起khởi 世thế 因nhân 本bổn 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 隋tùy 天thiên 竺trúc 沙Sa 門Môn 達đạt 摩ma 笈cấp 多đa 譯dịch 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 品phẩm 中trung 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 又hựu 彼bỉ 園viên 中trung 。 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 名danh 為vi 歡hoan 喜hỷ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 歡hoan 喜hỷ 園viên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 王vương 。 入nhập 其kỳ 中trung 已dĩ 。 坐tọa 於ư 歡hoan 喜hỷ 及cập 善thiện 歡hoan 喜hỷ 二nhị 石thạch 之chi 上thượng 。 心tâm 受thọ 歡hoan 喜hỷ 。 意ý 念niệm 歡hoan 喜hỷ 。 念niệm 已dĩ 復phục 念niệm 。 心tâm 受thọ 悅duyệt 樂nhạc/nhạo/lạc 。 受thọ 悅duyệt 樂nhạc/nhạo/lạc 已dĩ 。 復phục 受thọ 悅duyệt 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 故cố 彼bỉ 稱xưng 為vi 歡hoan 喜hỷ 園viên 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 又hựu 復phục 彼bỉ 樹thụ 。 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 名danh 波ba 利lợi 夜dạ 多đa 囉ra 拘câu 毘tỳ 陀đà 羅la 樹thụ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 其kỳ 波ba 利lợi 夜dạ 多đa 囉ra 拘câu 毘tỳ 陀đà 羅la 樹thụ 下hạ 。 有hữu 天thiên 子tử 住trụ 。 名danh 曰viết 末mạt 多đa 。 日nhật 夜dạ 常thường 以dĩ 彼bỉ 天thiên 種chủng 種chủng 五ngũ 欲dục 功công 德đức 具cụ 足túc 。 和hòa 合hợp 遊du 戲hí 受thọ 樂lạc 。 是thị 故cố 彼bỉ 天thiên 稱xưng 彼bỉ 為vi 波ba 利lợi 夜dạ 多đa 囉ra 拘câu 毘tỳ 陀đà 羅la 樹thụ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 又hựu 復phục 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 隨tùy 急cấp 疾tật 時thời 。 未vị 曾tằng 離ly 彼bỉ 般bàn/bát/ban 茶trà 甘cam 婆bà 石thạch 。 唯duy 設thiết 供cúng 養dường 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính 。 隨tùy 心tâm 所sở 欲dục 。 去khứ 處xứ 即tức 去khứ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 此thử 石thạch 是thị 如Như 來Lai 昔tích 日nhật 所sở 住trú 處xứ 故cố 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 取thủ 為vi 支chi 提đề 塔tháp 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 。 人nhân 魔ma 梵phạm 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 等đẳng 供cúng 養dường 故cố 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 唯duy 眼nhãn 得đắc 見kiến 波ba 婁lâu 沙sa 迦ca 園viên 。 身thân 不bất 得đắc 入nhập 。 身thân 不bất 入nhập 故cố 。 不bất 得đắc 彼bỉ 處xứ 五ngũ 欲dục 功công 德đức 受thọ 具cụ 足túc 樂nhạc/nhạo/lạc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 處xứ 業nghiệp 勝thắng 。 以dĩ 其kỳ 前tiền 世thế 作tác 善thiện 根căn 劣liệt 故cố 不bất 得đắc 入nhập 。 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 得đắc 見kiến 波ba 婁lâu 沙sa 迦ca 園viên 。 身thân 亦diệc 得đắc 入nhập 。 既ký 得đắc 入nhập 已dĩ 。 具cụ 得đắc 以dĩ 天thiên 種chủng 種chủng 五ngũ 欲dục 和hòa 合hợp 功công 德đức 具cụ 足túc 。 而nhi 受thọ 同đồng 體thể 快khoái 樂lạc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 其kỳ 善thiện 根căn 增tăng 上thượng 勝thắng 故cố 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 眼nhãn 不bất 得đắc 見kiến 雜tạp 色sắc 車xa 園viên 。 身thân 亦diệc 不bất 入nhập 。 亦diệc 不bất 得đắc 以dĩ 彼bỉ 園viên 五ngũ 欲dục 和hòa 合hợp 功công 德đức 具cụ 足túc 。 同đồng 體thể 而nhi 受thọ 快khoái 樂lạc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 其kỳ 善thiện 根căn 有hữu 別biệt 異dị 故cố 。 又hựu 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 眼nhãn 雖tuy 得đắc 見kiến 雜tạp 色sắc 車xa 園viên 。 身thân 不bất 得đắc 入nhập 。 亦diệc 不bất 得đắc 以dĩ 彼bỉ 園viên 五ngũ 欲dục 和hòa 合hợp 功công 德đức 具cụ 足túc 。 同đồng 體thể 而nhi 受thọ 快khoái 樂lạc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 其kỳ 善thiện 根căn 有hữu 優ưu 劣liệt 故cố 。 又hựu 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 眼nhãn 既ký 得đắc 見kiến 雜tạp 色sắc 車xa 園viên 。 身thân 亦diệc 得đắc 入nhập 。 既ký 得đắc 入nhập 已dĩ 。 具cụ 足túc 得đắc 彼bỉ 種chủng 種chủng 五ngũ 欲dục 同đồng 體thể 和hòa 合hợp 快khoái 樂lạc 而nhi 受thọ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 其kỳ 善thiện 根căn 增tăng 上thượng 勝thắng 故cố 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 諸chư 是thị 一nhất 切thiết 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 並tịnh 得đắc 見kiến 於ư 雜tạp 亂loạn 園viên 苑uyển 。 亦diệc 皆giai 得đắc 入nhập 。 既ký 得đắc 入nhập 已dĩ 。 悉tất 共cộng 同đồng 得đắc 彼bỉ 園viên 苑uyển 中trung 種chủng 種chủng 五ngũ 欲dục 和hòa 合hợp 功công 德đức 同đồng 體thể 快khoái 樂lạc 具cụ 足túc 而nhi 受thọ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 處xứ 無vô 有hữu 別biệt 異dị 善thiện 根căn 修tu 行hành 等đẳng 故cố 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 不bất 得đắc 見kiến 歡hoan 喜hỷ 園viên 。 亦diệc 不bất 得đắc 入nhập 。 亦diệc 不bất 得đắc 以dĩ 彼bỉ 園viên 苑uyển 中trung 種chủng 種chủng 五ngũ 欲dục 和hòa 合hợp 功công 德đức 同đồng 體thể 快khoái 樂lạc 具cụ 足túc 而nhi 受thọ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 處xứ 果quả 報báo 前tiền 世thế 造tạo 時thời 業nghiệp 別biệt 異dị 故cố 。 又hựu 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 得đắc 見kiến 歡hoan 喜hỷ 園viên 。 唯duy 不bất 得đắc 入nhập 。 亦diệc 不bất 得đắc 彼bỉ 歡hoan 喜hỷ 園viên 中trung 種chủng 種chủng 五ngũ 欲dục 和hòa 合hợp 功công 德đức 同đồng 體thể 快khoái 樂lạc 具cụ 足túc 而nhi 受thọ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 於ư 彼bỉ 處xứ 。 業nghiệp 別biệt 異dị 故cố 。 又hựu 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 得đắc 見kiến 歡hoan 喜hỷ 園viên 。 其kỳ 身thân 亦diệc 入nhập 。 既ký 入nhập 彼bỉ 已dĩ 。 具cụ 足túc 得đắc 彼bỉ 種chủng 種chủng 五ngũ 欲dục 和hòa 合hợp 功công 德đức 同đồng 體thể 快khoái 樂lạc 。 並tịnh 皆giai 受thọ 之chi 。 何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 於ư 彼bỉ 處xứ 。 造tạo 諸chư 善thiện 業nghiệp 。 所sở 熏huân 修tu 時thời 無vô 別biệt 異dị 故cố 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 其kỳ 善thiện 法Pháp 堂đường 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 聚tụ 會hội 處xứ 所sở 。 有hữu 二nhị 岐kỳ 道đạo 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 。 宮cung 殿điện 處xứ 所sở 。 有hữu 二nhị 岐kỳ 道đạo 。 諸chư 小tiểu 天thiên 王vương 。 并tinh 諸chư 官quan 屬thuộc 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 宮cung 殿điện 處xứ 所sở 。 亦diệc 二nhị 岐kỳ 道đạo 。 伊y 羅la 婆bà 那na 大đại 龍long 象tượng 王vương 宮cung 殿điện 處xứ 所sở 。 亦diệc 二nhị 岐kỳ 道đạo 。 波ba 婁lâu 沙sa 迦ca 園viên 。 亦diệc 二nhị 岐kỳ 道đạo 。 