佛Phật 說thuyết 勝thắng 軍quân 王vương 所sở 問vấn 經kinh 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 是thị 時thời 。 有hữu 憍kiều/kiêu 薩tát 羅la 國quốc 勝thắng 軍quân 大đại 王vương 。 其kỳ 王vương 尊tôn 貴quý 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 富phú 饒nhiêu 自tự 在tại 。 所sở 居cư 國quốc 土độ 境cảnh 界giới 廣quảng 遠viễn 。 為vị 一nhất 切thiết 人nhân 。 所sở 共cộng 尊tôn 敬kính 。 其kỳ 王vương 福phước 德đức 久cửu 於ư 佛Phật 法pháp 生sanh 大đại 信tín 重trọng/trùng 。 是thị 時thời 。 大đại 王vương 即tức 乘thừa 寶bảo 車xa 。 與dữ 諸chư 臣thần 從tùng 及cập 無vô 數số 百bách 千thiên 婆Bà 羅La 門Môn 。 長trưởng 者giả 等đẳng 而nhi 共cộng 圍vi 繞nhiễu 。 以dĩ 諸chư 音âm 樂nhạc 而nhi 導đạo 其kỳ 前tiền 。 出xuất 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 詣nghệ 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 聽thính 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 ◎ 爾nhĩ 時thời 。 為vi 人nhân 民dân 主chủ 。 常thường 以dĩ 正Chánh 法Pháp 而nhi 行hành 治trị 化hóa 。 於ư 諸chư 非phi 法pháp 捨xả 而nhi 不bất 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 若nhược 王vương 及cập 臣thần 棄khí 背bội 正Chánh 法Pháp 行hành 非phi 法pháp 者giả 。 於ư 現hiện 世thế 中trung 。 人nhân 所sở 輕khinh 謗báng 。 乃nãi 至chí 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 不bất 生sanh 勝thắng 處xứ 。 若nhược 王vương 及cập 臣thần 捨xả 離ly 非phi 法pháp 行hành 正Chánh 法Pháp 者giả 。 於ư 現hiện 世thế 中trung 。 人nhân 所sở 稱xưng 讚tán 。 乃nãi 至chí 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 天thiên 界giới 中trung 受thọ 勝thắng 果quả 報báo 。 富phú 樂lạc 自tự 在tại 天thiên 人nhân 愛ái 敬kính 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 世thế 人nhân 生sanh 育dục 一nhất 子tử 。 父phụ 母mẫu 憐lân 愛ái 猶do 如như 珍trân 寶bảo 。 多đa 設thiết 方phương 便tiện 常thường 令linh 快khoái 樂lạc 。 其kỳ 子tử 長trường/trưởng 大đại 亦diệc 生sanh 孝hiếu 敬kính 。 王vương 心tâm 慈từ 愛ái 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 皆giai 如như 一nhất 子tử 。 王vương 所sở 愛ái 念niệm 猶do 如như 父phụ 母mẫu 。 常thường 以dĩ 四tứ 法pháp 而nhi 為vi 攝nhiếp 化hóa 。 所sở 謂vị 布bố 施thí 。 愛ái 語ngữ 。 利lợi 行hành 。 同đồng 事sự 。 常thường 行hành 如như 是thị 四tứ 種chủng 法pháp 故cố 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 皆giai 悉tất 歸quy 伏phục 。 王vương 以dĩ 慈từ 心tâm 觀quán 諸chư 人nhân 民dân 既ký 如như 子tử 想tưởng 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 人nhân 亦diệc 復phục 於ư 王vương 如như 其kỳ 父phụ 母mẫu 。 又hựu 如như 有hữu 人nhân 。 於ư 其kỳ 夢mộng 中trung 。 見kiến 種chủng 種chủng 事sự 。 所sở 謂vị 江giang 河hà 泉tuyền 池trì 。 園viên 林lâm 花hoa 菓quả 。 街nhai 巷hạng 道đạo 陌mạch 。 處xứ 處xứ 莊trang 嚴nghiêm 。 清thanh 淨tịnh 適thích 悅duyệt 人nhân 所sở 愛ái 樂nhạo 。 