雜tạp 譬thí 喻dụ 經kinh 後hậu 漢hán 月nguyệt 支chi 沙Sa 門Môn 支chi 婁lâu 迦ca 讖sấm 譯dịch ( 一nhất ) 昔tích 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 。 時thời 病bệnh 危nguy 頓đốn 。 弟đệ 子tử 問vấn 曰viết 。 成thành 應ưng/ứng 真chân 未vị 。 答đáp 曰viết 。 未vị 得đắc 。 不Bất 還Hoàn 未vị 也dã 。 問vấn 曰viết 。 和hòa 上thượng 道đạo 高cao 名danh 遠viễn 。 何hà 以dĩ 不bất 至chí 乎hồ 。 和hòa 上thượng 告cáo 白bạch 。 已dĩ 得đắc 頻tần 來lai 。 二nhị 果quả 未vị 通thông 。 問vấn 之chi 。 已dĩ 得đắc 頻tần 來lai 。 礙ngại 何hà 等đẳng 事sự 不bất 至Chí 真Chân 人nhân 。 答đáp 曰viết 。 欲dục 覩đổ 彌Di 勒Lặc 佛Phật 時thời 三tam 會hội 二nhị 百bách 八bát 十thập 億ức 人nhân 。 得đắc 真chân 人nhân 時thời 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 可khả 限hạn 載tải/tái 。 彌Di 勒Lặc 如Như 來Lai 。 巨cự 身thân 至chí 尊tôn 長trưởng 百bách 六lục 十thập 丈trượng 。 其kỳ 土độ 人nhân 民dân 。 皆giai 桃đào 華hoa 色sắc 。 人nhân 民dân 皆giai 壽thọ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 土thổ 地địa 平bình 正chánh 。 衣y 食thực 自tự 然nhiên 。 閻Diêm 浮Phù 土thổ 地địa 廣quảng 長trường 各các 三tam 十thập 萬vạn 里lý 。 意ý 欲dục 見kiến 此thử 。 不bất 取thủ 真chân 人nhân 。 彌Di 勒Lặc 佛Phật 時thời 二nhị 尊tôn 弟đệ 子tử 。 一nhất 曰viết 雜tạp 施thí 。 二nhị 曰viết 數sác 數sác 。 復phục 欲dục 見kiến 之chi 。 知tri 何hà 如như 我ngã 。 弟đệ 子tử 復phục 問vấn 。 從tùng 何hà 聞văn 此thử 。 和hòa 上thượng 答đáp 曰viết 。 從tùng 佛Phật 經Kinh 聞văn 。 弟đệ 子tử 白bạch 曰viết 。 生sanh 死tử 勤cần 苦khổ 。 彌Di 勒Lặc 設thiết 有hữu 異dị 法pháp 當đương 往vãng 待đãi 之chi 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 無vô 異dị 。 六Lục 度Độ 四Tứ 等Đẳng 四Tứ 恩Ân 四Tứ 諦Đế 寧ninh 有hữu 異dị 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 設thiết 使sử 一nhất 等đẳng 彼bỉ 此thử 無vô 異dị 。 何hà 為vi 復phục 待đãi 。 今kim 受thọ 佛Phật 恩ân 反phản 歸quy 彌Di 勒Lặc 。 亦diệc 可khả 取thủ 度độ 不bất 須tu 待đãi 彼bỉ 。 和hòa 上thượng 言ngôn 。 止chỉ 。 卿khanh 且thả 出xuất 去khứ 。 吾ngô 當đương 思tư 惟duy 。 弟đệ 子tử 適thích 出xuất 未vị 到đáo 戶hộ 外ngoại 。 已dĩ 成thành 真chân 人nhân 。 弟đệ 子tử 還hoàn 曰viết 。 何hà 乎hồ 。 師sư 曰viết 。 已dĩ 成thành 真chân 人nhân 。 弟đệ 子tử 禮lễ 曰viết 。 咄đốt 叱sất 之chi 頃khoảnh 已dĩ 成thành 果quả 證chứng 。 ( 二nhị ) 昔tích 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 得đắc 定định 意ý 時thời 。 野dã 火hỏa 燒thiêu 不bất 燒thiêu 。 人nhân 見kiến 之chi 謂vị 是thị 鬼quỷ 。 便tiện 斫chước 之chi 。 刀đao 折chiết 不bất 入nhập 。 用dụng 心tâm 一nhất 故cố 不bất 入nhập 。 柔nhu 軟nhuyễn 故cố 不bất 燒thiêu 。 有hữu 人nhân 得đắc 定định 者giả 。 弟đệ 子tử 呼hô 之chi 飯phạn 不bất 覺giác 。 因nhân 前tiền 牽khiên 其kỳ 臂tý 。 臂tý 申thân 長trường/trưởng 丈trượng 餘dư 。 弟đệ 子tử 怖bố 便tiện 取thủ 結kết 之chi 。 意ý 恐khủng 結kết 不bất 可khả 復phục 解giải 之chi 。 師sư 禪thiền 寤ngụ 。 苦khổ 臂tý 痛thống 。 問vấn 弟đệ 子tử 。 白bạch 如như 是thị 。 師sư 言ngôn 。 汝nhữ 不bất 解giải 寤ngụ 我ngã 。 折chiết 我ngã 臂tý 。 人nhân 得đắc 定định 意ý 柔nhu 軟nhuyễn 如như 綿miên 。 在tại 母mẫu 腹phúc 中trung 亦diệc 爾nhĩ 。 ( 三tam ) 昔tích 罽kế 賓tân 國quốc 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 始thỉ 生sanh 墮đọa 地địa 。 地địa 有hữu 大đại 動động 。 父phụ 母mẫu 皆giai 驚kinh 。 時thời 有hữu 真chân 人nhân 。 低đê 頭đầu 面diện 禮lễ 華hoa 蓋cái 供cung 散tán 。 後hậu 長trường/trưởng 出xuất 家gia 明minh 哲triết 辯biện 慧tuệ 。 然nhiên 多đa 蕩đãng 泆dật 乃nãi 無vô 法pháp 度độ 。 所sở 說thuyết 聞văn 者giả 輒triếp 令linh 得đắc 道Đạo 。 時thời 有hữu 二nhị 人nhân 共cộng 為vi 比Tỳ 丘Kheo 。 精tinh 舍xá 守thủ 戒giới 清thanh 白bạch 積tích 年niên 。 