佛Phật 說thuyết 泥nê 犁lê 經kinh 東đông 晉tấn 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 凡phàm 有hữu 人nhân 有hữu 三tam 事sự 。 愚ngu 癡si 不bất 足túc 人nhân 所sở 平bình 相tương/tướng 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 事sự 。 癡si 人nhân 所sở 念niệm 惡ác 。 所sở 言ngôn 惡ác 。 所sở 行hành 惡ác 。 今kim 世thế 即tức 得đắc 其kỳ 殃ương 。 用dụng 身thân 苦khổ 。 用dụng 念niệm 苦khổ 。 用dụng 憂ưu 苦khổ 。 何hà 等đẳng 為vi 憂ưu 苦khổ 。 癡si 人nhân 與dữ 智trí 者giả 相tương 隨tùy 。 智trí 者giả 道đạo 說thuyết 癡si 人nhân 行hành 惡ác 死tử 當đương 入nhập 泥nê 犁lê 。 癡si 人nhân 心tâm 念niệm 智trí 者giả 所sở 言ngôn 。 今kim 我ngã 行hành 惡ác 。 死tử 當đương 入nhập 泥nê 犁lê 。 是thị 為vi 憂ưu 苦khổ 。 何hà 等đẳng 為vi 念niệm 苦khổ 。 癡si 人nhân 見kiến 取thủ 盜đạo 財tài 。 酷khốc 毒độc 操thao 械giới 縛phược 束thúc/thú 。 截tiệt 手thủ 截tiệt 足túc 。 竹trúc 鞞bệ 鞭tiên [革*占] 用dụng 餧ủy 虎hổ 。 若nhược 著trước [葶-丁+呆] 中trung 以dĩ 火hỏa 然nhiên 之chi 。 若nhược 以dĩ 鈇phu 質chất 寸thốn 寸thốn 斬trảm 之chi 若nhược 。 以dĩ 著trước 地địa 令linh 象tượng 蹈đạo 之chi 。 若nhược 著trước 釜phủ 上thượng 甑 中trung 烝 之chi 。 若nhược 取thủ 四tứ 支chi 生sanh 牽khiên 磔trách 之chi 。 癡si 人nhân 自tự 念niệm 。 惡ác 人nhân 所sở 作tác 無vô 狀trạng 。 至chí 使sử 長trường/trưởng 吏lại 掠lược 治trị 如như 是thị 。 設thiết 令linh 長trường/trưởng 吏lại 知tri 我ngã 為vì 惡ác 。 亦diệc 當đương 復phục 取thủ 我ngã 如như 是thị 。 是thị 為vi 念niệm 苦khổ 。 何hà 等đẳng 為vi 身thân 苦khổ 。 癡si 人nhân 晨thần 夜dạ 臥ngọa 起khởi 未vị 曾tằng 安an 隱ẩn 。 心tâm 常thường 念niệm 惡ác 。 口khẩu 常thường 言ngôn 惡ác 。 身thân 常thường 行hành 惡ác 。 是thị 惡ác 已dĩ 後hậu 病bệnh 時thời 。 便tiện 自tự 見kiến 泥nê 犁lê 中trung 火hỏa 釜phủ 中trung 人nhân 。 見kiến 人nhân 燒thiêu 時thời 。 見kiến 人nhân 煮chử 時thời 。 所sở 作tác 過quá 惡ác 稍sảo 來lai 嬈nhiễu/nhiêu 人nhân 。 譬thí 如như 日nhật 中trung 後hậu 其kỳ 影ảnh 稍sảo 下hạ 。 其kỳ 人nhân 稍sảo 入nhập 。 泥nê 犁lê 中trung 惡ác 人nhân 。 即tức 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 居cư 世thế 間gian 。 憙hí 殺sát 生sanh 。 憙hí 盜đạo 竊thiết 。 憙hí 犯phạm 他tha 家gia 婦phụ 女nữ 。 憙hí 欺khi 人nhân 。 憙hí 兩lưỡng 舌thiệt 。 憙hí 惡ác 口khẩu 。 憙hí 妄vọng 言ngôn 。 憙hí 嫉tật 妬đố 。 憙hí 慳san 貪tham 。 不bất 信tín 有hữu 佛Phật 。 不bất 信tín 有hữu 經kinh 。 不bất 信tín 所sở 作tác 因nhân 緣duyên 有hữu 殃ương 福phước 。 不bất 信tín 有hữu 後hậu 世thế 生sanh 。 令linh 我ngã 死tử 當đương 入nhập 泥nê 犁lê 。 是thị 為vi 身thân 苦khổ 。 佛Phật 言ngôn 。 設thiết 令linh 惡ác 人nhân 眼nhãn 如như 我ngã 眼nhãn 。 見kiến 惡ác 人nhân 所sở 趣thú 殃ương 過quá 考khảo 掠lược 之chi 處xứ 。 惡ác 人nhân 即tức 怖bố 。 心tâm 憔tiều 破phá 吐thổ 沸phí 血huyết 而nhi 死tử 。 佛Phật 言ngôn 。 欲dục 知tri 勤cần 苦khổ 最tối 不bất 可khả 忍nhẫn 者giả 。 獨độc 有hữu 泥nê 犁lê 。 泥nê 犁lê 者giả 。 極cực 苦khổ 不bất 可khả 具cụ 言ngôn 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 長trường 跪quỵ 言ngôn 。 願nguyện 聞văn 泥nê 犁lê 勤cần 苦khổ 譬thí 喻dụ 。 佛Phật 言ngôn 。 譬thí 如như 長trường/trưởng 吏lại 捕bộ 得đắc 逆nghịch 賊tặc 。 將tương 詣nghệ 王vương 前tiền 白bạch 言ngôn 。 此thử 人nhân 反phản 逆nghịch 念niệm 國quốc 家gia 惡ác 。 王vương 勅sắc 長trường/trưởng 吏lại 以dĩ 矛mâu 刺thứ 百bách 瘡sang 。 明minh 日nhật 問vấn 之chi 。 此thử 人nhân 何hà 類loại 。 白bạch 言ngôn 。 尚thượng 生sanh 。 王vương 言ngôn 。 復phục 刺thứ 百bách 瘡sang 。 明minh 日nhật 問vấn 之chi 。 此thử 人nhân 何hà 類loại 。 白bạch 言ngôn 。 尚thượng 生sanh 。 王vương 言ngôn 。 復phục 刺thứ 百bách 瘡sang 。 佛Phật 語ngữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 如như 此thử 人nhân 被bị 三tam 百bách 瘡sang 。 寧ninh 有hữu 完hoàn 處xứ 大đại 如như 棗táo 葉diếp/diệp 無vô 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 無vô 有hữu 完hoàn 處xứ 。 佛Phật 語ngữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 人nhân 被bị 三tam 百bách 瘡sang 。 寧ninh 毒độc 痛thống 不phủ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 人nhân 被bị 一nhất 瘡sang 。 舉cử 身thân 皆giai 痛thống 。 何hà 況huống 被bị 三tam 百bách 瘡sang 。 佛Phật 持trì 小tiểu 石thạch 著trước 手thủ 中trung 。 示thị 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 石thạch 大đại 。 太thái 山sơn 為vi 大đại 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 佛Phật 手thủ 中trung 石thạch 小tiểu 。 奈nại 何hà 持trì 比tỉ 山sơn 。 欲dục 持trì 比tỉ 山sơn 。 億ức 億ức 萬vạn 倍bội 尚thượng 復phục 不bất 如như 山sơn 大đại 。 佛Phật 言ngôn 。 泥nê 犁lê 中trung 痛thống 。 與dữ 矛mâu 瘡sang 痛thống 億ức 億ức 萬vạn 倍bội 。 尚thượng 不bất 如như 泥nê 犁lê 痛thống 。 手thủ 中trung 小tiểu 石thạch 如như 三tam 百bách 矛mâu 瘡sang 。 山sơn 者giả 如như 泥nê 犁lê 中trung 痛thống 。 癡si 人nhân 心tâm 念niệm 惡ác 。 口khẩu 言ngôn 惡ác 。 