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 既ký 夢mộng 覺giác 已dĩ 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 諸chư 世thế 間gian 法pháp 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 皆giai 悉tất 如như 夢mộng 竟cánh 無vô 其kỳ 實thật 。 如như 汝nhữ 大đại 王vương 。 為vi 人nhân 中trung 主chủ 受thọ 三tam 種chủng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 所sở 謂vị 富phú 樂lạc 。 欲dục 樂lạc 。 自tự 在tại 樂nhạc/nhạo/lạc 。 統thống 大đại 國quốc 城thành 多đa 諸chư 所sở 有hữu 。 象tượng 馬mã 。 車xa 乘thừa 。 金kim 銀ngân 。 珍trân 寶bảo 庫khố 藏tàng 諸chư 物vật 。 乃nãi 至chí 后hậu 妃phi 。 眷quyến 屬thuộc 。 諸chư 臣thần 僕bộc 等đẳng 。 其kỳ 數số 甚thậm 多đa 。 富phú 貴quý 熾sí 盛thịnh 而nhi 無vô 等đẳng 比tỉ 。 如như 是thị 富phú 貴quý 雖tuy 多đa 所sở 有hữu 不bất 以dĩ 為vi 勝thắng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 顛Điên 倒Đảo 法pháp 勞lao 役dịch 其kỳ 心tâm 增tăng 諸chư 煩phiền 惱não 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 此thử 等đẳng 皆giai 是thị 無vô 常thường 滅diệt 法pháp 。 是thị 不bất 堅kiên 牢lao 而nhi 不bất 究cứu 竟cánh 。 如như 水thủy 聚tụ 沫mạt 而nhi 無vô 其kỳ 實thật 。 是thị 故cố 。 大đại 王vương 。 於ư 如như 是thị 事sự 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 於ư 世thế 間gian 法pháp 常thường 所sở 覺giác 了liễu 。 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 修tu 出xuất 世thế 行hành 。 又hựu 世thế 間gian 法pháp 如như 一nhất 大đại 樹thụ 。 沃ốc 潤nhuận 其kỳ 根căn 即tức 生sanh 枝chi 葉diệp 。 枝chi 葉diệp 繁phồn 茂mậu 即tức 能năng 開khai 華hoa 。 開khai 華hoa 非phi 久cửu 乃nãi 結kết 果quả 實thật 。 果quả 實thật 成thành 熟thục 色sắc 香hương 美mỹ 妙diệu 人nhân 皆giai 愛ái 樂nhạo 。 其kỳ 樹thụ 忽hốt 為vi 大đại 火hỏa 所sở 焚phần 。 四tứ 面diện 俱câu 熾sí 紅hồng 焰diễm 光quang 明minh 映ánh 蔽tế 日nhật 月nguyệt 。 四tứ 方phương 上thượng 下hạ 都đô 一nhất 大đại 光quang 。 其kỳ 可khả 愛ái 樹thụ 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 唯duy 火hỏa 光quang 現hiện 。 而nhi 彼bỉ 火hỏa 光quang 非phi 久cửu 。 即tức 為vi 大đại 雨vũ 所sở 滅diệt 。 雲vân 雷lôi 掣xiết 電điện 交giao 映ánh 而nhi 出xuất 。 是thị 時thời 。 火hỏa 聚tụ 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 唯duy 彼bỉ 大đại 雨vũ 連liên 霔 不bất 息tức 。 其kỳ 雨vũ 非phi 久cửu 亦diệc 復phục 停đình 止chỉ 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 諸chư 世thế 間gian 法pháp 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 剎sát 那na 壞hoại 滅diệt 竟cánh 無vô 其kỳ 實thật 。 如như 王vương 所sở 統thống 。 雖tuy 復phục 廣quảng 大đại 積tích 諸chư 所sở 有hữu 。 剎sát 那na 壞hoại 其kỳ 義nghĩa 亦diệc 然nhiên 。 是thị 故cố 。 大đại 王vương 。 於ư 無vô 常thường 法pháp 莫mạc 生sanh 常thường 住trụ 想tưởng 。 於ư 有hữu 盡tận 法pháp 莫mạc 作tác 無vô 盡tận 想tưởng 。 念niệm 念niệm 思tư 惟duy 無vô 常thường 來lai 侵xâm 。 捨xả 世thế 間gian 法pháp 離ly 諸chư 所sở 著trước 。 