眾chúng 經kinh 撰soạn 雜tạp 譬thí 喻dụ 卷quyển 上thượng 比Tỳ 丘Kheo 道đạo 畧lược 集tập 姚diêu 秦tần 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 鳩cưu 摩ma 羅la 什thập 譯dịch ( 一nhất ) 智trí 者giả 思tư 惟duy 財tài 物vật 不bất 可khả 久cửu 保bảo 。 譬thí 如như 失thất 火hỏa 之chi 家gia 。 黠hiệt 慧tuệ 之chi 人nhân 明minh 識thức 火hỏa 勢thế 。 火hỏa 未vị 至chí 時thời 急cấp 出xuất 財tài 物vật 。 舍xá 雖tuy 燒thiêu 盡tận 財tài 寶bảo 全toàn 在tại 。 更cánh 修tu 屋ốc 宅trạch 廣quảng 開khai 利lợi 業nghiệp 。 智trí 人nhân 植thực 福phước 勤cần 修tu 布bố 施thí 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 知tri 身thân 危nguy 脆thúy 財tài 物vật 無vô 常thường 。 遇ngộ 值trị 福phước 田điền 及cập 時thời 布bố 施thí 。 亦diệc 如như 彼bỉ 人nhân 火hỏa 中trung 出xuất 物vật 。 後hậu 世thế 受thọ 樂lạc 。 亦diệc 如như 彼bỉ 人nhân 更cánh 修tu 宅trạch 業nghiệp 福phước 利lợi 自tự 慰úy 。 愚ngu 惑hoặc 之chi 人nhân 但đãn 知tri 惜tích 念niệm 。 怱thông 怱thông 營doanh 救cứu 狂cuồng 惑hoặc 失thất 智trí 。 不bất 量lượng 火hỏa 勢thế 猛mãnh 風phong 絕tuyệt 燄diệm 土thổ 石thạch 俱câu 燋tiều 。 須tu 臾du 之chi 頃khoảnh 。 蕩đãng 然nhiên 滅diệt 盡tận 。 屋ốc 既ký 不bất 救cứu 。 財tài 物vật 喪táng 失thất 。 飢cơ 寒hàn 凍đống 餓ngạ 憂ưu 苦khổ 畢tất 世thế 。 慳san 惜tích 之chi 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 知tri 身thân 命mạng 無vô 常thường 須tu 臾du 叵phả 保bảo 。 而nhi 便tiện 聚tụ 斂liểm 守thủ 護hộ 愛ái 惜tích 。 死tử 來lai 無vô 期kỳ 忽hốt 然nhiên 殞vẫn 逝thệ 。 形hình 如như 土thổ 木mộc 財tài 物vật 俱câu 棄khí 。 亦diệc 如như 愚ngu 人nhân 憂ưu 苦khổ 失thất 計kế 。 明minh 慧tuệ 之chi 人nhân 乃nãi 能năng 覺giác 悟ngộ 。 知tri 身thân 如như 幻huyễn 財tài 不bất 可khả 保bảo 。 萬vạn 物vật 無vô 常thường 惟duy 福phước 可khả 恃thị 。 將tương/tướng 人nhân 出xuất 苦khổ 可khả 得đắc 成thành 道Đạo 。 ( 二nhị ) 菩Bồ 薩Tát 布bố 施thí 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 如như 昔tích 尸thi 毘tỳ 王vương 以dĩ 身thân 施thí 鴿cáp 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 故cố 往vãng 試thí 之chi 。 知tri 有hữu 菩Bồ 薩Tát 志chí 不phủ 。 釋thích 語ngữ 毘tỳ 首thủ 羯yết 磨ma 天thiên 。 汝nhữ 作tác 鴿cáp 身thân 。 我ngã 當đương 作tác 鷹ưng 逐trục 汝nhữ 。 汝nhữ 便tiện 佯dương 怖bố 入nhập 王vương 腋dịch 下hạ 。 俄nga 毘tỳ 首thủ 即tức 自tự 返phản 身thân 作tác 鴿cáp 。 釋thích 返phản 身thân 作tác 鷹ưng 。 急cấp 飛phi 逐trục 鴿cáp 。 鴿cáp 直trực 入nhập 王vương 腋dịch 下hạ 舉cử 身thân 戰chiến 怖bố 。 是thị 時thời 鷹ưng 住trụ 樹thụ 上thượng 。 語ngữ 王vương 言ngôn 。 汝nhữ 還hoàn 我ngã 鴿cáp 。 此thử 是thị 我ngã 食thực 。 非phi 是thị 汝nhữ 有hữu 。 王vương 言ngôn 。 我ngã 初sơ 發phát 意ý 。 欲dục 救cứu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 欲dục 令linh 度độ 苦khổ 。 鷹ưng 言ngôn 。 王vương 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 我ngã 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 數số 。 何hà 以dĩ 獨độc 不bất 見kiến 愍mẫn 而nhi 奪đoạt 我ngã 食thực 耶da 。 王vương 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 須tu 何hà 食thực 。 鷹ưng 言ngôn 。 我ngã 作tác 誓thệ 。 食thực 新tân 殺sát 血huyết 肉nhục 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 作tác 誓thệ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 來lai 歸quy 我ngã 者giả 。 一nhất 心tâm 救cứu 護hộ 令linh 不bất 遭tao 難nạn/nan 。 汝nhữ 須tu 何hà 食thực 。 當đương 相tương 給cấp 與dữ 。 鷹ưng 言ngôn 。 我ngã 所sở 食thực 者giả 新tân 殺sát 血huyết 肉nhục 。 王vương 即tức 念niệm 言ngôn 。 此thử 亦diệc 難nan 得đắc 。 自tự 非phi 殺sát 生sanh 則tắc 無vô 由do 得đắc 。 云vân 何hà 殺sát 一nhất 與dữ 一nhất 。 思tư 惟duy 心tâm 定định 即tức 呼hô 人nhân 來lai 。 持trì 刀đao 自tự 割cát 股cổ 肉nhục 與dữ 鷹ưng 。 鷹ưng 語ngữ 王vương 言ngôn 。 唯duy 以dĩ 肉nhục 與dữ 我ngã 。 當đương 以dĩ 道đạo 理lý 令linh 肉nhục 與dữ 鴿cáp 輕khinh 重trọng 正chánh 等đẳng 。 勿vật 見kiến 欺khi 也dã 。 王vương 言ngôn 。 持trì 秤xứng 來lai 以dĩ 肉nhục 對đối 鴿cáp 。 鴿cáp 身thân 轉chuyển 重trọng/trùng 王vương 肉nhục 轉chuyển 輕khinh 。 王vương 令linh 割cát 二nhị 股cổ 肉nhục 盡tận 亦diệc 輕khinh 不bất 足túc 。 次thứ 割cát 兩lưỡng/lượng 臗khoan 。 兩lưỡng/lượng 乳nhũ 。 胸hung 背bối 。 舉cử 身thân 肉nhục 盡tận 。 鴿cáp 身thân 猶do 重trọng/trùng 。 是thị 時thời 王vương 舉cử 身thân 欲dục 上thượng 。 乃nãi 與dữ 鴿cáp 等đẳng 。 鷹ưng 語ngữ 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 事sự 難nạn/nan 辦biện 何hà 用dụng 如như 此thử 。 以dĩ 鴿cáp 還hoàn 我ngã 。 王vương 言ngôn 。 鴿cáp 來lai 歸quy 我ngã 。 終chung 不bất 與dữ 汝nhữ 。 我ngã 前tiền 後hậu 喪táng 身thân 不bất 少thiểu 。 初sơ 不bất 為vi 法pháp 而nhi 有hữu 愛ái 惜tích 。 今kim 欲dục 求cầu 佛Phật 便tiện 扳 稱xưng 上thượng 心tâm 定định 無vô 悔hối 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 皆giai 共cộng 讚tán 言ngôn 。 為vi 一nhất 小tiểu 鴿cáp 酸toan 毒độc 乃nãi 爾nhĩ 。 是thị 事sự 希hy 有hữu 。 地địa 為vi 大đại 動động 。 毘tỳ 首thủ 讚tán 善thiện 。 大Đại 士sĩ 真chân 實thật 不bất 虛hư 。 始thỉ 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 福phước 田điền 。 釋thích 及cập 毘tỳ 首thủ 還hoàn 復phục 天thiên 身thân 。 即tức 令linh 王vương 身thân 。 還hoàn 復phục 如như 故cố 。 求cầu 道Đạo 如như 此thử 乃nãi 可khả 得đắc 佛Phật 。 ( 三tam ) 昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 。 受thọ 使sử 遠viễn 行hành 獨độc 宿tú/túc 空không 舍xá 。 中trung 夜dạ 有hữu 一nhất 鬼quỷ 。 擔đảm 死tử 人nhân 來lai 著trước 其kỳ 前tiền 。 後hậu 有hữu 一nhất 鬼quỷ 逐trục 來lai 瞋sân 罵mạ 前tiền 鬼quỷ 。 是thị 死tử 人nhân 是thị 我ngã 許hứa 。 汝nhữ 何hà 以dĩ 擔đảm 來lai 。 二nhị 鬼quỷ 各các 捉tróc 一nhất 手thủ 諍tranh 之chi 。 前tiền 鬼quỷ 言ngôn 。 此thử 有hữu 人nhân 可khả 問vấn 。 是thị 死tử 人nhân 是thị 誰thùy 擔đảm 來lai 。 是thị 人nhân 思tư 惟duy 。 此thử 二nhị 鬼quỷ 力lực 大đại 。 若nhược 實thật 語ngữ 亦diệc 當đương 死tử 。 若nhược 妄vọng 語ngữ 亦diệc 當đương 死tử 。 二nhị 俱câu 不bất 免miễn 。 何hà 為vi 妄vọng 語ngữ 。 語ngữ 言ngôn 。 前tiền 鬼quỷ 擔đảm 來lai 。 後hậu 鬼quỷ 大đại 瞋sân 捉tróc 手thủ 拔bạt 出xuất 著trước 地địa 。 前tiền 鬼quỷ 取thủ 死tử 人nhân 一nhất 臂tý 補bổ 之chi 。 即tức 著trước 。 如như 是thị 兩lưỡng/lượng 脚cước 頭đầu 脅hiếp 皆giai 被bị 拔bạt 出xuất 。 以dĩ 死tử 人nhân 身thân 安an 之chi 如như 故cố 。 於ư 是thị 二nhị 鬼quỷ 共cộng 食thực 所sở 易dị 人nhân 身thân 拭thức 口khẩu 而nhi 去khứ 。 其kỳ 人nhân 思tư 惟duy 。 我ngã 父phụ 母mẫu 生sanh 我ngã 身thân 。 眼nhãn 見kiến 二nhị 鬼quỷ 食thực 盡tận 。 今kim 我ngã 此thử 身thân 盡tận 是thị 他tha 身thân 肉nhục 。 我ngã 今kim 定định 有hữu 身thân 耶da 。 為vi 無vô 身thân 耶da 。 若nhược 以dĩ 有hữu 者giả 盡tận 是thị 他tha 身thân 。 若nhược 無vô 者giả 今kim 現hiện 身thân 如như 是thị 。 思tư 惟duy 已dĩ 其kỳ 心tâm 迷mê 悶muộn 。 譬thí 如như 狂cuồng 人nhân 。 明minh 旦đán 尋tầm 路lộ 而nhi 去khứ 到đáo 前tiền 國quốc 者giả 。 見kiến 有hữu 佛Phật 塔tháp 眾chúng 僧Tăng 。 不bất 可khả 問vấn 餘dư 事sự 。 但đãn 問vấn 己kỷ 身thân 為vi 有hữu 為vi 無vô 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 問vấn 。 