身thân 行hành 惡ác 。 死tử 後hậu 墮đọa 泥nê 犁lê 中trung 。 泥nê 犁lê 中trung 有hữu 獸thú 鬼quỷ 。 便tiện 牽khiên 人nhân 前tiền 。 以dĩ 鈎câu 鈎câu 其kỳ 上thượng 齗ngân 。 復phục 以dĩ 鈎câu 鈎câu 其kỳ 頷hạm 。 口khẩu 皆giai 挓 開khai 。 以dĩ 取thủ 消tiêu 銅đồng 灌quán 人nhân 口khẩu 中trung 。 脣thần 舌thiệt 腸tràng 胃vị 皆giai 燋tiều 爛lạn 。 銅đồng 便tiện 下hạ 過quá 去khứ 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 其kỳ 人nhân 平bình 生sanh 於ư 世thế 間gian 時thời 求cầu 財tài 利lợi 。 逆nghịch 用dụng 飲ẩm 食thực 。 故cố 以dĩ 消tiêu 銅đồng 灌quán 之chi 。 泥nê 犁lê 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 泥nê 犁lê 中trung 鬼quỷ 取thủ 人nhân 。 持trì 鈎câu 鈎câu 其kỳ 上thượng 下hạ 頷hạm 。 皆giai 挓 開khai 。 取thủ 燒thiêu 鐵thiết 杵xử 刺thứ 人nhân 咽yến/ế/yết 中trung 。 脣thần 舌thiệt 腸tràng 胃vị 皆giai 燋tiều 爛lạn 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 泥nê 犁lê 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 泥nê 犁lê 中trung 鬼quỷ 復phục 取thủ 人nhân 上thượng 鐵thiết 山sơn 。 以dĩ 火hỏa 燒thiêu 山sơn 令linh 正chánh 赤xích 。 上thượng 走tẩu 下hạ 走tẩu 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 泥nê 犁lê 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 泥nê 犁lê 中trung 鬼quỷ 復phục 取thủ 人nhân 。 以dĩ 燒thiêu 赤xích 斧phủ 斬trảm 其kỳ 手thủ 。 斬trảm 其kỳ 足túc 。 斬trảm 其kỳ 百bách 節tiết 。 解giải 解giải 斷đoán/đoạn 之chi 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 泥nê 犁lê 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 泥nê 犁lê 中trung 鬼quỷ 復phục 取thủ 人nhân 。 以dĩ 鐵thiết 斤cân 斲 人nhân 身thân 。 舉cử 身thân 骨cốt 肉nhục 皆giai 悉tất 盡tận 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 泥nê 犁lê 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 泥nê 犁lê 中trung 有hữu 鳥điểu 。 喙uế 如như 鐵thiết 主chủ 。 啄trác 人nhân 頭đầu 噉đạm 人nhân 腦não 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 也dã 。 泥nê 犁lê 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 泥nê 犁lê 中trung 復phục 有hữu 群quần 駱lạc 獸thú 。 共cộng 取thủ 人nhân [列/手] 食thực 齘 齧niết 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 泥nê 犁lê 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 泥nê 犁lê 中trung 鬼quỷ 復phục 取thủ 人nhân 。 以dĩ 刀đao 剝bác 之chi 。 從tùng 兩lưỡng/lượng 膀 腸tràng 上thượng 至chí 兩lưỡng/lượng 脅hiếp 。 持trì 駕giá 鐵thiết 車xa 。 持trì 兩lưỡng/lượng 脅hiếp 肉nhục 為vi 被bị 。 令linh 挽vãn 鐵thiết 車xa 走tẩu 行hành 火hỏa 上thượng 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 泥nê 犁lê 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 泥nê 犁lê 中trung 鬼quỷ 復phục 取thủ 人nhân 兩lưỡng/lượng 脚cước 。 倒đảo 擲trịch 釜phủ 中trung 湯thang 沸phí 踊dũng 躍dược 。 在tại 底để 亦diệc 熟thục 在tại 上thượng 亦diệc 熟thục 。 沸phí 更cánh 上thượng 下hạ 無vô 有hữu 不bất 熟thục 。 譬thí 如như 煮chử 豆đậu 上thượng 下hạ 皆giai 熟thục 。 覆phú 亦diệc 熟thục 露lộ 亦diệc 熟thục 。 泥nê 犁lê 中trung 人nhân 所sở 在tại 皆giai 熟thục 。 無vô 有hữu 東đông 西tây 上thượng 下hạ 。 其kỳ 人nhân 平bình 生sanh 在tại 世thế 間gian 時thời 。 自tự 放phóng 恣tứ 心tâm 恣tứ 口khẩu 恣tứ 身thân 所sở 致trí 。 泥nê 犁lê 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 泥nê 犁lê 中trung 鬼quỷ 復phục 取thủ 人nhân 。 臥ngọa 著trước 赤xích 地địa 五ngũ 毒độc 治trị 之chi 。 以dĩ 燒thiêu 釘đinh 釘đinh 其kỳ 左tả 掌chưởng 。 復phục 燒thiêu 釘đinh 釘đinh 其kỳ 右hữu 掌chưởng 。 復phục 以dĩ 燒thiêu 釘đinh 釘đinh 其kỳ 右hữu 足túc 。 復phục 以dĩ 燒thiêu 釘đinh 釘đinh 其kỳ 左tả 足túc 。 復phục 以dĩ 燒thiêu 釘đinh 釘đinh 其kỳ 心tâm 。 下hạ 徹triệt 地địa 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 泥nê 犁lê 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 泥nê 犁lê 中trung 鬼quỷ 牽khiên 人nhân 臂tý 入nhập 泥nê 犁lê 城thành 中trung 。 泥nê 犁lê 城thành 正chánh 四tứ 方phương 。 四tứ 面diện 有hữu 門môn 。 城thành 四tứ 面diện 皆giai 堅kiên 。 門môn 皆giai 有hữu 守thủ 鬼quỷ 。 其kỳ 城thành 壁bích 地địa 皆giai 鐵thiết 。 城thành 用dụng 鐵thiết 覆phú 蓋cái 之chi 。 不bất 得đắc 令linh 有hữu 過quá 泄tiết 。 地địa 皆giai 燒thiêu 正chánh 赤xích 。 周chu 匝táp 四tứ 千thiên 里lý 。 東đông 壁bích 火hỏa 焰diễm 至chí 西tây 壁bích 。 西tây 壁bích 火hỏa 焰diễm 至chí 東đông 壁bích 。 南nam 壁bích 火hỏa 焰diễm 至chí 北bắc 壁bích 。 北bắc 壁bích 火hỏa 焰diễm 至chí 南nam 壁bích 。 上thượng 火hỏa 焰diễm 下hạ 至chí 地địa 。 地địa 火hỏa 焰diễm 至chí 上thượng 。 諸chư 惡ác 人nhân 有hữu 犯phạm 此thử 十thập 事sự 者giả 皆giai 墮đọa 是thị 中trung 。 殺sát 生sanh 者giả 。 盜đạo 竊thiết 者giả 。 犯phạm 他tha 家gia 婦phụ 女nữ 者giả 。 欺khi 人nhân 者giả 。 兩lưỡng 舌thiệt 者giả 。 惡ác 口khẩu 者giả 。 妄vọng 言ngôn 者giả 。 