漸tiệm 備bị 一Nhất 切Thiết 智Trí 德đức 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 。 ( 一nhất 名danh 十thập 住trụ 。 又hựu 名danh 大đại 慧tuệ 光quang 三tam 昧muội ) 。 西tây 晉tấn 月nguyệt 支chi 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 初sơ 發phát 意ý 悅duyệt 豫dự 住trụ 品phẩm 第đệ 一nhất 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 遊du 第đệ 六lục 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 上thượng 天thiên 王vương 宮cung 如như 意ý 藏tạng 珠châu 妙diệu 寶bảo 殿điện 上thượng 。 與dữ 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 不bất 可khả 計kế 俱câu 。 各các 從tùng 他tha 方phương 諸chư 佛Phật 國quốc 來lai 。 普phổ 集tập 會hội 此thử 。 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 爾nhĩ 時thời 。 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 以dĩ 大đại 慧tuệ 光quang 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 。 適thích 定định 意ý 已dĩ 。 應ứng 時thời 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 一nhất 一nhất 諸chư 方phương 。 如như 十thập 億ức 佛Phật 剎sát 滿mãn 中trung 諸chư 塵trần 若nhược 干can 億ức 國quốc 。 諸chư 如Như 來Lai 現hiện 。 邊biên 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 號hiệu 各các 各các 曰viết 金kim 剛cang 藏tạng 。 十thập 方phương 亦diệc 然nhiên 。 皆giai 同đồng 一nhất 號hiệu 。 時thời 此thử 諸chư 佛Phật 。 俱câu 讚tán 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 乃nãi 以dĩ 此thử 大đại 慧tuệ 光quang 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 。 而nhi 以dĩ 正chánh 受thọ 。 在tại 十thập 方phương 佛Phật 土độ 。 各các 如như 十thập 億ức 滿mãn 中trung 諸chư 塵trần 諸chư 如Như 來Lai 等đẳng 之chi 所sở 建kiến 立lập 。 一nhất 切thiết 等đẳng 號hiệu 。 悉tất 是thị 照chiếu 明minh 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 。 本bổn 願nguyện 所sở 致trí 。 而nhi 建kiến 立lập 此thử 。 亦diệc 是thị 仁Nhân 者giả 慧tuệ 淨tịnh 所sở 致trí 。 復phục 是thị 一nhất 切thiết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 法Pháp 光quang 聖thánh 旨chỉ 。 住trụ 明minh 智trí 地địa 。 多đa 所sở 度độ 脫thoát 。 攝nhiếp 取thủ 一nhất 切thiết 眾chúng 德đức 之chi 本bổn 。 皆giai 曉hiểu 諸chư 佛Phật 本bổn 所sở 行hành 成thành 。 愍mẫn 念niệm 十thập 方phương 。 解giải 了liễu 善thiện 權quyền 。 敷phu 演diễn 道đạo 化hóa 。 普phổ 弘hoằng 法pháp 慧tuệ 。 周châu 流lưu 十thập 方phương 。 所sở 講giảng 經kinh 誼 。 盡tận 令linh 堅kiên 住trụ 。 其kỳ 智trí 慧tuệ 明minh 無vô 能năng 毀hủy 者giả 。 隨tùy 時thời 建kiến 立lập 僉thiêm 使sử 得đắc 安an 。 遊du 諸chư 世thế 間gian 不bất 著trước 方phương 俗tục 。 度độ 世thế 清thanh 淨tịnh 。 莊trang 嚴nghiêm 善thiện 本bổn 。 入nhập 不bất 可khả 議nghị 慧tuệ 之chi 境cảnh 界giới 。 通thông 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 高cao 遠viễn 聖thánh 道Đạo 。 乃nãi 能năng 招chiêu 致trí 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 十thập 住trụ 行hành 無vô 。 如như 開khai 士sĩ 眾chúng 所sở 當đương 建kiến 立lập 。 有hữu 所sở 宣tuyên 布bố 。 往vãng 返phản 周chu 旋toàn 。 執chấp 無vô 漏lậu 法pháp 。 光quang 明minh 咸hàm 照chiếu 。 而nhi 善thiện 思tư 惟duy 。 撰soạn 於ư 離ly 心tâm 。 曉hiểu 了liễu 隨tùy 時thời 。 大đại 慧tuệ 光quang 明minh 。 其kỳ 未vị 善thiện 度độ 。 至chí 聖thánh 道Đạo 門môn 。 使sử 得đắc 度độ 脫thoát 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 住trụ 於ư 內nội 行hành 。 專chuyên 精tinh 奉phụng 修tu 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 其kỳ 辯biện 才tài 慧tuệ 不bất 可khả 稱xưng 載tải/tái 。 威uy 曜diệu 普phổ 照chiếu 消tiêu 除trừ 闇ám 冥minh 。 已dĩ 超siêu 眾chúng 行hành 班ban 宣tuyên 無vô 極cực 。 住trụ 在tại 佛Phật 地địa 逮đãi 菩Bồ 薩Tát 意ý 。 愍mẫn 念niệm 眾chúng 生sanh 。 未vị 曾tằng 忘vong 捨xả 。 遊du 入nhập 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 至Chí 真Chân 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 決quyết 眾chúng 結kết 網võng 。 承thừa 佛Phật 聖Thánh 旨chỉ 。 自tự 恣tứ 講giảng 說thuyết 。 演diễn 此thử 法Pháp 門môn 靡mĩ 不bất 解giải 了liễu 。 如Như 來Lai 在tại 世thế 。 故cố 為vi 建kiến 立lập 。 亦diệc 是thị 卿khanh 本bổn 善thiện 願nguyện 所sở 致trí 。 清thanh 淨tịnh 行hạnh 業nghiệp 。 而nhi 諦đế 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 。 又hựu 救cứu 眾chúng 生sanh 之chi 所sở 惑hoặc 亂loạn 。 以dĩ 致trí 法Pháp 身thân 至chí 聖thánh 慧tuệ 體thể 。 具cụ 足túc 諸chư 佛Phật 本bổn 所sở 志chí 願nguyện 。 其kỳ 身thân 所sở 行hành 。 皆giai 越việt 世thế 俗tục 。 普phổ 過quá 世thế 間gian 無vô 益ích 之chi 業nghiệp 。 嚴nghiêm 飾sức 清thanh 淨tịnh 。 度độ 世thế 之chi 法pháp 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 為vi 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 無vô 所sở 悋lận 惜tích 。 各các 現hiện 己kỷ 身thân 。 宣tuyên 布bố 無vô 限hạn 辯biện 才tài 之chi 義nghĩa 。 分phân 別biệt 決quyết 解giải 甚thậm 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 。 懷hoài 抱bão 不bất 忘vong 。 建kiến 立lập 顯hiển 示thị 。 隨tùy 時thời 便tiện 宜nghi 。 暢sướng 眾chúng 疑nghi 心tâm 。 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 所sở 念niệm 。 諸chư 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 十Thập 力Lực 所sở 由do 。 如Như 來Lai 所sở 致trí 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 而nhi 不bất 怯khiếp 弱nhược 。 宣tuyên 布bố 至chí 教giáo 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 業nghiệp 。 諸chư 分phân 別biệt 辯biện 。 超siêu 越việt 得đắc 入nhập 體thể 解giải 道Đạo 法Pháp 。 入nhập 諸chư 如Như 來Lai 身thân 。 口khẩu 。 心tâm 行hành 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 皆giai 由do 此thử 定định 。 成thành 就tựu 所sở 致trí 。 亦diệc 由do 本bổn 願nguyện 。 行hành 通thông 巍nguy 巍nguy 。 其kỳ 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 而nhi 無vô 沾triêm 污ô 。 內nội 性tánh 明minh 了liễu 。 常thường 懷hoài 清thanh 淨tịnh 。 威uy 燿diệu 弘hoằng 炤chiếu 。 入nhập 于vu 慧tuệ 場tràng 。 諸chư 所sở 行hành 業nghiệp 。 靡mĩ 不bất 備bị 焉yên 。 斯tư 所sở 造tạo 立lập 。 而nhi 悉tất 具cụ 足túc 。 其kỳ 道đạo 器khí 意ý 。 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 信tín 志chí 清thanh 淨tịnh 。 巍nguy 巍nguy 普phổ 達đạt 。 逮đãi 總tổng 持trì 門môn 。 無vô 所sở 破phá 壞hoại 。 常thường 以dĩ 法Pháp 界Giới 慧tuệ 門môn 之chi 印ấn 。 善thiện 印ấn 一nhất 切thiết 。 是thị 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 各các 自tự 顯hiển 現hiện 。 各các 申thân 右hữu 臂tý 。 皆giai 共cộng 手thủ 摩ma 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 頭đầu 首thủ 。 時thời 金kim 剛cang 藏tạng 為vi 諸chư 世Thế 尊Tôn 。 所sở 見kiến 摩ma 頭đầu 。 道đạo 德đức 巍nguy 巍nguy 遂toại 得đắc 成thành 就tựu 。 威uy 耀diệu 光quang 光quang 。 如như 佛Phật 無vô 異dị 。 爾nhĩ 時thời 尋tầm 即tức 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 請thỉnh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 而nhi 解giải 言ngôn 曰viết 。 諸chư 最tối 勝thắng 子tử 。 吾ngô 已dĩ 明minh 達đạt 諸chư 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 。 破phá 壞hoại 疑nghi 網võng 。 則tắc 無vô 所sở 壞hoại 。 世thế 無vô 所sở 生sanh 亦diệc 無vô 罪tội 釁hấn 。 法Pháp 界Giới 弘hoằng 廣quảng 亦diệc 無vô 遠viễn 近cận 。 其kỳ 所sở 遊du 居cư 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 以dĩ 是thị 救cứu 濟tế 。 擁ủng 護hộ 十thập 方phương 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 族tộc 姓tánh 子tử 知tri 。 過quá 去khứ 菩Bồ 薩Tát 。 往vãng 古cổ 諸chư 佛Phật 。 由do 此thử 慧tuệ 地địa 而nhi 得đắc 過quá 度độ 。 當đương 來lai 現hiện 在tại 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諸chư 佛Phật 子tử 知tri 。 我ngã 向hướng 者giả 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 地địa 。 為vi 何hà 謂vị 也dã 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 學học 有hữu 十thập 道đạo 地địa 。 因nhân 得đắc 成thành 就tựu 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 。 去khứ 來lai 今kim 佛Phật 之chi 所sở 講giảng 說thuyết 。 初sơ 菩Bồ 薩Tát 住trụ 名danh 曰viết 悅duyệt 豫dự 。 第đệ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 住trụ 名danh 曰viết 離ly 垢cấu 。 第đệ 三tam 菩Bồ 薩Tát 住trụ 名danh 曰viết 興hưng 光quang 。 第đệ 四tứ 菩Bồ 薩Tát 住trụ 名danh 曰viết 暉huy 曜diệu 。 第đệ 五ngũ 菩Bồ 薩Tát 住trụ 名danh 曰viết 難Nan 勝Thắng 。 第đệ 六lục 菩Bồ 薩Tát 住trụ 名danh 曰viết 目mục 見kiến 。 第đệ 七thất 菩Bồ 薩Tát 住trụ 名danh 曰viết 玄huyền 妙diệu 。 第đệ 八bát 菩Bồ 薩Tát 住trụ 名danh 曰viết 不bất 動động 。 第đệ 九cửu 菩Bồ 薩Tát 住trụ 名danh 曰viết 善thiện 哉tai 意ý 。 第đệ 十thập 菩Bồ 薩Tát 住trụ 名danh 曰viết 法Pháp 雨vũ 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 住trụ 道đạo 地địa 也dã 。 我ngã 觀quán 十thập 方phương 去khứ 來lai 今kim 佛Phật 。 諸chư 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 。 無vô 不bất 講giảng 此thử 十thập 住trụ 之chi 業nghiệp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 是thị 十thập 住trụ 者giả 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 在tại 親thân 近cận 清thanh 淨tịnh 道đạo 無vô 為vi 諸chư 法Pháp 門môn 。 名danh 顯hiển 遠viễn 照chiếu 于vu 十thập 方phương 無vô 數số 佛Phật 土thổ 。 三Tam 界Giới 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 蒙mông 得đắc 濟tế 。 照chiếu 天thiên 下hạ 如như 日nhật 明minh 。 療liệu 眾chúng 病bệnh 如như 醫y 王vương 。 度độ 眾chúng 人nhân 如như 船thuyền 師sư 。 曜diệu 十thập 方phương 如như 月nguyệt 盛thình/thịnh 。 活hoạt 一nhất 切thiết 猶do 如như 地địa 。 安an 眾chúng 生sanh 如như 時thời 雨vũ 。 含hàm 道Đạo 法Pháp 如như 虛hư 空không 。 正chánh 堅kiên 住trụ 如như 須Tu 彌Di 。 宣tuyên 布bố 此thử 教giáo 。 則tắc 得đắc 堅kiên 立lập 在tại 十thập 道đạo 地địa 。 又hựu 解giải 此thử 地địa 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 住trụ 。 僉thiêm 入nhập 聖thánh 慧tuệ 。 時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 粗thô 舉cử 其kỳ 要yếu 。 歎thán 此thử 菩Bồ 薩Tát 十thập 住trụ 地địa 業nghiệp 。 尋tầm 即tức 默mặc 然nhiên 。 不bất 復phục 重trọng/trùng 解giải 。 於ư 是thị 大đại 眾chúng 。 咸hàm 懷hoài 飢cơ 虛hư 。 聞văn 此thử 菩Bồ 薩Tát 十thập 住trụ 道đạo 名danh 。 欲dục 令linh 分phân 別biệt 重trọng/trùng 敷phu 演diễn 義nghĩa 。 聞văn 者giả 僉thiêm 解giải 。 心tâm 懷hoài 入nhập 道đạo 。 離ly 諸chư 顛Điên 倒Đảo 。 各các 心tâm 念niệm 言ngôn 。 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 今kim 何hà 以dĩ 故cố 。 粗thô 舉cử 其kỳ 要yếu 。 宣tuyên 於ư 十thập 住trụ 菩Bồ 薩Tát 之chi 業nghiệp 。 稱xưng 歎thán 其kỳ 號hiệu 而nhi 更cánh 默mặc 然nhiên 。 不bất 復phục 重trọng/trùng 散tán 解giải 了liễu 本bổn 末mạt 。 時thời 彼bỉ 會hội 中trung 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 月nguyệt 解giải 脫thoát 。 亦diệc 來lai 俱câu 會hội 。 時thời 月nguyệt 解Giải 脫Thoát 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 知tri 彼bỉ 眾chúng 會hội 開khai 士sĩ 所sở 念niệm 。 以dĩ 偈kệ 歎thán 頌tụng 。 問vấn 金kim 剛cang 藏tạng 此thử 義nghĩa 所sở 歸quy 。 淨tịnh 念niệm 以dĩ 何hà 故cố 。 懷hoài 慧tuệ 稱xưng 功công 勳huân 。 明minh 智trí 宣tuyên 十thập 住trụ 。 不bất 重trọng/trùng 解giải 所sở 入nhập 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 勇dũng 猛mãnh 。 心tâm 各các 抱bão 猶do 豫dự 。 云vân 何hà 說thuyết 義nghĩa 名danh 。 不bất 聞văn 道đạo 地địa 處xứ 。 咸hàm 欲dục 悉tất 共cộng 聞văn 。 最tối 勝thắng 子tử 無Vô 畏Úy 。 決quyết 義nghĩa 入nhập 平bình 等đẳng 。 所sở 行hành 住trụ 道đạo 地địa 。 眾chúng 會hội 僉thiêm 悅duyệt 豫dự 。 清thanh 淨tịnh 除trừ 諛du 諂siểm 。 堅kiên 住trụ 解giải 明minh 地địa 。 功công 勳huân 慧tuệ 平bình 均quân 。 一nhất 切thiết 立lập 恭cung 敬kính 。 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 承thừa 望vọng 。 求cầu 微vi 妙diệu 無vô 瑕hà 。 志chí 無vô 上thượng 甘cam 露lộ 。 因nhân 聞văn 金kim 剛cang 藏tạng 。 無Vô 畏Úy 大đại 智trí 慧tuệ 。 常thường 歡hoan 悅duyệt 來lai 眾chúng 。 仁nhân 宜nghi 與dữ 佛Phật 談đàm 。 未vị 曾tằng 最tối 難nạn/nan 及cập 。 顯hiển 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 分phân 別biệt 如như 道đạo 地địa 。 所sở 由do 最tối 上thượng 勝thắng 。 棄khí 想tưởng 微vi 難nan 見kiến 。 常thường 住trụ 遠viễn 離ly 心tâm 。 柔nhu 仁nhân 行hành 成thành 慧tuệ 。 