí 如như 五ngũ 大đại 流lưu 水thủy 皆giai 同đồng 一nhất 處xứ 。 所sở 謂vị 恒hằng 伽già 。 謠 婆bà 奴nô 。 新tân 頭đầu 。 阿a 脂chi 耶da 。 婆bà 提đề 摩ma 棄khí 。 彼bỉ 水thủy 所sở 流lưu 處xứ 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 言ngôn 有hữu 爾nhĩ 所sở 水thủy 。 有hữu 爾nhĩ 所sở 瓶bình 水thủy 。 有hữu 爾nhĩ 所sở 千thiên 瓶bình 百bách 千thiên 瓶bình 水thủy 。 如như 是thị 聖thánh 八bát 關quan 齋trai 福phước 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 言ngôn 有hữu 爾nhĩ 所sở 福phước 。 爾nhĩ 所sở 功công 德đức 。 爾nhĩ 所sở 果quả 報báo 。 此thử 大đại 福phước 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 八bát 關quan 齋trai 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com