嫉tật 妬đố 者giả 。 慳san 貪tham 者giả 。 不bất 信tín 有hữu 佛Phật 。 不bất 信tín 有hữu 經kinh 。 不bất 信tín 所sở 作tác 因nhân 有hữu 殃ương 福phước 。 如như 是thị 曹tào 人nhân 滿mãn 泥nê 犁lê 中trung 。 泥nê 犁lê 中trung 毒độc 痛thống 極cực 。 數số 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 乃nãi 遙diêu 見kiến 東đông 方phương 門môn 開khai 。 皆giai 走tẩu 往vãng 。 人nhân 足túc 著trước 地địa 者giả 即tức 焦tiêu 。 舉cử 足túc 肉nhục 復phục 生sanh 如như 故cố 。 當đương 有hữu 得đắc 脫thoát 者giả 便tiện 過quá 出xuất 去khứ 。 未vị 當đương 脫thoát 者giả 門môn 復phục 閉bế 。 其kỳ 人nhân 見kiến 有hữu 得đắc 脫thoát 出xuất 者giả 。 如như 反phản 不bất 得đắc 出xuất 。 便tiện 極cực 視thị 躃tích 地địa 。 守thủ 門môn 鬼quỷ 言ngôn 。 咄đốt 死tử 惡ác 人nhân 。 汝nhữ 來lai 於ư 門môn 下hạ 。 何hà 等đẳng 求cầu 。 言ngôn 。 我ngã 飢cơ 渴khát 。 鬼quỷ 便tiện 取thủ 鈎câu 。 鈎câu 其kỳ 上thượng 下hạ 頷hạm 。 口khẩu 皆giai 挓 開khai 。 便tiện 以dĩ 消tiêu 銅đồng 灌quán 人nhân 口khẩu 中trung 。 脣thần 舌thiệt 腸tràng 胃vị 皆giai 燋tiều 爛lạn 。 銅đồng 便tiện 過quá 下hạ 去khứ 。 其kỳ 人nhân 平bình 生sanh 在tại 世thế 間gian 時thời 。 求cầu 財tài 利lợi 不bất 用dụng 道đạo 理lý 。 所sở 犯phạm 惡ác 逆nghịch 故cố 受thọ 是thị 殃ương 。 泥nê 犁lê 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 復phục 有hữu 泥nê 犁lê 。 如như 世thế 間gian 鑪lư 炭thán 正chánh 赤xích 。 縱túng 廣quảng 數số 千thiên 里lý 。 人nhân 皆giai 走tẩu 出xuất 城thành 。 趣thú 入nhập 炭thán 火hỏa 泥nê 犁lê 中trung 。 燒thiêu 炙chích 燋tiều 熟thục 不bất 得đắc 休hưu 息tức 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 泥nê 犁lê 中trung 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 次thứ 復phục 入nhập 寒hàn 冰băng 泥nê 犁lê 中trung 。 縱túng 廣quảng 數số 千thiên 里lý 。 人nhân 入nhập 其kỳ 中trung 。 皆giai 寒hàn 凍đống 戰chiến 慄lật 。 破phá 碎toái 摧tồi 裂liệt 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 泥nê 犁lê 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 復phục 次thứ 入nhập 沸phí 屎thỉ 泥nê 犁lê 中trung 。 周chu 匝táp 數số 千thiên 里lý 。 屎thỉ 即tức 熱nhiệt 沸phí 有hữu 氣khí 。 走tẩu 趣thú 行hành 之chi 。 人nhân 入nhập 其kỳ 中trung 。 便tiện 於ư 其kỳ 中trung 自tự 熟thục 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 得đắc 死tử 。 泥nê 犁lê 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 復phục 次thứ 入nhập 膿nùng 血huyết 泥nê 犁lê 中trung 。 周chu 匝táp 數số 千thiên 里lý 。 臭xú 惡ác 不bất 可khả 言ngôn 。 膿nùng 血huyết 皆giai 沸phí 。 入nhập 墮đọa 其kỳ 中trung 。 皆giai 自tự 熟thục 爛lạn 形hình 體thể 壞hoại 敗bại 。 為vi 烏ô 鳥điểu 所sở 食thực 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 得đắc 死tử 。 泥nê 犁lê 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 次thứ 復phục 入nhập 剃thế 頭đầu 刀đao 山sơn 。 周chu 匝táp 數số 千thiên 里lý 。 人nhân 從tùng 膿nùng 死tử 泥nê 犁lê 走tẩu 。 欲dục 上thượng 山sơn 。 山sơn 上thượng 有hữu 刀đao 皆giai 割cát 其kỳ 足túc 。 適thích 欲dục 據cứ 。 割cát 其kỳ 手thủ 。 適thích 欲dục 前tiền 。 割cát 其kỳ 腹phúc 。 適thích 欲dục 偃yển 。 割cát 其kỳ 背bối/bội 。 適thích 欲dục 踞cứ 。 割cát 其kỳ 臗khoan 。 適thích 欲dục 傾khuynh 。 割cát 其kỳ 脇hiếp 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 泥nê 犁lê 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 次thứ 復phục 入nhập 劒kiếm 樹thụ 。 樹thụ 枝chi 皆giai 如như 劒kiếm 。 人nhân 入nhập 其kỳ 中trung 。 劒kiếm 刺thứ 人nhân 胸hung 。 刺thứ 人nhân 脇hiếp 。 刺thứ 人nhân 背bối/bội 。 刺thứ 人nhân 手thủ 。 刺thứ 人nhân 足túc 。 刺thứ 人nhân 身thân 。 前tiền 後hậu 皆giai 徹triệt 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 泥nê 犁lê 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 次thứ 復phục 入nhập 鐵thiết 竹trúc 蘆lô 。 縱túng 廣quảng 數số 千thiên 里lý 。 樹thụ 葉diếp/diệp 皆giai 如như 利lợi 刀đao 。 人nhân 入nhập 其kỳ 中trung 者giả 。 風phong 至chí 吹xuy 竹trúc 令linh 震chấn 動động 。 葉diếp/diệp 皆giai 貫quán 人nhân 肌cơ 。 截tiệt 人nhân 骨cốt 。 形hình 體thể 無vô 完hoàn 處xứ 。 苦khổ 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 泥nê 犁lê 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 次thứ 復phục 有hữu 入nhập 鹹hàm 水thủy 泥nê 犁lê 。 縱túng 廣quảng 數số 千thiên 里lý 水thủy 。 鹹hàm 水thủy 如như 鹽diêm 熱nhiệt 沸phí 踊dũng 躍dược 。 水thủy 中trung 有hữu 鳥điểu 。 喙uế 如như 鐵thiết 主chủ 。 啄trác 人nhân 肌cơ 。 齩giảo 人nhân 骨cốt 。 人nhân 不bất 能năng 忍nhẫn 是thị 痛thống 。 便tiện 渡độ 水thủy 去khứ 。 守thủ 泥nê 犁lê 鬼quỷ 言ngôn 。 死tử 惡ác 人nhân 。 汝nhữ 何hà 等đẳng 求cầu 索sách 。 人nhân 言ngôn 。 我ngã 苦khổ 飢cơ 渴khát 。 鬼quỷ 即tức 以dĩ 鈎câu 。 鈎câu 其kỳ 上thượng 下hạ 齗ngân 。 口khẩu 皆giai 挓 開khai 。 復phục 以dĩ 消tiêu 銅đồng 灌quán 人nhân 口khẩu 中trung 。 脣thần 亦diệc 燋tiều 。 