面diện 聞văn 所sở 歸quy 趣thú 。 所sở 止chỉ 如như 金kim 剛cang 。 第đệ 一nhất 解giải 佛Phật 慧tuệ 。 立lập 心tâm 捨xả 吾ngô 我ngã 。 乃nãi 聞văn 此thử 上thượng 智trí 。 如Như 來Lai 盡tận 虛hư 無vô 。 離ly 欲dục 亦diệc 如như 空không 。 慧tuệ 如như 地địa 無vô 漏lậu 。 興hưng 別biệt 最tối 難nan 見kiến 。 道đạo 無vô 念niệm 如như 此thử 。 信tín 者giả 甚thậm 難nan 值trị 。 佛Phật 慧tuệ 不bất 可khả 議nghị 。 故cố 默mặc 不bất 重trùng 說thuyết 。 月nguyệt 解Giải 脫Thoát 菩Bồ 薩Tát 。 謂vị 金kim 剛cang 藏tạng 。 佛Phật 子tử 當đương 察sát 。 諸chư 來lai 會hội 者giả 。 性tánh 行hành 淳thuần 淑thục 。 清thanh 淨tịnh 離ly 穢uế 。 其kỳ 志chí 仁nhân 和hòa 。 悉tất 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 斯tư 行hành 真chân 正chánh 。 積tích 功công 累lũy 德đức 。 每mỗi 生sanh 自tự 克khắc 。 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 以dĩ 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 四Tứ 等Đẳng 四Tứ 恩Ân 。 習tập 權quyền 方phương 便tiện 。 功công 勳huân 遠viễn 著trước 。 名danh 德đức 無vô 量lượng 。 大đại 慈từ 大đại 哀ai 。 欲dục 興hưng 道đạo 化hóa 。 分phần/phân 流lưu 法pháp 教giáo 。 救cứu 濟tế 三Tam 界Giới 諸chư 危nguy 厄ách 眾chúng 。 消tiêu 眾chúng 冥minh 如như 日nhật 明minh 。 生sanh 道đạo 品phẩm 如như 良lương 田điền 。 成thành 正Chánh 覺Giác 如như 虛hư 空không 。 長trường/trưởng 弘hoằng 教giáo 如như 流lưu 水thủy 。 除trừ 狐hồ 疑nghi 如như 日nhật 光quang 。 療liệu 三tam 毒độc 如như 醫y 王vương 。 度độ 生sanh 死tử 譬thí 船thuyền 師sư 。 是thị 故cố 佛Phật 子tử 。 仁Nhân 者giả 善thiện 哉tai 。 宜nghi 當đương 班ban 宣tuyên 現hiện 在tại 學học 行hành 。 令linh 此thử 道đạo 地địa 緣duyên 修tu 所sở 歸quy 。 使sử 諸chư 會hội 者giả 各các 得đắc 開khai 解giải 。 如như 冥minh 覩đổ 明minh 。 應ứng 病bệnh 授thọ 藥dược 。 使sử 無vô 餘dư 疑nghi 。 時thời 月nguyệt 解Giải 脫Thoát 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 欲dục 令linh 此thử 義nghĩa 重trọng/trùng 散tán 本bổn 末mạt 。 顯hiển 示thị 歸quy 趣thú 。 為vi 金kim 剛cang 藏tạng 說thuyết 此thử 頌tụng 曰viết 。 茂mậu 盛thịnh 願nguyện 講giảng 說thuyết 。 殊thù 特đặc 最tối 上thượng 法pháp 。 人nhân 中trung 上thượng 所sở 行hành 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 之chi 業nghiệp 。 敷phu 演diễn 說thuyết 其kỳ 教giáo 。 所sở 住trụ 之chi 道đạo 地địa 。 聖thánh 慧tuệ 甚thậm 清thanh 淨tịnh 。 巍nguy 巍nguy 仁nhân 和hòa 業nghiệp 。 諸chư 會hội 者giả 清thanh 淨tịnh 。 不bất 可khả 計kế 第đệ 一nhất 。 堅kiên 住trụ 在tại 正chánh 路lộ 。 志chí 性tánh 懷hoài 篤đốc 信tín 。 善thiện 累lũy 功công 積tích 德đức 。 奉phụng 無vô 數số 億ức 佛Phật 。 各các 欲dục 得đắc 決quyết 解giải 。 尋tầm 現hiện 逮đãi 十thập 住trụ 。 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 報báo 月nguyệt 解giải 脫thoát 。 佛Phật 子tử 察sát 之chi 。 今kim 此thử 眾chúng 會hội 。 四tứ 面diện 雲vân 集tập 。 云vân 何hà 見kiến 之chi 。 所sở 念niệm 應ưng/ứng 宜nghi 。 柔nhu 弱nhược 仁nhân 和hòa 。 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 。 豈khởi 離ly 狐hồ 疑nghi 無vô 猶do 豫dự 乎hồ 。 於ư 斯tư 法Pháp 要yếu 。 寧ninh 有hữu 高cao 行hành 。 不bất 依y 他tha 人nhân 。 無vô 戴đái 仰ngưỡng 耶da 。 不bất 從tùng 他tha 教giáo 。 進tiến 退thoái 不bất 安an 。 懷hoài 抱bão 久cửu 病bệnh 。 不bất 可khả 療liệu 治trị 。 堅kiên 住trụ 羅la 網võng 。 未vị 出xuất 深thâm 塹tiệm 。 六lục 十thập 二nhị 疑nghi 。 四tứ 倒đảo 五ngũ 蓋cái 。 火hỏa 林lâm 蛇xà 室thất 。 十thập 二nhị 牽khiên 連liên 。 十thập 重trọng/trùng 之chi 閣các 。 三tam 坑khanh 三tam 戶hộ 。 三tam 流lưu 之chi 逸dật 遊du 在tại 曠khoáng 野dã 。 未vị 向hướng 佛Phật 門môn 。 設thiết 聞văn 此thử 法pháp 。 躊trù 躇trừ 不bất 進tiến 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 。 若nhược 聞văn 於ư 此thử 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 如như 是thị 道đạo 住trụ 。 各các 懷hoài 異dị 心tâm 。 聞văn 之chi 狐hồ 疑nghi 不bất 肯khẳng 篤đốc 信tín 。 由do 此thử 惑hoặc 亂loạn 。 長trường 夜dạ 不bất 安an 。 永vĩnh 失thất 利lợi 義nghĩa 。 捨xả 根căn 取thủ 枝chi 。 吾ngô 故cố 向hướng 者giả 默mặc 然nhiên 不bất 言ngôn 。 慈từ 愍mẫn 此thử 等đẳng 。 無vô 辭từ 為vi 住trụ 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 所sở 樂lạc 。 又hựu 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 豈khởi 見kiến 於ư 眾chúng 會hội 。 智trí 慧tuệ 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 善thiện 敷phu 演diễn 聖thánh 道Đạo 。 諸chư 根căn 通thông 深thâm 妙diệu 。 而nhi 無vô 所sở 戴đái 仰ngưỡng 。 無vô 動động 等đẳng 如như 山sơn 。 志chí 性tánh 無vô 瞋sân 恨hận 。 思tư 平bình 如như 水thủy 正chánh 。 習tập 修tu 何hà 所sở 行hành 。 其kỳ 慧tuệ 無vô 等đẳng 倫luân 。 住trụ 在tại 樂nhạc/nhạo/lạc 所sở 識thức 。 為vì 求cầu 義nghĩa 慧tuệ 信tín 。 適thích 聞văn 恐khủng 猶do 豫dự 。 便tiện 墮đọa 于vu 惡ác 趣thú 。 以dĩ 故cố 愍mẫn 念niệm 此thử 。 不bất 說thuyết 慧tuệ 住trụ 地địa 。 月nguyệt 解Giải 脫Thoát 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 謂vị 金kim 剛cang 藏tạng 。 仁Nhân 者giả 顧cố 意ý 。 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 宣tuyên 如Như 來Lai 旨chỉ 。 感cảm 動động 十thập 方phương 。 反phản 偽ngụy 向hướng 真chân 。 消tiêu 諸chư 垢cấu 塵trần 。 盪 滌địch 結kết 滯trệ 。 裂liệt 三Tam 界Giới 網võng 。 通thông 無vô 極cực 慧tuệ 。 唯duy 敷phu 演diễn 之chi 。 如như 是thị 比tỉ 像tượng 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 善thiện 當đương 將tương/tướng 養dưỡng 。 寬khoan 弘hoằng 之chi 士sĩ 。 必tất 當đương 信tín 樂nhạo 無vô 猶do 豫dự 者giả 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 佛Phật 子tử 當đương 知tri 。 若nhược 講giảng 此thử 教giáo 。 將tương/tướng 致trí 道Đạo 法Pháp 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 念niệm 諸chư 佛Phật 。 識thức 達đạt 經kinh 義nghĩa 。 擁ủng 護hộ 奉phụng 此thử 行hành 慧tuệ 道đạo 地địa 。 靡mĩ 不bất 蒙mông 賴lại 咸hàm 得đắc 安an 隱ẩn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 斯tư 之chi 所sở 行hành 。 必tất 歸quy 平bình 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 道Đạo 法Pháp 。 猶do 如như 佛Phật 子tử 。 一nhất 切thiết 書thư 疏sớ/sơ 唯duy 說thuyết 文văn 字tự 。 此thử 悉tất 由do 意ý 心tâm 為vi 源nguyên 首thủ 。 從tùng 志chí 因nhân 緣duyên 而nhi 有hữu 所sở 倚ỷ 。 書thư 本bổn 無vô 文văn 。 所sở 演diễn 文văn 字tự 。 心tâm 之chi 源nguyên 空không 。 宣tuyên 之chi 虛hư 無vô 。 如như 是thị 佛Phật 子tử 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 住trụ 為vi 源nguyên 首thủ 。 因nhân 行hành 而nhi 成thành 。 依y 於ư 道đạo 地địa 。 至chí 自tự 然nhiên 慧tuệ 。 是thị 故cố 唯duy 說thuyết 。 顧cố 愍mẫn 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 道đạo 力lực 助trợ 卿khanh 。 建kiến 立lập 分phân 別biệt 如như 此thử 文văn 字tự 。 令linh 其kỳ 坦thản 然nhiên 。 將tương 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 因nhân 得đắc 久cửu 存tồn 。 使sử 無vô 餘dư 結kết 。 又hựu 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 善thiện 哉tai 演diễn 清thanh 淨tịnh 。 解giải 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 普phổ 遊du 諸chư 道đạo 要yếu 。 至chí 覺giác 成thành 聖thánh 慧tuệ 。 諸chư 在tại 十thập 方phương 佛Phật 。 安an 住trụ 最tối 道đạo 勝thắng 。 慧tuệ 室thất 至chí 境cảnh 界giới 。 皆giai 共cộng 愍mẫn 念niệm 之chi 。 立lập 此thử 親thân 近cận 慧tuệ 。 行hành 是thị 究cứu 竟cánh 迹tích 。 諸chư 佛Phật 無vô 比tỉ 法pháp 。 悉tất 由do 無vô 量lượng 業nghiệp 。 猶do 書thư 意ý 合hợp 集tập 。 因nhân 心tâm 事sự 為vi 首thủ 。 此thử 住trụ 意ý 如như 是thị 。 解giải 暢sướng 至chí 佛Phật 道Đạo 。 於ư 是thị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 各các 各các 發phát 心tâm 。 咸hàm 共cộng 勸khuyến 助trợ 。 欲dục 令linh 宣tuyên 揚dương 仁nhân 本bổn 興hưng 意ý 。 誓thệ 為vi 一nhất 切thiết 。 勤cần 勞lao 積tích 功công 。 累lũy 無vô 量lượng 德đức 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 欲dục 濟tế 危nguy 厄ách 。 不bất 難nan 劫kiếp 數số 。 周châu/chu 遊du 生sanh 死tử 。 心tâm 常thường 慺 慺 。 欲dục 濟tế 一nhất 切thiết 。 心tâm 無vô 所sở 著trước 。 行hành 如như 蓮liên 華hoa 在tại 泥nê 塗đồ 中trung 。 三Tam 界Giới 之chi 苦khổ 不bất 以dĩ 為vi 拘câu 。 唯duy 懷hoài 愍mẫn 傷thương 。 拔bạt 惱não 根căn 株chu 。 三tam 世thế 之chi 樹thụ 永vĩnh 令linh 無vô 餘dư 。 時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 時thời 舉cử 聲thanh 。 勸khuyến 歎thán 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 最tối 勝thắng 殊thù 特đặc 志chí 覺giác 遠viễn 。 辯biện 才tài 無vô 量lượng 心tâm 念niệm 具cụ 。 宣tuyên 傳truyền 柔nhu 軟nhuyễn 至chí 佛Phật 教giáo 。 第đệ 一nhất 至Chí 真Chân 甚thậm 微vi 妙diệu 。 其kỳ 意ý 堅kiên 固cố 行hành 清thanh 淨tịnh 。 不bất 捨xả 功công 勳huân 十thập 種chủng 力lực 。 以dĩ 分phân 別biệt 辯biện 故cố 造tạo 行hành 。 唯duy 願nguyện 當đương 演diễn 上thượng 道Đạo 法Pháp 。 心tâm 之chi 所sở 念niệm 如như 明minh 珠châu 。 意ý 寂tịch 以dĩ 見kiến 消tiêu 塵trần 欲dục 。 今kim 此thử 眾chúng 會hội 離ly 狐hồ 疑nghi 。 咸hàm 皆giai 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 仁nhân 所sở 說thuyết 。 虛hư 渴khát 言ngôn 教giáo 如như 望vọng 泉tuyền 。 飢cơ 服phục 仁Nhân 者giả 病bệnh 待đãi 醫y 。 甘cam 美mỹ 之chi 餅bính 在tại 目mục 前tiền 。 如như 是thị 欣hân 樂nhạo 甘cam 露lộ 味vị 。 故cố 善thiện 垂thùy 念niệm 廣quảng 其kỳ 志chí 。 宣tuyên 殊thù 勝thắng 住trụ 除trừ 垢cấu 塵trần 。 調điều 寂tịch 正chánh 安an 不bất 捨xả 無vô 。 講giảng 眾chúng 祐hựu 行hành 無vô 患hoạn 難nạn/nan 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 聖thánh 光quang 明minh 。 號hiệu 曰viết 力lực 勢thế 。 佛Phật 從tùng 眉mi 間gian 。 演diễn 此thử 光quang 燿diệu 。 興hưng 無vô 數số 明minh 。 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 佛Phật 土độ 。 消tiêu 滅diệt 一nhất 切thiết 諸chư 所sở 惡ác 趣thú 。 勤cần 苦khổ 休hưu 息tức 。 不bất 復phục 考khảo 治trị 。 皆giai 安an 隱ẩn 。 照chiếu 斯tư 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 道Đạo 場Tràng 。 十thập 方phương 佛Phật 國quốc 。 建kiến 立lập 法pháp 講giảng 。 靡mĩ 不bất 周chu 悉tất 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 其kỳ 光quang 則tắc 還hoàn 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 上thượng 住trụ 虛hư 空không 。 合hợp 成thành 大đại 光quang 。 光quang 明minh 煒vĩ 煒vĩ 。 立lập 交giao 露lộ 帳trướng 。 又hựu 有hữu 諸chư 佛Phật 興hưng 出xuất 世thế 間gián 。 自tự 然nhiên 威uy 曜diệu 。 從tùng 其kỳ 眉mi 間gian 。 演diễn 如như 是thị 倫luân 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 力lực 勢thế 光quang 明minh 。 現hiện 如như 此thử 比tỉ 。 神thần 足túc 變biến 化hóa 。 照chiếu 斯tư 忍nhẫn 界giới 。 曜diệu 是thị 能năng 仁nhân 。 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 及cập 金kim 剛cang 藏tạng 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 乃nãi 住trụ 虛hư 空không 。 成thành 光quang 交giao 露lộ 帳trướng 。 是thị 能năng 仁nhân 佛Phật 。 眉mi 間gian 毫hào 跱trĩ 。 光quang 明minh 廣quảng 遠viễn 。 照chiếu 諸chư 闇ám 冥minh 。 十thập 方phương 佛Phật 界giới 。 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。 莫mạc 不bất 蒙mông 明minh 光quang 。 咸hàm 顯hiển 現hiện 在tại 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 大Đại 士sĩ 屋ốc 宇vũ 。 一nhất 切thiết 晃hoảng 現hiện 。 其kỳ 於ư 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 現hiện 諸chư 如Như 來Lai 所sở 可khả 演diễn 出xuất 。 眉mi 間gian 光quang 燿diệu 。 皆giai 復phục 照chiếu 燿diệu 此thử 忍nhẫn 世thế 界giới 。 能năng 仁nhân 眾chúng 會hội 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 場tràng 。 周châu/chu 照chiếu 師sư 子tử 高cao 廣quảng 之chi 座tòa 。 在tại 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 現hiện 於ư 大đại 光quang 。 巍nguy 巍nguy 晃hoảng 然nhiên 。 珠châu 交giao 露lộ 帳trướng 。 各các 有hữu 坐tọa 佛Phật 。 自tự 從tùng 口khẩu 出xuất 如như 是thị 輩bối 聲thanh 。 而nhi 歎thán 頌tụng 曰viết 。 喻dụ 之chi 無vô 等đẳng 倫luân 。 譬thí 之chi 如như 虛hư 空không 。 十Thập 力Lực 境cảnh 界giới 尊tôn 。 功công 勳huân 不bất 可khả 量lượng 。 殊thù 勝thắng 最tối 上thượng 特đặc 。 普phổ 世thế 為vi 無vô 上thượng 。 建kiến 立lập 第đệ 一nhất 業nghiệp 。 釋Thích 師sư 子tử 之chi 法pháp 。 講giảng 眾chúng 安an 住trụ 子tử 。 蒙mông 導đạo 師sư 恩ân 慈từ 。 法Pháp 王Vương 人nhân 中trung 帝đế 。 演diễn 眉mi 間gian 光quang 明minh 。 班ban 宣tuyên 佛Phật 道Đạo 慧tuệ 。 入nhập 妙diệu 眾chúng 行hành 無vô 。 賴lại 十Thập 力Lực 垂thùy 顧cố 。 