佛Phật 說thuyết 如Như 來Lai 不bất 思tư 議nghị 祕bí 密mật 大Đại 乘Thừa 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 光quang 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 惟duy 淨tịnh 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如Như 來Lai 語ngữ 密mật 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 第đệ 八bát 之chi 餘dư 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 禮lễ 彼bỉ 佛Phật 足túc 。 作tác 是thị 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 悔hối 罪tội 。 我ngã 今kim 悔hối 罪tội 。 我ngã 於ư 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 無vô 量lượng 音âm 聲thanh 清thanh 淨tịnh 妙diệu 輪luân 輒triếp 欲dục 度độ 量lương 。 我ngã 斯tư 深thâm 罪tội 。 又hựu 復phục 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 所sở 來lai 此thử 幾kỷ 何hà 遠viễn 邪tà 。 彼bỉ 佛Phật 答đáp 言ngôn 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 汝nhữ 過quá 九cửu 十thập 九cửu 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 等đẳng 世thế 界giới 已dĩ 。 到đáo 此thử 剎sát 中trung 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 白bạch 言ngôn 。 我ngã 此thử 所sở 來lai 而nhi 極cực 遙diêu 遠viễn 。 身thân 力lực 疲bì 懈giải 。 不bất 能năng 還hoàn 復phục 本bổn 剎sát 土độ 中trung 。 彼bỉ 佛Phật 告cáo 言ngôn 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 汝nhữ 勿vật 起khởi 是thị 見kiến 。 謂vị 汝nhữ 以dĩ 自tự 神thần 力lực 能năng 到đáo 此thử 剎sát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 但đãn 以dĩ 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 加gia 持trì 力lực 故cố 。 汝nhữ 能năng 至chí 此thử 。 汝nhữ 今kim 欲dục 還hoàn 本bổn 剎sát 土độ 者giả 。 應ưng/ứng 向hướng 彼bỉ 佛Phật 虔kiền 伸thân 敬kính 禮lễ 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 若nhược 以dĩ 汝nhữ 自tự 通thông 力lực 欲dục 還hoàn 本bổn 土độ 。 縱túng 經kinh 一nhất 劫kiếp 亦diệc 不bất 能năng 往vãng 。 或hoặc 復phục 未vị 至chí 彼bỉ 土độ 中trung 間gian 而nhi 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 汝nhữ 今kim 至chí 此thử 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 謂vị 何hà 方phương 分phần/phân 邪tà 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 言ngôn 。 我ngã 心tâm 迷mê 昧muội 。 不bất 知tri 今kim 時thời 在tại 何hà 方phương 分phần/phân 。 彼bỉ 佛Phật 告cáo 言ngôn 。 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 若nhược 以dĩ 汝nhữ 自tự 通thông 力lực 。 縱túng 經kinh 一nhất 劫kiếp 。 畢tất 竟cánh 不bất 能năng 還hoàn 彼bỉ 剎sát 土độ 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 言ngôn 。 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 今kim 在tại 何hà 方phương 。 彼bỉ 佛Phật 告cáo 言ngôn 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 現hiện 處xứ 東đông 方phương 。 是thị 時thời 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 即tức 向hướng 東đông 方phương 五ngũ 輪luân 著trước 地địa 。 至chí 誠thành 敬kính 禮lễ 世Thế 尊Tôn 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 二nhị 足túc 聖thánh 尊tôn 攝nhiếp 受thọ 我ngã 。 人nhân 天thiên 供cúng 養dường 大đại 威uy 德đức 。 無vô 邊biên 智trí 具cụ 無vô 邊biên 音âm 。 我ngã 今kim 欲dục 還hoàn 於ư 本bổn 土độ 。 寂tịch 慧tuệ 。 今kim 此thử 王Vương 舍Xá 城Thành 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 中trung 。 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 。 