佛Phật 說thuyết 佛Phật 名danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 南Nam 無Mô 無Vô 畏Úy 世thế 界giới 普phổ 勝thắng 如Như 來Lai 。 南Nam 無Mô 十thập 方phương 名danh 稱xưng 世thế 界giới 智trí 稱xưng 如Như 來Lai 。 南Nam 無Mô 地địa 世thế 界giới 山sơn 王vương 如Như 來Lai 。 南Nam 無Mô 地địa 功công 德đức 世thế 界giới 波ba 頭đầu 摩ma 輪luân 境cảnh 界giới 勝thắng 王vương 如Như 來Lai 。 南Nam 無Mô 然nhiên 燈đăng 輪luân 世thế 界giới 善thiện 住trụ 如Như 來Lai 。 南Nam 無Mô 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 大đại 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 境cảnh 界giới 如Như 來Lai 。 南Nam 無Mô 倚ỷ 世thế 界giới 作tác 一nhất 切thiết 功công 德đức 如Như 來Lai 。 南Nam 無Mô 歡hoan 喜hỷ 世thế 界giới 畢tất 竟cánh 成thành 就tựu 佛Phật 寶bảo 功công 德đức 如Như 來Lai 。 南Nam 無Mô 星tinh 宿tú 行hành 世thế 界giới 智trí 上thượng 勝thắng 如Như 來Lai 。 南Nam 無Mô 蓋cái 行hạnh 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 智trí 起khởi 光quang 明minh 威uy 德đức 王vương 勝thắng 如Như 來Lai 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 世thế 界giới 波ba 頭đầu 摩ma 生sanh 王vương 如Như 來Lai 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 應ưng 知tri 。 南Nam 無Mô 法pháp 境cảnh 界giới 自tự 在tại 佛Phật ( 胡hồ 本bổn 云vân 自tự 下hạ 皆giai 有hữu 世thế 界giới 略lược 不bất 明minh 應ưng 知tri ) 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 中trung 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 象tượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 阿A 彌Di 陀Đà 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 生sanh 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 旃chiên 檀đàn 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 慧tuệ 佛Phật 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 應ưng 知tri 。 南Nam 無Mô 無Vô 畏Úy 作tác 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 成thành 就tựu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 功công 德đức 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 成thành 就tựu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 成thành 就tựu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 成thành 就tựu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 炬cự 住trụ 持trì 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 上thượng 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 色sắc 華hoa 佛Phật 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 應ưng 知tri 。 南Nam 無Mô 上thượng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 星tinh 宿tú 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 虛hư 空không 輪luân 清thanh 淨tịnh 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 種chủng 種chủng 寶bảo 俱câu 蘇tô 摩ma 花hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 眾chúng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 塵trần 離ly 塵trần 放phóng 發phát 佛Phật 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 應ưng 知tri 。 南Nam 無Mô 不bất 宿tú/túc 發phát 修tu 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 色sắc 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 舍xá 佛Phật 。 南Nam 無Mô 種chủng 種chủng 華hoa 成thành 就tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 放phóng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 俱câu 蘇tô 摩ma 成thành 就tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 放phóng 蓋cái 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 力lực 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 勝thắng 佛Phật 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 應ưng 知tri 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 眾chúng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 上thượng 首thủ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 礙ngại 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 破phá 散tán 一nhất 切thiết 諸chư 趣thú 佛Phật 。 南Nam 無Mô 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 疑nghi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 相tướng 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 畢tất 竟cánh 得đắc 無vô 邊biên 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 成thành 就tựu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 上thượng 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 上thượng 佛Phật 。 歸quy 命mạng 過quá 去khứ 未vị 來lai 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 應ưng 知tri 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 礙ngại 發phát 修tu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 然nhiên 燈đăng 上thượng 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 成thành 就tựu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 憂ưu 鉢bát 羅la 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 十thập 方phương 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 賢hiền 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 莎sa 羅la 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 勝thắng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 王vương 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 華hoa 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 明minh 佛Phật 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 應ưng 知tri 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 一nhất 味vị 佛Phật 。 