舌thiệt 亦diệc 燋tiều 。 咽yến/ế/yết 亦diệc 燋tiều 。 腹phúc 中trung 五ngũ 藏tạng 皆giai 燋tiều 盡tận 。 銅đồng 便tiện 下hạ 過quá 去khứ 。 其kỳ 人nhân 不bất 能năng 復phục 忍nhẫn 。 復phục 還hoàn 入nhập 沸phí 鹹hàm 水thủy 中trung 。 苦khổ 痛thống 如như 前tiền 不bất 能năng 復phục 忍nhẫn 。 復phục 還hoàn 入nhập 鐵thiết 竹trúc 蘆lô 中trung 。 苦khổ 痛thống 如như 前tiền 不bất 能năng 復phục 忍nhẫn 。 復phục 還hoàn 入nhập 劒kiếm 樹thụ 間gián 。 苦khổ 痛thống 如như 前tiền 不bất 能năng 復phục 忍nhẫn 。 還hoàn 入nhập 剃thế 頭đầu 刀đao 山sơn 。 苦khổ 痛thống 如như 前tiền 不bất 能năng 復phục 忍nhẫn 。 還hoàn 入nhập 膿nùng 血huyết 泥nê 犁lê 。 苦khổ 痛thống 如như 前tiền 不bất 能năng 復phục 忍nhẫn 。 復phục 還hoàn 入nhập 沸phí 屎thỉ 泥nê 犁lê 。 苦khổ 痛thống 如như 前tiền 不bất 能năng 復phục 忍nhẫn 。 復phục 還hoàn 入nhập 炭thán 火hỏa 泥nê 犁lê 。 苦khổ 痛thống 如như 前tiền 不bất 能năng 復phục 忍nhẫn 。 復phục 還hoàn 入nhập 鐵thiết 城thành 泥nê 犁lê 。 苦khổ 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 東đông 門môn 苦khổ 亦diệc 如như 是thị 。 南nam 門môn 苦khổ 亦diệc 如như 是thị 。 西tây 門môn 苦khổ 亦diệc 如như 是thị 。 北bắc 門môn 苦khổ 亦diệc 如như 是thị 。 泥nê 犁lê 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 泥nê 犁lê 苦khổ 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 我ngã 略lược 麁thô 粗thô 為vì 汝nhữ 說thuyết 耳nhĩ 。 佛Phật 言ngôn 。 人nhân 作tác 惡ác 。 在tại 畜súc 生sanh 中trung 。 以dĩ 芻sô 草thảo 為vi 食thực 。 舌thiệt 撈 齒xỉ 嗺 。 何hà 等đẳng 為vi 舌thiệt 撈 齒xỉ 嗺 者giả 。 牛ngưu 馬mã 騾loa 驢lư 。 象tượng 驝 駝đà 之chi 屬thuộc 。 如như 是thị 眾chúng 多đa 。 其kỳ 人nhân 平bình 生sanh 居cư 世thế 間gian 時thời 。 心tâm 念niệm 惡ác 。 口khẩu 言ngôn 惡ác 。 身thân 行hành 惡ác 。 死tử 後hậu 展triển 轉chuyển 來lai 作tác 是thị 畜súc 生sanh 。 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 有hữu 禽cầm 獸thú 。 生sanh 於ư 冥minh 處xứ 。 長trường/trưởng 於ư 冥minh 處xứ 。 死tử 於ư 冥minh 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 生sanh 於ư 冥minh 處xứ 者giả 。 蛇xà 鼠thử 狸li 獺 虫trùng 蟻nghĩ 。 如như 是thị 之chi 屬thuộc 眾chúng 多đa 。 其kỳ 人nhân 平bình 生sanh 居cư 世thế 間gian 時thời 。 心tâm 念niệm 惡ác 。 口khẩu 言ngôn 惡ác 。 身thân 行hành 惡ác 。 死tử 後hậu 展triển 轉chuyển 化hóa 來lai 。 作tác 是thị 禽cầm 獸thú 。 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 有hữu 鱗lân 虫trùng 。 生sanh 於ư 水thủy 中trung 。 長trường/trưởng 於ư 水thủy 中trung 。 死tử 於ư 水thủy 中trung 。 何hà 等đẳng 為vi 生sanh 於ư 水thủy 中trung 者giả 。 蛟giao 龍long 魚ngư 鼈miết 黿ngoan 鼉đà 之chi 屬thuộc 。 如như 是thị 眾chúng 多đa 。 其kỳ 人nhân 平bình 生sanh 在tại 世thế 間gian 時thời 。 心tâm 念niệm 惡ác 。 口khẩu 言ngôn 惡ác 。 身thân 行hành 惡ác 。 死tử 後hậu 以dĩ 展triển 轉chuyển 化hóa 來lai 作tác 是thị 鱗lân 虫trùng 。 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 有hữu 虫trùng 豸 。 生sanh 於ư 臭xú 中trung 。 死tử 於ư 臭xú 中trung 。 長trường/trưởng 於ư 臭xú 中trung 。 何hà 等đẳng 為vi 生sanh 於ư 臭xú 中trung 。 濕thấp 地địa 虫trùng 。 溝câu 邊biên 虫trùng 。 溷hỗn 中trung 虫trùng 。 如như 是thị 之chi 屬thuộc 眾chúng 多đa 。 其kỳ 人nhân 平bình 生sanh 在tại 世thế 間gian 時thời 。 心tâm 念niệm 惡ác 。 口khẩu 言ngôn 惡ác 。 身thân 行hành 惡ác 。 死tử 後hậu 以dĩ 來lai 作tác 是thị 虫trùng 豸 。 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 有hữu 虫trùng 畜súc 主chủ 食thực 不bất 淨tịnh 。 人nhân 更cánh 衣y 。 遙diêu 聞văn 其kỳ 臭xú 。 走tẩu 行hành 趣thú 之chi 。 言ngôn 我ngã 得đắc 食thực 。 何hà 等đẳng 為vi 主chủ 食thực 不bất 淨tịnh 者giả 。 犬khuyển 猪trư 蠅dăng 蜣khương 蜋lang 。 臭xú 穢uế 之chi 屬thuộc 。 如như 是thị 眾chúng 多đa 。 其kỳ 人nhân 平bình 生sanh 於ư 世thế 間gian 時thời 。 心tâm 念niệm 惡ác 。 口khẩu 言ngôn 惡ác 。 身thân 行hành 惡ác 。 死tử 後hậu 展triển 轉chuyển 以dĩ 來lai 作tác 是thị 虫trùng 畜súc 。 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 虫trùng 畜súc 眾chúng 多đa 。 我ngã 麁thô 粗thô 為vì 汝nhữ 說thuyết 耳nhĩ 。 佛Phật 言ngôn 。 人nhân 作tác 惡ác 。 在tại 薜bệ 荔lệ 中trung 者giả 。 常thường 食thực 沸phí 屎thỉ 尿niệu 。 所sở 以dĩ 常thường 食thực 沸phí 屎thỉ 尿niệu 者giả 何hà 。 其kỳ 人nhân 平bình 生sanh 在tại 世thế 間gian 時thời 。 心tâm 念niệm 惡ác 。 口khẩu 言ngôn 惡ác 。 身thân 行hành 惡ác 。 慳san 貪tham 惜tích 飲ẩm 食thực 。 故cố 在tại 薜bệ 荔lệ 中trung 。 又hựu 薜bệ 荔lệ 以dĩ 膿nùng 血huyết 為vi 食thực 。 其kỳ 人nhân 平bình 生sanh 在tại 世thế 間gian 時thời 。 作tác 惡ác 嗜thị 美mỹ 故cố 。 今kim 食thực 膿nùng 血huyết 。 薜bệ 荔lệ 中trung 有hữu 黑hắc 狗cẩu 白bạch 狗cẩu 。 主chủ 食thực 薜bệ 荔lệ 肌cơ 肉nhục 。 薜bệ 荔lệ 中trung 有hữu 烏ô 。 主chủ 食thực 其kỳ 腦não 。 或hoặc 有hữu 十thập 歲tuế 未vị 曾tằng 見kiến 水thủy 者giả 。 或hoặc 時thời 百bách 歲tuế 未vị 曾tằng 得đắc 水thủy 者giả 。 或hoặc 遙diêu 見kiến 流lưu 水thủy 正chánh 清thanh 。 