以dĩ 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 威uy 神thần 力lực 故cố 。 悉tất 聞văn 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 號hào 哭khốc 之chi 聲thanh 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 此thử 所sở 聞văn 號hào 哭khốc 之chi 聲thanh 。 為vi 何hà 相tương/tướng 邪tà 。 佛Phật 言ngôn 阿A 難Nan 。 此thử 是thị 目Mục 乾Kiền 連Liên 苾Bật 芻Sô 往vãng 西tây 方phương 分phần/phân 。 去khứ 此thử 佛Phật 剎sát 過quá 九cửu 十thập 九cửu 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 等đẳng 剎sát 土độ 。 到đáo 光quang 明minh 幢tràng 世thế 界giới 世Thế 尊Tôn 光quang 明minh 王vương 如Như 來Lai 剎sát 中trung 。 現hiện 在tại 於ư 彼bỉ 將tương 欲dục 還hoàn 復phục 此thử 娑Ta 婆Bà 界Giới 故cố 。 有hữu 如như 是thị 號hào 哭khốc 之chi 聲thanh 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 以dĩ 何hà 緣duyên 故cố 到đáo 彼bỉ 世thế 界giới 。 佛Phật 言ngôn 。 阿A 難Nan 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 將tương/tướng 還hoàn 此thử 土thổ 。 其kỳ 事sự 因nhân 緣duyên 。 汝nhữ 自tự 當đương 知tri 。 爾nhĩ 時thời 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 中trung 。 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 咸hàm 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 樂nhạo 見kiến 彼bỉ 光quang 明minh 幢tràng 世thế 界giới 。 瞻chiêm 覩đổ 世Thế 尊Tôn 光quang 明minh 王vương 如Như 來Lai 。 及cập 欲dục 見kiến 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 并tinh 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 勸khuyến 請thỉnh 已dĩ 。 即tức 於ư 眉mi 間gian 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 名danh 一nhất 切thiết 處xứ 通thông 達đạt 。 其kỳ 光quang 普phổ 照chiếu 九cửu 十thập 九cửu 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 等đẳng 佛Phật 剎sát 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 於ư 彼bỉ 光quang 明minh 幢tràng 世thế 界giới 廣quảng 大đại 照chiếu 曜diệu 。 是thị 時thời 此thử 會hội 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 悉tất 得đắc 見kiến 彼bỉ 光quang 明minh 幢tràng 世thế 界giới 。 瞻chiêm 覩đổ 世Thế 尊Tôn 光quang 明minh 王vương 如Như 來Lai 。 及cập 見kiến 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 見kiến 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 五ngũ 輪luân 著trước 地địa 。 向hướng 佛Phật 作tác 禮lễ 發phát 聲thanh 號hào 哭khốc 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 告cáo 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 宜nghi 應ưng 隨tùy 光quang 所sở 照chiếu 。 來lai 復phục 此thử 土thổ 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 承thừa 佛Phật 世Thế 尊Tôn 大đại 光quang 明minh 輪luân 。 於ư 思tư 念niệm 間gian 即tức 時thời 還hoàn 。 此thử 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 住trụ 立lập 佛Phật 前tiền 。 向hướng 佛Phật 世Thế 尊Tôn 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 右hữu 繞nhiễu 七thất 匝táp 。 重trùng 復phục 諦đế 誠thành 五ngũ 輪luân 著trước 地địa 。 作tác 是thị 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 悔hối 罪tội 。 我ngã 今kim 悔hối 罪tội 。 我ngã 於ư 世Thế 尊Tôn 無vô 量lượng 音âm 聲thanh 清thanh 淨tịnh 妙diệu 輪luân 輒triếp 欲dục 度độ 量lương 。 我ngã 斯tư 深thâm 罪tội 故cố 。 我ngã 遠viễn 適thích 他tha 界giới 聽thính 佛Phật 音âm 聲thanh 。 既ký 至chí 彼bỉ 已dĩ 。 所sở 聞văn 佛Phật 聲thanh 與dữ 此thử 無vô 異dị 。 