雜tạp 色sắc 車xa 園viên 及cập 雜tạp 亂loạn 園viên 。 歡hoan 喜hỷ 園viên 池trì 等đẳng 。 一nhất 一nhất 亦diệc 各các 有hữu 二nhị 岐kỳ 道đạo 。 波ba 利lợi 夜dạ 多đa 囉ra 拘câu 毘tỳ 陀đà 羅la 大đại 樹thụ 。 亦diệc 二nhị 岐kỳ 道đạo 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 其kỳ 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 。 若nhược 欲dục 向hướng 於ư 波ba 婁lâu 沙sa 迦ca 園viên 及cập 雜tạp 色sắc 車xa 。 歡hoan 喜hỷ 園viên 等đẳng 。 澡táo 浴dục 歡hoan 樂lạc 遊du 戲hí 行hành 時thời 。 爾nhĩ 時thời 心tâm 念niệm 伊y 羅la 婆bà 那na 大đại 龍long 象tượng 王vương 。 其kỳ 伊y 羅la 婆bà 那na 大đại 龍long 象tượng 王vương 亦diệc 生sanh 是thị 念niệm 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 。 心tâm 念niệm 於ư 我ngã 。 如như 是thị 知tri 已dĩ 。 從tùng 其kỳ 宮cung 出xuất 。 即tức 自tự 變biến 化hóa 。 作tác 三tam 十thập 三tam 頭đầu 。 其kỳ 一nhất 一nhất 頭đầu 。 化hóa 作tác 六lục 牙nha 。 一nhất 一nhất 牙nha 上thượng 。 化hóa 作tác 七thất 池trì 。 一nhất 一nhất 池trì 中trung 。 各các 有hữu 七thất 華hoa 。 一nhất 一nhất 華hoa 上thượng 。 各các 七thất 玉ngọc 女nữ 。 一nhất 一nhất 玉ngọc 女nữ 。 各các 復phục 自tự 有hữu 七thất 女nữ 為vi 侍thị 。 爾nhĩ 時thời 。 伊y 羅la 婆bà 那na 大đại 龍long 象tượng 王vương 。 化hóa 作tác 如như 是thị 諸chư 神thần 變biến 已dĩ 。 即tức 便tiện 詣nghệ 向hướng 帝Đế 釋Thích 王vương 所sở 。 到đáo 已dĩ 在tại 彼bỉ 帝Đế 釋Thích 前tiền 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 。 心tâm 念niệm 諸chư 小tiểu 三tam 十thập 二nhị 天thiên 王vương 。 并tinh 三tam 十thập 二nhị 諸chư 天thiên 眾chúng 等đẳng 。 時thời 。 彼bỉ 小tiểu 王vương 及cập 諸chư 天thiên 眾chúng 亦diệc 生sanh 是thị 心tâm 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 。 今kim 念niệm 我ngã 等đẳng 。 如như 是thị 知tri 已dĩ 。 各các 以dĩ 種chủng 種chủng 眾chúng 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 俱câu 乘thừa 種chủng 種chủng 車xa 乘thừa 。 詣nghệ 向hướng 天Thiên 帝Đế 釋Thích 邊biên 。 到đáo 已dĩ 各các 各các 在tại 前tiền 而nhi 住trụ 。 時thời 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 見kiến 已dĩ 。 即tức 自tự 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 身thân 。 服phục 眾chúng 瓔anh 珞lạc 。 前tiền 後hậu 左tả 右hữu 。 以dĩ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 即tức 便tiện 昇thăng 上thượng 伊y 羅la 婆bà 那na 龍long 象tượng 王vương 上thượng 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 。 正chánh 當đương 中trung 央ương 真chân 頭đầu 上thượng 坐tọa 。 左tả 右hữu 兩lưỡng 邊biên 各các 有hữu 十thập 六lục 諸chư 小tiểu 天thiên 王vương 。 悉tất 同đồng 乘thừa 彼bỉ 伊y 羅la 婆bà 那na 龍long 象tượng 王vương 化hóa 頭đầu 之chi 上thượng 。 各các 各các 而nhi 坐tọa 。 時thời 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 導đạo 從tùng 天thiên 眾chúng 。 向hướng 波ba 婁lâu 沙sa 迦ca 及cập 雜tạp 色sắc 車xa 。 并tinh 雜tạp 亂loạn 園viên 。 歡hoan 喜hỷ 園viên 等đẳng 。 到đáo 已dĩ 而nhi 住trụ 。 其kỳ 歡hoan 喜hỷ 等đẳng 四tứ 園viên 之chi 中trung 。 皆giai 有hữu 三tam 種chủng 風phong 輪luân 而nhi 持trì 。 謂vị 開khai 。 淨tịnh 。 吹xuy 。 略lược 說thuyết 如như 前tiền 。 開khai 門môn 。 淨tịnh 地địa 及cập 吹xuy 花hoa 等đẳng 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 等đẳng 園viên 中trung 。 既ký 吹xuy 花hoa 散tán 遍biến 地địa 至chí 膝tất 。 其kỳ 花hoa 香hương 氣khí 處xứ 處xứ 普phổ 熏huân 。 於ư 時thời 帝Đế 釋Thích 共cộng 小tiểu 天thiên 王vương 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 入nhập 雜tạp 色sắc 車xa 。 歡hoan 喜hỷ 園viên 等đẳng 。 嬉hi 戲hí 受thọ 樂lạc 。 隨tùy 意ý 遊du 行hành 。 或hoặc 臥ngọa 或hoặc 坐tọa 。 時thời 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 。 欲dục 得đắc 瓔anh 珞lạc 。 即tức 念niệm 毘tỳ 守thủ 羯yết 磨ma 天thiên 子tử 。 時thời 彼bỉ 天thiên 子tử 。 即tức 便tiện 化hóa 作tác 眾chúng 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 奉phụng 上thượng 天thiên 王vương 。 若nhược 三tam 十thập 三tam 天thiên 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 須tu 瓔anh 珞lạc 者giả 。 毘tỳ 守thủ 羯yết 磨ma 皆giai 悉tất 化hóa 作tác 而nhi 供cung 給cấp 之chi 。 欲dục 聞văn 音âm 聲thanh 及cập 伎kỹ 樂nhạc 者giả 。 則tắc 有hữu 諸chư 鳥điểu 。 出xuất 種chủng 種chủng 音âm 。 聲thanh 甚thậm 和hòa 雅nhã 。 令linh 天thiên 樂nhạc 聞văn 。 天thiên 於ư 彼bỉ 時thời 如như 是thị 受thọ 樂lạc 。 一nhất 日nhật 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 一nhất 月nguyệt 乃nãi 至chí 三tam 月nguyệt 。 種chủng 種chủng 歡hoan 娛ngu 。 澡táo 浴dục 嬉hi 戲hí 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 隨tùy 意ý 東đông 西tây 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 。 有hữu 十thập 天thiên 子tử 。 常thường 為vi 守thủ 護hộ 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 名danh 因nhân 陀đà 羅la 迦ca 。 二nhị 名danh 瞿cù 波ba 迦ca 。 三tam 名danh 頻tần 頭đầu 迦ca 。 四tứ 名danh 頻tần 頭đầu 婆bà 迦ca 。 五ngũ 名danh 阿a 俱câu 吒tra 迦ca 。 六lục 名danh 吒tra 都đô 多đa 迦ca 。 七thất 名danh 時thời 婆bà 迦ca 。 八bát 名danh 胡hồ 盧lô 祇kỳ 那na 。 九cửu 名danh 難nạn/nan 茶trà 迦ca 。 十thập 名danh 胡hồ 盧lô 婆bà 迦ca 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 其kỳ 天Thiên 帝Đế 釋Thích 常thường 為vi 如như 是thị 十thập 天thiên 子tử 護hộ 。 恒hằng 隨tùy 左tả 右hữu 。 不bất 曾tằng 捨xả 離ly 。 以dĩ 守thủ 護hộ 故cố 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 地địa 。 為vi 諸chư 人nhân 輩bối 有hữu 水thủy 生sanh 諸chư 華hoa 。 最tối 上thượng 精tinh 妙diệu 極cực 可khả 愛ái 者giả 。 所sở 謂vị 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 鉢bát 陀đà 摩ma 花hoa 。 究cứu 牟mâu 陀đà 花hoa 。 奔bôn 茶trà 梨lê 迦ca 花hoa 。 其kỳ 花hoa 香hương 氣khí 氤 氳 軟nhuyễn 美mỹ 。 其kỳ 陸lục 生sanh 華hoa 。 最tối 極cực 好hảo 者giả 。 所sở 謂vị 阿a 提đề 目mục 多đa 迦ca 華hoa 。 瞻chiêm 波ba 迦ca 華hoa 。 波ba 吒tra 羅la 花hoa 。 蘇tô 摩ma 那na 華hoa 。 婆bà 利lợi 師sư 迦ca 花hoa 。 摩ma 利lợi 迦ca 華hoa 。 摩ma 頭đầu 揵kiền 提đề 迦ca 華hoa 。 搔tao 揵kiền 提đề 迦ca 花hoa 。 遊du 提đề 迦ca 華hoa 。 殊thù 低đê 沙sa 迦ca 利lợi 迦ca 花hoa 。 陀đà 奴nô 沙sa 迦ca 膩nị 迦ca 花hoa 等đẳng 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 瞿cù 陀đà 尼ni 人nhân 輩bối 。 有hữu 水thủy 生sanh 花hoa 。 最tối 極cực 好hảo 者giả 。 所sở 謂vị 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 鉢bát 陀đà 摩ma 花hoa 。 究cứu 牟mâu 陀đà 花hoa 。 奔bôn 茶trà 梨lê 迦ca 花hoa 。 香hương 氣khí 氛 馥phức 。 處xứ 處xứ 熏huân 人nhân 。 其kỳ 陸lục 生sanh 華hoa 。 最tối 香hương 好hảo 者giả 。 所sở 謂vị 阿a 提đề 目mục 多đa 迦ca 華hoa 。 瞻chiêm 波ba 迦ca 花hoa 。 波ba 吒tra 羅la 花hoa 。 蘇tô 摩ma 那na 花hoa 。 婆bà 利lợi 師sư 迦ca 花hoa 。 摩ma 利lợi 迦ca 花hoa 。 摩ma 頭đầu 揵kiền 提đề 迦ca 花hoa 。 搔tao 揵kiền 提đề 迦ca 花hoa 。 遊du 提đề 迦ca 花hoa 。 