雜tạp 譬thí 喻dụ 經Kinh 卷quyển 下hạ 失thất 譯dịch 人nhân 名danh 附phụ 後hậu 漢hán 錄lục ( 一nhất 五ngũ ) 昔tích 罽kế 賓tân 國quốc 中trung 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 。 廣quảng 訓huấn 門môn 徒đồ 數số 百bách 餘dư 人nhân 。 中trung 有hữu 得đắc 四tứ 禪thiền 者giả 。 得đắc 五ngũ 通thông 者giả 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 者giả 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 時thời 有hữu 安an 息tức 人nhân 到đáo 罽kế 賓tân 國quốc 。 見kiến 比Tỳ 丘Kheo 教giáo 化hóa 如như 是thị 。 有hữu 信tín 樂nhạo 心tâm 。 為vi 作tác 弟đệ 子tử 。 未vị 久cửu 之chi 間gian 。 成thành 五ngũ 通thông 行hành 。 便tiện 現hiện 神thần 足túc 於ư 眾chúng 人nhân 前tiền 。 師sư 告cáo 之chi 曰viết 。 汝nhữ 雖tuy 得đắc 五ngũ 通thông 。 意ý 結kết 未vị 解giải 。 莫mạc 現hiện 神thần 足túc 以dĩ 自tự 貢cống 高cao 也dã 。 便tiện 心tâm 恚khuể 師sư 。 謂vị 師sư 妬đố 奇kỳ 。 自tự 念niệm 曰viết 。 當đương 還hoàn 生sanh 地địa 現hiện 道đạo 德đức 耳nhĩ 。 即tức 飛phi 到đáo 本bổn 國quốc 。 詣nghệ 安an 息tức 王vương 殿điện 前tiền 。 現hiện 神thần 足túc 飛phi 來lai 。 王vương 為vi 作tác 禮lễ 而nhi 問vấn 。 道đạo 人nhân 是thị 何hà 國quốc 人nhân 。 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 我ngã 王vương 國quốc 人nhân 。 詣nghệ 罽kế 賓tân 國quốc 學học 道Đạo 。 今kim 所sở 以dĩ 還hoàn 。 欲dục 福phước 土thổ 地địa 報báo 所sở 生sanh 恩ân 。 王vương 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 長trường 跪quỵ 白bạch 。 願nguyện 道đạo 人nhân 自tự 從tùng 今kim 日nhật 常thường 住trụ 我ngã 宮cung 中trung 。 受thọ 我ngã 供cúng 養dường 。 比Tỳ 丘Kheo 即tức 可khả 之chi 。 王vương 手thủ 自tự 供cúng 養dường 。 或hoặc 使sử 夫phu 人nhân 及cập 婇thể 女nữ 來lai 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 有hữu 欲dục 意ý 向hướng 青thanh 衣y 。 諸chư 臣thần 下hạ 知tri 之chi 。 以dĩ 白bạch 於ư 王vương 。 王vương 逆nghịch 呵ha/a 之chi 。 王vương 所sở 以dĩ 不bất 信tín 者giả 。 本bổn 見kiến 其kỳ 飛phi 來lai 故cố 也dã 。 未vị 久cửu 之chi 間gian 。 青thanh 衣y 腹phúc 大đại 。 諸chư 臣thần 復phục 啟khải 王vương 。 王vương 以dĩ 夫phu 人nhân 為vi 驗nghiệm 。 乃nãi 知tri 其kỳ 實thật 。 即tức 奪đoạt 法Pháp 衣y 。 遣khiển 使sử 令linh 去khứ 出xuất 宮cung 。 以dĩ 是thị 道đạo 人nhân 故cố 不bất 加gia 楚sở 毒độc 。 比Tỳ 丘Kheo 出xuất 外ngoại 行hành 作tác 劫kiếp 人nhân 賊tặc 。 無vô 當đương 前tiền 者giả 。 王vương 不bất 知tri 是thị 前tiền 比Tỳ 丘Kheo 也dã 。 謂vị 。 募mộ 雄hùng 士sĩ 使sử 人nhân 生sanh 捕bộ 。 將tương 來lai 。 定định 是thị 前tiền 比Tỳ 丘Kheo 。 王vương 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 前tiền 犯phạm 慾dục 謂vị 為vi 誤ngộ 耳nhĩ 。 云vân 何hà 復phục 劫kiếp 人nhân 乎hồ 。 比Tỳ 丘Kheo 叩khấu 頭đầu 曰viết 。 窮cùng 。 無vô 復phục 餘dư 計kế 故cố 也dã 。 王vương 曰viết 。 我ngã 本bổn 見kiến 汝nhữ 神thần 足túc 飛phi 來lai 。 故cố 不bất 忍nhẫn 加gia 於ư 汝nhữ 毒độc 。 復phục 赦xá 汝nhữ 。 勿vật 復phục 犯phạm 我ngã 界giới 中trung 。 解giải 放phóng 令linh 去khứ 。 比Tỳ 丘Kheo 念niệm 曰viết 。 如như 行hành 客khách 作tác 。 求cầu 生sanh 活hoạt 也dã 。 即tức 自tự 衒huyễn 。 有hữu 屠đồ 家gia 顧cố 使sử 搥trùy 牛ngưu 刺thứ 羊dương 。 事sự 事sự 皆giai 為vi 。 後hậu 使sử 打đả 骨cốt 。 迸bính 挑thiêu/thiểu 中trung 面diện 壞hoại 其kỳ 眼nhãn 根căn 。 無vô 所sở 復phục 見kiến 。 不bất 復phục 中trung 使sử 。 主chủ 人nhân 遣khiển 令linh 其kỳ 去khứ 。 於ư 是thị 持trì 一nhất 破phá 杅 。 順thuận 巷hạng 行hành 乞khất 遂toại 成thành 賤tiện 人nhân 。 比Tỳ 丘Kheo 更cánh 變biến 其kỳ 間gián 數số 年niên 。 師sư 以dĩ 道Đạo 眼nhãn 觀quán 察sát 。 欲dục 知tri 所sở 在tại 。 見kiến 比Tỳ 丘Kheo 如như 此thử 在tại 安an 息tức 市thị 乞khất 。 時thời 門môn 徒đồ 中trung 但đãn 學học 五ngũ 通thông 不bất 求cầu 斷đoán/đoạn 苦khổ 者giả 五ngũ 百bách 餘dư 人nhân 。 師sư 告cáo 之chi 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 速tốc 嚴nghiêm 。 今kim 當đương 共cộng 行hành 省tỉnh 往vãng 日nhật 安an 息tức 弟đệ 子tử 。 弟đệ 子tử 皆giai 喜hỷ 曰viết 。 彼bỉ 道đạo 德đức 必tất 大đại 茂mậu 盛thịnh 。 師sư 乃nãi 自tự 屈khuất 往vãng 省tỉnh 。 皆giai 承thừa 神thần 足túc 須tu 臾du 以dĩ 到đáo 住trụ 於ư 其kỳ 前tiền 。 師sư 呼hô 其kỳ 名danh 。 即tức 答đáp 師sư 聲thanh 言ngôn 。 和hòa 上thượng 來lai 耶da 。 師sư 言ngôn 。 爾nhĩ 故cố 來lai 相tương/tướng 省tỉnh 。 師sư 問vấn 曰viết 。 何hà 緣duyên 乃nãi 爾nhĩ 。 弟đệ 子tử 具cụ 陳trần 本bổn 末mạt 。 辯biện 說thuyết 所sở 犯phạm 意ý 。 師sư 語ngữ 諸chư 弟đệ 子tử 。 得đắc 五ngũ 通thông 。 非phi 堅kiên 固cố 道đạo 也dã 。 不bất 可khả 恃thị 怙hộ 矣hĩ 。 師sư 說thuyết 是thị 時thời 。 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 皆giai 得đắc 六Lục 通Thông 成thành 應ưng/ứng 真chân 道đạo 。 彼bỉ 一nhất 弟đệ 子tử 慚tàm 愧quý 無vô 辭từ 。 師sư 徒đồ 一nhất 切thiết 更cánh 還hoàn 本bổn 所sở 。 ( 一nhất 六lục ) 昔tích 有hữu 一nhất 國quốc 豐phong 熟thục 饒nhiêu 人nhân 。 他tha 國quốc 欲dục 來lai 取thủ 之chi 。 即tức 興hưng 兵binh 往vãng 。 國quốc 中trung 已dĩ 知tri 便tiện 大đại 發phát 兵binh 。 十thập 五ngũ 以dĩ 上thượng 六lục 十thập 已dĩ 下hạ 盡tận 當đương 征chinh 行hành 。 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 為vi 織chức [疊*毛] ( 音âm 楪 ) 公công 。 年niên 向hướng 六lục 十thập 。 其kỳ 婦phụ 端đoan 正chánh 。 常thường 輕khinh 慢mạn 夫phu 主chủ 。 聟 每mỗi 敬kính 難nạn/nan 丈trượng 夫phu 事sự 之chi 。 聟 語ngữ 婦phụ 言ngôn 。 今kim 應ưng/ứng 行hành 。 被bị 勅sắc 自tự 具cụ 兵binh 仗trượng 及cập 資tư 糧lương 器khí 物vật 。 願nguyện 時thời 發phát 遣khiển 。 婦phụ 與dữ 夫phu 一nhất 五ngũ 升thăng 器khí 以dĩ 用dụng 盛thình/thịnh 糧lương 。 