汝nhữ 是thị 何hà 人nhân 。 答đáp 言ngôn 。 亦diệc 不bất 自tự 知tri 是thị 人nhân 非phi 人nhân 。 即tức 為vi 眾chúng 僧Tăng 廣quảng 說thuyết 上thượng 事sự 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 此thử 人nhân 自tự 知tri 無vô 我ngã 。 易dị 可khả 得đắc 度độ 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 身thân 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 恒hằng 自tự 無vô 我ngã 。 非phi 適thích 今kim 也dã 。 但đãn 此thử 四tứ 大đại 合hợp 故cố 計kế 為vì 我ngã 身thân 。 即tức 度độ 為vi 道đạo 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 即tức 得đắc 羅La 漢Hán 道đạo 。 是thị 為vi 能năng 計kế 無vô 我ngã 虛hư 。 得đắc 道Đạo 不bất 遠viễn 。 ( 四tứ ) 持trì 戒giới 之chi 人nhân 無vô 事sự 不bất 得đắc 。 破phá 戒giới 之chi 人nhân 。 一nhất 切thiết 皆giai 失thất 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 常thường 供cúng 養dường 天thiên 。 其kỳ 人nhân 貧bần 窮cùng 四tứ 方phương 乞khất 求cầu 。 供cúng 養dường 經kinh 十thập 二nhị 年niên 。 求cầu 索sách 富phú 貴quý 。 人nhân 心tâm 既ký 志chí 。 天thiên 愍mẫn 此thử 人nhân 自tự 現hiện 其kỳ 身thân 。 而nhi 問vấn 之chi 曰viết 。 汝nhữ 求cầu 何hà 等đẳng 。 我ngã 求cầu 富phú 貴quý 。 欲dục 令linh 心tâm 之chi 所sở 願nguyện 。 一nhất 切thiết 皆giai 得đắc 。 天thiên 與dữ 一nhất 器khí 名danh 曰viết 德đức 瓶bình 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 君quân 所sở 願nguyện 者giả 悉tất 從tùng 此thử 瓶bình 出xuất 。 其kỳ 人nhân 得đắc 以dĩ 隨tùy 意ý 所sở 欲dục 無vô 不bất 得đắc 。 得đắc 如như 意ý 已dĩ 具cụ 作tác 好hảo 舍xá 。 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 七thất 寶bảo 具cụ 足túc 。 供cung 給cấp 賓tân 客khách 事sự 事sự 無vô 乏phạp 。 客khách 問vấn 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 先tiên 貧bần 窮cùng 。 今kim 日nhật 云vân 何hà 得đắc 如như 此thử 富phú 。 答đáp 言ngôn 。 我ngã 得đắc 天thiên 瓶bình 。 天thiên 瓶bình 中trung 出xuất 此thử 種chủng 種chủng 物vật 。 故cố 富phú 如như 是thị 。 客khách 言ngôn 。 出xuất 瓶bình 。 見kiến 視thị 其kỳ 所sở 出xuất 物vật 。 即tức 為vi 出xuất 瓶bình 。 瓶bình 中trung 引dẫn 出xuất 種chủng 種chủng 諸chư 物vật 。 其kỳ 人nhân 驕kiêu 逸dật 捉tróc 瓶bình 起khởi 舞vũ 。 執chấp 之chi 不bất 固cố 失thất 手thủ 破phá 瓶bình 。 一nhất 切thiết 諸chư 物vật 俱câu 時thời 滅diệt 去khứ 。 持trì 戒giới 之chi 人nhân 種chủng 種chủng 妙diệu 樂lạc 無vô 願nguyện 不bất 得đắc 。 若nhược 人nhân 毀hủy 戒giới 驕kiêu 逸dật 自tự 恣tứ 。 亦diệc 如như 彼bỉ 人nhân 破phá 瓶bình 失thất 物vật 。 是thị 以dĩ 欲dục 天thiên 樂nhạc 。 及cập 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 當đương 堅kiên 持trì 禁cấm 戒giới 。 莫mạc 破phá 所sở 受thọ 戒giới 。 若nhược 破phá 所sở 受thọ 戒giới 。 永vĩnh 墜trụy 三tam 塗đồ 受thọ 苦khổ 。 乃nãi 無vô 復phục 出xuất 期kỳ 。 夫phu 人nhân 欲dục 求cầu 報báo 應ứng 。 常thường 當đương 修tu 習tập 善thiện 心tâm 。 相tương 續tục 不bất 絕tuyệt 。 若nhược 命mạng 終chung 時thời 。 能năng 卻khước 諸chư 惡ác 。 受thọ 善thiện 果quả 報báo 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 若nhược 不bất 先tiên 習tập 善thiện 心tâm 。 設thiết 命mạng 終chung 時thời 欲dục 令linh 心tâm 善thiện 。 卒tốt/thốt/tuất 不bất 從tùng 意ý 。 譬thí 如như 西tây 方phương 有hữu 一nhất 國quốc 王vương 素tố 無vô 馬mã 。 減giảm 損tổn 國quốc 藏tạng 四tứ 出xuất 推thôi 求cầu 。 買mãi 五ngũ 百bách 匹thất 馬mã 以dĩ 防phòng 外ngoại 敵địch 。 足túc 以dĩ 安an 國quốc 。 養dưỡng 馬mã 既ký 久cửu 國quốc 中trung 無vô 事sự 。 王vương 便tiện 思tư 惟duy 。 五ngũ 百bách 匹thất 馬mã 食thực 用dụng 不bất 少thiểu 。 飼tự 養dưỡng 煩phiền 勞lao 無vô 益ích 國quốc 事sự 。 便tiện 勅sắc 所sở 典điển 掩yểm 眼nhãn 令linh 磨ma 。 可khả 得đắc 自tự 食thực 不bất 損tổn 國quốc 藏tạng 。 馬mã 磨ma 既ký 久cửu 習tập 於ư 旋toàn 迴hồi 。 忽hốt 然nhiên 鄰lân 國quốc 興hưng 兵binh 入nhập 境cảnh 。 王vương 便tiện 約ước 勅sắc 被bị 馬mã 具cụ 莊trang 。 勇dũng 將tương/tướng 乘thừa 騎kỵ 如như 戰chiến 鬪đấu 法pháp 。 鞭tiên 馬mã 向hướng 陣trận 欲dục 直trực 前tiền 入nhập 。 諸chư 馬mã 得đắc 鞭tiên 盡tận 旋toàn 迴hồi 走tẩu 。 無vô 向hướng 敵địch 意ý 。 鄰lân 賊tặc 見kiến 之chi 知tri 無vô 所sở 能năng 。 即tức 便tiện 直trực 前tiền 大đại 破phá 王vương 軍quân 。 以dĩ 是thị 故cố 知tri 。 欲dục 求cầu 善thiện 果quả 報báo 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 心tâm 馬mã 不bất 亂loạn 。 則tắc 得đắc 隨tùy 意ý 往vãng 。 不bất 可khả 不bất 先tiên 調điều 直trực 心tâm 馬mã 。 若nhược 不bất 先tiên 調điều 直trực 心tâm 馬mã 者giả 。 死tử 賊tặc 卒tốt/thốt/tuất 至chí 。 心tâm 馬mã 盤bàn 迴hồi 終chung 不bất 如như 意ý 。 猶do 如như 王vương 馬mã 不bất 能năng 破phá 賊tặc 保bảo 全toàn 其kỳ 國quốc 。 是thị 以dĩ 行hành 人nhân 善thiện 心tâm 。 不bất 可khả 不bất 常thường 在tại 於ư 胸hung 心tâm 。 ( 五ngũ ) 貧bần 窮cùng 之chi 人nhân 割cát 輟xuyết 身thân 口khẩu 。 持trì 用dụng 布bố 施thí 。 其kỳ 福phước 無vô 量lượng 。 譬thí 如như 往vãng 昔tích 國quốc 王vương 設thiết 會hội 。 諸chư 佛Phật 及cập 僧tăng 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 時thời 有hữu 一nhất 貧bần 窮cùng 老lão 母mẫu 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 常thường 仰ngưỡng 乞khất 索sách 以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng 。 聞văn 王vương 請thỉnh 佛Phật 設thiết 會hội 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 意ý 欲dục 勸khuyến 助trợ 。 自tự 惟duy 無vô 物vật 。 正chánh 有hữu 少thiểu 豆đậu 欲dục 勸khuyến 助trợ 。 而nhi 門môn 人nhân 不bất 聽thính 前tiền 。 於ư 是thị 佛Phật 見kiến 其kỳ 善thiện 心tâm 。 即tức 以dĩ 神thần 力lực 。 令linh 此thử 大đại 豆đậu 遍biến 墮đọa 眾chúng 食thực 器khí 之chi 中trung 。 王vương 見kiến 此thử 豆đậu 即tức 瞋sân 厨trù 兵binh 。 何hà 以dĩ 使sử 食thực 中trung 有hữu 此thử 豆đậu 耶da 。 佛Phật 語ngữ 王vương 言ngôn 。 非phi 厨trù 兵binh 過quá 也dã 。 乃nãi 是thị 外ngoại 貧bần 窮cùng 老lão 母mẫu 所sở 施thí 。 聞văn 王vương 設thiết 會hội 無vô 以dĩ 勸khuyến 助trợ 。 持trì 此thử 少thiểu 豆đậu 勸khuyến 助trợ 於ư 王vương 。 是thị 以dĩ 食thực 中trung 有hữu 此thử 豆đậu 耳nhĩ 。 佛Phật 語ngữ 大đại 王vương 。 此thử 老lão 母mẫu 所sở 施thí 雖tuy 微vi 。 得đắc 福phước 良lương 多đa 於ư 大đại 王vương 。 王vương 言ngôn 。 何hà 得đắc 多đa 種chủng 種chủng 餚hào 饍thiện 供cúng 養dường 而nhi 得đắc 福phước 少thiểu 。 此thử 老lão 母mẫu 以dĩ 少thiểu 許hứa 物vật 布bố 施thí 返phản 得đắc 福phước 多đa 。 佛Phật 語ngữ 王vương 言ngôn 。 王vương 雖tuy 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 盡tận 出xuất 百bá 姓tánh 於ư 王vương 無vô 損tổn 。 此thử 老lão 母mẫu 貧bần 窮cùng 正chánh 有hữu 少thiểu 許hứa 豆đậu 。 盡tận 持trì 勸khuyến 助trợ 。 是thị 故cố 得đắc 多đa 。 王vương 得đắc 福phước 少thiểu 。 佛Phật 為vi 王vương 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 王vương 及cập 老lão 母mẫu 皆giai 得đắc 道đạo 跡tích 。 是thị 以dĩ 修tu 福phước 種chủng/chúng 德đức 惟duy 在tại 至chí 心tâm 。 達đạt 解giải 法pháp 相tương/tướng 何hà 憂ưu 不bất 果quả 。 ( 六lục ) 昔tích 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 居cư 家gia 貧bần 窮cùng 正chánh 有hữu 一nhất 牸tự 牛ngưu 。 [(殼-一)/牛] 乳nhũ 日nhật 得đắc 一nhất 斗đẩu 。 以dĩ 自tự 供cung 活hoạt 。 聞văn 說thuyết 十thập 五ngũ 日nhật 飯phạn 諸chư 眾chúng 僧Tăng 沙Sa 門Môn 得đắc 大đại 福phước 德đức 。 便tiện 止chỉ 不bất 復phục [(殼-一)/牛] 牛ngưu 。 停đình 至chí 一nhất 月nguyệt 并tinh 取thủ 。 望vọng 得đắc 三tam 斛hộc 持trì 用dụng 供cúng 養dường 諸chư 沙Sa 門Môn 。 至chí 滿mãn 月nguyệt 便tiện 大đại 請thỉnh 諸chư 沙Sa 門Môn 至chí 舍xá 皆giai 坐tọa 。 時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 即tức 入nhập [(殼-一)/牛] 牛ngưu 乳nhũ 正chánh 得đắc 一nhất 斗đẩu 。 雖tuy 久cửu 不bất [(殼-一)/牛] 乳nhũ 而nhi 不bất 多đa 。 諸chư 人nhân 呵ha/a 罵mạ 言ngôn 。 汝nhữ 癡si 人nhân 。 云vân 何hà 日nhật 日nhật 不bất [(殼-一)/牛] 。 乃nãi 至chí 一nhất 月nguyệt 也dã 而nhi 望vọng 得đắc 多đa 。 今kim 世thế 人nhân 亦diệc 如như 是thị 。 有hữu 財tài 物vật 時thời 。 不bất 能năng 隨tùy 多đa 少thiểu 布bố 施thí 。 停đình 積tích 久cửu 後hậu 須tu 多đa 乃nãi 作tác 。 無vô 常thường 水thủy 火hỏa 及cập 以dĩ 身thân 命mạng 須tu 臾du 難nạn/nan 保bảo 。 若nhược 當đương 不bất 遇ngộ 一nhất 朝triêu 蕩đãng 盡tận 虛hư 無vô 所sở 獲hoạch 。 財tài 物vật 危nguy 身thân 猶do 如như 毒độc 蛇xà 無vô 得đắc 貪tham 著trước 。 譬thí 如như 昔tích 日nhật 。 佛Phật 遊du 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 國quốc 中trung 。 見kiến 地địa 有hữu 伏phục 藏tàng 滿mãn 中trung 寶bảo 物vật 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 汝nhữ 見kiến 是thị 毒độc 蛇xà 不phủ 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 已dĩ 見kiến 。 時thời 有hữu 人nhân 隨tùy 佛Phật 後hậu 行hành 。 聞văn 此thử 語ngữ 試thí 往vãng 看khán 之chi 。 見kiến 有hữu 好hảo 寶bảo 。 嫌hiềm 佛Phật 此thử 語ngữ 謂vị 為vi 虛hư 綺ỷ 。 此thử 實thật 是thị 寶bảo 而nhi 言ngôn 為vi 毒độc 陀đà 。 其kỳ 人nhân 即tức 時thời 私tư 將tương/tướng 家gia 人nhân 大đại 小tiểu 取thủ 此thử 寶bảo 物vật 。 其kỳ 家gia 大đại 富phú 。 有hữu 人nhân 向hướng 王vương 言ngôn 之chi 。 此thử 人nhân 隨tùy 得đắc 寶bảo 藏tạng 而nhi 不bất 輸du 官quan 。 王vương 即tức 收thu 繫hệ 。 責trách 其kỳ 寶bảo 物vật 即tức 時thời 輸du 盡tận 。 王vương 故cố 不bất 信tín 更cánh 多đa 方phương 拷 治trị 之chi 。 痛thống 毒độc 備bị 至chí 而nhi 復phục 不bất 首thủ 。 王vương 大đại 怒nộ 欲dục 誅tru 其kỳ 七thất 世thế 。 載tải/tái 出xuất 欲dục 殺sát 。 王vương 遣khiển 人nhân 微vi 伺tứ 為vi 何hà 道đạo 說thuyết 。 即tức 言ngôn 。 佛Phật 語ngữ 至chí 誠thành 。 實thật 是thị 毒độc 蛇xà 。 而nhi 我ngã 不bất 信tín 。 今kim 為vi 毒độc 蛇xà 所sở 由do 。 知tri 當đương 何hà 云vân 。 若nhược 為vi 毒độc 蛇xà 所sở 殺sát 正chánh 可khả 及cập 身thân 。 而nhi 今kim 乃nãi 及cập 七thất 世thế 。 實thật 如như 所sở 語ngữ 。 使sử 者giả 具cụ 上thượng 事sự 向hướng 王vương 陳trần 說thuyết 。 王vương 聞văn 此thử 語ngữ 。 即tức 喚hoán 令linh 還hoàn 。 語ngữ 其kỳ 人nhân 言ngôn 。 佛Phật 是thị 大đại 功công 德đức 人nhân 。 而nhi 汝nhữ 能năng 憶ức 佛Phật 往vãng 語ngữ 。 王vương 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 還hoàn 其kỳ 寶bảo 物vật 。 放phóng 之chi 令linh 去khứ 。 緣duyên 念niệm 佛Phật 語ngữ 故cố 得đắc 免miễn 死tử 難nạn 。 是thị 以dĩ 佛Phật 語ngữ 不bất 可khả 不bất 志chí 心tâm 念niệm 之chi 。 ( 七thất ) 持trì 戒giới 之chi 人nhân 寧ninh 失thất 身thân 命mạng 。 不bất 違vi 佛Phật 教giáo 。 譬thí 如như 往vãng 日nhật 有hữu 賈cổ 客khách 乘thừa 船thuyền 入nhập 海hải 。 時thời 有hữu 二nhị 人nhân 欲dục 至chí 他tha 國quốc 。 傍bàng 載tải/tái 至chí 於ư 中trung 流lưu 。 值trị 遇ngộ 惡ác 風phong 吹xuy 破phá 船thuyền 舫phưởng 。 諸chư 賈cổ 客khách 取thủ 所sở 依y 用dụng 以dĩ 自tự 濟tế 。 時thời 下hạ 座tòa 道đạo 人nhân 得đắc 一nhất 板bản 木mộc 。 上thượng 座tòa 語ngữ 言ngôn 。 佛Phật 說thuyết 法pháp 恭cung 敬kính 上thượng 座tòa 。 汝nhữ 與dữ 我ngã 板bản 來lai 。 不bất 畏úy 犯phạm 戒giới 也dã 。 下hạ 座tòa 道đạo 人nhân 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 便tiện 自tự 思tư 惟duy 。 何hà 者giả 為vi 重trọng/trùng 。 護hộ 戒giới 為vi 重trọng/trùng 。 思tư 惟duy 是thị 已dĩ 。 我ngã 寧ninh 當đương 慎thận 護hộ 佛Phật 教giáo 而nhi 死tử 。 即tức 以dĩ 板bản 木mộc 獻hiến 上thượng 座tòa 。 下hạ 座tòa 便tiện 沒một 海hải 水thủy 中trung 。 水thủy 神thần 見kiến 道đạo 人nhân 持trì 戒giới 如như 是thị 。 不bất 違vi 佛Phật 教giáo 。 將tương 是thị 道đạo 人nhân 至chí 於ư 岸ngạn 上thượng 。 因nhân 此thử 道đạo 人nhân 至chí 誠thành 持trì 戒giới 故cố 。 一nhất 船thuyền 賈cổ 客khách 皆giai 得đắc 不bất 死tử 。 水thủy 神thần 讚tán 道đạo 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 真chân 是thị 持trì 戒giới 之chi 人nhân 也dã 。 以dĩ 是thị 證chứng 故cố 寧ninh 持trì 戒giới 而nhi 死tử 。 不bất 犯phạm 戒giới 而nhi 生sanh 。 是thị 以dĩ 戒giới 德đức 可khả 恃thị 怙hộ 。 能năng 濟tế 生sanh 死tử 苦khổ 。 ( 八bát ) 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 貪tham 著trước 世thế 樂lạc 不bất 慮lự 無vô 常thường 。 不bất 以dĩ 大đại 患hoạn 為vi 苦khổ 。 譬thí 如như 昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 。 遭tao 事sự 應ưng/ứng 死tử 。 繫hệ 在tại 牢lao 獄ngục 。 恐khủng 死tử 而nhi 逃đào 走tẩu 。 國quốc 法pháp 若nhược 有hữu 死tử 囚tù 踰du 獄ngục 走tẩu 者giả 。 即tức 放phóng 狂cuồng 象tượng 令linh 蹈đạo 殺sát 。 於ư 是thị 放phóng 狂cuồng 象tượng 令linh 逐trục 此thử 罪tội 囚tù 。 囚tù 見kiến 象tượng 欲dục 至chí 走tẩu 入nhập 墟khư 井tỉnh 中trung 。 下hạ 有hữu 一nhất 大đại 毒độc 龍long 張trương 口khẩu 向hướng 上thượng 。 復phục 四tứ 毒độc 蛇xà 在tại 井tỉnh 四tứ 邊biên 。 有hữu 一nhất 草thảo 根căn 此thử 囚tù 怖bố 畏úy 一nhất 心tâm 急cấp 捉tróc 此thử 草thảo 根căn 。 復phục 有hữu 兩lưỡng/lượng 白bạch 鼠thử 嚙giảo 此thử 草thảo 根căn 。 時thời 井tỉnh 上thượng 有hữu 一nhất 大đại 樹thụ 。 樹thụ 中trung 有hữu 蜜mật 。 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 有hữu 一nhất 滴tích 蜜mật 墮đọa 此thử 人nhân 口khẩu 中trung 。 其kỳ 人nhân 得đắc 此thử 一nhất 滴tích 。 但đãn 憶ức 此thử 蜜mật 不bất 復phục 憶ức 種chủng 種chủng 眾chúng 苦khổ 。 便tiện 不bất 復phục 欲dục 出xuất 此thử 井tỉnh 。 是thị 故cố 聖thánh 人nhân 借tá 以dĩ 為vi 喻dụ 。 獄ngục 者giả 三Tam 界Giới 。 囚tù 眾chúng 生sanh 。 狂cuồng 象tượng 者giả 無vô 常thường 。 井tỉnh 眾chúng 生sanh 宅trạch 也dã 。 下hạ 毒độc 龍long 者giả 地địa 獄ngục 也dã 。 四tứ 毒độc 蛇xà 者giả 四tứ 大đại 也dã 。 草thảo 根căn 者giả 人nhân 命mạng 根căn 也dã 。 白bạch 鼠thử 者giả 日nhật 月nguyệt 也dã 。 日nhật 月nguyệt 尅khắc 食thực 人nhân 命mạng 日nhật 日nhật 損tổn 減giảm 無vô 有hữu 暫tạm 住trụ 。 然nhiên 眾chúng 生sanh 貪tham 著trước 世thế 樂lạc 不bất 思tư 大đại 患hoạn 。 是thị 故cố 行hành 者giả 。 當đương 觀quán 無vô 常thường 以dĩ 離ly 眾chúng 苦khổ 。 ( 九cửu ) 昔tích 有hữu 慳san 貪tham 長trưởng 者giả 。 佛Phật 欲dục 度độ 之chi 。 先tiên 遣khiển 舍Xá 利Lợi 弗Phất 為vi 說thuyết 布bố 施thí 之chi 福phước 。 種chủng 種chủng 功công 德đức 。 長trưởng 者giả 慳san 貪tham 都đô 無vô 施thí 意ý 。 見kiến 日nhật 欲dục 中trung 。 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 何hà 不bất 去khứ 。 我ngã 無vô 食thực 與dữ 汝nhữ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 知tri 不bất 可khả 化hóa 。 