佛Phật 說thuyết 法pháp 集tập 名danh 數số 經kinh 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 歸quy 命mạng 頂đảnh 禮lễ 一nhất 切thiết 佛Phật 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 無vô 邊biên 無vô 數số 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 略lược 集tập 所sở 說thuyết 正Chánh 法Pháp 名danh 。 先tiên 歸quy 命mạng 三Tam 寶Bảo 。 所sở 謂vị 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 云vân 何hà 三Tam 乘Thừa 。 所sở 謂vị 大Đại 乘Thừa 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 云vân 何hà 七thất 種chủng/chúng 最tối 上thượng 供cúng 養dường 。 所sở 謂vị 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 懺sám 悔hối 隨tùy 喜hỷ 勸khuyến 請thỉnh 發phát 願nguyện 迴hồi 向hướng 。 云vân 何hà 三tam 根căn 本bổn 。 所sở 謂vị 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 清thanh 淨tịnh 心tâm 自tự 性tánh 空không 斷đoán/đoạn 我ngã 見kiến 。 云vân 何hà 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 所sở 謂vị 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 。 方phương 便tiện 願nguyện 力lực 智trí 。 云vân 何hà 十thập 八bát 空không 。 所sở 謂vị 內nội 空không 外ngoại 空không 內nội 外ngoại 空không 空không 空không 大đại 空không 勝thắng 義nghĩa 空không 有hữu 為vi 空không 無vô 為vi 空không 畢tất 竟cánh 空không 無vô 際tế 空không 散tán 空không 一nhất 切thiết 法pháp 空không 本bổn 性tánh 空không 自tự 相tương/tướng 空không 無vô 相tướng 空không 無vô 性tánh 空không 自tự 性tánh 空không 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 云vân 何hà 四tứ 無vô 量lượng 。 所sở 謂vị 慈từ 無vô 量lượng 悲bi 無vô 量lượng 喜hỷ 無vô 量lượng 捨xả 無vô 量lượng 。 云vân 何hà 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 。 所sở 謂vị 布bố 施thí 愛ái 語ngữ 利lợi 行hành 同đồng 事sự 。 云vân 何hà 五ngũ 通thông 。 所sở 謂vị 天thiên 眼nhãn 天thiên 耳nhĩ 他tha 心tâm 宿túc 命mạng 神thần 境cảnh 。 云vân 何hà 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 所sở 謂vị 苦khổ 諦đế 集tập 諦đế 滅diệt 諦đế 道đạo 諦đế 。 云vân 何hà 五ngũ 蘊uẩn 。 所sở 謂vị 色sắc 蘊uẩn 受thọ 蘊uẩn 想tưởng 蘊uẩn 行hành 蘊uẩn 識thức 蘊uẩn 。 云vân 何hà 出xuất 世thế 五ngũ 蘊uẩn 。 所sở 謂vị 戒giới 蘊uẩn 定định 蘊uẩn 慧tuệ 蘊uẩn 解giải 脫thoát 蘊uẩn 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 蘊uẩn 。 云vân 何hà 十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh 。 所sở 謂vị 無vô 明minh 行hành 識thức 名danh 色sắc 六lục 入nhập 觸xúc 受thọ 愛ái 取thủ 。 有hữu 生sanh 老lão 死tử 。 云vân 何hà 三tam 十thập 七thất 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 。 所sở 謂vị 四Tứ 念Niệm 處Xứ 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 四Tứ 神Thần 足Túc 五Ngũ 根Căn 五Ngũ 力Lực 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 八Bát 聖Thánh 道Đạo 。 