分phân 別biệt 普phổ 化hóa 眾chúng 。 安an 住trụ 已dĩ 建kiến 立lập 。 斯tư 聞văn 能năng 宣tuyên 照chiếu 。 寶bảo 法pháp 為vi 上thượng 尊tôn 。 是thị 寂tịch 其kỳ 志chí 性tánh 。 一nhất 切thiết 住trụ 無vô 穢uế 。 具cụ 足túc 滿mãn 本bổn 願nguyện 。 因nhân 十Thập 力Lực 最tối 勝thắng 。 志chí 求cầu 上thượng 尊tôn 路lộ 。 海hải 水thủy 尚thượng 可khả 盡tận 。 一nhất 切thiết 數số 知tri 限hạn 。 若nhược 人nhân 欲dục 度độ 此thử 。 不bất 可khả 卒tốt/thốt/tuất 得đắc 聞văn 。 其kỳ 能năng 離ly 志chí 念niệm 。 永vĩnh 除trừ 眾chúng 狐hồ 疑nghi 。 一nhất 切thiết 未vị 有hữu 愍mẫn 。 照chiếu 以dĩ 此thử 經Kinh 典điển 。 是thị 故cố 辯biện 才tài 尊tôn 。 緣duyên 住trụ 慧tuệ 徑kính 路lộ 。 所sở 處xử 奉phụng 斯tư 行hành 。 遊du 步bộ 依y 本bổn 業nghiệp 。 至chí 行hành 入nhập 境cảnh 界giới 。 普phổ 到đáo 佛Phật 聖thánh 智trí 。 愍mẫn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 布bố 散tán 此thử 法pháp 因nhân 。 於ư 是thị 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 于vu 十thập 方phương 。 欲dục 令linh 眾chúng 會hội 重trọng/trùng 懷hoài 悅duyệt 豫dự 。 渴khát 仰ngưỡng 於ư 法pháp 。 興hưng 發phát 大đại 哀ai 無vô 極cực 之chi 慈từ 。 應ứng 時thời 因nhân 是thị 。 嗟ta 歎thán 此thử 頌tụng 。 大đại 聖thánh 之chi 道Đạo 法Pháp 。 微vi 妙diệu 甚thậm 深thâm 遠viễn 。 無vô 念niệm 以dĩ 捨xả 念niệm 。 清thanh 澄trừng 永vĩnh 難nạn/nan 了liễu 。 聖thánh 明minh 達đạt 玄huyền 微vi 。 智trí 慧tuệ 解giải 所sở 行hành 。 自tự 然nhiên 業nghiệp 寂tịch 安an 。 柔nhu 仁nhân 無vô 諍tranh 亂loạn 。 自tự 然nhiên 空không 淨tịnh 法pháp 。 寂tịch 寞mịch 除trừ 苦khổ 患hoạn 。 遊du 居cư 至chí 解giải 脫thoát 。 逮đãi 平bình 等đẳng 滅diệt 度độ 。 無vô 限hạn 無vô 極cực 義nghĩa 。 言ngôn 辭từ 近cận 超siêu 度độ 。 以dĩ 越việt 于vu 三tam 世thế 。 行hành 等đẳng 猶do 虛hư 空không 。 諸chư 眾chúng 祐hựu 所sở 行hành 。 寂tịch 然nhiên 甚thậm 淡đạm 泊bạc 。 一nhất 切thiết 之chi 行hành 業nghiệp 。 徑kính 路lộ 難nạn/nan 逮đãi 解giải 。 此thử 等đẳng 行hành 如như 地địa 。 志chí 性tánh 亦diệc 若nhược 斯tư 。 甚thậm 難nan 可khả 講giảng 說thuyết 。 何hà 能năng 分phân 別biệt 了liễu 。 以dĩ 去khứ 棄khí 心tâm 意ý 。 永vĩnh 無vô 心tâm 句cú 迹tích 。 諸chư 眾chúng 祐hựu 所sở 行hành 。 智trí 慧tuệ 消tiêu 言ngôn 食thực 。 亦diệc 復phục 無vô 所sở 行hành 。 無vô 陰ấm 眾chúng 衰suy 入nhập 。 聖thánh 達đạt 依y 慧tuệ 業nghiệp 。 其kỳ 心tâm 無vô 想tưởng 念niệm 。 猶do 如như 有hữu 飛phi 鳥điểu 。 遊du 行hành 在tại 虛hư 空không 。 不bất 可khả 以dĩ 言ngôn 辭từ 。 何hà 況huống 欲dục 覩đổ 見kiến 。 安an 住trụ 自tự 然nhiên 慧tuệ 。 如như 是thị 行hành 道Đạo 住trụ 。 其kỳ 心tâm 所sở 行hành 念niệm 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 知tri 。 何hà 所sở 有hữu 入nhập 處xứ 。 殊thù 勝thắng 慧tuệ 土thổ 地địa 。 愍mẫn 傷thương 常thường 慈từ 哀ai 。 志chí 願nguyện 普phổ 備bị 悉tất 。 漸tiệm 以dĩ 具cụ 眾chúng 行hành 。 心tâm 亦diệc 無vô 想tưởng 念niệm 。 猶do 如như 心tâm 本bổn 性tánh 。 智trí 慧tuệ 以dĩ 明minh 了liễu 。 如như 斯tư 行hành 之chi 業nghiệp 。 微vi 妙diệu 甚thậm 難nan 解giải 。 自tự 己kỷ 志chí 性tánh 無vô 。 不bất 可khả 卒tốt/thốt/tuất 達đạt 知tri 。 何hà 況huống 能năng 宣tuyên 布bố 。 安an 住trụ 之chi 所sở 念niệm 。 一nhất 切thiết 共cộng 恭cung 敬kính 。 明minh 聽thính 玄huyền 妙diệu 教giáo 。 以dĩ 入nhập 正chánh 真chân 慧tuệ 。 如như 行hành 道Đạo 之chi 住trụ 。 若nhược 於ư 億ức 千thiên 劫kiếp 。 不bất 可khả 盡tận 究cứu 竟cánh 。 等đẳng 俱câu 咸hàm 悅duyệt 豫dự 。 普phổ 共cộng 且thả 專chuyên 聽thính 。 至chí 誠thành 妙diệu 真chân 義nghĩa 。 無vô 厭yếm 亦diệc 無vô 異dị 。 不bất 以dĩ 為vi 憒hội 亂loạn 。 猶do 如như 成thành 大đại 海hải 。 今kim 當đương 具cụ 敷phu 演diễn 。 諸chư 眾chúng 祐hựu 道Đạo 行hạnh 。 又hựu 當đương 班ban 宣tuyên 說thuyết 。 殊thù 特đặc 之chi 法Pháp 音âm 。 牽khiên 引dẫn 眾chúng 譬thí 喻dụ 。 正chánh 真chân 等đẳng 文văn 字tự 。 其kỳ 所sở 講giảng 分phân 別biệt 。 甚thậm 難nan 可khả 解giải 散tán 。 安an 住trụ 行hành 業nghiệp 事sự 。 如như 是thị 不bất 可khả 量lượng 。 今kim 已dĩ 得đắc 逮đãi 入nhập 。 吾ngô 我ngã 之chi 自tự 然nhiên 。 咸hàm 樂nhạc/nhạo/lạc 如như 一nhất 渧đế 。 且thả 聽thính 所sở 宣tuyên 言ngôn 。 爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 謂vị 眾chúng 會hội 者giả 。 佛Phật 子tử 且thả 察sát 。 諸chư 集tập 眾chúng 生sanh 。 積tích 累lũy 德đức 本bổn 。 所sở 行hành 真Chân 諦Đế 而nhi 無vô 虛hư 偽ngụy 。 所sở 造tạo 行hành 業nghiệp 甚thậm 善thiện 將tương 護hộ 。 諸chư 佛Phật 興hưng 世thế 常thường 勤cần 供cúng 養dường 。 極cực 以dĩ 合hợp 會hội 諸chư 清thanh 白bạch 法pháp 。 恒hằng 以dĩ 諮tư 受thọ 善Thiện 知Tri 識Thức 俱câu 。 以dĩ 除trừ 憂ưu 慼thích 志chí 性tánh 寬khoan 弘hoằng 。 篤đốc 信tín 微vi 妙diệu 定định 意ý 平bình 等đẳng 。 面diện 覩đổ 現hiện 在tại 愍mẫn 念niệm 慈từ 哀ai 。 心tâm 常thường 志chí 慕mộ 諸chư 佛Phật 聖thánh 慧tuệ 。 化hóa 諸chư 眾chúng 生sanh 悉tất 發phát 道Đạo 心tâm 。 皆giai 令linh 至Chí 真Chân 好hảo 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 其kỳ 十thập 種chủng 力lực 強cường/cưỡng 而nhi 有hữu 勢thế 。 則tắc 得đắc 遊du 行hành 大đại 無vô 所sở 畏úy 。 其kỳ 意ý 坦thản 然nhiên 得đắc 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 擁ủng 護hộ 救cứu 濟tế 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 修tu 大đại 愍mẫn 傷thương 其kỳ 哀ai 清thanh 淨tịnh 。 十thập 方phương 無vô 餘dư 悉tất 解giải 一nhất 切thiết 。 明minh 智trí 至chí 門môn 悉tất 現hiện 目mục 前tiền 。 一nhất 切thiết 佛Phật 土độ 無vô 為vi 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 時thời 覺giác 了liễu 三tam 世thế 世thế 事sự 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 療liệu 眾chúng 疾tật 病bệnh 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 須tu 臾du 發phát 意ý 。 愍mẫn 眾chúng 生sanh 行hành 無vô 極cực 大đại 哀ai 以dĩ 為vi 元nguyên 首thủ 。 智trí 慧tuệ 明minh 了liễu 。 甚thậm 為vi 巍nguy 巍nguy 。 常thường 勤cần 學học 受thọ 。 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 意ý 性tánh 和hòa 柔nhu 親thân 近cận 道Đạo 法Pháp 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 善thiện 思tư 選tuyển 擇trạch 計kế 一nhất 切thiết 人nhân 力lực 佛Phật 力lực 最tối 上thượng 。 所sở 宣tuyên 法Pháp 門môn 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 而nhi 以dĩ 和hòa 順thuận 自tự 在tại 之chi 慧tuệ 。 佛Phật 悉tất 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 佛Phật 興hưng 。 因nhân 是thị 自tự 在tại 。 造tạo 立lập 道Đạo 法Pháp 法Pháp 界Giới 行hành 最tối 。 立lập 虛hư 空không 際tế 。 所sở 可khả 發phát 心tâm 。 顯hiển 了liễu 當đương 來lai 發phát 菩Bồ 薩Tát 意ý 。 適thích 發phát 道đạo 意ý 超siêu 凡phàm 夫phu 地địa 。 以dĩ 得đắc 超siêu 越việt 菩Bồ 薩Tát 之chi 地địa 。 則tắc 得đắc 生sanh 在tại 如Như 來Lai 種chủng 姓tánh 。 因nhân 號hiệu 之chi 曰viết 無vô 所sở 從tùng 生sanh 。 無vô 有hữu 罪tội 釁hấn 。 輒triếp 以dĩ 迴hồi 轉chuyển 世thế 俗tục 所sở 趣thú 。 適thích 過quá 世thế 俗tục 由do 度độ 世thế 行hành 。 因nhân 得đắc 住trụ 立lập 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 法pháp 。 已dĩ 得đắc 住trụ 立lập 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 法pháp 。 便tiện 能năng 順thuận 從tùng 三tam 世thế 佛Phật 教giáo 。 勤cần 心tâm 道đạo 義nghĩa 常thường 深thâm 第đệ 一nhất 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 如như 是thị 道Đạo 法Pháp 。 悅duyệt 豫dự 道đạo 地địa 。 佛Phật 子tử 當đương 知tri 。 如như 斯tư 得đắc 立lập 住trụ 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 所sở 行hành 不bất 動động 入nhập 不bất 迴hồi 還hoàn 。 以dĩ 住trụ 菩Bồ 薩Tát 悅duyệt 豫dự 地địa 者giả 。 因nhân 是thị 發phát 意ý 多đa 所sở 悅duyệt 豫dự 。 其kỳ 有hữu 見kiến 者giả 莫mạc 不bất 歡hoan 然nhiên 。 常thường 有hữu 恭cung 敬kính 以dĩ 致trí 利lợi 養dưỡng 。 其kỳ 來lai 見kiến 者giả 咸hàm 共cộng 欣hân 喜hỷ 。 開khai 化hóa 眾chúng 人nhân 僉thiêm 然nhiên 受thọ 教giáo 。 普phổ 來lai 雲vân 集tập 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 雖tuy 致trí 遠viễn 近cận 計kế 無vô 堅kiên 固cố 。 常thường 抱bão 仁nhân 和hòa 無vô 所sở 傷thương 害hại 。 恒hằng 志chí 悅duyệt 豫dự 心tâm 不bất 懷hoài 恨hận 。 和hòa 顏nhan 悅duyệt 色sắc 而nhi 無vô 瞋sân 恨hận 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 悅duyệt 豫dự 之chi 地địa 。 住trụ 于vu 道Đạo 教giáo 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 皆giai 共cộng 念niệm 之chi 。 第đệ 一nhất 悅duyệt 豫dự 。 思tư 於ư 佛Phật 法pháp 。 適thích 發phát 悅duyệt 豫dự 。 念niệm 於ư 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 本bổn 業nghiệp 。 適thích 懷hoài 悅duyệt 豫dự 。 念niệm 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 適thích 發phát 悅duyệt 豫dự 。 念niệm 於ư 六Lục 度Độ 清thanh 淨tịnh 無vô 極cực 。 適thích 發phát 悅duyệt 豫dự 。 念niệm 於ư 開khai 士sĩ 所sở 住trụ 殊thù 特đặc 。 適thích 發phát 悅duyệt 豫dự 。 思tư 道đạo 最tối 微vi 而nhi 無vô 等đẳng 侶lữ 。 適thích 發phát 悅duyệt 豫dự 。 用dụng 眾chúng 生sanh 故cố 利lợi 益ích 道đạo 義nghĩa 。 適thích 發phát 悅duyệt 豫dự 。 進tiến 心tâm 深thâm 法Pháp 。 適thích 發phát 悅duyệt 豫dự 。 念niệm 於ư 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 之chi 教giáo 。 念niệm 以dĩ 勸khuyến 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 適thích 發phát 悅duyệt 豫dự 。 念niệm 諸chư 菩Bồ 薩Tát 入nhập 如Như 來Lai 慧tuệ 。 精tinh 進tấn 之chi 業nghiệp 。 重trùng 復phục 思tư 惟duy 將tương/tướng 導đạo 不bất 逮đãi 。 為vi 以dĩ 得đắc 度độ 。 說thuyết 諸chư 眾chúng 生sanh 所sở 慕mộ 境cảnh 界giới 。 懷hoài 來lai 進tiến 入nhập 諸chư 佛Phật 平bình 等đẳng 。 已dĩ 得đắc 遠viễn 出xuất 愚ngu 癡si 之chi 地địa 。 親thân 近cận 道Đạo 場Tràng 。 斷đoán/đoạn 除trừ 一nhất 切thiết 惡ác 趣thú 勤cần 苦khổ 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 勸khuyến 導đạo 之chi 首thủ 。 已dĩ 得đắc 覩đổ 見kiến 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 皆giai 已dĩ 逮đãi 覩đổ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 定định 平bình 等đẳng 之chi 業nghiệp 。 故cố 悅duyệt 豫dự 耳nhĩ 。 永vĩnh 以dĩ 消tiêu 除trừ 。 一nhất 切thiết 恐khủng 懼cụ 。 衣y 毛mao 不bất 竪thụ 。 故cố 悅duyệt 豫dự 耳nhĩ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 故cố 佛Phật 子tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 學học 以dĩ 是thị 悅duyệt 豫dự 。 便tiện 逮đãi 得đắc 立lập 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 地địa 。 以dĩ 得đắc 住trụ 立lập 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 地địa 。 諸chư 所sở 恐khủng 畏úy 。 永vĩnh 無vô 復phục 難nạn/nan 。 在tại 無vô 命mạng 安an 。 無vô 世thế 俗tục 畏úy 。 無vô 死tử 之chi 畏úy 。 不bất 畏úy 惡ác 趣thú 。 所sở 入nhập 眾chúng 會hội 無vô 所sở 忌kỵ 難nạn/nan 。 皆giai 以dĩ 永vĩnh 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 懼cụ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 吾ngô 我ngã 想tưởng 。 不bất 貪tham 己kỷ 身thân 。 況huống 復phục 貪tham 愛ái 一nhất 切thiết 榮vinh 異dị 。 所sở 生sanh 業nghiệp 乎hồ 。 不bất 畏úy 無vô 壽thọ 。 亦diệc 不bất 思tư 念niệm 。 悕hy 望vọng 僥kiểu 倖hãnh 。 唯duy 愍mẫn 群quần 生sanh 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 無vô 極cực 之chi 業nghiệp 。 救cứu 諸chư 窮cùng 乏phạp 。 貪tham 不bất 識thức 道đạo 是thị 無vô 俗tục 畏úy 。 成thành 其kỳ 道đạo 明minh 。 不bất 自tự 見kiến 身thân 。 不bất 畏úy 失thất 己kỷ 無vô 吾ngô 我ngã 想tưởng 。 不bất 畏úy 當đương 死tử 。 雖tuy 身thân 壽thọ 終chung 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 。 由do 是thị 之chi 故cố 。 不bất 畏úy 惡ác 趣thú 。 普phổ 觀quán 世thế 間gian 。 察sát 於ư 道Đạo 心tâm 。 而nhi 無vô 等đẳng 倫luân 。 志chí 性tánh 仁nhân 和hòa 。 誰thùy 能năng 踰du 者giả 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 所sở 入nhập 眾chúng 會hội 。 不bất 懷hoài 忌kỵ 難nạn/nan 。 離ly 於ư 恐khủng 懅cứ 。 衣y 毛mao 不bất 竪thụ 。 佛Phật 子tử 當đương 解giải 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 以dĩ 具cụ 大đại 哀ai 。 不bất 抱bão 傷thương 害hại 。 修tu 本bổn 淨tịnh 心tâm 。 益ích 加gia 精tinh 進tấn 。 合hợp 集tập 一nhất 切thiết 眾chúng 德đức 之chi 本bổn 。 佛Phật 言ngôn 。 以dĩ 篤đốc 信tín 至chí 。 威uy 神thần 漸tiệm 備bị 。 多đa 所sở 歡hoan 悅duyệt 。 淨tịnh 諸chư 不bất 信tín 。 篤đốc 信tín 以dĩ 興hưng 。 常thường 行hành 愍mẫn 哀ai 。 歸quy 無vô 極cực 慈từ 。 心tâm 不bất 患hoạn 厭yếm 生sanh 死tử 之chi 難nạn/nan 。 志chí 于vu 慚tàm 愧quý 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 心tâm 所sở 生sanh 處xứ 。 忍nhẫn 辱nhục 仁nhân 和hòa 。 