南Nam 無Mô 十thập 方phương 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 賢hiền 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 娑sa 羅la 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 彌di 留lưu 堅kiên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 明minh 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 上thượng 首thủ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 上thượng 首thủ 佛Phật 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 應ưng 知tri 。 南Nam 無Mô 大đại 龍long 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 上thượng 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 勝thắng 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 栴chiên 檀đàn 屋ốc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 栴chiên 檀đàn 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 精tinh 進tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 上thượng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 十thập 上thượng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 驚kinh 怖bố 波ba 頭đầu 摩ma 華hoa 成thành 就tựu 上thượng 王vương 佛Phật 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 應ưng 知tri 。 南Nam 無Mô 寶bảo 網võng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 住trụ 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 象tượng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 與dữ 一nhất 切thiết 樂nhạc/nhạo/lạc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 示thị 一nhất 切thiết 念niệm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 空không 說thuyết 佛Phật 。 南Nam 無Mô 能năng 滅diệt 一nhất 切thiết 怖bố 畏úy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 住trụ 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 安an 隱ẩn 樂lạc 佛Phật 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 應ưng 知tri 。 南Nam 無Mô 觀quán 無vô 量lượng 境cảnh 界giới 佛Phật 。 南Nam 無Mô 虛hư 空không 莊trang 嚴nghiêm 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 修tu 行hành 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 成thành 就tựu 驚kinh 怖bố 勝thắng 花hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 賢hiền 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 將tướng 軍quân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 上thượng 勝thắng 高cao 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 勝thắng 幢tràng 佛Phật 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 應ưng 知tri 。 南Nam 無Mô 可khả 依y 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 無vô 邊biên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 輪luân 聞văn 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 彌di 留lưu 寶bảo 成thành 就tựu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 聞văn 彌di 留lưu 善thiện 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 礙ngại 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 功công 德đức 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 威uy 德đức 士sĩ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 願nguyện 善thiện 思tư 惟duy 成thành 就tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 輪luân 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 精tinh 進tấn 仙tiên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 方phương 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 會hội 上thượng 首thủ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 最tối 上thượng 首thủ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 護hộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 上thượng 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 現hiện 示thị 眾chúng 生sanh 境cảnh 界giới 無vô 障chướng 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 成thành 境cảnh 界giới 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 礙ngại 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 發phát 光quang 明minh 無vô 礙ngại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 佛Phật 波ba 頭đầu 摩ma 上thượng 成thành 就tựu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 觀quán 一nhất 切thiết 佛Phật 境cảnh 界giới 現hiện 形hình 佛Phật 。 南Nam 無Mô 說thuyết 堅kiên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 化hóa 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 成thành 就tựu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 海hải 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 華hoa 成thành 就tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 積tích 勝thắng 上thượng 威uy 德đức 寂tịch 靜tĩnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 離ly 貪tham 境cảnh 界giới 佛Phật 。 