欲dục 行hành 趣thú 飲ẩm 食thực 。 水thủy 空không 竭kiệt 。 或hoặc 時thời 有hữu 水thủy 化hóa 作tác 消tiêu 銅đồng 。 或hoặc 鹹hàm 水thủy 沸phí 如như 湯thang 。 適thích 欲dục 前tiền 飲ẩm 鬼quỷ 便tiện 捶chúy 之chi 。 在tại 薜bệ 荔lệ 中trung 。 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 薜bệ 荔lệ 眾chúng 多đa 。 我ngã 粗thô 為vì 汝nhữ 說thuyết 耳nhĩ 。 佛Phật 言ngôn 。 人nhân 在tại 三tam 惡ác 道đạo 難nan 得đắc 脫thoát 。 譬thí 如như 周chu 匝táp 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 里lý 水thủy 。 中trung 有hữu 一nhất 盲manh 龜quy 。 水thủy 上thượng 有hữu 一nhất 浮phù 木mộc 有hữu 一nhất 孔khổng 。 龜quy 從tùng 水thủy 中trung 百bách 歲tuế 一nhất 跳khiêu 出xuất 頭đầu 。 寧ninh 能năng 值trị 木mộc 孔khổng 中trung 不phủ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 百bách 千thiên 萬vạn 歲tuế 尚thượng 恐khủng 不bất 入nhập 也dã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 有hữu 時thời 木mộc 在tại 東đông 。 龜quy 在tại 西tây 。 有hữu 時thời 木mộc 在tại 西tây 。 龜quy 出xuất 東đông 。 有hữu 時thời 木mộc 在tại 南nam 。 龜quy 出xuất 北bắc 。 有hữu 時thời 木mộc 在tại 北bắc 。 龜quy 出xuất 南nam 。 有hữu 時thời 龜quy 適thích 出xuất 頭đầu 。 木mộc 為vi 風phong 所sở 吹xuy 在tại 陸lục 地địa 。 龜quy 百bách 歲tuế 一nhất 出xuất 頭đầu 。 尚thượng 有hữu 入nhập 孔khổng 中trung 時thời 。 人nhân 在tại 三tam 惡ác 道đạo 處xứ 。 難nan 得đắc 作tác 人nhân 。 過quá 於ư 是thị 龜quy 。 何hà 以dĩ 故cố 。 三tam 惡ác 處xứ 人nhân 。 皆giai 無vô 所sở 知tri 識thức 亦diệc 無vô 法pháp 令linh 。 亦diệc 不bất 知tri 善thiện 惡ác 。 亦diệc 不bất 知tri 父phụ 母mẫu 。 亦diệc 不bất 知tri 布bố 施thí 。 更cánh 相tương 噉đạm 食thực 強cường/cưỡng 行hành 食thực 弱nhược 。 如như 此thử 曹tào 人nhân 。 身thân 未vị 曾tằng 離ly 於ư 屠đồ 剝bác 膿nùng 血huyết 瘡sang 。 從tùng 苦khổ 入nhập 苦khổ 。 從tùng 冥minh 入nhập 冥minh 。 惡ác 人nhân 所sở 更cánh 如như 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 譬thí 如như 人nhân 有hữu 揜 者giả 初sơ 亡vong 甚thậm 多đa 。 至chí 亡vong 妻thê 子tử 田điền 宅trạch 。 羸luy 跣tiển 無vô 所sở 復phục 有hữu 。 尚thượng 復phục 負phụ 餘dư 。 財tài 主chủ 大đại 促xúc 責trách 。 以dĩ 煙yên 熏huân 之chi 。 以dĩ 火hỏa 炙chích 之chi 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 揜 者giả 。 所sở 亡vong 尚thượng 為vi 薄bạc 少thiểu 。 初sơ 亡vong 甚thậm 多đa 至chí 亡vong 妻thê 子tử 田điền 宅trạch 。 復phục 負phụ 揜 餘dư 錢tiền 。 為vi 人nhân 所sở 熏huân 炙chích 。 如như 是thị 為vi 一nhất 世thế 貧bần 。 數số 之chi 無vô 幾kỷ 殘tàn 歲tuế 。 人nhân 心tâm 念niệm 惡ác 。 口khẩu 言ngôn 惡ác 。 身thân 行hành 惡ác 。 死tử 後hậu 在tại 三tam 惡ác 道đạo 中trung 。 過quá 於ư 是thị 貧bần 。 在tại 三tam 惡ác 道đạo 中trung 無vô 央ương 數số 。 正chánh 使sử 從tùng 三tam 惡ác 道đạo 中trung 得đắc 解giải 脫thoát 。 復phục 於ư 人nhân 中trung 生sanh 。 當đương 於ư 工công 匠tượng 。 若nhược 野dã 處xứ 貧bần 乞khất 匃cái 家gia 作tác 子tử 。 若nhược 以dĩ 手thủ 技kỹ 自tự 給cấp 。 不bất 能năng 自tự 飽bão 滿mãn 好hảo 衣y 。 雖tuy 在tại 是thị 中trung 作tác 子tử 。 或hoặc 時thời 跛bả 蹇kiển 聾lung 盲manh 不bất 屬thuộc 逮đãi 人nhân 。 若nhược 生sanh 於ư 屠đồ 殺sát 家gia 。 或hoặc 生sanh 於ư 賣mại 牛ngưu 羊dương 屠đồ 魚ngư 獦cát 雞kê 狗cẩu 。 從tùng 惡ác 道đạo 出xuất 。 為vì 是thị 曹tào 家gia 作tác 子tử 。 復phục 作tác 惡ác 。 死tử 後hậu 當đương 復phục 還hoàn 入nhập 惡ác 道đạo 中trung 。 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 佛Phật 戒giới 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 我ngã 以dĩ 天thiên 眼nhãn 視thị 天thiên 下hạ 人nhân 。 生sanh 死tử 好hảo 醜xú 。 尊Tôn 者giả 卑ty 者giả 。 人nhân 死tử 得đắc 好hảo 道đạo 。 得đắc 惡ác 道đạo 者giả 。 人nhân 於ư 世thế 間gian 。 身thân 所sở 行hành 惡ác 。 口khẩu 所sở 言ngôn 惡ác 。 心tâm 所sở 念niệm 惡ác 。 常thường 好hảo 烹phanh/lịch 殺sát 祠từ 祀tự 鬼quỷ 神thần 者giả 。 死tử 當đương 入nhập 泥nê 犁lê 中trung 。 身thân 常thường 行hành 善thiện 。 口khẩu 常thường 言ngôn 善thiện 。 心tâm 常thường 念niệm 善thiện 。 死tử 即tức 生sanh 天thiên 上thượng 。 佛Phật 言ngôn 。 人nhân 如như 天thiên 雨vũ 水thủy 中trung 泡bào 起khởi 。 雨vũ 從tùng 上thượng 滴tích 之chi 。 一nhất 泡bào 壞hoại 一nhất 泡bào 成thành 。 人nhân 生sanh 世thế 間gian 。 生sanh 者giả 死tử 者giả 如như 泡bào 起khởi 頃khoảnh 。 佛Phật 持trì 天thiên 眼nhãn 視thị 一nhất 天thiên 下hạ 人nhân 。 有hữu 天thiên 上thượng 者giả 。 有hữu 入nhập 泥nê 犁lê 者giả 。 貧bần 者giả 富phú 者giả 。 尊Tôn 者giả 卑ty 者giả 。 人nhân 所sở 為vi 善thiện 惡ác 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 皆giai 知tri 之chi 。 譬thí 若nhược 冥minh 夜dạ 。 於ư 城thành 門môn 兩lưỡng 邊biên 各các 然nhiên 大đại 炬cự 火hỏa 。 人nhân 有hữu 出xuất 者giả 。 有hữu 入nhập 者giả 數số 千thiên 萬vạn 人nhân 。 人nhân 從tùng 冥minh 中trung 皆giai 見kiến 火hỏa 中trung 出xuất 入nhập 者giả 。 佛Phật 持trì 天thiên 眼nhãn 視thị 上thượng 天thiên 者giả 。 