若nhược 干can 種chủng 物vật 。 供cúng 養dường 奉phụng 上thượng 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 最tối 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 夙túc 興hưng 夜dạ 寐mị 。 精tinh 進tấn 勤cần 修tu 。 不bất 厭yếm 講giảng 誦tụng 。 積tích 功công 德đức 本bổn 。 習tập 於ư 善thiện 友hữu 。 以dĩ 法Pháp 樂lạc 而nhi 自tự 娛ngu 。 求cầu 博bác 聞văn 不bất 懈giải 惓quyền 。 若nhược 聞văn 法Pháp 順thuận 思tư 惟duy 。 已dĩ 思tư 惟duy 無vô 所sở 著trước 。 不bất 悕hy 望vọng 衣y 食thực 。 業nghiệp 諸chư 利lợi 養dưỡng 。 心tâm 不bất 貪tham 慕mộ 。 萬vạn 物vật 恩ân 愛ái 。 心tâm 永vĩnh 已dĩ 除trừ 。 唯duy 慕mộ 義nghĩa 求cầu 三Tam 寶Bảo 。 發phát 意ý 之chi 頃khoảnh 。 不bất 廢phế 正chánh 行hạnh 。 勤cần 修tu 慕mộ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 地địa 。 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 。 專chuyên 精tinh 奉phụng 行hành 。 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 棄khí 捐quyên 虛hư 偽ngụy 。 而nhi 無vô 諛du 諂siểm 。 言ngôn 行hạnh 相tương 應ứng 。 不bất 違vi 心tâm 口khẩu 。 所sở 至chí 到đáo 處xứ 。 常thường 順thuận 言ngôn 行hạnh 。 未vị 曾tằng 毀hủy 亂loạn 如Như 來Lai 種chủng 姓tánh 。 恒hằng 一nhất 心tâm 念niệm 菩Bồ 薩Tát 禁cấm 戒giới 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 心tâm 。 不bất 可khả 動động 搖dao 。 猶do 如như 太thái 山sơn 不bất 可khả 傾khuynh 覆phú 。 普phổ 於ư 世thế 間gian 。 無vô 所sở 慕mộ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 求cầu 度độ 世thế 業nghiệp 。 以dĩ 化hóa 未vị 聞văn 。 學học 於ư 道đạo 品phẩm 。 不bất 知tri 厭yếm 足túc 。 心tâm 常thường 勤cần 勤cần 。 求cầu 殊thù 特đặc 事sự 。 是thị 為vi 佛Phật 子tử 如như 是thị 像tượng 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 道đạo 事sự 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 輒triếp 得đắc 堅kiên 住trụ 悅duyệt 豫dự 之chi 地địa 。 世Thế 尊Tôn 復phục 言ngôn 。 若nhược 能năng 得đắc 立lập 悅duyệt 豫dự 地địa 者giả 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 住trụ 建kiến 立lập 廣quảng 大đại 無vô 極cực 之chi 道đạo 。 如như 是thị 景cảnh 模mô 無vô 限hạn 大đại 願nguyện 弘hoằng 誓thệ 之chi 鎧khải 。 又hựu 有hữu 十thập 事sự 法pháp 。 何hà 謂vị 為vi 十thập 。 班ban 宣tuyên 無vô 盡tận 。 和hòa 雅nhã 音âm 辭từ 。 至chí 於ư 無vô 喻dụ 。 無vô 不bất 周chu 悉tất 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 一nhất 切thiết 奇kỳ 珍trân 。 篤đốc 信tín 微vi 妙diệu 清thanh 淨tịnh 之chi 業nghiệp 。 法Pháp 界Giới 坦thản 然nhiên 。 志chí 歸quy 空không 界giới 。 究cứu 暢sướng 解giải 達đạt 。 於ư 當đương 來lai 際tế 。 一nhất 切thiết 無vô 想tưởng 。 無vô 所sở 悕hy 望vọng 。 令linh 佛Phật 道Đạo 興hưng 。 無vô 所sở 思tư 樂nhạc/nhạo/lạc 。 所sở 奉phụng 事sự 者giả 。 供cung 於ư 無vô 極cực 。 志chí 務vụ 大đại 願nguyện 。 念niệm 諸chư 如Như 來Lai 。 所sở 開khai 演diễn 教giáo 。 執chấp 持trì 法Pháp 目mục 。 將tương 護hộ 諸chư 佛Phật 諸chư 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 。 不bất 違vi 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 覺giác 訓huấn 。 已dĩ 能năng 具cụ 足túc 如như 上thượng 法pháp 訓huấn 。 輒triếp 得đắc 出xuất 生sanh 在tại 兜đâu 術thuật 天thiên 上thượng 。 從tùng 天thiên 來lai 下hạ 。 入nhập 母mẫu 腹phúc 中trung 。 處xứ 在tại 胎thai 藏tạng 。 從tùng 母mẫu 腹phúc 出xuất 。 隨tùy 行hành 七thất 步bộ 。 舉cử 手thủ 自tự 讚tán 。 三Tam 界Giới 最tối 尊tôn 。 釋Thích 梵Phạm 稽khể 首thủ 。 諸chư 龍long 浴dục 體thể 。 學học 書thư 手thủ 博bác 。 遊du 觀quán 所sở 覩đổ 。 出xuất 家gia 入nhập 山sơn 。 成thành 佛Phật 降hàng 魔ma 。 釋Thích 梵Phạm 勸khuyến 助trợ 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 現hiện 大đại 滅diệt 度độ 。 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 。 宣tuyên 布bố 道Đạo 化hóa 。 顯hiển 眾chúng 經kinh 義nghĩa 。 皆giai 以dĩ 一nhất 時thời 。 至chí 不bất 退thối 轉chuyển 。 法Pháp 界Giới 弘hoằng 廣quảng 。 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 處xứ 虛hư 空không 界giới 。 究cứu 竟cánh 解giải 暢sướng 當đương 來lai 之chi 際tế 。 於ư 一nhất 切thiết 念niệm 而nhi 無vô 想tưởng 念niệm 。 從tùng 無vô 數số 劫kiếp 。 會hội 成thành 佛Phật 道đạo 。 篤đốc 信tín 無vô 惓quyền 。 俱câu 往vãng 合hợp 同đồng 。 班ban 宣tuyên 義nghĩa 音âm 。 無vô 極cực 弘hoằng 誓thệ 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 。 弘hoằng 普phổ 無vô 窮cùng 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 攝nhiếp 取thủ 一nhất 切thiết 諸chư 度độ 無vô 極cực 。 住trụ 清thanh 淨tịnh 道đạo 。 校giáo 計kế 眾chúng 會hội 品phẩm 類loại 音âm 響hưởng 有hữu 相tương/tướng 無vô 相tướng 。 合hợp 會hội 別biệt 離ly 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 師sư 首thủ 。 道đạo 住trụ 真chân 妙diệu 。 所sở 演diễn 章chương 句cú 。 諸chư 度độ 無vô 極cực 。 所sở 當đương 宣tuyên 行hành 。 勤cần 修tu 正chánh 行hạnh 。 而nhi 無vô 所sở 生sanh 。 近cận 成thành 發phát 心tâm 。 以dĩ 能năng 具cụ 足túc 此thử 諸chư 法pháp 已dĩ 。 具cụ 足túc 解giải 暢sướng 眾chúng 生sanh 境cảnh 界giới 。 色sắc 無vô 色sắc 想tưởng 。 無vô 想tưởng 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 水thủy 生sanh 陸lục 地địa 。 合hợp 會hội 聚tụ 處xứ 。 一nhất 切thiết 所sở 生sanh 。 三Tam 界Giới 受thọ 形hình 。 六lục 品phẩm 所sở 趣thú 。 此thử 皆giai 受thọ 形hình 。 而nhi 有hữu 處xứ 所sở 。 受thọ 無vô 像tượng 形hình 。 一nhất 切thiết 無vô 喻dụ 眾chúng 生sanh 之chi 界giới 。 悉tất 分phân 別biệt 之chi 。 化hóa 入nhập 佛Phật 法pháp 斷đoán/đoạn 除trừ 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 所sở 生sanh 。 則tắc 得đắc 建kiến 立lập 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 是thị 則tắc 名danh 曰viết 法Pháp 界Giới 弘hoằng 廣quảng 。 而nhi 得đắc 處xứ 在tại 虛hư 空không 之chi 界giới 。 心tâm 能năng 解giải 暢sướng 當đương 來lai 原nguyên 際tế 。 一nhất 切thiết 諸chư 想tưởng 有hữu 為vi 之chi 業nghiệp 。 篤đốc 信tín 無vô 惓quyền 。 演diễn 御ngự 音âm 響hưởng 。 乃nãi 至chí 無vô 極cực 弘hoằng 誓thệ 之chi 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 解giải 此thử 眾chúng 生sanh 境cảnh 界giới 。 道đạo 俗tục 悉tất 達đạt 無vô 所sở 不bất 通thông 。 普phổ 諸chư 佛Phật 界giới 廣quảng 狹hiệp 麁thô 微vi 。 大đại 小tiểu 所sở 現hiện 。 有hữu 量lượng 無vô 量lượng 。 眇miễu 眇miễu 難nạn/nan 名danh 。 曠khoáng 遠viễn 原nguyên 頂đảnh 。 入nhập 于vu 平bình 等đẳng 。 已dĩ 入nhập 平bình 等đẳng 。 曉hiểu 了liễu 諸chư 根căn 。 一nhất 切thiết 羅la 網võng 解giải 如như 門môn 閫khổn 。 入nhập 諸chư 十thập 方phương 。 以dĩ 慧tuệ 遍biến 觀quán 。 解giải 暢sướng 法Pháp 界Giới 虛hư 空không 原nguyên 際tế 。 則tắc 得đắc 了liễu 入nhập 無vô 極cực 弘hoằng 誓thệ 。 又hựu 一nhất 切thiết 國quốc 以dĩ 為vi 一nhất 國quốc 。 又hựu 以dĩ 一nhất 國quốc 為vi 一nhất 切thiết 國quốc 。 而nhi 平bình 等đẳng 御ngự 。 清thanh 淨tịnh 無vô 穢uế 。 其kỳ 光quang 普phổ 照chiếu 。 無vô 量lượng 佛Phật 國quốc 。 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 國quốc 。 永vĩnh 無vô 塵trần 埃ai 。 分phân 別biệt 清thanh 淨tịnh 章chương 句cú 所sở 歸quy 。 聖thánh 慧tuệ 道đạo 堂đường 。 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 具cụ 眾chúng 生sanh 願nguyện 。 顯hiển 示thị 諸chư 佛Phật 微vi 妙diệu 境cảnh 界giới 。 隨tùy 其kỳ 黎lê 庶thứ 本bổn 行hạnh 所sở 興hưng 。 而nhi 為vi 現hiện 化hóa 。 法Pháp 界Giới 弘hoằng 廣quảng 。 察sát 空không 虛hư 界giới 永vĩnh 無vô 邊biên 幅phúc 。 究cứu 竟cánh 本bổn 際tế 一nhất 切thiết 想tưởng 念niệm 。 計kế 校giáo 合hợp 會hội 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 亦diệc 不bất 信tín 隨tùy 邪tà 行hạnh 之chi 業nghiệp 。 修tu 于vu 清thanh 淨tịnh 。 建kiến 弘hoằng 誓thệ 鎧khải 。 以dĩ 化hóa 未vị 聞văn 。 使sử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 入nhập 寂tịch 和hòa 性tánh 。 當đương 行hành 至chí 誠thành 。 積tích 功công 累lũy 德đức 。 以dĩ 一nhất 緣duyên 進tiến 。 勸khuyến 化hóa 誘dụ 導đạo 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 未vị 曾tằng 違vi 捨xả 菩Bồ 薩Tát 之chi 業nghiệp 。 恣tứ 其kỳ 意ý 解giải 。 顯hiển 現hiện 佛Phật 興hưng 。 自tự 發phát 己kỷ 心tâm 。 思tư 如Như 來Lai 教giáo 。 無vô 復phục 往vãng 返phản 。 逮đãi 致trí 神thần 通thông 。 普phổ 遊du 諸chư 國quốc 。 其kỳ 大đại 聖thánh 慧tuệ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 。 法Pháp 界Giới 弘hoằng 廣quảng 。 虛hư 空không 之chi 界giới 而nhi 無vô 邊biên 際tế 。 遊du 當đương 來lai 際tế 。 達đạt 諸chư 想tưởng 數số 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 數số 。 其kỳ 行hành 之chi 數số 。 莫mạc 能năng 損tổn 毀hủy 。 入nhập 於ư 聖thánh 智trí 。 顯hiển 發phát 言ngôn 行hạnh 。 無vô 極cực 弘hoằng 誓thệ 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 心tâm 得đắc 逮đãi 轉chuyển 。 不bất 退thối 法Pháp 輪luân 。 其kỳ 身thân 。 口khẩu 。 意ý 。 未vị 曾tằng 虛hư 妄vọng 。 適thích 得đắc 見kiến 佛Phật 聞văn 經Kinh 法Pháp 教giáo 。 班ban 宣tuyên 聖thánh 眾chúng 。 演diễn 明minh 智trí 業nghiệp 。 適thích 發phát 悅duyệt 豫dự 。 消tiêu 除trừ 塵trần 勞lao 。 致trí 真chân 志chí 性tánh 。 猶do 大đại 醫y 王vương 療liệu 眾chúng 生sanh 病bệnh 。 皆giai 修tu 一nhất 切thiết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 以dĩ 故cố 名danh 曰viết 法Pháp 界Giới 弘hoằng 廣quảng 。 其kỳ 虛hư 空không 界giới 而nhi 無vô 崖nhai 際tế 。 暢sướng 當đương 來lai 際tế 。 皆giai 知tri 一nhất 切thiết 。 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 眾chúng 生sanh 行hành 迹tích 。 善thiện 惡ác 所sở 趣thú 。 在tại 於ư 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 逮đãi 成thành 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 為vi 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 入nhập 於ư 一nhất 切thiết 體thể 中trung 毛mao 孔khổng 。 盡tận 遍biến 眾chúng 毛mao 。 在tại 所sở 生sanh 處xứ 。 坐tọa 佛Phật 樹thụ 下hạ 。 轉chuyển 於ư 法Pháp 輪luân 。 現hiện 大đại 滅diệt 度độ 。 修tu 大đại 境cảnh 界giới 。 宣tuyên 佛Phật 慧tuệ 業nghiệp 。 在tại 眾chúng 生sanh 界giới 。 從tùng 其kỳ 本bổn 行hạnh 。 興hưng 佛Phật 現hiện 形hình 。 頻tần 數số 開khai 化hóa 。 滅diệt 眾chúng 穢uế 行hành 。 一nhất 成thành 佛Phật 道đạo 。 普phổ 通thông 法Pháp 界Giới 。 謙khiêm 下hạ 恭cung 順thuận 。 靡mĩ 不bất 周chu 悉tất 。 一nhất 發phát 音âm 響hưởng 。 皆giai 悅duyệt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 性tánh 。 現hiện 大đại 滅diệt 度độ 。 不bất 毀hủy 十Thập 力Lực 。 以dĩ 大đại 明minh 地địa 。 顯hiển 示thị 宣tuyên 布bố 一nhất 切thiết 法pháp 藏tạng 。 神thần 足túc 法pháp 慧tuệ 。 六Lục 通Thông 之chi 業nghiệp 。 周châu/chu 遊du 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 以dĩ 故cố 名danh 曰viết 法Pháp 界Giới 弘hoằng 廣quảng 。 其kỳ 虛hư 空không 界giới 而nhi 無vô 崖nhai 際tế 。 暢sướng 當đương 來lai 際tế 。 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 當đương 成thành 佛Phật 道đạo 。 致trí 大đại 神thần 通thông 弘hoằng 誓thệ 之chi 鎧khải 。 是thị 為vi 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 十thập 願nguyện 。 以dĩ 得đắc 親thân 近cận 具cụ 足túc 十thập 願nguyện 。 令linh 無vô 央ương 數số 不bất 可khả 稱xưng 載tải/tái 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 心tâm 懷hoài 悅duyệt 豫dự 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 地địa 。 隨tùy 時thời 開khai 化hóa 佛Phật 言ngôn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 學học 。 以dĩ 成thành 此thử 願nguyện 。 復phục 有hữu 十thập 事sự 所sở 可khả 班ban 宣tuyên 不bất 可khả 究cứu 竟cánh 。 何hà 謂vị 為vi 十thập 。 眾chúng 生sanh 境cảnh 界giới 不bất 可khả 究cứu 竟cánh 。 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 亦diệc 不bất 可khả 盡tận 。 其kỳ 虛hư 空không 界giới 亦diệc 不bất 可khả 量lượng 。 思tư 法pháp 境cảnh 界giới 亦diệc 不bất 可khả 暢sướng 。 無vô 為vi 境cảnh 界giới 亦diệc 不bất 可khả 限hạn 。 佛Phật 之chi 境cảnh 界giới 不bất 可khả 得đắc 底để 。 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 亦diệc 無vô 崖nhai 際tế 。 其kỳ 心tâm 因nhân 緣duyên 亦diệc 不bất 可khả 限hạn 。 慧tuệ 行hành 本bổn 末mạt 不bất 可khả 得đắc 崖nhai 。 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 所sở 可khả 進tiến 退thoái 。 法pháp 迴hồi 慧tuệ 轉chuyển 不bất 可khả 究cứu 竟cánh 。 是thị 為vi 十thập 事sự 。 眾chúng 生sanh 境cảnh 界giới 不bất 可khả 究cứu 竟cánh 成thành 大đại 弘hoằng 誓thệ 。 是thị 十thập 事sự 業nghiệp 一nhất 切thiết 皆giai 悉tất 不bất 可khả 究cứu 竟cánh 。 諸chư 界giới 虛hư 空không 。 