中trung 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 七thất 東đông 晉tấn 罽kế 賓tân 三Tam 藏Tạng 瞿Cù 曇Đàm 僧tăng 伽già 提đề 婆bà 譯dịch 中trung 阿a 含hàm 長trường 壽thọ 王vương 品phẩm 第đệ 二nhị ( 有hữu 十thập 五ngũ 經kinh )( 第đệ 二nhị 小tiểu 土thổ 城thành 誦tụng ) 長trường 壽thọ 。 天thiên 。 八bát 念niệm 。 淨tịnh 不bất 移di 動động 道đạo 。 郁uất 伽già 支chi 羅la 說thuyết 。 娑sa 雞kê 三tam 族tộc 姓tánh 。 梵Phạm 天Thiên 迎nghênh 請thỉnh 佛Phật 。 勝thắng 天thiên 。 伽già 絺hy 那na 。 念niệm 身thân 。 支chi 離ly 彌di 。 上thượng 尊tôn 長trưởng 老lão 眠miên 。 無vô 刺thứ 及cập 真chân 人nhân 。 說thuyết 處xứ 最tối 在tại 後hậu 。 ( 七thất 二nhị ) 中trung 阿a 含hàm 長trường 壽thọ 王vương 品phẩm 長trường 壽thọ 王vương 本bổn 起khởi 經kinh 第đệ 一nhất 我ngã 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 遊du 拘câu 舍xá 彌di 。 在tại 瞿cù 師sư 羅la 園viên 。 爾nhĩ 時thời 。 拘câu 舍xá 彌di 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 數số 共cộng 鬪đấu 諍tranh 。 於ư 是thị 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 拘câu 舍xá 彌di 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 曰viết 。 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 莫mạc 共cộng 鬪đấu 諍tranh 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 以dĩ 諍tranh 止chỉ 諍tranh 。 至chí 竟cánh 不bất 見kiến 止chỉ 。 唯duy 忍nhẫn 能năng 止chỉ 諍tranh 。 是thị 法pháp 可khả 尊tôn 貴quý 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 昔tích 過quá 去khứ 時thời 。 有hữu 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 。 名danh 曰viết 長trường 壽thọ 。 復phục 有hữu 加gia 赦xá 國quốc 王vương 。 名danh 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 。 彼bỉ 二nhị 國quốc 王vương 常thường 共cộng 戰chiến 諍tranh 。 於ư 是thị 。 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 興hưng 四tứ 種chủng 軍quân 。 象tượng 軍quân 。 馬mã 軍quân 。 車xa 軍quân 。 步bộ 軍quân 。 興hưng 四tứ 種chủng 軍quân 已dĩ 。 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 自tự 引dẫn 軍quân 往vãng 。 欲dục 與dữ 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 共cộng 戰chiến 。 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 聞văn 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 興hưng 四tứ 種chủng 軍quân 。 象tượng 軍quân 。 馬mã 軍quân 。 車xa 軍quân 。 步bộ 軍quân 。 興hưng 四tứ 種chủng 軍quân 已dĩ 。 來lai 與dữ 我ngã 戰chiến 。 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 聞văn 已dĩ 。 亦diệc 興hưng 四tứ 種chủng 軍quân 。 象tượng 軍quân 。 馬mã 軍quân 。 車xa 軍quân 。 步bộ 軍quân 。 興hưng 四tứ 種chủng 軍quân 已dĩ 。 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 自tự 引dẫn 軍quân 出xuất 。 往vãng 至chí 界giới 上thượng 。 列liệt 陣trận 共cộng 戰chiến 。 即tức 摧tồi 破phá 之chi 。 於ư 是thị 。 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 盡tận 奪đoạt 取thủ 彼bỉ 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 四tứ 種chủng 軍quân 眾chúng 。 象tượng 軍quân 。 馬mã 軍quân 。 車xa 軍quân 。 步bộ 軍quân 。 乃nãi 復phục 生sanh 擒cầm 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 身thân 。 得đắc 已dĩ 。 即tức 放phóng 而nhi 語ngữ 彼bỉ 曰viết 。 汝nhữ 窮cùng 厄ách 人nhân 。 今kim 原nguyên 赦xá 汝nhữ 。 後hậu 莫mạc 復phục 作tác 。 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 復phục 再tái 三tam 興hưng 四tứ 種chủng 軍quân 。 象tượng 軍quân 。 馬mã 軍quân 。 車xa 軍quân 。 步bộ 軍quân 。 興hưng 四tứ 種chủng 軍quân 已dĩ 。 復phục 自tự 引dẫn 軍quân 往vãng 與dữ 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 共cộng 戰chiến 。 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 聞văn 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 復phục 興hưng 四tứ 種chủng 軍quân 。 象tượng 軍quân 。 馬mã 軍quân 。 車xa 軍quân 。 步bộ 軍quân 。 興hưng 四tứ 種chủng 軍quân 已dĩ 。 來lai 與dữ 我ngã 戰chiến 。 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 聞văn 已dĩ 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 已dĩ 剋khắc 彼bỉ 。 何hà 須tu 復phục 剋khắc 。 我ngã 已dĩ 伏phục 彼bỉ 。 何hà 足túc 更cánh 伏phục 。 我ngã 已dĩ 害hại 彼bỉ 。 何hà 須tu 復phục 害hại 。 但đãn 以dĩ 空không 弓cung 。 足túc 能năng 伏phục 彼bỉ 。 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 晏 然nhiên 不bất 復phục 興hưng 四tứ 種chủng 軍quân 。 象tượng 軍quân 。 馬mã 軍quân 。 車xa 軍quân 。 步bộ 軍quân 。 亦diệc 不bất 自tự 往vãng 。 於ư 是thị 。 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 得đắc 來lai 破phá 之chi 。 盡tận 奪đoạt 取thủ 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 四tứ 種chủng 軍quân 眾chúng 。 象tượng 軍quân 。 馬mã 軍quân 。 車xa 軍quân 。 步bộ 軍quân 。 於ư 是thị 。 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 聞văn 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 來lai 。 盡tận 奪đoạt 取thủ 我ngã 四tứ 種chủng 軍quân 眾chúng 。 象tượng 軍quân 。 馬mã 軍quân 。 車xa 軍quân 。 步bộ 軍quân 已dĩ 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 鬪đấu 為vi 甚thậm 奇kỳ 。 鬪đấu 為vi 甚thậm 惡ác 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 剋khắc 當đương 復phục 剋khắc 。 伏phục 當đương 復phục 伏phục 。 害hại 當đương 復phục 害hại 。 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 。 獨độc 將tương/tướng 一nhất 妻thê 。 共cộng 乘thừa 一nhất 車xa 。 走tẩu 至chí 波ba 羅ra [木*奈]nại 。 於ư 是thị 。 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 即tức 獨độc 將tương/tướng 妻thê 。 共cộng 乘thừa 一nhất 車xa 。 走tẩu 至chí 波ba 羅ra [木*奈]nại 。 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 。 至chí 村thôn 村thôn 邑ấp 邑ấp 。 受thọ 學học 博bác 聞văn 。 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 便tiện 往vãng 至chí 村thôn 村thôn 邑ấp 邑ấp 。 受thọ 學học 博bác 聞văn 。 以dĩ 博bác 聞văn 故cố 。 即tức 轉chuyển 名danh 為vi 長trường 壽thọ 博bác 士sĩ 。 長trường 壽thọ 博bác 士sĩ 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 所sở 為vi 學học 者giả 。 我ngã 今kim 已dĩ 得đắc 。 我ngã 寧ninh 可khả 往vãng 波ba 羅ra [木*奈]nại 都đô 邑ấp 中trung 。 住trụ 街nhai 街nhai 巷hạng 巷hạng 。 以dĩ 歡hoan 悅duyệt 顏nhan 色sắc 作tác 妙diệu 音âm 伎kỹ 。 如như 是thị 波ba 羅ra [木*奈]nại 諸chư 貴quý 豪hào 族tộc 聞văn 已dĩ 。 當đương 極cực 歡hoan 喜hỷ 。 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 長trường 壽thọ 博bác 士sĩ 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 便tiện 往vãng 至chí 波ba 羅ra [木*奈]nại 都đô 邑ấp 中trung 。 住trụ 街nhai 街nhai 巷hạng 巷hạng 。 以dĩ 歡hoan 悅duyệt 顏nhan 色sắc 作tác 妙diệu 音âm 伎kỹ 。 如như 是thị 波ba 羅ra [木*奈]nại 諸chư 貴quý 豪hào 族tộc 聞văn 已dĩ 。 極cực 大đại 歡hoan 喜hỷ 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 於ư 是thị 。 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 外ngoại 眷quyến 屬thuộc 聞văn 。 中trung 眷quyến 屬thuộc 。 內nội 眷quyến 屬thuộc 及cập 梵Phạm 志Chí 國quốc 師sư 展triển 轉chuyển 悉tất 聞văn 。 梵Phạm 志Chí 國quốc 師sư 聞văn 已dĩ 。 便tiện 呼hô 見kiến 之chi 。 於ư 是thị 。 長trường 壽thọ 博bác 士sĩ 往vãng 詣nghệ 梵Phạm 志Chí 國quốc 師sư 所sở 。 向hướng 彼bỉ 而nhi 立lập 。 以dĩ 歡hoan 悅duyệt 顏nhan 色sắc 作tác 妙diệu 音âm 伎kỹ 。 梵Phạm 志Chí 國quốc 師sư 聞văn 已dĩ 。 極cực 大đại 歡hoan 喜hỷ 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 於ư 是thị 。 梵Phạm 志Chí 國quốc 師sư 告cáo 長trường 壽thọ 博bác 士sĩ 。 汝nhữ 從tùng 今kim 日nhật 可khả 依y 我ngã 住trụ 。 當đương 相tương 供cung 給cấp 。 長trường 壽thọ 博bác 士sĩ 白bạch 曰viết 。 尊Tôn 者giả 。 我ngã 有hữu 一nhất 妻thê 。 當đương 如như 之chi 何hà 。 梵Phạm 志Chí 國quốc 師sư 報báo 曰viết 。 博bác 士sĩ 。 汝nhữ 可khả 將tương 來lai 依y 我ngã 家gia 住trụ 。 當đương 供cung 給cấp 之chi 。 於ư 是thị 。 長trường 壽thọ 博bác 士sĩ 即tức 將tương/tướng 其kỳ 妻thê 依y 梵Phạm 志Chí 國quốc 師sư 家gia 住trụ 。 梵Phạm 志Chí 國quốc 師sư 即tức 便tiện 供cung 給cấp 彼bỉ 。 於ư 後hậu 時thời 長trường 壽thọ 博bác 士sĩ 妻thê 心tâm 懷hoài 憂ưu 慼thích 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 欲dục 令linh 四tứ 種chủng 軍quân 陣trận 列liệt 鹵lỗ 簿bộ 。 