南Nam 無Mô 離ly 一nhất 切thiết 取thủ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 。 成thành 就tựu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 現hiện 成thành 就tựu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 畏Úy 去khứ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 風phong 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 等đẳng 香Hương 光Quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 雲vân 妙diệu 鼓cổ 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 成thành 就tựu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 頻tần 迅tấn 境cảnh 界giới 彌di 留lưu 聚tụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 勝thắng 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 畏Úy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 得đắc 無Vô 畏Úy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 火hỏa 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 修tu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 眾chúng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 剛cang 成thành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 力lực 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 畏Úy 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 王vương 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 堅kiên 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 彌di 留lưu 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 虛hư 空không 彌di 留lưu 寶bảo 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 賢hiền 上thượng 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 梵phạm 吼hống 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 成thành 就tựu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 栴chiên 檀đàn 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 須Tu 彌Di 劫kiếp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 蓋cái 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 象tượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 空không 說thuyết 名danh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 。 王vương 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 畏Úy 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 上thượng 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 常thường 得đắc 精tinh 進tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 藥Dược 王Vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 安an 隱ẩn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 意ý 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 境cảnh 界giới 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 色sắc 境cảnh 界giới 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 虛hư 空không 境cảnh 界giới 佛Phật 。 南Nam 無Mô 星tinh 宿tú 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 上thượng 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 虛hư 空không 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 方phương 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 礙ngại 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 剛cang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 然nhiên 炬cự 佛Phật 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 應ưng 知tri 。 南Nam 無Mô 火hỏa 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 賢hiền 無vô 垢cấu 威uy 德đức 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 力lực 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 王vương 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 見kiến 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 妙diệu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 成thành 就tựu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 蓮liên 華hoa 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 遠viễn 離ly 疑nghi 成thành 就tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 眾chúng 上thượng 首thủ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 幢tràng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 放phóng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 波ba 頭đầu 摩ma 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法Pháp 幢Tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 奮phấn 迅tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 海hải 須Tu 彌Di 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 空không 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 礙ngại 吼hống 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 功công 德đức 。 勝thắng 名danh 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 分phân 別biệt 修tu 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 南nam 方phương 寶bảo 普phổ 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 遠viễn 離ly 垢cấu 解giải 脫thoát 佛Phật 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 應ưng 知tri 。 