佛Phật 言ngôn 。 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 如Như 來Lai 音âm 聲thanh 無vô 有hữu 分phần/phân 量lượng 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 其kỳ 分phần/phân 量lượng 。 復phục 無vô 邊biên 際tế 不bất 可khả 度độ 量lương 。 若nhược 其kỳ 虛hư 空không 可khả 度độ 量lương 者giả 。 如Như 來Lai 音âm 聲thanh 亦diệc 可khả 度độ 量lương 。 何hà 以dĩ 故cố 。 虛hư 空không 廣quảng 大đại 故cố 。 如Như 來Lai 音âm 聲thanh 亦diệc 復phục 廣quảng 大đại 。 當đương 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 往vãng 昔tích 說thuyết 是thị 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 去khứ 來lai 事sự 時thời 。 有hữu 十thập 千thiên 人nhân 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 寂tịch 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 寂tịch 慧tuệ 當đương 知tri 。 此thử 即tức 是thị 為vi 如Như 來Lai 語ngữ 密mật 。 復phục 次thứ 寂tịch 慧tuệ 。 六lục 十thập 四tứ 者giả 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 心tâm 所sở 轉chuyển 。 而nhi 一nhất 眾chúng 生sanh 心tâm 多đa 於ư 彼bỉ 。 寂tịch 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 大đại 祕bí 密mật 主chủ 。 若nhược 一nhất 眾chúng 生sanh 心tâm 心tâm 所sở 轉chuyển 。 假giả 使sử 遍biến 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 居cư 緣Duyên 覺Giác 之chi 地địa 。 縱túng 經kinh 一nhất 劫kiếp 而nhi 亦diệc 不bất 能năng 。 思tư 惟duy 稱xưng 量lượng 校giáo 計kế 伺tứ 察sát 。 何hà 況huống 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 寂tịch 慧tuệ 。 我ngã 今kim 告cáo 語ngữ 於ư 汝nhữ 。 使sử 汝nhữ 開khai 覺giác 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 心tâm 所sở 轉chuyển 。 即tức 彼bỉ 如Như 來Lai 音âm 聲thanh 妙diệu 輪luân 出xuất 種chủng 種chủng 聲thanh 宣tuyên 說thuyết 法Pháp 時thời 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 然nhiên 佛Phật 世Thế 尊Tôn 常thường 住trụ 無vô 分phân 別biệt 捨xả 。 爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 三tam 千thiên 世thế 界giới 諸chư 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 皆giai 證chứng 緣Duyên 覺Giác 果quả 。 縱túng 經kinh 一nhất 劫kiếp 盡tận 籌trù 量lượng 。 一nhất 眾chúng 生sanh 心tâm 不bất 能năng 曉hiểu 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 一nhất 眾chúng 生sanh 。 唯duy 佛Phật 能năng 知tri 彼bỉ 心tâm 意ý 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 雖tuy 了liễu 知tri 。 佛Phật 無vô 發phát 悟ngộ 無vô 分phân 別biệt 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 類loại 。 總tổng 聚tụ 思tư 惟duy 有hữu 其kỳ 三tam 。 世Thế 尊Tôn 隨tùy 類loại 如như 所sở 應ưng/ứng 。 淨tịnh 妙diệu 聲thanh 輪luân 宣tuyên 正Chánh 法Pháp 。 法pháp 中trung 自tự 在tại 演diễn 妙diệu 音âm 。 一nhất 切thiết 聞văn 者giả 咸hàm 欣hân 悅duyệt 。 隨tùy 所sở 宣tuyên 說thuyết 名danh 相tướng 生sanh 。 以dĩ 諸chư 法pháp 名danh 善thiện 開khai 示thị 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 類loại 。 色sắc 相tướng 名danh 字tự 及cập 思tư 惟duy 。 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 放phóng 光quang 明minh 。 如Như 來Lai 隨tùy 應ứng 善thiện 分phân 別biệt 。 所sở 有hữu 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 化hóa 。 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 放phóng 光quang 明minh 。 光quang 明minh 超siêu 勝thắng 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 音âm 聲thanh 輪luân 中trung 宣tuyên 妙diệu 法Pháp 。 