織chức [疊*毛] 杼 木mộc 一nhất 枚mai 長trường/trưởng 丈trượng 一nhất 尺xích 。 婦phụ 言ngôn 。 汝nhữ 持trì 是thị 行hành 鬪đấu 。 無vô 有hữu 餘dư 物vật 也dã 。 設thiết 令linh 破phá 是thị 器khí 。 失thất 是thị 紵 木mộc 。 不bất 復phục 共cộng 汝nhữ 作tác 居cư 家gia 。 夫phu 便tiện 辭từ 去khứ 。 不bất 念niệm 當đương 為vi 軍quân 所sở 傷thương 害hại 。 但đãn 畏úy 二nhị 物vật 差sai/sái 錯thác 失thất 於ư 婦phụ 矣hĩ 。 道đạo 逢phùng 彼bỉ 兵binh 共cộng 鬪đấu 。 軍quân 不bất 如như 即tức 退thối 。 [疊*毛] 上thượng 二nhị 物vật 差sai/sái 錯thác 則tắc 失thất 婦phụ 意ý 。 眾chúng 人nhân 皆giai 走tẩu 。 便tiện 舉cử 執chấp 杼 著trước 頭đầu 上thượng 向hướng 賊tặc 而nhi 獨độc 住trụ 。 彼bỉ 軍quân 見kiến 之chi 。 謂vị 呼hô 。 勇dũng 猛mãnh 。 不bất 敢cảm 復phục 進tiến 卻khước 退thối/thoái 。 於ư 是thị 國quốc 軍quân 更cánh 得đắc 整chỉnh 陣trận 。 并tinh 力lực 進tiến 戰chiến 即tức 大đại 得đắc 勝thắng 。 彼bỉ 軍quân 不bất 如như 。 死tử 散tán 略lược 盡tận 。 王vương 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 當đương 賞thưởng 有hữu 功công 。 眾chúng 人nhân 白bạch 王vương 。 織chức [疊*毛] 者giả 應ưng/ứng 與dữ 上thượng 功công 。 王vương 因nhân 呼hô 見kiến 。 問vấn 其kỳ 意ý 故cố 。 汝nhữ 何hà 緣duyên 獨độc 得đắc 卻khước 大đại 軍quân 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 實thật 非phi 武võ 士sĩ 。 家gia 婦phụ 見kiến 給cấp 從tùng 軍quân 二nhị 物vật 。 設thiết 當đương 失thất 此thử 二nhị 物vật 者giả 。 婦phụ 則tắc 委ủy 去khứ 不bất 成thành 家gia 居cư 。 是thị 以dĩ 分phần/phân 死tử 欲dục 成thành 二nhị 物vật 。 因nhân 之chi 卻khước 軍quân 。 實thật 非phi 勇dũng 健kiện 所sở 致trí 也dã 。 王vương 謂vị 諸chư 臣thần 。 此thử 人nhân 本bổn 雖tuy 畏úy 婦phụ 。 要yếu 濟tế 國quốc 難nạn/nan 。 當đương 與dữ 上thượng 功công 。 即tức 拜bái 為vi 臣thần 。 賜tứ 其kỳ 寶bảo 貨hóa 宅trạch 舍xá 婇thể 女nữ 。 其kỳ 次thứ 於ư 王vương 。 子tử 孫tôn 承thừa 福phước 世thế 世thế 相tương/tướng 繫hệ 。 此thử 世thế 間gian 示thị 現hiện 因nhân 緣duyên 所sở 得đắc 。 佛Phật 借tá 以dĩ 為vi 喻dụ 。 婦phụ 與dữ 夫phu 五ngũ 升thăng 器khí 丈trượng 一nhất 尺xích 杼 木mộc 者giả 。 譬thí 佛Phật 授thọ 弟đệ 子tử 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 也dã 。 屬thuộc 夫phu 言ngôn 堅kiên 守thủ 二nhị 物vật 不bất 毀hủy 失thất 者giả 可khả 得đắc 與dữ 吾ngô 共cộng 居cư 也dã 。 此thử 謂vị 持trì 法Pháp 死tử 死tử 不bất 犯phạm 者giả 則tắc 得đắc 與dữ 佛Phật 俱câu 昇thăng 道đạo 堂đường 矣hĩ 。 既ký 當đương 得đắc 卻khước 軍quân 復phục 見kiến 封phong 賞thưởng 者giả 。 譬thí 守thủ 戒giới 人nhân 現hiện 世thế 怨oán 家gia 橫hoạnh/hoành 對đối 為vi 之chi 消tiêu 滅diệt 。 後hậu 世thế 受thọ 福phước 天thiên 堂đường 自tự 然nhiên 者giả 矣hĩ 。 ( 一nhất 七thất ) 昔tích 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 有hữu 豪hào 貴quý 梵Phạm 志Chí 。 財tài 富phú 無vô 數số 聰thông 識thức 明minh 慧tuệ 。 然nhiên 墮đọa 邪tà 見kiến 不bất 信tín 善thiện 。 謂vị 呼hô 。 無vô 益ích 。 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 以dĩ 道Đạo 眼nhãn 見kiến 。 念niệm 是thị 長trưởng 者giả 宿túc 有hữu 大đại 福phước 得đắc 為vi 豪hào 富phú 。 念niệm 食thực 故cố 不bất 復phục 造tạo 新tân 必tất 還hoàn 三tam 塗đồ 。 當đương 往vãng 度độ 之chi 。 便tiện 現hiện 神thần 足túc 當đương 其kỳ 坐tọa 前tiền 持trì 鉢bát 而nhi 住trụ 。 時thời 梵Phạm 志Chí 方phương 坐tọa 飲ẩm 食thực 。 見kiến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 甚thậm 大đại 瞋sân 恚khuể 。 即tức 推thôi 門môn 家gia 撾qua 打đả 與dữ 手thủ 已dĩ 還hoàn 坐tọa 食thực 。 亦diệc 不bất 請thỉnh 坐tọa 亦diệc 不bất 遣khiển 去khứ 。 食thực 竟cánh 洗tẩy 手thủ 漱thấu 口khẩu 。 含hàm 一nhất 口khẩu 水thủy 吐thổ 著trước 舍Xá 利Lợi 弗Phất 鉢bát 中trung 言ngôn 。 持trì 是thị 去khứ 。 相tương/tướng 施thí 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 使sử 汝nhữ 長trường 夜dạ 受thọ 福phước 無vô 量lượng 。 即tức 還hoàn 去khứ 。 長trưởng 者giả 懅cứ 。 恐khủng 行hành 訴tố 言ngôn 。 使sử 人nhân 尋tầm 之chi 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 徑kính 還hoàn 精tinh 舍xá 。 以dĩ 水thủy 和hòa 泥nê 。 泥nê 佛Phật 所sở 經kinh 行hành 處xứ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 彼bỉ 慳san 貪tham 見kiến 施thí 一nhất 口khẩu 水thủy 。 今kim 用dụng 泥nê 佛Phật 經Kinh 行hành 處xứ 。 願nguyện 佛Phật 經Kinh 行hành 其kỳ 上thượng 。 使sử 彼bỉ 長trường 夜dạ 受thọ 福phước 無vô 量lượng 。 佛Phật 即tức 為vi 經kinh 行hành 三tam 昧muội 。 長trưởng 者giả 所sở 遣khiển 伺tứ 候hậu 者giả 。 具cụ 見kiến 如như 是thị 。 還hoàn 白bạch 長trưởng 者giả 。 佛Phật 所sở 棄khí 輪luân 王vương 位vị 。 行hành 作tác 沙Sa 門Môn 。 持trì 鉢bát 求cầu 食thực 。 非phi 有hữu 貪tham 求cầu 也dã 。 欲dục 度độ 眾chúng 生sanh 故cố 耳nhĩ 。 具cụ 以dĩ 本bổn 末mạt 說thuyết 之chi 。 長trưởng 者giả 大đại 悔hối 有hữu 不bất 事sự 心tâm 。 舉cử 家gia 大đại 小tiểu 盡tận 詣nghệ 佛Phật 所sở 懺sám 悔hối 謝tạ 過quá 。 愚ngu 癡si 無vô 狀trạng 。 願nguyện 恕thứ 重trọng/trùng 殃ương 。 佛Phật 為vi 受thọ 自tự 歸quy 。 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 疑nghi 解giải 結kiết 除trừ 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 。 ( 一nhất 八bát ) 昔tích 波ba 利lợi 弗phất 國quốc 比tỉ 於ư 餘dư 國quốc 。 最tối 豐phong 熾sí 盛thịnh 。 真chân 人nhân 神thần 人nhân 下hạ 至chí 不bất 肖tiếu 九cửu 品phẩm 皆giai 具cụ 道đạo 德đức 。 仙tiên 經kinh 及cập 流lưu 俗tục 書thư 亦diệc 復phục 具cụ 足túc 。 金kim 銀ngân 穀cốc 帛bạch 無vô 物vật 不bất 有hữu 。 佛Phật 每mỗi 稱xưng 之chi 為vi 聞văn 物vật 國quốc 。 時thời 諸chư 外ngoại 道đạo 九cửu 十thập 六lục 種chủng/chúng 。 咸hàm 共cộng 議nghị 曰viết 。 