即tức 還hoàn 佛Phật 所sở 。 佛Phật 復phục 遣khiển 目Mục 連Liên 。 神thần 足túc 返phản 化hóa 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 長trưởng 者giả 復phục 言ngôn 。 汝nhữ 欲dục 得đắc 我ngã 物vật 故cố 作tác 此thử 幻huyễn 術thuật 。 目Mục 連Liên 知tri 其kỳ 不bất 可khả 化hóa 。 即tức 還hoàn 佛Phật 所sở 。 於ư 是thị 佛Phật 必tất 破phá 其kỳ 慳san 貪tham 自tự 造tạo 其kỳ 家gia 。 長trưởng 者giả 見kiến 佛Phật 自tự 來lai 。 為vi 作tác 禮lễ 將tương/tướng 佛Phật 入nhập 座tòa 。 佛Phật 方phương 便tiện 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 語ngữ 長trưởng 者giả 言ngôn 。 汝nhữ 能năng 行hành 五ngũ 大đại 施thí 不phủ 。 長trưởng 者giả 白bạch 佛Phật 。 我ngã 小tiểu 施thí 猶do 尚thượng 不bất 能năng 。 況huống 復phục 大đại 施thí 。 長trưởng 者giả 白bạch 佛Phật 。 云vân 何hà 五ngũ 大đại 施thí 。 佛Phật 言ngôn 。 五ngũ 大đại 施thí 者giả 。 不bất 得đắc 殺sát 生sanh 。 汝nhữ 能năng 作tác 不phủ 。 長trưởng 者giả 思tư 惟duy 。 不bất 殺sát 生sanh 者giả 。 乃nãi 不bất 用dụng 我ngã 財tài 物vật 又hựu 無vô 所sở 損tổn 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 能năng 。 以dĩ 是thị 次thứ 第đệ 為vi 說thuyết 乃nãi 至chí 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 皆giai 言ngôn 。 能năng 作tác 。 於ư 是thị 佛Phật 即tức 為vi 長trưởng 者giả 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 五Ngũ 戒Giới 義nghĩa 。 若nhược 能năng 持trì 此thử 五Ngũ 戒Giới 。 便tiện 為vi 作tác 五ngũ 大đại 施thí 竟cánh 。 即tức 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 欲dục 以dĩ 一nhất 張trương 不bất 好hảo [疊*毛] 施thí 佛Phật 。 即tức 入nhập 庫khố 求cầu 。 無vô 不bất 好hảo 者giả 。 便tiện 以dĩ 一nhất 張trương 而nhi 奉phụng 施thí 佛Phật 。 庫khố 中trung 餘dư [疊*毛] 盡tận 相tương 隨tùy 來lai 。 至chí 於ư 佛Phật 前tiền 。 佛Phật 知tri 長trưởng 者giả 施thí 心tâm 不bất 定định 。 語ngữ 長trưởng 者giả 言ngôn 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 與dữ 阿a 修tu 羅la 共cộng 鬪đấu 。 心tâm 不bất 定định 故cố 三tam 返phản 不bất 如như 。 後hậu 以dĩ 定định 心tâm 故cố 大đại 破phá 阿a 修tu 羅la 軍quân 。 長trưởng 者giả 聞văn 已dĩ 。 知tri 佛Phật 大đại 聖thánh 深thâm 知tri 人nhân 意ý 。 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 即tức 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 明minh 日nhật 魔ma 知tri 其kỳ 心tâm 。 即tức 化hóa 作tác 佛Phật 欲dục 來lai 壞hoại 之chi 。 而nhi 至chí 其kỳ 家gia 。 長trưởng 者giả 以dĩ 未vị 得đắc 他tha 心tâm 智trí 故cố 。 不bất 知tri 是thị 魔ma 歡hoan 喜hỷ 迎nghênh 之chi 。 善thiện 來lai 將tương/tướng 入nhập 座tòa 。 魔ma 佛Phật 語ngữ 長trưởng 者giả 言ngôn 。 我ngã 昨tạc 日nhật 所sở 說thuyết 者giả 。 盡tận 非phi 是thị 佛Phật 語ngữ 。 汝nhữ 速tốc 捨xả 之chi 。 長trưởng 者giả 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 甚thậm 大đại 怪quái 之chi 。 形hình 雖tuy 是thị 佛Phật 而nhi 所sở 說thuyết 者giả 非phi 。 如như 師sư 子tử 皮bì 被bị 驢lư 。 雖tuy 形hình 似tự 獅sư 子tử 而nhi 心tâm 是thị 驢lư 。 長trưởng 者giả 不bất 信tín 。 魔ma 知tri 其kỳ 心tâm 正chánh 。 還hoàn 復phục 其kỳ 身thân 言ngôn 。 我ngã 故cố 來lai 試thí 汝nhữ 。 而nhi 汝nhữ 心tâm 不bất 可khả 轉chuyển 。 是thị 故cố 經kinh 言ngôn 。 見kiến 諦đế 之chi 人nhân 尚thượng 不bất 信tín 佛Phật 語ngữ 。 何hà 況huống 餘dư 道đạo 。 以dĩ 深thâm 察sát 理lý 故cố 。 是thị 故cố 佛Phật 弟đệ 子tử 要yếu 解giải 深thâm 理lý 。 魔ma 說thuyết 佛Phật 說thuyết 悉tất 皆giai 能năng 知tri 。 是thị 故cố 義nghĩa 不bất 可khả 不bất 學học 。 施thí 不bất 可khả 不bất 修tu 。 ( 一nhất ○ ) 行hành 者giả 求cầu 道Đạo 。 不bất 得đắc 貪tham 著trước 好hảo 美mỹ 色sắc 。 若nhược 貪tham 破phá 人nhân 功công 德đức 之chi 本bổn 。 譬thí 如như 昔tích 有hữu 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 。 常thường 入nhập 龍long 宮cung 食thực 。 為vi 龍long 說thuyết 法Pháp 。 食thực 已dĩ 出xuất 於ư 龍long 宮cung 。 持trì 鉢bát 授thọ 與dữ 沙Sa 彌Di 令linh 洗tẩy 鉢bát 中trung 殘tàn 數số 粒lạp 飯phạn 。 沙Sa 彌Di 噉đạm 之chi 大đại 香hương 甚thậm 美mỹ 。 便tiện 作tác 方phương 便tiện 。 入nhập 師sư 繩thằng 床sàng 下hạ 。 兩lưỡng 手thủ 捉tróc 繩thằng 床sàng 脚cước 。 至chí 時thời 與dữ 繩thằng 床sàng 俱câu 入nhập 龍long 宮cung 。 龍long 曰viết 。 此thử 未vị 得đắc 道Đạo 何hà 以dĩ 將tương 來lai 。 師sư 言ngôn 。 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 沙Sa 彌Di 得đắc 飯phạn 食thực 。 又hựu 見kiến 龍long 女nữ 身thân 體thể 端đoan 正chánh 香hương 妙diệu 無vô 比tỉ 。 心tâm 大đại 貪tham 著trước 即tức 作tác 誓thệ 願nguyện 。 我ngã 當đương 奪đoạt 此thử 龍long 處xứ 。 居cư 其kỳ 宮cung 。 龍long 言ngôn 。 後hậu 更cánh 莫mạc 復phục 將tương/tướng 此thử 沙Sa 彌Di 來lai 。 沙Sa 彌Di 還hoàn 已dĩ 。 一nhất 心tâm 布bố 施thí 持trì 戒giới 。 專chuyên 求cầu 所sở 願nguyện 早tảo 作tác 龍long 身thân 。 是thị 時thời 遶nhiễu 寺tự 。 足túc 下hạ 水thủy 出xuất 。 自tự 知tri 必tất 得đắc 作tác 龍long 。 徑kính 至chí 師sư 本bổn 所sở 入nhập 處xứ 大đại 池trì 水thủy 邊biên 。 以dĩ 袈ca 裟sa 覆phú 頭đầu 而nhi 入nhập 水thủy 中trung 。 即tức 死tử 。 返phản 為vi 大đại 龍long 。 福phước 德đức 大đại 故cố 即tức 殺sát 彼bỉ 王vương 。 舉cử 池trì 盡tận 赤xích 。 未vị 爾nhĩ 之chi 前tiền 。 諸chư 師sư 眾chúng 僧Tăng 皆giai 呵ha/a 罵mạ 之chi 。 沙Sa 彌Di 言ngôn 。 我ngã 心tâm 已dĩ 定định 諸chư 相tướng 已dĩ 出xuất 。 將tương/tướng 諸chư 眾chúng 僧Tăng 就tựu 池trì 見kiến 之chi 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 不bất 當đương 貪tham 著trước 好hảo 香hương 美mỹ 色sắc 。 喪táng 失thất 善thiện 根căn 見kiến 墮đọa 惡ác 道đạo 。 ( 一nhất 一nhất ) 昔tích 有hữu 天thiên 人nhân 食thực 福phước 欲dục 盡tận 。 七thất 證chứng 自tự 知tri 。 一nhất 者giả 頭đầu 上thượng 華hoa 萎nuy 。 二nhị 者giả 頸cảnh 中trung 光quang 滅diệt 。 三tam 者giả 形hình 身thân 損tổn 瘦sấu 。 四tứ 者giả 腋dịch 下hạ 汗hãn 出xuất 。 五ngũ 者giả 蠅dăng 來lai 著trước 身thân 。 六lục 者giả 塵trần 土thổ 坌bộn 衣y 。 七thất 者giả 自tự 然nhiên 去khứ 離ly 本bổn 座tòa 。 自tự 知tri 福phước 盡tận 下hạ 生sanh 世thế 間gian 貧bần 窮cùng 家gia 。 與dữ 疥giới 癩lại 母mẫu 猪trư 作tác 子tử 。 愁sầu 憂ưu 不bất 樂lạc 。 更cánh 有hữu 一nhất 天thiên 人nhân 來lai 問vấn 。 汝nhữ 何hà 以dĩ 不bất 樂nhạo 。 答đáp 曰viết 。 吾ngô 壽thọ 將tương/tướng 終chung 。 下hạ 生sanh 為vi 疥giới 癩lại 母mẫu 猪trư 作tác 子tử 。 是thị 故cố 愁sầu 耳nhĩ 。 彼bỉ 天thiên 曰viết 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 在tại 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮cung 。 為vì 母mẫu 說thuyết 法Pháp 。 當đương 往vãng 歸quy 依y 。 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 可khả 得đắc 免miễn 苦khổ 。 便tiện 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 志chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 七thất 日nhật 之chi 後hậu 壽thọ 盡tận 。 來lai 生sanh 世thế 間gian 大đại 長trưởng 者giả 家gia 。 母mẫu 妊nhâm 娠thần 後hậu 恒hằng 聞văn 三tam 歸quy 聲thanh 。 至chí 十thập 月nguyệt 滿mãn 乃nãi 生sanh 墮đọa 地địa 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 歸quy 命mạng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 其kỳ 母mẫu 驚kinh 謂vị 是thị 不bất 祥tường 。 