南Nam 無Mô 西tây 方phương 無vô 量lượng 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 照chiếu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 境cảnh 界giới 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 奮phấn 迅tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 普phổ 蓋cái 佛Phật 。 南Nam 無Mô 蓋cái 行hạnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 蓋cái 佛Phật 。 南Nam 無Mô 星tinh 宿tú 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 星tinh 宿tú 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 輪luân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 上thượng 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 境cảnh 界giới 奮phấn 迅tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 礙ngại 吼hống 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 雲vân 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 羅la 網võng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 得đắc 平bình 等đẳng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 勝thắng 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 山Sơn 王Vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 眾chúng 增tăng 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 高cao 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 合hợp 聚tụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 空không 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 頂đảnh 勝thắng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 北bắc 方phương 不bất 空không 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 空không 奮phấn 迅tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 空không 境cảnh 界giới 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 空không 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 精tinh 進tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 莎sa 羅la 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 莎sa 羅la 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 蓋cái 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 蓋cái 莊trang 嚴nghiêm 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 栴chiên 檀đàn 屋ốc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 栴chiên 檀đàn 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 輪luân 莊trang 嚴nghiêm 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 礙ngại 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 成thành 就tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 佛Phật 華hoa 成thành 就tựu 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 住trụ 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 步bộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 空không 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 步bộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 修tu 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 莊trang 嚴nghiêm 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 虛hư 空không 輪luân 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 藥Dược 王Vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 畏Úy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 遠viễn 離ly 驚kinh 怖bố 毛mao 竪thụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 王vương 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 觀quán 智trí 慧tuệ 起khởi 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 虛hư 空không 寂tịch 佛Phật 。 南Nam 無Mô 虛hư 空không 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 虛hư 空không 莊trang 嚴nghiêm 成thành 就tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 下hạ 方phương 大đại 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 有hữu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 華hoa 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 生sanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 成thành 就tựu 義nghĩa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 護hộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 鉀giáp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 住trụ 山Sơn 王Vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 空không 足túc 步bộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 虛hư 空không 像tượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 眾chúng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 高cao 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 住trụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 住trụ 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 堅kiên 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 輪luân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 火hỏa 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 空không 過quá 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 思tư 惟duy 發phát 行hạnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 佛Phật 。 