佛Phật 說thuyết 國quốc 無vô 不bất 有hữu 。 當đương 共cộng 往vãng 求cầu 國quốc 所sở 無vô 者giả 。 因nhân 此thử 折chiết 之chi 。 令linh 不bất 至chí 誠thành 。 然nhiên 後hậu 吾ngô 等đẳng 必tất 得đắc 敬kính 事sự 。 梵Phạm 志Chí 議nghị 曰viết 。 未vị 聞văn 此thử 國quốc 。 有hữu 羅la 剎sát 鬼quỷ 。 當đương 故cố 求cầu 之chi 必tất 不bất 可khả 得đắc 。 此thử 顯hiển 佛Phật 證chứng 道đạo 不bất 政chánh 矣hĩ 。 遍biến 循tuần 行hành 市thị 里lý 求cầu 欲dục 買mãi 鬼quỷ 皆giai 無vô 有hữu 。 梵Phạm 志Chí 喜hỷ 曰viết 。 謂vị 以dĩ 得đắc 策sách 天thiên 帝đế 知tri 之chi 梵Phạm 志Chí 諜 計kế 。 即tức 便tiện 來lai 下hạ 化hóa 作tác 賈cổ 人nhân 。 坐tọa 於ư 肆tứ 上thượng 有hữu 如như 賣mại 物vật 。 梵Phạm 志Chí 循tuần 肆tứ 次thứ 到đáo 其kỳ 前tiền 。 問vấn 。 有hữu 鬼quỷ 賣mại 不phủ 。 天thiên 帝đế 言ngôn 。 有hữu 。 欲dục 得đắc 幾kỷ 頭đầu 。 梵Phạm 志Chí 相tương 謂vị 。 此thử 虛hư 言ngôn 耳nhĩ 。 所sở 從tùng 得đắc 鬼quỷ 賣mại 而nhi 言ngôn 幾kỷ 頭đầu 乎hồ 。 梵Phạm 志Chí 等đẳng 曰viết 。 欲dục 得đắc 數số 頭đầu 。 天thiên 帝đế 便tiện 開khai 肆tứ 門môn 。 惡ác 鬼quỷ 忽hốt 有hữu 數số 十thập 頭đầu 。 梵Phạm 志Chí 見kiến 之chi 甚thậm 大đại 怖bố 懅cứ 。 各các 各các 心tâm 念niệm 知tri 佛Phật 至chí 誠thành 。 皆giai 詣nghệ 佛Phật 自tự 歸quy 言ngôn 。 波ba 利lợi 國quốc 雖tuy 眾chúng 物vật 普phổ 有hữu 。 其kỳ 空không 手thủ 往vãng 者giả 一nhất 物vật 叵phả 得đắc 。 持trì 財tài 貨hóa 買mãi 無vô 物vật 不bất 得đắc 。 借tá 以dĩ 為vi 喻dụ 。 此thử 是thị 世thế 間gian 視thị 現hiện 。 譬thí 薩tát 芸vân 若nhược 城thành 其kỳ 中trung 無vô 所sở 不bất 有hữu 。 四Tứ 等Đẳng 。 六Lục 度Độ 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 聲Thanh 聞Văn 。 辟Tích 支Chi 上thượng 至chí 如Như 來Lai 。 若nhược 有hữu 人nhân 不bất 修tu 德đức 行hạnh 。 於ư 薩tát 芸vân 若nhược 中trung 望vọng 有hữu 所sở 獲hoạch 。 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 若nhược 奉phụng 聖thánh 教giáo 撿kiểm 身thân 口khẩu 意ý 。 譬thí 如như 有hữu 貨hóa 。 無vô 願nguyện 不bất 果quả 矣hĩ 。 ( 一nhất 九cửu ) 昔tích 天thiên 竺trúc 國quốc 有hữu 松tùng 寺tự 。 中trung 有hữu 四tứ 道đạo 人nhân 皆giai 是thị 六Lục 通Thông 。 國quốc 中trung 有hữu 四tứ 居cư 士sĩ 。 各các 請thỉnh 一nhất 道đạo 人nhân 長trường/trưởng 供cúng 養dường 之chi 。 四tứ 道đạo 人nhân 各các 行hành 教giáo 化hóa 。 一nhất 人nhân 至chí 天Thiên 帝Đế 釋Thích 所sở 。 一nhất 人nhân 至chí 海hải 龍long 王vương 所sở 。 一nhất 人nhân 至chí 金kim 翅sí 鳥điểu 所sở 。 一nhất 人nhân 至chí 人nhân 王vương 所sở 。 於ư 是thị 四tứ 道đạo 人nhân 所sở 受thọ 供cúng 養dường 。 鉢bát 中trung 之chi 餘dư 還hoàn 分phần/phân 檀đàn 越việt 食thực 之chi 。 百bách 味vị 具cụ 足túc 。 所sở 未vị 曾tằng 見kiến 。 各các 問vấn 道đạo 人nhân 。 所sở 從tùng 得đắc 此thử 。 道đạo 人nhân 即tức 為vi 各các 說thuyết 本bổn 末mạt 。 於ư 是thị 四tứ 居cư 士sĩ 各các 發phát 一nhất 願nguyện 。 一nhất 人nhân 言ngôn 。 願nguyện 生sanh 天Thiên 帝Đế 釋Thích 宮cung 。 一nhất 人nhân 欲dục 生sanh 海hải 中trung 作tác 龍long 。 一nhất 人nhân 欲dục 生sanh 金kim 翅sí 鳥điểu 中trung 。 一nhất 人nhân 欲dục 生sanh 人nhân 王vương 中trung 作tác 子tử 。 壽thọ 盡tận 皆giai 得đắc 往vãng 生sanh 為vi 四tứ 神thần 王vương 。 同đồng 時thời 有hữu 念niệm 。 欲dục 八bát 關quan 齋trai 。 遍biến 觀quán 靜tĩnh 處xứ 。 唯duy 摩ma 竭kiệt 王vương 後hậu 園viên 寂tịch 寞mịch 。 皆giai 到đáo 園viên 中trung 各các 坐tọa 樹thụ 下hạ 。 慈từ 心tâm 奉phụng 齋trai 行hành 六lục 思tư 念niệm 意ý 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 明minh 旦đán 事sự 訖ngật 乃nãi 相tương/tướng 就tựu 語ngữ 。 摩ma 竭kiệt 王vương 曰viết 。 卿khanh 等đẳng 何hà 人nhân 也dã 。 一nhất 人nhân 言ngôn 。 我ngã 是thị 天thiên 王vương 。 一nhất 人nhân 言ngôn 。 我ngã 是thị 龍long 王vương 。 一nhất 人nhân 言ngôn 。 我ngã 是thị 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 。 一nhất 人nhân 言ngôn 。 我ngã 是thị 人nhân 王vương 。 四tứ 人nhân 相tướng 本bổn 末mạt 已dĩ 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 天thiên 王vương 便tiện 言ngôn 。 吾ngô 等đẳng 俱câu 齋trai 。 誰thùy 得đắc 福phước 多đa 者giả 。 人nhân 王vương 言ngôn 曰viết 。 吾ngô 之chi 欲dục 近cận 在tại 園viên 外ngoại 。 音âm 樂nhạc 之chi 響hưởng 乃nãi 徹triệt 聞văn 此thử 。 能năng 於ư 中trung 專chuyên 心tâm 。 吾ngô 福phước 第đệ 一nhất 。 天thiên 王vương 曰viết 。 吾ngô 之chi 天thiên 上thượng 。 七thất 寶bảo 宮cung 殿điện 。 玉ngọc 女nữ 眾chúng 妓kỹ 。 衣y 食thực 自tự 然nhiên 。 不bất 復phục 想tưởng 念niệm 。 遠viễn 來lai 全toàn 齋trai 福phước 應ưng/ứng 第đệ 一nhất 。 金kim 翅sí 王vương 言ngôn 。 吾ngô 之chi 所sở 好hảo 唯duy 食thực 龍long 為vi 美mỹ 甚thậm 於ư 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 今kim 共cộng 一nhất 處xứ 無vô 有hữu 惡ác 念niệm 大đại 如như 毛mao 髮phát 。 吾ngô 福phước 第đệ 一nhất 。 龍long 王vương 曰viết 。 吾ngô 之chi 等đẳng 類loại 是thị 金kim 翅sí 糧lương 供cung 也dã 。 常thường 恐khủng 見kiến 食thực 畏úy 怖bố 藏tạng 竄thoán 。 今kim 在tại 一nhất 處xứ 分phần/phân 死tử 全toàn 齋trai 。 吾ngô 福phước 第đệ 一nhất 。 摩ma 竭kiệt 王vương 曰viết 。 吾ngô 有hữu 智trí 臣thần 名danh 披phi 陀đà 類loại 。 吾ngô 當đương 請thỉnh 之chi 使sử 令linh 決quyết 義nghĩa 。 即tức 召triệu 已dĩ 到đáo 具cụ 語ngữ 其kỳ 意ý 。 披phi 陀đà 類loại 便tiện 取thủ 青thanh 黃hoàng 白bạch 黑hắc 四tứ 種chủng 之chi 繒tăng 懸huyền 著trước 空không 中trung 。 問vấn 於ư 四Tứ 王Vương 。 四tứ 色sắc 在tại 空không 。 各các 自tự 異dị 不phủ 。 四Tứ 王Vương 曰viết 。 異dị 色sắc 灼chước 然nhiên 矣hĩ 。 臣thần 曰viết 。 繒tăng 影ảnh 在tại 地địa 為vi 異dị 無vô 。 答đáp 曰viết 。 不bất 異dị 也dã 。 臣thần 言ngôn 。 今kim 四tứ 種chủng 受thọ 形hình 各các 異dị 。 