意ý 不bất 開khai 解giải 。 天thiên 神thần 語ngữ 之chi 。 彼bỉ 國quốc 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 多đa 所sở 化hóa 度độ 。 二nhị 人nhân 即tức 往vãng 故cố 遠viễn 歸quy 請thỉnh 。 時thời 此thử 比Tỳ 丘Kheo 彼bỉ 國quốc 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 與dữ 婬dâm 女nữ 通thông 。 二nhị 人nhân 求cầu 現hiện 。 一nhất 人nhân 先tiên 入nhập 禮lễ 敬kính 卻khước 坐tọa 。 婬dâm 女nữ 故cố 臥ngọa 端đoan 正chánh 極cực 世thế 。 專chuyên 心tâm 聽thính 經kinh 無vô 他tha 異dị 念niệm 。 便tiện 得đắc 道Đạo 迹tích 。 稽khể 首thủ 還hoàn 。 復phục 使sử 一nhất 前tiền 禮lễ 調điều 訊tấn 坐tọa 聽thính 。 見kiến 臥ngọa 婬dâm 女nữ 。 心tâm 念niệm 。 此thử 人nhân 穢uế 辱nhục 不bất 良lương 。 唐đường 苦khổ 遠viễn 來lai 。 便tiện 棄khí 出xuất 外ngoại 。 比Tỳ 丘Kheo 曰viết 。 何hà 愁sầu 乃nãi 爾nhĩ 知tri 有hữu 邪tà 見kiến 。 曰viết 。 乃nãi 誤ngộ 我ngã 曹tào 。 涉thiệp 曠khoáng 辛tân 苦khổ 。 師sư 此thử 污ô 濁trược 有hữu 是thị 蕩đãng 行hành 。 曰viết 。 卿khanh 為vi 大đại 非phi 。 學học 士sĩ 法pháp 但đãn 當đương 正chánh 心tâm 聽thính 受thọ 慧tuệ 解giải 。 焉yên 譏cơ 是thị 非phi 。 自tự 生sanh 惡ác 念niệm 。 令linh 無vô 所sở 得đắc 。 更cánh 自tự 端đoan 心tâm 共cộng 入nhập 聽thính 經kinh 。 復phục 得đắc 道Đạo 迹tích 。 一nhất 得đắc 應ưng/ứng 真chân 。 師sư 為vi 設thiết 賓tân 便tiện 還hoàn 本bổn 國quốc 。 師sư 後hậu 典điển 寺tự 。 大đại 用dụng 僧tăng 物vật 通thông 婬dâm 戲hí 樂lạc 過quá 度độ 。 眾chúng 僧Tăng 議nghị 逐trục 。 有hữu 真chân 人nhân 曰viết 。 且thả 莫mạc 擯bấn 棄khí 。 雖tuy 用dụng 僧tăng 物vật 能năng 多đa 化hóa 度độ 。 便tiện 止chỉ 不bất 逐trục 。 親thân 親thân 詣nghệ 曰viết 。 卿khanh 前tiền 弟đệ 子tử 可khả 往vãng 從tùng 乞khất 備bị 眾chúng 人nhân 物vật 。 即tức 到đáo 彼bỉ 國quốc 。 大đại 得đắc 眾chúng 寶bảo 還hoàn 倍bội 償thường 僧tăng 。 ( 四tứ ) 昔tích 有hữu 賢hiền 者giả 奉phụng 法pháp 精tinh 進tấn 。 得đắc 病bệnh 奄yểm 亡vong 。 妻thê 子tử 嘷hào 戀luyến 無vô 聊liêu 有hữu 生sanh 。 火hỏa 葬táng 收thu 骨cốt 埋mai 去khứ 既ký 訖ngật 。 廢phế 忘vong 經Kinh 道Đạo 香hương 燈đăng 不bất 設thiết 。 家gia 財tài 饒nhiêu 富phú 月nguyệt 旦đán 晦hối 朔sóc 烹phanh/lịch 殺sát 饌soạn 餟 上thượng 塚trủng 集tập 會hội 。 相tương/tướng 哭khốc 哀ai 摧tồi 悲bi 悼điệu 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 亡vong 者giả 戒giới 德đức 終chung 乃nãi 昇thăng 天thiên 。 天thiên 眼nhãn 遙diêu 見kiến 愍mẫn 其kỳ 笑tiếu 之chi 愚ngu 癡si 之chi 至chí 。 便tiện 作tác 小tiểu 兒nhi 於ư 邊biên 牧mục 牛ngưu 。 牛ngưu 便tiện 卒tốt/thốt/tuất 死tử 。 兒nhi 便tiện 嘷hào 哭khốc 。 刈ngải 草thảo 著trước 前tiền 曉hiểu 喻dụ 令linh 食thực 。 復phục 打đả 呼hô 起khởi 對đối 泣khấp 自tự 傳truyền 。 如như 此thử 終chung 日nhật 。 眾chúng 人nhân 怪quái 笑tiếu 。 共cộng 往vãng 呵ha/a 問vấn 。 汝nhữ 誰thùy 家gia 子tử 。 牛ngưu 死tử 當đương 歸quy 語ngữ 家gia 。 嘷hào 哭khốc 何hà 益ích 。 牛ngưu 死tử 豈khởi 知tri 乎hồ 。 曰viết 。 我ngã 不bất 愚ngu 也dã 。 牛ngưu 死tử 尚thượng 在tại 。 猶do 可khả 有hữu 望vọng 。 汝nhữ 父phụ 早tảo 死tử 。 設thiết 百bách 種chủng/chúng 食thực 共cộng 向hướng 嘷hào 哭khốc 。 焦tiêu 骨cốt 何hà 知tri 。 眾chúng 聞văn 霍hoắc 解giải 。 曰viết 。 吾ngô 本bổn 汝nhữ 父phụ 。 蒙mông 佛Phật 生sanh 天thiên 。 故cố 來lai 釋thích 卿khanh 。 因nhân 還hoàn 復phục 天thiên 身thân 。 欲dục 得đắc 如như 我ngã 。 加gia 進tiến 道đạo 供cung 。 已dĩ 忽hốt 不bất 現hiện 。 妻thê 子tử 內nội 外ngoại 便tiện 還hoàn 精tinh 進tấn 。 戒giới 德đức 布bố 施thí 拯chửng 濟tế 一nhất 切thiết 不bất 復phục 憂ưu 愁sầu 。 皆giai 得đắc 道đạo 迹tích 。 同đồng 時thời 生sanh 天thiên 。 ( 五ngũ ) 海hải 中trung 有hữu 一nhất 國quốc 名danh 私tư 訶ha 疊điệp 。 中trung 多đa 出xuất 珍trân 寶bảo 唯duy 無vô 石thạch 蜜mật 。 