拔bạt 白bạch 露lộ 刃nhận 。 徐từ 庠tường 而nhi 過quá 。 我ngã 欲dục 遍biến 觀quán 。 亦diệc 復phục 欲dục 得đắc 磨ma 刀đao 水thủy 飲ẩm 。 長trường 壽thọ 博bác 士sĩ 妻thê 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 便tiện 白bạch 長trường 壽thọ 博bác 士sĩ 。 我ngã 心tâm 懷hoài 憂ưu 慼thích 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 欲dục 令linh 四tứ 種chủng 軍quân 陣trận 列liệt 鹵lỗ 簿bộ 。 拔bạt 白bạch 露lộ 刃nhận 。 徐từ 庠tường 而nhi 過quá 。 我ngã 欲dục 遍biến 觀quán 。 亦diệc 復phục 欲dục 得đắc 磨ma 刀đao 水thủy 飲ẩm 。 長trường 壽thọ 博bác 士sĩ 即tức 告cáo 妻thê 曰viết 。 卿khanh 莫mạc 作tác 是thị 念niệm 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 等đẳng 今kim 為vi 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 王vương 所sở 破phá 壞hoại 。 卿khanh 當đương 何hà 由do 得đắc 見kiến 四tứ 種chủng 軍quân 陣trận 列liệt 鹵lỗ 簿bộ 。 拔bạt 白bạch 露lộ 刃nhận 。 徐từ 庠tường 而nhi 過quá 。 我ngã 欲dục 遍biến 觀quán 。 亦diệc 復phục 欲dục 得đắc 磨ma 刀đao 水thủy 飲ẩm 耶da 。 妻thê 復phục 白bạch 曰viết 。 尊tôn 若nhược 能năng 得đắc 者giả 。 我ngã 有hữu 活hoạt 望vọng 。 若nhược 不bất 得đắc 者giả 。 必tất 死tử 無vô 疑nghi 。 長trường 壽thọ 博bác 士sĩ 即tức 便tiện 往vãng 詣nghệ 梵Phạm 志Chí 國quốc 師sư 所sở 。 向hướng 彼bỉ 而nhi 立lập 。 顏nhan 色sắc 愁sầu 慘thảm 。 以dĩ 惡ác 微vi 聲thanh 作tác 諸chư 音âm 伎kỹ 。 梵Phạm 志Chí 國quốc 師sư 聞văn 已dĩ 不bất 得đắc 歡hoan 喜hỷ 。 於ư 是thị 。 梵Phạm 志Chí 國quốc 師sư 問vấn 曰viết 。 博bác 士sĩ 。 汝nhữ 本bổn 向hướng 我ngã 立lập 。 以dĩ 歡hoan 悅duyệt 顏nhan 色sắc 作tác 妙diệu 音âm 伎kỹ 。 我ngã 聞văn 已dĩ 極cực 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 汝nhữ 今kim 何hà 以dĩ 向hướng 我ngã 立lập 。 顏nhan 色sắc 愁sầu 慘thảm 。 以dĩ 惡ác 微vi 聲thanh 作tác 諸chư 音âm 伎kỹ 。 我ngã 聞văn 已dĩ 不bất 得đắc 歡hoan 喜hỷ 。 長trường 壽thọ 博bác 士sĩ 。 汝nhữ 身thân 無vô 疾tật 患hoạn 。 意ý 無vô 憂ưu 慼thích 耶da 。 長trường 壽thọ 博bác 士sĩ 白bạch 曰viết 。 尊Tôn 者giả 。 我ngã 身thân 無vô 患hoạn 。 但đãn 意ý 有hữu 憂ưu 慼thích 耳nhĩ 。 尊Tôn 者giả 。 我ngã 妻thê 心tâm 懷hoài 憂ưu 慼thích 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 欲dục 得đắc 四tứ 種chủng 軍quân 陣trận 列liệt 鹵lỗ 簿bộ 。 拔bạt 白bạch 露lộ 刃nhận 。 徐từ 庠tường 而nhi 過quá 。 我ngã 欲dục 遍biến 觀quán 。 亦diệc 復phục 欲dục 得đắc 磨ma 刀đao 水thủy 飲ẩm 。 我ngã 即tức 報báo 妻thê 曰viết 。 卿khanh 莫mạc 作tác 是thị 念niệm 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 今kim 如như 此thử 。 卿khanh 當đương 何hà 由do 得đắc 四tứ 種chủng 軍quân 陣trận 列liệt 鹵lỗ 簿bộ 。 拔bạt 白bạch 露lộ 刃nhận 。 徐từ 庠tường 而nhi 過quá 。 我ngã 欲dục 遍biến 觀quán 。 亦diệc 復phục 欲dục 得đắc 磨ma 刀đao 水thủy 飲ẩm 耶da 。 妻thê 復phục 白bạch 我ngã 曰viết 。 尊tôn 若nhược 能năng 得đắc 者giả 。 我ngã 有hữu 活hoạt 望vọng 。 若nhược 不bất 得đắc 者giả 。 必tất 死tử 無vô 疑nghi 。 尊Tôn 者giả 。 若nhược 妻thê 不bất 全toàn 。 我ngã 亦diệc 無vô 理lý 。 梵Phạm 志Chí 國quốc 師sư 問vấn 曰viết 。 博bác 士sĩ 。 汝nhữ 妻thê 可khả 得đắc 見kiến 不phủ 。 白bạch 曰viết 。 尊Tôn 者giả 。 可khả 得đắc 見kiến 耳nhĩ 。 於ư 是thị 。 梵Phạm 志Chí 國quốc 師sư 將tương/tướng 長trường 壽thọ 博bác 士sĩ 往vãng 至chí 妻thê 所sở 。 是thị 時thời 。 長trường 壽thọ 博bác 士sĩ 妻thê 懷hoài 有hữu 德đức 子tử 。 梵Phạm 志Chí 國quốc 師sư 見kiến 長trường 壽thọ 博bác 士sĩ 妻thê 懷hoài 有hữu 德đức 子tử 故cố 。 便tiện 以dĩ 右hữu 膝tất 跪quỵ 地địa 。 叉xoa 手thủ 向hướng 長trường 壽thọ 博bác 士sĩ 妻thê 。 再tái 三tam 稱xưng 說thuyết 。 生sanh 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 。 生sanh 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 。 教giáo 勅sắc 左tả 右hữu 曰viết 。 莫mạc 令linh 人nhân 知tri 。 梵Phạm 志Chí 國quốc 師sư 告cáo 曰viết 。 博bác 士sĩ 。 汝nhữ 勿vật 憂ưu 慼thích 。 我ngã 能năng 令linh 汝nhữ 妻thê 得đắc 見kiến 四tứ 種chủng 軍quân 陣trận 列liệt 鹵lỗ 簿bộ 。 拔bạt 白bạch 露lộ 刃nhận 。 徐từ 庠tường 而nhi 過quá 。 亦diệc 能năng 令linh 得đắc 磨ma 刀đao 水thủy 飲ẩm 。 於ư 是thị 。 梵Phạm 志Chí 國quốc 師sư 往vãng 詣nghệ 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 所sở 。 到đáo 已dĩ 。 白bạch 曰viết 。 天thiên 王vương 。 當đương 知tri 有hữu 德đức 星tinh 現hiện 。 唯duy 願nguyện 天thiên 王vương 嚴nghiêm 四tứ 種chủng 軍quân 。 陣trận 列liệt 鹵lỗ 簿bộ 。 拔bạt 白bạch 露lộ 刃nhận 。 徐từ 庠tường 導đạo 引dẫn 。 出xuất 曜diệu 軍quân 威uy 。 以dĩ 水thủy 磨ma 刀đao 。 唯duy 願nguyện 天thiên 王vương 自tự 出xuất 觀quán 視thị 。 天thiên 王vương 。 若nhược 作tác 是thị 者giả 。 必tất 有hữu 吉cát 應ưng/ứng 。 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 即tức 勅sắc 主chủ 兵binh 臣thần 。 卿khanh 。 今kim 當đương 知tri 有hữu 德đức 星tinh 現hiện 。 卿khanh 宜nghi 速tốc 嚴nghiêm 四tứ 種chủng 之chi 軍quân 。 陣trận 列liệt 鹵lỗ 簿bộ 。 拔bạt 白bạch 露lộ 刃nhận 。 徐từ 庠tường 導đạo 引dẫn 。 出xuất 曜diệu 軍quân 威uy 。 以dĩ 水thủy 磨ma 刀đao 。 我ngã 自tự 出xuất 觀quán 。 若nhược 作tác 是thị 者giả 。 必tất 有hữu 吉cát 應ưng/ứng 。 時thời 。 主chủ 兵binh 臣thần 即tức 受thọ 王vương 教giáo 。 嚴nghiêm 四tứ 種chủng 軍quân 。 陣trận 列liệt 鹵lỗ 簿bộ 。 拔bạt 白bạch 露lộ 刃nhận 。 徐từ 庠tường 導đạo 引dẫn 。 出xuất 曜diệu 軍quân 威uy 。 以dĩ 水thủy 磨ma 刀đao 。 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 即tức 自tự 出xuất 觀quán 。 因nhân 是thị 。 長trường 壽thọ 博bác 士sĩ 妻thê 得đắc 見kiến 四tứ 種chủng 軍quân 陣trận 列liệt 鹵lỗ 簿bộ 。 拔bạt 白bạch 露lộ 刃nhận 。 徐từ 庠tường 導đạo 引dẫn 。 出xuất 曜diệu 軍quân 威uy 。 并tinh 亦diệc 復phục 得đắc 磨ma 刀đao 水thủy 飲ẩm 。 飲ẩm 磨ma 刀đao 水thủy 已dĩ 。 憂ưu 慼thích 即tức 除trừ 。 尋tầm 生sanh 德đức 子tử 。 便tiện 為vi 作tác 字tự 。 名danh 長trường 生sanh 童đồng 子tử 。 寄ký 人nhân 密mật 養dưỡng 。 漸tiệm 已dĩ 長trường/trưởng 大đại 。 長trường 生sanh 童đồng 子tử 若nhược 諸chư 剎sát 利lợi 頂đảnh 生sanh 王vương 者giả 。 整chỉnh 御ngự 天thiên 下hạ 得đắc 大đại 國quốc 土độ 。 種chủng 種chủng 伎kỹ 藝nghệ 。 乘thừa 象tượng 。 騎kỵ 馬mã 。 調điều 御ngự 。 馳trì 驟sậu 。 射xạ 戲hí 。 手thủ 搏bác 。 擲trịch 羂quyến 。 擲trịch 鉤câu 。 乘thừa 車xa 。 坐tọa 輦liễn 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 諸chư 妙diệu 伎kỹ 藝nghệ 皆giai 善thiện 知tri 之chi 。 若nhược 干can 種chủng 妙diệu 觸xúc 事sự 殊thù 勝thắng 。 猛mãnh 毅nghị 超siêu 世thế 。 聰thông 明minh 挺đĩnh 出xuất 。 幽u 微vi 隱ẩn 遠viễn 。 無vô 不bất 博bác 達đạt 。 於ư 是thị 。 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 聞văn 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 彼bỉ 作tác 博bác 士sĩ 。 轉chuyển 名danh 在tại 此thử 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 中trung 。 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 即tức 勅sắc 左tả 右hữu 。 卿khanh 等đẳng 速tốc 往vãng 收thu 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 。 反phản 縛phược 兩lưỡng 手thủ 。 令linh 彼bỉ 騎kỵ 驢lư 。 打đả 破phá 敗bại 鼓cổ 。 聲thanh 如như 驢lư 鳴minh 。 遍biến 宣tuyên 令linh 已dĩ 。 從tùng 城thành 南nam 門môn 出xuất 。 坐tọa 高cao 標tiêu 下hạ 。 詰cật 問vấn 其kỳ 辭từ 。 左tả 右hữu 受thọ 教giáo 。 即tức 便tiện 往vãng 收thu 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 。 反phản 縛phược 兩lưỡng 手thủ 。 令linh 彼bỉ 騎kỵ 驢lư 。 打đả 破phá 敗bại 鼓cổ 。 聲thanh 如như 驢lư 鳴minh 。 遍biến 宣tuyên 令linh 已dĩ 。 從tùng 城thành 南nam 門môn 出xuất 。 坐tọa 高cao 標tiêu 下hạ 。 詰cật 問vấn 其kỳ 辭từ 。 是thị 時thời 。 長trường 生sanh 童đồng 子tử 尋tầm 隨tùy 父phụ 後hậu 。 或hoặc 在tại 左tả 右hữu 而nhi 白bạch 父phụ 曰viết 。 天thiên 王vương 勿vật 怖bố 。 天thiên 王vương 勿vật 怖bố 。 我ngã 即tức 於ư 此thử 。 必tất 能năng 拔bạt 濟tế 。 必tất 能năng 拔bạt 濟tế 。 拘câu 娑sa 羅la 王vương 長trường 壽thọ 告cáo 曰viết 。 童đồng 子tử 可khả 忍nhẫn 。 童đồng 子tử 可khả 忍nhẫn 。 莫mạc 起khởi 怨oán 結kết 。 但đãn 當đương 行hành 慈từ 。 眾chúng 人nhân 聞văn 長trường 壽thọ 王vương 而nhi 作tác 此thử 語ngữ 。 便tiện 問vấn 於ư 王vương 。 所sở 道đạo 何hà 等đẳng 。 王vương 答đáp 眾chúng 人nhân 曰viết 。 此thử 童đồng 子tử 聰thông 明minh 。 必tất 解giải 我ngã 語ngữ 。 爾nhĩ 時thời 。 長trường 生sanh 童đồng 子tử 勸khuyến 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 中trung 諸chư 貴quý 豪hào 族tộc 。 諸chư 君quân 。 行hành 施thí 修tu 福phước 。 