殊thù 低đê 沙sa 迦ca 利lợi 迦ca 華hoa 。 陀đà 奴nô 沙sa 迦ca 膩nị 迦ca 花hoa 等đẳng 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 其kỳ 弗phất 婆bà 提đề 諸chư 人nhân 輩bối 。 有hữu 水thủy 生sanh 之chi 華hoa 。 最tối 極cực 好hảo 者giả 。 所sở 謂vị 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 鉢bát 陀đà 摩ma 花hoa 。 究cứu 牟mâu 陀đà 華hoa 。 奔bôn 茶trà 梨lê 迦ca 花hoa 。 極cực 甚thậm 光quang 鮮tiên 。 香hương 氣khí 普phổ 熏huân 。 其kỳ 陸lục 生sanh 花hoa 。 最tối 極cực 好hảo 者giả 。 所sở 謂vị 阿a 提đề 目mục 多đa 迦ca 花hoa 。 瞻chiêm 波ba 迦ca 華hoa 。 波ba 吒tra 羅la 花hoa 。 蘇tô 摩ma 那na 華hoa 。 婆bà 利lợi 師sư 迦ca 花hoa 。 摩ma 利lợi 迦ca 花hoa 。 摩ma 頭đầu 揵kiền 提đề 迦ca 華hoa 。 搔tao 揵kiền 提đề 迦ca 華hoa 。 遊du 提đề 迦ca 花hoa 。 殊thù 低đê 沙sa 迦ca 利lợi 迦ca 花hoa 。 陀đà 奴nô 沙sa 迦ca 膩nị 迦ca 華hoa 等đẳng 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 其kỳ 欝uất 多đa 羅la 究cứu 留lưu 人nhân 輩bối 。 有hữu 水thủy 生sanh 花hoa 。 最tối 極cực 好hảo 者giả 。 所sở 謂vị 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 鉢bát 陀đà 摩ma 花hoa 。 究cứu 牟mâu 陀đà 華hoa 。 奔bôn 茶trà 梨lê 迦ca 花hoa 。 香hương 氣khí 柔nhu 軟nhuyễn 。 其kỳ 陸lục 生sanh 華hoa 。 最tối 極cực 好hảo 者giả 。 所sở 謂vị 阿a 提đề 目mục 多đa 迦ca 華hoa 。 瞻chiêm 波ba 迦ca 華hoa 。 波ba 吒tra 羅la 華hoa 。 蘇tô 摩ma 那na 花hoa 。 婆bà 利lợi 師sư 迦ca 花hoa 。 摩ma 利lợi 迦ca 花hoa 。 摩ma 頭đầu 揵kiền 提đề 迦ca 華hoa 。 搔tao 揵kiền 提đề 迦ca 華hoa 。 遊du 提đề 迦ca 花hoa 。 殊thù 低đê 沙sa 迦ca 利lợi 迦ca 花hoa 。 陀đà 奴nô 沙sa 迦ca 膩nị 迦ca 花hoa 等đẳng 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 其kỳ 諸chư 龍long 等đẳng 及cập 金kim 翅sí 鳥điểu 。 亦diệc 各các 皆giai 有hữu 水thủy 生sanh 之chi 花hoa 。 最tối 極cực 好hảo 者giả 。 所sở 謂vị 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 鉢bát 陀đà 摩ma 花hoa 。 究cứu 牟mâu 陀đà 花hoa 。 奔bôn 茶trà 梨lê 迦ca 華hoa 。 香hương 氣khí 氛 氳 。 柔nhu 軟nhuyễn 美mỹ 妙diệu 。 其kỳ 陸lục 生sanh 花hoa 。 最tối 極cực 好hảo 者giả 。 所sở 謂vị 阿a 提đề 目mục 多đa 迦ca 花hoa 。 瞻chiêm 波ba 迦ca 花hoa 。 波ba 吒tra 羅la 花hoa 。 蘇tô 摩ma 那na 花hoa 。 婆bà 利lợi 師sư 迦ca 華hoa 。 摩ma 利lợi 迦ca 花hoa 。 摩ma 頭đầu 揵kiền 提đề 迦ca 花hoa 。 搔tao 揵kiền 提đề 迦ca 花hoa 。 遊du 提đề 迦ca 花hoa 。 殊thù 低đê 沙sa 迦ca 利lợi 迦ca 花hoa 。 羯yết 迦ca 羅la 利lợi 迦ca 花hoa 。 摩ma 訶ha 羯yết 迦ca 羅la 利lợi 迦ca 花hoa 等đẳng 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 其kỳ 阿a 修tu 羅la 輩bối 。 亦diệc 各các 皆giai 有hữu 諸chư 水thủy 生sanh 花hoa 。 最tối 極cực 妙diệu 者giả 。 所sở 謂vị 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 鉢bát 陀đà 摩ma 華hoa 。 究cứu 牟mâu 陀đà 花hoa 。 奔bôn 茶trà 梨lê 迦ca 花hoa 。 香hương 氣khí 普phổ 熏huân 。 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 其kỳ 陸lục 生sanh 花hoa 。 最tối 極cực 好hảo 者giả 。 所sở 謂vị 阿a 提đề 目mục 多đa 迦ca 花hoa 。 瞻chiêm 波ba 迦ca 花hoa 。 波ba 吒tra 羅la 華hoa 。 蘇tô 摩ma 那na 華hoa 。 婆bà 利lợi 師sư 迦ca 花hoa 。 摩ma 利lợi 迦ca 花hoa 。 摩ma 頭đầu 揵kiền 提đề 迦ca 花hoa 。 搔tao 揵kiền 提đề 迦ca 花hoa 。 遊du 提đề 迦ca 花hoa 。 殊thù 低đê 沙sa 迦ca 利lợi 迦ca 花hoa 。 陀đà 奴nô 師sư 迦ca 花hoa 。 羯yết 迦ca 羅la 利lợi 迦ca 花hoa 。 摩ma 訶ha 羯yết 迦ca 羅la 利lợi 迦ca 花hoa 。 頻tần 隣lân 曇đàm 華hoa 。 摩ma 訶ha 頻tần 隣lân 曇đàm 花hoa 。 曼mạn 陀đà 羅la 帆 華hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 帆 華hoa 等đẳng 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 其kỳ 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 及cập 諸chư 天thiên 輩bối 。 有hữu 水thủy 生sanh 花hoa 。 極cực 好hảo 端đoan 正chánh 。 可khả 愛ái 微vi 妙diệu 。 所sở 謂vị 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 鉢bát 陀đà 摩ma 花hoa 。 究cứu 牟mâu 陀đà 華hoa 。 奔bôn 茶trà 梨lê 迦ca 華hoa 。 其kỳ 氣khí 極cực 香hương 。 質chất 甚thậm 柔nhu 軟nhuyễn 。 其kỳ 陸lục 生sanh 華hoa 。 微vi 妙diệu 可khả 愛ái 。 所sở 謂vị 阿a 提đề 目mục 多đa 迦ca 花hoa 。 瞻chiêm 波ba 迦ca 花hoa 。 波ba 吒tra 羅la 華hoa 。 蘇tô 摩ma 那na 花hoa 。 婆bà 利lợi 師sư 迦ca 華hoa 。 摩ma 利lợi 迦ca 花hoa 。 摩ma 頭đầu 揵kiền 提đề 迦ca 華hoa 。 搔tao 揵kiền 提đề 迦ca 花hoa 。 遊du 提đề 迦ca 華hoa 。 殊thù 低đê 沙sa 迦ca 利lợi 迦ca 華hoa 。 陀đà 奴nô 沙sa 迦ca 花hoa 。 羯yết 迦ca 羅la 利lợi 迦ca 華hoa 。 摩ma 訶ha 羯yết 迦ca 羅la 利lợi 迦ca 華hoa 。 頻tần 隣lân 曇đàm 華hoa 。 摩ma 訶ha 頻tần 隣lân 曇đàm 華hoa 等đẳng 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 其kỳ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 有hữu 水thủy 生sanh 華hoa 。 極cực 好hảo 端đoan 正chánh 。 微vi 妙diệu 可khả 憙hí 。 所sở 謂vị 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 鉢bát 陀đà 摩ma 華hoa 。 究cứu 牟mâu 陀đà 花hoa 。 奔bôn 茶trà 梨lê 迦ca 花hoa 等đẳng 。 其kỳ 氣khí 極cực 香hương 。 質chất 甚thậm 柔nhu 軟nhuyễn 。 其kỳ 陸lục 生sanh 華hoa 。 微vi 妙diệu 可khả 愛ái 。 所sở 謂vị 阿a 提đề 目mục 多đa 迦ca 花hoa 。 瞻chiêm 波ba 迦ca 花hoa 。 波ba 吒tra 羅la 花hoa 。 蘇tô 摩ma 那na 華hoa 。 婆bà 利lợi 師sư 迦ca 華hoa 。 摩ma 利lợi 迦ca 花hoa 。 摩ma 頭đầu 揵kiền 提đề 迦ca 花hoa 。 搔tao 揵kiền 提đề 迦ca 花hoa 。 遊du 提đề 迦ca 花hoa 。 殊thù 低đê 沙sa 迦ca 利lợi 迦ca 花hoa 。 陀đà 奴nô 沙sa 迦ca 膩nị 迦ca 華hoa 。 羯yết 迦ca 羅la 利lợi 迦ca 花hoa 。 摩ma 訶ha 羯yết 迦ca 羅la 利lợi 迦ca 花hoa 。 頻tần 隣lân 曇đàm 花hoa 。 摩ma 訶ha 頻tần 隣lân 曇đàm 花hoa 。 曼mạn 陀đà 羅la 帆 華hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 帆 花hoa 等đẳng 。 如như 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 所sở 有hữu 諸chư 華hoa 。 其kỳ 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 并tinh 魔ma 身thân 天thiên 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 一nhất 一nhất 應ưng 知tri 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 其kỳ 世thế 間gian 人nhân 。 有hữu 七thất 種chủng/chúng 色sắc 。 何hà 等đẳng 為vi 七thất 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 諸chư 人nhân 輩bối 。 火hỏa 色sắc 火hỏa 形hình 。 金kim 色sắc 金kim 形hình 。 青thanh 色sắc 青thanh 形hình 。 赤xích 色sắc 赤xích 形hình 。 白bạch 色sắc 白bạch 形hình 。 黃hoàng 色sắc 黃hoàng 形hình 。 黑hắc 色sắc 黑hắc 形hình 。 譬thí 如như 魔ma 梵phạm 常thường 色sắc 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 世thế 間gian 人nhân 有hữu 此thử 七thất 種chủng/chúng 色sắc 。 諸chư 阿a 修tu 羅la 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 有hữu 此thử 七thất 色sắc 。 諸chư 天thiên 眾chúng 等đẳng 。 亦diệc 復phục 有hữu 此thử 七thất 種chủng/chúng 之chi 色sắc 。 譬thí 如như 魔ma 梵phạm 常thường 色sắc 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 諸chư 天thiên 別biệt 有hữu 十thập 種chủng 之chi 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 一nhất 諸chư 天thiên 行hành 來lai 去khứ 無vô 邊biên 。 