便tiện 欲dục 殺sát 之chi 。 思tư 惟duy 言ngôn 。 長trưởng 者giả 之chi 子tử 不bất 可khả 便tiện 爾nhĩ 。 罪tội 我ngã 不bất 少thiểu 。 即tức 往vãng 白bạch 長trưởng 者giả 具cụ 說thuyết 此thử 意ý 。 長trưởng 者giả 言ngôn 。 人nhân 生sanh 居cư 世thế 不bất 知tri 歸quy 命mạng 三tam 尊tôn 。 而nhi 生sanh 此thử 兒nhi 。 纔tài 生sanh 已dĩ 知tri 三tam 尊tôn 。 將tương 是thị 神thần 人nhân 。 好hảo 養dưỡng 之chi 。 勿vật 怪quái 也dã 。 此thử 兒nhi 之chi 福phước 才tài 聰thông 特đặc 異dị 。 父phụ 母mẫu 愛ái 重trọng 。 至chí 年niên 五ngũ 歲tuế 與dữ 同đồng 輩bối 道đạo 邊biên 戲hí 。 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 過quá 。 前tiền 為vi 作tác 禮lễ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 曰viết 。 未vị 見kiến 小tiểu 兒nhi 作tác 禮lễ 如như 此thử 。 兒nhi 白bạch 道đạo 人nhân 。 不bất 相tương 識thức 耶da 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 即tức 入nhập 定định 觀quán 其kỳ 本bổn 相tương/tướng 。 乃nãi 知tri 是thị 彼bỉ 天thiên 人nhân 。 便tiện 長trường 跪quỵ 詣nghệ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 。 願nguyện 尊tôn 為vi 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 明minh 日nhật 造tạo 鄙bỉ 舍xá 食thực 。 即tức 便tiện 許hứa 之chi 。 兒nhi 歸quy 白bạch 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 向hướng 請thỉnh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 。 願nguyện 世Thế 尊Tôn 明minh 日nhật 屈khuất 意ý 飯phạn 食thực 。 父phụ 母mẫu 歡hoan 喜hỷ 即tức 為vi 竭kiệt 財tài 上thượng 饍thiện 食thực 具cụ 。 明minh 日nhật 佛Phật 將tương/tướng 諸chư 大đại 眾chúng 往vãng 到đáo 其kỳ 家gia 。 兒nhi 及cập 父phụ 母mẫu 迎nghênh 佛Phật 作tác 禮lễ 。 佛Phật 即tức 就tựu 座tòa 。 行hành 水thủy 下hạ 食thực 須tu 臾du 已dĩ 訖ngật 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 父phụ 母mẫu 及cập 兒nhi 皆giai 得đắc 無vô 所sở 從tùng 來lai 法Pháp 忍nhẫn 。 百bách 千thiên 天thiên 人nhân 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 經kinh 言ngôn 。 能năng 竭kiệt 慈từ 可khả 謂vị 如như 此thử 矣hĩ 。 ( 一nhất 二nhị ) 昔tích 有hữu 放phóng 牛ngưu 人nhân 。 在tại 大đại 澤trạch 中trung 。 見kiến 有hữu 金kim 色sắc 華hoa 光quang 明minh 善thiện 好hảo 。 自tự 即tức 生sanh 念niệm 。 佛Phật 去khứ 此thử 不bất 遠viễn 。 當đương 取thủ 供cúng 養dường 。 即tức 採thải 華hoa 數số 斛hộc 重trọng 擔đảm 而nhi 去khứ 。 未vị 至chí 道đạo 中trung 為vi 牛ngưu 所sở 觝 殺sát 。 心tâm 存tồn 佛Phật 故cố 即tức 生sanh 第đệ 二nhị 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 。 所sở 受thọ 宮cung 殿điện 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 好hảo 。 宮cung 出xuất 四tứ 邊biên 。 陸lục 生sanh 金kim 色sắc 華hoa 。 光quang 明minh 徹triệt 照chiếu 。 諸chư 天thiên 之chi 法pháp 適thích 生sanh 天thiên 上thượng 。 先tiên 觀quán 宿túc 命mạng 卻khước 食thực 天thiên 福phước 。 時thời 彼bỉ 天thiên 人nhân 自tự 觀quán 宿túc 命mạng 。 具cụ 見kiến 採thải 華hoa 為vi 牛ngưu 所sở 殺sát 。 歡hoan 喜hỷ 歎thán 曰viết 。 佛Phật 無vô 量lượng 福phước 祚tộ 。 未vị 及cập 設thiết 供cung 報báo 已dĩ 巍nguy 巍nguy 。 況huống 恒hằng 修tu 德đức 者giả 。 便tiện 復phục 取thủ 其kỳ 宮cung 邊biên 華hoa 。 并tinh 持trì 種chủng 種chủng 餘dư 供cúng 養dường 具cụ 。 欲dục 遵tuân 本bổn 願nguyện 。 諸chư 天thiên 見kiến 其kỳ 取thủ 華hoa 。 皆giai 往vãng 問vấn 之chi 。 汝nhữ 方phương 來lai 受thọ 福phước 。 當đương 五ngũ 欲dục 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 。 而nhi 採thải 華hoa 為vi 。 天thiên 子tử 報báo 言ngôn 。 吾ngô 為vi 人nhân 時thời 。 欲dục 詣nghệ 佛Phật 以dĩ 華hoa 供cúng 養dường 。 竟cánh 不bất 果quả 願nguyện 。 尚thượng 得đắc 來lai 生sanh 此thử 。 況huống 得đắc 作tác 者giả 。 今kim 所sở 以dĩ 取thủ 華hoa 。 欲dục 遵tuân 本bổn 願nguyện 增tăng 將tương 來lai 福phước 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên 皆giai 生sanh 善thiện 心tâm 。 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 天thiên 子tử 。 俱câu 共cộng 來lai 下hạ 。 作tác 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 天thiên 花hoa 天thiên 香hương 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 諸chư 塔tháp 寺tự 中trung 未vị 見kiến 佛Phật 。 復phục 有hữu 上thượng 座tòa 得đắc 道Đạo 比Tỳ 丘Kheo 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 諸chư 天thiên 聞văn 法Pháp 心tâm 皆giai 歡hoan 喜hỷ 增tăng 諸chư 功công 德đức 。 遂toại 得đắc 見kiến 佛Phật 。 鼓cổ 樂nhạc 絃huyền 歌ca 散tán 眾chúng 名danh 華hoa 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 佛Phật 及cập 眾chúng 僧Tăng 。 佛Phật 為vi 說thuyết 清thanh 淨tịnh 妙diệu 法Pháp 。 其kỳ 人nhân 及cập 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 諸chư 天thiên 。 皆giai 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 此thử 天thiên 子tử 之chi 與dữ 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên 。 皆giai 昔tích 日nhật 善Thiện 知Tri 識Thức 。 今kim 相tương/tướng 發phát 起khởi 一nhất 時thời 得đắc 道Đạo 。 ( 一nhất 三tam ) 昔tích 有hữu 外ngoại 國quốc 有hữu 一nhất 大đại 。 長trưởng 者giả 大đại 富phú 。 惟duy 有hữu 一nhất 子tử 愛ái 重trọng 無vô 比tỉ 。 後hậu 日nhật 得đắc 病bệnh 大đại 困khốn 。 治trị 之chi 不bất 瘥sái 遂toại 到đáo 無vô 常thường 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 佛Phật 現hiện 形hình 其kỳ 前tiền 。 心tâm 安an 意ý 定định 便tiện 得đắc 生sanh 天thiên 。 父phụ 母mẫu 念niệm 子tử 。 愁sầu 惱não 便tiện 欲dục 自tự 殺sát 不bất 能năng 自tự 解giải 。 因nhân 以dĩ 火hỏa 燒thiêu 取thủ 其kỳ 骨cốt 。 著trước 銀ngân 瓶bình 中trung 。 至chí 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 便tiện 施thí 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 。 持trì 著trước 其kỳ 前tiền 。 舉cử 聲thanh 悲bi 哭khốc 宛uyển 轉chuyển 臥ngọa 地địa 。 天thiên 子tử 在tại 上thượng 見kiến 其kỳ 所sở 為vi 。 自tự 念niệm 。 我ngã 不bất 現hiện 化hóa 意ý 終chung 不bất 解giải 。 即tức 下hạ 作tác 小tiểu 兒nhi 。 年niên 八bát 。 九cửu 歲tuế 。 在tại 道đạo 邊biên 放phóng 牛ngưu 。 牛ngưu 卒tốt/thốt/tuất 死tử 臥ngọa 地địa 。 小tiểu 兒nhi 便tiện 行hành 取thủ 草thảo 着trước 死tử 牛ngưu 口khẩu 。 舉cử 以dĩ 杖trượng 打đả 牛ngưu 。 呼hô 言ngôn 。 起khởi 食thực 。 父phụ 母mẫu 大đại 小tiểu 見kiến 小tiểu 兒nhi 所sở 為vi 。 便tiện 共cộng 笑tiếu 之chi 。 前tiền 問vấn 言ngôn 。 卿khanh 誰thùy 家gia 子tử 。 何hà 癡si 乃nãi 爾nhĩ 。 牛ngưu 今kim 已dĩ 死tử 。 舉cử 草thảo 着trước 口khẩu 。 寧ninh 有hữu 食thực 期kỳ 。 而nhi 反phản 笑tiếu 言ngôn 。 我ngã 牛ngưu 今kim 雖tuy 死tử 。 頭đầu 口khẩu 故cố 在tại 。 舉cử 草thảo 不bất 食thực 。 況huống 君quân 兒nhi 死tử 來lai 已dĩ 久cửu 矣hĩ 。 加gia 火hỏa 燒thiêu 之chi 。 唯duy 少thiểu 燋tiều 骨cốt 在tại 地địa 。 以dĩ 百bách 味vị 食thực 著trước 前tiền 而nhi 加gia 啼đề 哭khốc 。 寧ninh 得đắc 食thực 之chi 不phủ 也dã 。 其kỳ 父phụ 意ý 即tức 開khai 解giải 問vấn 兒nhi 。 卿khanh 是thị 何hà 人nhân 。 兒nhi 言ngôn 。 我ngã 是thị 長trưởng 者giả 兒nhi 。 