假giả 使sử 佛Phật 經Kinh 一nhất 劫kiếp 中trung 。 以dĩ 諸chư 譬thí 喻dụ 善thiện 宣tuyên 說thuyết 。 然nhiên 佛Phật 語ngữ 及cập 音âm 聲thanh 輪luân 。 畢tất 竟cánh 不bất 得đắc 其kỳ 邊biên 際tế 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 無vô 色sắc 相tướng 。 所sở 說thuyết 語ngữ 言ngôn 亦diệc 無vô 相tướng 。 由do 其kỳ 語ngữ 言ngôn 無vô 相tướng 因nhân 。 煩phiền 惱não 無vô 相tướng 自tự 息tức 滅diệt 。 是thị 故cố 語ngữ 言ngôn 諸chư 色sắc 相tướng 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 不bất 可khả 得đắc 。 以dĩ 其kỳ 畢tất 竟cánh 無vô 得đắc 故cố 。 煩phiền 惱não 色sắc 相tướng 亦diệc 如như 是thị 。 由do 其kỳ 語ngữ 言ngôn 不bất 實thật 故cố 。 所sở 說thuyết 非phi 內nội 亦diệc 非phi 外ngoại 。 煩phiền 惱não 不bất 實thật 亦diệc 復phục 然nhiên 。 染nhiễm 性tánh 非phi 內nội 亦diệc 非phi 外ngoại 。 以dĩ 無vô 少thiểu 法pháp 可khả 得đắc 故cố 。 佛Phật 所sở 說thuyết 言ngôn 遍biến 十thập 方phương 。 煩phiền 惱não 無vô 得đắc 亦diệc 復phục 然nhiên 。 是thị 故cố 有hữu 所sở 佛Phật 宣tuyên 說thuyết 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 語ngữ 言ngôn 道đạo 。 上thượng 中trung 下hạ 品phẩm 有hữu 其kỳ 三tam 。 語ngữ 言ngôn 非phi 身thân 亦diệc 非phi 心tâm 。 此thử 中trung 無vô 住trụ 非phi 無vô 住trụ 。 譬thí 如như 假giả 法pháp 成thành 樂nhạc 具cụ 。 由do 風phong 吹xuy 擊kích 眾chúng 音âm 聲thanh 。 所sở 出xuất 音âm 聲thanh 無vô 所sở 從tùng 。 是thị 中trung 亦diệc 無vô 造tạo 作tác 者giả 。 由do 其kỳ 宿tú/túc 昔tích 善thiện 淨tịnh 性tánh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 意ý 風phong 吹xuy 。 故cố 佛Phật 世Thế 尊Tôn 出xuất 妙diệu 音âm 。 然nhiên 佛Phật 亦diệc 無vô 分phân 別biệt 想tưởng 。 譬thí 如như 應ưng/ứng 聲thanh 而nhi 對đối 響hưởng 。 音âm 聲thanh 非phi 內nội 亦diệc 非phi 外ngoại 。 人Nhân 中Trung 尊Tôn 出xuất 妙diệu 言ngôn 語ngữ 。 非phi 內nội 非phi 外ngoại 亦diệc 如như 是thị 。 又hựu 如như 珠châu 寶bảo 無vô 分phân 別biệt 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 喜hỷ 樂lạc 生sanh 。 佛Phật 無vô 分phân 別biệt 亦diệc 復phục 然nhiên 。 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 皆giai 圓viên 滿mãn 。 復phục 次thứ 寂tịch 慧tuệ 。 當đương 知tri 如Như 來Lai 。 語ngữ 祕bí 密mật 智trí 。 隨tùy 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 宣tuyên 說thuyết 諸chư 法pháp 。 所sở 有hữu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 生sanh 處xứ 。 如Như 來Lai 隨tùy 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 語ngữ 言ngôn 音âm 聲thanh 。 以dĩ 種chủng 種chủng 名danh 字tự 安an 立lập 四Tứ 諦Đế 。 寂tịch 慧tuệ 。 如như 其kỳ 所sở 說thuyết 。 苦khổ 。 苦khổ 集tập 。 苦khổ 滅diệt 。 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 所sở 有hữu 地địa 居cư 諸chư 天thiên 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 珂kha 吠phệ 。 珂kha 嚩phạ 牟mâu 梨lê 。 珂kha 嚩phạ 那na 曳duệ 。 珂kha 嚩phạ 度độ 嚕rô 。 即tức 是thị 此thử 說thuyết 苦khổ 。 苦khổ 集tập 。 苦khổ 滅diệt 。 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 彼bỉ 空không 居cư 諸chư 天thiên 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 多đa 哩rị 帝đế 。 阿a 嚩phạ 哩rị 帝đế 。 阿a 嚩phạ 哩rị 多đa 尾vĩ 誐nga 彌di 。 阿a 嚩phạ 哩rị 多đa 儞nễ 薩tát 多đa 囉ra 尼ni 。 即tức 是thị 此thử 說thuyết 苦khổ 。 苦khổ 集tập 。 苦khổ 滅diệt 。 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 彼bỉ 四tứ 大đại 王vương 天thiên 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 伊y 尼ni 。 