二nhị 諸chư 天thiên 行hành 來lai 去khứ 無vô 礙ngại 。 三tam 諸chư 天thiên 行hành 無vô 有hữu 遲trì 疾tật 。 四tứ 諸chư 天thiên 行hành 脚cước 無vô 蹤tung 跡tích 。 五ngũ 諸chư 天thiên 身thân 無vô 患hoạn 疲bì 乏phạp 。 六lục 諸chư 天thiên 身thân 有hữu 形hình 無vô 影ảnh 。 七thất 諸chư 天thiên 無vô 大đại 小tiểu 便tiện 。 八bát 諸chư 天thiên 身thân 無vô 有hữu 涕thế 唾thóa 。 九cửu 諸chư 天thiên 身thân 清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu 。 無vô 有hữu 脂chi 髓tủy 皮bì 肉nhục 及cập 血huyết 筋cân 骨cốt 脈mạch 等đẳng 。 十thập 諸chư 天thiên 身thân 欲dục 現hiện 長trường 短đoản 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 大đại 小tiểu 麤thô 細tế 。 隨tùy 意ý 悉tất 能năng 。 並tịnh 皆giai 端đoan 正chánh 。 可khả 喜hỷ 殊thù 絕tuyệt 。 令linh 人nhân 愛ái 樂nhạo 。 諸chư 天thiên 之chi 身thân 。 有hữu 此thử 十thập 種chủng 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 又hựu 諸chư 天thiên 身thân 。 充sung 實thật 不bất 虛hư 。 悉tất 皆giai 平bình 滿mãn 。 齒xỉ 白bạch 方phương 密mật 。 髮phát 青thanh 齊tề 整chỉnh 。 柔nhu 軟nhuyễn 光quang 澤trạch 。 身thân 自tự 然nhiên 明minh 。 有hữu 神thần 通thông 力lực 。 飛phi 騰đằng 虛hư 空không 。 眼nhãn 視thị 不bất 瞬thuấn 。 瓔anh 珞lạc 自tự 然nhiên 。 衣y 無vô 垢cấu 膩nị 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 壽thọ 命mạng 百bách 年niên 。 其kỳ 間gián 有hữu 夭yểu 。 瞿cù 陀đà 尼ni 人nhân 。 壽thọ 二nhị 百bách 年niên 。 中trung 亦diệc 有hữu 夭yểu 。 弗phất 婆bà 提đề 人nhân 壽thọ 三tam 百bách 年niên 。 中trung 亦diệc 有hữu 夭yểu 。 欝uất 多đa 囉ra 究cứu 留lưu 人nhân 。 定định 壽thọ 千thiên 年niên 。 無vô 有hữu 夭yểu 殤 。 閻Diêm 摩Ma 羅La 世thế 諸chư 眾chúng 生sanh 。 壽thọ 七thất 萬vạn 二nhị 千thiên 歲tuế 。 中trung 亦diệc 有hữu 夭yểu 。 諸chư 龍long 及cập 金kim 翅sí 鳥điểu 。 壽thọ 命mạng 一nhất 劫kiếp 。 中trung 亦diệc 有hữu 夭yểu 。 阿a 修tu 羅la 壽thọ 。 同đồng 天thiên 千thiên 年niên 。 中trung 間gian 亦diệc 夭yểu 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế 。 中trung 亦diệc 有hữu 夭yểu 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 壽thọ 命mạng 千thiên 歲tuế 。 夜dạ 摩ma 諸chư 天thiên 。 壽thọ 二nhị 千thiên 歲tuế 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 壽thọ 四tứ 千thiên 歲tuế 。 化hóa 樂nhạc/nhạo/lạc 諸chư 天thiên 。 壽thọ 八bát 千thiên 歲tuế 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 壽thọ 十thập 六lục 千thiên 歲tuế 。 魔ma 身thân 天thiên 。 壽thọ 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 歲tuế 。 梵phạm 身thân 天thiên 壽thọ 一nhất 劫kiếp 。 光quang 憶ức 念niệm 天thiên 。 壽thọ 命mạng 二nhị 劫kiếp 。 遍biến 淨tịnh 諸chư 天thiên 。 壽thọ 命mạng 四tứ 劫kiếp 。 廣quảng 果quả 諸chư 天thiên 。 壽thọ 命mạng 八bát 劫kiếp 。 無vô 想tưởng 諸chư 天thiên 。 壽thọ 十thập 六lục 劫kiếp 。 不bất 熱nhiệt 諸chư 天thiên 。 壽thọ 命mạng 千thiên 劫kiếp 。 無vô 惱não 諸chư 天thiên 。 壽thọ 二nhị 千thiên 劫kiếp 。 善thiện 見kiến 諸chư 天thiên 。 壽thọ 三tam 千thiên 劫kiếp 。 善thiện 現hiện 諸chư 天thiên 。 壽thọ 四tứ 千thiên 劫kiếp 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 壽thọ 五ngũ 千thiên 劫kiếp 。 虛hư 空không 處xứ 天thiên 。 壽thọ 十thập 千thiên 劫kiếp 。 識thức 處xứ 天thiên 。 壽thọ 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 劫kiếp 。 無vô 所sở 有hữu 處xứ 天thiên 。 壽thọ 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 劫kiếp 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 天Thiên 。 壽thọ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 劫kiếp 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 並tịnh 皆giai 有hữu 夭yểu 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 身thân 長trường 三tam 肘trửu 半bán 。 衣y 廣quảng 中trung 七thất 肘trửu 。 上thượng 下hạ 三tam 肘trửu 半bán 。 瞿cù 陀đà 尼ni 人nhân 。 弗phất 婆bà 提đề 人nhân 。 身thân 量lượng 及cập 衣y 。 與dữ 閻Diêm 浮Phù 等đẳng 。 其kỳ 欝uất 多đa 囉ra 究cứu 留lưu 人nhân 。 身thân 長trường 七thất 肘trửu 。 衣y 廣quảng 中trung 十thập 四tứ 肘trửu 。 上thượng 下hạ 七thất 肘trửu 。 阿a 修tu 囉ra 身thân 。 長trường/trưởng 一nhất 踰du 闍xà 那na 。 衣y 廣quảng 中trung 二nhị 踰du 闍xà 那na 。 上thượng 下hạ 一nhất 踰du 闍xà 那na 。 重trọng/trùng 半bán 迦ca 利lợi 沙sa 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 身thân 。 長trường/trưởng 半bán 踰du 闍xà 那na 。 衣y 廣quảng 中trung 一nhất 踰du 闍xà 那na 。 上thượng 下hạ 半bán 踰du 闍xà 那na 。 重trọng/trùng 一nhất 迦ca 利lợi 沙sa 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 身thân 長trường 一nhất 踰du 闍xà 那na 。 衣y 廣quảng 中trung 二nhị 踰du 闍xà 那na 。 上thượng 下hạ 一nhất 踰du 闍xà 那na 。 重trọng/trùng 半bán 迦ca 利lợi 沙sa 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 身thân 長trường 二nhị 踰du 闍xà 那na 。 衣y 廣quảng 中trung 四tứ 踰du 闍xà 那na 。 上thượng 下hạ 二nhị 踰du 闍xà 那na 。 重trọng/trùng 一nhất 迦ca 利lợi 沙sa 。 四tứ 分phần 之chi 一nhất 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 身thân 長trường 四tứ 踰du 闍xà 那na 。 衣y 廣quảng 八bát 踰du 闍xà 那na 。 上thượng 下hạ 四tứ 踰du 闍xà 那na 。 重trọng/trùng 一nhất 迦ca 利lợi 沙sa 八bát 分phân 之chi 一nhất 。 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 身thân 長trường 八bát 踰du 闍xà 那na 。 衣y 廣quảng 十thập 六lục 踰du 闍xà 那na 。 上thượng 下hạ 八bát 踰du 闍xà 那na 。 重trọng/trùng 一nhất 迦ca 利lợi 沙sa 十thập 六lục 分phân 之chi 一nhất 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 身thân 長trường 十thập 六lục 踰du 闍xà 那na 。 衣y 廣quảng 三tam 十thập 二nhị 踰du 闍xà 那na 。 上thượng 下hạ 十thập 六lục 踰du 闍xà 那na 。 重trọng/trùng 一nhất 迦ca 利lợi 沙sa 三tam 十thập 二nhị 分phân 之chi 一nhất 。 魔ma 身thân 諸chư 天thiên 。 身thân 長trường 三tam 十thập 二nhị 踰du 闍xà 那na 。 衣y 廣quảng 六lục 十thập 四tứ 踰du 闍xà 那na 。 上thượng 下hạ 三tam 十thập 二nhị 踰du 闍xà 那na 。 重trọng/trùng 一nhất 迦ca 利lợi 沙sa 六lục 十thập 四tứ 分phân 之chi 一nhất 。 自tự 此thử 已dĩ 上thượng 。 諸chư 天thiên 身thân 量lượng 長trường 短đoản 。 與dữ 衣y 正chánh 等đẳng 無vô 差sai/sái 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 所sở 有hữu 市thị 買mãi 。 或hoặc 以dĩ 錢tiền 財tài 。 或hoặc 以dĩ 穀cốc 帛bạch 。 或hoặc 以dĩ 眾chúng 生sanh 。 瞿cù 陀đà 尼ni 人nhân 。 所sở 欲dục 市thị 買mãi 。 或hoặc 以dĩ 牛ngưu 羊dương 。 或hoặc 摩ma 尼ni 寶bảo 。 弗phất 婆bà 提đề 人nhân 。 若nhược 作tác 市thị 易dị 。 或hoặc 以dĩ 財tài 帛bạch 。 或hoặc 以dĩ 五ngũ 穀cốc 。 或hoặc 摩ma 尼ni 寶bảo 。 欝uất 多đa 囉ra 究cứu 留lưu 人nhân 輩bối 。 無vô 諸chư 市thị 買mãi 。 所sở 欲dục 自tự 然nhiên 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 瞿cù 陀đà 尼ni 人nhân 。 弗phất 婆bà 提đề 人nhân 。 悉tất 有hữu 男nam 婚hôn 女nữ 嫁giá 之chi 法pháp 。 