為vi 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 咒chú 願nguyện 。 以dĩ 此thử 施thí 福phước 。 願nguyện 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 令linh 安an 隱ẩn 。 得đắc 解giải 脫thoát 。 於ư 是thị 。 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 中trung 諸chư 貴quý 豪hào 族tộc 為vi 長trường 生sanh 童đồng 子tử 所sở 勸khuyến 。 行hành 施thí 修tu 福phước 。 為vi 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 咒chú 願nguyện 。 以dĩ 此thử 施thí 福phước 。 願nguyện 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 令linh 安an 隱ẩn 。 得đắc 解giải 脫thoát 。 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 聞văn 此thử 波ba 羅ra [木*奈]nại 諸chư 貴quý 豪hào 族tộc 行hành 施thí 修tu 福phước 。 為vi 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 咒chú 願nguyện 。 以dĩ 此thử 施thí 福phước 願nguyện 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 令linh 安an 隱ẩn 。 得đắc 解giải 脫thoát 。 聞văn 即tức 大đại 怖bố 。 身thân 毛mao 皆giai 竪thụ 。 莫mạc 令linh 此thử 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 中trung 諸chư 貴quý 豪hào 族tộc 反phản 於ư 我ngã 耶da 。 且thả 置trí 彼bỉ 事sự 。 我ngã 今kim 急cấp 當đương 先tiên 滅diệt 此thử 事sự 。 於ư 是thị 。 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 教giáo 勅sắc 左tả 右hữu 。 汝nhữ 等đẳng 速tốc 去khứ 。 殺sát 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 。 斬trảm 作tác 七thất 段đoạn 。 左tả 右hữu 受thọ 教giáo 。 即tức 便tiện 速tốc 往vãng 。 殺sát 長trường 壽thọ 王vương 。 斬trảm 作tác 七thất 段đoạn 。 於ư 是thị 。 長trường 生sanh 童đồng 子tử 勸khuyến 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 中trung 諸chư 貴quý 豪hào 族tộc 而nhi 作tác 是thị 語ngữ 。 諸chư 君quân 看khán 此thử 。 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 酷khốc 暴bạo 無vô 道đạo 。 彼bỉ 取thủ 我ngã 父phụ 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 無vô 過quá 之chi 人nhân 。 奪đoạt 取thủ 其kỳ 國quốc 倉thương 庫khố 財tài 物vật 。 怨oán 酷khốc 枉uổng 殺sát 。 斬trảm 作tác 七thất 段đoạn 。 諸chư 君quân 可khả 往vãng 。 以dĩ 新tân 繒tăng 疊điệp 收thu 斂liểm 我ngã 父phụ 。 取thủ 七thất 段đoạn 屍thi 。 以dĩ 一nhất 切thiết 香hương 。 香hương 木mộc 積tích 聚tụ 而nhi 闍xà 維duy 之chi 。 立lập 於ư 廟miếu 堂đường 。 為vì 我ngã 作tác 書thư 與dữ 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 言ngôn 。 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 生sanh 童đồng 子tử 。 彼bỉ 作tác 是thị 語ngữ 。 汝nhữ 不bất 畏úy 後hậu 為vi 子tử 孫tôn 作tác 患hoạn 耶da 。 於ư 是thị 。 波ba 羅ra [木*奈]nại 諸chư 貴quý 豪hào 族tộc 為vi 長trường 生sanh 童đồng 子tử 所sở 勸khuyến 。 以dĩ 新tân 繒tăng 疊điệp 即tức 往vãng 斂liểm 。 取thủ 彼bỉ 七thất 段đoạn 屍thi 。 以dĩ 一nhất 切thiết 香hương 。 香hương 木mộc 積tích 聚tụ 而nhi 闍xà 維duy 之chi 。 為vi 立lập 廟miếu 堂đường 。 亦diệc 為vi 作tác 書thư 與dữ 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 言ngôn 。 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 生sanh 童đồng 子tử 。 彼bỉ 作tác 是thị 語ngữ 。 汝nhữ 不bất 畏úy 後hậu 為vi 子tử 孫tôn 作tác 患hoạn 耶da 。 於ư 是thị 。 長trường 壽thọ 王vương 妻thê 告cáo 長trường 生sanh 童đồng 子tử 曰viết 。 汝nhữ 當đương 知tri 此thử 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 酷khốc 暴bạo 無vô 道đạo 。 彼bỉ 取thủ 汝nhữ 父phụ 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 無vô 過quá 之chi 人nhân 。 奪đoạt 取thủ 其kỳ 國quốc 倉thương 庫khố 財tài 物vật 。 怨oán 酷khốc 枉uổng 殺sát 。 斬trảm 作tác 七thất 段đoạn 。 童đồng 子tử 汝nhữ 來lai 。 共cộng 乘thừa 一nhất 車xa 。 走tẩu 出xuất 波ba 羅ra [木*奈]nại 。 若nhược 不bất 去khứ 者giả 。 禍họa 將tương/tướng 及cập 汝nhữ 。 於ư 是thị 。 長trường 壽thọ 王vương 妻thê 與dữ 長trường 生sanh 童đồng 子tử 共cộng 乘thừa 一nhất 車xa 。 走tẩu 出xuất 波ba 羅ra [木*奈]nại 。 爾nhĩ 時thời 。 長trường 生sanh 童đồng 子tử 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 寧ninh 可khả 往vãng 至chí 村thôn 村thôn 邑ấp 邑ấp 。 受thọ 學học 博bác 聞văn 。 長trường 生sanh 童đồng 子tử 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 便tiện 往vãng 至chí 村thôn 村thôn 邑ấp 邑ấp 。 受thọ 學học 博bác 聞văn 。 以dĩ 博bác 聞văn 故cố 。 即tức 轉chuyển 名danh 為vi 長trường 生sanh 博bác 士sĩ 。 長trường 生sanh 博bác 士sĩ 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 所sở 為vi 學học 者giả 。 我ngã 今kim 已dĩ 得đắc 。 我ngã 寧ninh 可khả 往vãng 波ba 羅ra [木*奈]nại 都đô 邑ấp 中trung 。 住trụ 街nhai 街nhai 巷hạng 巷hạng 。 以dĩ 歡hoan 悅duyệt 顏nhan 色sắc 作tác 妙diệu 音âm 伎kỹ 。 如như 是thị 波ba 羅ra [木*奈]nại 諸chư 貴quý 豪hào 族tộc 聞văn 已dĩ 。 當đương 大đại 歡hoan 喜hỷ 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 長trường 生sanh 博bác 士sĩ 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 便tiện 往vãng 至chí 波ba 羅ra [木*奈]nại 都đô 邑ấp 中trung 。 住trụ 街nhai 街nhai 巷hạng 巷hạng 。 歡hoan 悅duyệt 顏nhan 色sắc 作tác 妙diệu 音âm 伎kỹ 。 如như 是thị 波ba 羅ra [木*奈]nại 諸chư 貴quý 豪hào 族tộc 聞văn 已dĩ 。 極cực 大đại 歡hoan 喜hỷ 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 於ư 是thị 。 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 外ngoại 眷quyến 屬thuộc 聞văn 。 中trung 眷quyến 屬thuộc 。 內nội 眷quyến 屬thuộc 。 梵Phạm 志Chí 國quốc 師sư 。 展triển 轉chuyển 乃nãi 至chí 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 聞văn 。 便tiện 呼hô 見kiến 。 於ư 是thị 。 長trường 生sanh 博bác 士sĩ 即tức 往vãng 詣nghệ 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 所sở 。 向hướng 彼bỉ 而nhi 立lập 。 以dĩ 歡hoan 悅duyệt 顏nhan 色sắc 作tác 妙diệu 音âm 伎kỹ 。 如như 是thị 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 聞văn 已dĩ 。 極cực 大đại 歡hoan 喜hỷ 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 於ư 是thị 。 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 告cáo 曰viết 。 博bác 士sĩ 。 汝nhữ 從tùng 今kim 日nhật 可khả 依y 我ngã 住trụ 。 當đương 相tương 供cung 給cấp 。 於ư 是thị 。 長trường 生sanh 博bác 士sĩ 即tức 依y 彼bỉ 住trụ 。 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 即tức 供cung 給cấp 之chi 。 後hậu 遂toại 信tín 任nhậm 。 一nhất 以dĩ 委ủy 付phó 。 即tức 持trì 衛vệ 身thân 刀đao 劍kiếm 授thọ 與dữ 長trường 生sanh 博bác 士sĩ 。 爾nhĩ 時thời 。 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 便tiện 勅sắc 御ngự 者giả 。 汝nhữ 可khả 嚴nghiêm 駕giá 。 我ngã 欲dục 出xuất 獵liệp 。 御ngự 者giả 受thọ 教giáo 。 即tức 便tiện 嚴nghiêm 駕giá 訖ngật 。 還hoàn 白bạch 曰viết 。 嚴nghiêm 駕giá 已dĩ 辦biện 。 隨tùy 天thiên 王vương 意ý 。 於ư 是thị 。 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 便tiện 與dữ 長trường 生sanh 博bác 士sĩ 共cộng 乘thừa 車xa 出xuất 。 長trường 生sanh 博bác 士sĩ 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 酷khốc 暴bạo 無vô 道đạo 。 彼bỉ 取thủ 我ngã 父phụ 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 無vô 過quá 之chi 人nhân 。 奪đoạt 取thủ 其kỳ 國quốc 倉thương 庫khố 財tài 物vật 。 怨oán 酷khốc 枉uổng 殺sát 。 斬trảm 作tác 七thất 段đoạn 。 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 御ngự 車xa 。 使sử 離ly 四tứ 種chủng 軍quân 眾chúng 各các 在tại 異dị 處xứ 。 長trường 生sanh 博bác 士sĩ 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 便tiện 御ngự 車xa 離ly 四tứ 種chủng 軍quân 。 各các 在tại 異dị 處xứ 。 彼bỉ 時thời 。 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 冒mạo 涉thiệp 塗đồ 路lộ 。 風phong 熱nhiệt 所sở 逼bức 。 煩phiền 悶muộn 渴khát 乏phạp 。 疲bì 極cực 欲dục 臥ngọa 。 即tức 便tiện 下hạ 車xa 。 枕chẩm 長trường 生sanh 博bác 士sĩ 膝tất 眠miên 。 於ư 是thị 。 長trường 生sanh 博bác 士sĩ 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 酷khốc 暴bạo 無vô 道đạo 。 彼bỉ 取thủ 我ngã 父phụ 無vô 過quá 之chi 人nhân 。 奪đoạt 取thủ 其kỳ 國quốc 倉thương 庫khố 財tài 物vật 。 怨oán 酷khốc 枉uổng 殺sát 。 斬trảm 作tác 七thất 段đoạn 。 然nhiên 于vu 今kim 日nhật 已dĩ 在tại 我ngã 手thủ 。 但đãn 當đương 報báo 怨oán 。 長trường 生sanh 博bác 士sĩ 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 拔bạt 利lợi 刀đao 。 