時thời 有hữu 賈cổ 人nhân 。 持trì 五ngũ 百bách 餘dư 車xa 石thạch 蜜mật 往vãng 。 念niệm 欲dục 上thượng 王vương 。 所sở 得đắc 賞thưởng 報báo 必tất 勝thắng 市thị 賣mại 。 便tiện 以dĩ 石thạch 蜜mật 置trí 王vương 宮cung 門môn 。 作tác 事sự 自tự 陳trần 。 如như 是thị 月nguyệt 日nhật 之chi 中trung 無vô 有hữu 問vấn 者giả 。 恚khuể 曰viết 。 彼bỉ 王vương 亦diệc 是thị 人nhân 。 我ngã 亦diệc 是thị 人nhân 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 口khẩu 四tứ 大đại 俱câu 爾nhĩ 。 乃nãi 不bất 可khả 得đắc 一nhất 見kiến 與dữ 言ngôn 語ngữ 也dã 。 何hà 則tắc 。 王vương 福phước 德đức 勝thắng 人nhân 故cố 也dã 。 吾ngô 亦diệc 當đương 作tác 功công 德đức 。 當đương 令linh 王vương 不bất 覺giác 來lai 歸quy 我ngã 。 時thời 遂toại 行hành 作tác 沙Sa 門Môn 。 以dĩ 蜜mật 供cúng 養dường 三tam 尊tôn 。 求cầu 一nhất 靜tĩnh 處xứ 思tư 惟duy 苦khổ 空không 非phi 身thân 。 使sử 其kỳ 未vị 半bán 。 意ý 解giải 無vô 縛phược 得đắc 六Lục 通Thông 道đạo 。 諸chư 能năng 一nhất 處xứ 不bất 移di 成thành 羅La 漢Hán 者giả 。 地địa 為vi 震chấn 動động 。 帝Đế 釋Thích 諸chư 天thiên 。 應ưng/ứng 來lai 慰úy 問vấn 。 於ư 是thị 天thiên 帝đế 諸chư 天thiên 人nhân 皆giai 下hạ 作tác 禮lễ 助trợ 其kỳ 歡hoan 喜hỷ 。 比Tỳ 丘Kheo 問vấn 天thiên 帝đế 。 卿khanh 等đẳng 天thiên 上thượng 盡tận 何hà 所sở 為vi 。 答đáp 曰viết 。 天thiên 上thượng 有hữu 四tứ 戲hí 觀quán 園viên 。 三tam 處xứ 是thị 五ngũ 欲dục 處xứ 。 一nhất 處xứ 是thị 道đạo 德đức 。 在tại 中trung 或hoặc 論luận 佛Phật 貴quý 典điển 。 或hoặc 時thời 論luận 天thiên 下hạ 四tứ 輩bối 精tinh 進tấn 持trì 法Pháp 者giả 。 比Tỳ 丘Kheo 曰viết 。 論luận 持trì 者giả 為vi 一nhất 等đẳng 也dã 。 為vi 有hữu 深thâm 淺thiển 乎hồ 。 天thiên 帝đế 曰viết 。 普phổ 論luận 善thiện 人nhân 耳nhĩ 。 佛Phật 泥nê 曰viết 以dĩ 來lai 有hữu 三tam 人nhân 諸chư 天thiên 持trì 論luận 未vị 曾tằng 廢phế 捨xả 。 比Tỳ 丘Kheo 曰viết 。 斯tư 何hà 人nhân 也dã 。 天thiên 得đắc 與dữ 我ngã 一nhất 一nhất 說thuyết 之chi 。 天thiên 帝đế 言ngôn 。 波ba 羅ra 柰nại 國quốc 有hữu 一nhất 人nhân 作tác 沙Sa 門Môn 。 自tự 誓thệ 言ngôn 。 當đương 經kinh 行hành 仿 佯dương 。 不bất 得đắc 應ưng/ứng 真chân 終chung 不bất 臥ngọa 息tức 。 於ư 是thị 晝trú 夜dạ 經kinh 行hành 。 足túc 壞hoại 流lưu 血huyết 百bách 鳥điểu 逐trục 啄trác 。 三tam 年niên 得đắc 道Đạo 。 諸chư 天thiên 稱xưng 察sát 無vô 不bất 奉phụng 承thừa 矣hĩ 。 有hữu 一nhất 人nhân 在tại 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 國quốc 亦diệc 作tác 沙Sa 門Môn 。 布bố 草thảo 為vi 蓐nhục 坐tọa 其kỳ 上thượng 。 自tự 誓thệ 曰viết 。 不bất 得đắc 道Đạo 終chung 不bất 起khởi 。 而nhi 蔭ấm 蓋cái 來lai 但đãn 欲dục 睡thụy 眠miên 。 使sử 人nhân 作tác 錐trùy 長trường/trưởng 八bát 寸thốn 。 睡thụy 來lai 時thời 便tiện 刺thứ 兩lưỡng/lượng 髀bễ 。 以dĩ 瘡sang 痛thống 不bất 睡thụy 。 一nhất 年niên 之chi 中trung 得đắc 應ưng/ứng 真chân 道đạo 。 天thiên 亦diệc 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 復phục 有hữu 一nhất 人nhân 在tại 拘câu 睒thiểm 尼ni 國quốc 亦diệc 作tác 沙Sa 門Môn 。 在tại 山sơn 石thạch 室thất 峻tuấn 險hiểm 。 卒tốt/thốt/tuất 無vô 能năng 得đắc 往vãng 來lai 者giả 。 時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 見kiến 其kỳ 精tinh 進tấn 。 便tiện 化hóa 作tác 水thủy 牛ngưu 。 在tại 比Tỳ 丘Kheo 前tiền 鳴minh 鼻tỷ 角giác 目mục 。 以dĩ 欲dục 觸xúc 之chi 。 比Tỳ 丘Kheo 甚thậm 畏úy 而nhi 思tư 曰viết 。 此thử 間gian 牛ngưu 所sở 不bất 能năng 得đắc 至chí 。 何hà 以dĩ 有hữu 此thử 。 得đắc 無vô 是thị 魔ma 所sở 為vi 也dã 。 即tức [口*戒] 言ngôn 。 汝nhữ 是thị 弊tệ 魔ma 所sở 為vi 耶da 。 魔ma 謂vị 已dĩ 知tri 便tiện 服phục 本bổn 形hình 。 比Tỳ 丘Kheo 語ngữ 魔ma 。 卿khanh 恐khủng 我ngã 何hà 求cầu 。 魔ma 言ngôn 。 