譬thí 如như 繒tăng 色sắc 質chất 不bất 同đồng 也dã 。 今kim 之chi 法pháp 齋trai 志chí 趣thú 一nhất 味vị 。 譬thí 如như 地địa 影ảnh 無vô 若nhược 干can 也dã 。 今kim 四tứ 尊tôn 王vương 發phát 大Đại 道Đạo 意ý 精tinh 進tấn 慈từ 齋trai 。 得đắc 佛Phật 之chi 時thời 相tương/tướng 亦diệc 一nhất 等đẳng 無vô 若nhược 干can 像tượng 。 四Tứ 王Vương 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 得đắc 道Đạo 眼nhãn 。 ( 二nhị ○ ) 昔tích 有hữu 富phú 迦ca 羅la 越việt 有hữu 兩lưỡng/lượng 子tử 。 父phụ 得đắc 病bệnh 臨lâm 困khốn 。 囑chúc 大đại 兒nhi 曰viết 。 汝nhữ 弟đệ 幼ấu 小tiểu 未vị 有hữu 所sở 知tri 。 今kim 以dĩ 累lũy 汝nhữ 善thiện 營doanh 濟tế 之chi 。 勿vật 使sử 飢cơ 寒hàn 。 父phụ 子tử 悲bi 訣quyết 於ư 是thị 遂toại 亡vong 。 後hậu 時thời 婦phụ 語ngữ 其kỳ 夫phu 曰viết 。 君quân 弟đệ 小tiểu 長trường/trưởng 當đương 嬈nhiễu/nhiêu 君quân 家gia 。 所sở 有hữu 之chi 物vật 皆giai 當đương 分phân 之chi 。 曼mạn 其kỳ 未vị 大đại 何hà 不bất 除trừ 遣khiển 。 兄huynh 始thỉ 不bất 肯khẳng 。 數số 語ngữ 不bất 已dĩ 兄huynh 便tiện 隨tùy 之chi 。 將tương/tướng 弟đệ 出xuất 城thành 詣nghệ 深thâm 塚trủng 間gian 。 縛phược 著trước 栢 樹thụ 不bất 忍nhẫn 手thủ 殺sát 。 欲dục 使sử 虎hổ 狼lang 惡ác 鬼quỷ 害hại 之chi 。 語ngữ 弟đệ 曰viết 。 汝nhữ 數số 犯phạm 我ngã 。 使sử 汝nhữ 在tại 此thử 宿tú/túc 昔tích 思tư 過quá 。 明minh 日nhật 當đương 相tương 迎nghênh 。 便tiện 捨xả 之chi 去khứ 。 須tu 臾du 日nhật 暮mộ 。 鵄si 鵰điêu 狐hồ 狸li 所sở 在tại 鳴minh 呼hô 。 弟đệ 大đại 怖bố 懅cứ 無vô 所sở 歸quy 告cáo 。 即tức 仰ngưỡng 天thiên 歎thán 息tức 曰viết 。 三Tam 界Giới 之chi 中trung 寧ninh 有hữu 慈từ 仁nhân 受thọ 自tự 歸quy 乎hồ 。 今kim 日nhật 困khốn 厄ách 懷hoài 怖bố 無vô 量lượng 。 於ư 是thị 如Như 來Lai 覩đổ 彼bỉ 求cầu 救cứu 。 正chánh 坐tọa 三tam 昧muội 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 名danh 曰viết 除trừ 冥minh 。 照chiếu 塚trủng 間gian 。 即tức 時thời 大đại 明minh 。 次thứ 放phóng 一nhất 光quang 明minh 曰viết 解giải 縛phược 。 光quang 至chí 兒nhi 所sở 縛phược 即tức 緩hoãn 身thân 不bất 復phục 痛thống 。 次thứ 放phóng 一nhất 光quang 名danh 曰viết 飽bão 滿mãn 一nhất 切thiết 。 兒nhi 見kiến 光quang 明minh 即tức 不bất 復phục 飢cơ 。 於ư 是thị 如Như 來Lai 尋tầm 光quang 詣nghệ 彼bỉ 。 使sử 手thủ 自tự 解giải 縛phược 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 欲dục 何hà 所sở 趣thú 乎hồ 。 兒nhi 白bạch 言ngôn 。 願nguyện 我ngã 作tác 佛Phật 。 脫thoát 一nhất 切thiết 厄ách 如như 佛Phật 今kim 日nhật 。 即tức 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 若nhược 干can 正chánh 要yếu 。 逮đãi 得đắc 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 兄huynh 雖tuy 有hữu 惡ác 念niệm 違vi 孝hiếu 害hại 我ngã 。 因nhân 此thử 得đắc 見kiến 佛Phật 斷đoán/đoạn 生sanh 死tử 苦khổ 。 欲dục 往vãng 報báo 恩ân 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 宜nghi 知tri 是thị 時thời 。 便tiện 以dĩ 神thần 足túc 飛phi 往vãng 兄huynh 家gia 。 兄huynh 婦phụ 見kiến 之chi 慚tàm 懼cụ 無vô 顏nhan 。 即tức 語ngữ 兄huynh 曰viết 。 雖tuy 用dụng 惡ác 妻thê 子tử 之chi 言ngôn 縛phược 我ngã 著trước 塚trủng 間gian 。 因nhân 緣duyên 是thị 事sự 今kim 日nhật 得đắc 道Đạo 。 皆giai 兄huynh 恩ân 也dã 。 為vi 兄huynh 嫂 說thuyết 法Pháp 。 便tiện 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 ( 二nhị 一nhất ) 昔tích 佛Phật 在tại 天thiên 王vương 釋thích 。 數số 下hạ 供cúng 養dường 三tam 尊tôn 。 唯duy 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 獨độc 不bất 肯khẳng 受thọ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 本bổn 願nguyện 但đãn 欲dục 度độ 貧bần 窮cùng 人nhân 故cố 。 於ư 是thị 天thiên 帝đế 作tác 權quyền 方phương 便tiện 。 夫phu 人nhân 俱câu 下hạ 作tác 貧bần 家gia 公công 嫗 。 弊tệ 草thảo 屋ốc 下hạ 。 時thời 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 入nhập 城thành 分phần/phân 衛vệ 。 天thiên 帝đế 公công 嫗 迎nghênh 為vi 作tác 禮lễ 。 自tự 說thuyết 。 寒hàn 貧bần 。 願nguyện 受thọ 麤thô 食thực 。 迦Ca 葉Diếp 可khả 之chi 。 反phản 迦Ca 葉Diếp 鉢bát 盛thình 滿mãn 甘cam 露lộ 。 使sử 形hình 色sắc 麤thô 惡ác 。 其kỳ 實thật 而nhi 百bách 味vị 。 方phương 舉cử 宮cung 香hương 甘cam 非phi 常thường 。 即tức 三tam 昧muội 觀quán 乃nãi 知tri 天thiên 帝đế 。 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 卿khanh 之chi 福phước 祚tộ 巍nguy 巍nguy 乃nãi 爾nhĩ 。 何hà 以dĩ 故cố 不bất 厭yếm 足túc 耶da 。 天thiên 帝đế 報báo 言ngôn 。 三tam 尊tôn 福phước 報báo 甚thậm 豐phong 無vô 量lượng 。 是thị 以dĩ 智trí 者giả 未vị 常thường 厭yếm 足túc 也dã 。 ( 二nhị 二nhị ) 昔tích 外ngoại 國quốc 有hữu 一nhất 松tùng 寺tự 。 中trung 恒hằng 有hữu 眾chúng 僧Tăng 百bách 餘dư 人nhân 共cộng 於ư 中trung 止chỉ 學học 。 有hữu 一nhất 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 精tinh 進tấn 明minh 經kinh 。 去khứ 寺tự 不bất 遠viễn 。 日nhật 飯phạn 一nhất 沙Sa 門Môn 。 眾chúng 僧Tăng 自tự 相tương/tướng 差sai/sái 次thứ 。 從tùng 頭đầu 至chí 竟cánh 。 周châu/chu 而nhi 復phục 始thỉ 。 其kỳ 有hữu 往vãng 者giả 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 輒triếp 從tùng 問vấn 經kinh 義nghĩa 。 自tự 隱ẩn 學học 淺thiển 者giả 每mỗi 不bất 喜hỷ 往vãng 。 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 摩ma 訶ha 盧lô 。 晚vãn 作tác 沙Sa 門Môn 一nhất 無vô 所sở 知tri 。 次thứ 應ưng/ứng 往vãng 食thực 。 行hành 道Đạo 遲trì 遲trì 卻khước 不bất 時thời 至chí 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 逢phùng 見kiến 之chi 。 言ngôn 。 此thử 長trường/trưởng 宿tú/túc 年niên 老lão 。 