著trước 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 頸cảnh 上thượng 而nhi 作tác 是thị 語ngữ 。 我ngã 今kim 殺sát 汝nhữ 。 我ngã 今kim 殺sát 汝nhữ 。 長trường 生sanh 博bác 士sĩ 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 為vì 不bất 是thị 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 父phụ 昔tích 日nhật 在tại 標tiêu 下hạ 時thời 。 臨lâm 終chung 語ngữ 我ngã 。 童đồng 子tử 可khả 忍nhẫn 。 童đồng 子tử 可khả 忍nhẫn 。 莫mạc 起khởi 怨oán 結kết 。 但đãn 當đương 行hành 慈từ 。 憶ức 已dĩ 。 舉cử 刀đao 還hoàn 內nội 鞘sao 中trung 。 彼bỉ 時thời 。 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 。 夢mộng 見kiến 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 兒nhi 長trường 生sanh 童đồng 子tử 。 手thủ 拔bạt 利lợi 刀đao 。 著trước 我ngã 頸cảnh 上thượng 而nhi 作tác 此thử 言ngôn 。 我ngã 今kim 殺sát 汝nhữ 。 我ngã 今kim 殺sát 汝nhữ 。 見kiến 已dĩ 恐khủng 怖bố 。 身thân 毛mao 皆giai 豎thụ 。 便tiện 疾tật 驚kinh 寤ngụ 。 起khởi 語ngữ 長trường 生sanh 博bác 士sĩ 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 我ngã 於ư 夢mộng 中trung 。 見kiến 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 兒nhi 長trường 生sanh 童đồng 子tử 。 手thủ 拔bạt 利lợi 刀đao 。 著trước 我ngã 頸cảnh 上thượng 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 殺sát 汝nhữ 。 我ngã 今kim 殺sát 汝nhữ 。 長trường 生sanh 博bác 士sĩ 聞văn 已dĩ 。 白bạch 曰viết 。 天thiên 王vương 勿vật 怖bố 。 天thiên 王vương 勿vật 怖bố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彼bỉ 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 兒nhi 長trường 生sanh 童đồng 子tử 者giả 。 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 天thiên 王vương 。 我ngã 作tác 是thị 念niệm 。 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 酷khốc 暴bạo 無vô 道đạo 。 彼bỉ 取thủ 我ngã 父phụ 無vô 過quá 之chi 人nhân 。 奪đoạt 取thủ 其kỳ 國quốc 倉thương 庫khố 財tài 物vật 。 怨oán 酷khốc 枉uổng 殺sát 。 斬trảm 作tác 七thất 段đoạn 。 而nhi 于vu 今kim 日nhật 已dĩ 在tại 我ngã 手thủ 。 但đãn 當đương 報báo 怨oán 。 天thiên 王vương 。 我ngã 拔bạt 利lợi 刀đao 。 著trước 王vương 頸cảnh 上thượng 而nhi 作tác 是thị 語ngữ 。 我ngã 今kim 殺sát 汝nhữ 。 我ngã 今kim 殺sát 汝nhữ 。 天thiên 王vương 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 為vì 不bất 是thị 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 父phụ 昔tích 日nhật 在tại 標tiêu 下hạ 時thời 。 臨lâm 終chung 語ngữ 我ngã 。 童đồng 子tử 可khả 忍nhẫn 。 童đồng 子tử 可khả 忍nhẫn 。 莫mạc 起khởi 怨oán 結kết 。 但đãn 當đương 行hành 慈từ 。 憶ức 已dĩ 舉cử 刀đao 還hoàn 內nội 鞘sao 中trung 。 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 語ngữ 曰viết 。 童đồng 子tử 。 汝nhữ 作tác 是thị 說thuyết 。 童đồng 子tử 可khả 忍nhẫn 。 童đồng 子tử 可khả 忍nhẫn 。 我ngã 已dĩ 知tri 此thử 義nghĩa 。 童đồng 子tử 又hựu 言ngôn 。 莫mạc 起khởi 怨oán 結kết 。 但đãn 當đương 行hành 慈từ 。 者giả 。 此thử 謂vị 何hà 義nghĩa 。 長trường 生sanh 童đồng 子tử 答đáp 曰viết 。 天thiên 王vương 。 莫mạc 起khởi 怨oán 結kết 。 但đãn 當đương 行hành 慈từ 者giả 。 即tức 謂vị 此thử 也dã 。 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 聞văn 已dĩ 。 語ngữ 曰viết 。 童đồng 子tử 。 從tùng 今kim 日nhật 始thỉ 。 我ngã 所sở 領lãnh 國quốc 盡tận 以dĩ 相tương/tướng 與dữ 。 汝nhữ 父phụ 本bổn 國quốc 還hoàn 持trì 付phó 卿khanh 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 汝nhữ 所sở 作tác 甚thậm 難nan 。 乃nãi 惠huệ 我ngã 命mạng 。 長trường 生sanh 童đồng 子tử 聞văn 已dĩ 。 白bạch 曰viết 。 天thiên 王vương 本bổn 國quốc 自tự 屬thuộc 天thiên 王vương 。 我ngã 父phụ 本bổn 國quốc 可khả 以dĩ 見kiến 還hoàn 。 於ư 是thị 。 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 與dữ 長trường 生sanh 童đồng 子tử 共cộng 載tải/tái 還hoàn 歸quy 。 入nhập 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 。 坐tọa 正chánh 殿điện 上thượng 。 告cáo 諸chư 臣thần 曰viết 。 卿khanh 等đẳng 若nhược 見kiến 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 兒nhi 長trường 生sanh 童đồng 子tử 者giả 。 當đương 云vân 何hà 耶da 。 諸chư 臣thần 聞văn 已dĩ 。 或hoặc 有hữu 白bạch 曰viết 。 天thiên 王vương 。 若nhược 見kiến 彼bỉ 者giả 。 當đương 截tiệt 其kỳ 手thủ 。 或hoặc 復phục 作tác 是thị 語ngữ 。 天thiên 王vương 。 若nhược 見kiến 彼bỉ 者giả 。 當đương 截tiệt 其kỳ 足túc 。 或hoặc 復phục 作tác 是thị 語ngữ 。 當đương 斷đoán/đoạn 其kỳ 命mạng 。 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 告cáo 諸chư 臣thần 曰viết 。 卿khanh 等đẳng 欲dục 見kiến 拘câu 娑sa 羅la 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 兒nhi 長trường 生sanh 童đồng 子tử 者giả 。 即tức 此thử 是thị 也dã 。 汝nhữ 等đẳng 莫mạc 起khởi 惡ác 意ý 向hướng 此thử 童đồng 子tử 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 童đồng 子tử 所sở 作tác 甚thậm 難nan 。 惠huệ 與dữ 我ngã 命mạng 。 於ư 是thị 。 加gia 赦xá 國quốc 王vương 梵phạm 摩ma 達đạt 哆đa 以dĩ 王vương 沐mộc 浴dục 浴dục 長trường 生sanh 童đồng 子tử 。 塗đồ 以dĩ 王vương 香hương 。 衣y 以dĩ 王vương 服phục 。 令linh 坐tọa 金kim 御ngự 床sàng 。 以dĩ 女nữ 妻thê 之chi 。 還hoàn 其kỳ 本bổn 國quốc 。 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 諸chư 國quốc 王vương 剎sát 利lợi 頂đảnh 生sanh 王vương 。 為vi 大đại 國quốc 主chủ 。 整chỉnh 御ngự 天thiên 下hạ 。 自tự 行hành 忍nhẫn 辱nhục 。 復phục 稱xưng 歎thán 忍nhẫn 。 自tự 行hành 慈từ 心tâm 。 復phục 稱xưng 歎thán 慈từ 。 自tự 行hành 恩ân 惠huệ 。 復phục 稱xưng 恩ân 惠huệ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 亦diệc 應ưng 如như 是thị 。 至chí 信tín 。 捨xả 家gia 。 無vô 家gia 。 學học 道Đạo 。 當đương 行hành 忍nhẫn 辱nhục 。 復phục 稱xưng 歎thán 忍nhẫn 。 自tự 行hành 慈từ 心tâm 。 復phục 稱xưng 歎thán 慈từ 。 自tự 行hành 恩ân 惠huệ 。 復phục 稱xưng 恩ân 惠huệ 。 於ư 是thị 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 有hữu 作tác 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 法pháp 主chủ 今kim 且thả 住trụ 也dã 。 彼bỉ 導đạo 說thuyết 我ngã 。 我ngã 那na 得đắc 不bất 導đạo 說thuyết 彼bỉ 。 於ư 是thị 。 世Thế 尊Tôn 不bất 悅duyệt 可khả 拘câu 舍xá 彌di 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 所sở 行hành 威uy 儀nghi 。 禮lễ 節tiết 。 所sở 學học 。 所sở 習tập 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 以dĩ 若nhược 干can 言ngôn 語ngữ 。 破phá 壞hoại 最tối 尊tôn 眾chúng 。 破phá 壞hoại 聖thánh 眾chúng 時thời 。 無vô 有hữu 能năng 訶ha 止chỉ 。 碎toái 身thân 至chí 斷đoán/đoạn 命mạng 。 奪đoạt 象tượng 牛ngưu 馬mã 財tài 。 破phá 國quốc 滅diệt 亡vong 盡tận 。 彼bỉ 猶do 故cố 和hòa 解giải 。 況huống 汝nhữ 小tiểu 言ngôn 罵mạ 。 不bất 能năng 制chế 和hòa 合hợp 。 若nhược 不bất 思tư 真chân 義nghĩa 。 怨oán 結kết 焉yên 得đắc 息tức 。 罵mạ 詈lị 責trách 數số 說thuyết 。 而nhi 能năng 制chế 和hòa 合hợp 。 若nhược 思tư 真chân 實thật 義nghĩa 。 怨oán 結kết 必tất 得đắc 息tức 。 若nhược 以dĩ 諍tranh 止chỉ 諍tranh 。 至chí 竟cánh 不bất 見kiến 止chỉ 。 唯duy 忍nhẫn 能năng 止chỉ 諍tranh 。 是thị 法pháp 可khả 尊tôn 貴quý 。 瞋sân 向hướng 慧tuệ 真chân 人nhân 。 口khẩu 說thuyết 無vô 賴lại 言ngôn 。 誹phỉ 謗báng 牟mâu 尼ni 聖thánh 。 是thị 下hạ 賤tiện 非phi 智trí 。 他tha 人nhân 不bất 解giải 義nghĩa 。 唯duy 我ngã 獨độc 能năng 知tri 。 若nhược 有hữu 能năng 解giải 義nghĩa 。 彼bỉ 恚khuể 便tiện 得đắc 息tức 。 若nhược 得đắc 定định 為vi 侶lữ 。 慧tuệ 者giả 共cộng 修tu 善thiện 。 捨xả 本bổn 所sở 執chấp 意ý 。 歡hoan 喜hỷ 常thường 相tương 隨tùy 。 若nhược 不bất 得đắc 定định 伴bạn 。 慧tuệ 者giả 獨độc 修tu 善thiện 。 如như 王vương 嚴nghiêm 治trị 國quốc 。 如như 象tượng 獨độc 在tại 野dã 。 獨độc 行hành 莫mạc 為vi 惡ác 。 如như 象tượng 獨độc 在tại 野dã 。 獨độc 行hành 為vi 善thiện 勝thắng 。 勿vật 與dữ 惡ác 共cộng 會hội 。 學học 不bất 得đắc 善thiện 友hữu 。 不bất 與dữ 己kỷ 等đẳng 者giả 。 當đương 堅kiên 意ý 獨độc 住trụ 。 勿vật 與dữ 惡ác 共cộng 會hội 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 頌tụng 已dĩ 。 即tức 以dĩ 如như 意ý 足túc 乘thừa 虛hư 而nhi 去khứ 。 至chí 婆bà 羅la 樓lâu 羅la 村thôn 。 於ư 是thị 婆bà 羅la 樓lâu 羅la 村thôn 。 有hữu 尊Tôn 者giả 婆bà 咎cữu 釋thích 家gia 子tử 。 晝trú 夜dạ 不bất 眠miên 。 精tinh 勤cần 行hành 道Đạo 。 志chí 行hành 常thường 定định 。 住trụ 道đạo 品phẩm 法pháp 。 尊Tôn 者giả 釋thích 家gia 子tử 遙diêu 見kiến 佛Phật 來lai 。 見kiến 已dĩ 往vãng 迎nghênh 。 