南Nam 無Mô 堅kiên 固cố 眾chúng 生sanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 行hành 勝thắng 住trụ 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 上thượng 方phương 無vô 量lượng 境cảnh 界giới 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 精tinh 進tấn 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 斷đoán/đoạn 疑nghi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 星tinh 宿tú 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 輪luân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 高cao 蓋cái 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 蓋cái 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 蓋cái 佛Phật 。 南Nam 無Mô 栴chiên 檀đàn 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 栴chiên 檀đàn 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 須Tu 彌Di 聚tụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 堅kiên 固cố 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 畏Úy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 遠viễn 離ly 諸chư 畏úy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 成thành 就tựu 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 山Sơn 王Vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 轉chuyển 女nữ 根căn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 最tối 勝thắng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 羅la 網võng 光quang 明minh 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 因nhân 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日Nhật 月Nguyệt 淨Tịnh 明Minh 德Đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 東đông 南nam 方phương 觀quán 一nhất 切thiết 佛Phật 形hình 鏡kính 如Như 來Lai 以dĩ 為vi 上thượng 首thủ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 華hoa 覺giác 奮phấn 迅tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 羅la 網võng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 光quang 明minh 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 堅kiên 固cố 佛Phật 。 南Nam 無Mô 初sơ 發phát 心tâm 轉chuyển 法Pháp 輪luân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 華hoa 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 千thiên 上thượng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 動động 步bộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 跡tích 步bộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 願nguyện 生sanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 願nguyện 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 境cảnh 界giới 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 定định 願nguyện 佛Phật 。 南Nam 無Mô 轉chuyển 胎thai 佛Phật 。 南Nam 無Mô 轉chuyển 諸chư 難nạn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 行hành 念niệm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 念niệm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 虛hư 空không 佛Phật 。 南Nam 無Mô 有hữu 勝thắng 佛Phật 。 次thứ 禮lễ 十thập 二nhị 部bộ 尊tôn 經Kinh 大đại 藏tạng 法Pháp 輪luân 。 南Nam 無Mô 正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經kinh 。 南Nam 無Mô 增tăng 一nhất 阿a 含hàm 經kinh 。 南Nam 無Mô 中trung 阿a 含hàm 經kinh 。 南Nam 無Mô 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經kinh 。 南Nam 無Mô 雜tạp 阿a 含hàm 經kinh 。 南Nam 無Mô 賢hiền 愚ngu 經kinh 。 南Nam 無Mô 起khởi 世thế 經kinh 。 南Nam 無Mô 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經kinh 。 南Nam 無Mô 普phổ 曜diệu 經kinh 。 南Nam 無Mô 生sanh 經kinh 。 南Nam 無Mô 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經kinh 。 南Nam 無Mô 陰ấm 持trì 入nhập 經kinh 。 南Nam 無Mô 中trung 本bổn 起khởi 經kinh 。 南Nam 無Mô 興hưng 起khởi 行hành 經kinh 。 南Nam 無Mô 達đạt 摩ma 多đa 羅la 禪thiền 經kinh 。 南Nam 無Mô 義nghĩa 足túc 經kinh 。 南Nam 無Mô 毘tỳ 耶da 娑sa 問vấn 經kinh 。 南Nam 無Mô 大đại 安an 般bàn/bát/ban 經kinh 。 南Nam 無Mô 轉chuyển 法Pháp 輪luân 經kinh 論luận 。 南Nam 無Mô 寶bảo 髻kế 菩Bồ 薩Tát 四tứ 法pháp 經kinh 論luận 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 壽thọ 經kinh 論luận 。 南Nam 無Mô 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 問vấn 菩bồ 提đề 經kinh 論luận 。 南Nam 無Mô 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 。 南Nam 無Mô 佛Phật 性tánh 論luận 。 南Nam 無Mô 大đại 丈trượng 夫phu 論luận 。 南Nam 無Mô 中trung 邊biên 論luận 。 南Nam 無Mô 迴hồi 諍tranh 論luận 。 南Nam 無Mô 佛Phật 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 論luận 。 南Nam 無Mô 業nghiệp 成thành 就tựu 論luận 。 南Nam 無Mô 中trung 論luận 。 南Nam 無Mô 順thuận 中trung 論luận 。 南Nam 無Mô 百bách 論luận 。 南Nam 無Mô 起khởi 信tín 論luận 。 南Nam 無Mô 三tam 無vô 性tánh 論luận 。 南Nam 無Mô 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 。 南Nam 無Mô 成thành 實thật 論luận 。 南Nam 無Mô 十thập 二nhị 門môn 行hành 論luận 。 南Nam 無Mô 十thập 八bát 空không 論luận 。 南Nam 無Mô 寶bảo 性tánh 論luận 。 