云vân 何hà 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 所sở 謂vị 觀quán 身thân 身thân 念niệm 處xứ 。 觀quán 受thọ 受thọ 念niệm 處xứ 。 觀quán 心tâm 心tâm 念niệm 處xứ 。 觀quán 法Pháp 法pháp 念niệm 處xứ 。 云vân 何hà 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 所sở 謂vị 未vị 生sanh 不bất 善thiện 法Pháp 不bất 令linh 生sanh 。 已dĩ 生sanh 不bất 善thiện 法Pháp 令linh 正chánh 斷đoán/đoạn 。 未vị 生sanh 善thiện 法Pháp 令linh 發phát 生sanh 。 已dĩ 生sanh 善thiện 法Pháp 令linh 增tăng 長trưởng 。 真chân 實thật 不bất 妄vọng 發phát 精tinh 進tấn 心tâm 令linh 得đắc 圓viên 滿mãn 。 云vân 何hà 四Tứ 神Thần 足Túc 。 所sở 謂vị 集tập 定định 斷đoán/đoạn 行hành 具cụ 神thần 足túc 。 心tâm 定định 斷đoán/đoạn 行hành 具cụ 神thần 足túc 。 精tinh 進tấn 定định 斷đoán/đoạn 行hành 具cụ 神thần 足túc 。 我ngã 定định 斷đoán/đoạn 行hành 具cụ 神thần 足túc 。 云vân 何hà 五Ngũ 根Căn 。 所sở 謂vị 信tín 根căn 進tiến 根căn 念niệm 根căn 定định 根căn 慧tuệ 根căn 。 云vân 何hà 五Ngũ 力Lực 。 所sở 謂vị 信tín 力lực 進tiến 力lực 念niệm 力lực 。 定định 力lực 慧tuệ 力lực 。 云vân 何hà 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 。 所sở 謂vị 念niệm 菩bồ 提đề 分phần/phân 擇trạch 法pháp 菩bồ 提đề 分phần/phân 精tinh 進tấn 菩bồ 提đề 分phần/phân 喜hỷ 菩bồ 提đề 分phần/phân 輕khinh 安an 菩bồ 提đề 分phần/phân 定định 菩bồ 提đề 分phần/phân 捨xả 菩bồ 提đề 分phần/phân 。 云vân 何hà 八Bát 聖Thánh 道Đạo 。 所sở 謂vị 正chánh 見kiến 正chánh 思tư 惟duy 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 精tinh 進tấn 正chánh 念niệm 正chánh 定định 。 如như 是thị 三tam 十thập 七thất 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 。 云vân 何hà 四tứ 法pháp 種chủng/chúng 。 所sở 謂vị 正chánh 利lợi 正chánh 文văn 正chánh 智trí 正chánh 識thức 。 云vân 何hà 六lục 念niệm 。 所sở 謂vị 念niệm 佛Phật 念niệm 法Pháp 念niệm 僧Tăng 。 念niệm 戒giới 念niệm 施thí 念niệm 天thiên 。 云vân 何hà 四tứ 法pháp 印ấn 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 行hành 無vô 常thường 。 一nhất 切thiết 行hành 苦khổ 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 我ngã 。 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 靜tĩnh 。 云vân 何hà 十Thập 善Thiện 。 所sở 謂vị 不bất 殺sát 生sanh 不bất 偷thâu 盜đạo 不bất 婬dâm 欲dục 不bất 妄vọng 語ngữ 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 不bất 惡ác 口khẩu 不bất 綺ỷ 語ngữ 不bất 貪tham 不bất 瞋sân 不bất 癡si 。 云vân 何hà 四tứ 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 。 所sở 謂vị 貪tham 瞋sân 癡si 我ngã 慢mạn 。 云vân 何hà 五ngũ 見kiến 。 所sở 謂vị 身thân 見kiến 邊biên 見kiến 邪tà 見kiến 見kiến 取thủ 戒giới 禁cấm 取thủ 。 云vân 何hà 四tứ 漏lậu 。 