見kiến 道đạo 人nhân 精tinh 勤cần 恐khủng 出xuất 我ngã 界giới 去khứ 。 故cố 來lai 相tương/tướng 恐khủng 矣hĩ 。 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 所sở 以dĩ 作tác 沙Sa 門Môn 者giả 求cầu 度độ 世thế 間gian 。 佛Phật 有hữu 相tướng 好hảo 欲dục 見kiến 之chi 耳nhĩ 。 佛Phật 以dĩ 去khứ 世thế 。 無vô 能năng 見kiến 者giả 。 聞văn 魔ma 能năng 變biến 作tác 佛Phật 身thân 。 為vi 吾ngô 現hiện 之chi 。 吾ngô 便tiện 不bất 復phục 精tinh 進tấn 也dã 。 魔ma 其kỳ 當đương 然nhiên 即tức 化hóa 為vi 佛Phật 在tại 前tiền 立lập 。 思tư 惟duy 即tức 得đắc 應ưng/ứng 真chân 。 諸chư 天thiên 空không 中trung 稱xưng 善thiện 無vô 量lượng 。 魔ma 悔hối 愁sầu 毒độc 即tức 時thời 滅diệt 去khứ 。 天thiên 帝đế 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 三tam 人nhân 諸chư 天thiên 所sở 歎thán 。 于vu 今kim 未vị 休hưu 。 比Tỳ 丘Kheo 語ngữ 天thiên 帝đế 。 此thử 三tam 人nhân 者giả 。 明minh 識thức 苦khổ 空không 是thị 以dĩ 朽hủ 身thân 。 吾ngô 本bổn 無vô 意ý 為vi 人nhân 所sở 輕khinh 。 遂toại 行hành 求cầu 道Đạo 得đắc 出xuất 三Tam 界Giới 。 亦diệc 復phục 奇kỳ 妙diệu 亦diệc 得đắc 應ưng/ứng 真chân 。 諸chư 天thiên 報báo 曰viết 。 今kim 還hoàn 天thiên 上thượng 以dĩ 道đạo 人nhân 上thượng 頭đầu 第đệ 一nhất 。 於ư 是thị 諸chư 天thiên 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 於ư 是thị 國quốc 王vương 聞văn 石thạch 蜜mật 主chủ 勤cần 行hành 得đắc 道Đạo 。 即tức 往vãng 稽khể 首thủ 叩khấu 頭đầu 謝tạ 過quá 。 遂toại 為vi 國quốc 師sư 。 興hưng 隆long 三Tam 寶Bảo 國quốc 致trí 太thái 平bình 。 得đắc 福phước 得đắc 度độ 不bất 可khả 復phục 計kế 。 ( 六lục ) 昔tích 有hữu 一nhất 病bệnh 人nhân 。 眾chúng 醫y 不bất 能năng 治trị 差sai/sái 。 徑kính 來lai 投đầu 國quốc 王vương 。 王vương 名danh 薩tát 和hòa 檀đàn 。 以dĩ 身thân 歸quy 大đại 王vương 。 慈từ 願nguyện 治trị 我ngã 病bệnh 。 王vương 即tức 付phó 諸chư 師sư 。 勅sắc 令linh 為vi 治trị 病bệnh 。 諸chư 醫y 啟khải 王vương 。 此thử 藥dược 不bất 可khả 得đắc 。 王vương 問vấn 諸chư 師sư 曰viết 。 其kỳ 藥dược 名danh 何hà 等đẳng 。 世thế 無vô 五ngũ 毒độc 人nhân 其kỳ 肉nhục 中trung 作tác 湯thang 。 服phục 此thử 便tiện 得đắc 差sai/sái 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 毒độc 。 一nhất 者giả 無vô 貪tham 婬dâm 心tâm 。 二nhị 者giả 無vô 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 三tam 者giả 無vô 愚ngu 癡si 心tâm 。 四tứ 者giả 無vô 妬đố 嫉tật 心tâm 。 五ngũ 者giả 無vô 尅khắc 虐ngược 心tâm 。 若nhược 有hữu 此thử 人nhân 者giả 。 其kỳ 病bệnh 便tiện 愈dũ 。 王vương 告cáo 諸chư 師sư 曰viết 。 此thử 人nhân 來lai 歸quy 我ngã 。 唯duy 我ngã 無vô 此thử 毒độc 。 即tức 割cát 身thân 上thượng 肉nhục 與dữ 之chi 令linh 合hợp 湯thang 。 病bệnh 者giả 服phục 愈dũ 便tiện 發phát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 ( 七thất ) 昔tích 有hữu 迦ca 羅la 越việt 。 常thường 願nguyện 見kiến 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 迦ca 羅la 越việt 便tiện 大đại 布bố 施thí 并tinh 設thiết 高cao 座tòa 訖ngật 。 便tiện 有hữu 一nhất 老lão 翁 甚thậm 大đại 醜xú 惡ác 。 眼nhãn 中trung 眵 出xuất 。 鼻tỷ 中trung 洟di 出xuất 。 口khẩu 中trung 唾thóa 出xuất 。 迦ca 羅la 越việt 見kiến 在tại 高cao 座tòa 上thượng 便tiện 起khởi 意ý 。 我ngã 今kim 日nhật 施thí 高cao 座tòa 。 高cao 尚thượng 沙Sa 門Môn 當đương 在tại 其kỳ 上thượng 。 汝nhữ 是thị 何hà 等đẳng 人nhân 。 便tiện 牽khiên 著trước 地địa 布bố 施thí 訖ngật 。 迦ca 羅la 越việt 便tiện 然nhiên 燈đăng 燒thiêu 香hương 。 著trước 佛Phật 寺tự 中trung 。 言ngôn 。 持trì 是thị 功công 德đức 現hiện 世thế 。 見kiến 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 便tiện 自tự 還hoàn 歸quy 家gia 疲bì 極cực 臥ngọa 。 夢mộng 有hữu 人nhân 語ngứ 言ngôn 。 