其kỳ 欝uất 多đa 囉ra 究cứu 留lưu 人nhân 輩bối 。 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 樹thụ 枝chi 若nhược 垂thùy 。 男nam 女nữ 便tiện 合hợp 。 無vô 有hữu 婚hôn 嫁giá 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 龍long 。 金kim 翅sí 鳥điểu 及cập 阿a 修tu 囉ra 輩bối 。 略lược 說thuyết 嫁giá 娶thú 。 悉tất 如như 人nhân 間gian 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 夜dạ 摩ma 諸chư 天thiên 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 化hóa 樂nhạc/nhạo/lạc 諸chư 天thiên 。 他tha 化hóa 自tự 在tại 諸chư 天thiên 。 魔ma 身thân 天thiên 等đẳng 。 皆giai 有hữu 嫁giá 娶thú 。 略lược 說thuyết 如như 前tiền 。 從tùng 此thử 已dĩ 上thượng 其kỳ 諸chư 天thiên 等đẳng 。 無vô 復phục 婚hôn 嫁giá 男nam 女nữ 之chi 別biệt 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 若nhược 行hành 欲dục 時thời 。 二nhị 根căn 相tướng 到đáo 。 流lưu 出xuất 不bất 淨tịnh 。 瞿cù 陀đà 尼ni 人nhân 。 弗phất 婆bà 提đề 人nhân 。 并tinh 欝uất 多đa 囉ra 究cứu 留lưu 人nhân 輩bối 。 悉tất 如như 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 一nhất 切thiết 諸chư 龍long 。 金kim 翅sí 鳥điểu 等đẳng 。 若nhược 行hành 欲dục 時thời 。 亦diệc 二nhị 根căn 到đáo 。 但đãn 出xuất 風phong 氣khí 。 即tức 便tiện 暢sướng 情tình 。 無vô 有hữu 不bất 淨tịnh 。 諸chư 阿a 修tu 羅la 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 行hành 欲dục 根căn 到đáo 。 暢sướng 情tình 出xuất 氣khí 。 如như 諸chư 龍long 王vương 及cập 金kim 翅sí 鳥điểu 。 一nhất 種chủng 無vô 異dị 。 夜dạ 摩ma 諸chư 天thiên 。 執chấp 手thủ 成thành 欲dục 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 憶ức 念niệm 成thành 欲dục 。 化hóa 樂nhạc/nhạo/lạc 諸chư 天thiên 。 熟thục 視thị 成thành 欲dục 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 共cộng 語ngữ 成thành 欲dục 。 魔ma 身thân 諸chư 天thiên 。 相tương/tướng 看khán 成thành 欲dục 。 並tịnh 皆giai 暢sướng 心tâm 。 成thành 其kỳ 欲dục 事sự 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 論luận 其kỳ 人nhân 間gian 。 螢huỳnh 火hỏa 之chi 明minh 。 則tắc 不bất 如như 彼bỉ 燈đăng 火hỏa 之chi 明minh 。 燈đăng 火hỏa 之chi 明minh 。 又hựu 不bất 如như 彼bỉ 炬cự 火hỏa 之chi 明minh 。 其kỳ 炬cự 火hỏa 明minh 。 又hựu 不bất 如như 彼bỉ 火hỏa 聚tụ 之chi 明minh 。 其kỳ 火hỏa 聚tụ 明minh 。 不bất 及cập 諸chư 天thiên 星tinh 宿tú 光quang 明minh 。 其kỳ 星tinh 宿tú 明minh 。 又hựu 不bất 及cập 彼bỉ 月nguyệt 宮cung 殿điện 明minh 。 月nguyệt 宮cung 殿điện 明minh 。 又hựu 不bất 及cập 日nhật 宮cung 殿điện 光quang 明minh 。 其kỳ 日nhật 宮cung 殿điện 照chiếu 耀diệu 光quang 明minh 。 又hựu 不bất 及cập 彼bỉ 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 牆tường 壁bích 宮cung 殿điện 身thân 瓔anh 珞lạc 明minh 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 諸chư 有hữu 光quang 明minh 。 則tắc 又hựu 不bất 及cập 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 所sở 有hữu 光quang 明minh 。 其kỳ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 諸chư 有hữu 光quang 明minh 。 則tắc 又hựu 不bất 及cập 夜dạ 摩ma 諸chư 天thiên 牆tường 壁bích 宮cung 殿điện 瓔anh 珞lạc 光quang 明minh 。 其kỳ 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 所sở 有hữu 諸chư 光quang 。 則tắc 不bất 及cập 彼bỉ 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 所sở 有hữu 光quang 明minh 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 所sở 有hữu 諸chư 明minh 。 則tắc 又hựu 不bất 及cập 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 明minh 。 其kỳ 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 所sở 有hữu 光quang 明minh 。 則tắc 不bất 及cập 彼bỉ 他tha 化hóa 自tự 在tại 諸chư 天thiên 光quang 明minh 。 他tha 化hóa 自tự 在tại 所sở 有hữu 光quang 明minh 。 則tắc 又hựu 不bất 及cập 魔ma 身thân 天thiên 明minh 。 其kỳ 魔ma 身thân 天thiên 牆tường 壁bích 宮cung 殿điện 瓔anh 珞lạc 身thân 光quang 。 比tỉ 於ư 在tại 下hạ 。 最tối 勝thắng 最tối 妙diệu 。 殊thù 特đặc 無vô 過quá 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 其kỳ 魔ma 身thân 天thiên 。 比tỉ 梵phạm 身thân 天thiên 則tắc 又hựu 不bất 及cập 。 其kỳ 梵phạm 身thân 天thiên 。 比tỉ 光quang 憶ức 念niệm 天thiên 則tắc 又hựu 不bất 及cập 。 其kỳ 光quang 憶ức 念niệm 天thiên 比tỉ 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 則tắc 又hựu 不bất 及cập 。 其kỳ 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 比tỉ 廣Quảng 果Quả 天Thiên 光quang 則tắc 不bất 及cập 。 彼bỉ 廣Quảng 果Quả 天Thiên 。 如như 是thị 略lược 說thuyết 。 無vô 惱não 熱nhiệt 天thiên 。 善thiện 見kiến 。 善thiện 現hiện 。 阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên 等đẳng 。 唯duy 除trừ 瓔anh 珞lạc 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 天thiên 世thế 界giới 。 及cập 諸chư 魔ma 梵phạm 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 人nhân 等đẳng 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 光quang 明minh 。 欲dục 比tỉ 如Như 來Lai 阿A 羅La 訶Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 光quang 明minh 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 恒hằng 河hà 沙sa 數số 。 不bất 可khả 為vi 比tỉ 。 此thử 如Như 來Lai 光quang 。 最tối 勝thắng 最tối 妙diệu 。 殊thù 特đặc 第đệ 一nhất 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 其kỳ 如Như 來Lai 身thân 。 戒giới 行hạnh 無vô 量lượng 。 三tam 摩ma 提đề 。 般Bát 若Nhã 。 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 神thần 通thông 及cập 神thần 通thông 行hành 。 教giáo 化hóa 及cập 教giáo 化hóa 輪luân 。 說thuyết 處xứ 及cập 說thuyết 處xứ 輪luân 等đẳng 。 並tịnh 各các 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 如Như 來Lai 如như 是thị 無vô 量lượng 功công 德đức 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 如Như 來Lai 光quang 明minh 。 最tối 勝thắng 無vô 上thượng 。 當đương 如như 是thị 持trì 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 四tứ 種chủng 食thực 。 以dĩ 資tư 諸chư 大đại 。 得đắc 住trụ 持trì 故cố 。 成thành 諸chư 有hữu 故cố 。 相tương/tướng 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 麤thô 段đoạn 及cập 微vi 細tế 食thực 。 二nhị 者giả 觸xúc 食thực 。 三tam 者giả 意ý 思tư 食thực 。 四tứ 者giả 識thức 食thực 。 何hà 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 食thực 麤thô 段đoạn 及cập 微vi 細tế 食thực 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 飯phạn 食thực 麨xiểu 豆đậu 及cập 魚ngư 肉nhục 等đẳng 。 此thử 等đẳng 名danh 為vi 麤thô 段đoạn 之chi 食thực 。 覆phú 蓋cái 按án 摩ma 。 澡táo 浴dục 揩 拭thức 。 脂chi 膏cao 塗đồ 等đẳng 。 此thử 悉tất 名danh 為vi 微vi 細tế 之chi 食thực 。 瞿cù 陀đà 尼ni 人nhân 。 弗phất 婆bà 提đề 人nhân 。 麤thô 段đoạn 微vi 細tế 。 