攝nhiếp 佛Phật 衣y 鉢bát 。 為vi 佛Phật 敷phu 床sàng 。 汲cấp 水thủy 洗tẩy 足túc 。 佛Phật 洗tẩy 足túc 已dĩ 。 坐tọa 尊Tôn 者giả 釋thích 家gia 子tử 婆bà 咎cữu 座tòa 。 坐tọa 已dĩ 。 告cáo 曰viết 。 婆bà 咎cữu 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 常thường 安an 隱ẩn 。 無vô 所sở 乏phạp 耶da 。 尊Tôn 者giả 釋thích 家gia 子tử 婆bà 咎cữu 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 常thường 安an 隱ẩn 。 無vô 有hữu 所sở 乏phạp 。 世Thế 尊Tôn 復phục 問vấn 。 婆bà 咎cữu 比Tỳ 丘Kheo 。 云vân 何hà 安an 隱ẩn 。 無vô 所sở 乏phạp 耶da 。 尊Tôn 者giả 婆bà 咎cữu 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 晝trú 夜dạ 不bất 眠miên 。 精tinh 勤cần 行hành 道Đạo 。 志chí 行hành 常thường 定định 。 住trụ 道đạo 品phẩm 法pháp 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 我ngã 常thường 安an 隱ẩn 。 無vô 有hữu 所sở 乏phạp 。 世Thế 尊Tôn 復phục 念niệm 。 此thử 族tộc 姓tánh 子tử 遊du 行hành 安an 樂lạc 。 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 。 為vì 彼bỉ 說thuyết 法Pháp 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 便tiện 為vi 尊Tôn 者giả 婆bà 咎cữu 說thuyết 法Pháp 。 勸khuyến 發phát 渴khát 仰ngưỡng 。 成thành 就tựu 歡hoan 喜hỷ 。 無vô 量lượng 方phương 便tiện 。 為vì 彼bỉ 說thuyết 法Pháp 。 勸khuyến 發phát 渴khát 仰ngưỡng 。 成thành 就tựu 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 。 從tùng 坐tọa 起khởi 去khứ 。 往vãng 至chí 護hộ 寺tự 林lâm 。 入nhập 護hộ 寺tự 林lâm 中trung 。 至chí 一nhất 樹thụ 下hạ 。 敷phu 尼ni 師sư 檀đàn 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 世Thế 尊Tôn 復phục 念niệm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 脫thoát 彼bỉ 拘câu 舍xá 彌di 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 輩bối 。 數sác 數sác 鬪đấu 訟tụng 。 相tương/tướng 伏phục 相tương/tướng 憎tăng 。 相tương/tướng 瞋sân 共cộng 諍tranh 。 我ngã 不bất 喜hỷ 念niệm 彼bỉ 方phương 。 謂vị 拘câu 舍xá 彌di 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 輩bối 所sở 住trú 處xứ 也dã 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 有hữu 一nhất 大đại 象tượng 為vi 眾chúng 象tượng 王vương 。 彼bỉ 離ly 象tượng 眾chúng 而nhi 獨độc 遊du 行hành 。 亦diệc 至chí 護hộ 寺tự 林lâm 。 入nhập 護hộ 寺tự 林lâm 中trung 。 至chí 賢hiền 娑sa 羅la 樹thụ 。 倚ỷ 賢hiền 娑sa 羅la 樹thụ 立lập 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 象tượng 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 已dĩ 得đắc 脫thoát 彼bỉ 群quần 象tượng 輩bối 。 牝tẫn 象tượng 。 牡 象tượng 。 大đại 小tiểu 象tượng 子tử 。 彼bỉ 群quần 象tượng 輩bối 常thường 在tại 前tiền 行hành 。 草thảo 為vi 之chi 蹋đạp 。 水thủy 為vi 之chi 渾hồn 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 食thực 彼bỉ 蹋đạp 草thảo 。 飲ẩm 渾hồn 濁trược 水thủy 。 我ngã 今kim 飲ẩm 食thực 新tân 草thảo 。 清thanh 水thủy 。 於ư 是thị 。 世Thế 尊Tôn 以dĩ 他tha 心tâm 智trí 。 知tri 彼bỉ 大đại 象tượng 。 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 一nhất 象tượng 與dữ 象tượng 等đẳng 。 成thành 身thân 具cụ 足túc 牙nha 。 以dĩ 心tâm 與dữ 心tâm 等đẳng 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 獨độc 住trụ 林lâm 。 於ư 是thị 。 世Thế 尊Tôn 從tùng 護hộ 寺tự 林lâm 攝nhiếp 衣y 持trì 鉢bát 。 往vãng 至chí 般bàn/bát/ban 那na 蔓mạn 闍xà 寺tự 林lâm 。 爾nhĩ 時thời 。 般bàn/bát/ban 那na 蔓mạn 闍xà 寺tự 林lâm 有hữu 三tam 族tộc 姓tánh 子tử 共cộng 在tại 中trung 住trụ 。 尊Tôn 者giả 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 尊Tôn 者giả 難nạn/nan 提đề 。 尊Tôn 者giả 金kim 毘tỳ 羅la 。 彼bỉ 尊Tôn 者giả 等đẳng 所sở 行hành 如như 是thị 。 若nhược 彼bỉ 乞khất 食thực 有hữu 前tiền 還hoàn 者giả 。 便tiện 敷phu 床sàng 。 汲cấp 水thủy 出xuất 。 洗tẩy 足túc 器khí 。 安an 洗tẩy 足túc 蹬đẳng 。 及cập 拭thức 脚cước 巾cân 。 水thủy 瓶bình 。 澡táo 罐quán 。 若nhược 所sở 乞khất 食thực 能năng 盡tận 食thực 者giả 。 便tiện 盡tận 食thực 之chi 。 若nhược 有hữu 餘dư 者giả 。 器khí 盛thình/thịnh 覆phú 舉cử 。 食thực 訖ngật 收thu 鉢bát 。 澡táo 洗tẩy 手thủ 足túc 。 以dĩ 尼ni 師sư 檀đàn 。 著trước 於ư 肩kiên 上thượng 。 入nhập 室thất 宴yến 坐tọa 。 若nhược 彼bỉ 乞khất 食thực 有hữu 後hậu 還hoàn 者giả 。 能năng 盡tận 食thực 者giả 。 亦diệc 盡tận 食thực 之chi 。 若nhược 不bất 足túc 者giả 。 取thủ 前tiền 餘dư 食thực 。 足túc 而nhi 食thực 之chi 。 若nhược 有hữu 餘dư 者giả 。 便tiện 瀉tả 著trước 淨tịnh 地địa 。 及cập 無vô 蟲trùng 水thủy 中trung 。 取thủ 彼bỉ 食thực 器khí 。 淨tịnh 洗tẩy 拭thức 已dĩ 。 舉cử 著trước 一nhất 面diện 。 收thu 卷quyển 床sàng 席tịch 。 斂liểm 洗tẩy 足túc 蹬đẳng 。 收thu 拭thức 脚cước 巾cân 。 舉cử 洗tẩy 足túc 器khí 。 及cập 水thủy 瓶bình 。 澡táo 罐quán 。 掃tảo 灑sái 食thực 堂đường 。 糞phẩn 除trừ 淨tịnh 已dĩ 。 收thu 舉cử 衣y 鉢bát 。 澡táo 洗tẩy 手thủ 足túc 。 以dĩ 尼ni 師sư 檀đàn 。 著trước 於ư 肩kiên 上thượng 。 入nhập 室thất 宴yến 坐tọa 。 彼bỉ 尊Tôn 者giả 等đẳng 至chí 於ư 晡bô 時thời 。 若nhược 有hữu 先tiên 從tùng 宴yến 坐tọa 起khởi 者giả 。 見kiến 水thủy 瓶bình 。 澡táo 罐quán 空không 無vô 有hữu 水thủy 。 便tiện 持trì 行hành 取thủ 。 若nhược 能năng 勝thắng 者giả 。 便tiện 舉cử 持trì 來lai 。 安an 著trước 一nhất 面diện 。 若nhược 不bất 能năng 勝thắng 。 則tắc 便tiện 以dĩ 手thủ 招chiêu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 。 兩lưỡng/lượng 人nhân 共cộng 舉cử 。 持trì 著trước 一nhất 面diện 。 各các 不bất 相tương 語ngữ 。 各các 不bất 相tương 問vấn 。 彼bỉ 尊Tôn 者giả 等đẳng 五ngũ 日nhật 一nhất 集tập 。 或hoặc 共cộng 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 聖thánh 默mặc 然nhiên 。 於ư 是thị 。 守thủ 林lâm 人nhân 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 來lai 。 逆nghịch 訶ha 止chỉ 曰viết 。 沙Sa 門Môn 。 沙Sa 門Môn 。 莫mạc 入nhập 此thử 林lâm 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 今kim 此thử 林lâm 中trung 有hữu 三tam 族tộc 姓tánh 子tử 。 尊Tôn 者giả 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 尊Tôn 者giả 難nạn/nan 提đề 。 尊Tôn 者giả 金kim 毘tỳ 羅la 。 彼bỉ 若nhược 見kiến 汝nhữ 。 或hoặc 有hữu 不bất 可khả 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 守thủ 林lâm 人nhân 。 彼bỉ 若nhược 見kiến 我ngã 。 必tất 可khả 。 無vô 不bất 可khả 。 於ư 是thị 。 尊Tôn 者giả 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 來lai 。 即tức 訶ha 彼bỉ 曰viết 。 汝nhữ 守thủ 林lâm 人nhân 。 莫mạc 訶ha 世Thế 尊Tôn 。 汝nhữ 守thủ 林lâm 人nhân 。 莫mạc 止chỉ 善Thiện 逝Thệ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 我ngã 尊tôn 來lai 。 我ngã 善Thiện 逝Thệ 來lai 。 尊Tôn 者giả 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 出xuất 迎nghênh 世Thế 尊Tôn 。 攝nhiếp 佛Phật 衣y 鉢bát 。 尊Tôn 者giả 難nạn/nan 提đề 為vi 佛Phật 敷phu 床sàng 。 尊Tôn 者giả 金kim 毘tỳ 羅la 為vi 佛Phật 取thủ 水thủy 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 洗tẩy 手thủ 足túc 已dĩ 。 坐tọa 彼bỉ 尊Tôn 者giả 所sở 敷phu 之chi 座tòa 。 坐tọa 已dĩ 。 問vấn 曰viết 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 汝nhữ 常thường 安an 隱ẩn 。 無vô 所sở 乏phạp 耶da 。 尊Tôn 者giả 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 常thường 安an 隱ẩn 。 無vô 有hữu 所sở 乏phạp 。 世Thế 尊Tôn 復phục 問vấn 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 云vân 何hà 安an 隱ẩn 。 無vô 所sở 乏phạp 耶da 。 尊Tôn 者giả 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 有hữu 善thiện 利lợi 。 有hữu 大đại 功công 德đức 。 謂vị 我ngã 與dữ 如như 是thị 梵Phạm 行hạnh 共cộng 行hành 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 常thường 向hướng 彼bỉ 梵Phạm 行hạnh 行hành 慈từ 身thân 業nghiệp 。 見kiến 與dữ 不bất 見kiến 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 行hành 慈từ 口khẩu 業nghiệp 。 行hành 慈từ 意ý 業nghiệp 。 見kiến 與dữ 不bất 見kiến 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 。 自tự 捨xả 己kỷ 心tâm 。 隨tùy 彼bỉ 諸chư 賢hiền 心tâm 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 便tiện 自tự 捨xả 己kỷ 心tâm 。 隨tùy 彼bỉ 諸chư 賢hiền 心tâm 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 未vị 曾tằng 有hữu 一nhất 不bất 可khả 心tâm 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 我ngã 常thường 安an 隱ẩn 。 無vô 有hữu 所sở 乏phạp 。 