◎ 佛Phật 說thuyết 貧bần 窮cùng 老lão 公công 經kinh 宋tống 沙Sa 門Môn 慧tuệ 簡giản 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 沙Sa 門Môn 俱câu 。 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 人nhân 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 無vô 央ương 數số 大đại 眾chúng 共cộng 會hội 。 恭cung 敬kính 圍vi 繞nhiễu 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 無vô 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 時thời 有hữu 一nhất 貧bần 窮cùng 老lão 公công 。 年niên 二nhị 百bách 歲tuế 。 眉mi 生sanh 秀tú 毛mao 。 耳nhĩ 出xuất 於ư 頭đầu 。 齒xỉ 如như 齊tề 貝bối 。 手thủ 過quá 於ư 膝tất 。 貌mạo 而nhi 視thị 之chi 似tự 如như 有hữu 相tương/tướng 。 而nhi 貧bần 窮cùng 辛tân 苦khổ 衣y 不bất 蓋cái 形hình 。 五ngũ 體thể 裸lõa 露lộ 腹phúc 恒hằng 飢cơ 虛hư 。 行hành 步bộ 纔tài 動động 示thị 有hữu 氣khí 息tức 。 聞văn 佛Phật 在tại 世thế 心tâm 獨độc 歡hoan 喜hỷ 。 晝trú 夜dạ 發phát 願nguyện 由do 來lai 十thập 年niên 今kim 始thỉ 得đắc 果quả 。 扶phù 杖trượng 而nhi 來lai 求cầu 欲dục 見kiến 佛Phật 。 釋Thích 梵Phạm 侍thị 門môn 勅sắc 不bất 通thông 之chi 。 老lão 公công 因nhân 大đại 喚hoán 曰viết 。 我ngã 生sanh 世thế 不bất 幸hạnh 。 貧bần 窮cùng 辛tân 苦khổ 飢cơ 餓ngạ 寒hàn 凍đống 。 求cầu 死tử 不bất 得đắc 。 活hoạt 無vô 所sở 賴lại 。 我ngã 聞văn 世Thế 尊Tôn 仁nhân 慈từ 普phổ 逮đãi 。 萬vạn 物vật 蒙mông 賴lại 莫mạc 不bất 受thọ 恩ân 。 心tâm 獨độc 歡hoan 喜hỷ 晝trú 夜dạ 發phát 願nguyện 。 由do 來lai 十thập 年niên 今kim 始thỉ 得đắc 果quả 。 是thị 以dĩ 遠viễn 來lai 乞khất 一nhất 特đặc 見kiến 求cầu 離ly 眾chúng 苦khổ 。 而nhi 卿khanh 斷đoán/đoạn 我ngã 。 既ký 違vi 我ngã 願nguyện 又hựu 乖quai 聖thánh 意ý 。 豈khởi 宜nghi 爾nhĩ 乎hồ 。 佛Phật 已dĩ 知tri 之chi 。 顧cố 語ngữ 阿A 難Nan 。 汝nhữ 寧ninh 見kiến 耆kỳ 年niên 長trường 壽thọ 有hữu 相tương/tướng 老lão 公công 而nhi 罹li 罪tội 未vị 畢tất 者giả 乎hồ 。 阿A 難Nan 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 安an 有hữu 福phước 耆kỳ 壽thọ 而nhi 有hữu 罹li 罪tội 。 罹li 罪tội 之chi 人nhân 豈khởi 得đắc 有hữu 相tương/tướng 。 生sanh 所sở 未vị 見kiến 今kim 在tại 何hà 許hứa 。 佛Phật 言ngôn 。 近cận 在tại 門môn 外ngoại 釋Thích 梵Phạm 斷đoán/đoạn 之chi 。 可khả 呼hô 使sử 前tiền 。 於ư 是thị 老lão 公công 匍 匐 肘trửu 進tiến 。 見kiến 佛Phật 悲bi 喜hỷ 涕thế 淚lệ 交giao 流lưu 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 生sanh 世thế 不bất 幸hạnh 。 貧bần 窮cùng 辛tân 苦khổ 飢cơ 餓ngạ 寒hàn 凍đống 。 求cầu 死tử 不bất 得đắc 。 活hoạt 無vô 所sở 賴lại 。 我ngã 聞văn 世Thế 尊Tôn 仁nhân 慈từ 普phổ 逮đãi 。 萬vạn 物vật 蒙mông 賴lại 莫mạc 不bất 受thọ 恩ân 。 心tâm 獨độc 歡hoan 喜hỷ 晝trú 夜dạ 發phát 心tâm 願nguyện 一nhất 奉phụng 顏nhan 。 由do 來lai 十thập 年niên 今kim 始thỉ 得đắc 果quả 。 