南Nam 無Mô 方phương 便tiện 心tâm 論luận 。 南Nam 無Mô 思tư 塵trần 論luận 。 南Nam 無Mô 解giải 捲quyển 論luận 。 南Nam 無Mô 緣duyên 生sanh 論luận 。 南Nam 無Mô 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 論luận 。 南Nam 無Mô 一nhất 輪luân 盧lô 迦ca 論luận 。 南Nam 無Mô 百bách 字tự 論luận 。 南Nam 無Mô 破phá 外ngoại 道đạo 四tứ 宗tông 論luận 。 南Nam 無Mô 破phá 外ngoại 道đạo 涅Niết 槃Bàn 論luận 。 南Nam 無Mô 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 論luận 。 南Nam 無Mô 辟Bích 支Chi 佛Phật 因nhân 緣duyên 論luận 。 敬kính 禮lễ 十thập 方phương 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 南Nam 無Mô 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 國quốc 土độ 莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 因nhân 陀đà 羅la 網võng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 天thiên 山sơn 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 善thiện 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 住trụ 持trì 世thế 間gian 手thủ 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 大đại 將tướng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 寂tịch 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 速tốc 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 善thiện 臂tý 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 山sơn 峯phong 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 曇đàm 無vô 竭kiệt 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 勝thắng 願nguyện 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 莊trang 嚴nghiêm 相tương/tướng 星tinh 宿tú 。 山Sơn 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 樂nhạo 說thuyết 無vô 滯trệ 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 智trí 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 娑sa 伽già 羅la 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 憂ưu 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 普phổ 現hiện 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 法pháp 行hành 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 深thâm 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 三tam 輪luân 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 寂tịch 靜tĩnh 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 功công 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 虛hư 空không 平bình 等đẳng 智trí 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 金kim 剛cang 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 華Hoa 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 寶bảo 路lộ 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 王vương 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 斷đoán/đoạn 諸chư 嚴nghiêm 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 深thâm 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 妙diệu 鼓cổ 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 尼ni 民dân 陀đà 羅la 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 大đại 自tự 在tại 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 諸chư 功công 德đức 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 敬kính 禮lễ 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 南Nam 無Mô 隨tùy 喜hỷ 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 十thập 二nhị 波ba 羅ra 墮đọa 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 十thập 同đồng 名danh 婆bà 羅la 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 火hỏa 身thân 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 同đồng 菩bồ 提đề 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 摩ma 訶ha 男nam 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 心tâm 上thượng 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 髮phát 淨tịnh 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 快khoái 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 違vi 陀đà 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 禮lễ 三Tam 寶Bảo 已dĩ 次thứ 復phục 懺sám 悔hối 。 弟đệ 子tử 等đẳng 。 今kim 以dĩ 總tổng 相tương/tướng 懺sám 悔hối 一nhất 切thiết 諸chư 業nghiệp 。 今kim 當đương 次thứ 第đệ 更cánh 復phục 一nhất 一nhất 別biệt 相tướng 懺sám 悔hối 。 若nhược 總tổng 若nhược 別biệt 若nhược 麁thô 若nhược 細tế 。 若nhược 輕khinh 若nhược 重trọng/trùng 若nhược 說thuyết 不bất 說thuyết 。 品phẩm 類loại 相tương/tướng 從tùng 。 願nguyện 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 別biệt 相tướng 懺sám 悔hối 者giả 。 先tiên 懺sám 身thân 三tam 次thứ 懺sám 口khẩu 四tứ 。 其kỳ 餘dư 諸chư 障chướng 次thứ 第đệ 稽khể 顙tảng 。 身thân 三tam 業nghiệp 者giả 。 第đệ 一nhất 殺sát 害hại 如như 經kinh 所sở 明minh 。 恕thứ 己kỷ 可khả 為vi 喻dụ 勿vật 殺sát 勿vật 行hành 杖trượng 。 雖tuy 復phục 禽cầm 獸thú 之chi 殊thù 。 保bảo 命mạng 畏úy 死tử 其kỳ 事sự 是thị 一nhất 。 若nhược 尋tầm 此thử 眾chúng 生sanh 。 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 或hoặc 是thị 我ngã 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 。 六lục 親thân 眷quyến 屬thuộc 。 