修tu 出xuất 世thế 行hành 增tăng 益ích 善thiện 根căn 。 大đại 王vương 。 又hựu 如như 四tứ 方phương 有hữu 四tứ 大đại 山sơn 。 從tùng 空không 而nhi 來lai 。 彼bỉ 山sơn 高cao 廣quảng 一nhất 一nhất 堅kiên 牢lao 墮đọa 於ư 閻Diêm 浮Phù 。 而nhi 此thử 地địa 中trung 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 草thảo 木mộc 叢tùng 林lâm 。 皆giai 悉tất 摧tồi 滅diệt 。 而nhi 無vô 有hữu 餘dư 。 彼bỉ 有hữu 力lực 者giả 不bất 能năng 為vi 救cứu 。 大đại 王vương 。 此thử 諸chư 世thế 間gian 有hữu 四tứ 大đại 怖bố 而nhi 來lai 逼bức 迫bách 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 所sở 逃đào 避tị 。 有hữu 大đại 力lực 者giả 不bất 能năng 為vi 救cứu 。 四tứ 怖bố 者giả 何hà 。 一nhất 者giả 。 邪tà 行hạnh 怖bố 。 二nhị 者giả 。 老lão 怖bố 。 三tam 者giả 。 病bệnh 怖bố 。 四tứ 者giả 。 死tử 怖bố 。 大đại 王vương 。 邪tà 行hạnh 若nhược 生sanh 壞hoại 滅diệt 正chánh 行hạnh 。 老lão 怖bố 若nhược 來lai 壞hoại 少thiếu 年niên 相tương/tướng 。 病bệnh 怖bố 若nhược 來lai 壞hoại 安an 樂lạc 法pháp 。 死tử 怖bố 若nhược 來lai 壞hoại 滅diệt 壽thọ 命mạng 。 大đại 王vương 。 又hựu 如như 師sư 子tử 為vi 獸thú 中trung 王vương 。 若nhược 入nhập 獸thú 群quần 取thủ 一nhất 獸thú 食thực 。 彼bỉ 所sở 取thủ 獸thú 何hà 能năng 逃đào 避tị 。 入nhập 師sư 子tử 腹phúc 滅diệt 無vô 有hữu 餘dư 。 大đại 王vương 。 無vô 常thường 大đại 力lực 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 大đại 王vương 。 諸chư 世thế 間gian 人nhân 將tương/tướng 趣thú 命mạng 終chung 。 先tiên 染nhiễm 病bệnh 苦khổ 如như 中trung 毒độc 箭tiễn 氣khí 力lực 劣liệt 弱nhược 。 筋cân 骨cốt 肢chi 節tiết 皆giai 悉tất 疼đông 痛thống 。 皮bì 肉nhục 乾can 枯khô 手thủ 足túc 戰chiến 動động 穢uế 惡ác 流lưu 溢dật 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 等đẳng 諸chư 根căn 不bất 能năng 發phát 識thức 。 諸chư 境cảnh 不bất 現hiện 。 唯duy 見kiến 自tự 造tạo 不bất 善thiện 業nghiệp 境cảnh 現hiện 在tại 其kỳ 前tiền 。 生sanh 大đại 怖bố 畏úy 。 無vô 所sở 依y 怙hộ 。 誰thùy 為vi 救cứu 者giả 。 父phụ 母mẫu 眷quyến 屬thuộc 。 徒đồ 共cộng 圍vi 繞nhiễu 。 名danh 醫y 良lương 藥dược 不bất 能năng 為vi 療liệu 。 上thượng 味vị 飲ẩm 食thực 。 不bất 能năng 食thực 噉đạm 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 起khởi 無vô 常thường 怖bố 。 彼bỉ 出xuất 入nhập 息tức 漸tiệm 漸tiệm 微vi 細tế 。 如như 是thị 病bệnh 怖bố 方phương 始thỉ 起khởi 心tâm 念niệm 作tác 善thiện 業nghiệp 。 微vi 出xuất 其kỳ 聲thanh 告cáo 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 我ngã 今kim 大đại 怖bố 。 惡ác 境cảnh 現hiện 前tiền 。 壽thọ 命mạng 將tương/tướng 斷đoán/đoạn 。 父phụ 母mẫu 為vì 我ngã 作tác 諸chư 利lợi 益ích 。 施thí 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 願nguyện 垂thùy 救cứu 護hộ 。 如như 是thị 言ngôn 已dĩ 。 於ư 剎sát 那na 間gián 其kỳ 命mạng 即tức 斷đoán/đoạn 。 此thử 處xứ 既ký 謝tạ 他tha 處xứ 復phục 生sanh 。 