行hành 步bộ 庠tường 序tự 。 謂vị 是thị 大đại 智trí 慧tuệ 。 益ích 用dụng 歡hoan 喜hỷ 。 與dữ 作tác 好hảo 食thực 。 畢tất 施thí 高cao 座tòa 欲dục 令linh 說thuyết 法Pháp 。 道đạo 人nhân 上thượng 座tòa 實thật 無vô 所sở 知tri 。 自tự 陳trần 體thể 中trung 言ngôn 。 人nhân 愚ngu 無vô 知tri 實thật 苦khổ 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 聞văn 是thị 便tiện 思tư 惟duy 之chi 。 愚ngu 無vô 所sở 知tri 。 則tắc 是thị 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 本bổn 。 是thị 生sanh 死tử 不bất 絕tuyệt 。 致trí 諸chư 苦khổ 惱não 。 是thị 故cố 言ngôn 甚thậm 苦khổ 。 思tư 惟duy 反phản 覆phúc 即tức 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 便tiện 起khởi 開khai 藏tạng 室thất 。 欲dục 取thủ [疊*毛] 布bố 施thí 道đạo 人nhân 。 道đạo 人nhân 便tiện 下hạ 座tòa 捨xả 去khứ 。 還hoàn 於ư 精tinh 舍xá 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 出xuất 。 不bất 知tri 道đạo 人nhân 處xứ 為vi 所sở 在tại 。 門môn 中trung 望vọng 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 。 真chân 謂vị 為vi 得đắc 道Đạo 神thần 足túc 飛phi 去khứ 也dã 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 便tiện 持trì 白bạch [疊*毛] 衣y 詣nghệ 精tinh 舍xá 求cầu 道Đạo 人nhân 。 道đạo 人nhân 恐khủng 追truy 呼hô 。 入nhập 房phòng 閉bế 戶hộ 藏tạng 。 其kỳ 師sư 以dĩ 得đắc 六Lục 通Thông 見kiến 有hữu 追truy 者giả 。 謂vị 有hữu 所sở 犯phạm 。 即tức 定định 意ý 觀quán 。 知tri 優Ưu 婆Bà 夷Di 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 呼hô 摩ma 訶ha 盧lô 令linh 出xuất 受thọ 施thí 。 師sư 為vi 說thuyết 本bổn 末mạt 。 摩ma 訶ha 盧lô 歡hoan 喜hỷ 。 亦diệc 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 ( 二nhị 三tam ) 昔tích 有hữu 老lão 母mẫu 唯duy 有hữu 一nhất 子tử 。 得đắc 病bệnh 命mạng 終chung 。 載tải/tái 著trước 塚trủng 間gian 停đình 尸thi 哀ai 慼thích 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 念niệm 曰viết 。 正chánh 有hữu 一nhất 子tử 當đương 以dĩ 備bị 老lão 。 而nhi 捨xả 我ngã 死tử 。 吾ngô 用dụng 活hoạt 為vi 。 遂toại 不bất 復phục 歸quy 。 便tiện 欲dục 併tinh 命mạng 一nhất 處xứ 。 不bất 飯phạn 不bất 食thực 已dĩ 四tứ 五ngũ 日nhật 。 佛Phật 以dĩ 知tri 見kiến 。 將tương/tướng 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 詣nghệ 塚trủng 間gian 。 老lão 母mẫu 遙diêu 見kiến 佛Phật 來lai 。 威uy 神thần 之chi 光quang 奕dịch 奕dịch 。 寤ngụ 醉túy 醒tỉnh 。 前tiền 趣thú 佛Phật 作tác 禮lễ 卻khước 住trụ 。 佛Phật 告cáo 母mẫu 。 何hà 為vi 塚trủng 間gian 耶da 。 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 有hữu 一nhất 子tử 捨xả 我ngã 終chung 亡vong 。 愛ái 之chi 情tình 切thiết 。 欲dục 共cộng 死tử 在tại 一nhất 處xứ 。 佛Phật 告cáo 老lão 母mẫu 。 欲dục 令linh 子tử 活hoạt 不bất 耶da 。 母mẫu 喜hỷ 。 實thật 爾nhĩ 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 索sách 好hảo 香hương 火hỏa 來lai 。 吾ngô 當đương 咒chú 願nguyện 。 令linh 子tử 更cánh 生sanh 。 重trọng/trùng 告cáo 老lão 母mẫu 。 宜nghi 得đắc 不bất 死tử 家gia 火hỏa 。 於ư 是thị 老lão 母mẫu 便tiện 行hành 索sách 火hỏa 。 見kiến 人nhân 先tiên 問vấn 。 汝nhữ 家gia 前tiền 後hậu 頗phả 有hữu 死tử 者giả 未vị 。 答đáp 曰viết 。 言ngôn 先tiên 祖tổ 以dĩ 來lai 皆giai 死tử 過quá 去khứ 。 所sở 問vấn 之chi 家gia 辭từ 皆giai 如như 是thị 。 以dĩ 經kinh 數số 十thập 家gia 不bất 敢cảm 取thủ 火hỏa 。 便tiện 還hoàn 佛Phật 所sở 。 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 遍biến 行hành 求cầu 火hỏa 。 無vô 有hữu 不bất 死tử 家gia 。 是thị 以dĩ 空không 還hoàn 。 佛Phật 告cáo 老lão 母mẫu 。 天thiên 地địa 開khai 闢tịch 以dĩ 來lai 。 無vô 生sanh 不bất 終chung 之chi 者giả 。 生sanh 者giả 求cầu 活hoạt 亦diệc 復phục 可khả 憙hí 。 母mẫu 何hà 迷mê 索sách 隨tùy 子tử 死tử 。 意ý 便tiện 解giải 寤ngụ 。 識thức 無vô 常thường 理lý 。 佛Phật 因nhân 為vi 廣quảng 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 老lão 母mẫu 即tức 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 塚trủng 間gian 觀quán 者giả 無vô 數số 千thiên 人nhân 。 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 ( 二nhị 四tứ ) 昔tích 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 人nhân 民dân 多đa 豐phong 饒nhiêu 。 九cửu 品phẩm 異dị 居cư 不bất 相tương 雜tạp 錯thác 。 別biệt 有hữu 一nhất 億ức 里lý 。 有hữu 一nhất 億ức 財tài 者giả 。 便tiện 入nhập 中trung 。 時thời 有hữu 居cư 士sĩ 。 規quy 欲dục 居cư 中trung 。 便tiện 行hành 治trị 生sanh 。 苦khổ 身thân 節tiết 用dụng 廣quảng 諸chư 方phương 計kế 。 數số 十thập 年niên 中trung 九cửu 十thập 萬vạn 數số 未vị 滿mãn 一nhất 億ức 。 得đắc 病bệnh 甚thậm 篤đốc 自tự 知tri 不bất 濟tế 。 有hữu 一nhất 子tử 年niên 七thất 八bát 歲tuế 。 囑chúc 語ngữ 其kỳ 妻thê 曰viết 。 吾ngô 子tử 小tiểu 大đại 。 付phó 與dữ 財tài 物vật 令linh 廣quảng 治trị 生sanh 。 使sử 足túc 滿mãn 一nhất 億ức 。 必tất 居cư 其kỳ 中trung 。 全toàn 吾ngô 生sanh 存tồn 之chi 願nguyện 矣hĩ 。 言ngôn 竟cánh 終chung 亡vong 。 喪táng 送tống 事sự 畢tất 。 將tương/tướng 子tử 入nhập 。 示thị 其kỳ 寶bảo 物vật 。 父phụ 有hữu 遺di 教giáo 。 須tu 汝nhữ 長trường/trưởng 大đại 具cụ 一nhất 十thập 萬vạn 足túc 滿mãn 一nhất 億ức 。 居cư 億ức 里lý 中trung 。 子tử 報báo 母mẫu 言ngôn 。 何hà 必tất 須tu 大đại 。 便tiện 可khả 付phó 我ngã 早tảo 共cộng 居cư 之chi 。 母mẫu 即tức 付phó 之chi 。 於ư 是thị 童đồng 子tử 以dĩ 財tài 物vật 珍trân 寶bảo 。 供cúng 養dường 三tam 尊tôn 施thí 與dữ 貧bần 乏phạp 者giả 。 半bán 年niên 之chi 中trung 財tài 物vật 盡tận 了liễu 。 其kỳ 母mẫu 愁sầu 惱não 。 怪quái 子tử 所sở 作tác 。 童đồng 子tử 未vị 幾kỷ 身thân 得đắc 重trọng 病bệnh 。 遂toại 便tiện 喪táng 亡vong 。 