所sở 謂vị 欲dục 漏lậu 有hữu 漏lậu 無vô 明minh 漏lậu 見kiến 漏lậu 。 云vân 何hà 三tam 解giải 脫thoát 。 所sở 謂vị 空không 解giải 脫thoát 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 。 云vân 何hà 八bát 有hữu 色sắc 。 所sở 謂vị 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 云vân 何hà 二nhị 無vô 色sắc 。 所sở 謂vị 虛hư 空không 識thức 性tánh 。 云vân 何hà 八bát 定định 解giải 脫thoát 。 所sở 謂vị 內nội 有hữu 色sắc 觀quán 外ngoại 色sắc 解giải 脫thoát 。 內nội 無vô 色sắc 觀quán 外ngoại 色sắc 解giải 脫thoát 。 觀quán 淨tịnh 解giải 脫thoát 具cụ 足túc 住trụ 觀quán 空không 無vô 邊biên 處xứ 解giải 脫thoát 。 觀quán 識thức 無vô 邊biên 處xứ 解giải 脫thoát 。 觀quán 無vô 所sở 有hữu 處xứ 解giải 脫thoát 。 觀quán 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 處xứ 解giải 脫thoát 。 觀quán 想tưởng 受thọ 滅diệt 解giải 脫thoát 。 云vân 何hà 九cửu 部bộ 法pháp 。 所sở 謂vị 契Khế 經Kinh 祇kỳ 夜dạ 受thọ 記ký 伽già 他tha 諷phúng 誦tụng 因nhân 緣duyên 本bổn 事sự 本bổn 生sanh 方phương 廣quảng 。 云vân 何hà 十thập 二nhị 頭đầu 陀đà 行hành 。 所sở 謂vị 常thường 乞khất 食thực 次thứ 第đệ 乞khất 食thực 。 一nhất 座tòa 食thực 先tiên 止chỉ 後hậu 食thực 持trì 三tam 衣y 毳thuế 衣y 糞phẩn 掃tảo 衣y 於ư 其kỳ 草thảo 上thượng 長trường/trưởng 坐tọa 不bất 臥ngọa 顯hiển 路lộ 處xứ 居cư 住trụ 樹thụ 下hạ 住trụ 塚trủng 間gian 住trụ 空không 寂tịch 處xứ 住trụ 。 云vân 何hà 十Thập 地Địa 。 所sở 謂vị 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 離ly 垢cấu 地địa 發phát 光quang 地địa 焰diễm 慧tuệ 地địa 難nan 勝thắng 地địa 現hiện 前tiền 地địa 遠viễn 行hành 地địa 不bất 動động 地địa 善thiện 慧tuệ 地địa 法pháp 雲vân 地địa 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 十thập 降hàng 伏phục 。 所sở 謂vị 命mạng 降hàng 伏phục 心tâm 降hàng 伏phục 受thọ 用dụng 降hàng 伏phục 法pháp 降hàng 伏phục 生sanh 降hàng 伏phục 神thần 通thông 降hàng 伏phục 解giải 脫thoát 降hàng 伏phục 願nguyện 降hàng 伏phục 業nghiệp 降hàng 伏phục 智trí 降hàng 伏phục 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 十Thập 力Lực 。 所sở 謂vị 解giải 脫thoát 力lực 拔bạt 苦khổ 力lực 觀quán 力lực 忍nhẫn 力lực 智trí 力lực 斷đoán/đoạn 力lực 聞văn 力lực 願nguyện 力lực 圓viên 滿mãn 力lực 愛ái 力lực 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 所sở 謂vị 處xứ 非phi 處xứ 智trí 力lực 。 自tự 業nghiệp 智trí 力lực 。 知tri 眾chúng 生sanh 性tánh 智trí 力lực 。 根căn 勝thắng 劣liệt 智trí 力lực 。 種chủng 種chủng 界giới 智trí 力lực 。 種chủng 種chủng 勝thắng 解giải 智trí 力lực 。 遍biến 趣thú 行hành 智trí 力lực 。 淨tịnh 慮lự 解giải 脫thoát 等đẳng 持trì 等đẳng 至chí 智trí 力lực 。 宿tú/túc 住trụ 隨tùy 念niệm 智trí 力lực 。 漏lậu 盡tận 智trí 力lực 。 云vân 何hà 四tứ 知tri 。 所sở 謂vị 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 種chủng/chúng 。 