隨tùy 自tự 作tác 業nghiệp 受thọ 諸chư 果quả 報báo 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 若nhược 善thiện 不bất 善thiện 。 若nhược 勝thắng 若nhược 劣liệt 。 從tùng 自tự 因nhân 生sanh 果quả 無vô 所sở 失thất 。 作tác 善thiện 業nghiệp 者giả 是thị 所sở 歸quy 趣thú 是thị 所sở 依y 怙hộ 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 不bất 生sanh 怖bố 畏úy 。 此thử 處xứ 緣duyên 謝tạ 生sanh 於ư 他tha 處xứ 受thọ 勝thắng 果quả 報báo 。 是thị 故cố 。 大đại 王vương 。 汝nhữ 今kim 應ưng 當đương 。 捨xả 世thế 間gian 法pháp 離ly 諸chư 染nhiễm 著trước 。 修tu 出xuất 世thế 行hành 趣thú 善thiện 法Pháp 門môn 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 作tác 無vô 常thường 想tưởng 。 若nhược 如như 是thị 者giả 。 於ư 善thiện 法Pháp 中trung 乃nãi 名danh 精tinh 進tấn 。 復phục 次thứ 。 大đại 王vương 。 如như 世thế 間gian 人nhân 入nhập 大đại 火hỏa 聚tụ 。 須tu 以dĩ 方phương 便tiện 即tức 能năng 息tức 滅diệt 。 處xứ 熱nhiệt 惱não 中trung 。 須tu 假giả 清thanh 淨tịnh 而nhi 方phương 醒tỉnh 寤ngụ 。 受thọ 飢cơ 渴khát 時thời 。 假giả 以dĩ 飲ẩm 食thực 方phương 能năng 救cứu 濟tế 。 染nhiễm 病bệnh 苦khổ 時thời 。 假giả 以dĩ 良lương 藥dược 即tức 能năng 除trừ 愈dũ 。 於ư 危nguy 難nạn/nan 中trung 。 得đắc 有hữu 力lực 者giả 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 乃nãi 脫thoát 諸chư 難nạn 。 受thọ 貧bần 困khốn 時thời 。 得đắc 大đại 財tài 寶bảo 方phương 能năng 拯chửng 濟tế 。 入nhập 戰chiến 陣trận 時thời 。 須tu 被bị 勇dũng 猛mãnh 堅kiên 固cố 鎧khải 甲giáp 方phương 得đắc 戰chiến 勝thắng 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 無vô 依y 無vô 怙hộ 孤cô 獨độc 苦khổ 惱não 。 得đắc 其kỳ 親thân 友hữu 方phương 為vi 依y 止chỉ 。 大đại 王vương 。 出xuất 世thế 善thiện 法Pháp 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 諸chư 世thế 間gian 。 同đồng 彼bỉ 上thượng 說thuyết 。 飲ẩm 食thực 良lương 藥dược 親thân 友hữu 等đẳng 類loại 。 能năng 為vi 依y 止chỉ 。 能năng 為vi 救cứu 護hộ 。 大đại 王vương 。 若nhược 人nhân 不bất 修tu 出xuất 世thế 善thiện 法Pháp 都đô 無vô 所sở 託thác 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 自tự 生sanh 怖bố 畏úy 誰thùy 為vi 救cứu 者giả 。 捨xả 此thử 報báo 已dĩ 。 自tự 受thọ 其kỳ 苦khổ 誰thùy 為vi 拯chửng 拔bạt 。 以dĩ 是thị 事sự 故cố 。 我ngã 如như 實thật 說thuyết 。 大đại 王vương 。 速tốc 疾tật 於ư 世thế 間gian 法pháp 捨xả 諸chư 常thường 見kiến 作tác 無vô 常thường 想tưởng 。 捨xả 堅kiên 執chấp 見kiến 作tác 破phá 壞hoại 想tưởng 。 如như 水thủy 聚tụ 沫mạt 而nhi 無vô 其kỳ 實thật 。 當đương 念niệm 修tu 行hành 出xuất 世thế 善thiện 法Pháp 。 自tự 所sở 作tác 已dĩ 轉chuyển 勸khuyến 他tha 人nhân 。 如như 是thị 乃nãi 得đắc 於ư 善thiện 法Pháp 中trung 名danh 為vi 精tinh 進tấn 。 大đại 王vương 。 當đương 觀quán 自tự 身thân 。 無vô 有hữu 少thiểu 樂lạc 可khả 得đắc 。 雖tuy 復phục 具cụ 有hữu 種chủng 種chủng 上thượng 味vị 精tinh 妙diệu 飲ẩm 食thực 而nhi 為vi 資tư 養dưỡng 。 未vị 曾tằng 一nhất 時thời 有hữu 飢cơ 渴khát 失thất 。 如như 是thị 暫tạm 能năng 資tư 持trì 命mạng 根căn 。 