法Pháp 界Giới 無vô 為vi 。 佛Phật 與dữ 如Như 來Lai 。 其kỳ 心tâm 慧tuệ 行hành 。 世thế 界giới 法pháp 轉chuyển 。 慧tuệ 進tiến 致trí 成thành 。 是thị 大đại 弘hoằng 誓thệ 亦diệc 盡tận 無vô 盡tận 。 眾chúng 生sanh 之chi 界giới 亦diệc 不bất 可khả 盡tận 。 以dĩ 不bất 可khả 盡tận 此thử 眾chúng 德đức 本bổn 。 如như 是thị 究cứu 竟cánh 成thành 其kỳ 道đạo 慧tuệ 。 以dĩ 是thị 叵phả 盡tận 眾chúng 德đức 之chi 本bổn 。 成thành 無vô 損tổn 耗hao 弘hoằng 誓thệ 之chi 鎧khải 。 其kỳ 心tâm 微vi 妙diệu 而nhi 懷hoài 仁nhân 和hòa 。 常thường 抱bão 至chí 誠thành 篤đốc 信tín 質chất 朴phác 。 以dĩ 此thử 信tín 樂nhạo 如Như 來Lai 大đại 化hóa 。 入nhập 平bình 等đẳng 覺giác 本bổn 所sở 誓thệ 願nguyện 。 而nhi 復phục 信tín 樂nhạo 諸chư 度độ 無vô 極cực 。 信tín 入nhập 道đạo 地địa 殊thù 特đặc 之chi 業nghiệp 。 信tín 十thập 種chủng 力lực 開khai 化hóa 十thập 方phương 。 信tín 無vô 所sở 畏úy 四tứ 事sự 不bất 護hộ 而nhi 具cụ 足túc 是thị 獨độc 步bộ 三Tam 界Giới 。 信tín 諸chư 佛Phật 法pháp 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 超siêu 絕tuyệt 之chi 義nghĩa 。 而nhi 無vô 等đẳng 侶lữ 。 信tín 諸chư 佛Phật 法pháp 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 信tín 如Như 來Lai 界giới 不bất 可khả 得đắc 底để 。 宣tuyên 傳truyền 聖thánh 教giáo 而nhi 不bất 可khả 盡tận 。 信tín 入nhập 如Như 來Lai 無vô 量lượng 道đạo 業nghiệp 。 信tín 諸chư 菩Bồ 薩Tát 其kỳ 行hành 平bình 等đẳng 。 而nhi 無vô 偏thiên 讜 。 住trụ 於ư 如Như 來Lai 。 班ban 宣tuyên 道Đạo 教giáo 。 彼bỉ 念niệm 如như 是thị 如Như 來Lai 道Đạo 法Pháp 。 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 。 巍nguy 巍nguy 如như 斯tư 。 寂tịch 寞mịch 無vô 限hạn 淡đạm 泊bạc 無vô 量lượng 。 空không 淨tịnh 無vô 際tế 如như 此thử 無vô 相tướng 。 為vi 滅diệt 無vô 著trước 為vi 極cực 寬khoan 弘hoằng 。 如như 是thị 無vô 極cực 所sở 入nhập 無vô 邊biên 。 如như 此thử 難nạn/nan 當đương 況huống 復phục 佛Phật 法pháp 。 誰thùy 能năng 限hạn 哉tai 。 是thị 諸chư 凡phàm 夫phu 所sở 見kiến 顛Điên 倒Đảo 。 邪tà 不bất 能năng 正chánh 。 唯duy 念niệm 愚ngu 冥minh 求cầu 無vô 益ích 事sự 。 心tâm 懷hoài 意ý 憶ức 遊du 於ư 塵trần 勞lao 。 求cầu 恩ân 愛ái 網võng 協 於ư 諛du 諂siểm 。 心tâm 行hành 虛hư 偽ngụy 慳san 嫉tật 貪tham 妬đố 。 志chí 慕mộ 生sanh 死tử 。 周châu/chu 遊du 往vãng 來lai 。 而nhi 抱bão 三tam 毒độc 。 婬dâm 怒nộ 癡si 垢cấu 輪luân 轉chuyển 無vô 際tế 。 興hưng 于vu 恚khuể 害hại 心tâm 歘hốt 歘hốt 然nhiên 熾sí 。 在tại 顛Điên 倒Đảo 業nghiệp 造tạo 行hành 罪tội 患hoạn 。 所sở 有hữu 恩ân 愛ái 無vô 明minh 諸chư 漏lậu 。 常thường 思tư 在tại 心tâm 縛phược 其kỳ 意ý 識thức 。 展triển 轉chuyển 三Tam 界Giới 苦khổ 惱não 之chi 厄ách 。 篡soán 逆nghịch 之chi 行hành 往vãng 返phản 無vô 休hưu 。 與dữ 名danh 色sắc 俱câu 由do 相tương 生sanh 。 以dĩ 是thị 名danh 色sắc 增tăng 長trưởng 所sở 生sanh 。 便tiện 有hữu 六lục 入nhập 諸chư 衰suy 聚tụ 宅trạch 。 以dĩ 生sanh 六lục 入nhập 轉chuyển 相tương/tướng 合hợp 流lưu 。 成thành 于vu 更cánh 習tập 。 則tắc 興hưng 痛thống 痒dương 。 倍bội 復phục 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 。 於ư 痛thống 痒dương 業nghiệp 。 因nhân 即tức 業nghiệp 成thành 長trưởng 養dưỡng 因nhân 愛ái 。 適thích 成thành 恩ân 愛ái 。 因nhân 從tùng 致trí 生sanh 。 以dĩ 致trí 此thử 生sanh 。 便tiện 老lão 病bệnh 死tử 憂ưu 惱não 啼đề 哭khốc 。 心tâm 抱bão 惱não 熱nhiệt 。 合hợp 成thành 大đại 患hoạn 。 計kế 於ư 眾chúng 生sanh 。 由do 是thị 之chi 故cố 。 生sanh 苦khổ 陰ấm 惱não 身thân 。 若nhược 離ly 吾ngô 我ngã 。 心tâm 自tự 計kế 察sát 。 又hựu 此thử 我ngã 身thân 。 由do 以dĩ 愚ngu 冥minh 。 譬thí 若nhược 草thảo 木mộc 瓦ngõa 石thạch 牆tường 壁bích 。 猶do 若nhược 形hình 影ảnh 。 曉hiểu 了liễu 無vô 名danh 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 解giải 脫thoát 名danh 色sắc 五ngũ 陰ấm 之chi 身thân 。 永vĩnh 消tiêu 諸chư 見kiến 六lục 十thập 二nhị 疑nghi 。 因nhân 斯tư 得đắc 成thành 無vô 極cực 大đại 哀ai 。 吾ngô 等đẳng 當đương 護hộ 救cứu 濟tế 此thử 行hành 。 志chí 在tại 永vĩnh 平bình 固cố 安an 道đạo 地địa 。 便tiện 致trí 大đại 慈từ 弘hoằng 坦thản 聖thánh 慧tuệ 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 能năng 如như 是thị 慈từ 愍mẫn 。 是thị 故cố 佛Phật 子tử 。 致trí 成thành 仁nhân 和hòa 。 真chân 正chánh 順thuận 從tùng 。 初sơ 發phát 意ý 業nghiệp 。 心tâm 棄khí 一nhất 切thiết 萬vạn 物vật 利lợi 養dưỡng 。 汲cấp 汲cấp 悋lận 惜tích 。 修tu 廣quảng 大đại 業nghiệp 。 其kỳ 意ý 內nội 懷hoài 。 所sở 有hữu 珍trân 寶bảo 。 帑 藏tạng 金kim 銀ngân 。 琉lưu 璃ly 水thủy 精tinh 。 諸chư 明minh 月nguyệt 珠châu 。 車xa 璩cừ 馬mã 瑙não 。 珊san 瑚hô 虎hổ 珀phách 。 妙diệu 玉ngọc 瓔anh 珞lạc 。 [王*步] 瑤 奇kỳ 異dị 。 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 奴nô 客khách 婢tỳ 使sử 。 眷quyến 屬thuộc 徒đồ 使sử 。 普phổ 能năng 布bố 施thí 。 無vô 所sở 愛ái 惜tích 。 能năng 惠huệ 郡quận 國quốc 縣huyện 邑ấp 丘kheo 聚tụ 。 村thôn 落lạc 園viên 觀quan 。 池trì 水thủy 果quả 實thật 。 妻thê 子tử 男nam 女nữ 。 己kỷ 所sở 重trọng/trùng 愛ái 頭đầu 目mục 肌cơ 肉nhục 。 髓tủy 腦não 支chi 體thể 。 以dĩ 能năng 不bất 悋lận 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 則tắc 好hảo 布bố 施thí 。 供cung 眾chúng 貧bần 乏phạp 。 入nhập 佛Phật 聖thánh 明minh 無vô 極cực 大Đại 道Đạo 。 是thị 為vi 名danh 曰viết 得đắc 立lập 初sơ 發phát 第đệ 一nhất 道đạo 地địa 。 成thành 廣quảng 大đại 施thí 。 志chí 性tánh 如như 是thị 。 行hành 於ư 愍mẫn 哀ai 。 施thí 慈từ 布bố 仁nhân 。 救cứu 濟tế 眾chúng 生sanh 。 加gia 護hộ 見kiến 在tại 度độ 世thế 之chi 業nghiệp 。 慕mộ 求cầu 利lợi 義nghĩa 。 將tương/tướng 順thuận 群quần 萌manh 。 未vị 曾tằng 興hưng 發phát 患hoạn 厭yếm 之chi 心tâm 。 心tâm 不bất 懈giải 惓quyền 。 勤cần 學học 眾chúng 典điển 微vi 妙diệu 經kinh 籍tịch 。 普phổ 達đạt 諸chư 經kinh 。 曉hiểu 了liễu 一nhất 切thiết 諸chư 所sở 造tạo 業nghiệp 。 進tiến 退thoái 由do 己kỷ 。 眾chúng 義nghĩa 法Pháp 藏tạng 。 覩đổ 諸chư 眾chúng 庶thứ 。 隨tùy 上thượng 中trung 下hạ 。 而nhi 順thuận 其kỳ 意ý 。 各các 得đắc 所sở 從tùng 。 隨tùy 其kỳ 本bổn 器khí 。 應ưng/ứng 大đại 小tiểu 故cố 。 故cố 解giải 世thế 事sự 。 以dĩ 解giải 世thế 事sự 。 便tiện 行hành 時thời 宜nghi 因nhân 護hộ 彼bỉ 我ngã 被bị 慚tàm 愧quý 服phục 。 戒giới 德đức 自tự 熏huân 。 忍nhẫn 辱nhục 心tâm 和hòa 。 精tinh 進tấn 無vô 過quá 。 一nhất 心tâm 智trí 慧tuệ 。 所sở 行hành 精tinh 進tấn 。 為vì 己kỷ 為vi 眾chúng 。 慚tàm 愧quý 行hành 成thành 。 以dĩ 是thị 修tu 行hành 。 便tiện 復phục 出xuất 家gia 。 心tâm 不bất 迴hồi 動động 。 無vô 能năng 傾khuynh 者giả 。 其kỳ 力lực 堅kiên 強cường 。 緣duyên 是thị 堅kiên 強cường 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 奉phụng 受thọ 其kỳ 教giáo 。 由do 是thị 之chi 故cố 。 修tu 治trị 道đạo 地địa 。 令linh 其kỳ 嚴nghiêm 淨tịnh 。 興hưng 顯hiển 正Chánh 法Pháp 。 乃nãi 至chí 篤đốc 信tín 。 慈từ 愍mẫn 施thí 眾chúng 。 悉tất 具cụ 此thử 已dĩ 。 乃nãi 住trụ 菩Bồ 薩Tát 悅duyệt 豫dự 之chi 地địa 。 為vi 無vô 數số 佛Phật 所sở 見kiến 照chiếu 念niệm 。 於ư 無vô 量lượng 億ức 百bách 千thiên 姟cai 無vô 限hạn 兆triệu 載tải/tái 諸chư 佛Phật 所sở 護hộ 。 便tiện 得đắc 進tiến 現hiện 。 所sở 願nguyện 有hữu 力lực 。 微vi 以dĩ 逮đãi 見kiến 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 以dĩ 仁nhân 和hòa 心tâm 。 而nhi 奉phụng 事sự 之chi 。 積tích 累lũy 菩Bồ 薩Tát 永vĩnh 安an 之chi 業nghiệp 。 諸chư 有hữu 群quần 生sanh 。 所sở 在tại 危nguy 厄ách 。 往vãng 將tương 護hộ 之chi 。 以dĩ 是thị 德đức 本bổn 。 勸khuyến 助trợ 使sử 發phát 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 開khai 化hóa 眾chúng 生sanh 。 使sử 得đắc 成thành 就tựu 。 欲dục 化hóa 眾chúng 生sanh 。 布bố 施thí 飲ẩm 食thực 。 先tiên 救cứu 飢cơ 渴khát 。 發phát 于vu 四Tứ 恩Ân 。 悅duyệt 樂nhạc/nhạo/lạc 有hữu 力lực 。 奉phụng 上thượng 敬kính 中trung 。 愍mẫn 順thuận 其kỳ 下hạ 。 惠huệ 施thí 仁nhân 愛ái 。 利lợi 人nhân 等đẳng 利lợi 。 一nhất 切thiết 罪tội 除trừ 。 無vô 有hữu 餘dư 殃ương 。 不bất 復phục 種chủng/chúng 禍họa 。 所sở 可khả 供cung 佛Phật 。 開khai 化hóa 眾chúng 生sanh 以dĩ 成thành 究cứu 竟cánh 。 住trụ 此thử 道đạo 地địa 。 以dĩ 是thị 德đức 本bổn 助trợ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 諸chư 通thông 愍mẫn 慧tuệ 。 轉chuyển 更cánh 茂mậu 盛thịnh 。 猶do 如như 佛Phật 子tử 紫tử 磨ma 真chân 金kim 。 絕tuyệt 工công 金kim 師sư 燒thiêu 治trị 煉 金kim 。 以dĩ 著trước 火hỏa 中trung 其kỳ 色sắc 益ích 發phát 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 勤cần 化hóa 眾chúng 生sanh 功công 祚tộ 轉chuyển 茂mậu 。 嚴nghiêm 淨tịnh 此thử 法pháp 住trụ 於ư 道đạo 地địa 。 以dĩ 是thị 德đức 本bổn 興hưng 顯hiển 本bổn 元nguyên 。 乃nãi 至chí 元nguyên 本bổn 進tiến 退thoái 自tự 由do 。 金kim 剛cang 藏tạng 曰viết 。 唯duy 聽thính 佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 住trụ 初sơ 發phát 之chi 地địa 。 當đương 作tác 是thị 求cầu 。 觀quán 其kỳ 行hành 迹tích 問vấn 其kỳ 本bổn 末mạt 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 護hộ 善thiện 友hữu 。 正chánh 行hạnh 無vô 厭yếm 。 以dĩ 成thành 道Đạo 品phẩm 。 當đương 所sở 施thí 住trụ 。 是thị 故cố 名danh 曰viết 第đệ 一nhất 地địa 住trụ 。 以dĩ 當đương 次thứ 問vấn 第đệ 二nhị 住trụ 地địa 所sở 行hành 之chi 業nghiệp 。 云vân 何hà 致trí 之chi 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 明minh 師sư 賢hiền 友hữu 。 行hành 法pháp 無vô 厭yếm 。 以dĩ 成thành 道Đạo 住trụ 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 如như 是thị 第đệ 二nhị 。 第đệ 三tam 。 第đệ 四tứ 。 第đệ 五ngũ 。 第đệ 六lục 。 第đệ 七thất 。 第đệ 八bát 。 第đệ 九cửu 。 第đệ 十thập 。 問vấn 其kỳ 本bổn 末mạt 所sở 當đương 施thí 行hành 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 明minh 師sư 賢hiền 友hữu 。 行hành 法pháp 無vô 厭yếm 。 成thành 就tựu 道đạo 地địa 。 道đạo 地địa 之chi 品phẩm 。 所sở 觀quán 道đạo 業nghiệp 。 奉phụng 行hành 德đức 本bổn 。 道đạo 地địa 處xứ 所sở 。 曉hiểu 了liễu 方phương 便tiện 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 。 道đạo 地địa 清thanh 淨tịnh 。 所sở 入nhập 殊thù 特đặc 。 聖thánh 慧tuệ 曰viết 進tiến 。 各các 各các 逮đãi 致trí 。 使sử 不bất 退thối 轉chuyển 。 彼bỉ 以dĩ 如như 是thị 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 住trụ 。 解giải 別biệt 如Như 來Lai 無vô 量lượng 聖thánh 慧tuệ 。 以dĩ 立lập 若nhược 斯tư 方phương 便tiện 隨tùy 時thời 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 第đệ 一nhất 道đạo 地địa 。 而nhi 不bất 迴hồi 轉chuyển 也dã 。 未vị 曾tằng 廢phế 退thối/thoái 。 如như 是thị 遂toại 進tiến 。 得đắc 成thành 十thập 住trụ 。 不Bất 還Hoàn 墮đọa 落lạc 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 慧tuệ 住trụ 顯hiển 明minh 。 稍sảo 近cận 佛Phật 智trí 無vô 極cực 光quang 明minh 。 猶do 如như 佛Phật 子tử 明minh 智trí 導đạo 師sư 。 將tương 護hộ 大đại 賈cổ 。 諸chư 品phẩm 群quần 眾chúng 。 度độ 厄ách 難nạn 路lộ 。 得đắc 願nguyện 到đáo 國quốc 入nhập 大đại 城thành 中trung 。 所sở 越việt 徑kính 路lộ 悉tất 曉hiểu 了liễu 之chi 。 徑kính 路lộ 好hảo 醜xú 善thiện 惡ác 難nạn/nan 易dị 。 某mỗ 處xứ 殊thù 安an 某mỗ 處xứ 恐khủng 難nạn/nan 。 重trùng 問vấn 餘dư 路lộ 所sở 當đương 興hưng 立lập 。 所sở 乘thừa 車xa 馬mã 諸chư 象tượng 大Đại 乘Thừa 。 可khả 得đắc 通thông 度độ 。 而nhi 不bất 動động 傾khuynh 。 第đệ 一nhất 住trụ 地địa 亦diệc 復phục 如như 斯tư 。 猶do 如như 斯tư 人nhân 至chí 大đại 城thành 裏lý 。 悉tất 別biệt 安an 處xứ 無vô 諸chư 動động 轉chuyển 。 從tùng 第đệ 一nhất 住trụ 所sở 立lập 道đạo 地địa 。 奉phụng 慧tuệ 如như 是thị 靡mĩ 所sở 不bất 達đạt 。 以dĩ 大đại 財tài 富phú 無vô 窮cùng 之chi 業nghiệp 。 等đẳng 化hóa 大đại 眾chúng 至chí 入nhập 大đại 城thành 。 不bất 為vi 穢uế 濁trược 之chi 所sở 見kiến 溺nịch 。 能năng 自tự 為vì 己kỷ 不bất 危nguy 眾chúng 賈cổ 。 如như 是thị 佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 猶do 如như 明minh 智trí 導đạo 師sư 。 以dĩ 能năng 得đắc 住trụ 第đệ 一nhất 道đạo 地địa 。 曉hiểu 了liễu 諸chư 地địa 。 嚴nghiêm 淨tịnh 修tu 治trị 一nhất 切thiết 道đạo 地địa 。 至chí 於ư 十thập 住trụ 解giải 暢sướng 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 道đạo 地địa 。 入nhập 如Như 來Lai 慧tuệ 。 攝nhiếp 取thủ 菩Bồ 薩Tát 無vô 極cực 福phước 慶khánh 積tích 德đức 之chi 業nghiệp 。 累lũy 于vu 聖thánh 慧tuệ 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 為vi 眾chúng 大đại 導đạo 應ưng/ứng 意ý 開khai 化hóa 。 使sử 越việt 生sanh 死tử 往vãng 返phản 大đại 難nạn/nan 無vô 窮cùng 曠khoáng 野dã 飢cơ 渴khát 苦khổ 患hoạn 。 則tắc 以dĩ 通thông 達đạt 。 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 無vô 極cực 法pháp 城thành 。 是thị 故cố 佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 以dĩ 無vô 惓quyền 心tâm 。 常thường 修tu 精tinh 進tấn 。 