知tri 一nhất 切thiết 說thuyết 法Pháp 。 知tri 涅Niết 槃Bàn 正Chánh 道Đạo 。 知tri 漏lậu 盡tận 智trí 斷đoán/đoạn 。 云vân 何hà 五ngũ 貪tham 妬đố 。 所sở 謂vị 法pháp 貪tham 妬đố 。 利lợi 養dưỡng 貪tham 妬đố 。 住trụ 貪tham 妬đố 。 為vi 善thiện 貪tham 妬đố 。 名danh 聞văn 貪tham 妬đố 。 云vân 何hà 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 所sở 謂vị 身thân 無vô 失thất 。 口khẩu 無vô 失thất 。 意ý 無vô 失thất 。 無vô 不bất 定định 心tâm 。 無vô 異dị 想tưởng 心tâm 。 無vô 不bất 知tri 捨xả 心tâm 欲dục 無vô 減giảm 。 念niệm 無vô 減giảm 。 精tinh 進tấn 無vô 減giảm 。 智trí 慧tuệ 無vô 減giảm 。 解giải 脫thoát 無vô 減giảm 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 無vô 減giảm 。 身thân 業nghiệp 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 口khẩu 業nghiệp 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 意ý 業nghiệp 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 知tri 過quá 去khứ 無vô 礙ngại 。 知tri 未vị 來lai 無vô 礙ngại 。 知tri 現hiện 在tại 無vô 礙ngại 。 云vân 何hà 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 所sở 謂vị 足túc 下hạ 平bình 滿mãn 相tương/tướng 。 足túc 下hạ 千thiên 輻bức 輪luân 文văn 相tương/tướng 。 手thủ 足túc 柔nhu 軟nhuyễn 相tương/tướng 。 手thủ 足túc 指chỉ 間gián 有hữu 金kim 色sắc 網võng 鞔man 相tương/tướng 。 手thủ 足túc 諸chư 指chỉ 纖tiêm 長trường/trưởng 圓viên 滿mãn 相tương/tướng 。 足túc 跟cân 廣quảng 長trường 與dữ 趺phu 相tương/tướng 。 稱xưng 相tương/tướng 足túc 趺phu 脩tu 廣quảng 柔nhu 軟nhuyễn 充sung 滿mãn 相tương/tướng 。 雙song 腨 纖tiêm 圓viên 如như 鹿lộc 王vương 腨 相tương/tướng 。 兩lưỡng/lượng 臂tý 傭dong 圓viên 平bình 立lập 過quá 膝tất 相tương/tướng 。 陰ấm 相tương/tướng 隱ẩn 密mật 如như 象tượng 王vương 相tương/tướng 。 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 。 各các 生sanh 一nhất 毛mao 右hữu 旋toàn 紺cám 青thanh 相tương/tướng 。 髮phát 毛mao 上thượng 靡mĩ 紺cám 青thanh 柔nhu 軟nhuyễn 相tương/tướng 。 身thân 皮bì 薄bạc 潤nhuận 塵trần 水thủy 不bất 住trụ 相tương/tướng 。 身thân 真chân 金kim 色sắc 。 光quang 潔khiết 莊trang 嚴nghiêm 相tương/tướng 。 手thủ 足túc 掌chưởng 中trung 頸cảnh 及cập 兩lưỡng 肩kiên 七thất 處xứ 充sung 滿mãn 相tương/tướng 。 雙song 肩kiên 頭đầu 頂đảnh 圓viên 滿mãn 殊thù 妙diệu 相tướng 。 兩lưỡng/lượng 膊bạc 腋dịch 下hạ 皆giai 悉tất 充sung 實thật 相tướng 。 容dung 儀nghi 端đoan 嚴nghiêm 相tương/tướng 。 身thân 相tướng 廣quảng 長trường 相tương/tướng 體thể 相tướng 。 縱túng 廣quảng 形hình 量lượng 相tương/tướng 稱xưng 相tương/tướng 。 於ư 身thân 上thượng 半bán 如như 師sư 子tử 王vương 相tương/tướng 。 常thường 有hữu 身thân 光quang 面diện 各các 一nhất 尋tầm 相tương/tướng 。 齒xỉ 白bạch 如như 雪tuyết 四tứ 十thập 齊tề 密mật 相tương/tướng 。 四tứ 牙nha 鋒phong 利lợi 鮮tiên/tiển 淨tịnh 皎hiệu 潔khiết 相tương/tướng 。 