彌di 尼ni 。 捺nại 紕 。 捺nại 羅la 紕 。 即tức 是thị 此thử 說thuyết 苦khổ 。 苦khổ 集tập 。 苦khổ 滅diệt 。 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 彼bỉ 忉Đao 利Lợi 天Thiên 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 阿a 嚩phạ 哩rị 多đa 儞nễ 。 阿a 西tây 嚩phạ 帝đế 。 叉xoa 野dã 嚩phạ 帝đế 。 叉xoa 野dã 耨nậu 誐nga 彌di 。 即tức 是thị 此thử 說thuyết 苦khổ 。 苦khổ 集tập 。 苦khổ 滅diệt 。 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 彼bỉ 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 輸du 梨lê 。 輸du 羅la 西tây 嚩phạ 儞nễ 。 輸du 羅la 叉xoa 曳duệ 。 輸du 羅la 叉xoa 野dã 婆bà 嚩phạ 儞nễ 。 即tức 是thị 此thử 說thuyết 苦khổ 苦khổ 集tập 苦khổ 滅diệt 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 彼bỉ 兜Đâu 率Suất 天Thiên 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 烏ô 珂kha 梨lê 。 目mục 珂kha 梨lê 。 尾vĩ 嚩phạ 努nỗ 。 散tán 左tả 哩rị 。 即tức 是thị 此thử 說thuyết 苦khổ 。 苦khổ 集tập 。 苦khổ 滅diệt 。 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 彼bỉ 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 多đa 囉ra 多đa 。 散tán 多đa 囉ra 多đa 。 多đa 囉ra 叉xoa 野dã 。 多đa 囉ra 目mục 珂kha 。 即tức 是thị 此thử 說thuyết 苦khổ 。 苦khổ 集tập 。 苦khổ 滅diệt 。 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 彼bỉ 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 說thuyết 作tác 如như 是thị 。 訶ha 訶ha 呼hô 。 訶ha 訶ha 尾vĩ 那na 曳duệ 。 訶ha 訶ha 尾vĩ 誐nga 彌di 。 訶ha 囉ra 儞nễ 誐nga 彌di 。 即tức 是thị 此thử 說thuyết 苦khổ 。 苦khổ 集tập 。 苦khổ 滅diệt 。 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 彼bỉ 魔ma 眾chúng 天thiên 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 盎áng 誐nga 覽lãm 。 盎áng 誐nga 囉ra 母mẫu 藍lam 。 盎áng 誐nga 囉ra 播bá 都đô 桑tang 。 盎áng 誐nga 囉ra 儞nễ 。 悉tất 帝đế 囉ra 赧nỏa 。 即tức 是thị 此thử 說thuyết 苦khổ 。 苦khổ 集tập 。 苦khổ 滅diệt 。 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 彼bỉ 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 秫thuật 毘tỳ 。 秫thuật 毘tỳ 葛cát 哩rị 。 秫thuật 毘tỳ 尾vĩ 舍xá 那na 。 秫thuật 婆bà 嚩phạ 哩rị 多đa 那na 。 即tức 是thị 此thử 說thuyết 苦khổ 。 苦khổ 集tập 。 苦khổ 滅diệt 。 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 彼bỉ 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 彌di 訶ha 哩rị 。 僧tăng 訶ha 哩rị 。 娑sa 囉ra 尼ni 。 娑ta 囉ra 娑ta 囉ra 尼ni 。 即tức 是thị 此thử 說thuyết 苦khổ 。 苦khổ 集tập 。 苦khổ 滅diệt 。 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 彼bỉ 梵phạm 會hội 天thiên 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 沒một 囉ra 拏noa 。 沒một 囉ra 拏noa 散tán 提đề 。 沒một 囉ra 拏noa 沒một 嚕rô 訶ha 拏noa 沒một 嚕rô 訶ha 努nỗ 波ba 舍xá 摩ma 。 即tức 是thị 此thử 說thuyết 苦khổ 。 苦khổ 集tập 。 苦khổ 滅diệt 。 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 彼bỉ 大Đại 梵Phạm 天Thiên 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 多đa 囉ra 訥nột 哩rị 。 多đa 囉ra 左tả 俱câu 哩rị 。 多đa 薩tát 布bố 哩rị 。 俱câu 囉ra 嚩phạ 訶ha 儞nễ 。 即tức 是thị 此thử 說thuyết 苦khổ 。 苦khổ 集tập 。 苦khổ 滅diệt 。 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 彼bỉ 少Thiểu 光Quang 天Thiên 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 呬hê 呬hê 。 係hệ 呬hê 。 呼hô 護hộ 。 訶ha 囉ra 奴nô 散tán 提đề 。 即tức 是thị 此thử 說thuyết 苦khổ 。 苦khổ 集tập 。 苦khổ 滅diệt 。 