入nhập 泥nê 犁lê 者giả 。 如như 人nhân 從tùng 冥minh 中trung 視thị 火hỏa 中trung 出xuất 入nhập 者giả 。 如như 人nhân 上thượng 高cao 樓lầu 。 樓lâu 下hạ 有hữu 數số 千thiên 萬vạn 家gia 。 人nhân 從tùng 上thượng 望vọng 皆giai 見kiến 諸chư 家gia 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 見kiến 天thiên 下hạ 人nhân 。 死tử 上thượng 天thiên 者giả 。 入nhập 泥nê 犁lê 者giả 。 如như 人nhân 從tùng 高cao 樓lầu 上thượng 視thị 諸chư 家gia 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 人nhân 乘thừa 船thuyền 行hành 清thanh 水thủy 中trung 。 皆giai 見kiến 水thủy 中trung 魚ngư 石thạch 所sở 有hữu 。 佛Phật 持trì 天thiên 眼nhãn 視thị 天thiên 下hạ 人nhân 。 生sanh 天thiên 上thượng 者giả 。 入nhập 泥nê 犁lê 者giả 。 如như 人nhân 視thị 清thanh 水thủy 中trung 。 天thiên 下hạ 有hữu 明minh 月nguyệt 珠châu 。 持trì 五ngũ 綵thải 縷lũ 貫quán 之chi 。 人nhân 視thị 珠châu 皆giai 見kiến 五ngũ 綵thải 別biệt 。 知tri 縷lũ 知tri 珠châu 相tương/tướng 貫quán 穿xuyên 。 佛Phật 見kiến 天thiên 下hạ 所sở 從tùng 來lai 生sanh 死tử 。 善thiện 惡ác 變biến 化hóa 。 如như 人nhân 見kiến 珠châu 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 見kiến 天thiên 下hạ 人nhân 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 不bất 承thừa 事sự 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 不bất 敬kính 長trưởng 老lão 。 不bất 畏úy 事sự 。 不bất 畏úy 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 不bất 驚kinh 不bất 恐khủng 者giả 。 如như 是thị 曹tào 人nhân 死tử 即tức 入nhập 泥nê 犁lê 。 與dữ 鹽diêm 王vương 相tương 見kiến 。 即tức 去khứ 惡ác 就tựu 善thiện 。 主chủ 泥nê 犁lê 卒tốt/thốt/tuất 名danh 曰viết 旁bàng 。 旁bàng 即tức 將tương/tướng 人nhân 道đạo 至chí 鹽diêm 王vương 所sở 。 泥nê 犁lê 旁bàng 白bạch 言ngôn 。 此thử 人nhân 於ư 世thế 間gian 時thời 。 為vi 人nhân 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 不bất 承thừa 事sự 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 不bất 敬kính 長trưởng 老lão 。 不bất 喜hỷ 布bố 施thí 。 不bất 畏úy 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 不bất 畏úy 禁cấm 戒giới 。 願nguyện 王vương 處xứ 是thị 人nhân 過quá 罪tội 。 王vương 即tức 呼hô 人nhân 前tiền 。 對đối 之chi 言ngôn 。 若nhược 為vi 人nhân 時thời 於ư 世thế 間gian 。 不bất 念niệm 父phụ 母mẫu 養dưỡng 育dục 。 若nhược 推thôi 燥táo 居cư 濕thấp 乳nhũ 哺bộ 長trường/trưởng 大đại 。 若nhược 何hà 以dĩ 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 其kỳ 人nhân 即tức 對đối 言ngôn 。 我ngã 實thật 愚ngu 癡si 憍kiêu 慢mạn 。 王vương 言ngôn 。 處xứ 若nhược 罪tội 過quá 者giả 。 非phi 若nhược 父phụ 母mẫu 。 非phi 天thiên 非phi 帝đế 王vương 。 非phi 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 過quá 。 若nhược 身thân 所sở 作tác 。 當đương 自tự 得đắc 之chi 。 是thị 為vi 鹽diêm 王vương 第đệ 一nhất 問vấn 。 若nhược 不bất 見kiến 世thế 間gian 人nhân 病bệnh 困khốn 劇kịch 時thời 。 羸luy 劣liệt 甚thậm 極cực 手thủ 足túc 不bất 仁nhân 。 其kỳ 人nhân 言ngôn 。 我ngã 實thật 見kiến 之chi 。 王vương 言ngôn 。 若nhược 何hà 以dĩ 不bất 自tự 改cải 為vi 善thiện 耶da 。 人nhân 言ngôn 。 我ngã 實thật 愚ngu 癡si 憍kiêu 慢mạn 。 王vương 言ngôn 。 若nhược 身thân 所sở 作tác 。 當đương 自tự 得đắc 之chi 。 是thị 亦diệc 非phi 父phụ 母mẫu 。 非phi 天thiên 非phi 帝đế 王vương 。 非phi 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 過quá 。 若nhược 身thân 所sở 作tác 。 當đương 自tự 得đắc 之chi 。 是thị 為vi 鹽diêm 王vương 第đệ 二nhị 問vấn 。 若nhược 不bất 見kiến 世thế 間gian 男nam 女nữ 老lão 時thời 。 眼nhãn 無vô 所sở 見kiến 。 耳nhĩ 無vô 所sở 聞văn 。 持trì 杖trượng 而nhi 行hành 。 黑hắc 髮phát 更cánh 白bạch 不bất 如như 少thiếu 年niên 時thời 。 其kỳ 人nhân 對đối 曰viết 。 我ngã 實thật 見kiến 老lão 人nhân 持trì 杖trượng 而nhi 行hành 。 當đương 是thị 時thời 若nhược 何hà 以dĩ 不bất 自tự 改cải 為vi 善thiện 耶da 。 其kỳ 人nhân 言ngôn 。 我ngã 實thật 愚ngu 癡si 憍kiêu 慢mạn 。 王vương 言ngôn 。 是thị 亦diệc 非phi 若nhược 父phụ 母mẫu 。 非phi 天thiên 非phi 帝đế 王vương 。 非phi 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 過quá 。 若nhược 身thân 所sở 作tác 。 當đương 自tự 得đắc 之chi 。 是thị 為vi 鹽diêm 王vương 第đệ 三tam 問vấn 。 若nhược 於ư 世thế 間gian 時thời 。 不bất 見kiến 男nam 子tử 女nữ 人nhân 死tử 。 一nhất 日nhật 至chí 二nhị 日nhật 至chí 七thất 日nhật 。 身thân 體thể 腐hủ 爛lạn 形hình 體thể 壞hoại 敗bại 。 為vi 虫trùng 蟻nghĩ 所sở 食thực 。 為vi 眾chúng 人nhân 所sở 惡ác 。 若nhược 見kiến 是thị 。 何hà 以dĩ 不bất 自tự 改cải 為vi 善thiện 耶da 。 其kỳ 人nhân 言ngôn 。 我ngã 實thật 見kiến 之chi 。 愚ngu 癡si 憍kiêu 慢mạn 。 若nhược 施thí 行hành 。 何hà 以dĩ 不bất 端đoan 若nhược 行hành 。 端đoan 若nhược 口khẩu 。 端đoan 若nhược 心tâm 。 是thị 亦diệc 非phi 父phụ 母mẫu 。 非phi 天thiên 非phi 帝đế 王vương 。 