其kỳ 母mẫu 既ký 失thất 物vật 。 子tử 又hựu 幼ấu 喪táng 。 憂ưu 愁sầu 憶ức 之chi 。 中trung 有hữu 最tối 富phú 者giả 。 八bát 十thập 居cư 而nhi 無vô 子tử 姓tánh 。 於ư 是thị 童đồng 子tử 往vãng 生sanh 其kỳ 家gia 。 為vi 第đệ 一nhất 婦phụ 作tác 子tử 。 滿mãn 十thập 月nguyệt 生sanh 。 端đoan 正chánh 聰thông 明minh 。 自tự 識thức 宿túc 命mạng 。 母mẫu 自tự 抱bão 乳nhũ 確 不bất 肯khẳng 食thực 。 青thanh 衣y 抱bão 養dưỡng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 兒nhi 前tiền 母mẫu 聞văn 生sanh 子tử 如như 是thị 。 偶ngẫu 往vãng 看khán 。 見kiến 愛ái 之chi 。 即tức 抱bão 嗚ô 噈 。 開khai 口khẩu 求cầu 食thực 。 長trưởng 者giả 大đại 喜hỷ 。 重trọng/trùng 雇cố 其kỳ 價giá 使sử 養dưỡng 護hộ 子tử 。 長trưởng 者giả 便tiện 與dữ 夫phu 人nhân 議nghị 曰viết 。 吾ngô 少thiểu 子tử 性tánh 。 他tha 人nhân 抱bão 養dưỡng 不bất 肯khẳng 飲ẩm 食thực 。 此thử 婦phụ 抱bão 撮toát 兒nhi 輒triếp 歡hoan 喜hỷ 。 吾ngô 今kim 欲dục 往vãng 迎nghênh 取thủ 以dĩ 為vi 小tiểu 妻thê 。 令linh 養dưỡng 視thị 吾ngô 子tử 。 為vi 可khả 爾nhĩ 不phủ 。 夫phu 人nhân 聽thính 之chi 。 便tiện 以dĩ 禮lễ 娉phinh 迎nghênh 來lai 。 別biệt 作tác 屋ốc 宅trạch 分phân 財tài 給cấp 與dữ 。 無vô 所sở 乏phạp 短đoản 。 兒nhi 便tiện 語ngữ 母mẫu 。 為vi 相tương/tướng 識thức 不phủ 。 母mẫu 大đại 怖bố 懅cứ 而nhi 言ngôn 。 不bất 相tương 識thức 。 兒nhi 白bạch 母mẫu 言ngôn 。 我ngã 是thị 母mẫu 之chi 前tiền 子tử 。 取thủ 母mẫu 九cửu 十thập 萬vạn 分phần/phân 用dụng 布bố 施thí 。 今kim 共cộng 來lai 作tác 八bát 十thập 億ức 主chủ 。 不bất 勞lao 力lực 而nhi 食thực 福phước 。 為vi 何hà 如như 耶da 。 母mẫu 聞văn 是thị 言ngôn 。 且thả 悲bi 且thả 喜hỷ 。 其kỳ 兒nhi 長trường/trưởng 大đại 。 化hóa 一nhất 億ức 里lý 為vi 摩Ma 訶Ha 衍Diên 道đạo 。 故cố 謂vị 。 正chánh 便tiện 億ức 千thiên 出xuất 之chi 。 一nhất 邑ấp 里lý 能năng 為vi 室thất 舍xá 。 安an 諸chư 施thí 以dĩ 道đạo 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 入nhập 如như 是thị 。 ( 二nhị 五ngũ ) 昔tích 外ngoại 國quốc 有hữu 人nhân 。 多đa 種chủng/chúng 白bạch [疊*毛] 草thảo 。 若nhược 過quá 時thời 不bất 取thủ 。 失thất 色sắc 不bất 好hảo 。 至chí 時thời 大đại 雇cố 客khách 。 晨thần 夜dạ 兼kiêm 功công 略lược 不bất 得đắc 息tức 。 主chủ 人nhân 以dĩ 作tác 人nhân 勤cần 苦khổ 。 大đại 為vi 作tác 好hảo 肉nhục 羹 故cố 飯phạn 。 時thời 羹 欲dục 熟thục 香hương 氣khí 四tứ 聞văn 。 有hữu 一nhất 老lão 鵄si 當đương 其kỳ 上thượng 飛phi 。 爪trảo 擭 糞phẩn 正chánh 墮đọa 著trước 羹 中trung 。 厨trù 士sĩ 見kiến 之chi 。 即tức 欲dục 斷đoán/đoạn 取thủ 。 即tức 消tiêu 散tán 盡tận 。 厨trù 人nhân 念niệm 曰viết 。 欲dục 更cánh 作tác 羹 。 時thời 節tiết 已dĩ 晚vãn 。 欲dục 持trì 食thực 人nhân 中trung 有hữu 不bất 淨tịnh 。 計kế 此thử 少thiểu 糞phẩn 不bất 足túc 敗bại 味vị 。 可khả 食thực 人nhân 。 但đãn 自tự 當đương 不bất 噉đạm 耳nhĩ 。 客khách 皆giai 來lai 坐tọa 飯phạn 斟châm 羹 。 客khách 作tác 既ký 厨trù 且thả 飢cơ 。 食thực 之chi 其kỳ 羹 。 客khách 呼hô 厨trù 士sĩ 人nhân 。 取thủ 好hảo 肉nhục 以dĩ 噉đạm 之chi 。 厨trù 士sĩ 知tri 不bất 淨tịnh 。 恐khủng 失thất 人nhân 意ý 。 強cường/cưỡng 咽yến/ế/yết 吞thôn 之chi 。 不bất 以dĩ 為vi 味vị 也dã 。 佛Phật 借tá 以dĩ 為vi 喻dụ 。 三Tam 界Giới 眾chúng 生sanh 。 脫thoát 美mỹ 色sắc 慾dục 。 莫mạc 覩đổ 不bất 淨tịnh 。 展triển 轉chuyển 惑hoặc 沈trầm 。 猶do 於ư 飢cơ 夫phu 食thực 美mỹ 羹 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 入nhập 生sanh 死tử 教giáo 現hiện 受thọ 色sắc 。 具cụ 了liễu 不bất 淨tịnh 不bất 甘cam 不bất 樂nhạo 。 若nhược 厨trù 士sĩ 強cường/cưỡng 食thực 其kỳ 肉nhục 吞thôn 而nhi 咽yến/ế/yết 之chi 。 不bất 味vị 者giả 矣hĩ 。 ( 二nhị 六lục ) 昔tích 者giả 阿A 難Nan 入nhập 城thành 分phần/phân 衛vệ 。 時thời 蠱cổ 道đạo 家gia 女nữ 。 出xuất 行hành 汲cấp 水thủy 。 見kiến 阿A 難Nan 端đoan 正chánh 有hữu 慾dục 意ý 向hướng 。 還hoàn 語ngữ 母mẫu 言ngôn 。 外ngoại 有hữu 瞿Cù 曇Đàm 弟đệ 子tử 。 為vì 我ngã 致trí 之chi 。 母mẫu 便tiện 召triệu 所sở 奉phụng 鬼quỷ 使sứ 惑hoặc 。 阿A 難Nan 不bất 覺giác 忽hốt 到đáo 其kỳ 家gia 。 時thời 蠱cổ 道đạo 母mẫu 語ngữ 阿A 難Nan 曰viết 。 今kim 以dĩ 女nữ 相tương/tướng 施thí 。 不bất 復phục 得đắc 去khứ 也dã 。 阿A 難Nan 報báo 。 我ngã 不bất 隨tùy 其kỳ 語ngữ 。 蠱cổ 母mẫu 作tác 一nhất 火hỏa 坑khanh 謂vị 阿A 難Nan 言ngôn 。 寧ninh 就tựu 火hỏa 焚phần 。 寧ninh 就tựu 我ngã 女nữ 。 阿A 難Nan 恐khủng 怖bố 一nhất 心tâm 。 佛Phật 即tức 申thân 手thủ 遙diêu 摩ma 阿A 難Nan 頭đầu 。 蠱cổ 道đạo 家gia 鬼quỷ 見kiến 佛Phật 手thủ 在tại 空không 中trung 來lai 。 威uy 神thần 無vô 量lượng 。 皆giai 奔bôn 波ba 走tẩu 。 過quá 撥bát 蠱cổ 母mẫu 著trước 火hỏa 坑khanh 中trung 。 身thân 體thể 燋tiều 爛lạn 。 既ký 且thả 然nhiên 得đắc 濟tế 。 阿A 難Nan 即tức 時thời 得đắc 還hoàn 佛Phật 所sở 。 後hậu 時thời 蠱cổ 道đạo 母mẫu 還hoàn 召triệu 鬼quỷ 神thần 而nhi 責trách 數số 。 汝nhữ 等đẳng 不bất 能năng 轉chuyển 瞿Cù 曇Đàm 弟đệ 子tử 使sử 惑hoặc 。 何hà 因nhân 推thôi 我ngã 著trước 火hỏa 坑khanh 中trung 。 鬼quỷ 神thần 答đáp 曰viết 。 吾ngô 昔tích 與dữ 波ba 旬tuần 合hợp 。 八bát 十thập 億ức 眾chúng 。 詣nghệ 貝bối 多đa 羅la 樹thụ 欲dục 壞hoại 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 手thủ 指chỉ 地địa 。 其kỳ 手thủ 纖tiêm 長trường/trưởng 合hợp 鞔man 。 掌chưởng 內nội 外ngoại 握ác 千thiên 輻bức 輪luân 。 威uy 神thần 無vô 量lượng 。 八bát 十thập 億ức 眾chúng 。 皆giai 顛Điên 倒Đảo 墮đọa 不bất 得đắc 復phục 形hình 。 今kim 復phục 申thân 來lai 趣thú 。 吾ngô 等đẳng 實thật 迮trách 怖bố 。 是thị 以dĩ 散tán 走tẩu 不bất 當đương 住trụ 也dã 。 我ngã 等đẳng 鬼quỷ 神thần 自tự 常thường 儀nghi 。 若nhược 行hành 中trung 人nhân 。 不bất 中trung 便tiện 自tự 害hại 想tưởng 。 亦diệc 久cửu 知tri 。 何hà 所sở 責trách 吾ngô 。 