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 ( 此thử 下hạ 合hợp 有hữu 。 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 光Quang 音Âm 天Thiên 說thuyết 四Tứ 諦Đế 文văn 。 梵phạm 本bổn 元nguyên 闕khuyết 。 ) 。 彼bỉ 少Thiểu 淨Tịnh 天Thiên 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 烏ô 呬hê 多đa 。 儞nễ 嚩phạ 呬hê 多đa 。 儞nễ 誐nga 叱sất 多đa 。 儞nễ 誐nga 摩ma 儞nễ 。 即tức 是thị 此thử 說thuyết 苦khổ 。 苦khổ 集tập 。 苦khổ 滅diệt 。 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 彼bỉ 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 西tây 嚩phạ 儞nễ 。 散tán 西tây 嚩phạ 儞nễ 。 剎sát 野dã 西tây 嚩phạ 儞nễ 。 阿a 西tây 嚩phạ 儞nễ 。 即tức 是thị 此thử 說thuyết 苦khổ 。 苦khổ 集tập 。 苦khổ 滅diệt 。 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 彼bỉ 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 波ba 哩rị 砌 禰nể 。 波ba 哩rị 砌 努nỗ 捺nại 曳duệ 。 嚩phạ 那na 俱câu 梨lê 。 菩bồ 陀đà 尾vĩ 秫thuật 提đề 。 即tức 是thị 此thử 說thuyết 苦khổ 。 苦khổ 集tập 。 苦khổ 滅diệt 。 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 彼bỉ 廣Quảng 果Quả 天Thiên 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 阿a 訖ngật 哩rị 多đa 。 阿a 迦ca 囉ra 尼ni 。 阿a 囉ra 拏noa 尾vĩ 誐nga 帝đế 。 迦ca 羅la 拏noa 儞nễ 瑟sắt 恥sỉ 。 即tức 是thị 此thử 說thuyết 苦khổ 。 苦khổ 集tập 。 苦khổ 滅diệt 。 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 ( 於ư 第đệ 四tứ 禪thiền 九cửu 天thiên 之chi 內nội 。 合hợp 有hữu 無vô 雲vân 。 福phước 生sanh 。 無vô 想tưởng 三tam 天thiên 。 梵phạm 本bổn 元nguyên 闕khuyết 。 ) 。 彼bỉ 無Vô 煩Phiền 天Thiên 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 阿a 耨nậu 誐nga 摩ma 那na 。 阿a 那na 誐nga 摩ma 那na 。 阿a 耨nậu 散tán 提đề 。 阿a 耨nậu 散tán 提đề 誐nga 摩ma 那na 。 即tức 是thị 此thử 說thuyết 苦khổ 。 苦khổ 集tập 。 苦khổ 滅diệt 。 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 彼bỉ 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 秫thuật 提đề 。 秫thuật 馱đà 嚩phạ 帝đế 。 秫thuật 馱đà 波ba 哩rị 秫thuật 提đề 。 馱đà 馱đà 誐nga 摩ma 儞nễ 。 即tức 是thị 此thử 說thuyết 苦khổ 。 苦khổ 集tập 。 苦khổ 滅diệt 。 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 彼bỉ 善Thiện 見Kiến 天Thiên 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 [牟*含]mâm 摩ma 摩ma 。 [牟*含]mâm 摩ma 彌di 。 摩ma 那na 耨nậu 誐nga 摩ma 野dã 。 摩ma 那na 耨nậu 誐nga 摩ma 。 即tức 是thị 此thử 說thuyết 苦khổ 。 苦khổ 集tập 。 苦khổ 滅diệt 。 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 彼bỉ 善Thiện 現Hiện 天Thiên 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 目mục 訖ngật 底để 。 目mục 訖ngật 多đa 嚩phạ 底để 。 目mục 訖ngật 多đa 母mẫu 梨lê 。 目mục 訖ngật 多đa 摩ma 多đa 耨nậu 散tán 提đề 。 即tức 是thị 此thử 說thuyết 苦khổ 。 苦khổ 集tập 。 苦khổ 滅diệt 。 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 彼bỉ 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 儞nễ 瑟sắt 恥sỉ 。 阿a 顛điên 多đa 儞nễ 瑟sắt 恥sỉ 。 阿a 羯yết 臘lạp 波ba 儞nễ 。 阿a 鉢bát 囉ra 底để 散tán 提đề 。 寂tịch 慧tuệ 當đương 知tri 。 如như 是thị 等đẳng 諸chư 天thiên 。 各các 各các 以dĩ 其kỳ 隨tùy 天thiên 語ngữ 言ngôn 安an 立lập 四Tứ 諦Đế 。 并tinh 餘dư 龍long 眾chúng 。 夜dạ 叉xoa 眾chúng 。 乾càn 闥thát 婆bà 眾chúng 。 阿a 修tu 羅la 眾chúng 。 迦ca 樓lâu 羅la 眾chúng 。 緊khẩn 那na 羅la 眾chúng 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 眾chúng 。 