非phi 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 過quá 。 若nhược 身thân 所sở 作tác 。 當đương 自tự 得đắc 之chi 。 是thị 為vi 鹽diêm 王vương 第đệ 四tứ 問vấn 。 若nhược 為vi 人nhân 時thời 於ư 世thế 間gian 。 寧ninh 見kiến 長trường/trưởng 吏lại 捕bộ 得đắc 劫kiếp 人nhân 殺sát 人nhân 賊tặc 。 即tức 反phản 縛phược 送tống 獄ngục 掠lược 治trị 考khảo 問vấn 。 或hoặc 有hữu 將tương/tướng 出xuất 於ư 道đạo 中trung 挌 殺sát 。 或hoặc 生sanh 牽khiên 磔trách 者giả 。 若nhược 寧ninh 見kiến 是thị 不phủ 。 其kỳ 人nhân 言ngôn 。 我ngã 實thật 見kiến 之chi 。 若nhược 何hà 以dĩ 不bất 自tự 改cải 為vi 善thiện 。 若nhược 為vi 人nhân 時thời 。 何hà 以dĩ 不bất 正chánh 若nhược 身thân 。 正chánh 若nhược 口khẩu 。 正chánh 若nhược 心tâm 。 其kỳ 人nhân 言ngôn 。 我ngã 實thật 愚ngu 癡si 憍kiêu 慢mạn 。 若nhược 身thân 所sở 作tác 。 當đương 自tự 得đắc 之chi 。 是thị 亦diệc 非phi 父phụ 母mẫu 。 非phi 天thiên 非phi 帝đế 王vương 。 非phi 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 過quá 。 若nhược 身thân 所sở 作tác 。 當đương 自tự 得đắc 之chi 。 是thị 為vi 鹽diêm 王vương 第đệ 五ngũ 問vấn 對đối 。 問vấn 對đối 已dĩ 畢tất 。 泥nê 犁lê 旁bàng 則tắc 牽khiên 將tương/tướng 持trì 出xuất 詣nghệ 一nhất 鐵thiết 城thành 。 是thị 第đệ 一nhất 泥nê 犁lê 。 名danh 阿A 鼻Tỳ 摩ma 泥nê 犁lê 。 城thành 有hữu 四tứ 門môn 。 周chu 匝táp 四tứ 千thiên 里lý 。 中trung 有hữu 大đại 釜phủ 縱túng 廣quảng 四tứ 十thập 里lý 。 深thâm 亦diệc 四tứ 十thập 里lý 。 泥nê 犁lê 旁bàng 以dĩ 矛mâu 刺thứ 人nhân 。 內nội 著trước 釜phủ 中trung 煑 之chi 。 如như 是thị 無vô 數số 城thành 中trung 皆giai 有hữu 火hỏa 。 人nhân 遙diêu 望vọng 見kiến 之chi 。 皆giai 愁sầu 怖bố 戰chiến 慄lật 。 如như 是thị 入nhập 者giả 數số 千thiên 萬vạn 人nhân 。 泥nê 犁lê 旁bàng 趁sấn 人nhân 而nhi 內nội 其kỳ 中trung 。 晝trú 夜dạ 不bất 得đắc 出xuất 入nhập 。 四tứ 面diện 走tẩu 欲dục 求cầu 出xuất 門môn 。 門môn 皆giai 閉bế 不bất 得đắc 出xuất 。 人nhân 在tại 其kỳ 中trung 數số 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 火hỏa 亦diệc 不bất 滅diệt 。 人nhân 亦diệc 不bất 死tử 。 久cửu 久cửu 見kiến 東đông 門môn 自tự 開khai 。 人nhân 皆giai 走tẩu 欲dục 出xuất 。 適thích 至chí 門môn 中trung 門môn 復phục 閉bế 。 諸chư 欲dục 出xuất 人nhân 復phục 於ư 門môn 中trung 共cộng 鬪đấu 諍tranh 欲dục 得đắc 出xuất 。 久cửu 久cửu 復phục 遙diêu 見kiến 南nam 門môn 開khai 。 皆giai 走tẩu 往vãng 門môn 復phục 閉bế 。 人nhân 皆giai 復phục 於ư 門môn 中trung 共cộng 鬪đấu 諍tranh 欲dục 得đắc 出xuất 。 久cửu 久cửu 復phục 遙diêu 見kiến 北bắc 城thành 門môn 開khai 。 人nhân 皆giai 走tẩu 往vãng 門môn 復phục 閉bế 。 人nhân 皆giai 復phục 於ư 門môn 中trung 共cộng 鬪đấu 諍tranh 欲dục 得đắc 出xuất 。 久cửu 久cửu 復phục 遙diêu 見kiến 西tây 門môn 開khai 。 人nhân 皆giai 走tẩu 往vãng 門môn 復phục 閉bế 。 久cửu 久cửu 四tứ 門môn 復phục 開khai 。 人nhân 皆giai 走tẩu 往vãng 悉tất 得đắc 出xuất 。 自tự 以dĩ 為vi 得đắc 脫thoát 。 復phục 入nhập 第đệ 二nhị 鳩cưu 延diên 泥nê 犁lê 中trung 。 走tẩu 足túc 著trước 地địa 即tức 焦tiêu 。 舉cử 足túc 肉nhục 復phục 生sanh 如như 故cố 。 有hữu 東đông 走tẩu 者giả 。 西tây 走tẩu 者giả 。 南nam 走tẩu 者giả 。 北bắc 走tẩu 者giả 。 周chu 匝táp 地địa 皆giai 熱nhiệt 焦tiêu 。 數số 千thiên 萬vạn 歲tuế 乃nãi 竟cánh 。 自tự 以dĩ 為vi 得đắc 脫thoát 。 復phục 入nhập 第đệ 三tam 彌di 離ly 摩ma 德đức 泥nê 犁lê 中trung 。 其kỳ 中trung 有hữu 虫trùng 。 虫trùng 名danh 掘quật 啄trác 。 [口*(隹/乃)] 如như 鐵thiết 。 頭đầu 黑hắc 。 是thị 虫trùng 見kiến 人nhân 皆giai 迎nghênh 而nhi 啄trác 人nhân 。 肉nhục 骨cốt 髓tủy 皆giai 盡tận 。 如như 此thử 數số 千thiên 萬vạn 歲tuế 乃nãi 竟cánh 。 自tự 以dĩ 為vi 得đắc 脫thoát 。 復phục 入nhập 第đệ 四tứ 崩băng 羅la 多đa 泥nê 犁lê 中trung 。 其kỳ 中trung 有hữu 石thạch 石thạch 如như 利lợi 刀đao 。 人nhân 皆giai 走tẩu 上thượng 其kỳ 顛điên 。 有hữu 走tẩu 下hạ 者giả 。 皆giai 欲dục 求cầu 脫thoát 。 不bất 知tri 當đương 如như 去khứ 。 足túc 皆giai 截tiệt 剝bác 。 地địa 石thạch 皆giai 如như 利lợi 刀đao 。 如như 是thị 復phục 數số 千thiên 萬vạn 歲tuế 乃nãi 竟cánh 。 自tự 以dĩ 為vi 得đắc 脫thoát 。 復phục 入nhập 第đệ 五ngũ 阿a 夷di 波ba 多đa 洹hoàn 泥nê 犁lê 中trung 。 其kỳ 中trung 有hữu 熱nhiệt 風phong 。 風phong 大đại 熱nhiệt 。 過quá 於ư 世thế 間gian 爐lô 炭thán 。 風phong 來lai 著trước 身thân 焦tiêu 人nhân 身thân 體thể 。 皆giai 欲dục 避tị 之chi 者giả 。 常thường 與dữ 熱nhiệt 風phong 相tương 逢phùng 。 避tị 之chi 不bất 能năng 得đắc 脫thoát 。 其kỳ 人nhân 求cầu 死tử 不bất 能năng 得đắc 死tử 。 求cầu 生sanh 不bất 能năng 得đắc 生sanh 。 如như 是thị 數số 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 竟cánh 乃nãi 得đắc 出xuất 。 自tự 以dĩ 為vi 得đắc 脫thoát 。 復phục 入nhập 第đệ 六lục 阿a 喻dụ 慘thảm 波ba 犁lê 洹hoàn 泥nê 犁lê 中trung 。 其kỳ 中trung 多đa 樹thụ 木mộc 。 樹thụ 木mộc 皆giai 為vi 刺thứ 。 樹thụ 間gián 有hữu 鬼quỷ 。 人nhân 入nhập 其kỳ 中trung 。 鬼quỷ 頭đầu 上thượng 即tức 出xuất 火hỏa 。 口khẩu 中trung 亦diệc 出xuất 火hỏa 。 合hợp 身thân 有hữu 十thập 六lục 刺thứ 。 