問vấn 尊Tôn 者giả 難nạn/nan 提đề 。 答đáp 亦diệc 如như 是thị 。 復phục 問vấn 尊Tôn 者giả 金kim 毘tỳ 羅la 曰viết 。 汝nhữ 常thường 安an 隱ẩn 。 無vô 所sở 乏phạp 耶da 。 尊Tôn 者giả 金kim 毘tỳ 羅la 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 常thường 安an 隱ẩn 。 無vô 有hữu 所sở 乏phạp 。 問vấn 曰viết 。 金kim 毘tỳ 羅la 。 云vân 何hà 安an 隱ẩn 。 無vô 所sở 乏phạp 耶da 。 尊Tôn 者giả 金kim 毘tỳ 羅la 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 有hữu 善thiện 利lợi 。 有hữu 大đại 功công 德đức 。 謂vị 我ngã 與dữ 如như 是thị 梵Phạm 行hạnh 共cộng 行hành 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 常thường 向hướng 彼bỉ 梵Phạm 行hạnh 行hành 慈từ 身thân 業nghiệp 。 見kiến 與dữ 不bất 見kiến 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 行hành 慈từ 口khẩu 業nghiệp 。 行hành 慈từ 意ý 業nghiệp 。 見kiến 與dữ 不bất 見kiến 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 。 自tự 捨xả 己kỷ 心tâm 。 隨tùy 彼bỉ 諸chư 賢hiền 心tâm 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 便tiện 自tự 捨xả 己kỷ 心tâm 。 隨tùy 彼bỉ 諸chư 賢hiền 心tâm 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 未vị 曾tằng 有hữu 一nhất 不bất 可khả 心tâm 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 我ngã 常thường 安an 隱ẩn 。 無vô 有hữu 所sở 乏phạp 。 世Thế 尊Tôn 歎thán 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 如như 是thị 汝nhữ 等đẳng 常thường 共cộng 和hòa 合hợp 。 安an 樂lạc 無vô 諍tranh 。 一nhất 心tâm 一nhất 師sư 。 合hợp 一nhất 水thủy 乳nhũ 。 頗phả 得đắc 人nhân 上thượng 之chi 法pháp 而nhi 有hữu 差sai/sái 降giáng/hàng 安an 樂lạc 住trụ 止chỉ 耶da 。 尊Tôn 者giả 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 我ngã 等đẳng 常thường 共cộng 和hòa 合hợp 。 安an 樂lạc 無vô 諍tranh 。 一nhất 心tâm 一nhất 師sư 。 合hợp 一nhất 水thủy 乳nhũ 。 得đắc 人nhân 上thượng 之chi 法pháp 而nhi 有hữu 差sai/sái 降giáng/hàng 安an 樂lạc 住trụ 止chỉ 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 得đắc 光quang 明minh 便tiện 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 汝nhữ 等đẳng 不bất 達đạt 此thử 相tương/tướng 。 謂vị 相tương/tướng 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 者giả 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 本bổn 未vị 得đắc 覺giác 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 時thời 。 亦diệc 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 有hữu 何hà 患hoạn 。 令linh 我ngã 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 行hành 精tinh 勤cần 無vô 懈giải 怠đãi 。 身thân 止chỉ 住trụ 。 有hữu 正chánh 念niệm 正chánh 智trí 。 無vô 有hữu 愚ngu 癡si 。 得đắc 定định 一nhất 心tâm 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 行hành 精tinh 勤cần 無vô 懈giải 怠đãi 。 身thân 止chỉ 住trụ 。 有hữu 正chánh 念niệm 正chánh 智trí 。 無vô 有hữu 愚ngu 癡si 。 得đắc 定định 一nhất 心tâm 。 若nhược 世thế 中trung 無vô 道đạo 。 我ngã 可khả 見kiến 可khả 知tri 彼bỉ 耶da 。 我ngã 心tâm 中trung 生sanh 此thử 疑nghi 患hoạn 。 因nhân 此thử 疑nghi 患hoạn 故cố 。 便tiện 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 今kim 要yếu 當đương 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 不bất 生sanh 疑nghi 患hoạn 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 欲dục 不bất 起khởi 此thử 患hoạn 故cố 。 便tiện 在tại 遠viễn 離ly 獨độc 住trụ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 懃cần 。 因nhân 在tại 遠viễn 離ly 獨độc 住trụ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 故cố 。 便tiện 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 有hữu 何hà 患hoạn 。 令linh 我ngã 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 生sanh 無vô 念niệm 患hoạn 。 因nhân 此thử 無vô 念niệm 患hoạn 故cố 。 便tiện 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 今kim 要yếu 當đương 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 不bất 生sanh 疑nghi 患hoạn 。 亦diệc 不bất 生sanh 無vô 念niệm 患hoạn 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 欲dục 不bất 起khởi 此thử 患hoạn 故cố 。 便tiện 在tại 遠viễn 離ly 獨độc 住trụ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 。 因nhân 在tại 遠viễn 離ly 獨độc 住trụ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 故cố 。 便tiện 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 有hữu 何hà 患hoạn 。 令linh 我ngã 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 生sanh 身thân 病bệnh 想tưởng 患hoạn 。 因nhân 此thử 身thân 病bệnh 想tưởng 患hoạn 故cố 。 便tiện 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 今kim 要yếu 當đương 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 不bất 生sanh 疑nghi 患hoạn 。 不bất 生sanh 無vô 念niệm 患hoạn 。 亦diệc 不bất 生sanh 身thân 病bệnh 想tưởng 患hoạn 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 欲dục 不bất 起khởi 此thử 患hoạn 故cố 。 便tiện 在tại 遠viễn 離ly 獨độc 住trụ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 。 因nhân 在tại 遠viễn 離ly 獨độc 住trụ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 故cố 。 便tiện 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 有hữu 何hà 患hoạn 。 令linh 我ngã 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 生sanh 睡thụy 眠miên 患hoạn 。 因nhân 此thử 睡thụy 眠miên 患hoạn 故cố 。 便tiện 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 今kim 要yếu 當đương 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 不bất 生sanh 疑nghi 患hoạn 。 不bất 生sanh 無vô 念niệm 患hoạn 。 不bất 生sanh 身thân 病bệnh 想tưởng 患hoạn 。 亦diệc 不bất 生sanh 睡thụy 眠miên 患hoạn 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 欲dục 不bất 起khởi 此thử 患hoạn 故cố 。 便tiện 在tại 遠viễn 離ly 獨độc 住trụ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 。 因nhân 在tại 遠viễn 離ly 獨độc 住trụ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 故cố 。 便tiện 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 有hữu 何hà 患hoạn 。 令linh 我ngã 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 生sanh 過quá 精tinh 勤cần 患hoạn 。 因nhân 此thử 過quá 精tinh 勤cần 患hoạn 故cố 。 便tiện 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 猶do 如như 力lực 士sĩ 捉tróc 蠅dăng 太thái 急cấp 。 蠅dăng 即tức 便tiện 死tử 。 如như 是thị 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 心tâm 中trung 生sanh 過quá 精tinh 勤cần 患hoạn 。 因nhân 此thử 過quá 精tinh 勤cần 患hoạn 故cố 。 便tiện 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 今kim 要yếu 當đương 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 不bất 生sanh 疑nghi 患hoạn 。 不bất 生sanh 無vô 念niệm 患hoạn 。 不bất 生sanh 身thân 病bệnh 想tưởng 患hoạn 。 不bất 生sanh 睡thụy 眠miên 患hoạn 。 亦diệc 不bất 生sanh 過quá 精tinh 勤cần 患hoạn 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 欲dục 不bất 起khởi 此thử 患hoạn 故cố 。 便tiện 在tại 遠viễn 離ly 獨độc 住trụ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 。 因nhân 在tại 遠viễn 離ly 獨độc 住trụ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 故cố 。 便tiện 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 有hữu 何hà 患hoạn 。 令linh 我ngã 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 生sanh 太thái 懈giải 怠đãi 患hoạn 。 因nhân 此thử 太thái 懈giải 怠đãi 患hoạn 故cố 。 便tiện 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 猶do 如như 力lực 士sĩ 捉tróc 蠅dăng 太thái 緩hoãn 。 蠅dăng 便tiện 飛phi 去khứ 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 心tâm 中trung 生sanh 太thái 懈giải 怠đãi 患hoạn 。 因nhân 此thử 太thái 懈giải 怠đãi 患hoạn 故cố 。 便tiện 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 今kim 要yếu 當đương 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 不bất 生sanh 疑nghi 患hoạn 。 不bất 生sanh 無vô 念niệm 患hoạn 。 不bất 生sanh 身thân 病bệnh 想tưởng 患hoạn 。 不bất 生sanh 睡thụy 眠miên 患hoạn 。 不bất 生sanh 太thái 精tinh 勤cần 患hoạn 。 