於ư 諸chư 味vị 中trung 常thường 得đắc 上thượng 味vị 相tương/tướng 舌thiệt 相tướng 。 廣quảng 薄bạc 可khả 以dĩ 覆phú 面diện 至chí 髮phát 際tế 相tương/tướng 。 梵Phạm 音âm 洪hồng 雅nhã 隨tùy 眾chúng 等đẳng 聞văn 相tương/tướng 。 眼nhãn 睫tiệp 齊tề 整chỉnh 如như 牛ngưu 王vương 眼nhãn 睫tiệp 相tương/tướng 。 眼nhãn 睛tình 之chi 上thượng 紅hồng 環hoàn 間gián 飾sức 相tương/tướng 。 面diện 如như 滿mãn 月nguyệt 眉mi 如như 初sơ 月nguyệt 相tương/tướng 。 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 。 右hữu 旋toàn 柔nhu 軟nhuyễn 相tương/tướng 。 頂đảnh 有hữu 烏ô 瑟sắt 膩nị 沙sa 如như 天thiên 傘tản 蓋cái 相tương/tướng 。 云vân 何hà 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 所sở 謂vị 指chỉ 爪trảo 狹hiệp 長trường/trưởng 光quang 潤nhuận 薄bạc 淨tịnh 好hảo 。 手thủ 指chỉ 足túc 指chỉ 纖tiêm 圓viên 傭dong 直trực 骨cốt 節tiết 不bất 現hiện 好hảo 。 手thủ 足túc 各các 等đẳng 指chỉ 間gián 充sung 密mật 好hảo 。 手thủ 足túc 如như 意ý 柔nhu 軟nhuyễn 好hảo 。 筋cân 脈mạch 堅kiên 固cố 深thâm 隱ẩn 不bất 現hiện 好hảo 。 兩lưỡng/lượng 踝hõa 不bất 現hiện 好hảo 。 行hành 步bộ 直trực 進tiến 如như 龍long 象tượng 王vương 好hảo 。 行hành 步bộ 齊tề 肅túc 如như 師sư 子tử 王vương 好hảo 。 行hành 步bộ 安an 平bình 如như 牛ngưu 王vương 好hảo 。 進tiến 止chỉ 儀nghi 雅nhã 如như 鵝nga 王vương 好hảo 。 凡phàm 所sở 迴hồi 顧cố 舉cử 身thân 隨tùy 轉chuyển 好hảo 。 肢chi 節tiết 傭dong 圓viên 妙diệu 善thiện 具cụ 足túc 好hảo 。 骨cốt 節tiết 無vô 隙khích 如như 龍long 蟠bàn 好hảo 。 膝tất 輪luân 堅kiên 固cố 妙diệu 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 好hảo 。 隱ẩn 處xứ 文văn 約ước 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 好hảo 。 身thân 皮bì 柔nhu 軟nhuyễn 光quang 淨tịnh 離ly 垢cấu 好hảo 。 身thân 容dung 敦đôn 肅túc 無vô 諸chư 怖bố 畏úy 好hảo 。 肢chi 節tiết 稠trù 密mật 安an 布bố 妙diệu 善thiện 好hảo 。 身thân 肢chi 安an 定định 不bất 掉trạo 動động 好hảo 。 身thân 相tướng 光quang 淨tịnh 周chu 匝táp 端đoan 嚴nghiêm 好hảo 。 周chu 匝táp 身thân 光quang 恒hằng 自tự 照chiếu 耀diệu 好hảo 。 腹phúc 形hình 方phương 正chánh 柔nhu 軟nhuyễn 不bất 現hiện 好hảo 。 臍tề 深thâm 圓viên 妙diệu 清thanh 淨tịnh 殊thù 異dị 好hảo 。 臍tề 厚hậu 妙diệu 好hảo 無vô [穴/爪] 凸 好hảo 。 皮bì 膚phu 清thanh 淨tịnh 無vô 諸chư 垢cấu 染nhiễm 好hảo 。 手thủ 足túc 充sung 滿mãn 好hảo 。 手thủ 文văn 不bất 斷đoán/đoạn 好hảo 。 脣thần 如như 頻tần 婆bà 菓quả 好hảo 。 面diện 門môn 如như 量lượng 端đoan 嚴nghiêm 好hảo 。 舌thiệt 相tướng 廣quảng 薄bạc 好hảo 。 梵Phạm 音âm 深thâm 遠viễn 好hảo 。 梵Phạm 音âm 美mỹ 妙diệu 具cụ 足túc 好hảo 。 鼻tỷ 高cao 脩tu 直trực 好hảo 諸chư 齒xỉ 方phương 整chỉnh 好hảo 。 諸chư 牙nha 圓viên 白bạch 好hảo 。 眼nhãn 睛tình 青thanh 白bạch 分phân 明minh 。 好hảo 眼nhãn 如như 青thanh 蓮liên 華hoa 葉diệp 好hảo 。 