及cập 堅kiên 身thân 夜dạ 叉xoa 眾chúng 。 持trì 鬘man 夜dạ 叉xoa 眾chúng 等đẳng 。 各các 以dĩ 彼bỉ 彼bỉ 種chủng 類loại 語ngữ 言ngôn 安an 立lập 四Tứ 諦Đế 。 寂tịch 慧tuệ 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 諸chư 國quốc 土độ 中trung 。 少thiểu 略lược 而nhi 言ngôn 滿mãn 千thiên 國quốc 土độ 。 乃nãi 至chí 十thập 六lục 大đại 國quốc 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 。 隨tùy 彼bỉ 方phương 處xứ 種chủng 種chủng 語ngữ 言ngôn 。 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 。 種chủng 種chủng 心tâm 想tưởng 。 如Như 來Lai 隨tùy 入nhập 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 音âm 聲thanh 施thi 設thiết 名danh 字tự 。 所sở 立lập 四Tứ 諦Đế 悉tất 能năng 解giải 了liễu 。 所sở 謂vị 尸thi 迦ca 國quốc 人nhân 。 乃nãi 至chí 世thế 界giới 邊biên 際tế 所sở 住trụ 國quốc 人nhân 。 如như 是thị 等đẳng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 滿mãn 千thiên 國quốc 土độ 。 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 種chủng 種chủng 語ngữ 言ngôn 。 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 。 種chủng 種chủng 心tâm 想tưởng 。 施thi 設thiết 名danh 字tự 各các 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。 如Như 來Lai 隨tùy 入nhập 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 音âm 聲thanh 悉tất 能năng 解giải 了liễu 。 亦diệc 非phi 如Như 來Lai 心tâm 識thức 語ngữ 言ngôn 有hữu 所sở 流lưu 散tán 。 寂tịch 慧tuệ 。 此thử 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 中trung 有hữu 九cửu 十thập 四tứ 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 百bách 千thiên 種chủng 類loại 語ngữ 言ngôn 名danh 字tự 。 各các 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。 總tổng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 所sở 說thuyết 言ngôn 音âm 。 皆giai 悉tất 同đồng 歸quy 一nhất 四Tứ 諦Đế 義nghĩa 。 即tức 是thị 勝thắng 義nghĩa 諦đế 。 即tức 是thị 無vô 生sanh 諦đế 。 即tức 是thị 如như 實thật 諦đế 。 即tức 是thị 不bất 動động 諦đế 。 寂tịch 慧tuệ 。 此thử 即tức 是thị 為vi 如Như 來Lai 語ngữ 密mật 。 復phục 次thứ 寂tịch 慧tuệ 。 如Như 來Lai 語ngữ 言ngôn 而nhi 能năng 斷đoán/đoạn 除trừ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 疑nghi 惑hoặc 不bất 決quyết 。 所sở 謂vị 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 世thế 界giới 。 普phổ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 佛Phật 智trí 所sở 知tri 。 而nhi 眾chúng 生sanh 界giới 多đa 於ư 地địa 界giới 。 寂tịch 慧tuệ 。 正chánh 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 各các 各các 獲hoạch 得đắc 智trí 慧tuệ 具cụ 足túc 。 與dữ 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 子Tử 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 各các 各các 皆giai 以dĩ 如như 舍Xá 利Lợi 子Tử 所sở 等đẳng 智trí 慧tuệ 。 以dĩ 疑nghi 惑hoặc 事sự 於ư 一nhất 劫kiếp 中trung 。 或hoặc 過quá 一nhất 劫kiếp 。 共cộng 相tương 問vấn 難nan 思tư 惟duy 稱xưng 量lượng 伺tứ 察sát 。 而nhi 一nhất 眾chúng 生sanh 復phục 勝thắng 於ư 一nhất 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 所sở 疑nghi 事sự 互hỗ 思tư 惟duy 已dĩ 。 一nhất 時thời 俱câu 來lai 請thỉnh 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 時thời 佛Phật 世Thế 尊Tôn 於ư 彈đàn 指chỉ 間gián 應ưng/ứng 問vấn 皆giai 答đáp 。 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 隨tùy 了liễu 一nhất 眾chúng 生sanh 所sở 起khởi 心tâm 念niệm 。 