蠱cổ 道đạo 母mẫu 乃nãi 知tri 佛Phật 為vi 尊tôn 。 即tức 三tam 自tự 歸quy 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 ( 二nhị 七thất ) 昔tích 者giả 海hải 邊biên 有hữu 樹thụ 木mộc 。 數số 十thập 里lý 中trung 有hữu 獼mi 猴hầu 五ngũ 百bách 餘dư 頭đầu 。 時thời 海hải 水thủy 上thượng 有hữu 聚tụ 沫mạt 。 高cao 數số 十thập 丈trượng 像tượng 如như 雪tuyết 山sơn 。 隨tùy 潮triều 而nhi 來lai 住trụ 於ư 岸ngạn 邊biên 。 諸chư 獼mi 猴hầu 見kiến 。 自tự 相tương/tướng 與dữ 語ngữ 。 吾ngô 等đẳng 上thượng 是thị 山sơn 頭đầu 。 東đông 西tây 遊du 戲hí 不bất 亦diệc 樂lạc 乎hồ 。 時thời 一nhất 獼mi 猴hầu 便tiện 上thượng 頭đầu 徑kính 下hạ 沒một 水thủy 底để 。 眾chúng 獼mi 猴hầu 見kiến 。 怪quái 久cửu 不bất 出xuất 。 謂vị 沫mạt 山sơn 中trung 。 快khoái 樂lạc 無vô 極cực 。 是thị 以dĩ 不bất 來lai 。 皆giai 競cạnh 踊dũng 跳khiêu 入nhập 沫mạt 聚tụ 中trung 。 一nhất 時thời 溺nịch 死tử 。 佛Phật 借tá 以dĩ 為vi 喻dụ 。 海hải 者giả 謂vị 生sanh 死tử 海hải 也dã 。 沫mạt 山sơn 者giả 五ngũ 陰ấm 身thân 也dã 。 獼mi 猴hầu 者giả 人nhân 識thức 神thần 也dã 。 不bất 知tri 五ngũ 陰ấm 無vô 所sở 有hữu 。 愛ái 欲dục 癡si 著trước 。 從tùng 是thị 沒một 生sanh 死tử 海hải 莫mạc 有hữu 出xuất 期kỳ 。 故cố 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 是thị 身thân 如như 聚tụ 沫mạt 。 澡táo 浴dục 強cường/cưỡng 忍nhẫn 。 ( 二nhị 八bát ) 昔tích 長trưởng 者giả 須tu 達đạt 七thất 貧bần 。 後hậu 貧bần 最tối 劇kịch 乃nãi 無vô 一nhất 錢tiền 。 後hậu 糞phẩn 壤nhưỡng 中trung 得đắc 一nhất 木mộc 斗đẩu 。 其kỳ 實thật 栴chiên 檀đàn 。 出xuất 市thị 賣mại 之chi 。 得đắc 米mễ 四tứ 斗đẩu 。 語ngữ 婦phụ 曰viết 。 併tinh 炊xuy 一nhất 斗đẩu 。 吾ngô 當đương 索sách 菜thái 茹như 還hoàn 。 時thời 佛Phật 念niệm 曰viết 。 當đương 度độ 須tu 達đạt 令linh 福phước 更cánh 生sanh 。 炊xuy 米mễ 方phương 熟thục 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 往vãng 。 婦phụ 見kiến 歡hoan 喜hỷ 。 一nhất 斗đẩu 米mễ 飯phạn 悉tất 投đầu 著trước 鉢bát 中trung 。 更cánh 炊xuy 一nhất 斗đẩu 方phương 熟thục 。 目Mục 連Liên 復phục 往vãng 。 亦diệc 歡hoan 喜hỷ 與dữ 之chi 。 復phục 炊xuy 一nhất 斗đẩu 。 迦Ca 葉Diếp 復phục 往vãng 。 亦diệc 復phục 與dữ 之chi 。 適thích 有hữu 一nhất 斗đẩu 尋tầm 復phục 炊xuy 熟thục 。 如Như 來Lai 自tự 往vãng 。 婦phụ 自tự 念niệm 言ngôn 。 間gián 日nhật 乏phạp 糧lương 莫mạc 有hữu 降giáng/hàng 者giả 。 今kim 有hữu 是thị 米mễ 。 如Như 來Lai 躬cung 顧cố 。 得đắc 無vô 罪tội 畢tất 。 福phước 將tương 欲dục 生sanh 者giả 哉tai 。 一nhất 斗đẩu 米mễ 飯phạn 盡tận 施thí 如Như 來Lai 。 佛Phật 口khẩu 咒chú 。 願nguyện 罪tội 滅diệt 福phước 生sanh 。 從tùng 今kim 日nhật 始thỉ 。 須tu 達đạt 尋tầm 歸quy 。 婦phụ 恐khủng 其kỳ 恚khuể 便tiện 問vấn 曰viết 。 如như 今kim 佛Phật 來lai 。 及cập 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 。 迦Ca 葉Diếp 盡tận 來lai 求cầu 食thực 。 家gia 中trung 所sở 有hữu 米mễ 當đương 與dữ 不bất 耶da 。 答đáp 曰viết 。 當đương 與dữ 。 福phước 田điền 難nan 遭tao 。 若nhược 來lai 求cầu 者giả 是thị 為vi 值trị 遇ngộ 。 婦phụ 言ngôn 。 向hướng 四tứ 斗đẩu 米mễ 。 吾ngô 盡tận 用dụng 矣hĩ 。 夫phu 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 餘dư 有hữu 飯phạn 汁trấp 公công 嫗 共cộng 飲ẩm 之chi 。 須tu 臾du 彷phảng 徉dương 諸chư 室thất 珍trân 寶bảo 食thực 穀cốc 疋thất 帛bạch 自tự 然nhiên 實thật 滿mãn 。 如như 往vãng 時thời 當đương 富phú 也dã 。 須tu 達đạt 踊dũng 躍dược 。 知tri 佛Phật 愍mẫn 念niệm 。 更cánh 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 供cúng 養dường 盡tận 空không 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 皆giai 得đắc 道đạo 迹tích 。 ( 二nhị 九cửu ) 昔tích 有hữu 長trưởng 者giả 子tử 。 新tân 迎nghênh 婦phụ 。 甚thậm 相tương/tướng 愛ái 敬kính 。 夫phu 語ngữ 婦phụ 言ngôn 。 卿khanh 入nhập 厨trù 中trung 取thủ 蒲bồ 桃đào 酒tửu 來lai 共cộng 飲ẩm 之chi 。 婦phụ 往vãng 開khai 瓮úng 。 自tự 見kiến 身thân 影ảnh 在tại 此thử 瓮úng 中trung 。 謂vị 更cánh 有hữu 女nữ 人nhân 。 大đại 恚khuể 。 還hoàn 語ngữ 夫phu 言ngôn 。 汝nhữ 自tự 有hữu 婦phụ 藏tạng 著trước 瓮úng 中trung 。 復phục 迎nghênh 我ngã 為vì 。 夫phu 自tự 得đắc 入nhập 厨trù 視thị 之chi 。 開khai 瓮úng 見kiến 己kỷ 身thân 影ảnh 。 逆nghịch 恚khuể 其kỳ 婦phụ 。 謂vị 藏tạng 男nam 子tử 。 二nhị 人nhân 更cánh 相tương 忿phẫn 恚khuể 。 各các 自tự 呼hô 實thật 。 有hữu 一nhất 梵Phạm 志Chí 與dữ 此thử 長trưởng 者giả 子tử 。 素tố 情tình 親thân 厚hậu 。 遇ngộ 與dữ 相tương/tướng 。 見kiến 夫phu 婦phụ 鬪đấu 。 問vấn 其kỳ 所sở 由do 。 復phục 往vãng 視thị 之chi 。 亦diệc 見kiến 身thân 影ảnh 。 恚khuể 恨hận 長trưởng 者giả 。 自tự 有hữu 親thân 厚hậu 藏tạng 瓮úng 中trung 。 而nhi 陽dương 共cộng 鬪đấu 乎hồ 。 即tức 便tiện 捨xả 去khứ 。 復phục 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 長trưởng 者giả 所sở 奉phụng 。 聞văn 其kỳ 所sở 諍tranh 如như 是thị 。 便tiện 往vãng 視thị 。 瓮úng 中trung 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 亦diệc 恚khuể 捨xả 去khứ 。 須tu 臾du 有hữu 道đạo 人nhân 亦diệc 往vãng 視thị 之chi 。 知tri 為vì 是thị 影ảnh 耳nhĩ 。 喟 然nhiên 歎thán 曰viết 。 世thế 人nhân 愚ngu 惑hoặc 。 以dĩ 空không 為vi 實thật 也dã 。 呼hô 婦phụ 共cộng 入nhập 視thị 之chi 。 道đạo 人nhân 曰viết 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 出xuất 瓮úng 中trung 人nhân 。 取thủ 一nhất 大đại 石thạch 打đả 壞hoại 瓮úng 。 酒tửu 盡tận 。 了liễu 無vô 所sở 有hữu 。 二nhị 人nhân 意ý 解giải 。 知tri 定định 身thân 影ảnh 。 各các 懷hoài 慚tàm 愧quý 。 比Tỳ 丘Kheo 為vi 說thuyết 諸chư 要yếu 法pháp 言ngôn 。 夫phu 婦phụ 共cộng 得đắc 阿a 惟duy 越việt 致trí 。 佛Phật 以dĩ 為vi 喻dụ 。 見kiến 影ảnh 鬪đấu 者giả 。 