今kim 蒙mông 佛Phật 恩ân 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 見kiến 父phụ 母mẫu 悲bi 惱não 太thái 甚thậm 故cố 來lai 相tương/tướng 化hóa 耳nhĩ 。 父phụ 意ý 解giải 大đại 歡hoan 喜hỷ 無vô 復phục 愁sầu 憂ưu 。 天thiên 子tử 忽hốt 爾nhĩ 不bất 現hiện 。 父phụ 母mẫu 歸quy 家gia 即tức 大đại 布bố 施thí 。 奉phụng 持trì 禁cấm 戒giới 讀đọc 經kinh 行hành 道Đạo 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 ( 一nhất 四tứ ) 昔tích 無vô 數số 世thế 時thời 。 有hữu 一nhất 佛Phật 圖đồ 。 中trung 有hữu 沙Sa 門Môn 數số 千thiên 餘dư 人nhân 。 止chỉ 住trú 其kỳ 中trung 。 遣khiển 諸chư 沙Sa 彌Di 數số 百bách 人nhân 行hành 分phần/phân 衛vệ 供cung 給cấp 眾chúng 僧Tăng 。 日nhật 輸du 米mễ 一nhất 斛hộc 。 師sư 便tiện 兼kiêm 課khóa 一nhất 偈kệ 。 有hữu 一nhất 沙Sa 彌Di 。 時thời 過quá 市thị 中trung 行hành 且thả 誦tụng 經Kinh 。 時thời 肆tứ 上thượng 有hữu 賢hiền 者giả 。 見kiến 沙Sa 彌Di 行hành 誦tụng 。 禮lễ 而nhi 問vấn 曰viết 。 道đạo 人nhân 行hành 何hà 所sở 說thuyết 。 答đáp 曰viết 。 分phần/phân 衛vệ 給cấp 僧tăng 兼kiêm 誦tụng 一nhất 偈kệ 。 賢hiền 者giả 又hựu 問vấn 。 若nhược 無vô 事sự 可khả 誦tụng 幾kỷ 偈kệ 。 答đáp 曰viết 。 可khả 得đắc 十thập 餘dư 偈kệ 。 又hựu 問vấn 。 分phần/phân 衛vệ 幾kỷ 日nhật 。 曰viết 。 九cửu 十thập 日nhật 。 當đương 輸du 九cửu 十thập 斛hộc 米mễ 。 賢hiền 者giả 謂vị 誦tụng 道đạo 人nhân 。 但đãn 還hoàn 安an 意ý 誦tụng 經Kinh 。 我ngã 當đương 相tương 代đại 出xuất 米mễ 。 沙Sa 彌Di 大đại 喜hỷ 。 賢hiền 者giả 與dữ 米mễ 九cửu 十thập 斛hộc 。 還hoàn 報báo 師sư 已dĩ 便tiện 閑nhàn 讀đọc 經kinh 。 經kinh 三tam 月nguyệt 通thông 千thiên 四tứ 百bách 偈kệ 。 啟khải 師sư 。 誦tụng 經Kinh 已dĩ 訖ngật 。 要yếu 當đương 詣nghệ 檀đàn 越việt 家gia 試thí 之chi 。 師sư 即tức 聽thính 。 詣nghệ 賢hiền 者giả 所sở 。 報báo 曰viết 。 蒙mông 君quân 重trọng/trùng 惠huệ 得đắc 安an 誦tụng 經Kinh 。 今kim 經kinh 已dĩ 止chỉ 故cố 來lai 說thuyết 之chi 。 沙Sa 彌Di 誦tụng 。 文văn 句cú 流lưu 利lợi 無vô 有hữu 躓 礙ngại 。 賢hiền 者giả 歡hoan 喜hỷ 稽khể 首thủ 為vi 禮lễ 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 聰thông 睿 博bác 達đạt 多đa 聞văn 不bất 忘vong 。 因nhân 此thử 福phước 願nguyện 。 世thế 世thế 所sở 生sanh 。 明minh 識thức 強cường/cưỡng 記ký 。 及cập 到đáo 佛Phật 出xuất 世thế 現hiện 為vi 弟đệ 子tử 。 名danh 曰viết 阿A 難Nan 。 常thường 侍thị 世Thế 尊Tôn 特đặc 獨độc 辯biện 通thông 博bác 聞văn 第đệ 一nhất 。 師sư 曰viết 。 時thời 賢hiền 者giả 今kim 阿A 難Nan 是thị 。 夫phu 勸khuyến 助trợ 學học 者giả 志chí 求cầu 願nguyện 功công 德đức 不bất 虛hư 。 緣duyên 是thị 福phước 報báo 隨tùy 願nguyện 而nhi 得đắc 如như 是thị 也dã 。 須Tu 彌Di 山Sơn 南nam 有hữu 一nhất 大đại 樹thụ 。 高cao 四tứ 千thiên 里lý 。 諸chư 鉢bát 叉xoa 鳥điểu 棲tê 宿tú/túc 其kỳ 上thượng 。 樹thụ 常thường 不bất 動động 。 有hữu 小tiểu 鳥điểu 形hình 類loại 鶉 鴳 。 住trụ 止chỉ 其kỳ 上thượng 。 樹thụ 即tức 振chấn 搖dao 。 鉢bát 叉xoa 鳥điểu 語ngữ 樹thụ 神thần 言ngôn 。 無vô 知tri 我ngã 身thân 將tương/tướng 重trọng/trùng 而nhi 初sơ 不bất 動động 。 小tiểu 鳥điểu 未vị 宿tú/túc 反phản 更cánh 振chấn 動động 。 樹thụ 神thần 言ngôn 。 此thử 鳥điểu 雖tuy 小tiểu 。 從tùng 大đại 海hải 底để 來lai 純thuần 食thực 金kim 剛cang 。 金kim 剛cang 為vi 物vật 所sở 墮đọa 之chi 處xứ 無vô 不bất 破phá 壞hoại 。 所sở 以dĩ 大đại 怖bố 。 不bất 能năng 自tự 安an 。 經kinh 以dĩ 為vi 喻dụ 。 若nhược 有hữu 凡phàm 人nhân 解giải 深thâm 經Kinh 一nhất 句cú 口khẩu 誦tụng 心tâm 念niệm 。 身thân 中trung 三tam 毒độc 四tứ 魔ma 八bát 萬vạn 垢cấu 門môn 皆giai 。 不bất 能năng 自tự 安an 。 何hà 況huống 博bác 採thải 眾chúng 法pháp 為vi 世thế 橋kiều 梁lương 者giả 也dã 。 ( 一nhất 五ngũ ) 佛Phật 語ngữ 目Mục 連Liên 。 汝nhữ 對đối 欲dục 至chí 。 目Mục 連Liên 言ngôn 。 我ngã 有hữu 神thần 力lực 超siêu 蹈đạo 須Tu 彌Di 山Sơn 。 對đối 若nhược 東đông 來lai 我ngã 便tiện 向hướng 西tây 。 若nhược 北bắc 來lai 我ngã 當đương 趣thú 南nam 。 那na 得đắc 我ngã 耶da 。 佛Phật 語ngữ 目Mục 連Liên 。 罪tội 福phước 自tự 然nhiên 。 不bất 可khả 得đắc 避tị 。 遠viễn 飛phi 不bất 息tức 乃nãi 墮đọa 山sơn 中trung 。 時thời 有hữu 車xa 輻bức 老lão 公công 。 目Mục 連Liên 正chánh 墮đọa 其kỳ 前tiền 。 形hình 狀trạng 似tự 鬼quỷ 。 老lão 公công 謂vị 是thị 惡ác 物vật 。 舉cử 車xa 輻bức 打đả 之chi 。 即tức 折chiết 其kỳ 身thân 。 目Mục 連Liên 被bị 痛thống 甚thậm 羞tu 懊áo 惱não 。 盡tận 忘vong 本bổn 識thức 。 佛Phật 哀ai 念niệm 之chi 授thọ 其kỳ 威uy 神thần 。 爾nhĩ 乃nãi 得đắc 自tự 思tư 惟duy 。 還hoàn 復phục 本bổn 形hình 。 是thị 硑 車xa 輻bức 老lão 公công 。 目Mục 連Liên 前tiền 世thế 時thời 父phụ 。 目Mục 連Liên 與dữ 父phụ 諍tranh 。 目Mục 連Liên 意ý 中trung 念niệm 言ngôn 。 撾qua 殺sát 此thử 公công 骨cốt 折chiết 快khoái 也dã 。 是thị 以dĩ 得đắc 此thử 罪tội 殃ương 。 慎thận 莫mạc 作tác 不bất 孝hiếu 之chi 罪tội 。 是thị 以dĩ 人nhân 生sanh 處xứ 世thế 。 不bất 可khả 不bất 慎thận 。 心tâm 口khẩu 而nhi 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 也dã 。 ( 一nhất 六lục ) 昔tích 有hữu 沙Sa 門Môn 行hành 草thảo 間gián 。 有hữu 大đại 蛇xà 言ngôn 。 和hòa 尚thượng 道đạo 人nhân 。 道đạo 人nhân 驚kinh 。 左tả 右hữu 視thị 之chi 。 蛇xà 言ngôn 。 道đạo 人nhân 。 莫mạc 恐khủng 莫mạc 怖bố 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 經kinh 。 令linh 我ngã 脫thoát 此thử 罪tội 身thân 。 蛇xà 曰viết 。 道đạo 人nhân 。 聞văn 有hữu 阿a 耆kỳ 達đạt 王vương 不phủ 。 答đáp 曰viết 。 聞văn 。 蛇xà 曰viết 。 我ngã 是thị 也dã 。 道đạo 人nhân 言ngôn 。 阿a 耆kỳ 達đạt 王vương 立lập 佛Phật 塔tháp 寺tự 供cúng 養dường 。 功công 德đức 巍nguy 巍nguy 。 當đương 生sanh 天thiên 上thượng 。 何hà 緣duyên 乃nãi 爾nhĩ 也dã 。 蛇xà 言ngôn 。 我ngã 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 邊biên 人nhân 持trì 扇thiên/phiến 墮đọa 我ngã 面diện 上thượng 。 令linh 我ngã 瞋sân 恚khuể 。 受thọ 是thị 蛇xà 身thân 。 道đạo 人nhân 即tức 為vi 說thuyết 經Kinh 。 一nhất 心tâm 樂nhạo 聽thính 不bất 食thực 七thất 日nhật 。 命mạng 過quá 生sanh 天thiên 。 卻khước 後hậu 數số 月nguyệt 持trì 花hoa 散tán 佛Phật 。 眾chúng 人nhân 怪quái 之chi 。 在tại 虛hư 空không 曰viết 。 我ngã 阿a 耆kỳ 達đạt 王vương 。 蒙mông 道đạo 人nhân 恩ân 。 聞văn 法Pháp 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 今kim 來lai 奉phụng 花hoa 報báo 佛Phật 恩ân 耳nhĩ 。 是thị 以dĩ 臨lâm 命mạng 之chi 人nhân 。 傍bàng 側trắc 侍thị 衛vệ 者giả 不bất 可khả 不bất 護hộ 病bệnh 者giả 心tâm 也dã 。 ( 一nhất 七thất ) 外ngoại 國quốc 有hữu 一nhất 人nhân 治trị 生sanh 。 進tiến 金kim 銀ngân 數số 千thiên 斤cân 。 意ý 甚thậm 重trọng 之chi 。 欲dục 藏tạng 著trước 地địa 中trung 。 恐khủng 螻lâu 蛄 蟲trùng 鼠thử 而nhi 侵xâm 盜đạo 之chi 。 欲dục 藏tạng 著trước 草thảo 澤trạch 中trung 。 復phục 恐khủng 狐hồ 狸li 野dã 獸thú 取thủ 之chi 。 復phục 不bất 信tín 家gia 室thất 中trung 外ngoại 兄huynh 弟đệ 。 妻thê 子tử 。 便tiện 著trước 懷hoài 中trung 出xuất 入nhập 行hành 來lai 恒hằng 恐khủng 失thất 之chi 。 時thời 長trường/trưởng 齋trai 之chi 月nguyệt 。 四tứ 輩bối 弟đệ 子tử 。 盡tận 詣nghệ 塔tháp 寺tự 。 燒thiêu 香hương 散tán 花hoa 。 此thử 人nhân 觀quán 視thị 具cụ 見kiến 如như 是thị 。 復phục 見kiến 塔tháp 寺tự 前tiền 有hữu 一nhất 大đại 鉢bát 。 四tứ 輩bối 弟đệ 子tử 繞nhiễu 塔tháp 。 持trì 金kim 銀ngân 錢tiền 物vật 投đầu 之chi 鉢bát 中trung 。 