汝nhữ 欲dục 見kiến 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 見kiến 之chi 不bất 識thức 。 近cận 前tiền 高cao 座tòa 上thượng 老lão 翁 正chánh 。 是thị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 汝nhữ 便tiện 牽khiên 著trước 地địa 。 如như 是thị 前tiền 後hậu 七thất 反phản 。 見kiến 之chi 不bất 識thức 。 當đương 那na 得đắc 見kiến 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 若nhược 人nhân 求cầu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 一nhất 切thiết 當đương 等đẳng 心tâm 於ư 人nhân 。 求cầu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 者giả 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 便tiện 往vãng 試thí 之chi 。 當đương 覺giác 是thị 意ý 。 ( 八bát ) 為vi 無vô 常thường 家gia 說thuyết 譬thí 喻dụ 。 有hữu 一nhất 大đại 樹thụ 。 其kỳ 果quả 如như 二nhị 升thăng 瓶bình 。 其kỳ 果quả 垂thùy 熟thục 。 有hữu 烏ô 飛phi 來lai 住trụ 樹thụ 枝chi 上thượng 方phương 住trụ 。 果quả 落lạc 烏ô 頭đầu 殺sát 。 樹thụ 神thần 見kiến 此thử 。 而nhi 作tác 偈kệ 言ngôn 。 烏ô 來lai 不bất 求cầu 死tử 。 果quả 墮đọa 不bất 為vi 烏ô 。 果quả 熟thục 烏ô 應ưng/ứng 死tử 。 因nhân 緣duyên 會hội 使sử 爾nhĩ 。 人nhân 在tại 世thế 間gian 。 罪tội 福phước 會hội 遲trì 速tốc 合hợp 。 無vô 有hữu 前tiền 卻khước 。 黠hiệt 人nhân 得đắc 罪tội 不bất 怨oán 。 得đắc 福phước 不bất 喜hỷ 。 爾nhĩ 乃nãi 為vi 諦đế 信tín 佛Phật 言ngôn 受thọ 持trì 不bất 離ly 。 三Tam 界Giới 之chi 中trung 有hữu 九cửu 十thập 六lục 種chủng/chúng 道đạo 。 世thế 人nhân 各các 奉phụng 其kỳ 所sở 事sự 冀ký 神thần 有hữu 益ích 。 此thử 諸chư 小tiểu 道đạo 未vị 曉hiểu 為vi 福phước 。 豈khởi 能năng 執chấp 德đức 。 所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 。 不bất 識thức 三tam 尊tôn 之chi 上thượng 明minh 。 不bất 執chấp 五Ngũ 戒Giới 之chi 清thanh 真chân 。 無vô 有hữu 八bát 正chánh 之chi 深thâm 見kiến 。 豈khởi 能năng 祐hựu 濟tế 於ư 人nhân 乎hồ 。 是thị 以dĩ 名danh 之chi 薄bạc 田điền 耳nhĩ 。 ( 九cửu ) 有hữu 能năng 敬kính 佛Phật 三tam 尊tôn 。 監giám 通thông 三tam 世thế 。 明minh 天thiên 堂đường 之chi 福phước 。 審thẩm 太thái 山sơn 之chi 罪tội 。 至chí 信tín 三Tam 寶Bảo 以dĩ 塞tắc 三tam 塗đồ 。 強cường/cưỡng 智trí 慧tuệ 之chi 力lực 。 以dĩ 消tiêu 三Tam 界Giới 癡si 冥minh 。 修tu 六lục 淨tịnh 神thần 水thủy 以dĩ 蕩đãng 六lục 患hoạn 之chi 穢uế 。 故cố 能năng 輕khinh 財tài 損tổn 身thân 口khẩu 分phần/phân 。 行hành 等đẳng 之chi 施thí 。 以dĩ 樹thụ 來lai 世thế 之chi 本bổn 。 施thí 一nhất 萬vạn 報báo 疾tật 若nhược 響hưởng 應ưng/ứng 。 故cố 言ngôn 。 大Đại 道Đạo 三Tam 界Giới 之chi 良lương 田điền 也dã 。 何hà 以dĩ 明minh 之chi 。 昔tích 阿a 育dục 王vương 曾tằng 作tác 小tiểu 兒nhi 。 時thời 道đạo 遇ngộ 佛Phật 不bất 勝thắng 歡hoan 喜hỷ 。 以dĩ 少thiểu 沙sa 土thổ 至chí 心tâm 奉phụng 佛Phật 。 由do 此thử 之chi 福phước 故cố 得đắc 為vi 聖thánh 王vương 。 典điển 主chủ 四tứ 十thập 萬vạn 里lý 十thập 六lục 大đại 國quốc 。 以dĩ 此thử 明minh 之chi 。 佛Phật 最tối 為vi 良lương 田điền 。 昔tích 佛Phật 弟đệ 難Nan 陀Đà 。 乃nãi 往vãng 昔tích 惟duy 衛vệ 佛Phật 時thời 人nhân 。 一nhất 洗tẩy 眾chúng 僧Tăng 之chi 福phước 。 功công 德đức 自tự 追truy 。 生sanh 在tại 釋thích 種chủng/chúng 。 身thân 珮bội 五ngũ 六lục 之chi 相tướng 。 神thần 容dung 晃hoảng 昱dục 金kim 色sắc 。 乘thừa 前tiền 世thế 之chi 福phước 。 與dữ 佛Phật 同đồng 世thế 研nghiên 精tinh 道Đạo 場Tràng 便tiện 得đắc 六Lục 通Thông 。 古cổ 人nhân 施thí 一nhất 猶do 有hữu 弘hoằng 報báo 。 況huống 今kim 檀đàn 越việt 能năng 多đa 行hành 者giả 乎hồ 。 普phổ 等đẳng 之chi 行hành 必tất 逮đãi 尊tôn 號hiệu 。 加gia 增tăng 歡hoan 喜hỷ 廣quảng 度độ 一nhất 切thiết 。 ( 一nhất ○ ) 法pháp 言ngôn 。 染nhiễm 神thần 億ức 劫kiếp 不bất 朽hủ 。 煎tiễn 熬ngao 生sanh 死tử 。 得đắc 道Đạo 乃nãi 止chỉ 。 