致trí 於ư 殊thù 特đặc 嚴nghiêm 淨tịnh 道đạo 地địa 。 是thị 為vi 佛Phật 子tử 名danh 曰viết 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 悅duyệt 豫dự 第đệ 一nhất 住trụ 地địa 入nhập 于vu 道đạo 門môn 演diễn 普phổ 等đẳng 教giáo 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 所sở 遊du 天thiên 下hạ 。 國quốc 土độ 處xứ 所sở 。 得đắc 大đại 威uy 豪hào 將tương 護hộ 道Đạo 法Pháp 。 以dĩ 大đại 惠huệ 施thí 濟tế 于vu 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 善thiện 功công 德đức 消tiêu 除trừ 貪tham 嫉tật 。 退thối/thoái 其kỳ 垢cấu 穢uế 宣tuyên 無vô 窮cùng 施thí 。 所sở 興hưng 德đức 本bổn 施thí 救cứu 眾chúng 乏phạp 。 諸chư 可khả 珍trân 愛ái 。 割cát 情tình 濟tế 眾chúng 。 行hành 四Tứ 恩Ân 義nghĩa 。 惠huệ 施thí 仁nhân 愛ái 。 利lợi 人nhân 等đẳng 利lợi 。 一nhất 切thiết 救cứu 濟tế 。 合hợp 聚tụ 黎lê 庶thứ 心tâm 不bất 捨xả 佛Phật 。 思tư 法pháp 聖thánh 眾chúng 惟duy 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 。 志chí 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 諸chư 度độ 無vô 極cực 十thập 住trụ 之chi 地địa 。 念niệm 於ư 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 至chí 悉tất 具cụ 足túc 一Nhất 切Thiết 智Trí 矣hĩ 。 以dĩ 是thị 德đức 致trí 一nhất 切thiết 至chí 尊tôn 無vô 極cực 豪hào 相tương/tướng 。 為vi 最tối 為vi 上thượng 為vi 無vô 疇trù 匹thất 。 為vi 無vô 等đẳng 侶lữ 。 開khai 導đạo 宣tuyên 化hóa 。 顯hiển 示thị 眾chúng 人nhân 。 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 將tương/tướng 濟tế 危nguy 厄ách 。 發phát 意ý 之chi 頃khoảnh 。 精tinh 進tấn 勤cần 修tu 一nhất 切thiết 順thuận 化hóa 。 不bất 慕mộ 時thời 俗tục 財tài 利lợi 之chi 業nghiệp 。 道Đạo 法Pháp 之chi 正chánh 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 奉phụng 佛Phật 法pháp 教giáo 。 斯tư 須tu 之chi 間gián 。 致trí 無vô 央ương 數số 諸chư 三tam 昧muội 定định 。 見kiến 諸chư 佛Phật 尊tôn 不bất 可khả 稱xưng 載tải/tái 。 以dĩ 是thị 建kiến 立lập 。 覩đổ 諸chư 世thế 界giới 無vô 央ương 數số 千thiên 。 念niệm 得đắc 越việt 度độ 無vô 數số 國quốc 土độ 。 照chiếu 諸chư 境cảnh 界giới 。 開khai 化hóa 眾chúng 生sanh 。 識thức 念niệm 過quá 去khứ 當đương 來lai 諸chư 劫kiếp 。 撰soạn 擇trạch 法Pháp 門môn 。 顯hiển 示thị 諸chư 身thân 。 現hiện 諸chư 菩Bồ 薩Tát 無vô 央ương 數số 載tải/tái 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 。 菩Bồ 薩Tát 由do 是thị 所sở 建kiến 立lập 力lực 。 入nhập 殊thù 特đặc 願nguyện 。 在tại 所sở 變biến 現hiện 。 諸chư 可khả 興hưng 善thiện 。 宣tuyên 布bố 惠huệ 施thí 。 乃nãi 至chí 普phổ 通thông 無vô 數số 億ức 姟cai 百bách 千thiên 劫kiếp 事sự 。 於ư 是thị 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 思tư 惟duy 察sát 是thị 菩Bồ 薩Tát 住trụ 義nghĩa 之chi 所sở 歸quy 矣hĩ 。 即tức 時thời 頌tụng 曰viết 。 積tích 累lũy 清thanh 白bạch 法pháp 。 殖thực 眾chúng 德đức 之chi 本bổn 。 稽khể 首thủ 歸quy 諸chư 佛Phật 。 順thuận 行hành 慈từ 仁nhân 業nghiệp 。 入nhập 于vu 信tín 解giải 脫thoát 。 清thanh 淨tịnh 善thiện 之chi 元nguyên 。 心tâm 御ngự 無vô 限hạn 量lượng 。 最tối 勝thắng 之chi 聖thánh 慧tuệ 。 佛Phật 為vì 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 淨tịnh 力lực 現hiện 其kỳ 處xứ 。 成thành 就tựu 眾chúng 祐hựu 法pháp 。 導đạo 利lợi 護hộ 群quần 黎lê 。 以dĩ 行hành 大đại 愍mẫn 哀ai 。 轉chuyển 殊thù 勝thắng 法Pháp 輪luân 。 如Như 來Lai 田điền 佳giai 良lương 。 興hưng 發phát 心tâm 甚thậm 尊tôn 。 一nhất 時thời 所sở 曉hiểu 了liễu 。 思tư 惟duy 泥Nê 洹Hoàn 業nghiệp 。 若nhược 干can 覺giác 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 時thời 顯hiển 其kỳ 義nghĩa 。 合hợp 集tập 一nhất 切thiết 德đức 。 是thị 為vi 眾chúng 導đạo 師sư 。 其kỳ 心tâm 所sở 周châu/chu 入nhập 。 猶do 等đẳng 如như 虛hư 空không 。 智trí 慧tuệ 最tối 威uy 神thần 。 本bổn 哀ai 行hành 善thiện 權quyền 。 志chí 性tánh 懷hoài 篤đốc 信tín 。 清thanh 淨tịnh 力lực 無vô 量lượng 。 面diện 見kiến 無vô 罣quái 礙ngại 。 救cứu 濟tế 外ngoại 眾chúng 生sanh 。 殖thực 種chủng/chúng 平bình 等đẳng 業nghiệp 。 思tư 惟duy 念niệm 安an 住trụ 。 適thích 生sanh 心tâm 之chi 寶bảo 。 眾chúng 祐hựu 自tự 然nhiên 慧tuệ 。 以dĩ 通thông 雅nhã 力lực 行hành 。 究cứu 竟cánh 佛Phật 道Đạo 法Pháp 。 生sanh 十Thập 力Lực 種chủng 性tánh 。 永vĩnh 無vô 諸chư 罪tội 殃ương 。 最tối 勝thắng 曜diệu 正chánh 真chân 。 至chí 于vu 尊tôn 上thượng 道đạo 。 是thị 為vi 心tâm 和hòa 同đồng 。 顯hiển 發phát 致trí 平bình 地địa 。 無vô 動động 猶do 如như 山sơn 。 在tại 國quốc 等đẳng 性tánh 行hành 。 多đa 所sở 抱bão 歡hoan 悅duyệt 。 志chí 意ý 修tu 篤đốc 信tín 。 欣hân 樂nhạo 應ưng/ứng 廣quảng 普phổ 。 善thiện 哉tai 意ý 義nghĩa 妙diệu 。 要yếu 離ly 諸chư 恐khủng 懼cụ 。 無vô 有hữu 瞋sân 恚khuể 行hành 。 應ứng 時thời 勝thắng 棄khí 穢uế 。 謹cẩn 順thuận 善thiện 將tương/tướng 養dưỡng 。 樂nhạc/nhạo/lạc 救cứu 眾chúng 群quần 生sanh 。 聖thánh 慧tuệ 無vô 等đẳng 侶lữ 。 心tâm 懷hoài 至chí 踊dũng 躍dược 。 捐quyên 除trừ 眾chúng 非phi 處xứ 。 以dĩ 消tiêu 五ngũ 恐khủng 畏úy 。 緣duyên 是thị 致trí 道đạo 地địa 。 至chí 死tử 不bất 保bảo 命mạng 。 遠viễn 于vu 諸chư 惡ác 趣thú 。 以dĩ 捨xả 眾chúng 會hội 畏úy 。 終chung 無vô 恐khủng 懼cụ 心tâm 。 何hà 因nhân 至chí 今kim 無vô 。 則tắc 無vô 有hữu 吾ngô 我ngã 。 若nhược 能năng 離ly 恐khủng 懼cụ 。 專chuyên 精tinh 行hành 慈từ 愍mẫn 。 至chí 信tín 修tu 恭cung 敬kính 。 除trừ 慕mộ 富phú 功công 勳huân 。 夙túc 興hưng 而nhi 夜dạ 寐mị 。 修tu 習tập 眾chúng 德đức 本bổn 。 以dĩ 立lập 誠thành 信tín 法pháp 。 不bất 為vi 欲dục 所sở 污ô 。 心tâm 若nhược 聞văn 雅nhã 典điển 。 修tu 善thiện 無vô 厭yếm 極cực 。 永vĩnh 除trừ 愛ái 欲dục 利lợi 。 常thường 好hảo 樂nhạo 佛Phật 道Đạo 。 志chí 慕mộ 淨tịnh 慧tuệ 力lực 。 修tu 治trị 佛Phật 經Kinh 法pháp 。 求cầu 諸chư 度độ 無vô 極cực 。 棄khí 捐quyên 諛du 諂siểm 業nghiệp 。 言ngôn 行hạnh 常thường 相tương 應ứng 。 終chung 無vô 虛hư 妄vọng 言ngôn 。 最tối 勝thắng 種chủng/chúng 無vô 穢uế 。 疾tật 學học 至chí 佛Phật 道Đạo 。 以dĩ 離ly 方phương 俗tục 事sự 。 不bất 樂nhạo 世thế 諸chư 利lợi 。 不bất 違vi 清thanh 白bạch 法pháp 。 勤cần 修tu 最tối 上thượng 行hành 。 精tinh 勤cần 功công 勳huân 義nghĩa 。 唯duy 好hảo 如như 此thử 法pháp 。 導đạo 御ngự 以dĩ 自tự 誓thệ 。 所sở 欲dục 見kiến 最tối 勝thắng 。 為vi 諸chư 奉phụng 持trì 法Pháp 。 所sở 至chí 無vô 嫉tật 妬đố 。 將tương/tướng 順thuận 以dĩ 弘hoằng 誓thệ 。 身thân 行hành 常thường 殊thù 妙diệu 。 嚴nghiêm 淨tịnh 諸chư 佛Phật 土thổ 。 開khai 化hóa 眾chúng 群quần 生sanh 。 是thị 遍biến 諸chư 佛Phật 土thổ 。 與dữ 諸chư 佛Phật 俱câu 遊du 。 佛Phật 以dĩ 一nhất 名danh 稱xưng 。 彼bỉ 此thử 無vô 虛hư 妄vọng 。 一nhất 切thiết 皆giai 可khả 得đắc 。 覺giác 了liễu 最tối 上thượng 義nghĩa 。 如như 是thị 願nguyện 無vô 量lượng 。 導đạo 利lợi 至chí 永vĩnh 安an 。 是thị 廣quảng 普phổ 無vô 限hạn 。 逮đãi 致trí 無vô 可khả 畏úy 。 眾chúng 生sanh 猶do 虛hư 空không 。 諸chư 法pháp 所sở 因nhân 生sanh 。 最tối 勝thắng 究cứu 竟cánh 俗tục 。 興hưng 顯hiển 于vu 慧tuệ 地địa 。 其kỳ 心tâm 之chi 境cảnh 界giới 。 極cực 入nhập 於ư 聖thánh 慧tuệ 。 逮đãi 致trí 三tam 達đạt 智trí 。 以dĩ 開khai 于vu 眾chúng 生sanh 。 究cứu 竟cánh 至chí 弘hoằng 誓thệ 。 令linh 我ngã 獲hoạch 此thử 願nguyện 。 如như 是thị 之chi 暢sướng 達đạt 。 其kỳ 行hành 亦diệc 若nhược 茲tư 。 如như 是thị 善thiện 藏tạng 恩ân 。 仁nhân 和hòa 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 。 篤đốc 信tín 佛Phật 功công 德đức 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 元nguyên 。 緣duyên 行hành 入nhập 愍mẫn 哀ai 。 興hưng 發phát 於ư 大đại 慈từ 。 吾ngô 當đương 護hộ 養dưỡng 育dục 。 欲dục 安an 立lập 黎lê 庶thứ 。 以dĩ 是thị 故cố 布bố 施thí 。 若nhược 干can 種chủng 可khả 惠huệ 。 國quốc 土độ 城thành 邑ấp 聚tụ 。 眾chúng 寶bảo 及cập 象tượng 馬mã 。 頭đầu 目mục 及cập 手thủ 足túc 。 并tinh 以dĩ 己kỷ 身thân 肉nhục 。 一nhất 切thiết 普phổ 能năng 施thí 。 不bất 可khả 懷hoài 怯khiếp 弱nhược 。 志chí 慕mộ 眾chúng 經Kinh 典điển 。 不bất 以dĩ 為vi 患hoạn 厭yếm 。 曉hiểu 了liễu 世thế 經kinh 籍tịch 。 隨tùy 俗tục 而nhi 勸khuyến 化hóa 。 其kỳ 智trí 超siêu 三tam 世thế 。 懷hoài 慚tàm 志chí 堅kiên 強cường 。 供cúng 養dường 無vô 等đẳng 雙song 。 奉phụng 敬kính 諸chư 長trưởng 者giả 。 眾chúng 聖thánh 行hành 如như 是thị 。 夙túc 夜dạ 勤cần 不bất 廢phế 。 熾sí 盛thịnh 諸chư 功công 德đức 。 猶do 火hỏa 中trung 之chi 金kim 。 彼bỉ 勤cần 精tinh 行hành 此thử 。 菩Bồ 薩Tát 十thập 住trụ 地địa 。 慕mộ 于vu 無vô 為vi 業nghiệp 。 而nhi 化hóa 諸chư 有hữu 為vi 。 猶do 如như 有hữu 導đạo 師sư 。 愍mẫn 傷thương 大đại 眾chúng 賈cổ 。 豫dự 問vấn 安an 隱ẩn 路lộ 。 故cố 在tại 前tiền 指chỉ 示thị 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 初sơ 發phát 第đệ 一nhất 住trụ 。 稍sảo 進tiến 至chí 十thập 住trụ 。 成thành 致trí 無vô 礙ngại 道đạo 。 以dĩ 能năng 住trụ 此thử 義nghĩa 。 究cứu 暢sướng 執chấp 功công 勳huân 。 慈từ 心tâm 不bất 懷hoài 害hại 。 以dĩ 法pháp 而nhi 教giáo 眾chúng 。 在tại 天thiên 下hạ 知tri 時thời 。 開khai 化hóa 咸hàm 將tương 護hộ 。 立lập 眾chúng 令linh 布bố 施thí 。 使sử 樂nhạc/nhạo/lạc 佛Phật 聖thánh 慧tuệ 。 至chí 聖thánh 發phát 意ý 頃khoảnh 。 棄khí 國quốc 捐quyên 王vương 舍xá 。 入nhập 于vu 佛Phật 法pháp 教giáo 。 出xuất 行hành 修tu 精tinh 進tấn 。 尋tầm 逮đãi 得đắc 三tam 昧muội 。 見kiến 佛Phật 無vô 數số 千thiên 。 感cảm 動động 諸chư 佛Phật 國quốc 。 覩đổ 光quang 往vãng 聽thính 經kinh 。 淨tịnh 化hóa 無vô 數số 眾chúng 。 使sử 入nhập 道Đạo 法Pháp 門môn 。 遊du 於ư 百bách 千thiên 劫kiếp 。 隨tùy 時thời 現hiện 其kỳ 身thân 。 諸chư 最tối 勝thắng 本bổn 業nghiệp 。 覺giác 寤ngụ 眾chúng 睡thụy 眠miên 。 如như 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 覺giác 寤ngụ 眾chúng 懵mộng 懵mộng 。 是thị 為vi 第đệ 一nhất 住trụ 。 最tối 勝thắng 所sở 宣tuyên 布bố 。 普phổ 愍mẫn 傷thương 世thế 間gian 。 無vô 上thượng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 咸hàm 有hữu 聞văn 此thử 。 無vô 上thượng 道Đạo 業nghiệp 。 慕mộ 樂nhạc/nhạo/lạc 尊tôn 行hành 。 心tâm 抱bão 悅duyệt 豫dự 。 忻hãn 然nhiên 安an 隱ẩn 。 自tự 從tùng 坐tọa 起khởi 。 迎nghênh 逆nghịch 稽khể 首thủ 。 踊dũng 在tại 虛hư 空không 。 散tán 眾chúng 天thiên 華hoa 。 口khẩu 宣tuyên 妙diệu 言ngôn 。 歎thán 曰viết 。 善thiện 哉tai 金kim 剛cang 藏tạng 。 聖thánh 猛mãnh 無vô 所sở 畏úy 。 曉hiểu 了liễu 道đạo 住trụ 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 眾chúng 會hội 悅duyệt 豫dự 。 聞văn 解giải 脫thoát 元nguyên 。 唯duy 諮tư 上thượng 道đạo 第đệ 二nhị 之chi 住trụ 。 其kỳ 行hành 云vân 何hà 。 當đương 所sở 思tư 奉phụng 。 大đại 智trí 唯duy 宣tuyên 。 聞văn 者giả 坦thản 然nhiên 。 進tiến 至chí 無vô 極cực 。 開khai 化hóa 眾chúng 生sanh 。 ◎ ◎ 漸tiệm 備bị 一Nhất 切Thiết 智Trí 德đức 經kinh 離ly 垢cấu 住trụ 品phẩm 第đệ 二nhị 金kim 剛cang 藏tạng 報báo 。 諸chư 佛Phật 子tử 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 以dĩ 了liễu 初sơ 發phát 第đệ 一nhất 住trụ 竟cánh 。 爾nhĩ 乃nãi 好hảo 樂nhạo 第đệ 二nhị 住trụ 矣hĩ 。 意ý 性tánh 懷hoài 篤đốc 。 奉phụng 修tu 十thập 事sự 。 何hà 謂vị 為vi 十thập 。 一nhất 曰viết 。 志chí 性tánh 柔nhu 和hòa 。 而nhi 無vô 麁thô 獷quánh 。 二nhị 曰viết 。 修tu 正chánh 真chân 業nghiệp 。 無vô 有hữu 邪tà 思tư 。 三tam 曰viết 。 其kỳ 行hành 質chất 直trực 。 永vĩnh 無vô 諛du 諂siểm 。 四tứ 曰viết 。 心tâm 懷hoài 調điều 仁nhân 。 不bất 為vi 瞋sân 恨hận 。 五ngũ 曰viết 。 其kỳ 行hành 寂tịch 然nhiên 。 未vị 曾tằng 憒hội 亂loạn 。 六lục 曰viết 。 意ý 抱bão 至Chí 真Chân 。 不bất 為vi 虛hư 偽ngụy 。 七thất 曰viết 。 其kỳ 行hành 方phương 幅phúc 。 無vô 有hữu 雜tạp 碎toái 。 八bát 曰viết 。 進tiến 止chỉ 坦thản 然nhiên 。 無vô 所sở 貪tham 慕mộ 。 九cửu 曰viết 。 行hành 在tại 微vi 妙diệu 。 不bất 為vi 下hạ 劣liệt 。 十thập 曰viết 。 其kỳ 意ý 寬khoan 弘hoằng 。 未vị 曾tằng 迫bách 迮trách 。 是thị 為vi 十thập 事sự 。 菩Bồ 薩Tát 意ý 性tánh 懷hoài 篤đốc 。 具cụ 成thành 初sơ 住trụ 。 至chí 第đệ 二nhị 住trụ 。 金kim 剛cang 藏tạng 曰viết 。 又hựu 諸chư 佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 住trụ 第đệ 二nhị 離ly 垢cấu 之chi 地địa 。 離ly 于vu 殺sát 生sanh 。 不bất 執chấp 刀đao 杖trượng 。 心tâm 懷hoài 慚tàm 愧quý 。 愍mẫn 哀ai 群quần 生sanh 。 常thường 抱bão 慈từ 心tâm 。 欲dục 濟tế 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 思tư 想tưởng 。 心tâm 不bất 念niệm 殺sát 。 不bất 求cầu 人nhân 便tiện 。 不bất 危nguy 他tha 人nhân 。 捨xả 身thân 之chi 安an 而nhi 解giải 眾chúng 患hoạn 。 無vô 有hữu 二nhị 心tâm 。 況huống 復phục 犯phạm 乎hồ 。 又hựu 不bất 盜đạo 竊thiết 。 心tâm 常thường 好hảo 施thí 不bất 貪tham 他tha 財tài 。 己kỷ 財tài 止chỉ 足túc 不bất 數số 多đa 求cầu 。 覩đổ 他tha 所sở 有hữu 萬vạn 物vật 。 生sanh 業nghiệp 財tài 寶bảo 之chi 利lợi 。 不bất 生sanh 嫉tật 心tâm 。 