略lược 說thuyết 與dữ 前tiền 閻Diêm 浮Phù 提Đề 等đẳng 。 其kỳ 欝uất 多đa 囉ra 究cứu 留lưu 人nhân 輩bối 。 身thân 不bất 耕canh 種chủng/chúng 。 自tự 然nhiên 而nhi 有hữu 。 成thành 熟thục 粳canh 米mễ 。 以dĩ 為vi 麤thô 段đoạn 。 覆phú 蓋cái 澡táo 浴dục 。 及cập 按án 摩ma 等đẳng 。 為vi 微vi 細tế 食thực 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 一nhất 切thiết 諸chư 龍long 及cập 金kim 翅sí 鳥điểu 等đẳng 。 以dĩ 諸chư 魚ngư 鼈miết 黿ngoan 鼉đà 。 蝦hà 蟇 。 虬cầu 螭 。 蛇xà 獺 。 金kim 毘tỳ 羅la 等đẳng 。 是thị 彼bỉ 麤thô 段đoạn 。 諸chư 覆phú 蓋cái 等đẳng 。 是thị 彼bỉ 微vi 細tế 。 諸chư 阿a 修tu 羅la 。 以dĩ 天thiên 須tu 陀đà 妙diệu 好hảo 之chi 味vị 。 以dĩ 為vi 麤thô 段đoạn 。 諸chư 覆phú 蓋cái 等đẳng 。 以dĩ 為vi 微vi 細tế 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 及cập 諸chư 天thiên 輩bối 。 皆giai 用dụng 彼bỉ 天thiên 須tu 陀đà 之chi 味vị 。 以dĩ 為vi 麤thô 段đoạn 。 諸chư 覆phú 蓋cái 等đẳng 。 以dĩ 為vi 微vi 細tế 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 以dĩ 須tu 陀đà 味vị 。 為vì 天thiên 麤thô 段đoạn 。 諸chư 覆phú 蓋cái 等đẳng 。 以dĩ 為vi 微vi 細tế 。 略lược 說thuyết 猶do 如như 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 其kỳ 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 化hóa 樂nhạc/nhạo/lạc 諸chư 天thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 等đẳng 。 並tịnh 皆giai 用dụng 天thiên 須tu 陀đà 之chi 味vị 。 以dĩ 為vi 麤thô 段đoạn 。 諸chư 覆phú 蓋cái 等đẳng 。 以dĩ 為vi 微vi 細tế 。 自tự 此thử 已dĩ 上thượng 。 諸chư 天thiên 眾chúng 輩bối 。 並tịnh 以dĩ 禪thiền 悅duyệt 法Pháp 喜hỷ 為vi 食thực 。 三tam 摩ma 提đề 為vi 食thực 。 三tam 摩ma 跋Bạt 提Đề 為vi 食thực 。 無vô 復phục 麤thô 段đoạn 及cập 微vi 細tế 食thực 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 觸xúc 為vi 食thực 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 從tùng 卵noãn 生sanh 者giả 。 所sở 謂vị 鵝nga 鴈nhạn 鴻hồng 鶴hạc 。 雞kê 鴨áp 孔khổng 雀tước 。 鸚anh 鵡vũ 鸜 鵒 。 鳩cưu 鴿cáp 燕yên 雀tước 雉trĩ 鵲thước 等đẳng 。 自tự 餘dư 種chủng 種chủng 雜tạp 類loại 眾chúng 生sanh 從tùng 卵noãn 生sanh 者giả 。 以dĩ 其kỳ 從tùng 卵noãn 有hữu 此thử 身thân 故cố 。 是thị 等đẳng 並tịnh 皆giai 以dĩ 觸xúc 為vi 食thực 。 何hà 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 思tư 為vi 食thực 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 意ý 思tư 惟duy 。 資tư 潤nhuận 諸chư 根căn 。 增tăng 長trưởng 身thân 命mạng 。 所sở 謂vị 魚ngư 鼈miết 龜quy 蛇xà 蝦hà 蟆 及cập 以dĩ 伽già 羅la 瞿cù 陀đà 等đẳng 。 自tự 餘dư 所sở 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 類loại 。 以dĩ 意ý 思tư 惟duy 。 潤nhuận 益ích 諸chư 根căn 。 增tăng 長trưởng 命mạng 者giả 。 此thử 等đẳng 並tịnh 皆giai 用dụng 思tư 為vi 食thực 。 何hà 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 識thức 為vi 食thực 。 所sở 謂vị 地địa 獄ngục 諸chư 眾chúng 生sanh 輩bối 。 及cập 識thức 無vô 邊biên 諸chư 天thiên 輩bối 等đẳng 。 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 並tịnh 皆giai 用dụng 識thức 。 持trì 以dĩ 為vi 食thực 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 四tứ 種chủng 食thực 。 為vi 眾chúng 生sanh 輩bối 。 住trụ 持trì 諸chư 大đại 。 攝nhiếp 受thọ 生sanh 故cố 。 於ư 中trung 有hữu 優ưu 陀đà 那na 偈kệ 。 花hoa 色sắc 及cập 諸chư 法pháp 。 壽thọ 命mạng 衣y 第đệ 五ngũ 。 市thị 買mãi 并tinh 嫁giá 娶thú 。 二nhị 根căn 食thực 為vi 十thập 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 有hữu 此thử 三tam 種chủng 惡ác 行hạnh 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 所sở 謂vị 身thân 惡ác 。 口khẩu 惡ác 。 意ý 惡ác 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 一nhất 種chủng 類loại 。 以dĩ 身thân 惡ác 行hạnh 口khẩu 意ý 惡ác 行hạnh 。 如như 是thị 作tác 已dĩ 。 彼bỉ 因nhân 緣duyên 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 當đương 墮đọa 惡ác 趣thú 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 彼bỉ 於ư 此thử 中trung 。 最tối 後hậu 識thức 滅diệt 。 地địa 獄ngục 中trung 識thức 初sơ 相tương 續tục 生sanh 。 彼bỉ 識thức 共cộng 生sanh 。 即tức 有hữu 名danh 色sắc 。 緣duyên 名danh 色sắc 故cố 。 即tức 生sanh 六lục 入nhập 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 有hữu 一nhất 種chủng 。 以dĩ 身thân 惡ác 行hạnh 口khẩu 意ý 惡ác 行hạnh 。 如như 是thị 作tác 已dĩ 。 彼bỉ 因nhân 緣duyên 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 。 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 。 彼bỉ 於ư 此thử 中trung 。 最tối 後hậu 識thức 滅diệt 。 畜súc 生sanh 中trung 識thức 初sơ 相tương 續tục 生sanh 。 當đương 於ư 彼bỉ 識thức 共cộng 生sanh 之chi 時thời 。 即tức 有hữu 名danh 色sắc 。 緣duyên 名danh 色sắc 故cố 。 便tiện 生sanh 六lục 入nhập 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 有hữu 一nhất 種chủng 。 以dĩ 身thân 惡ác 行hạnh 。 口khẩu 意ý 惡ác 行hạnh 。 如như 是thị 作tác 已dĩ 。 彼bỉ 因nhân 緣duyên 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 。 生sanh 閻diêm 摩ma 世thế 。 彼bỉ 於ư 此thử 中trung 。 最tối 後hậu 識thức 滅diệt 。 閻diêm 摩ma 世thế 識thức 初sơ 相tương 續tục 生sanh 。 當đương 於ư 彼bỉ 識thức 。 初sơ 生sanh 之chi 時thời 。 即tức 共cộng 名danh 色sắc 一nhất 時thời 俱câu 生sanh 。 緣duyên 名danh 色sắc 故cố 。 六lục 入nhập 即tức 生sanh 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 等đẳng 名danh 為vi 三tam 種chủng 惡ác 行hạnh 。 應ưng 當đương 遠viễn 離ly 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 世thế 間gian 復phục 有hữu 三tam 種chủng 善thiện 行hành 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 所sở 謂vị 身thân 善thiện 行hành 。 口khẩu 意ý 善thiện 行hành 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 一nhất 種chủng 類loại 。 身thân 作tác 善thiện 行hành 。 口khẩu 意ý 善thiện 行hành 。 如như 是thị 習tập 已dĩ 。 彼bỉ 因nhân 緣duyên 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 人nhân 道đạo 。 彼bỉ 於ư 此thử 處xứ 。 最tối 後hậu 識thức 滅diệt 。 人nhân 道đạo 中trung 識thức 初sơ 相tương 續tục 生sanh 。 當đương 於ư 彼bỉ 識thức 。 初sơ 生sanh 之chi 時thời 。 即tức 共cộng 名danh 色sắc 一nhất 時thời 同đồng 生sanh 。 緣duyên 名danh 色sắc 故cố 。 六lục 入nhập 便tiện 生sanh 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 有hữu 一nhất 種chủng 。 以dĩ 身thân 善thiện 行hành 。 口khẩu 意ý 善thiện 行hành 。 如như 是thị 作tác 已dĩ 。 彼bỉ 因nhân 緣duyên 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 此thử 處xứ 識thức 滅diệt 。 彼bỉ 天thiên 上thượng 識thức 初sơ 相tương 續tục 生sanh 。 彼bỉ 識thức 生sanh 時thời 。 即tức 共cộng 名danh 色sắc 一nhất 時thời 俱câu 生sanh 。 有hữu 名danh 色sắc 故cố 。 即tức 生sanh 六lục 入nhập 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 於ư 天thiên 中trung 。 或hoặc 在tại 天thiên 子tử 。 或hoặc 在tại 天thiên 女nữ 。 