昔tích 佛Phật 泥nê 曰viết 後hậu 五ngũ 百bách 十thập 年niên 。 有hữu 一nhất 國quốc 王vương 。 精tinh 進tấn 勇dũng 猛mãnh 。 世thế 所sở 希hy 有hữu 。 供cúng 養dường 六lục 萬vạn 沙Sa 門Môn 三tam 月nguyệt 一nhất 時thời 。 甘cam 香hương 餚hào 饍thiện 極cực 世thế 之chi 味vị 。 最tối 上thượng 座tòa 道đạo 人nhân 博bác 綜tống 群quần 籍tịch 探thám/tham 古cổ 達đạt 今kim 。 得đắc 應ưng/ứng 真chân 。 去khứ 此thử 國quốc 東đông 四tứ 百bách 八bát 十thập 里lý 有hữu 一nhất 國quốc 王vương 。 供cúng 養dường 五ngũ 百bách 婆Bà 羅La 門Môn 。 亦diệc 盡tận 世thế 之chi 美mỹ 。 作tác 百bách 種chủng/chúng 幢tràng 幡phan 裝trang 校giáo 繒tăng 綵thải 綿miên 潔khiết 金kim 寶bảo 雜tạp 物vật 。 一nhất 幢tràng 直trực 五ngũ 百bách 兩lưỡng/lượng 金kim 。 以dĩ 此thử 伎kỹ 樂nhạc 而nhi 娛ngu 樂lạc 之chi 。 其kỳ 有hữu 能năng 作tác 此thử 技kỹ 藝nghệ 者giả 。 便tiện 以dĩ 與dữ 之chi 。 諸chư 國quốc 貧bần 人nhân 聞văn 彼bỉ 國quốc 王vương 有hữu 此thử 寶bảo 物vật 。 各các 各các 四tứ 面diện 雲vân 集tập 合hợp 五ngũ 百bách 人nhân 。 路lộ 由do 精tinh 舍xá 。 各các 習tập 技kỹ 藝nghệ 欲dục 取thủ 彼bỉ 寶bảo 。 糧lương 食thực 乏phạp 盡tận 不bất 能năng 得đắc 達đạt 。 便tiện 詣nghệ 上thượng 座tòa 前tiền 。 求cầu 作tác 沙Sa 門Môn 。 上thượng 座tòa 即tức 觀quán 之chi 。 乃nãi 惟duy 衛vệ 佛Phật 時thời 賢hiền 者giả 家gia 奴nô 客khách 。 曾tằng 為vi 道đạo 人nhân 作tác 食thực 飲ẩm 。 又hựu 聞văn 法Pháp 言ngôn 。 從tùng 是thị 以dĩ 來lai 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 受thọ 福phước 自tự 然nhiên 。 福phước 今kim 始thỉ 盡tận 法pháp 言ngôn 故cố 存tồn 。 此thử 等đẳng 可khả 度độ 。 便tiện 下hạ 鬚tu 髮phát 授thọ 以dĩ 戒giới 法pháp 。 將tương/tướng 入nhập 宮cung 。 食thực 還hoàn 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 師sư 知tri 其kỳ 意ý 。 為vi 說thuyết 此thử 飯phạn 不bất 可khả 妄vọng 食thực 。 人nhân 無vô 至chí 誠thành 而nhi 食thực 此thử 飯phạn 者giả 。 當đương 累lũy 劫kiếp 為vi 王vương 作tác 牛ngưu 馬mã 奴nô 婢tỳ 。 五ngũ 百bách 新tân 學học 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 此thử 恐khủng 怖bố 。 厲lệ 志chí 精tinh 進tấn 。 九cửu 十thập 日nhật 皆giai 得đắc 應ưng/ứng 真chân 。 比Tỳ 丘Kheo 已dĩ 得đắc 道Đạo 。 欲dục 自tự 說thuyết 本bổn 末mạt 。 便tiện 大đại 走tẩu 行hành 喚hoán 入nhập 王vương 門môn 共cộng 相tương 撲phác 來lai 。 三tam 毒độc 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 五ngũ 陰ấm 。 六lục 衰suy 我ngã 皆giai 撲phác 之chi 。 誰thùy 能năng 與dữ 我ngã 對đối 者giả 。 眾chúng 坐tọa 愕ngạc 然nhiên 。 此thử 何hà 言ngôn 也dã 。 比Tỳ 丘Kheo 曰viết 。 吾ngô 等đẳng 本bổn 習tập 技kỹ 藝nghệ 取thủ 彼bỉ 寶bảo 利lợi 養dưỡng 。 為vi 沙Sa 門Môn 自tự 致trí 羅La 漢Hán 。 三Tam 界Giới 眾chúng 邪tà 吾ngô 等đẳng 已dĩ 撲phác 滅diệt 之chi 。 蒙mông 大đại 師sư 恩ân 。 快khoái 樂lạc 無vô 極cực 。 ( 一nhất 一nhất ) 昔tích 者giả 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân 居cư 。 大đại 勢thế 富phú 貴quý 資tư 財tài 無vô 量lượng 。 父phụ 母mẫu 終chung 亡vong 無vô 所sở 依y 仰ngưỡng 。 雖tuy 為vi 兄huynh 弟đệ 志chí 念niệm 各các 異dị 。 兄huynh 好hảo 道đạo 誼 。 弟đệ 愛ái 家gia 業nghiệp 。 官quan 爵tước 俸bổng 祿lộc 貪tham 世thế 榮vinh 色sắc 。 居cư 近cận 波ba 利lợi 弗phất 雞kê 鳴minh 精tinh 舍xá 去khứ 之chi 不bất 遠viễn 。 兄huynh 專chuyên 行hành 學học 諮tư 受thọ 經Kinh 道Đạo 不bất 預dự 家gia 計kế 。 其kỳ 弟đệ 見kiến 兄huynh 不bất 親thân 家gia 事sự 恒hằng 嫌hiềm 恨hận 之chi 。 共cộng 為vi 兄huynh 弟đệ 。 父phụ 母mẫu 早tảo 終chung 。 勤cần 苦khổ 念niệm 生sanh 活hoạt 。 反phản 棄khí 家gia 業nghiệp 追truy 逐trục 沙Sa 門Môn 聽thính 受thọ 佛Phật 經Kinh 。 沙Sa 門Môn 豈khởi 能năng 與dữ 汝nhữ 衣y 財tài 寶bảo 耶da 。 家gia 轉chuyển 貧bần 狹hiệp 財tài 物vật 日nhật 耗hao 人nhân 所sở 蚩 笑tiếu 。 