其kỳ 人nhân 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 投đầu 寶bảo 著trước 此thử 鉢bát 中trung 耶da 。 道đạo 人nhân 答đáp 曰viết 。 此thử 名danh 布bố 施thí 。 二nhị 名danh 牢lao 固cố 藏tạng 。 三tam 名danh 不bất 知tri 腐hủ 朽hủ 。 其kỳ 人nhân 思tư 惟duy 。 真chân 實thật 如như 是thị 人nhân 言ngôn 。 稱xưng 吾ngô 所sở 求cầu 。 便tiện 持trì 金kim 銀ngân 盡tận 投đầu 鉢bát 中trung 。 道đạo 人nhân 為vi 咒chú 願nguyện 又hựu 說thuyết 。 牢lao 固cố 者giả 。 水thủy 不bất 能năng 沒một 。 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 盜đạo 賊tặc 怨oán 家gia 不bất 能năng 侵xâm 害hại 。 投đầu 之chi 寶bảo 藏tạng 不bất 知tri 腐hủ 壞hoại 。 當đương 來lai 獲hoạch 報báo 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 故cố 名danh 布bố 施thí 。 其kỳ 人nhân 意ý 解giải 。 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 。 即tức 於ư 塔tháp 前tiền 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 是thị 以dĩ 志chí 心tâm 作tác 福phước 功công 不bất 唐đường 捐quyên 。 自tự 致trí 得đắc 道Đạo 。 ( 一nhất 八bát ) 昔tích 雀tước 離ly 寺tự 有hữu 一nhất 長trưởng 老lão 比Tỳ 丘Kheo 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道đạo 。 將tương/tướng 一nhất 沙Sa 彌Di 。 時thời 復phục 來lai 下hạ 入nhập 城thành 遊du 觀quán 。 衣y 鉢bát 大đại 重trọng/trùng 令linh 沙Sa 彌Di 擔đảm 隨tùy 其kỳ 後hậu 。 沙Sa 彌Di 於ư 道đạo 中trung 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 人nhân 生sanh 世thế 間gian 無vô 不bất 受thọ 苦khổ 。 欲dục 免miễn 此thử 苦khổ 當đương 興hưng 何hà 等đẳng 道đạo 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 佛Phật 常thường 讚tán 歎thán 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 勝thắng 。 我ngã 今kim 當đương 發phát 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 適thích 作tác 是thị 念niệm 。 其kỳ 師sư 即tức 以dĩ 它 心tâm 智trí 。 通thông 照chiếu 其kỳ 所sở 念niệm 。 語ngữ 沙Sa 彌Di 言ngôn 。 持trì 衣y 鉢bát 來lai 。 沙Sa 彌Di 便tiện 持trì 衣y 鉢bát 授thọ 與dữ 其kỳ 師sư 。 師sư 語ngữ 沙Sa 彌Di 。 汝nhữ 在tại 前tiền 行hành 。 沙Sa 彌Di 適thích 在tại 前tiền 行hành 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 道Đạo 。 甚thậm 大đại 勤cần 苦khổ 。 求cầu 頭đầu 與dữ 頭đầu 。 求cầu 眼nhãn 與dữ 眼nhãn 。 此thử 事sự 極cực 難nạn/nan 非phi 我ngã 所sở 辦biện 。 不bất 如như 早tảo 取thủ 羅La 漢Hán 疾tật 得đắc 離ly 苦khổ 。 師sư 復phục 知tri 其kỳ 所sở 念niệm 。 語ngữ 沙Sa 彌Di 言ngôn 。 汝nhữ 。 汝nhữ 擔đảm 衣y 鉢bát 還hoàn 隨tùy 我ngã 後hậu 。 如như 是thị 三tam 返phản 。 沙Sa 彌Di 怪quái 愕ngạc 不bất 知tri 何hà 意ý 。 前tiền 至chí 所sở 止chỉ 處xứ 。 叉xoa 手thủ 白bạch 師sư 請thỉnh 問vấn 其kỳ 意ý 。 師sư 答đáp 曰viết 。 汝nhữ 於ư 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 三tam 進tiến 故cố 。 我ngã 亦diệc 三tam 返phản 推thôi 汝nhữ 在tại 前tiền 。 汝nhữ 心tâm 三tam 退thối/thoái 故cố 推thôi 汝nhữ 在tại 後hậu 。 所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 。 發phát 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 其kỳ 功công 德đức 勝thắng 滿mãn 三tam 千thiên 世thế 界giới 成thành 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 不bất 可khả 為vi 喻dụ 也dã 。 ( 一nhất 九cửu ) 昔tích 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 有hữu 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân 。 出xuất 家gia 俱câu 為vi 沙Sa 門Môn 。 兄huynh 好hảo 持trì 戒giới 坐tọa 禪thiền 。 一nhất 心tâm 求cầu 道Đạo 而nhi 不bất 好hảo 布bố 施thí 。 弟đệ 好hảo 布bố 施thí 修tu 福phước 。 而nhi 喜hỷ 破phá 戒giới 。 釋thích 迦ca 出xuất 世thế 。 其kỳ 兄huynh 值trị 佛Phật 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 而nhi 獨độc 薄bạc 福phước 常thường 患hoạn 衣y 食thực 不bất 充sung 。 與dữ 諸chư 伴bạn 等đẳng 遊du 行hành 乞khất 食thực 。 常thường 獨độc 不bất 飽bão 而nhi 還hoàn 。 其kỳ 弟đệ 生sanh 象tượng 中trung 。 為vi 象tượng 多đa 力lực 能năng 卻khước 怨oán 敵địch 。 為vi 國quốc 王vương 所sở 愛ái 。 以dĩ 好hảo 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 瓔anh 珞lạc 其kỳ 身thân 。 封phong 數số 百bách 戶hộ 邑ấp 供cung 給cấp 此thử 象tượng 。 隨tùy 其kỳ 所sở 須tu 。 兄huynh 比Tỳ 丘Kheo 者giả 。 值trị 世thế 大đại 儉kiệm 。 遊du 行hành 乞khất 食thực 七thất 日nhật 不bất 得đắc 。 末mạt 後hậu 得đắc 少thiểu 麤thô 食thực 殆đãi 得đắc 存tồn 命mạng 。 先tiên 知tri 此thử 象tượng 是thị 前tiền 世thế 兄huynh 弟đệ 。 便tiện 往vãng 詣nghệ 象tượng 前tiền 。 手thủ 捉tróc 象tượng 耳nhĩ 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 俱câu 有hữu 罪tội 耶da 。 象tượng 便tiện 思tư 惟duy 比Tỳ 丘Kheo 語ngữ 。 即tức 得đắc 自tự 識thức 宿túc 命mạng 。 見kiến 前tiền 世thế 因nhân 緣duyên 。 象tượng 便tiện 愁sầu 憂ưu 不bất 復phục 飲ẩm 食thực 。 象tượng 子tử 怖bố 懼cụ 往vãng 白bạch 王vương 言ngôn 。 象tượng 不bất 復phục 飲ẩm 食thực 。 不bất 知tri 何hà 意ý 。 王vương 問vấn 象tượng 子tử 。 先tiên 無vô 人nhân 犯phạm 象tượng 不phủ 。 象tượng 子tử 答đáp 王vương 言ngôn 。 無vô 他tha 異dị 人nhân 。 惟duy 見kiến 一nhất 沙Sa 門Môn 來lai 至chí 象tượng 邊biên 。 須tu 臾du 便tiện 去khứ 耳nhĩ 。 王vương 即tức 遣khiển 人nhân 四tứ 出xuất 。 覓mịch 此thử 沙Sa 門Môn 。 有hữu 人nhân 於ư 林lâm 中trung 樹thụ 間gián 得đắc 。 便tiện 便tiện 攝nhiếp 此thử 沙Sa 門Môn 將tương 詣nghệ 王vương 前tiền 。 王vương 問vấn 沙Sa 門Môn 言ngôn 。 至chí 我ngã 象tượng 邊biên 何hà 所sở 道đạo 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 答đáp 王vương 言ngôn 。 無vô 所sở 多đa 說thuyết 。 我ngã 直trực 語ngữ 象tượng 言ngôn 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 俱câu 有hữu 罪tội 耳nhĩ 。 時thời 沙Sa 門Môn 便tiện 向hướng 王vương 具cụ 說thuyết 前tiền 世thế 因nhân 緣duyên 事sự 。 王vương 意ý 便tiện 悟ngộ 。 即tức 放phóng 此thử 沙Sa 門Môn 令linh 還hoàn 所sở 止chỉ 。 是thị 以dĩ 修tu 福phước 之chi 家gia 戒giới 施thí 兼kiêm 行hành 。 莫mạc 偏thiên 執chấp 而nhi 功công 德đức 不bất 備bị 也dã 。 ( 二nhị ○ ) 昔tích 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 被bị 擯bấn 。 懊áo 惱não 悲bi 歎thán 啼đề 泣khấp 而nhi 行hành 。 道đạo 逢phùng 一nhất 鬼quỷ 。 此thử 鬼quỷ 犯phạm 法pháp 。 亦diệc 為vi 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 所sở 擯bấn 。 時thời 鬼quỷ 問vấn 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 汝nhữ 有hữu 何hà 事sự 啼đề 泣khấp 而nhi 行hành 。 比Tỳ 丘Kheo 答đáp 言ngôn 。 犯phạm 僧tăng 事sự 。 眾chúng 僧Tăng 所sở 擯bấn 。 一nhất 切thiết 檀đàn 越việt 供cúng 養dường 失thất 盡tận 。 又hựu 惡ác 名danh 聲thanh 流lưu 布bố 遠viễn 近cận 。 是thị 故cố 愁sầu 歎thán 啼đề 泣khấp 耳nhĩ 。 鬼quỷ 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 我ngã 能năng 令linh 汝nhữ 滅diệt 惡ác 名danh 聲thanh 。 大đại 得đắc 供cúng 養dường 。 汝nhữ 便tiện 可khả 立lập 我ngã 左tả 肩kiên 上thượng 。 我ngã 當đương 擯bấn 汝nhữ 虛hư 空không 中trung 行hành 。 人nhân 但đãn 見kiến 汝nhữ 而nhi 不bất 見kiến 我ngã 身thân 。 汝nhữ 若nhược 大đại 得đắc 供cúng 養dường 當đương 先tiên 與dữ 我ngã 。 彼bỉ 鬼quỷ 即tức 時thời 擔đảm 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 先tiên 被bị 擯bấn 聚tụ 落lạc 上thượng 虛hư 空không 中trung 行hành 。 