佛Phật 說thuyết 解giải 憂ưu 經kinh 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 鴻hồng 臚lư 卿khanh 傳truyền 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 天thiên 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 稽khể 首thủ 歸quy 依y 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 能năng 度độ 無vô 邊biên 大đại 苦khổ 海hải 。 恒hằng 以dĩ 甘cam 露lộ 潤nhuận 群quần 生sanh 。 令linh 得đắc 涅Niết 槃Bàn 我ngã 頂đảnh 禮lễ 。 稽khể 首thủ 歸quy 依y 正Chánh 法Pháp 藏tạng 。 能năng 止chỉ 無vô 邊biên 苦khổ 惱não 因nhân 。 顯hiển 示thị 過quá 失thất 利lợi 眾chúng 生sanh 。 令linh 獲hoạch 寂tịch 靜tĩnh 我ngã 頂đảnh 禮lễ 。 稽khể 首thủ 歸quy 依y 大đại 苾Bật 芻Sô 。 能năng 與dữ 世thế 間gian 為vi 福phước 聚tụ 。 發phát 行hạnh 勤cần 修tu 安an 樂lạc 因nhân 。 善thiện 斷đoán/đoạn 輪luân 迴hồi 我ngã 頂đảnh 禮lễ 。 愛ái 別biệt 離ly 最tối 苦khổ 。 憂ưu 火hỏa 鎮trấn 燒thiêu 然nhiên 。 若nhược 欲dục 自tự 安an 心tâm 。 端đoan 居cư 作tác 觀quán 想tưởng 。 譬thí 如như 群quần 鳥điểu 獸thú 。 暫tạm 聚tụ 各các 分phần/phân 飛phi 。 生sanh 死tử 人nhân 亦diệc 然nhiên 。 云vân 何hà 懷hoài 憂ưu 苦khổ 。 只chỉ 自tự 一nhất 有hữu 死tử 。 眾chúng 人nhân 皆giai 長trường 生sanh 。 別biệt 離ly 痛thống 不bất 任nhậm 。 親thân 姻nhân 須tu 啼đề 泣khấp 。 三Tam 界Giới 大đại 輪luân 迴hồi 。 無vô 有hữu 免miễn 斯tư 者giả 。 平bình 等đẳng 受thọ 無vô 常thường 。 云vân 何hà 懷hoài 憂ưu 苦khổ 。 若nhược 人nhân 生sanh 貪tham 愛ái 。 孰thục 知tri 貪tham 火hỏa 燒thiêu 。 如như 彼bỉ 犛mao 牛ngưu 身thân 。 愛ái 尾vĩ 遭tao 人nhân 殺sát 。 世thế 人nhân 多đa 迷mê 醉túy 。 欲dục 逃đào 嶮hiểm 惡ác 道đạo 。 設thiết 盡tận 方phương 便tiện 心tâm 。 不bất 能năng 免miễn 離ly 苦khổ 。 如như 彼bỉ 野dã 麞chương 鹿lộc 。 常thường 被bị 師sư 子tử 逐trục 。 究cứu 竟cánh 不bất 能năng 逃đào 。 云vân 何hà 懷hoài 憂ưu 苦khổ 。 大đại 地địa 及cập 天thiên 上thượng 。 三Tam 界Giới 與dữ 四tứ 生sanh 。 未vị 曾tằng 得đắc 見kiến 聞văn 。 不bất 受thọ 無vô 常thường 者giả 。 亦diệc 如như 山sơn 野dã 火hỏa 。 焚phần 燒thiêu 草thảo 木mộc 時thời 。 不bất 擇trạch 花hoa 果quả 林lâm 。 俱câu 時thời 成thành 灰hôi 燼tẫn 。 愚ngu 癡si 諸chư 眾chúng 生sanh 。 顛Điên 倒Đảo 生sanh 妄vọng 想tưởng 。 身thân 繫hệ 無vô 常thường 繩thằng 。 無vô 人nhân 能năng 可khả 解giải 。 色Sắc 界Giới 梵phạm 世thế 中trung 。 禪thiền 味vị 為vi 安an 樂lạc 。 亦diệc 如như 樹thụ 臨lâm 河hà 。 不bất 久cửu 風phong 水thủy 壞hoại 。 百bách 億ức 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 千thiên 萬vạn 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 念niệm 念niệm 即tức 無vô 常thường 。 如như 風phong 吹xuy 燈đăng 焰diễm 。 過quá 去khứ 大đại 神thần 仙tiên 。 五ngũ 通thông 心tâm 自tự 在tại 。 往vãng 復phục 騰đằng 空không 行hành 。 猶do 被bị 無vô 常thường 取thủ 。 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 身thân 。 尚thượng 自tự 示thị 寂tịch 滅diệt 。 凡phàm 識thức 如như 芭ba 蕉tiêu 。 云vân 何hà 欲dục 久cửu 住trụ 。 大đại 地địa 妙diệu 高cao 山sơn 。 及cập 以dĩ 四tứ 大đại 海hải 。 劫kiếp 壞hoại 亦diệc 歸quy 空không 。 何hà 況huống 眾chúng 生sanh 趣thú 。 龍long 居cư 深thâm 海hải 裏lý 。 