謂vị 之chi 懈giải 廢phế 門môn 戶hộ 絕tuyệt 滅diệt 。 凡phàm 為vi 人nhân 子tử 當đương 立lập 功công 效hiệu 。 繼kế 續tục 父phụ 母mẫu 功công 勳huân 不bất 廢phế 。 乃nãi 為vi 孝hiếu 子tử 耳nhĩ 。 兄huynh 報báo 之chi 曰viết 。 五Ngũ 戒Giới 。 十Thập 善Thiện 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 行hành 六Lục 度Độ 。 坐tọa 禪thiền 念niệm 定định 。 以dĩ 道đạo 化hóa 親thân 。 乃nãi 為vi 孝hiếu 耳nhĩ 。 道đạo 俗tục 相tương 反phản 自tự 然nhiên 之chi 數số 。 道đạo 之chi 所sở 樂lạc 俗tục 之chi 所sở 惡ác 。 俗tục 之chi 所sở 珍trân 道đạo 之chi 所sở 賤tiện 。 智trí 愚ngu 不bất 同đồng 謀mưu 。 猶do 明minh 冥minh 不bất 可khả 共cộng 處xứ 。 是thị 故cố 慧tuệ 人nhân 去khứ 冥minh 就tựu 明minh 以dĩ 致trí 道đạo 真chân 。 卿khanh 今kim 所sở 樂lạc 。 苦khổ 惱não 之chi 我ngã 。 一nhất 切thiết 空không 無vô 虛hư 偽ngụy 不bất 真chân 。 迷mê 謬mậu 計kế 有hữu 。 豈khởi 知tri 苦khổ 辛tân 。 其kỳ 弟đệ 含hàm 恚khuể 俾tỉ 頭đầu 不bất 信tín 。 兄huynh 見kiến 如như 是thị 便tiện 謂vị 曰viết 。 卿khanh 貪tham 家gia 事sự 以dĩ 財tài 為vi 貴quý 。 吾ngô 好hảo 經Kinh 道Đạo 以dĩ 慧tuệ 為vi 珍trân 。 今kim 欲dục 捨xả 家gia 歸quy 命mạng 福phước 田điền 。 計kế 命mạng 寄ký 世thế 忽hốt 若nhược 飛phi 塵trần 。 無vô 常thường 卒tốt/thốt/tuất 至chí 為vi 罪tội 所sở 纏triền 。 是thị 故cố 捨xả 世thế 避tị 危nguy 就tựu 安an 。 弟đệ 見kiến 兄huynh 意ý 志chí 趣thú 道đạo 誼 寂tịch 然nhiên 無vô 報báo 。 兄huynh 則tắc 去khứ 家gia 。 行hành 作tác 沙Sa 門Môn 。 夙túc 夜dạ 精tinh 進tấn 。 誦tụng 經Kinh 念niệm 道đạo 一nhất 心tâm 坐tọa 禪thiền 。 分phân 別biệt 思tư 惟duy 。 未vị 曾tằng 休hưu 息tức 懈giải 怠đãi 。 即tức 具cụ 根căn 力lực 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 行hành 合hợp 經Kinh 法Pháp 。 成thành 道Đạo 果quả 證chứng 。 往vãng 到đáo 弟đệ 所sở 勸khuyến 令linh 奉phụng 法pháp 。 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 生sanh 天thiên 之chi 本bổn 。 布bố 施thí 學học 問vấn 道đạo 慧tuệ 之chi 基cơ 。 弟đệ 聞văn 此thử 言ngôn 瞋sân 恚khuể 更cánh 盛thình/thịnh 。 即tức 答đáp 兄huynh 曰viết 。 卿khanh 自tự 應ưng/ứng 廢phế 。 不bất 親thân 家gia 業nghiệp 毀hủy 壞hoại 門môn 戶hộ 。 可khả 獨độc 為vi 此thử 。 勿vật 復phục 教giáo 我ngã 。 疾tật 出xuất 門môn 去khứ 莫mạc 預dự 我ngã 事sự 。 兄huynh 便tiện 捨xả 去khứ 。 弟đệ 貪tham 家gia 業nghiệp 汲cấp 汲cấp 不bất 休hưu 。 未vị 曾tằng 以dĩ 法pháp 而nhi 住trụ 其kỳ 心tâm 。 然nhiên 後hậu 壽thọ 終chung 墮đọa 牛ngưu 中trung 肥phì 盛thình/thịnh 甚thậm 大đại 。 賈cổ 客khách 買mãi 取thủ 載tải/tái 鹽diêm 販phán 之chi 。 往vãng 返phản 有hữu 數số 。 牛ngưu 遂toại 羸luy 頓đốn 不bất 能năng 復phục 前tiền 。 上thượng 坂 困khốn 頓đốn 躃tích 臥ngọa 不bất 起khởi 。 賈cổ 人nhân 策sách 撾qua 搖dao 頭đầu 纔tài 動động 。 時thời 兄huynh 遊du 行hành 飛phi 在tại 虛hư 空không 。 遙diêu 見kiến 如như 是thị 。 即tức 時thời 思tư 惟duy 。 知tri 從tùng 何hà 來lai 。 觀quán 見kiến 其kỳ 本bổn 。 本bổn 是thị 其kỳ 弟đệ 。 便tiện 謂vị 之chi 曰viết 。 弟đệ 汝nhữ 所sở 居cư 舍xá 宅trạch 。 田điền 地địa 汲cấp 汲cấp 所sở 樂lạc 。 今kim 為vi 所sở 在tại 。 而nhi 自tự 投đầu 身thân 墮đọa 牛ngưu 畜súc 中trung 。 即tức 以dĩ 威uy 神thần 照chiếu 示thị 本bổn 命mạng 。 即tức 自tự 識thức 知tri 淚lệ 出xuất 。 自tự 責trách 本bổn 行hạnh 不bất 善thiện 。 慳san 貪tham 嫉tật 妬đố 。 不bất 信tín 佛Phật 法pháp 輕khinh 慢mạn 聖thánh 眾chúng 。 快khoái 心tâm 恣tứ 意ý 不bất 信tín 兄huynh 語ngữ 。 違vi 戾lệ 聖thánh 教giáo 抵để 突đột 自tự 用dụng 故cố 墮đọa 牛ngưu 中trung 。 疲bì 頓đốn 困khốn 劣liệt 悔hối 當đương 何hà 逮đãi 。 兄huynh 知tri 心tâm 念niệm 愴 然nhiên 哀ai 傷thương 。 即tức 為vi 牛ngưu 主chủ 說thuyết 其kỳ 本bổn 末mạt 事sự 狀trạng 如như 是thị 。 本bổn 是thị 我ngã 弟đệ 。 不bất 信tín 三tam 尊tôn 背bối/bội 真chân 向hướng 偽ngụy 。 