亦diệc 不bất 生sanh 太thái 懈giải 怠đãi 患hoạn 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 欲dục 不bất 起khởi 此thử 患hoạn 故cố 。 便tiện 在tại 遠viễn 離ly 獨độc 住trụ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 。 因nhân 在tại 遠viễn 離ly 獨độc 住trụ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 故cố 。 便tiện 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 有hữu 何hà 患hoạn 。 令linh 我ngã 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 生sanh 恐khủng 怖bố 患hoạn 。 因nhân 此thử 恐khủng 怖bố 患hoạn 故cố 。 便tiện 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 猶do 如như 人nhân 行hành 道Đạo 。 四tứ 方phương 有hữu 怨oán 賊tặc 來lai 。 彼bỉ 人nhân 見kiến 已dĩ 。 畏úy 懼cụ 恐khủng 怖bố 。 舉cử 身thân 毛mao 竪thụ 。 如như 是thị 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 心tâm 中trung 生sanh 恐khủng 怖bố 患hoạn 。 因nhân 此thử 恐khủng 怖bố 患hoạn 故cố 。 便tiện 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 今kim 要yếu 當đương 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 不bất 生sanh 疑nghi 患hoạn 。 不bất 生sanh 無vô 念niệm 患hoạn 。 不bất 生sanh 身thân 病bệnh 想tưởng 患hoạn 。 不bất 生sanh 睡thụy 眠miên 患hoạn 。 不bất 生sanh 大đại 精tinh 勤cần 患hoạn 。 不bất 生sanh 太thái 懈giải 怠đãi 患hoạn 。 亦diệc 不bất 生sanh 恐khủng 怖bố 患hoạn 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 欲dục 不bất 起khởi 此thử 患hoạn 故cố 。 便tiện 在tại 遠viễn 離ly 獨độc 住trụ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 。 因nhân 在tại 遠viễn 離ly 獨độc 住trụ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 故cố 。 便tiện 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 有hữu 何hà 患hoạn 。 令linh 我ngã 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 生sanh 喜hỷ 悅duyệt 患hoạn 。 因nhân 此thử 喜hỷ 悅duyệt 患hoạn 故cố 。 便tiện 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 猶do 若nhược 如như 人nhân 本bổn 求cầu 一nhất 寶bảo 藏tạng 。 頓đốn 得đắc 四tứ 寶bảo 藏tạng 。 彼bỉ 見kiến 已dĩ 。 便tiện 生sanh 悅duyệt 歡hoan 喜hỷ 。 如như 是thị 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 心tâm 中trung 生sanh 喜hỷ 悅duyệt 患hoạn 。 因nhân 此thử 喜hỷ 悅duyệt 患hoạn 故cố 。 便tiện 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 今kim 要yếu 當đương 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 不bất 生sanh 疑nghi 患hoạn 。 不bất 生sanh 無vô 念niệm 患hoạn 。 不bất 生sanh 身thân 病bệnh 想tưởng 患hoạn 。 不bất 生sanh 睡thụy 眠miên 患hoạn 。 不bất 生sanh 太thái 精tinh 勤cần 患hoạn 。 不bất 生sanh 太thái 懈giải 怠đãi 患hoạn 。 不bất 生sanh 恐khủng 怖bố 患hoạn 。 亦diệc 不bất 生sanh 喜hỷ 悅duyệt 患hoạn 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 欲dục 不bất 起khởi 此thử 患hoạn 故cố 。 便tiện 在tại 遠viễn 離ly 獨độc 住trụ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 。 因nhân 在tại 遠viễn 離ly 獨độc 住trụ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 故cố 。 便tiện 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 有hữu 何hà 患hoạn 。 令linh 我ngã 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 生sanh 自tự 高cao 心tâm 患hoạn 。 因nhân 此thử 自tự 高cao 心tâm 患hoạn 故cố 。 便tiện 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 今kim 要yếu 當đương 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 不bất 生sanh 疑nghi 患hoạn 。 不bất 生sanh 無vô 念niệm 患hoạn 。 不bất 生sanh 身thân 病bệnh 想tưởng 患hoạn 。 不bất 生sanh 睡thụy 眠miên 患hoạn 。 不bất 生sanh 太thái 精tinh 勤cần 患hoạn 。 不bất 生sanh 太thái 懈giải 怠đãi 患hoạn 。 不bất 生sanh 恐khủng 怖bố 患hoạn 。 不bất 生sanh 喜hỷ 悅duyệt 患hoạn 。 亦diệc 不bất 生sanh 自tự 高cao 心tâm 患hoạn 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 欲dục 不bất 起khởi 此thử 患hoạn 故cố 。 便tiện 在tại 遠viễn 離ly 獨độc 住trụ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 。 因nhân 在tại 遠viễn 離ly 獨độc 住trụ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 故cố 。 便tiện 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 有hữu 何hà 患hoạn 。 令linh 我ngã 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 生sanh 若nhược 干can 想tưởng 患hoạn 。 因nhân 此thử 若nhược 干can 想tưởng 患hoạn 故cố 。 便tiện 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 今kim 要yếu 當đương 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 不bất 生sanh 疑nghi 患hoạn 。 不bất 生sanh 無vô 念niệm 患hoạn 。 不bất 生sanh 身thân 病bệnh 想tưởng 患hoạn 。 不bất 生sanh 睡thụy 眠miên 患hoạn 。 不bất 生sanh 大đại 精tinh 勤cần 患hoạn 。 不bất 生sanh 太thái 懈giải 怠đãi 患hoạn 。 不bất 生sanh 恐khủng 怖bố 患hoạn 。 不bất 生sanh 喜hỷ 悅duyệt 患hoạn 。 不bất 生sanh 自tự 高cao 心tâm 患hoạn 。 亦diệc 不bất 生sanh 若nhược 干can 想tưởng 患hoạn 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 欲dục 不bất 起khởi 此thử 患hoạn 故cố 。 便tiện 在tại 遠viễn 離ly 獨độc 住trụ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 。 因nhân 在tại 遠viễn 離ly 獨độc 住trụ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 故cố 。 便tiện 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 有hữu 何hà 患hoạn 。 令linh 我ngã 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 生sanh 不bất 觀quán 色sắc 患hoạn 。 因nhân 此thử 不bất 觀quán 色sắc 患hoạn 故cố 。 便tiện 失thất 定định 而nhi 滅diệt 眼nhãn 。 眼nhãn 滅diệt 已dĩ 。 我ngã 本bổn 所sở 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 彼bỉ 見kiến 色sắc 光quang 明minh 尋tầm 復phục 滅diệt 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 今kim 要yếu 當đương 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 中trung 不bất 生sanh 疑nghi 患hoạn 。 不bất 生sanh 無vô 念niệm 患hoạn 。 不bất 生sanh 身thân 病bệnh 想tưởng 患hoạn 。 不bất 生sanh 睡thụy 眠miên 患hoạn 。 不bất 生sanh 太thái 精tinh 勤cần 患hoạn 。 不bất 生sanh 太thái 懈giải 怠đãi 患hoạn 。 不bất 生sanh 恐khủng 怖bố 患hoạn 。 不bất 生sanh 喜hỷ 悅duyệt 患hoạn 。 亦diệc 不bất 生sanh 自tự 高cao 心tâm 患hoạn 。 不bất 生sanh 若nhược 干can 想tưởng 患hoạn 。 亦diệc 不bất 生sanh 不bất 觀quán 色sắc 患hoạn 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 欲dục 不bất 起khởi 此thử 患hoạn 故cố 。 便tiện 在tại 遠viễn 離ly 獨độc 住trụ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 。 因nhân 在tại 遠viễn 離ly 獨độc 住trụ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 故cố 。 便tiện 得đắc 光quang 明minh 而nhi 見kiến 色sắc 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 若nhược 我ngã 心tâm 生sanh 疑nghi 患hoạn 。 彼bỉ 得đắc 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 無vô 念niệm 。 身thân 病bệnh 想tưởng 。 睡thụy 眠miên 。 太thái 精tinh 勤cần 。 太thái 懈giải 怠đãi 。 恐khủng 怖bố 。 喜hỷ 悅duyệt 。 高cao 心tâm 。 生sanh 若nhược 干can 想tưởng 。 不bất 觀quán 色sắc 心tâm 患hoạn 。 彼bỉ 得đắc 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 當đương 修tu 學học 三tam 定định 。 修tu 學học 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 定định 。 修tu 學học 無vô 覺giác 少thiểu 觀quán 定định 。 修tu 學học 無vô 覺giác 無vô 觀quán 定định 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 便tiện 修tu 學học 三tam 定định 。 修tu 學học 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 定định 。 修tu 學học 無vô 覺giác 少thiểu 觀quán 定định 。 修tu 學học 無vô 覺giác 無vô 觀quán 定định 。 若nhược 我ngã 修tu 學học 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 定định 者giả 。 心tâm 便tiện 順thuận 向hướng 無vô 覺giác 少thiểu 觀quán 定định 。 如như 是thị 我ngã 必tất 不bất 失thất 此thử 智trí 見kiến 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 如như 是thị 我ngã 知tri 如như 是thị 已dĩ 。 竟cánh 日nhật 。 竟cánh 夜dạ 。 竟cánh 日nhật 夜dạ 修tu 學học 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 定định 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 爾nhĩ 時thời 行hành 此thử 住trụ 止chỉ 行hành 。 若nhược 我ngã 修tu 學học 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 定định 者giả 。 