彼bỉ 壽thọ 報báo 盡tận 即tức 時thời 散tán 壞hoại 歸quy 無vô 常thường 法pháp 。 大đại 王vương 。 復phục 觀quán 自tự 身thân 。 雖tuy 有hữu 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 寶bảo 衣y 眾chúng 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 乃nãi 至chí 種chủng 種chủng 庫khố 藏tàng 諸chư 物vật 。 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 。 象tượng 馬mã 車xa 步bộ 四tứ 兵binh 具cụ 足túc 。 其kỳ 數số 甚thậm 多đa 。 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 彼bỉ 壽thọ 報báo 盡tận 悉tất 歸quy 無vô 常thường 。 復phục 次thứ 。 大đại 王vương 。 如như 世thế 間gian 人nhân 有hữu 大đại 財tài 富phú 。 於ư 日nhật 日nhật 中trung 。 潔khiết 淨tịnh 澡táo 浴dục 。 香hương 油du 塗đồ 身thân 。 復phục 以dĩ 諸chư 妙diệu 上thượng 服phục 莊trang 嚴nghiêm 。 眾chúng 妙diệu 華hoa 鬘man 及cập 彼bỉ 真chân 珠châu 纓anh 絡lạc 。 耳nhĩ 璫đang 環hoàn 釧xuyến 如như 是thị 等đẳng 物vật 。 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 已dĩ 。 處xứ 於ư 寶bảo 座tòa 。 富phú 貴quý 自tự 在tại 。 威uy 德đức 特đặc 尊tôn 。 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 而nhi 共cộng 圍vi 繞nhiễu 。 奏tấu 百bách 千thiên 種chủng/chúng 殊thù 妙diệu 音âm 樂nhạc 。 妙diệu 寶bảo 樓lầu 閣các 處xứ 處xứ 。 皆giai 爇nhiệt 旃chiên 檀đàn 沈trầm 水thủy 等đẳng 諸chư ◎ 妙diệu 香hương 。 生sanh 滅diệt 相tướng 續tục 輪luân 轉chuyển 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 皆giai 是thị 無vô 明minh 為vi 因nhân 生sanh 故cố 。 由do 此thử 即tức 有hữu 貪tham 等đẳng 諸chư 法pháp 。 若nhược 滅diệt 無vô 明minh 貪tham 等đẳng 不bất 生sanh 。 貪tham 等đẳng 既ký 滅diệt 正chánh 行hạnh 得đắc 起khởi 離ly 諸chư 過quá 失thất 。 此thử 即tức 名danh 為vi 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。 復phục 次thứ 。 大đại 王vương 。 世thế 間gian 一nhất 切thiết 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 若nhược 得đắc 若nhược 失thất 。 若nhược 決quyết 定định 不bất 決quyết 定định 。 若nhược 可khả 愛ái 不bất 可khả 愛ái 。 貪tham 心tâm 生sanh 起khởi 無vô 所sở 厭yếm 足túc 是thị 為vi 大đại 失thất 。 若nhược 於ư 聖thánh 道Đạo 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。 愛ái 樂nhạo 希hy 求cầu 無vô 厭yếm 足túc 者giả 。 乃nãi 為vi 正chánh 行hạnh 是thị 大đại 利lợi 益ích 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 加gia 陀đà 曰viết 。 大Đại 王Vương 今kim 當đương 知tri 。 彼bỉ 死tử 法pháp 極cực 惡ác 。 能năng 斷đoán/đoạn 人nhân 壽thọ 命mạng 。 及cập 破phá 壞hoại 諸chư 蘊uẩn 。 斯tư 為vi 大đại 怖bố 畏úy 。 世thế 皆giai 非phi 愛ái 樂nhạo 。 彼bỉ 死tử 法pháp 若nhược 來lai 。 普phổ 遍biến 於ư 一nhất 切thiết 。 虛hư 空không 并tinh 大đại 海hải 。 深thâm 穴huyệt 與dữ 高cao 山sơn 。 大đại 地địa 及cập 諸chư 方phương 。 無vô 處xứ 可khả 逃đào 避tị 。 唯duy 諸chư 有hữu 智trí 者giả 。 安an 住trụ 真chân 實thật 法pháp 。 即tức 堅kiên 固cố 無vô 動động 。 一nhất 切thiết 不bất 能năng 壞hoại 。 