眼nhãn 睫tiệp 稠trù 密mật 不bất 白bạch 好hảo 。 雙song 眉mi 長trường/trưởng 軟nhuyễn 好hảo 雙song 眉mi 紺cám 瑠lưu 璃ly 色sắc 好hảo 。 雙song 眉mi 高cao 顯hiển 光quang 潤nhuận 好hảo 。 耳nhĩ 厚hậu 相tương/tướng 稱xưng 輪luân 埵đóa/đỏa 圓viên 滿mãn 好hảo 。 兩lưỡng/lượng 耳nhĩ 齊tề 平bình 好hảo 。 容dung 儀nghi 廣quảng 大đại 皆giai 生sanh 敬kính 愛ái 好hảo 。 額ngạch 廣quảng 平bình 正chánh 好hảo 。 身thân 分phần/phân 上thượng 半bán 無vô 比tỉ 對đối 好hảo 首thủ 髮phát 脩tu 長trường/trưởng 稠trù 密mật 紺cám 青thanh 好hảo 。 首thủ 髮phát 香hương 潔khiết 好hảo 。 首thủ 髮phát 無vô 交giao 雜tạp 好hảo 。 首thủ 髮phát 無vô 褫sỉ 落lạc 好hảo 。 首thủ 髮phát 光quang 滑hoạt 塵trần 垢cấu 不bất 住trụ 好hảo 。 身thân 分phần/phân 充sung 實thật 喻dụ 那na 羅la 延diên 好hảo 。 身thân 體thể 廣quảng 大đại 端đoan 直trực 好hảo 。 諸chư 竅khiếu 清thanh 淨tịnh 好hảo 。 身thân 肢chi 無vô 等đẳng 好hảo 。 眾chúng 觀quán 無vô 厭yếm 足túc 好hảo 。 面diện 如như 滿mãn 月nguyệt 好hảo 。 唯duy 向hướng 不bất 背bối/bội 好hảo 。 面diện 貌mạo 熙hi 怡di 好hảo 。 身thân 肢chi 無vô 垢cấu 好hảo 。 面diện 門môn 常thường 香hương 好hảo 。 毛mao 孔khổng 常thường 香hương 好hảo 。 首thủ 如như 末mạt 達đạt 那na 好hảo 。 身thân 毛mao 光quang 淨tịnh 如như 孔khổng 雀tước 項hạng 毛mao 好hảo 。 梵Phạm 音âm 稱xưng 量lượng 應ưng/ứng 理lý 無vô 差sai/sái 好hảo 。 頂đảnh 骨cốt 無vô 人nhân 得đắc 見kiến 好hảo 。 手thủ 足túc 指chỉ 約ước 如như 赤xích 銅đồng 好hảo 。 行hành 時thời 去khứ 地địa 四tứ 指chỉ 能năng 現hiện 印ấn 文văn 好hảo 。 自tự 侍thị 不bất 待đãi 他tha 衛vệ 好hảo 。 惡ác 心tâm 見kiến 喜hỷ 恐khủng 怖bố 見kiến 安an 好hảo 。 音âm 聲thanh 和hòa 悅duyệt 隨tùy 眾chúng 生sanh 意ý 好hảo 。 隨tùy 有hữu 情tình 類loại 。 言ngôn 音âm 意ý 樂lạc 好hảo 。 一nhất 音âm 說thuyết 法Pháp 隨tùy 類loại 各các 悟ngộ 好hảo 。 次thứ 第đệ 說thuyết 法pháp 必tất 有hữu 應ưng/ứng 緣duyên 好hảo 。 觀quán 諸chư 眾chúng 主chủ 無vô 憎tăng 愛ái 好hảo 。 先tiên 觀quán 後hậu 作tác 軌quỹ 範phạm 具cụ 足túc 好hảo 。 不bất 可khả 觀quán 盡tận 相tướng 好hảo 好hảo 。 頂đảnh 骨cốt 堅kiên 實thật 好hảo 。 容dung 顏nhan 不bất 老lão 好hảo 。 手thủ 足túc 胸hung 臆ức 有hữu 喜hỷ 旋toàn 德đức 好hảo 。 云vân 何hà 輪luân 王vương 七thất 寶bảo 。 所sở 謂vị 金kim 輪luân 寶bảo 象tượng 寶bảo 馬mã 寶bảo 摩ma 尼ni 寶bảo 玉ngọc 女nữ 寶bảo 主chủ 兵binh 寶bảo 主chủ 藏tàng 寶bảo 。 云vân 何hà 世thế 間gian 八bát 法pháp 。 所sở 謂vị 利lợi 衰suy 譏cơ 毀hủy 譽dự 稱xưng 苦khổ 樂lạc 。 云vân 何hà 三tam 世thế 所sở 謂vị 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 云vân 何hà 四tứ 劫kiếp 數số 。 所sở 謂vị 大đại 劫kiếp 母mẫu 拏noa 劫kiếp 散tán 地địa 劫kiếp 賢Hiền 劫Kiếp 。 云vân 何hà 四tứ 世thế 所sở 謂vị 聖thánh 世thế 正chánh 世thế 像tượng 世thế 末mạt 世thế 。 云vân 何hà 二nhị 法pháp 。 所sở 謂vị 生sanh 法pháp 滅diệt 法pháp 。 云vân 何hà 四tứ 生sanh 。 所sở 謂vị 胎thai 生sanh 卵noãn 生sanh 濕thấp 生sanh 化hóa 生sanh 。 