心tâm 便tiện 順thuận 向hướng 無vô 覺giác 無vô 觀quán 定định 。 如như 是thị 我ngã 必tất 不bất 失thất 此thử 智trí 見kiến 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 如như 是thị 我ngã 知tri 如như 是thị 已dĩ 。 竟cánh 日nhật 。 竟cánh 夜dạ 。 竟cánh 日nhật 夜dạ 修tu 學học 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 定định 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 爾nhĩ 時thời 行hành 此thử 住trụ 止chỉ 行hành 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 若nhược 我ngã 修tu 學học 無vô 覺giác 少thiểu 觀quán 定định 者giả 。 心tâm 便tiện 順thuận 向hướng 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 定định 。 如như 是thị 我ngã 必tất 不bất 失thất 此thử 智trí 見kiến 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 如như 是thị 我ngã 知tri 如như 是thị 已dĩ 。 竟cánh 日nhật 。 竟cánh 夜dạ 。 竟cánh 日nhật 夜dạ 修tu 學học 無vô 覺giác 少thiểu 觀quán 定định 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 爾nhĩ 時thời 行hành 此thử 住trụ 止chỉ 行hành 。 若nhược 我ngã 修tu 學học 無vô 覺giác 少thiểu 觀quán 定định 者giả 。 心tâm 便tiện 順thuận 向hướng 無vô 覺giác 無vô 觀quán 定định 。 如như 是thị 我ngã 必tất 不bất 失thất 此thử 智trí 見kiến 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 如như 是thị 我ngã 知tri 如như 是thị 已dĩ 。 竟cánh 日nhật 。 竟cánh 夜dạ 。 竟cánh 日nhật 夜dạ 修tu 學học 無vô 覺giác 少thiểu 觀quán 定định 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 爾nhĩ 時thời 行hành 此thử 住trụ 止chỉ 行hành 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 若nhược 我ngã 修tu 學học 無vô 覺giác 無vô 觀quán 定định 者giả 。 心tâm 便tiện 順thuận 向hướng 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 定định 。 如như 是thị 我ngã 必tất 不bất 失thất 此thử 智trí 見kiến 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 如như 是thị 我ngã 知tri 如như 是thị 已dĩ 。 竟cánh 日nhật 。 竟cánh 夜dạ 。 竟cánh 日nhật 夜dạ 修tu 學học 無vô 覺giác 無vô 觀quán 定định 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 爾nhĩ 時thời 行hành 此thử 住trụ 止chỉ 行hành 。 若nhược 我ngã 修tu 學học 無vô 覺giác 無vô 觀quán 定định 者giả 。 心tâm 便tiện 順thuận 向hướng 無vô 覺giác 少thiểu 觀quán 定định 。 如như 是thị 我ngã 不bất 失thất 此thử 智trí 見kiến 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 如như 是thị 我ngã 知tri 如như 是thị 已dĩ 。 竟cánh 日nhật 。 竟cánh 夜dạ 。 竟cánh 日nhật 夜dạ 修tu 學học 無vô 覺giác 無vô 觀quán 定định 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 爾nhĩ 時thời 行hành 此thử 住trụ 止chỉ 行hành 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 有hữu 時thời 我ngã 知tri 光quang 明minh 而nhi 不bất 見kiến 色sắc 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 作tác 是thị 念niệm 。 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 。 知tri 光quang 明minh 而nhi 不bất 見kiến 色sắc 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 若nhược 我ngã 念niệm 光quang 明minh 相tướng 。 不bất 念niệm 色sắc 相tướng 者giả 。 爾nhĩ 時thời 我ngã 知tri 光quang 明minh 而nhi 不bất 見kiến 色sắc 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 如như 是thị 我ngã 知tri 如như 是thị 已dĩ 。 竟cánh 日nhật 。 竟cánh 夜dạ 。 竟cánh 日nhật 夜dạ 知tri 光quang 明minh 而nhi 不bất 見kiến 色sắc 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 爾nhĩ 時thời 行hành 此thử 住trụ 止chỉ 行hành 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 有hữu 時thời 我ngã 見kiến 色sắc 而nhi 不bất 知tri 光quang 明minh 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 作tác 是thị 念niệm 。 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 。 我ngã 見kiến 色sắc 而nhi 不bất 知tri 光quang 明minh 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 若nhược 我ngã 念niệm 色sắc 相tướng 。 不bất 念niệm 光quang 明minh 相tướng 者giả 。 爾nhĩ 時thời 我ngã 知tri 色sắc 而nhi 不bất 知tri 光quang 明minh 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 如như 是thị 我ngã 知tri 如như 是thị 已dĩ 。 竟cánh 日nhật 。 竟cánh 夜dạ 。 竟cánh 日nhật 夜dạ 知tri 色sắc 而nhi 不bất 知tri 光quang 明minh 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 爾nhĩ 時thời 行hành 此thử 住trụ 止chỉ 行hành 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 有hữu 時thời 我ngã 少thiểu 知tri 光quang 明minh 。 亦diệc 少thiểu 見kiến 色sắc 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 作tác 是thị 念niệm 。 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 。 我ngã 少thiểu 知tri 光quang 明minh 。 亦diệc 少thiểu 見kiến 色sắc 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 若nhược 我ngã 少thiểu 入nhập 定định 。 少thiểu 入nhập 定định 故cố 。 少thiểu 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 。 少thiểu 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 故cố 。 我ngã 少thiểu 知tri 光quang 明minh 。 亦diệc 少thiểu 見kiến 色sắc 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 如như 是thị 我ngã 知tri 如như 是thị 已dĩ 。 竟cánh 日nhật 。 竟cánh 夜dạ 。 竟cánh 日nhật 夜dạ 少thiểu 知tri 光quang 明minh 。 亦diệc 少thiểu 見kiến 色sắc 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 爾nhĩ 時thời 我ngã 行hành 此thử 住trụ 止chỉ 行hành 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 有hữu 時thời 我ngã 廣quảng 知tri 光quang 明minh 。 亦diệc 廣quảng 見kiến 色sắc 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 作tác 是thị 念niệm 。 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 。 我ngã 廣quảng 知tri 光quang 明minh 。 亦diệc 廣quảng 見kiến 色sắc 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 若nhược 我ngã 廣quảng 入nhập 定định 。 廣quảng 入nhập 定định 故cố 。 廣quảng 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 。 廣quảng 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 故cố 。 我ngã 廣quảng 知tri 光quang 明minh 。 亦diệc 廣quảng 見kiến 色sắc 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 如như 是thị 我ngã 知tri 如như 是thị 已dĩ 。 竟cánh 日nhật 。 竟cánh 夜dạ 。 竟cánh 日nhật 夜dạ 廣quảng 知tri 光quang 明minh 。 亦diệc 廣quảng 見kiến 色sắc 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 爾nhĩ 時thời 我ngã 行hành 此thử 住trụ 止chỉ 行hành 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 若nhược 我ngã 心tâm 中trung 生sanh 疑nghi 患hoạn 。 彼bỉ 得đắc 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 無vô 念niệm 。 身thân 病bệnh 想tưởng 。 睡thụy 眠miên 。 太thái 精tinh 勤cần 。 太thái 懈giải 怠đãi 。 恐khủng 怖bố 。 喜hỷ 悅duyệt 。 高cao 心tâm 。 生sanh 若nhược 干can 想tưởng 。 不bất 觀quán 色sắc 心tâm 患hoạn 。 彼bỉ 得đắc 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 定định 修tu 學học 極cực 修tu 學học 。 無vô 覺giác 少thiểu 觀quán 定định 修tu 學học 極cực 修tu 學học 。 無vô 覺giác 無vô 觀quán 定định 修tu 學học 極cực 修tu 學học 。 一nhất 向hướng 定định 修tu 學học 極cực 修tu 學học 。 雜tạp 定định 修tu 學học 極cực 修tu 學học 。 少thiểu 定định 修tu 學học 極cực 修tu 學học 。 廣quảng 無vô 量lượng 定định 修tu 學học 極cực 修tu 學học 。 我ngã 生sanh 知tri 見kiến 極cực 明minh 淨tịnh 。 趣thú 向hướng 定định 住trụ 。 精tinh 勤cần 修tu 道Đạo 品phẩm 。 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 更cánh 受thọ 有hữu 。 知tri 如như 真chân 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 爾nhĩ 時thời 我ngã 行hành 此thử 住trụ 止chỉ 行hành 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 尊Tôn 者giả 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 尊Tôn 者giả 難nạn/nan 提đề 。 尊Tôn 者giả 金kim 毘tỳ 羅la 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 長trường 壽thọ 王vương 本bổn 起khởi 經kinh 第đệ 一nhất 竟cánh ( 九cửu 千thiên 二nhị 百bách 一nhất 十thập 八bát 字tự ) 中trung 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 七thất ( 九cửu 千thiên 二nhị 百bách 一nhất 十thập 八bát 字tự )( 第đệ 二nhị 小tiểu 土thổ 城thành 誦tụng ) 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com