壽thọ 報báo 未vị 盡tận 時thời 。 當đương 發phát 大đại 精tinh 進tấn 。 廣quảng 修tu 眾chúng 善thiện 因nhân 。 勤cần 行hành 諸chư 梵Phạm 行hạnh 。 由do 善thiện 根căn 力lực 故cố 。 得đắc 至chí 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 至chí 涅Niết 槃Bàn 界giới 已dĩ 。 能năng 遠viễn 離ly 死tử 怖bố 。 爾nhĩ 時thời 。 憍kiều/kiêu 薩tát 羅la 國quốc 勝thắng 軍quân 大đại 王vương 。 聞văn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 以dĩ 諸chư 方phương 便tiện 。 善thiện 巧xảo 譬thí 喻dụ 說thuyết 妙diệu 法Pháp 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 恭cung 敬kính 讚tán 歎thán 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 迴hồi 復phục 王vương 宮cung 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 諸chư 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 勝thắng 軍quân 王vương 所sở 問vấn 經kinh ◎ 大đại 王vương 既ký 出xuất 城thành 已dĩ 漸tiệm 向hướng 祇kỳ 園viên 。 其kỳ 王vương 即tức 時thời 。 遠viễn 見kiến 世Thế 尊Tôn 於ư 一nhất 樹thụ 下hạ 。 安an 詳tường 而nhi 坐tọa 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 而nhi 共cộng 圍vi 遶nhiễu 。 時thời 王vương 見kiến 已dĩ 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 深thâm 信tín 尊tôn 重trọng 下hạ 車xa 去khứ 蓋cái 。 合hợp 掌chưởng 曲khúc 躬cung 遙diêu 伸thân 讚tán 歎thán 。 佛Phật 身thân 廣quảng 大đại 猶do 若nhược 金kim 山sơn 。 佛Phật 身thân 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 妙diệu 無vô 比tỉ 。 有hữu 大đại 光quang 明minh 。 如như 百bách 千thiên 日nhật 。 吉cát 祥tường 熾sí 盛thịnh 猶do 大đại 火hỏa 聚tụ 。 諸chư 根căn 調điều 寂tịch 住trụ 奢xa 摩ma 他tha 。 眾chúng 德đức 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 圓viên 滿mãn 具cụ 足túc 。 為vi 人nhân 中trung 龍long 人nhân 中trung 師sư 子tử 。 人nhân 中trung 大đại 仙tiên 人nhân 中trung 勝thắng 者giả 。 於ư 世thế 間gian 中trung 如như 寶bảo 山sơn 現hiện 。 是thị 時thời 。 大đại 王vương 既ký 讚tán 歎thán 已dĩ 。 徒đồ 步bộ 而nhi 進tiến 到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ 。 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 。 持trì 以dĩ 寶bảo 冠quan 。 寶bảo 蓋cái 。 寶bảo 劍kiếm 。 寶bảo 珠châu 。 寶bảo 莊trang 革cách 屣tỉ 。 如như 是thị 等đẳng 物vật 。 奉phụng 上thượng 世Thế 尊Tôn 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 我ngã 所sở 施thí 。 是thị 時thời 。 世Thế 尊Tôn 即tức 為vi 納nạp 受thọ 。 其kỳ 王vương 即tức 復phục 。 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 。 退thối/thoái 住trụ 一nhất 面diện 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 佛Phật 慈từ 悲bi 為vi 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 使sử 我ngã 長trường 夜dạ 得đắc 大đại 利lợi 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 而nhi 讚tán 王vương 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 大đại 王vương 。 