云vân 何hà 五ngũ 濁trược 。 所sở 謂vị 劫kiếp 濁trược 見kiến 濁trược 煩phiền 惱não 濁trược 眾chúng 生sanh 濁trược 命mạng 濁trược 。 云vân 何hà 四tứ 魔ma 。 所sở 謂vị 煩phiền 惱não 魔ma 天thiên 魔ma 蘊uẩn 魔ma 死tử 魔ma 。 云vân 何hà 六lục 趣thú 。 所sở 謂vị 天thiên 趣thú 人nhân 趣thú 修tu 羅la 趣thú 畜súc 生sanh 趣thú 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 地địa 獄ngục 趣thú 。 云vân 何hà 八bát 寒hàn 地địa 獄ngục 。 所sở 謂vị 皰pháo 地địa 獄ngục 。 皰pháo 烈liệt 地địa 獄ngục 。 虎hổ 虎hổ 凡phàm 地địa 獄ngục 。 哧 哧 凡phàm 地địa 獄ngục 。 阿a 吒tra 吒tra 地địa 獄ngục 。 青thanh 蓮liên 花hoa 地địa 獄ngục 。 紅hồng 蓮liên 花hoa 地địa 獄ngục 。 大đại 紅hồng 蓮liên 花hoa 地địa 獄ngục 。 云vân 何hà 八bát 熱nhiệt 地địa 獄ngục 。 所sở 謂vị 等đẳng 活hoạt 地địa 獄ngục 。 黑hắc 繩thằng 地địa 獄ngục 。 眾chúng 合hợp 地địa 獄ngục 。 叫Khiếu 喚Hoán 地Địa 獄Ngục 。 大đại 叫Khiếu 喚Hoán 地Địa 獄Ngục 。 燒thiêu 然nhiên 地địa 獄ngục 。 極cực 燒thiêu 然nhiên 地địa 獄ngục 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 云vân 何hà 四tứ 大đại 洲châu 。 所sở 謂vị 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 西tây 俱câu 耶da 尼ni 洲châu 。 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 。 東đông 勝thắng 身thân 洲châu 。 各các 有hữu 五ngũ 百bách 小tiểu 洲châu 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 復phục 有hữu 二nhị 鐵thiết 輪luân 圍vi 。 小tiểu 鐵thiết 輪luân 圍vi 大đại 鐵thiết 輪luân 圍vi 。 云vân 何hà 七thất 金kim 山sơn 。 所sở 謂vị 持trì 雙song 山sơn 。 持trì 軸trục 山sơn 。 檐diêm 木mộc 山sơn 。 善thiện 見kiến 山sơn 。 馬mã 耳nhĩ 山sơn 。 象tượng 鼻tỷ 山sơn 。 魚ngư 觜tủy 山sơn 。 云vân 何hà 七thất 海hải 。 所sở 謂vị 鹽diêm 水thủy 海hải 乳nhũ 海hải 酪lạc 海hải 酥tô 海hải 蜜mật 水thủy 海hải 吉cát 祥tường 草thảo 海hải 酒tửu 海hải 。 云vân 何hà 六Lục 欲Dục 天Thiên 。 所sở 謂vị 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 樂nhạc/nhạo/lạc 變biến 化hóa 天thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 云vân 何hà 色Sắc 界Giới 十thập 七thất 天thiên 所sở 謂vị 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 。 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 。 少Thiểu 光Quang 天Thiên 。 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 極cực 光quang 淨tịnh 天thiên 少thiểu 靜tĩnh 天thiên 。 遍biến 靜tĩnh 天thiên 。 無vô 量lượng 靜tĩnh 天thiên 。 無vô 雲vân 天thiên 。 福Phước 生Sanh 天Thiên 。 廣Quảng 果Quả 天Thiên 。 無Vô 煩Phiền 天Thiên 。 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 善Thiện 見Kiến 天Thiên 。 善Thiện 現Hiện 天Thiên 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 法pháp 集tập 名danh 數số 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com