向hướng 在tại 門môn 外ngoại 久cửu 不bất 得đắc 前tiền 。 計kế 欲dục 還hoàn 去khứ 氣khí 力lực 不bất 堪kham 進tiến 退thoái 無vô 路lộ 。 但đãn 恐khủng 命mạng 絕tuyệt 穢uế 污ô 聖thánh 門môn 重trọng/trùng 增tăng 其kỳ 罪tội 。 不bất 悟ngộ 天thiên 尊tôn 已dĩ 哀ai 矜căng 之chi 。 得đắc 蒙mông 前tiền 進tiến 如như 此thử 而nhi 死tử 無vô 復phục 恨hận 矣hĩ 。 唯duy 欲dục 速tốc 終chung 畢tất 罪tội 後hậu 世thế 。 願nguyện 得đắc 垂thùy 恩ân 賜tứ 其kỳ 上thượng 慧tuệ 。 佛Phật 言ngôn 。 人nhân 之chi 受thọ 生sanh 生sanh 死tử 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 多đa 因nhân 緣duyên 致trí 有hữu 罪tội 根căn 。 今kim 我ngã 為vì 汝nhữ 說thuyết 其kỳ 本bổn 源nguyên 。 卿khanh 前tiền 世thế 時thời 生sanh 豪hào 強cường/cưỡng 大đại 國quốc 明minh 慧tuệ 王vương 家gia 。 時thời 為vi 太thái 子tử 憍kiều/kiêu 貴quý 非phi 凡phàm 。 上thượng 為vi 父phụ 母mẫu 所sở 珍trân 。 下hạ 為vi 臣thần 民dân 所sở 奉phụng 。 用dụng 此thử 恣tứ 意ý 輕khinh [夌*欠] 於ư 人nhân 。 高cao 目mục 大đại 視thị 矜căng 抗kháng 邈mạc 然nhiên 。 財tài 產sản 巨cự 億ức 皆giai 是thị 民dân 物vật 。 百bá 姓tánh 貧bần 窮cùng 皆giai 坐tọa 課khóa 歛liễm 。 唯duy 知tri 聚tụ 積tích 。 不bất 知tri 布bố 施thí 。 時thời 有hữu 貧bần 寒hàn 沙Sa 門Môn 。 名danh 曰viết 靜tĩnh 志chí 。 從tùng 遠viễn 國quốc 來lai 故cố 往vãng 詣nghệ 卿khanh 。 所sở 求cầu 不bất 多đa 唯duy 乏phạp 法Pháp 衣y 耳nhĩ 。 而nhi 卿khanh 了liễu 不bất 當đương 接tiếp 。 遇ngộ 之chi 甚thậm 惡ác 。 既ký 不bất 乞khất 衣y 又hựu 不bất 與dữ 食thực 。 空không 坐tọa 著trước 前tiền 。 去khứ 復phục 不bất 聽thính 。 晝trú 夜dạ 七thất 日nhật 七thất 夕tịch 水thủy 漿tương 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 小tiểu 有hữu 氣khí 息tức 命mạng 在tại 轉chuyển 燭chúc 。 而nhi 卿khanh 見kiến 此thử 方phương 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 聚tụ 眾chúng 看khán 之chi 以dĩ 為vi 至chí 樂nhạc/nhạo/lạc 。 邊biên 有hữu 侍thị 臣thần 而nhi 諫gián 卿khanh 曰viết 。 太thái 子tử 莫mạc 爾nhĩ 。 沙Sa 門Môn 慈từ 恭cung 道đạo 德đức 內nội 存tồn 。 凍đống 之chi 不bất 寒hàn 餓ngạ 之chi 不bất 飢cơ 。 所sở 以dĩ 來lai 乞khất 欲dục 為vi 福phước 耳nhĩ 。 既ký 不bất 施thí 與dữ 安an 使sử 窮cùng 逼bức 。 幸hạnh 發phát 遣khiển 之chi 莫mạc 招chiêu 其kỳ 罪tội 。 太thái 子tử 答đáp 曰viết 。 此thử 是thị 何hà 人nhân 詐trá 稱xưng 道đạo 德đức 。 試thí 小tiểu 困khốn 之chi 纔tài 不bất 令linh 死tử 。 正chánh 爾nhĩ 放phóng 去khứ 無vô 所sở 憂ưu 也dã 。 即tức 便tiện 遣khiển 去khứ 驅khu 逐trục 出xuất 國quốc 。 未vị 出xuất 國quốc 界giới 十thập 餘dư 里lý 中trung 。 遭tao 逢phùng 餓ngạ 賊tặc 欲dục 殺sát 噉đạm 之chi 。 沙Sa 門Môn 因nhân 言ngôn 曰viết 。 我ngã 是thị 貧bần 凍đống 沙Sa 門Môn 。 羸luy 瘦sấu 骨cốt 立lập 肉nhục 既ký 腥tinh 臊tao 不bất 中trung 噉đạm 也dã 。 空không 當đương 見kiến 殺sát 而nhi 無vô 所sở 任nhậm 。 餓ngạ 賊tặc 曰viết 。 