以dĩ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 輪luân 迴hồi 六lục 道đạo 。 出xuất 生sanh 入nhập 死tử 。 改cải 形hình 易dị 報báo 不bất 復phục 相tương/tướng 識thức 。 而nhi 今kim 興hưng 害hại 食thực 噉đạm 其kỳ 肉nhục 斷đoán/đoạn 大đại 慈từ 種chủng/chúng 。 是thị 故cố 佛Phật 言ngôn 。 設thiết 得đắc 餘dư 食thực 當đương 如như 飢cơ 母mẫu 食thực 子tử 肉nhục 想tưởng 。 何hà 況huống 食thực 噉đạm 此thử 魚ngư 肉nhục 耶da 。 又hựu 言ngôn 為vi 利lợi 殺sát 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 錢tiền 納nạp 眾chúng 生sanh 肉nhục 。 二nhị 俱câu 是thị 惡ác 業nghiệp 。 死tử 墮đọa 叫Khiếu 喚Hoán 地Địa 獄Ngục 。 故cố 知tri 殺sát 害hại 及cập 以dĩ 食thực 噉đạm 。 罪tội 深thâm 河hà 海hải 過quá 重trọng/trùng 丘kheo 岳nhạc 。 然nhiên 弟đệ 子tử 等đẳng 。 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 不bất 遇ngộ 善thiện 友hữu 皆giai 為vi 此thử 業nghiệp 。 是thị 故cố 經kinh 言ngôn 。 殺sát 害hại 之chi 罪tội 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 受thọ 苦khổ 若nhược 在tại 畜súc 生sanh 則tắc 受thọ 虎hổ 狗cẩu 豺sài 狼lang 鷹ưng 鷂diêu 等đẳng 身thân 。 或hoặc 受thọ 毒độc 蛇xà 蝮phúc 蝎hạt 等đẳng 身thân 常thường 懷hoài 惡ác 心tâm 。 或hoặc 受thọ 麞chương 鹿lộc 熊hùng 羆bi 等đẳng 身thân 常thường 懷hoài 恐khủng 怖bố 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 多đa 病bệnh 。 二nhị 者giả 斷đoán/đoạn 命mạng 。 殺sát 害hại 食thực 噉đạm 既ký 有hữu 如như 是thị 。 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 諸chư 惡ác 果quả 報báo 。 是thị 故cố 弟đệ 子tử 。 今kim 日nhật 至chí 到đáo 稽khể 顙tảng 至chí 誠thành 歸quy 依y 於ư 佛Phật 。 南Nam 無Mô 東đông 方phương 滅diệt 諸chư 怖bố 畏úy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 南nam 方phương 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 西tây 方phương 覺giác 花hoa 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 北bắc 方phương 發phát 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 東đông 南nam 方phương 除trừ 眾chúng 惑hoặc 冥minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 西tây 南nam 方phương 無vô 生sanh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 西tây 北bắc 方phương 大đại 神thần 通thông 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 東đông 北bắc 方phương 空không 離ly 垢cấu 心tâm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 下hạ 方phương 同đồng 像tượng 空không 無vô 佛Phật 。 南Nam 無Mô 上thượng 方phương 瑠lưu 璃ly 藏tạng 勝thắng 佛Phật 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 十thập 方phương 盡tận 虛hư 空không 界giới 一nhất 切thiết 三Tam 寶Bảo 。 弟đệ 子tử 等đẳng 。 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 至chí 于vu 今kim 日nhật 有hữu 此thử 心tâm 識thức 。 常thường 懷hoài 磣sầm 毒độc 無vô 慈từ 愍mẫn 心tâm 。 或hoặc 因nhân 貪tham 起khởi 殺sát 。 因nhân 瞋sân 因nhân 癡si 及cập 以dĩ 慢mạn 殺sát 。 或hoặc 興hưng 惡ác 方phương 便tiện 。 誓thệ 殺sát 願nguyện 殺sát 及cập 以dĩ 咒chú 殺sát 。 或hoặc 破phá 決quyết 湖hồ 池trì 。 焚phần 燒thiêu 山sơn 野dã 田điền 獵liệp 捕bộ 魚ngư 。 或hoặc 因nhân 風phong 放phóng 火hỏa 飛phi 鷹ưng 放phóng 犬khuyển 。 惱não 害hại 一nhất 切thiết 。 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 等đẳng 罪tội 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 今kim 日nhật 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 懺sám 悔hối 。 或hoặc 以dĩ 檻hạm 弶cương 抗kháng 撥bát 枚mai 戟kích 弓cung 弩nỗ 。 彈đàn 射xạ 飛phi 鳥điểu 走tẩu 獸thú 之chi 類loại 。 或hoặc 以dĩ 罛cô 網võng 罾tăng 釣 。 撈 漉lộc 水thủy 性tánh 魚ngư 鼈miết 黿ngoan 鼉đà 蝦hà 蜆hiện 蠃 蜯bạng 濕thấp 居cư 之chi 屬thuộc 。 使sử 水thủy 陸lục 之chi 與dữ 空không 行hành 藏tạng 竄thoán 無vô 地địa 。 或hoặc 畜súc 養dưỡng 鷄kê 猪trư 牛ngưu 羊dương 犬khuyển 豕thỉ 鵝nga 鴨áp 之chi 屬thuộc 。 自tự 供cung 庖bào 廚 或hoặc 貨hóa 他tha 宰tể 殺sát 。 使sử 其kỳ 哀ai 聲thanh 未vị 盡tận 毛mao 羽vũ 脫thoát 落lạc 鱗lân 甲giáp 傷thương 毀hủy 。 身thân 首thủ 分phân 離ly 骨cốt 肉nhục 銷tiêu 碎toái 。 剝bác 裂liệt 屠đồ 割cát 炮bào 燒thiêu 煮chử 炙chích 。 楚sở 毒độc 酸toan 切thiết 橫hoạnh/hoành 加gia 無vô 辜cô 。 但đãn 取thủ 一nhất 時thời 之chi 快khoái 口khẩu 。 得đắc 味vị 甚thậm 寡quả 。 不bất 過quá 三tam 寸thốn 舌thiệt 根căn 而nhi 已dĩ 。 然nhiên 其kỳ 罪tội 報báo 殃ương 累lụy 永vĩnh 劫kiếp 。 如như 是thị 等đẳng 罪tội 。 今kim 日nhật 至chí 誠thành 。 歸quy 命mạng 懺sám 悔hối 。 又hựu 復phục 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 至chí 于vu 今kim 日nhật 。 或hoặc 復phục 興hưng 師sư 相tương 伐phạt 。 彊cường/cưỡng 場tràng 交giao 諍tranh 。 兩lưỡng/lượng 陣trận 相tương 向hướng 更cánh 相tương 殺sát 害hại 。 或hoặc 自tự 殺sát 他tha 教giáo 殺sát 。 聞văn 殺sát 歡hoan 喜hỷ 。 或hoặc 習tập 屠đồ 鱠khoái 債trái 為vi 刑hình 戮lục 。 烹phanh/lịch 宰tể 他tha 命mạng 行hành 於ư 不bất 忍nhẫn 。 或hoặc 恣tứ 忿phẫn 怒nộ 揮huy 戈qua 撫phủ 刃nhận 。 或hoặc 斬trảm 或hoặc 刺thứ 。 或hoặc 推thôi 著trước 坑khanh 塹tiệm 。 或hoặc 以dĩ 水thủy 沈trầm 溺nịch 。 或hoặc 塞tắc 穴huyệt 壞hoại 巢sào 土thổ 石thạch 磓 [石*甲] 。 或hoặc 以dĩ 車xa 馬mã 躙 轢lịch 踐tiễn 蹋đạp 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 等đẳng 罪tội 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 今kim 日nhật 發phát 露lộ 歸quy 命mạng 懺sám 悔hối 。 又hựu 復phục 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 或hoặc 溉cái 灌quán 陸lục 田điền 墮đọa 胎thai 落lạc 子tử 破phá 卵noãn 壞hoại 巢sào 。 