眷quyến 屬thuộc 常thường 圍vi 繞nhiễu 。 金kim 翅sí 鳥điểu 能năng 食thực 。 別biệt 離ly 苦khổ 亦diệc 爾nhĩ 。 或hoặc 人nhân 往vãng 他tha 界giới 。 欲dục 避tị 於ư 無vô 常thường 。 如như 入nhập 磨ma 竭kiệt 魚ngư 。 口khẩu 中trung 求cầu 安an 隱ẩn 。 如như 是thị 欲dục 色Sắc 界Giới 。 及cập 彼bỉ 非phi 非phi 想tưởng 。 未vị 有hữu 於ư 一nhất 物vật 。 不bất 被bị 無vô 常thường 吞thôn 。 唯duy 有hữu 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 是thị 真chân 依y 仗trượng 處xứ 。 信tín 受thọ 汝nhữ 諦đế 聽thính 。 能năng 解giải 諸chư 憂ưu 惱não 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 苾Bật 芻Sô 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 無vô 數số 。 輪luân 迴hồi 無vô 邊biên 。 如như 蟻nghĩ 循tuần 環hoàn 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 眾chúng 生sanh 貪tham 愛ái 。 無vô 明minh 障chướng 閉bế 。 如như 陷hãm 泥nê 中trung 。 而nhi 不bất 能năng 出xuất 。 過quá 去khứ 有hữu 情tình 。 輪luân 迴hồi 往vãng 復phục 。 數số 不bất 能năng 知tri 。 苾Bật 芻Sô 。 所sở 有hữu 大đại 地địa 之chi 土thổ 都đô 聚tụ 一nhất 處xứ 。 和hòa 為vi 泥nê 丸hoàn 。 大đại 小tiểu 如như 豆đậu 。 數số 彼bỉ 眾chúng 生sanh 無vô 始thỉ 劫kiếp 來lai 所sở 生sanh 父phụ 母mẫu 子tử 孫tôn 。 每mỗi 一nhất 人nhân 下hạ 一nhất 泥nê 丸hoàn 。 如như 是thị 泥nê 丸hoàn 下hạ 盡tận 。 父phụ 母mẫu 子tử 孫tôn 數số 不bất 能năng 盡tận 。 苾Bật 芻Sô 。 如như 是thị 無vô 邊biên 輪luân 迴hồi 眾chúng 生sanh 。 貪tham 愛ái 無vô 明minh 。 顛Điên 倒Đảo 陷hãm 愛ái 欲dục 泥nê 中trung 。 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 不bất 知tri 其kỳ 數số 。 是thị 知tri 令linh 汝nhữ 學học 斷đoán/đoạn 輪luân 迴hồi 。 佛Phật 言ngôn 。 苾Bật 芻Sô 。 如như 是thị 補bổ 特đặc 伽già 羅la 輪luân 迴hồi 眾chúng 生sanh 以dĩ 骨cốt 作tác 聚tụ 。 如như 妙diệu 高cao 山sơn 。 不bất 壞hoại 不bất 爛lạn 。 如như 是thị 無Vô 學Học 聲Thanh 聞Văn 。 證chứng 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 了liễu 知tri 此thử 苦khổ 。 真chân 實thật 為vi 苦khổ 。 苦khổ 滅diệt 。 證chứng 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 彼bỉ 補bổ 特đặc 伽già 羅la 見kiến 此thử 屍thi 骨cốt 不bất 知tri 是thị 苦khổ 。 亦diệc 不bất 能năng 滅diệt 三Tam 界Giới 煩phiền 惱não 。 若nhược 滅diệt 三Tam 界Giới 煩phiền 惱não 。 證chứng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 空không 法pháp 。 決quyết 定định 得đắc 菩bồ 提đề 。 由do 於ư 七thất 生sanh 天thiên 。 人nhân 之chi 中trung 。 作tác 斷đoán/đoạn 輪luân 迴hồi 。 除trừ 滅diệt 煩phiền 惱não 。 七thất 生sanh 滿mãn 已dĩ 。 聖Thánh 諦Đế 現hiện 前tiền 。 正chánh 見kiến 智trí 慧tuệ 。 滅diệt 盡tận 餘dư 惑hoặc 。 到đáo 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 靜tĩnh 。 彼bỉ 補bổ 特đặc 伽già 羅la 方phương 得đắc 解giải 脫thoát 。 輪luân 迴hồi 之chi 苦khổ 。 佛Phật 言ngôn 。 苾Bật 芻Sô 。 如như 人nhân 眷quyến 屬thuộc 。 互hỗ 相tương 愛ái 樂nhạo 。 以dĩ 貪tham 愛ái 故cố 。 廣quảng 造tạo 諸chư 業nghiệp 。 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 譬thí 如như 野dã 象tượng 陷hãm 泥nê 坑khanh 中trung 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 又hựu 彼bỉ 眷quyến 屬thuộc 。 