普phổ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 以dĩ 一nhất 音âm 悉tất 為vi 宣tuyên 說thuyết 。 斷đoạn 諸chư 疑nghi 網võng 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 得đắc 斷đoán/đoạn 疑nghi 已dĩ 咸hàm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 寂tịch 慧tuệ 。 此thử 即tức 是thị 名danh 如Như 來Lai 語ngữ 言ngôn 普phổ 能năng 斷đoán/đoạn 除trừ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 疑nghi 惑hoặc 不bất 決quyết 。 然nhiên 非phi 如Như 來Lai 心tâm 及cập 語ngữ 言ngôn 有hữu 所sở 動động 轉chuyển 。 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 如như 實thật 所sở 說thuyết 。 寂tịch 慧tuệ 當đương 知tri 。 如như 是thị 等đẳng 說thuyết 。 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 祕bí 密mật 之chi 語ngữ 希hy 有hữu 之chi 語ngữ 。 此thử 即tức 名danh 為vi 語ngữ 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 祕bí 密mật 主chủ 說thuyết 是thị 如Như 來Lai 語ngữ 祕bí 密mật 主chủ 。 會hội 中trung 有hữu 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 眾chúng 生sanh 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 剎sát 中trung 所sở 有hữu 賢Hiền 劫Kiếp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 各các 各các 在tại 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 所sở 修tu 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 供cúng 養dường 佛Phật 。 及cập 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 祕bí 密mật 主chủ 故cố 。 垂thùy 諸chư 寶bảo 蓋cái 散tán 以dĩ 妙diệu 花hoa 。 是thị 花hoa 槃bàn 旋toàn 來lai 此thử 會hội 中trung 。 散tán 於ư 佛Phật 上thượng 及cập 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 之chi 身thân 。 乃nãi 至chí 遍biến 散tán 一nhất 劫kiếp 眾chúng 會hội 。 其kỳ 諸chư 寶bảo 蓋cái 旋toàn 復phục 空không 中trung 住trụ 佛Phật 頂đảnh 上thượng 。 而nhi 諸chư 寶bảo 蓋cái 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 賢Hiền 劫Kiếp 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 遣khiển 此thử 奉phụng 用dụng 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 及cập 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 祕bí 密mật 主chủ 。 惟duy 願nguyện 攝nhiếp 受thọ 。 隨tùy 佛Phật 如Như 來Lai 向hướng 所sở 宣tuyên 說thuyết 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 。 皆giai 悉tất 聞văn 已dĩ 。 各các 復phục 增tăng 勝thắng 。 發phát 希hy 有hữu 心tâm 。 即tức 向hướng 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 祕bí 密mật 主chủ 虔kiền 伸thân 頂đảnh 禮lễ 。 極cực 生sanh 最tối 上thượng 信tín 重trọng/trùng 之chi 想tưởng 。 咸hàm 作tác 是thị 言ngôn 。 大đại 祕bí 密mật 主chủ 。 我ngã 等đẳng 今kim 時thời 。 快khoái 得đắc 善thiện 利lợi 。 獲hoạch 聞văn 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 宣tuyên 說thuyết 如Như 來Lai 語ngữ 密mật 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 門môn 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 聞văn 此thử 所sở 說thuyết 信tín 解giải 無vô 疑nghi 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 得đắc 人nhân 身thân 功công 不bất 唐đường 棄khí 。 即tức 為vi 如Như 來Lai 所sở 應ứng 化hóa 度độ 。 彼bỉ 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 。 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 ◎ 佛Phật 說thuyết 如Như 來Lai 不bất 思tư 議nghị 祕bí 密mật 大Đại 乘Thừa 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com