加gia 趺phu 處xứ 生sanh 。 或hoặc 兩lưỡng 膝tất 內nội 髀bễ 股cổ 間gián 生sanh 。 初sơ 出xuất 之chi 時thời 。 狀trạng 如như 人nhân 間gian 十thập 二nhị 歲tuế 兒nhi 。 若nhược 是thị 天thiên 男nam 。 即tức 於ư 天thiên 子tử 坐tọa 膝tất 邊biên 生sanh 。 若nhược 是thị 天thiên 女nữ 。 即tức 天thiên 玉ngọc 女nữ 髀bễ 股cổ 內nội 生sanh 。 如như 是thị 生sanh 已dĩ 。 彼bỉ 天thiên 即tức 稱xưng 是thị 我ngã 兒nhi 女nữ 。 如như 是thị 應ưng 知tri 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 修tu 善thiện 生sanh 天thiên 。 有hữu 如như 是thị 法pháp 。 若nhược 初sơ 生sanh 時thời 。 是thị 諸chư 天thiên 子tử 及cập 天thiên 女nữ 等đẳng 。 以dĩ 自tự 業nghiệp 因nhân 所sở 熏huân 習tập 故cố 。 生sanh 三tam 種chủng 念niệm 。 一nhất 者giả 自tự 知tri 從tùng 何hà 處xứ 死tử 。 二nhị 者giả 自tự 知tri 今kim 此thử 處xứ 生sanh 。 三tam 者giả 知tri 此thử 生sanh 是thị 何hà 業nghiệp 果quả 是thị 何hà 福phước 報báo 。 以dĩ 我ngã 彼bỉ 處xứ 身thân 命mạng 壞hoại 已dĩ 。 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 又hựu 如như 是thị 念niệm 。 緣duyên 我ngã 有hữu 是thị 三tam 種chủng 業nghiệp 果quả 三tam 種chủng 業nghiệp 熟thục 。 得đắc 來lai 生sanh 此thử 。 何hà 者giả 為vi 三tam 。 所sở 謂vị 身thân 善thiện 行hành 。 口khẩu 意ý 善thiện 行hành 。 此thử 等đẳng 三tam 業nghiệp 。 果quả 報báo 熟thục 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 來lai 於ư 此thử 處xứ 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 願nguyện 我ngã 今kim 於ư 此thử 處xứ 死tử 已dĩ 。 當đương 生sanh 人nhân 間gian 。 我ngã 於ư 彼bỉ 處xứ 。 如như 是thị 生sanh 已dĩ 。 還hoàn 修tu 身thân 口khẩu 及cập 意ý 善thiện 行hành 。 以dĩ 身thân 口khẩu 意ý 行hành 善thiện 行hành 故cố 。 身thân 壞hoại 敗bại 已dĩ 。 還hoàn 來lai 此thử 生sanh 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 便tiện 思tư 食thực 。 彼bỉ 念niệm 食thực 時thời 。 即tức 於ư 彼bỉ 前tiền 。 有hữu 眾chúng 寶bảo 器khí 。 自tự 然nhiên 盛thình 滿mãn 。 天thiên 須tu 陀đà 味vị 。 種chủng 種chủng 出xuất 生sanh 。 若nhược 天thiên 子tử 中trung 。 有hữu 勝thắng 上thượng 者giả 。 彼bỉ 須tu 陀đà 味vị 其kỳ 色sắc 最tối 白bạch 。 若nhược 其kỳ 天thiên 子tử 。 果quả 報báo 中trung 者giả 。 彼bỉ 須tu 陀đà 味vị 其kỳ 色sắc 即tức 赤xích 。 若nhược 有hữu 天thiên 子tử 。 福phước 德đức 下hạ 者giả 。 彼bỉ 須tu 陀đà 味vị 其kỳ 色sắc 現hiện 黑hắc 。 時thời 。 彼bỉ 天thiên 子tử 即tức 以dĩ 手thủ 取thủ 天thiên 須tu 陀đà 味vị 。 內nội 於ư 口khẩu 中trung 。 彼bỉ 須tu 陀đà 味vị 。 既ký 入nhập 天thiên 口khẩu 。 即tức 自tự 漸tiệm 漸tiệm 融dung 消tiêu 變biến 化hóa 。 譬thí 如như 酥tô 及cập 生sanh 酥tô 擲trịch 置trí 火hỏa 中trung 。 即tức 自tự 融dung 消tiêu 。 無vô 有hữu 形hình 影ảnh 。 如như 是thị 如như 是thị 。 天thiên 須tu 陀đà 味vị 。 置trí 於ư 口khẩu 中trung 。 自tự 然nhiên 消tiêu 化hóa 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 食thực 須tu 陀đà 已dĩ 。 若nhược 其kỳ 渴khát 時thời 。 即tức 於ư 彼bỉ 前tiền 。 有hữu 天thiên 寶bảo 器khí 。 盛thình 滿mãn 天thiên 酒tửu 。 福phước 上thượng 中trung 下hạ 。 白bạch 赤xích 黑hắc 色sắc 。 略lược 說thuyết 如như 前tiền 。 入nhập 口khẩu 消tiêu 化hóa 。 融dung 消tiêu 亦diệc 爾nhĩ 。 時thời 。 彼bỉ 天thiên 子tử 食thực 飲ẩm 訖ngật 已dĩ 。 而nhi 其kỳ 身thân 體thể 。 上thượng 下hạ 大đại 小tiểu 。 如như 彼bỉ 舊cựu 生sanh 諸chư 天thiên 子tử 天thiên 女nữ 等đẳng 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 諸chư 天thiên 子tử 及cập 諸chư 天thiên 女nữ 。 身thân 體thể 既ký 充sung 。 各các 隨tùy 意ý 向hướng 或hoặc 詣nghệ 池trì 邊biên 。 到đáo 池trì 邊biên 已dĩ 。 入nhập 彼bỉ 池trì 內nội 。 澡táo 浴dục 清thanh 淨tịnh 。 歡hoan 喜hỷ 受thọ 樂lạc 。 既ký 出xuất 池trì 上thượng 。 詣nghệ 香hương 樹thụ 邊biên 。 時thời 。 彼bỉ 香hương 樹thụ 枝chi 自tự 然nhiên 低đê 。 從tùng 枝chi 中trung 出xuất 。 種chủng 種chủng 妙diệu 香hương 。 流lưu 入nhập 手thủ 中trung 。 即tức 以dĩ 塗đồ 身thân 。 復phục 詣nghệ 衣y 樹thụ 。 到đáo 已dĩ 如như 前tiền 。 亦diệc 為vi 之chi 低đê 。 而nhi 彼bỉ 樹thụ 中trung 。 又hựu 出xuất 種chủng 種chủng 。 微vi 妙diệu 好hảo 衣y 。 至chí 手thủ 邊biên 已dĩ 。 即tức 取thủ 而nhi 著trước 。 既ký 著trước 衣y 已dĩ 。 詣nghệ 瓔anh 珞lạc 樹thụ 。 如như 是thị 自tự 低đê 。 垂thùy 流lưu 入nhập 手thủ 。 或hoặc 繫hệ 或hoặc 著trước 。 以dĩ 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 如như 是thị 復phục 詣nghệ 華hoa 鬘man 樹thụ 所sở 。 如như 前tiền 低đê 垂thùy 。 流lưu 出xuất 種chủng 種chủng 妙diệu 好hảo 華hoa 鬘man 。 持trì 飾sức 頭đầu 已dĩ 。 便tiện 向hướng 器khí 樹thụ 。 樹thụ 出xuất 種chủng 種chủng 眾chúng 寶bảo 雜tạp 器khí 。 隨tùy 意ý 入nhập 手thủ 。 將tương 詣nghệ 果quả 林lâm 。 盛thình/thịnh 種chủng 種chủng 果quả 。 或hoặc 即tức 噉đạm 食thực 。 或hoặc 取thủ 汁trấp 飲ẩm 。 如như 是thị 復phục 詣nghệ 音âm 樂nhạc 樹thụ 邊biên 。 樹thụ 亦diệc 低đê 垂thùy 。 自tự 然nhiên 而nhi 出xuất 種chủng 種chủng 樂nhạc 器khí 。 隨tùy 意ý 而nhi 取thủ 。 或hoặc 彈đàn 或hoặc 打đả 。 或hoặc 歌ca 或hoặc 舞vũ 。 音âm 聲thanh 微vi 妙diệu 。 即tức 便tiện 詣nghệ 向hướng 林lâm 苑uyển 之chi 中trung 。 入nhập 苑uyển 中trung 已dĩ 。 於ư 彼bỉ 即tức 見kiến 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 百bách 數số 千thiên 數số 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 之chi 數số 諸chư 天thiên 玉ngọc 女nữ 。 若nhược 未vị 見kiến 女nữ 。 所sở 有hữu 前tiền 世thế 知tri 見kiến 業nghiệp 報báo 。 我ngã 從tùng 何hà 處xứ 而nhi 來lai 生sanh 此thử 。 如như 我ngã 此thử 身thân 。 今kim 受thọ 斯tư 報báo 。 果quả 業nghiệp 熟thục 故cố 。 彼bỉ 於ư 此thử 時thời 。 了liễu 了liễu 分phân 明minh 。 憶ức 宿túc 世thế 事sự 。 猶do 如như 指chỉ 掌chưởng 。 以dĩ 見kiến 天thiên 女nữ 。 迷mê 諸chư 色sắc 故cố 。 正chánh 念niệm 覺giác 察sát 智trí 心tâm 即tức 滅diệt 。 既ký 失thất 前tiền 生sanh 。 著trước 現hiện 在tại 欲dục 。 口khẩu 唯duy 唱xướng 言ngôn 。 天thiên 玉ngọc 女nữ 耶da 。 天thiên 玉ngọc 女nữ 耶da 。 如như 是thị 名danh 為vi 欲dục 愛ái 之chi 縛phược 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 三tam 種chủng 善thiện 行hành 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 一nhất 月nguyệt 之chi 中trung 。 有hữu 六lục 烏ô 晡bô 沙sa 他tha ( 烏ô 晡bô 沙sa 他tha 隋tùy 言ngôn 受thọ 齋trai 亦diệc 云vân 增tăng 長trưởng ) 。 白bạch 月nguyệt 半bán 助trợ 。 有hữu 十thập 五ngũ 日nhật 。 黑hắc 月nguyệt 半bán 助trợ 。 亦diệc 十thập 五ngũ 日nhật 。 如như 此thử 白bạch 黑hắc 二nhị 月nguyệt 。 各các 有hữu 三tam 受thọ 齋trai 日nhật 。 何hà 等đẳng 白bạch 月nguyệt 三tam 受thọ 齋trai 日nhật 。 所sở 謂vị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 十thập 四tứ 日nhật 。 十thập 五ngũ 日nhật 。 黑hắc 月nguyệt 亦diệc 有hữu 三tam 受thọ 齋trai 日nhật 。 如như 白bạch 月nguyệt 數số 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 白bạch 黑hắc 二nhị 月nguyệt 各các 有hữu 三tam 日nhật 。 受thọ 於ư 齋trai 戒giới 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 白bạch 黑hắc 二nhị 月nguyệt 。 各các 有hữu 八bát 日nhật 。 