眾chúng 人nhân 迎nghênh 逆nghịch 莫mạc 不bất 戴đái 敬kính 。 草thảo 葉diệp 毛mao 米mễ 未vị 曾tằng 默mặc 取thủ 。 念niệm 廣quảng 布bố 施thí 救cứu 濟tế 諸chư 乏phạp 。 割cát 身thân 所sở 供cung 惠huệ 眾chúng 窮cùng 困khốn 。 蜎quyên 飛phi 蠕nhuyễn 動động 蚑 行hành 喘suyễn 息tức 。 隨tùy 其kỳ 水thủy 陸lục 皆giai 欲dục 令linh 安an 不bất 遇ngộ 眾chúng 患hoạn 。 又hựu 捨xả 愛ái 欲dục 邪tà 婬dâm 之chi 行hành 。 不bất 欲dục 重trọng/trùng 習tập 。 自tự 於ư 妻thê 室thất 而nhi 知tri 止chỉ 足túc 。 未vị 曾tằng 興hưng 心tâm 慕mộ 樂nhạc/nhạo/lạc 他tha 妻thê 。 心tâm 不bất 思tư 想tưởng 不bất 干can 他tha 室thất 。 奉phụng 清thanh 白bạch 行hành 不bất 為vi 穢uế 濁trược 。 如như 母mẫu 。 如như 姊tỷ 。 如như 妹muội 。 如như 女nữ 無vô 異dị 。 清thanh 淨tịnh 鮮tiên/tiển 明minh 而nhi 無vô 沾triêm 污ô 。 無vô 有hữu 二nhị 心tâm 況huống 犯phạm 色sắc 耶da 。 又hựu 不bất 妄vọng 語ngữ 。 不bất 樂nhạo 虛hư 言ngôn 。 所sở 宣tuyên 至chí 誠thành 。 言ngôn 辭từ 真chân 正chánh 。 所sở 傳truyền 順thuận 理lý 。 言ngôn 不bất 失thất 時thời 。 不bất 竊thiết 妄vọng 語ngữ 。 至chí 於ư 夢mộng 中trung 。 不bất 演diễn 非phi 法pháp 。 況huống 晝trú 日nhật 乎hồ 。 不bất 為vi 色sắc 教giáo 。 況huống 心tâm 念niệm 耶da 。 常thường 說thuyết 正Chánh 法Pháp 佛Phật 之chi 經Kinh 典điển 。 不bất 出xuất 俗tục 辭từ 無vô 益ích 之chi 業nghiệp 。 又hựu 離ly 兩lưỡng 舌thiệt 。 不bất 傳truyền 彼bỉ 此thử 鬪đấu 亂loạn 於ư 人nhân 。 不bất 誤ngộ 兩lưỡng/lượng 盲manh 。 未vị 徹triệt 視thị 者giả 。 使sử 諍tranh 不bất 和hòa 。 不bất 侵xâm 犯phạm 人nhân 。 彼bỉ 間gián 惡ác 言ngôn 不bất 傳truyền 至chí 此thử 。 此thử 間gian 惡ác 言ngôn 不bất 宣tuyên 到đáo 彼bỉ 。 和hòa 解giải 諍tranh 訟tụng 使sử 無vô 怨oán 望vọng 。 修tu 德đức 為vi 法pháp 令linh 無vô 罪tội 殃ương 。 講giảng 論luận 經Kinh 道Đạo 各các 有hữu 篇thiên 章chương 。 又hựu 不bất 罵mạ 詈lị 。 不bất 演diễn 麁thô 辭từ 。 不bất 宣tuyên 惡ác 言ngôn 。 不bất 傷thương 人nhân 心tâm 。 世thế 人nhân 所sở 說thuyết 。 口khẩu 演diễn 不bất 仁nhân 。 惱não 於ư 他tha 人nhân 。 不bất 微vi 中trung 人nhân 。 無vô 所sở 恐khủng 畏úy 。 常thường 行hành 仁nhân 和hòa 。 不bất 興hưng 瞋sân 恨hận 害hại 心tâm 向hướng 人nhân 。 不bất 使sử 眾chúng 人nhân 意ý 懷hoài 湯thang 火hỏa 愁sầu 慼thích 之chi 患hoạn 。 口khẩu 所sở 布bố 言ngôn 可khả 一nhất 切thiết 心tâm 。 柔nhu 軟nhuyễn 慈từ 和hòa 聞văn 者giả 安an 隱ẩn 。 心tâm 中trung 愛ái 樂nhạo 。 喜hỷ 欲dục 見kiến 之chi 。 多đa 所sở 悅duyệt 豫dự 。 遠viễn 近cận 思tư 覩đổ 。 乃nãi 傳truyền 此thử 言ngôn 。 久cửu 思tư 其kỳ 言ngôn 。 無vô 厭yếm 其kỳ 辭từ 。 又hựu 不bất 綺ỷ 語ngữ 。 離ly 于vu 飾sức 辭từ 。 言ngôn 無vô 所sở 犯phạm 。 未vị 曾tằng 傳truyền 語ngữ 。 常thường 護hộ 身thân 口khẩu 。 終chung 不bất 戲hí 言ngôn 。 而nhi 取thủ 誤ngộ 教giáo 。 況huống 復phục 由do 利lợi 。 有hữu 獲hoạch 財tài 寶bảo 貢cống 上thượng 歸quy 遺di 。 而nhi 宣tuyên 虛hư 乎hồ 。 雖tuy 身thân 溺nịch 死tử 。 不bất 演diễn 非phi 義nghĩa 。 身thân 口khẩu 相tương 應ứng 。 言ngôn 行hạnh 相tương 副phó 。 不bất 失thất 神thần 明minh 。 不bất 違vi 佛Phật 教giáo 。 又hựu 不bất 嫉tật 妬đố 不bất 抱bão 貪tham 餐xan 。 未vị 曾tằng 興hưng 心tâm 慕mộ 求cầu 眾chúng 欲dục 。 他tha 人nhân 財tài 業nghiệp 。 高cao 德đức 貴quý 性tánh 。 不bất 發phát 癡si 心tâm 。 貪tham 利lợi 無vô 義nghĩa 。 見kiến 人nhân 多đa 有hữu 豪hào 貴quý 至chí 尊tôn 。 不bất 以dĩ 為vi 嫉tật 。 心tâm 存tồn 道đạo 義nghĩa 。 猶do 魚ngư 依y 水thủy 。 不bất 捨xả 正chánh 真chân 。 又hựu 無vô 瞋sân 恨hận 。 心tâm 常thường 懷hoài 慈từ 。 愍mẫn 哀ai 之chi 心tâm 。 調điều 和hòa 之chi 心tâm 。 安an 隱ẩn 之chi 心tâm 。 柔nhu 軟nhuyễn 之chi 心tâm 。 其kỳ 心tâm 常thường 念niệm 欲dục 濟tế 一nhất 切thiết 。 而nhi 將tương 護hộ 之chi 。 假giả 使sử 其kỳ 心tâm 。 發phát 瞋sân 恚khuể 者giả 。 若nhược 有hữu 患hoạn 厭yếm 。 不bất 能năng 自tự 制chế 。 眾chúng 垢cấu 危nguy 害hại 。 心tâm 中trung 惱não 熱nhiệt 。 尋tầm 除trừ 其kỳ 根căn 。 令linh 不bất 熾sí 盛thịnh 。 抱bão 以dĩ 仁nhân 和hòa 。 慈từ 心tâm 弘hoằng 坦thản 。 如như 畏úy 蚖ngoan 蛇xà 。 毒độc 獸thú 之chi 聚tụ 。 惡ác 心tâm 便tiện 休hưu 。 成thành 斯tư 仁nhân 和hòa 。 又hựu 棄khí 邪tà 見kiến 。 奉phụng 于vu 正chánh 見kiến 。 不bất 墮đọa 外ngoại 學học 。 捨xả 于vu 貪tham 事sự 虛hư 偽ngụy 之chi 術thuật 。 吉cát 良lương 之chi 日nhật 。 不bất 擇trạch 時thời 節tiết 。 不bất 思tư 國quốc 位vị 。 若nhược 覩đổ 帝đế 主chủ 。 不bất 以dĩ 為vi 貴quý 。 不bất 懷hoài 諛du 諂siểm 。 表biểu 裏lý 相tương 應ứng 。 心tâm 性tánh 仁nhân 和hòa 。 奉phụng 佛Phật 法pháp 眾chúng 不bất 失thất 三Tam 寶Bảo 。 愍mẫn 哀ai 三Tam 界Giới 皆giai 欲dục 度độ 脫thoát 。 是thị 為vi 十thập 善thiện 。 常thường 當đương 守thủ 護hộ 此thử 十Thập 善Thiện 德đức 。 心tâm 行hành 如như 是thị 。 思tư 惟duy 奉phụng 行hành 。 若nhược 見kiến 眾chúng 生sanh 犯phạm 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 當đương 歸quy 惡ác 趣thú 。 以dĩ 十Thập 善Thiện 事sự 而nhi 開khai 化hóa 之chi 。 又hựu 其kỳ 學học 士sĩ 。 已dĩ 立lập 正chánh 見kiến 。 奉phụng 行hành 至Chí 真Chân 。 亦diệc 勸khuyến 眾chúng 人nhân 入nhập 于vu 至Chí 真Chân 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 自tự 己kỷ 身thân 不bất 能năng 修tu 德đức 。 欲dục 化hóa 他tha 人nhân 立lập 道đạo 德đức 者giả 。 未vị 之chi 有hữu 也dã 。 彼bỉ 選tuyển 擇trạch 念niệm 。 奉phụng 行hành 十Thập 善Thiện 。 不bất 歸quy 三tam 惡ác 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 之chi 處xứ 。 其kỳ 十Thập 善Thiện 行hành 得đắc 生sanh 人nhân 間gian 。 及cập 生sanh 天thiên 上thượng 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 又hựu 能năng 奉phụng 行hành 此thử 十Thập 善Thiện 者giả 。 成thành 大đại 智trí 慧tuệ 。 思tư 惟duy 其kỳ 義nghĩa 。 畏úy 于vu 三Tam 界Giới 。 興hưng 發phát 大đại 哀ai 。 不bất 為vi 毀hủy 損tổn 。 從tùng 他tha 人nhân 聞văn 。 所sở 宣tuyên 音âm 聲thanh 。 得đắc 成thành 聲Thanh 聞Văn 。 自tự 然nhiên 中trung 間gian 。 修tu 清thanh 淨tịnh 志chí 。 不bất 欲dục 仰ngưỡng 人nhân 。 不bất 從tùng 他tha 受thọ 。 自tự 欲dục 意ý 解giải 。 求cầu 成thành 正Chánh 覺Giác 。 好hảo 立lập 大đại 哀ai 。 不bất 以dĩ 損tổn 耗hao 。 志chí 入nhập 深thâm 要yếu 。 思tư 十thập 二nhị 因nhân 。 不bất 了liễu 無vô 根căn 。 得đắc 緣Duyên 覺Giác 業nghiệp 。 其kỳ 心tâm 寬khoan 弘hoằng 。 最tối 極cực 無vô 上thượng 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 愍mẫn 傷thương 眾chúng 生sanh 。 執chấp 權quyền 方phương 便tiện 。 堅kiên 立lập 弘hoằng 誓thệ 無vô 極cực 法pháp 鎧khải 。 坦thản 然nhiên 無vô 迹tích 。 欲dục 救cứu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 不bất 捨xả 三Tam 界Giới 。 得đắc 成thành 佛Phật 慧tuệ 無vô 礙ngại 道đạo 原nguyên 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 清thanh 淨tịnh 道đạo 地địa 。 成thành 無vô 窮cùng 業nghiệp 。 習tập 轉chuyển 最tối 上thượng 。 眾chúng 宜nghi 究cứu 竟cánh 。 至chí 逮đãi 十Thập 力Lực 。 乃nãi 致trí 佛Phật 法pháp 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 吾ngô 等đẳng 聞văn 之chi 。 故cố 當đương 志chí 學học 。 一nhất 切thiết 學học 已dĩ 。 勤cần 修tu 精tinh 進tấn 。 彼bỉ 益ích 深thâm 觀quán 其kỳ 此thử 十thập 惡ác 不bất 善thiện 章chương 句cú 。 甚thậm 為vi 招chiêu 致trí 地địa 獄ngục 緣duyên 報báo 。 中trung 殃ương 畜súc 生sanh 。 微vi 釁hấn 餓ngạ 鬼quỷ 。 是thị 故cố 我ngã 等đẳng 。 若nhược 殺sát 生sanh 者giả 。 歸quy 於ư 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 設thiết 生sanh 人nhân 間gian 。 有hữu 二nhị 惡ác 報báo 。 何hà 謂vị 為vi 二nhị 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 其kỳ 壽thọ 常thường 短đoản 。 又hựu 多đa 疾tật 痛thống 。 而nhi 中trung 夭yểu 逝thệ 。 家gia 室thất 憂ưu 慼thích 。 莫mạc 不bất 感cảm 哀ai 。 若nhược 喜hỷ 竊thiết 取thủ 。 亦diệc 歸quy 三tam 惡ác 苦khổ 。 若nhược 生sanh 人nhân 間gian 。 亦diệc 有hữu 二nhị 報báo 。 何hà 謂vị 為vi 二nhị 。 乏phạp 少thiểu 財tài 業nghiệp 。 怨oán 賊tặc 劫kiếp 取thủ 。 亡vong 無vô 多đa 少thiểu 。 令linh 人nhân 憂ưu 惱não 。 犯phạm 他tha 人nhân 妻thê 室thất 。 亦diệc 歸quy 三tam 惡ác 。 復phục 有hữu 二nhị 報báo 。 眷quyến 屬thuộc 不bất 貞trinh 。 數số 共cộng 鬪đấu 諍tranh 。 憙hí 妄vọng 語ngữ 者giả 。 歸quy 於ư 三tam 苦khổ 。 有hữu 二nhị 惡ác 報báo 。 何hà 謂vị 為vi 二nhị 。 人nhân 多đa 誹phỉ 謗báng 。 言ngôn 不bất 見kiến 用dụng 。 其kỳ 兩lưỡng 舌thiệt 者giả 。 亦diệc 歸quy 三tam 苦khổ 。 復phục 有hữu 二nhị 報báo 。 眷quyến 屬thuộc 離ly 散tán 。 生sanh 下hạ 賤tiện 子tử 。 共cộng 為vi 伴bạn 黨đảng 。 其kỳ 惡ác 口khẩu 者giả 。 亦diệc 歸quy 三tam 苦khổ 。 復phục 有hữu 二nhị 報báo 。 何hà 謂vị 為vi 二nhị 。 聞văn 不bất 可khả 聲thanh 。 罵mạ 詈lị 之chi 音âm 。 其kỳ 綺ỷ 語ngữ 者giả 。 亦diệc 歸quy 三tam 苦khổ 。 復phục 有hữu 二nhị 報báo 。 何hà 謂vị 為vi 二nhị 。 熱nhiệt 惱não 他tha 人nhân 。 所sở 在tại 至chí 湊 。 不bất 能năng 自tự 決quyết 。 其kỳ 貪tham 餐xan 者giả 。 亦diệc 歸quy 三tam 苦khổ 。 復phục 有hữu 二nhị 報báo 。 少thiểu 於ư 產sản 業nghiệp 。 又hựu 多đa 疾tật 病bệnh 。 其kỳ 懷hoài 嫉tật 妬đố 。 亦diệc 歸quy 三tam 苦khổ 。 復phục 有hữu 二nhị 報báo 。 何hà 謂vị 為vi 二nhị 。 若nhược 在tại 人nhân 間gian 。 墮đọa 于vu 邪tà 見kiến 。 不bất 知tri 止chỉ 足túc 。 起khởi 于vu 瞋sân 恚khuể 。 亦diệc 歸quy 三tam 苦khổ 。 復phục 有hữu 二nhị 報báo 。 何hà 謂vị 為vi 二nhị 。 自tự 危nguy 己kỷ 身thân 。 而nhi 惱não 他tha 人nhân 。 其kỳ 邪tà 見kiến 者giả 。 亦diệc 歸quy 三tam 苦khổ 。 若nhược 生sanh 人nhân 間gian 。 復phục 有hữu 二nhị 報báo 。 何hà 謂vị 為vi 二nhị 。 沒một 在tại 邪tà 見kiến 六lục 十thập 二nhị 非phi 憙hí 。 行hành 諛du 諂siểm 如như 是thị 多đa 患hoạn 。 因nhân 致trí 苦khổ 陰ấm 。 由do 以dĩ 合hợp 成thành 不bất 善thiện 根căn 本bổn 。 假giả 使sử 能năng 棄khí 此thử 十thập 惡ác 者giả 。 能năng 以dĩ 道Đạo 法Pháp 。 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 伏phục 意ý 。 以dĩ 棄khí 十thập 惡ác 。 建kiến 立lập 十Thập 善Thiện 。 亦diệc 能năng 勸khuyến 他tha 。 令linh 住trụ 十Thập 善Thiện 。 彼bỉ 加gia 大đại 仁nhân 。 愍mẫn 哀ai 眾chúng 生sanh 。 心tâm 懷hoài 弘hoằng 坦thản 慈từ 心tâm 愍mẫn 心tâm 。 調điều 和hòa 之chi 心tâm 。 廣quảng 布bố 恩ân 心tâm 。 散tán 擁ủng 護hộ 心tâm 。 是thị 我ngã 之chi 心tâm 。 奉phụng 師sư 之chi 心tâm 。 敬kính 如như 世Thế 尊Tôn 。 心tâm 自tự 念niệm 曰viết 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 邪tà 見kiến 所sở 縛phược 。 心tâm 意ý 顛Điên 倒Đảo 。 志chí 念niệm 反phản 逆nghịch 。 發phát 起khởi 虛hư 行hành 。 吾ngô 當đương 盡tận 立lập 。 令linh 住trụ 真chân 實thật 。 修tu 於ư 正chánh 真chân 。 言ngôn 行hạnh 相tương 應ứng 。 而nhi 安an 立lập 之chi 。 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 。 破phá 壞hoại 諍tranh 訟tụng 。 轉chuyển 相tương/tướng 誹phỉ 謗báng 。 常thường 抱bão 瞋sân 恚khuể 。 轉chuyển 相tương/tướng 投đầu 禍họa 。 吾ngô 等đẳng 當đương 設thiết 無vô 上thượng 大đại 哀ai 無vô 極cực 之chi 慈từ 。 立lập 堅kiên 固cố 行hành 。 令linh 無vô 彼bỉ 此thử 。 眾chúng 生sanh 不bất 厭yếm 結kết 縛phược 之chi 難nạn/nan 。 嫉tật 他tha 人nhân 業nghiệp 。 造tạo 反phản 邪tà 行hạnh 。 不bất 順thuận 道đạo 本bổn 。 吾ngô 等đẳng 令linh 淨tịnh 身thân 。 亦diệc 淨tịnh 口khẩu 。 心tâm 。 眾chúng 生sanh 心tâm 迷mê 。 建kiến 立lập 罪tội 福phước 。 習tập 婬dâm 怒nộ 癡si 。 為vi 三tam 蓋cái 礙ngại 。 墮đọa 在tại 塵trần 網võng 。 常thường 自tự 投đầu 己kỷ 不bất 便tiện 之chi 地địa 。 當đương 求cầu 堅kiên 固cố 。 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 消tiêu 寂tịch 一nhất 切thiết 眾chúng 勞lao 之chi 患hoạn 。 令linh 立lập 無vô 難nạn/nan 。 眾chúng 生sanh 在tại 于vu 愚ngu 癡si 之chi 厄ách 。 無vô 明minh 所sở 縛phược 。 住trụ 在tại 六lục 冥minh 。 遠viễn 於ư 大đại 智trí 。 遊du 闇ám 昧muội 門môn 。 行hành 窈yểu 弊tệ 業nghiệp 。 吾ngô 等đẳng 當đương 為vi 開khai 化hóa 嚴nghiêm 治trị 。 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 眼nhãn 。 使sử 一nhất 切thiết 法pháp 。 輒triếp 如như 所sở 言ngôn 。 由do 得đắc 自tự 在tại 。 不bất 戴đái 仰ngưỡng 人nhân 。 眾chúng 生sanh 墮đọa 在tại 生sanh 死tử 困khốn 患hoạn 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 苦khổ 門môn 。 漂phiêu 在tại 邪tà 見kiến 六lục 十thập 二nhị 疑nghi 。 羅la 網võng 所sở 縵man 。 愚ngu 癡si 所sở 蔽tế 。 邪tà 徑kính 所sở 迷mê 。 遊du 盲manh 瘂á 路lộ 。 不bất 親thân 聖thánh 師sư 。 無vô 有hữu 救cứu 護hộ 。 有hữu 所sở 歸quy 趣thú 。 無vô 解giải 脫thoát 業nghiệp 。 為vi 賊tặc 所sở 劫kiếp 。 魔ma 鬼quỷ 在tại 心tâm 。 遠viễn 離ly 佛Phật 心tâm 。 吾ngô 當đương 將tương/tướng 養dưỡng 。 度độ 生sanh 死tử 原nguyên 曠khoáng 野dã 懸huyền 路lộ 。 立lập 之chi 無vô 難nạn/nan 。 前tiền 在tại 無Vô 畏Úy 一Nhất 切Thiết 智Trí 城thành 。 眾chúng 生sanh 墮đọa 在tại 大đại 林lâm 盛thình/thịnh 火hỏa 欲dục 處xứ 色sắc 處xứ 無vô 色sắc 之chi 處xứ 。 浮phù 泅 三tam 淵uyên 。 為vi 生sanh 死tử 流lưu 。 所sở 見kiến 漂phiêu 沒một 。 