時thời 聚tụ 落lạc 人nhân 見kiến 皆giai 驚kinh 怪quái 。 謂vị 其kỳ 得đắc 道Đạo 。 轉chuyển 相tương 謂vị 言ngôn 。 眾chúng 僧Tăng 無vô 狀trạng 。 枉uổng 擯bấn 得đắc 道Đạo 人nhân 。 時thời 聚tụ 落lạc 人nhân 皆giai 詣nghệ 此thử 寺tự 訶ha 責trách 眾chúng 僧Tăng 。 即tức 送tống 此thử 比Tỳ 丘Kheo 住trụ 於ư 寺tự 內nội 。 遂toại 大đại 得đắc 供cúng 養dường 。 此thử 比Tỳ 丘Kheo 隨tùy 所sở 得đắc 衣y 食thực 諸chư 物vật 。 輒triếp 先tiên 與dữ 鬼quỷ 不bất 違vi 本bổn 要yếu 。 此thử 鬼quỷ 異dị 日nhật 復phục 擔đảm 此thử 比Tỳ 丘Kheo 遊du 行hành 空không 中trung 。 正chánh 值trị 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 官quan 屬thuộc 。 鬼quỷ 見kiến 伺tứ 官quan 甚thậm 大đại 驚kinh 怖bố 。 擲trịch 棄khí 比Tỳ 丘Kheo 絕tuyệt 力lực 而nhi 走tẩu 。 此thử 比Tỳ 丘Kheo 遂toại 墮đọa 地địa 而nhi 死tử 。 身thân 首thủ 碎toái 爛lạn 。 此thử 喻dụ 行hành 者giả 宜nghi 應ưng 自tự 修tu 所sở 向hướng 無vô 疑nghi 。 恃thị 託thác 豪hào 勢thế 一nhất 旦đán 傾khuynh 覆phú 。 與dữ 彼bỉ 無vô 異dị 也dã 。 ( 二nhị 一nhất ) 昔tích 目Mục 連Liên 與dữ 弟đệ 子tử 俱câu 從tùng 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 下hạ 。 到đáo 王Vương 舍Xá 城Thành 乞khất 食thực 。 目Mục 連Liên 於ư 道đạo 中trung 仰ngưỡng 視thị 虛hư 空không 。 悵trướng 然nhiên 而nhi 歎thán 。 其kỳ 弟đệ 子tử 問vấn 。 何hà 因nhân 緣duyên 歎thán 。 目Mục 連Liên 答đáp 曰viết 。 卿khanh 欲dục 知tri 者giả 須tu 還hoàn 到đáo 佛Phật 所sở 可khả 便tiện 問vấn 也dã 。 於ư 是thị 乞khất 食thực 訖ngật 還hoàn 到đáo 佛Phật 所sở 。 其kỳ 弟đệ 子tử 便tiện 問vấn 向hướng 所sở 歎thán 事sự 。 目Mục 連Liên 答đáp 曰viết 。 我ngã 見kiến 上thượng 虛hư 空không 中trung 有hữu 一nhất 餓ngạ 鬼quỷ 。 身thân 極cực 長trường/trưởng 大đại 其kỳ 狀trạng 醜xú 惡ác 。 有hữu 七thất 枚mai 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 從tùng 口khẩu 中trung 入nhập 直trực 下hạ 過quá 。 既ký 下hạ 過quá 已dĩ 還hoàn 從tùng 口khẩu 入nhập 。 舉cử 身thân 燒thiêu 然nhiên 苦khổ 痛thống 宛uyển 轉chuyển 。 絕tuyệt 倒đảo 更cánh 起khởi 起khởi 復phục 還hoàn 倒đảo 。 是thị 故cố 歎thán 耳nhĩ 。 非phi 我ngã 獨độc 見kiến 佛Phật 亦diệc 見kiến 之chi 。 弟đệ 子tử 問vấn 言ngôn 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 受thọ 苦khổ 如như 是thị 。 目Mục 連Liên 答đáp 曰viết 。 汝nhữ 自tự 以dĩ 是thị 問vấn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 其kỳ 弟đệ 子tử 即tức 時thời 白bạch 佛Phật 。 問vấn 其kỳ 因nhân 緣duyên 。 時thời 佛Phật 答đáp 言ngôn 。 此thử 餓ngạ 鬼quỷ 者giả 前tiền 世thế 曾tằng 為vi 沙Sa 彌Di 。 時thời 世thế 極cực 儉kiệm 以dĩ 豆đậu 為vi 食thực 。 沙Sa 彌Di 者giả 為vi 眾chúng 僧Tăng 行hành 食thực 。 至chí 其kỳ 師sư 前tiền 偏thiên 多đa 七thất 枚mai 豆đậu 。 以dĩ 是thị 罪tội 故cố 受thọ 餓ngạ 鬼quỷ 身thân 苦khổ 毒độc 如như 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 亦diệc 常thường 見kiến 所sở 以dĩ 不bất 說thuyết 。 恐khủng 人nhân 不bất 信tín 得đắc 極cực 重trọng 罪tội 也dã 。 此thử 喻dụ 世thế 間gian 少thiểu 豆đậu 。 偏thiên 為vi 師sư 故cố 。 而nhi 不bất 自tự 入nhập 。 其kỳ 罪tội 猶do 爾nhĩ 。 況huống 當đương 佛Phật 說thuyết 般Bát 若Nhã 而nhi 不bất 生sanh 信tín 。 返phản 更cánh 誹phỉ 謗báng 。 其kỳ 罪tội 重trọng/trùng 於ư 五ngũ 逆nghịch 。 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ 極cực 重trọng 不bất 可khả 稱xưng 數số 也dã 。 ( 二nhị 二nhị ) 昔tích 有hữu 一nhất 居cư 士sĩ 其kỳ 婦phụ 妊nhâm 娠thần 。 請thỉnh 佛Phật 到đáo 舍xá 供cúng 養dường 畢tất 。 欲dục 令linh 如Như 來Lai 占chiêm 其kỳ 婦phụ 後hậu 生sanh 子tử 。 欲dục 知tri 男nam 女nữ 。 佛Phật 言ngôn 。 後hậu 當đương 生sanh 男nam 端đoan 正chánh 姝xu 好hảo 。 及cập 至chí 長trường/trưởng 大đại 當đương 於ư 人nhân 中trung 受thọ 天thiên 上thượng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 後hậu 當đương 得đắc 羅La 漢Hán 道đạo 。 居cư 士sĩ 聞văn 之chi 心tâm 疑nghi 不bất 信tín 。 後hậu 復phục 請thỉnh 六lục 師sư 供cúng 養dường 畢tất 。 復phục 使sử 占chiêm 之chi 。 居cư 士sĩ 語ngữ 六lục 師sư 言ngôn 。 前tiền 使sử 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 占chiêm 之chi 。 言ngôn 。 後hậu 當đương 生sanh 男nam 。 實thật 是thị 男nam 不phủ 。 六lục 師sư 答đáp 言ngôn 。 當đương 生sanh 女nữ 。 彼bỉ 六lục 師sư 等đẳng 憎tăng 嫉tật 佛Phật 法pháp 苟cẩu 欲dục 相tương 反phản 。 還hoàn 自tự 思tư 惟duy 言ngôn 。 若nhược 彼bỉ 生sanh 男nam 。 居cư 士sĩ 當đương 棄khí 我ngã 奉phụng 事sự 瞿Cù 曇Đàm 。 便tiện 作tác 詭 語ngữ 語ngữ 居cư 士sĩ 言ngôn 。 汝nhữ 婦phụ 當đương 生sanh 男nam 。 生sanh 男nam 之chi 後hậu 方phương 大đại 凶hung 禍họa 。 家gia 室thất 親thân 屬thuộc 七thất 世thế 絕tuyệt 滅diệt 。 以dĩ 不bất 吉cát 故cố 我ngã 先tiên 詭 言ngôn 是thị 女nữ 也dã 。 居cư 士sĩ 聞văn 之chi 心tâm 大đại 惶hoàng 怖bố 不bất 知tri 所sở 以dĩ 。 彼bỉ 六lục 師sư 等đẳng 便tiện 語ngữ 居cư 士sĩ 。 欲dục 得đắc 吉cát 利lợi 唯duy 當đương 除trừ 去khứ 之chi 。 六lục 師sư 便tiện 為vi 居cư 士sĩ 婦phụ 按án 腹phúc 。 欲dục 令linh 墮đọa 兒nhi 反phản 害hại 其kỳ 母mẫu 。 居cư 士sĩ 婦phụ 遂toại 便tiện 命mạng 終chung 而nhi 兒nhi 不bất 死tử 。 宿túc 命mạng 福phước 德đức 故cố 也dã 。 居cư 士sĩ 便tiện 棄khí 其kỳ 婦phụ 著trước 死tử 人nhân 處xứ 。 大đại 積tích 薪tân 燒thiêu 之chi 。 火hỏa 炎diễm 既ký 盛thình/thịnh 。 佛Phật 便tiện 將tương/tướng 諸chư 弟đệ 子tử 。 往vãng 就tựu 觀quán 之chi 。 居cư 士sĩ 婦phụ 身thân 始thỉ 破phá 壞hoại 。 便tiện 見kiến 其kỳ 兒nhi 在tại 蓮liên 華hoa 上thượng 坐tọa 。 端đoan 正chánh 姝xu 好hảo 顏nhan 貌mạo 如như 雪tuyết 。 佛Phật 令linh 耆kỳ 域vực 取thủ 此thử 兒nhi 來lai 。 耆kỳ 域vực 入nhập 火hỏa 抱bão 兒nhi 來lai 出xuất 。 還hoàn 本bổn 居cư 士sĩ 。 遂toại 便tiện 養dưỡng 育dục 。 至chí 年niên 十thập 六lục 才tài 美mỹ 過quá 人nhân 。 便tiện 廣quảng 設thiết 多đa 美mỹ 飲ẩm 食thực 。 請thỉnh 彼bỉ 六lục 師sư 。 六lục 師sư 既ký 坐tọa 。 未vị 久cửu 之chi 間gian 便tiện 失thất 笑tiếu 。 其kỳ 人nhân 問vấn 。 何hà 故cố 笑tiếu 也dã 。 六lục 師sư 答đáp 言ngôn 。 吾ngô 見kiến 五ngũ 萬vạn 里lý 有hữu 山sơn 。 山sơn 下hạ 有hữu 水thủy 。 有hữu 獼mi 猴hầu 落lạc 水thủy 中trung 。 是thị 以dĩ 笑tiếu 耳nhĩ 。 此thử 兒nhi 知tri 其kỳ 虛hư 妄vọng 。 便tiện 鉢bát 中trung 盛thình/thịnh 種chủng 種chủng 好hảo 羹 以dĩ 飯phạn 覆phú 上thượng 。 使sử 人nhân 擎kình 與dữ 之chi 。 餘dư 人nhân 鉢bát 中trung 下hạ 著trước 飯phạn 上thượng 著trước 羹 。 諸chư 人nhân 皆giai 食thực 。 唯duy 六lục 師sư 獨độc 瞋sân 不bất 食thực 。 主chủ 人nhân 問vấn 。 何hà 故cố 不bất 食thực 。 六lục 師sư 答đáp 言ngôn 。 無vô 羹 。 云vân 何hà 食thực 。 主chủ 人nhân 言ngôn 。 君quân 眼nhãn 乃nãi 見kiến 五ngũ 萬vạn 里lý 獼mi 猴hầu 落lạc 水thủy 。 何hà 不bất 見kiến 飯phạn 下hạ 羹 耶da 。 於ư 是thị 六lục 師sư 大đại 瞋sân 。 竟cánh 不bất 食thực 而nhi 還hoàn 。 居cư 士sĩ 及cập 兒nhi 。 因nhân 是thị 止chỉ 不bất 奉phụng 事sự 。 歸quy 命mạng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 佛Phật 為vi 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 遂toại 得đắc 道Đạo 果quả 。 此thử 喻dụ 極cực 多đa 。 略lược 記ký 明minh 真chân 偽ngụy 如như 是thị 。 眾chúng 經kinh 撰soạn 雜tạp 譬thí 喻dụ 卷quyển 上thượng 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com