當đương 於ư 是thị 日nhật 。 四Tứ 天Thiên 大Đại 王Vương 。 集tập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 可khả 往vãng 普phổ 觀quán 四tứ 方phương 。 頗phả 有hữu 人nhân 輩bối 。 於ư 世thế 間gian 中trung 。 多đa 行hành 孝hiếu 順thuận 。 供cúng 養dường 父phụ 母mẫu 。 恭cung 敬kính 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 不phủ 。 於ư 諸chư 尊tôn 長trưởng 崇sùng 重trọng/trùng 以dĩ 不phủ 。 修tu 行hành 布bố 施thí 受thọ 禁cấm 戒giới 不phủ 。 守thủ 攝nhiếp 八bát 關quan 持trì 六lục 齋trai 不phủ 。 時thời 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 如như 是thị 教giáo 勅sắc 其kỳ 使sử 者giả 已dĩ 。 而nhi 彼bỉ 使sử 者giả 如như 天thiên 王vương 命mạng 。 承thừa 奉phụng 而nhi 行hành 。 即tức 下hạ 遍biến 觀quán 。 一nhất 切thiết 世thế 人nhân 。 是thị 誰thùy 家gia 中trung 。 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 有hữu 何hà 族tộc 姓tánh 。 恭cung 敬kính 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 誰thùy 家gia 男nam 女nữ 。 敬kính 事sự 尊tôn 長trưởng 。 誰thùy 行hành 布bố 施thí 。 誰thùy 受thọ 六lục 齋trai 。 誰thùy 持trì 八bát 禁cấm 。 誰thùy 守thủ 戒giới 德đức 。 爾nhĩ 時thời 。 使sử 者giả 如như 是thị 遍biến 歷lịch 世thế 間gian 觀quán 察sát 。 見kiến 於ư 人nhân 中trung 。 孝hiếu 順thuận 供cung 奉phụng 父phụ 母mẫu 者giả 少thiểu 。 承thừa 事sự 尊tôn 重trọng 沙Sa 門Môn 者giả 少thiểu 。 祇kỳ 敬kính 宿túc 舊cựu 婆Bà 羅La 門Môn 於ư 諸chư 長trưởng 者giả 崇sùng 敬kính 亦diệc 少thiểu 。 布bố 施thí 微vi 薄bạc 。 受thọ 齋trai 稀 踈sơ 。 護hộ 戒giới 不bất 全toàn 。 禁cấm 守thủ 多đa 缺khuyết 。 是thị 時thời 。 天thiên 使sử 如như 是thị 見kiến 已dĩ 。 即tức 便tiện 往vãng 到đáo 四Tứ 天Thiên 王Vương 所sở 。 而nhi 啟khải 白bạch 言ngôn 。 天thiên 王vương 當đương 知tri 。 其kỳ 諸chư 世thế 間gian 一nhất 切thiết 人nhân 輩bối 。 無vô 多đa 孝hiếu 養dưỡng 事sự 父phụ 母mẫu 者giả 。 亦diệc 無vô 有hữu 多đa 恭cung 敬kính 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 者giả 。 亦diệc 無vô 有hữu 多đa 敬kính 重trọng 尊tôn 長trưởng 耆kỳ 舊cựu 德đức 者giả 。 亦diệc 無vô 有hữu 多đa 修tu 行hành 布bố 施thí 持trì 六lục 齋trai 者giả 。 亦diệc 無vô 有hữu 多đa 奉phụng 持trì 禁cấm 戒giới 守thủ 八bát 關quan 者giả 。 爾nhĩ 時thời 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 聞văn 諸chư 使sử 者giả 如như 是thị 語ngữ 已dĩ 。 意ý 中trung 慘thảm 然nhiên 不bất 甚thậm 歡hoan 悅duyệt 。 報báo 使sử 者giả 言ngôn 。 彼bỉ 等đẳng 世thế 間gian 。 若nhược 實thật 然nhiên 者giả 。 其kỳ 諸chư 人nhân 輩bối 。 甚thậm 為vi 不bất 善thiện 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 人nhân 輩bối 壽thọ 命mạng 。 極cực 成thành 短đoản 促xúc 。 止chỉ 少thiểu 時thời 活hoạt 。 應ưng/ứng 修tu 諸chư 善thiện 。 至chí 彼bỉ 後hậu 世thế 。 可khả 得đắc 安an 樂lạc 。 云vân 何hà 今kim 者giả 彼bỉ 世thế 間gian 人nhân 。 無vô 有hữu 多đa 行hành 。 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 乃nãi 至chí 不bất 能năng 修tu 持trì 六lục 齋trai 及cập 以dĩ 八bát 禁cấm 守thủ 攝nhiếp 身thân 口khẩu 。 此thử 大đại 損tổn 減giảm 我ngã 諸chư 天thiên 眾chúng 。 展triển 轉chuyển 增tăng 加gia 阿a 修tu 羅la 種chủng/chúng 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 其kỳ 世thế 間gian 。 多đa 人nhân 恭cung 敬kính 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 尊tôn 重trọng 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 等đẳng 及cập 諸chư 宿túc 舊cựu 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 樂nhạc/nhạo/lạc 受thọ 六lục 齋trai 。 勤cần 建kiến 福phước 業nghiệp 。 恒hằng 守thủ 八bát 禁cấm 。 如như 是thị 相tướng 續tục 。 時thời 。 天thiên 使sử 者giả 巡tuần 察sát 見kiến 已dĩ 。 上thượng 白bạch 四Tứ 王Vương 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 彼bỉ 世thế 間gian 人nhân 。 多đa 有hữu 孝hiếu 順thuận 於ư 其kỳ 父phụ 母mẫu 。 多đa 有hữu 恭cung 敬kính 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 及cập 諸chư 尊tôn 長trưởng 。 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 布bố 施thí 。 勤cần 修tu 齋trai 福phước 。 爾nhĩ 時thời 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 從tùng 其kỳ 使sử 邊biên 。 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 甚thậm 善thiện 甚thậm 善thiện 。 諸chư 世thế 間gian 人nhân 。 能năng 如như 是thị 修tu 極cực 大đại 賢hiền 善thiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 諸chư 人nhân 輩bối 。 壽thọ 命mạng 短đoản 少thiểu 。 不bất 久cửu 便tiện 當đương 移di 至chí 他tha 世thế 。 今kim 者giả 乃nãi 能năng 於ư 彼bỉ 人nhân 間gian 。 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 敬kính 事sự 沙Sa 門Môn 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 諸chư 耆kỳ 舊cựu 等đẳng 。 多đa 樂nhạc/nhạo/lạc 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 守thủ 齋trai 。 如như 此thử 則tắc 當đương 增tăng 長trưởng 諸chư 天thiên 無vô 量lượng 眷quyến 屬thuộc 。 損tổn 減giảm 諸chư 阿a 修tu 囉ra 種chủng 類loại 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 云vân 何hà 黑hắc 白bạch 二nhị 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 。 是thị 烏ô 晡bô 沙sa 他tha 日nhật 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 其kỳ 黑hắc 白bạch 二nhị 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 亦diệc 如như 是thị 召triệu 四tứ 天thiên 太thái 子tử 。 使sử 其kỳ 來lai 下hạ 。 觀quán 察sát 善thiện 惡ác 多đa 少thiểu 。 歡hoan 喜hỷ 愁sầu 慘thảm 。 略lược 說thuyết 悉tất 如như 天thiên 使sử 所sở 說thuyết 。 唯duy 以dĩ 太thái 子tử 自tự 下hạ 為vi 異dị 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 其kỳ 黑hắc 白bạch 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 烏ô 晡bô 沙sa 他tha 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 自tự 下hạ 世thế 間gian 。 躬cung 察sát 善thiện 惡ác 。 知tri 多đa 少thiểu 已dĩ 。 即tức 自tự 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 善thiện 法Pháp 堂đường 。 到đáo 諸chư 天thiên 集tập 議nghị 論luận 會hội 處xứ 。 至chí 法pháp 堂đường 前tiền 。 面diện 向hướng 帝Đế 釋Thích 。 陳trần 說thuyết 人nhân 間gian 善thiện 惡ác 多đa 少thiểu 違vi 順thuận 等đẳng 事sự 。 爾nhĩ 時thời 。 帝Đế 釋Thích 聞văn 於ư 人nhân 間gian 修tu 福phước 者giả 少thiểu 。 即tức 便tiện 慘thảm 然nhiên 悵trướng 怏ưởng 不bất 樂nhạo 。 云vân 何hà 如như 是thị 。 天thiên 眾chúng 減giảm 少thiểu 。 阿a 修tu 囉ra 轉chuyển 多đa 。 若nhược 聞văn 人nhân 間gian 如như 法Pháp 多đa 者giả 。 則tắc 大đại 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 天thiên 眾chúng 漸tiệm 當đương 增tăng 長trưởng 。 緣duyên 此thử 黑hắc 白bạch 二nhị 月nguyệt 六lục 日nhật 。 諸chư 天thiên 下hạ 觀quán 人nhân 間gian 善thiện 惡ác 故cố 。 名danh 此thử 日nhật 烏ô 晡bô 沙sa 他tha 。 起khởi 世thế 因nhân 本bổn 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com