汝nhữ 於ư 如Như 來Lai 深thâm 信tín 尊tôn 重trọng 。 於ư 佛Phật 正Chánh 法Pháp 愛ái 樂nhạo 趣thú 求cầu 純thuần 善thiện 相tương 應ứng 。 是thị 大đại 賢hiền 者giả 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 樂nhạo 聞văn 法Pháp 要yếu 。 汝nhữ 當đương 諦đế 聽thính 。 如như 善thiện 作tác 意ý 。 記ký 念niệm 修tu 習tập 為vì 汝nhữ 宣tuyên 說thuyết 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 汝nhữ 統thống 大đại 國quốc 。 ◎ 常thường 有hữu 百bách 千thiên 內nội 外ngoại 親thân 族tộc 恭cung 敬kính 讚tán 歎thán 。 雖tuy 復phục 如như 是thị 富phú 貴quý 自tự 在tại 。 壽thọ 報báo 盡tận 時thời 即tức 生sanh 苦khổ 惱não 。 一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc 徒đồ 共cộng 圍vi 繞nhiễu 悲bi 惱não 啼đề 泣khấp 。 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 不bất 能năng 守thủ 護hộ 。 既ký 命mạng 盡tận 已dĩ 內nội 外ngoại 親thân 屬thuộc 。 所sở 共cộng 圍vi 繞nhiễu 。 至chí 屍thi 陀đà 林lâm 。 所sở 有hữu 遺di 體thể 各các 各các 離ly 散tán 。 皮bì 肉nhục 筋cân 骨cốt 。 分phần/phân 其kỳ 異dị 處xứ 。 有hữu 諸chư 蟲trùng 鳥điểu 而nhi 來lai 咂táp 食thực 。 彼bỉ 食thực 盡tận 已dĩ 。 此thử 虛hư 妄vọng 身thân 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 大đại 王vương 。 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 。 諦đế 觀quán 世thế 間gian 。 如như 水thủy 聚tụ 沫mạt 有hữu 何hà 堅kiên 實thật 。 以dĩ 是thị 無vô 常thường 不bất 究cứu 竟cánh 法pháp 。 起khởi 常thường 想tưởng 者giả 是thị 為vi 顛Điên 倒Đảo 。 諸chư 有hữu 漏lậu 法pháp 念niệm 念niệm 壞hoại 滅diệt 。 我ngã 觀quán 是thị 事sự 深thâm 可khả 悲bi 愍mẫn 。 是thị 故cố 。 大đại 王vương 。 當đương 須tu 速tốc 捨xả 諸chư 世thế 間gian 法pháp 。 常thường 念niệm 修tu 行hành 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 彼bỉ 生sanh 滅diệt 法pháp 皆giai 由do 無vô 明minh 為vi 因nhân 緣duyên 故cố 。 所sở 謂vị 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 行hành 緣duyên 識thức 。 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 處xứ 。 六lục 處xứ 緣duyên 觸xúc 。 觸xúc 緣duyên 受thọ 。 受thọ 緣duyên 愛ái 。 愛ái 緣duyên 取thủ 。 取thủ 緣duyên 有hữu 。 有hữu 緣duyên 生sanh 。 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 如như 是thị 即tức 一nhất 大đại 苦khổ 蘊uẩn 集tập 。 若nhược 無vô 明minh 滅diệt 即tức 行hành 滅diệt 。 行hành 滅diệt 即tức 識thức 滅diệt 。 識thức 滅diệt 即tức 名danh 色sắc 滅diệt 。 名danh 色sắc 滅diệt 即tức 六lục 處xứ 滅diệt 。 六lục 處xứ 滅diệt 即tức 觸xúc 滅diệt 。 觸xúc 滅diệt 即tức 受thọ 滅diệt 。 受thọ 滅diệt 即tức 愛ái 滅diệt 。 愛ái 滅diệt 即tức 取thủ 滅diệt 。 取thủ 滅diệt 即tức 有hữu 滅diệt 。 有hữu 滅diệt 即tức 生sanh 滅diệt 。 生sanh 滅diệt 即tức 老lão 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 滅diệt 。 如như 是thị 即tức 一nhất 大đại 苦khổ 蘊uẩn 滅diệt 。 是thị 故cố 。 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com