譬thí 三Tam 界Giới 人nhân 。 不bất 識thức 五ngũ 陰ấm 。 四tứ 大đại 。 苦khổ 。 空không 。 身thân 三tam 毒độc 。 生sanh 死tử 不bất 絕tuyệt 。 佛Phật 說thuyết 是thị 時thời 。 無vô 數số 千thiên 人nhân 皆giai 得đắc 無vô 身thân 之chi 決quyết 也dã 。 ( 三tam ○ ) 佛Phật 在tại 世thế 時thời 有hữu 大đại 富phú 家gia 。 食thực 口khẩu 六lục 人nhân 。 奴nô 婢tỳ 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 佛Phật 與dữ 阿A 難Nan 街nhai 里lý 分phần/phân 衛vệ 。 過quá 宿tú/túc 因nhân 緣duyên 家gia 。 佛Phật 到đáo 其kỳ 門môn 。 父phụ 母mẫu 。 兒nhi 子tử 。 妻thê 婦phụ 。 孫tôn 息tức 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 請thỉnh 佛Phật 入nhập 坐tọa 。 室thất 中trung 但đãn 氍 氀lâu 。 布bố 施thí 食thực 器khí 皆giai 以dĩ 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 阿A 難Nan 長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật 。 此thử 人nhân 本bổn 有hữu 何hà 功công 德đức 自tự 致trí 大đại 富phú 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 此thử 人nhân 上thượng 世thế 時thời 。 值trị 飢cơ 餓ngạ 之chi 世thế 。 家gia 中trung 貧bần 窮cùng 。 草thảo 木mộc 枯khô 旱hạn 唯duy 詣nghệ 水thủy 遍biến 採thải 取thủ 用dụng 係hệ 命mạng 。 作tác 羹 適thích 熟thục 。 外ngoại 有hữu 道đạo 人nhân 分phần/phân 衛vệ 。 出xuất 見kiến 沙Sa 門Môn 。 父phụ 母mẫu 便tiện 言ngôn 。 以dĩ 我ngã 分phần/phân 與dữ 之chi 。 兒nhi 子tử 。 孫tôn 息tức 各các 自tự 以dĩ 分phần/phân 讓nhượng 父phụ 母mẫu 令linh 食thực 。 六lục 人nhân 一nhất 時thời 發phát 意ý 各các 一nhất 日nhật 食thực 。 唯duy 恨hận 家gia 莫mạc 無vô 以dĩ 上thượng 道đạo 人nhân 者giả 。 緣duyên 此thử 之chi 福phước 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 。 常thường 得đắc 安an 隱ẩn 豐phong 饒nhiêu 財tài 物vật 。 以dĩ 其kỳ 發phát 心tâm 同đồng 等đẳng 故cố 。 世thế 世thế 共cộng 作tác 因nhân 緣duyên 。 今kim 重trọng/trùng 相tương 值trị 。 父phụ 母mẫu 兒nhi 子tử 大đại 小tiểu 一nhất 時thời 悉tất 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 命mạng 終chung 即tức 生sanh 天thiên 上thượng 受thọ 福phước 無vô 量lượng 。 ( 三tam 一nhất ) 昔tích 者giả 有hữu 三tam 人nhân 各các 爾nhĩ 貧bần 窮cùng 。 但đãn 行hành 賣mại 樵qiáo/tiều 為vi 業nghiệp 。 時thời 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 眾chúng 比Tỳ 丘Kheo 於ư 寺tự 中trung 灌quán 像tượng 佛Phật 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 時thời 亦diệc 在tại 其kỳ 中trung 作tác 維duy 那na 。 三tam 人nhân 過quá 寺tự 前tiền 。 聞văn 今kim 日nhật 灌quán 像tượng 。 便tiện 入nhập 視thị 之chi 。 三tam 人nhân 各các 共cộng 發phát 意ý 。 等đẳng 持trì 一nhất 錢tiền 著trước 像tượng 前tiền 。 各các 祈kỳ 心tâm 願nguyện 。 一nhất 人nhân 言ngôn 。 使sử 我ngã 後hậu 世thế 饒nhiêu 財tài 寶bảo 。 莫mạc 復phục 令linh 值trị 此thử 貧bần 。 命mạng 終chung 得đắc 在tại 大đại 富phú 家gia 生sanh 。 唯duy 有hữu 一nhất 子tử 。 年niên 過quá 長trường/trưởng 大đại 作tác 佛Phật 弟đệ 子tử 。 常thường 生sanh 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 。 一nhất 人nhân 言ngôn 。 使sử 我ngã 知tri 作tác 師sư 主chủ 。 治trị 一nhất 切thiết 人nhân 病bệnh 。 使sử 我ngã 大đại 得đắc 物vật 。 命mạng 盡tận 生sanh 耆kỳ 域vực 家gia 。 曉hiểu 知tri 醫y 方phương 。 治trị 病bệnh 莫mạc 不bất 愈dũ 者giả 。 亦diệc 復phục 生sanh 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 恒hằng 大đại 富phú 樂lạc 。 一nhất 人nhân 言ngôn 。 使sử 我ngã 後hậu 世thế 長trường 壽thọ 莫mạc 令linh 短đoản 命mạng 。 後hậu 生sanh 二nhị 十thập 四tứ 天thiên 上thượng 壽thọ 六lục 十thập 劫kiếp 。 佛Phật 言ngôn 。 爾nhĩ 三tam 人nhân 各các 有hữu 一nhất 願nguyện 。 世thế 世thế 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 今kim 此thử 三tam 人nhân 皆giai 為vì 我ngã 作tác 弟đệ 子tử 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道đạo 。 ( 三tam 二nhị ) 世thế 間gian 人nhân 入nhập 海hải 採thải 寶bảo 有hữu 七thất 難nạn/nan 。 一nhất 者giả 四tứ 面diện 大đại 風phong 同đồng 時thời 起khởi 。 吹xuy 船thuyền 令linh 顛Điên 倒Đảo 。 二nhị 者giả 船thuyền 中trung 欲dục 壞hoại 而nhi 漏lậu 。 三tam 者giả 人nhân 欲dục 墮đọa 水thủy 死tử 乃nãi 得đắc 上thượng 岸ngạn 。 四tứ 者giả 二nhị 龍long 上thượng 岸ngạn 欲dục 噉đạm 之chi 。 五ngũ 者giả 得đắc 平bình 地địa 。 三tam 毒độc 蛇xà 逐trục 欲dục 噉đạm 。 六lục 者giả 地địa 有hữu 熱nhiệt 沙sa 。 走tẩu 行hành 其kỳ 上thượng 爛lạn 人nhân 脚cước 。 七thất 者giả 仰ngưỡng 視thị 不bất 見kiến 。 日nhật 月nguyệt 常thường 冥minh 。 不bất 知tri 東đông 西tây 。 甚thậm 大đại 難nạn/nan 也dã 。 佛Phật 告cáo 諸chư 弟đệ 子tử 。 若nhược 曹tào 亦diệc 有hữu 此thử 七thất 事sự 。 一nhất 者giả 四tứ 面diện 大đại 風phong 起khởi 。 謂vị 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 二nhị 者giả 六lục 情tình 所sở 受thọ 無vô 限hạn 。 譬thí 船thuyền 漏lậu 。 三tam 者giả 墮đọa 水thủy 欲dục 死tử 。 謂vị 為vi 魔ma 所sở 得đắc 。 四tứ 者giả 二nhị 龍long 上thượng 岸ngạn 噉đạm 者giả 。 謂vị 日nhật 月nguyệt 食thực 命mạng 。 五ngũ 者giả 平bình 地địa 三tam 毒độc 蛇xà 者giả 。 謂vị 人nhân 身thân 中trung 三tam 毒độc 。 六lục 者giả 熱nhiệt 沙sa 剝bác 爛lạn 其kỳ 脚cước 。 謂vị 地địa 獄ngục 中trung 火hỏa 。 七thất 者giả 仰ngưỡng 視thị 不bất 見kiến 日nhật 月nguyệt 者giả 。 謂vị 受thọ 罪tội 之chi 處xứ 窈yểu 窈yểu 冥minh 冥minh 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 佛Phật 語ngữ 諸chư 弟đệ 子tử 。 當đương 識thức 是thị 言ngôn 。 莫mạc 與dữ 此thử 會hội 。 勤cần 行hành 六lục 事sự 。 可khả 得đắc 解giải 脫thoát 。 雜tạp 譬thí 喻dụ 經Kinh 卷quyển 下hạ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com