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 。 父phụ 母mẫu 養dưỡng 育dục 。 皆giai 如như 親thân 子tử 。 至chí 後hậu 世thế 中trung 。 隨tùy 其kỳ 報báo 應ứng 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 或hoặc 為vi 僕bộc 從tùng 。 或hoặc 為vi 冤oan 家gia 。 互hỗ 相tương 瞋sân 恨hận 。 欺khi 辱nhục 打đả 罵mạ 。 或hoặc 為vi 傍bàng 類loại 。 互hỗ 相tương 食thực 噉đạm 。 或hoặc 被bị 殺sát 害hại 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 諸chư 趣thú 輪luân 迴hồi 。 如như 七thất 仙tiên 眾chúng 。 或hoặc 聚tụ 或hoặc 散tán 。 亦diệc 如như 天thiên 雨vũ 。 生sanh 其kỳ 水thủy 漚ẩu/âu 。 或hoặc 生sanh 或hoặc 滅diệt 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 愚ngu 癡si 大đại 力lực 。 迷mê 惑hoặc 顛Điên 倒Đảo 。 不bất 了liễu 輪luân 迴hồi 。 於ư 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 妄vọng 生sanh 樂lạc 想tưởng 。 造tạo 種chủng 種chủng 業nghiệp 。 未vị 有hữu 須tu 臾du 得đắc 清thanh 淨tịnh 住trụ 。 又hựu 彼bỉ 有hữu 情tình 。 無vô 始thỉ 輪luân 迴hồi 。 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 。 所sở 飲ẩm 銅đồng 汁trấp 。 過quá 大đại 海hải 水thủy 。 如như 彼bỉ 猪trư 狗cẩu 。 食thực 不bất 淨tịnh 物vật 。 如như 妙diệu 高cao 山sơn 。 又hựu 彼bỉ 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 別biệt 離ly 。 愛ái 戀luyến 泣khấp 淚lệ 。 亦diệc 如như 海hải 水thủy 。 又hựu 彼bỉ 有hữu 情tình 。 更cánh 相tương 殺sát 害hại 。 積tích 聚tụ 彼bỉ 頭đầu 。 過quá 梵Phạm 天Thiên 界giới 。 虫trùng 食thực 膿nùng 血huyết 。 亦diệc 如như 海hải 水thủy 。 又hựu 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 。 以dĩ 宿tú/túc 慳san 貪tham 。 受thọ 飢cơ 渴khát 苦khổ 。 如như 遇ngộ 飲ẩm 食thực 即tức 成thành 煙yên 焰diễm 。 鬼quỷ 報báo 滿mãn 已dĩ 。 設thiết 生sanh 人nhân 中trung 。 貧bần 窮cùng 飢cơ 困khốn 。 種chủng 種chủng 苦khổ 惱não 。 說thuyết 不bất 能năng 盡tận 。 又hựu 彼bỉ 有hữu 情tình 。 以dĩ 修tu 福phước 善thiện 。 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 等đẳng 境cảnh 界giới 殊thù 勝thắng 。 恒hằng 受thọ 快khoái 樂lạc 。 貪tham 愛ái 熾sí 盛thịnh 。 如như 火hỏa 燒thiêu 乾can 草thảo 。 報báo 壽thọ 盡tận 時thời 。 即tức 墮đọa 惡ác 趣thú 。 譬thí 如như 飛phi 禽cầm 折chiết 其kỳ 兩lưỡng/lượng 翼dực 。 剎sát 那na 落lạc 地địa 。 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 學học 斷đoán/đoạn 輪luân 迴hồi 。 速tốc 求cầu 解giải 脫thoát 。 佛Phật 言ngôn 。 苾Bật 芻Sô 。 譬thí 如như 江giang 河hà 。 大đại 地địa 。 日nhật 月nguyệt 。 星tinh 辰thần 。 須Tu 彌Di 盧lô 山sơn 及cập 諸chư 聚tụ 落lạc 世thế 界giới 。 未vị 壞hoại 而nhi 得đắc 久cửu 住trụ 。 常thường 在tại 世thế 間gian 。 今kim 此thử 經Kinh 典điển 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 世thế 界giới 未vị 壞hoại 。 法pháp 亦diệc 久cửu 住trụ 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 為vi 與dữ 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 止chỉ 息tức 輪luân 迴hồi 故cố 。 苾Bật 芻Sô 聞văn 已dĩ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 解giải 憂ưu 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com