鬼quỷ 遙diêu 見kiến 人nhân 來lai 入nhập 。 大đại 怒nộ 火hỏa 。 皆giai 出xuất 前tiền 食thực 人nhân 肉nhục 。 十thập 六lục 刺thứ 皆giai 貫quán 人nhân 身thân 體thể 。 裂liệt 而nhi 食thực 之chi 。 人nhân 皆giai 欲dục 得đắc 出xuất 。 走tẩu 者giả 常thường 觸xúc 是thị 鬼quỷ 。 如như 是thị 數số 千thiên 萬vạn 歲tuế 乃nãi 竟cánh 。 自tự 以dĩ 為vi 得đắc 脫thoát 。 復phục 入nhập 第đệ 七thất 熟thục 徙tỉ 務vụ 泥nê 犁lê 中trung 。 其kỳ 中trung 有hữu 蟲trùng 名danh 敦đôn 。 人nhân 入nhập 其kỳ 中trung 者giả 。 是thị 虫trùng 飛phi 來lai 入nhập 人nhân 口khẩu 中trung 。 食thực 人nhân 身thân 體thể 。 人nhân 皆giai 走tẩu 極cực 欲dục 求cầu 脫thoát 。 虫trùng 食thực 不bất 置trí 。 人nhân 皆giai 四tứ 面diện 走tẩu 不bất 能năng 得đắc 脫thoát 。 如như 是thị 數số 千thiên 萬vạn 歲tuế 乃nãi 竟cánh 。 自tự 以dĩ 為vi 得đắc 脫thoát 。 復phục 入nhập 第đệ 八bát 檀đàn 尼ni 愈dũ 泥nê 犁lê 中trung 。 其kỳ 中trung 有hữu 流lưu 水thủy 。 人nhân 皆giai 墮đọa 水thủy 中trung 。 水thủy 邊biên 刺thứ 棘cức 。 是thị 水thủy 熱nhiệt 過quá 於ư 世thế 間gian 湯thang 灌quán 。 熱nhiệt 沸phí 踊dũng 躍dược 人nhân 皆giai 熟thục 爛lạn 。 走tẩu 欲dục 上thượng 岸ngạn 。 岸ngạn 邊biên 有hữu 鬼quỷ 持trì 矛mâu 手thủ 刺thứ 人nhân 。 復phục 內nội 其kỳ 中trung 令linh 不bất 得đắc 出xuất 。 人nhân 入nhập 皆giai 隨tùy 水thủy 下hạ 流lưu 。 下hạ 流lưu 復phục 有hữu 鬼quỷ 。 鬼quỷ 復phục 徼 而nhi 鈎câu 之chi 。 問vấn 言ngôn 。 若nhược 曹tào 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 若nhược 為vì 是thị 間gián 。 人nhân 言ngôn 。 我ngã 不bất 知tri 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 亦diệc 不bất 知tri 當đương 如như 去khứ 。 我ngã 但đãn 苦khổ 飢cơ 渴khát 。 欲dục 隨tùy 逐trục 飯phạn 食thực 耳nhĩ 。 鬼quỷ 言ngôn 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 食thực 。 即tức 取thủ 消tiêu 銅đồng 以dĩ 注chú 人nhân 口khẩu 。 復phục 中trung 皆giai 燋tiều 。 如như 是thị 求cầu 死tử 不bất 得đắc 死tử 。 求cầu 生sanh 不bất 得đắc 生sanh 。 其kỳ 人nhân 於ư 世thế 間gian 為vi 人nhân 時thời 作tác 惡ác 。 是thị 故cố 求cầu 解giải 不bất 得đắc 解giải 。 諸chư 泥nê 犁lê 人nhân 皆giai 復phục 得đắc 出xuất 。 自tự 以dĩ 為vi 得đắc 脫thoát 。 還hoàn 反phản 更cánh 入nhập 第đệ 七thất 泥nê 犁lê 中trung 。 第đệ 七thất 泥nê 犁lê 中trung 鬼quỷ 迎nghênh 問vấn 。 若nhược 去khứ 已dĩ 復phục 還hoàn 為vi 。 諸chư 泥nê 犁lê 中trung 人nhân 皆giai 言ngôn 。 我ngã 但đãn 苦khổ 飢cơ 渴khát 。 即tức 復phục 入nhập 第đệ 六lục 泥nê 犁lê 中trung 。 從tùng 第đệ 六lục 復phục 入nhập 第đệ 五ngũ 。 從tùng 第đệ 五ngũ 復phục 入nhập 第đệ 四tứ 。 從tùng 第đệ 四tứ 復phục 入nhập 第đệ 三tam 。 從tùng 第đệ 三tam 復phục 入nhập 第đệ 二nhị 。 從tùng 第đệ 二nhị 復phục 入nhập 第đệ 一nhất 阿A 鼻Tỳ 摩ma 泥nê 犁lê 求cầu 出xuất 。 遙diêu 望vọng 見kiến 鐵thiết 城thành 。 皆giai 歡hoan 喜hỷ 大đại 呼hô 。 俱câu 稱xưng 萬vạn 歲tuế 。 鹽diêm 王vương 聞văn 之chi 。 即tức 問vấn 泥nê 犁lê 旁bàng 。 是thị 何hà 等đẳng 聲thanh 。 泥nê 犁lê 旁bàng 即tức 白bạch 言ngôn 。 是thị 呼hô 聲thanh 者giả 。 是thị 前tiền 所sở 過quá 泥nê 犁lê 中trung 去khứ 。 鹽diêm 王vương 言ngôn 。 是thị 皆giai 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 不bất 畏úy 天thiên 。 不bất 畏úy 帝đế 王vương 。 不bất 敬kính 先tiên 祖tổ 。 不bất 承thừa 事sự 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 不bất 畏úy 禁cấm 戒giới 者giả 。 鹽diêm 王vương 復phục 見kiến 之chi 言ngôn 。 若nhược 莫mạc 非phi 鹽diêm 王vương 也dã 。 今kim 若nhược 皆giai 解giải 脫thoát 去khứ 。 當đương 復phục 為vì 人nhân 作tác 子tử 者giả 當đương 孝hiếu 順thuận 。 當đương 善thiện 事sự 長trưởng 老lão 。 當đương 畏úy 天thiên 。 當đương 畏úy 帝đế 王vương 。 當đương 承thừa 事sự 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 當đương 端đoan 若nhược 心tâm 。 端đoan 若nhược 口khẩu 。 端đoan 若nhược 身thân 。 人nhân 生sanh 在tại 世thế 間gián 。 罪tội 過quá 小tiểu 且thả 輕khinh 。 泥nê 犁lê 罪tội 過quá 大đại 重trọng/trùng 。 若nhược 得đắc 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 當đương 承thừa 事sự 。 然nhiên 後hậu 當đương 得đắc 度độ 脫thoát 諸chư 惡ác 道đạo 。 勤cần 苦khổ 之chi 處xứ 皆giai 已dĩ 閉bế 塞tắc 。 對đối 已dĩ 畢tất 。 諸chư 泥nê 犁lê 中trung 人nhân 皆giai 得đắc 出xuất 在tại 城thành 外ngoại 。 夜dạ 皆giai 死tử 。 死tử 者giả 先tiên 世thế 為vi 人nhân 時thời 。 雖tuy 作tác 惡ác 多đa 猶do 有hữu 小tiểu 善thiện 。 從tùng 泥nê 犁lê 中trung 還hoàn 者giả 。 皆giai 更cánh 正chánh 如như 道đạo 。 從tùng 泥nê 犁lê 中trung 出xuất 。 各các 正chánh 心tâm 正chánh 行hạnh 者giả 。 不bất 復phục 還hoàn 入nhập 泥nê 犁lê 也dã 。 泥nê 犁lê 亦diệc 不bất 呼hô 人nhân 。 從tùng 惡ác 行hạnh 所sở 致trí 。 更cánh 泥nê 犁lê 中trung 酷khốc 毒độc 痛thống 苦khổ 。 亦diệc 可khả 自tự 思tư 念niệm 亦diệc 可khả 為vi 善thiện 。 佛Phật 說thuyết 教giáo 如như 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 佛Phật 說thuyết 泥nê 犁lê 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com