我ngã 飢cơ 困khốn 累lũy 日nhật 但đãn 食thực 土thổ 耳nhĩ 。 卿khanh 雖tuy 小tiểu 瘦sấu 故cố 是thị 肉nhục 也dã 。 終chung 不bất 相tương 放phóng 。 但đãn 當đương 就tựu 死tử 。 如như 此thử 前tiền 卻khước 紛phân 紜vân 良lương 久cửu 。 太thái 子tử 得đắc 知tri 便tiện 往vãng 救cứu 曰viết 。 我ngã 已dĩ 不bất 能năng 乞khất 其kỳ 衣y 食thực 。 寧ninh 當đương 復phục 使sử 餓ngạ 賊tặc 殺sát 之chi 耶da 。 賊tặc 見kiến 太thái 子tử 皆giai 各các 叩khấu 頭đầu 。 首thủ 過quá 謝tạ 罪tội 放phóng 沙Sa 門Môn 去khứ 。 時thời 沙Sa 門Môn 者giả 今kim 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 是thị 也dã 。 憍kiều/kiêu 貴quý 太thái 子tử 者giả 今kim 卿khanh 是thị 也dã 。 卿khanh 今kim 受thọ 此thử 貧bần 窮cùng 之chi 罪tội 者giả 。 坐tọa 前tiền 慳san 貪tham 也dã 。 所sở 以dĩ 得đắc 長trường 壽thọ 者giả 活hoạt 救cứu 沙Sa 門Môn 之chi 命mạng 也dã 。 罪tội 福phước 報báo 應ứng 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 如như 響hưởng 應ưng/ứng 聲thanh 。 老lão 公công 白bạch 佛Phật 。 去khứ 事sự 已dĩ 爾nhĩ 願nguyện 畢tất 於ư 今kim 。 願nguyện 得đắc 以dĩ 垂thùy 殘tàn 之chi 命mạng 。 得đắc 作tác 沙Sa 門Môn 。 後hậu 生sanh 世thế 世thế 常thường 侍thị 佛Phật 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 應ứng 時thời 老lão 公công 鬚tu 髮phát 墮đọa 地địa 法Pháp 衣y 自tự 然nhiên 著trước 。 身thân 體thể 氣khí 力lực 強cường 健kiện 。 耳nhĩ 目mục 聰thông 明minh 。 即tức 得đắc 上thượng 慧tuệ 入nhập 三tam 昧muội 門môn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 汝nhữ 昔tích 為vi 太thái 子tử 。 不bất 識thức 仁nhân 義nghĩa 方phương 。 憍kiều/kiêu 貴quý 自tự 放phóng 恣tứ 。 恃thị 為vi 大đại 國quốc 王vương 。 自tự 謂vị 無vô 罪tội 福phước 。 以dĩ 此thử 可khả 保bảo 常thường 。 豈khởi 悟ngộ 生sanh 死tử 對đối 。 於ư 今kim 受thọ 其kỳ 殃ương 。 從tùng 罪tội 復phục 蒙mông 祐hựu 。 得đắc 覩đổ 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 能năng 脫thoát 既ký 往vãng 罪tội 。 垂thùy 命mạng 入nhập 法Pháp 門môn 。 永vĩnh 離ly 慳san 貪tham 心tâm 。 長trường 受thọ 智trí 慧tuệ 根căn 。 世thế 世thế 侍thị 佛Phật 邊biên 。 保bảo 壽thọ 萬vạn 劫kiếp 存tồn 。 於ư 是thị 老lão 公công 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 語ngữ 阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 誦tụng 斯tư 經Kinh 者giả 。 當đương 見kiến 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 。 行hành 斯tư 經Kinh 者giả 。 令linh 後hậu 世thế 宣tuyên 傳truyền 。 當đương 從tùng 彌Di 勒Lặc 佛Phật 受thọ 決quyết 。 如Như 來Lai 廣quảng 長trường 舌thiệt 所sở 語ngữ 無vô 有hữu 異dị 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 受thọ 持trì 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 佛Phật 說thuyết 貧bần 窮cùng 老lão 公công 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com