隨tùy 恩ân 愛ái 江giang 。 大đại 患hoạn 所sở 攝nhiếp 。 強cường/cưỡng 在tại 愚ngu 癡si 。 心tâm 念niệm 貪tham 婬dâm 。 志chí 思tư 危nguy 害hại 。 欲dục 行hành 賊tặc 役dịch 。 而nhi 計kế 有hữu 身thân 。 猶do 海hải 水thủy 岸ngạn 。 婬dâm 鬼quỷ 所sở 迷mê 。 隨tùy 放phóng 逸dật 走tẩu 。 慕mộ 入nhập 嗜thị 欲dục 。 住trụ 己kỷ 自tự 大đại 。 各các 懷hoài 異dị 心tâm 。 未vị 度độ 想tưởng 度độ 。 或hoặc 諸chư 衰suy 入nhập 。 而nhi 為vi 震chấn 動động 。 遠viễn 眾chúng 德đức 本bổn 。 吾ngô 等đẳng 當đương 化hóa 。 修tu 大đại 德đức 本bổn 。 道đạo 力lực 拔bạt 救cứu 。 令linh 在tại 滅diệt 度độ 。 使sử 離ly 恐khủng 懼cụ 眾chúng 危nguy 之chi 厄ách 。 因nhân 建kiến 立lập 之chi 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 眾chúng 生sanh 悉tất 為vi 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 所sở 縛phược 。 無vô 數số 苦khổ 痛thống 。 愁sầu 慼thích 之chi 惱não 。 多đa 所sở 志chí 慕mộ 。 憎tăng 愛ái 所sở 結kết 。 合hợp 會hội 別biệt 離ly 。 而nhi 相tương/tướng 戀luyến 嫪 。 無vô 明minh 所sở 蔽tế 。 受thọ 在tại 三Tam 界Giới 。 吾ngô 等đẳng 當đương 開khai 示thị 其kỳ 正chánh 路lộ 。 至chí 無vô 罣quái 礙ngại 。 脫thoát 三Tam 界Giới 難nạn/nan 。 令linh 立lập 滅diệt 度độ 無vô 為vi 之chi 道đạo 。 眾chúng 生sanh 悉tất 為vi 猗ỷ 見kiến 吾ngô 我ngã 。 五ngũ 陰ấm 諸chư 入nhập 。 不bất 可khả 轉chuyển 移di 。 處xứ 四tứ 顛Điên 倒Đảo 。 依y 六lục 衰suy 舍xá 。 為vi 諸chư 惡ác 賊tặc 。 所sở 見kiến 攻công 擊kích 。 遭tao 無vô 量lượng 苦khổ 。 吾ngô 等đẳng 當đương 化hóa 。 除trừ 諸chư 患hoạn 厄ách 。 一nhất 切thiết 陰ấm 蓋cái 。 使sử 至chí 無vô 為vi 。 眾chúng 生sanh 志chí 存tồn 下hạ 劣liệt 之chi 業nghiệp 。 乏phạp 於ư 尊tôn 慧tuệ 一Nhất 切Thiết 智Trí 心tâm 。 無vô 天thiên 人nhân 道đạo 。 志chí 在tại 恐khủng 畏úy 生sanh 死tử 之chi 難nạn/nan 。 樂nhạc 聲thanh 聞văn 。 緣Duyên 覺Giác 。 吾ngô 等đẳng 當đương 化hóa 。 使sử 立lập 微vi 妙diệu 廣quảng 大đại 之chi 心tâm 。 是thị 為vi 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 所sở 入nhập 。 如như 此thử 戒giới 力lực 。 勸khuyến 化hóa 貧bần 匱quỹ 。 常thường 抱bão 慈từ 愍mẫn 。 以dĩ 權quyền 方phương 便tiện 。 立lập 於ư 菩Bồ 薩Tát 離ly 垢cấu 道đạo 地địa 。 因nhân 得đắc 覩đổ 見kiến 無vô 央ương 數số 億ức 百bách 千thiên 姟cai 佛Phật 。 供cúng 養dường 衣y 被bị 。 飲ẩm 食thực 。 床sàng 臥ngọa 具cụ 。 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 一nhất 切thiết 施thí 安an 身thân 命mạng 。 自tự 歸quy 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 平bình 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 受thọ 是thị 至chí 清thanh 。 十Thập 善Thiện 奉phụng 行hành 。 雖tuy 受thọ 行hành 之chi 。 無vô 所sở 違vi 失thất 。 於ư 無vô 央ương 數số 億ức 百bách 千thiên 姟cai 兆triệu 載tải/tái 劫kiếp 中trung 。 所sở 受thọ 身thân 形hình 。 亦diệc 若nhược 干can 劫kiếp 。 不bất 懷hoài 貪tham 嫉tật 犯phạm 戒giới 垢cấu 濁trược 無vô 益ích 之chi 業nghiệp 。 好hảo 憙hí 布bố 施thí 。 奉phụng 持trì 淨tịnh 戒giới 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 適thích 生sanh 墮đọa 地địa 。 端đoan 正chánh 姝xu 好hảo 。 尋tầm 而nhi 洗tẩy 之chi 。 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 在tại 此thử 開khai 士sĩ 離ly 垢cấu 之chi 地địa 。 於ư 無vô 央ương 數số 億ức 百bách 千thiên 姟cai 兆triệu 載tải/tái 劫kiếp 中trung 。 所sở 受thọ 身thân 形hình 。 不bất 懷hoài 貪tham 嫉tật 犯phạm 戒giới 垢cấu 濁trược 無vô 益ích 之chi 業nghiệp 。 行hành 於ư 四Tứ 恩Ân 。 惠huệ 施thí 仁nhân 愛ái 。 利lợi 人nhân 等đẳng 利lợi 。 救cứu 濟tế 合hợp 聚tụ 眾chúng 生sanh 。 拔bạt 眾chúng 危nguy 厄ách 。 十thập 度độ 無vô 極cực 。 勤cần 修tu 精tinh 進tấn 。 戒giới 度độ 無vô 極cực 。 悉tất 為vi 具cụ 足túc 不bất 使sử 乏phạp 少thiểu 。 又hựu 族tộc 姓tánh 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 能năng 奉phụng 此thử 初sơ 第đệ 一nhất 住trụ 。 有hữu 第đệ 二nhị 住trụ 。 名danh 曰viết 離ly 垢cấu 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 是thị 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 治trị 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 然nhiên 有hữu 七thất 寶bảo 。 假giả 使sử 眾chúng 生sanh 。 退thối/thoái 在tại 犯phạm 戒giới 十thập 惡ác 之chi 業nghiệp 。 以dĩ 權quyền 方phương 便tiện 。 而nhi 勸khuyến 立lập 之chi 。 令linh 行hành 十Thập 善Thiện 。 若nhược 興hưng 福phước 施thí 。 惠huệ 施thí 於ư 人nhân 。 仁nhân 愛ái 之chi 德đức 。 有hữu 所sở 饒nhiêu 益ích 。 等đẳng 利lợi 之chi 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 不bất 捨xả 。 常thường 心tâm 念niệm 佛Phật 。 惟duy 慕mộ 正Chánh 法Pháp 。 志chí 在tại 徒đồ 黨đảng 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 業nghiệp 。 開khai 士sĩ 之chi 行hành 。 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 十thập 住trụ 之chi 源nguyên 。 思tư 念niệm 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 眾chúng 行hành 普phổ 備bị 。 念niệm 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 。 勸khuyến 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 逮đãi 至chí 尊tôn 。 為vi 最tối 為vi 上thượng 。 為vi 勝thắng 為vi 超siêu 。 至chí 於ư 無vô 上thượng 。 為vi 眾chúng 導đạo 師sư 。 勸khuyến 化hóa 一nhất 切thiết 。 養dưỡng 育dục 將tương 護hộ 。 至chí 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 發phát 意ý 之chi 頃khoảnh 。 捐quyên 棄khí 家gia 業nghiệp 愛ái 欲dục 黑hắc 冥minh 。 順thuận 如Như 來Lai 教giáo 。 出xuất 為vi 沙Sa 門Môn 。 普phổ 行hành 精tinh 進tấn 。 須tu 臾du 逮đãi 致trí 。 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 見kiến 無vô 量lượng 佛Phật 。 適thích 見kiến 諸chư 佛Phật 。 建kiến 立lập 道đạo 誼 。 動động 百bách 千thiên 國quốc 。 願nguyện 生sanh 其kỳ 國quốc 。 越việt 無vô 限hạn 界giới 。 嚴nghiêm 治trị 清thanh 淨tịnh 無vô 數số 世thế 界giới 。 開khai 化hóa 度độ 脫thoát 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 入nhập 不bất 可khả 限hạn 識thức 本bổn 宿túc 命mạng 。 所sở 歷lịch 劫kiếp 數số 。 選tuyển 擇trạch 志chí 求cầu 不bất 可khả 稱xưng 載tải/tái 道Đạo 法Pháp 諸chư 門môn 。 覩đổ 見kiến 十thập 方phương 。 眾chúng 生sanh 形hình 像tượng 。 觀quán 無vô 限hạn 量lượng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 會hội 。 從tùng 學học 志chí 願nguyện 。 攝nhiếp 取thủ 菩Bồ 薩Tát 殊thù 特đặc 弘hoằng 誓thệ 。 億ức 百bách 千thiên 垓cai 兆triệu 載tải/tái 劫kiếp 數số 。 莫mạc 能năng 稱xưng 焉yên 。 時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 演diễn 此thử 住trụ 已dĩ 。 尋tầm 則tắc 頌tụng 曰viết 。 此thử 等đẳng 心tâm 質chất 朴phác 。 修tu 治trị 己kỷ 意ý 性tánh 。 其kỳ 志chí 已dĩ 真chân 實thật 。 柔nhu 順thuận 而nhi 調điều 和hòa 。 已dĩ 捨xả 諸chư 習tập 貪tham 。 慕mộ 求cầu 最tối 上thượng 道đạo 。 其kỳ 行hành 極cực 弘hoằng 大đại 。 輒triếp 在tại 第đệ 二nhị 業nghiệp 。 執chấp 德đức 住trụ 於ư 斯tư 。 積tích 累lũy 眾chúng 德đức 本bổn 。 遠viễn 離ly 於ư 殺sát 生sanh 。 心tâm 未vị 曾tằng 懷hoài 害hại 。 離ly 於ư 慳san 嫉tật 行hành 。 不bất 犯phạm 他tha 妻thê 室thất 。 至chí 誠thành 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 。 不bất 惡ác 口khẩu 綺ỷ 語ngữ 。 已dĩ 消tiêu 恚khuể 貪tham 行hành 。 常thường 修tu 大đại 慈từ 愍mẫn 。 入nhập 于vu 正chánh 見kiến 業nghiệp 。 無vô 諂siểm 行hành 質chất 朴phác 。 無vô 愛ái 捨xả 自tự 大đại 。 作tác 性tánh 粗thô 舉cử 要yếu 。 將tương 護hộ 世Thế 尊Tôn 教giáo 。 常thường 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 地địa 獄ngục 之chi 苦khổ 痛thống 。 畜súc 生sanh 亦diệc 如như 是thị 。 佛Phật 教giáo 興hưng 光quang 曜diệu 。 常thường 以dĩ 消tiêu 餓ngạ 鬼quỷ 。 棄khí 捨xả 一nhất 切thiết 惡ác 。 不bất 善thiện 之chi 心tâm 意ý 。 滅diệt 除trừ 眾chúng 為vi 害hại 。 志chí 大đại 至chí 誠thành 法pháp 。 自tự 謹cẩn 勅sắc 其kỳ 意ý 。 所sở 生sanh 轉chuyển 善thiện 處xứ 。 至chí 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 寂tịch 然nhiên 永vĩnh 安an 隱ẩn 。 猶do 如như 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 。 聲Thanh 聞Văn 及cập 正Chánh 覺Giác 。 皆giai 由do 此thử 十thập 事sự 。 從tùng 清thanh 白bạch 句cú 生sanh 。 見kiến 此thử 常thường 當đương 觀quán 。 恒hằng 修tu 無vô 放phóng 逸dật 。 意ý 堅kiên 立lập 禁cấm 戒giới 。 亦diệc 復phục 勸khuyến 化hóa 人nhân 。 益ích 加gia 增tăng 愍mẫn 哀ai 。 志chí 性tánh 日nhật 弘hoằng 慈từ 。 觀quán 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 興hưng 發phát 心tâm 傷thương 念niệm 。 皆giai 墮đọa 諸chư 邪tà 見kiến 。 斯tư 由do 意ý 不bất 寤ngụ 。 瞋sân 恚khuể 懷hoài 毒độc 害hại 。 心tâm 喜hỷ 抱bão 鬪đấu 諍tranh 。 常thường 不bất 厭yếm 眷quyến 屬thuộc 。 勤cần 約ước 慕mộ 境cảnh 界giới 。 吾ngô 當đương 度độ 脫thoát 之chi 。 令linh 濟tế 此thử 三tam 厄ách 。 造tạo 立lập 大đại 闇ám 冥minh 。 其kỳ 性tánh 樂nhạc/nhạo/lạc 愚ngu 癡si 。 墮đọa 在tại 奸gian 惡ác 路lộ 。 遊du 於ư 諸chư 見kiến 網võng 。 周chu 旋toàn 在tại 生sanh 死tử 。 當đương 行hành 方phương 便tiện 度độ 。 濟tế 脫thoát 諸chư 六lục 情tình 。 立lập 正chánh 解giải 五ngũ 陰ấm 。 消tiêu 除trừ 眾chúng 塵trần 勞lao 。 越việt 于vu 四tứ 使sử 瀆 。 滅diệt 盡tận 三Tam 界Giới 苦khổ 。 然nhiên 熾sí 之chi 惱não 患hoạn 。 永vĩnh 離ly 諸chư 貪tham 身thân 。 世thế 力lực 吾ngô 我ngã 想tưởng 。 吾ngô 以dĩ 此thử 等đẳng 故cố 。 苦khổ 行hạnh 欲dục 度độ 脫thoát 。 遊du 心tâm 尊tôn 最tối 勝thắng 。 無Vô 上Thượng 佛Phật 之chi 慧tuệ 。 導đạo 御ngự 修tu 至chí 誠thành 。 棄khí 捐quyên 劣liệt 愵 心tâm 。 立lập 志chí 於ư 寬khoan 弘hoằng 。 諸chư 如Như 來Lai 道đạo 慧tuệ 。 勤cần 精tinh 進tấn 無vô 量lượng 。 堅kiên 固cố 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 住trụ 此thử 寂tịch 功công 勳huân 。 積tích 累lũy 眾chúng 德đức 本bổn 。 見kiến 無vô 數số 諸chư 佛Phật 。 咸hàm 悉tất 供cúng 養dường 之chi 。 斯tư 等đẳng 解giải 清thanh 白bạch 。 見kiến 億ức 百bách 千thiên 劫kiếp 。 其kỳ 身thân 無vô 罣quái 礙ngại 。 心tâm 口khẩu 亦diệc 如như 是thị 。 諸chư 佛Phật 子tử 住trụ 此thử 。 應ứng 時thời 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 開khai 化hóa 立lập 眾chúng 生sanh 。 使sử 行hành 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 。 一nhất 切thiết 所sở 積tích 累lũy 。 清thanh 淨tịnh 之chi 行hạnh 本bổn 。 齊tề 護hộ 於ư 眾chúng 生sanh 。 斯tư 富phú 十thập 種chủng 力lực 。 因nhân 時thời 發phát 意ý 項hạng 。 棄khí 國quốc 捐quyên 財tài 業nghiệp 。 佛Phật 所sở 作tác 沙Sa 門Môn 。 修tu 入nhập 勇dũng 猛mãnh 行hành 。 已dĩ 通thông 大đại 精tinh 進tấn 。 致trí 尊tôn 三tam 昧muội 定định 。 見kiến 無vô 數số 諸chư 佛Phật 。 應ứng 時thời 如như 佛Phật 界giới 。 以dĩ 是thị 若nhược 干can 變biến 。 及cập 與dữ 不bất 可khả 計kế 。 輒triếp 覩đổ 其kỳ 境cảnh 界giới 。 各các 在tại 斯tư 道đạo 住trụ 。 已dĩ 能năng 住trụ 此thử 願nguyện 。 致trí 最tối 微vi 妙diệu 慧tuệ 。 造tạo 若nhược 干can 變biến 化hóa 。 開khai 化hóa 於ư 眾chúng 生sanh 。 是thị 為vi 第đệ 二nhị 住trụ 。 大đại 聖thánh 之chi 所sở 宣tuyên 。 普phổ 愍mẫn 世thế 群quần 黎lê 。 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 最tối 上thượng 。 已dĩ 得đắc 聞văn 是thị 最tối 始thỉ 上thượng 法pháp 菩Bồ 薩Tát 第đệ 二nhị 境cảnh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 至Chí 真Chân 無vô 異dị 。 諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 喜hỷ 。 而nhi 修tu 恭cung 敬kính 。 住trú 於ư 虛hư 空không 。 則tắc 雨vũ 天thiên 華hoa 。 各các 宣tuyên 。 善thiện 哉tai 。 德đức 如như 山sơn 王vương 。 而nhi 分phân 布bố 說thuyết 禁cấm 戒giới 之chi 源nguyên 。 心tâm 念niệm 愍mẫn 哀ai 一nhất 切thiết 群quần 黎lê 。 唯duy 演diễn 尊tôn 妙diệu 第đệ 三tam 行hành 本bổn 。 所sở 說thuyết 至chí 誠thành 永vĩnh 無vô 有hữu 異dị 。 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 最tối 為vi 無vô 上thượng 。 普phổ 欲dục 令linh 世thế 一nhất 切thiết 安an 隱ẩn 。 以dĩ 願nguyện 稱xưng 講giảng 。 第đệ 一nhất 雅nhã 妙diệu 。 益ích 當đương 供cung 順thuận 。 天thiên 人nhân 所sở 敬kính 。 第đệ 二nhị 離ly 垢cấu 菩Bồ 薩Tát 尊tôn 住trụ 。 除trừ 其kỳ 愛ái 欲dục 精tinh 進tấn 造tạo 立lập 。 建kiến 大đại 法pháp 慧tuệ 。 如như 之chi 所sở 為vi 。 行hành 布bố 施thí 事sự 。 惠huệ 施thí 禁cấm 戒giới 。 成thành 為vi 大đại 聖thánh 。 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 寂tịch 然nhiên 。 善thiện 修tu 智trí 慧tuệ 。 慈từ 心tâm 殊thù 勝thắng 。 愍mẫn 哀ai 行hành 道Đạo 。 眾chúng 祐hựu 宣tuyên 布bố 清thanh 淨tịnh 之chi 行hạnh 。 譬thí 如như 月nguyệt 明minh 。 金kim 剛cang 藏tạng 踊dũng 演diễn 第đệ 三tam 住trụ 。 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 善thiện 說thuyết 莫mạc 不bất 欣hân 然nhiên 。 咸hàm 發phát 道đạo 意ý 。 ◎ 漸tiệm 備bị 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com