毒độc 藥dược 蠱cổ 道đạo 傷thương 殺sát 眾chúng 生sanh 。 墾khẩn 土thổ 掘quật 地địa 。 種chúng 植thực 田điền 園viên 養dưỡng 蠶tằm 煮chử 繭kiển 。 養dưỡng 猫miêu 搦nạch 鼠thử 傷thương 殺sát 滋tư 甚thậm 。 或hoặc 打đả 撲phác 蚊văn 虻manh 螥 蠅dăng 蜂phong 蝎hạt 。 掐 抯 蚤tảo 虱sắt 。 或hoặc 燒thiêu 除trừ 糞phẩn 掃tảo 。 開khai 決quyết 溝câu 渠cừ 枉uổng 害hại 一nhất 切thiết 。 或hoặc 噉đạm 菓quả 實thật 或hoặc 用dụng 穀cốc 米mễ 。 或hoặc 水thủy 或hoặc 菜thái 橫hoạnh 殺sát 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 然nhiên 樵qiáo/tiều 薪tân 或hoặc 露lộ 燈đăng 燭chúc 焚phần 諸chư 蟲trùng 類loại 。 或hoặc 食thực 醬tương 酢tạc 不bất 看khán 搖dao 動động 。 或hoặc 瀉tả 湯thang 水thủy 澆kiêu 殺sát 蟲trùng 蟻nghĩ 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 恒hằng 常thường 傷thương 殺sát 飛phi 空không 著trước 地địa 細tế 微vi 眾chúng 生sanh 。 弟đệ 子tử 。 以dĩ 凡phàm 夫phu 識thức 暗ám 。 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 今kim 日nhật 發phát 露lộ 歸quy 命mạng 懺sám 悔hối 。 又hựu 復phục 弟đệ 子tử 等đẳng 。 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 至chí 于vu 今kim 日nhật 。 或hoặc 以dĩ 鞭tiên 杖trượng 枷già 鎖tỏa 桁hành 械giới 。 壓áp 立lập 拷 掠lược 打đả 擲trịch 。 手thủ 脚cước 蹴xúc 蹋đạp 纏triền 縛phược 籠lung 繫hệ 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 水thủy 穀cốc 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 諸chư 惡ác 方phương 便tiện 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 今kim 日nhật 至chí 誠thành 向hướng 十thập 方phương 佛Phật 尊tôn 法pháp 聖thánh 眾chúng 。 歸quy 命mạng 懺sám 悔hối 。 願nguyện 弟đệ 子tử 等đẳng 。 承thừa 是thị 懺sám 悔hối 殺sát 害hại 等đẳng 罪tội 。 所sở 生sanh 功công 德đức 。 願nguyện 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 得đắc 金kim 剛cang 身thân 壽thọ 命mạng 無vô 窮cùng 。 永vĩnh 離ly 怨oán 憎tăng 無vô 殺sát 害hại 想tưởng 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 得đắc 一nhất 子tử 地địa 。 若nhược 見kiến 危nguy 難nạn/nan 急cấp 厄ách 之chi 者giả 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 方phương 便tiện 救cứu 解giải 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。 然nhiên 後hậu 為vi 說thuyết 微vi 妙diệu 正Chánh 法Pháp 。 使sử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 覩đổ 形hình 見kiến 影ảnh 皆giai 蒙mông 安an 樂lạc 。 聞văn 名danh 聽thính 聲thanh 恐khủng 怖bố 悉tất 除trừ 。 大Đại 乘Thừa 蓮liên 華hoa 寶bảo 達đạt 問vấn 答đáp 報báo 應ứng 沙Sa 門Môn 經kinh 寶bảo 達đạt 頃khoảnh 前tiền 更cánh 入nhập 流lưu 火hỏa 地địa 獄ngục 。 云vân 何hà 名danh 曰viết 流Lưu 火Hỏa 地địa 獄ngục 。 其kỳ 地địa 獄ngục 縱túng 廣quảng 二nhị 百bách 由do 旬tuần 。 周chu 匝táp 鐵thiết 城thành 鐵thiết 網võng 覆phú 上thượng 。 猛mãnh 火hỏa 絕tuyệt 熾sí 烟yên 焰diễm 洞đỗng 然nhiên 。 [金*疾]tật [金*離] 鐵thiết 鏘thương 遍biến 布bố 於ư 地địa 獄ngục 中trung 。 火hỏa 流lưu 烟yên 焰diễm 俱câu 起khởi 。 西tây 門môn 之chi 中trung 有hữu 六lục 百bách 罪tội 人nhân 唱xướng 聲thanh 大đại 喚hoán 。 遍biến 身thân 火hỏa 然nhiên 絕tuyệt 炎diễm 猛mãnh 熾sí 。 此thử 罪tội 沙Sa 門Môn 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 何hà 罪tội 來lai 入nhập 此thử 處xứ 。 跳khiêu 踉 宛uyển 轉chuyển 而nhi 不bất 肯khẳng 前tiền 。 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 以dĩ 手thủ 拍phách 耳nhĩ 口khẩu 眼nhãn 火hỏa 出xuất 。 手thủ 捉tróc 利lợi 刃nhận 望vọng 頭đầu 而nhi 斫chước 。 復phục 有hữu 餓ngạ 狗cẩu 來lai 食thực 其kỳ 肉nhục 。 復phục 有hữu 餓ngạ 鬼quỷ 來lai 飲ẩm 其kỳ 血huyết 。 復phục 有hữu 飛phi 鳥điểu 來lai 餐xan 其kỳ 髓tủy 。 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 捉tróc 臂tý 而nhi 牽khiên 手thủ 下hạ 火hỏa 然nhiên 。 應ứng 時thời 則tắc 燋tiều 火hỏa 流lưu 灌quán 身thân 周châu 遍biến 燋tiều 爛lạn 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 受thọ 罪tội 無vô 量lượng 。 千thiên 死tử 千thiên 生sanh 萬vạn 死tử 萬vạn 生sanh 。 寶bảo 達đạt 問vấn 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 曰viết 。 此thử 諸chư 沙Sa 門Môn 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 受thọ 如như 是thị 罪tội 。 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 答đáp 寶bảo 達đạt 曰viết 。 此thử 諸chư 沙Sa 門Môn 受thọ 佛Phật 淨tịnh 戒giới 而nhi 不bất 淨tịnh 持trì 。 受thọ 人nhân 信tín 施thí 楊dương 枝chi 澡táo 漱thấu 香hương 湯thang 沐mộc 浴dục 。 遊du 行hành 世thế 間gian 受thọ 持trì 應ứng 器khí 而nhi 行hành 乞khất 食thực 。 似tự 沙Sa 門Môn 形hình 中trung 不bất 慚tàm 愧quý 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 墮đọa 此thử 地địa 獄ngục 。 寶bảo 達đạt 聞văn 之chi 。 悲bi 泣khấp 流lưu 淚lệ 。 則tắc 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 云vân 何hà 無vô 繫hệ 縛phược 。 還hoàn 入nhập 囹linh 圄ngữ 中trung 。 云vân 何hà 出xuất 生sanh 死tử 。 還hoàn 入nhập 三tam 惡ác 道đạo 。 云vân 何hà 遇ngộ 浮phù 木mộc 。 覩đổ 明minh 還hoàn 歸quy 闇ám 。 云vân 何hà 吹xuy 火hỏa 滅diệt 。 忽hốt 然nhiên 還hoàn 熾sí 盛thịnh 。 淨tịnh 行hạnh 解giải 脫thoát 人nhân 。 今kim 受thọ 大đại 苦khổ 痛thống 。 寶bảo 達đạt 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 偈kệ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 名danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com