慳san 妬đố 自tự 恣tứ 貪tham 求cầu 不bất 施thí 。 墮đọa 牛ngưu 中trung 羸luy 瘦sấu 困khốn 劣liệt 甚thậm 可khả 愍mẫn 傷thương 。 今kim 已dĩ 老lão 極cực 疲bì 不bất 中trung 用dụng 。 幸hạnh 以dĩ 惠huệ 我ngã 濟tế 其kỳ 殘tàn 命mạng 。 賈cổ 人nhân 聞văn 之chi 便tiện 以dĩ 施thí 與dữ 。 即tức 將tương/tướng 牛ngưu 去khứ 還hoàn 至chí 寺tự 中trung 。 使sử 念niệm 三Tam 寶Bảo 飯phạn 食thực 隨tùy 時thời 。 其kỳ 命mạng 終chung 盡tận 得đắc 生sanh 忉Đao 利Lợi 。 時thời 眾chúng 賈cổ 客khách 各các 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 勤cần 治trị 生sanh 無vô 厭yếm 。 不bất 能năng 施thí 與dữ 又hựu 不bất 奉phụng 法pháp 不bất 識thức 道đạo 誼 。 死tử 亦diệc 恐khủng 然nhiên 不bất 免miễn 此thử 類loại 。 便tiện 共cộng 出xuất 舍xá 。 捐quyên 其kỳ 妻thê 子tử 棄khí 所sở 珍trân 翫ngoạn 。 行hành 作tác 沙Sa 門Môn 。 精tinh 進tấn 不bất 懈giải 。 皆giai 亦diệc 得đắc 道Đạo 。 由do 是thị 觀quán 之chi 。 世thế 間gian 財tài 寶bảo 不bất 益ích 於ư 人nhân 。 奉phụng 敬kính 三tam 尊tôn 修tu 身thân 學học 慧tuệ 博bác 聞văn 行hành 道Đạo 世thế 世thế 獲hoạch 安an 。 ( 一nhất 二nhị ) 昔tích 者giả 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 有hữu 一nhất 貧bần 家gia 。 庭đình 中trung 有hữu 蒲bồ 桃đào 樹thụ 。 上thượng 有hữu 數số 穗 。 念niệm 欲dục 即tức 施thí 道đạo 人nhân 。 時thời 國quốc 王vương 先tiên 前tiền 請thỉnh 食thực 一nhất 月nguyệt 。 是thị 貧bần 家gia 力lực 勢thế 不bất 如như 。 王vương 正chánh 玄huyền 許hứa 一nhất 月nguyệt 。 乃nãi 得đắc 一nhất 道đạo 人nhân 便tiện 持trì 施thí 之chi 。 語ngữ 道đạo 人nhân 言ngôn 。 念niệm 欲dục 施thí 來lai 一nhất 月nguyệt 。 今kim 乃nãi 得đắc 願nguyện 。 道đạo 人nhân 語ngữ 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 以dĩ 一nhất 月nguyệt 中trung 施thí 矣hĩ 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 言ngôn 。 我ngã 但đãn 一nhất 穗 蒲bồ 桃đào 施thí 耳nhĩ 。 那na 得đắc 一nhất 月nguyệt 施thí 。 道đạo 人nhân 言ngôn 。 但đãn 一nhất 月nguyệt 中trung 念niệm 欲dục 施thí 。 則tắc 為vi 一nhất 月nguyệt 也dã 。 有hữu 十thập 八bát 事sự 。 人nhân 於ư 世thế 間gian 甚thậm 大đại 難nạn/nan 。 一nhất 者giả 值trị 佛Phật 世thế 難nan 。 二nhị 者giả 正chánh 使sử 值trị 佛Phật 。 成thành 得đắc 為vi 人nhân 難nan 。 三tam 者giả 正chánh 使sử 得đắc 成thành 為vi 人nhân 。 在tại 中trung 國quốc 生sanh 難nạn/nan 。 四tứ 者giả 正chánh 使sử 在tại 中trung 國quốc 生sanh 。 種chủng 姓tánh 家gia 難nạn/nan 。 五ngũ 者giả 正chánh 使sử 在tại 種chủng 姓tánh 家gia 。 四tứ 支chi 六lục 情tình 完hoàn 具cụ 難nạn/nan 。 六lục 者giả 正chánh 使sử 四tứ 支chi 。 六lục 情tình 完hoàn 具cụ 。 財tài 產sản 難nạn/nan 。 七thất 者giả 正chánh 使sử 得đắc 財tài 產sản 。 善Thiện 知Tri 識Thức 難nạn/nan 。 八bát 者giả 正chánh 使sử 得đắc 善Thiện 知Tri 識Thức 。 智trí 慧tuệ 難nạn/nan 。 九cửu 者giả 正chánh 使sử 得đắc 智trí 慧tuệ 。 善thiện 心tâm 難nạn/nan 。 十thập 者giả 正chánh 使sử 得đắc 善thiện 心tâm 。 能năng 布bố 施thí 難nạn/nan 。 十thập 一nhất 者giả 正chánh 使sử 能năng 布bố 施thí 。 欲dục 得đắc 賢hiền 善thiện 有hữu 德đức 人nhân 難nạn/nan 。 十thập 二nhị 者giả 正chánh 使sử 得đắc 賢hiền 善thiện 有hữu 德đức 人nhân 。 往vãng 至chí 其kỳ 所sở 難nạn/nan 。 十thập 三tam 者giả 正chánh 至chí 其kỳ 所sở 。 得đắc 宜nghi 適thích 難nạn/nan 。 十thập 四tứ 者giả 正chánh 使sử 得đắc 宜nghi 適thích 。 受thọ 聽thính 問vấn 訊tấn 說thuyết 中trung 正chánh 難nạn/nan 。 十thập 六lục 者giả 正chánh 使sử 得đắc 中trung 正chánh 。 解giải 智trí 慧tuệ 難nạn/nan 。 十thập 七thất 者giả 正chánh 使sử 得đắc 解giải 智trí 慧tuệ 。 能năng 受thọ 深thâm 經Kinh 種chủng 種chủng 難nạn/nan 。 是thị 為vi 十thập 八bát 事sự 。 雜tạp 譬thí 喻dụ 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com