賢Hiền 劫Kiếp 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 西tây 晉tấn 月nguyệt 氏thị 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch ◎ 千thiên 佛Phật 興hưng 立lập 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 爾nhĩ 時thời 喜Hỷ 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 說thuyết 賢Hiền 劫Kiếp 諸chư 佛Phật 名danh 號hiệu 。 及cập 佛Phật 父phụ 母mẫu 佛Phật 子tử 侍thị 者giả 。 上thượng 首thủ 聖thánh 尊tôn 。 諸chư 弟đệ 子tử 等đẳng 。 舍xá 利lợi 光quang 明minh 壽thọ 命mạng 長trường 短đoản 。 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 會hội 法pháp 立lập 年niên 數số 。 種chủng 姓tánh 佛Phật 教giáo 經Kinh 法Pháp 流lưu 布bố 。 所sở 可khả 度độ 脫thoát 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 使sử 會hội 者giả 聞văn 心tâm 開khai 意ý 悅duyệt 皆giai 發phát 道Đạo 心tâm 。 多đa 所sở 哀ai 念niệm 。 多đa 所sở 安an 隱ẩn 。 愍mẫn 傷thương 諸chư 天thiên 及cập 十thập 方phương 人nhân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 又hựu 將tương 來lai 世thế 諸chư 菩Bồ 薩Tát 施thí 。 以dĩ 得đắc 聽thính 受thọ 是thị 經Kinh 法pháp 已dĩ 。 益ích 加gia 樂nhạc/nhạo/lạc 學học 志chí 願nguyện 尊tôn 法pháp 為vi 顯hiển 大đại 明minh 。 唯duy 垂thùy 大đại 哀ai 。 重trọng/trùng 為vi 散tán 意ý 令linh 三Tam 界Giới 蒙mông 。 佛Phật 告cáo 喜Hỷ 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 今kim 當đương 說thuyết 之chi 。 諦đế 聽thính 善thiện 思tư 。 唯duy 諾nặc 啟khải 受thọ 。 喜Hỷ 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 受thọ 教giáo 專chuyên 精tinh 一nhất 心tâm 皆giai 聽thính 。 佛Phật 言ngôn 。 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 仁nhân 賢hiền 。 王vương 所sở 治trị 處xứ 。 姓tánh 曰viết 迦Ca 葉Diếp 。 父phụ 曰viết 祠từ 祀tự 施thí 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 所sở 生sanh 。 母mẫu 字tự 維duy 耶da 妙diệu 勝thắng 。 子tử 曰viết 上thượng 勝thắng 。 侍thị 者giả 名danh 覺giác 意ý 。 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 維duy 頭đầu 。 神thần 足túc 曰viết 抄sao 兒nhi 。 其kỳ 佛Phật 身thân 光quang 照chiếu 四tứ 十thập 里lý 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 四tứ 萬vạn 比Tỳ 丘Kheo 。 二nhị 會hội 七thất 萬vạn 。 三tam 會hội 六lục 萬vạn 。 皆giai 成thành 聲Thanh 聞Văn 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 四tứ 萬vạn 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 八bát 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 作tác 一nhất 大đại 寺tự 。 拘câu 那na 含hàm 牟mâu 尼ni 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 上thượng 被bị 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 父phụ 名danh 施thí 尊tôn 。 母mẫu 字tự 上thượng 妙diệu 。 子tử 曰viết 澤trạch 明minh 集tập 。 侍thị 者giả 曰viết 吉cát 善thiện 。 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 最tối 上thượng 。 神thần 足túc 曰viết 不bất 舍xá 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 三tam 萬vạn 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 七thất 萬vạn 比Tỳ 丘Kheo 。 二nhị 會hội 六lục 萬vạn 。 三tam 會hội 五ngũ 萬vạn 。 皆giai 得đắc 羅La 漢Hán 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 二nhị 十thập 里lý 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 神thần 氏thị 。 佛Phật 光quang 照chiếu 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 梵phạm 施thí 。 母mẫu 字tự 經kinh 業nghiệp 。 子tử 曰viết 導đạo 師sư 。 侍thị 者giả 曰viết 普phổ 友hữu 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 名danh 開khai 明minh 。 神thần 足túc 曰viết 坻để 舍xá 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 二nhị 萬vạn 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 二nhị 萬vạn 比Tỳ 丘Kheo 。 二nhị 會hội 萬vạn 八bát 千thiên 。 三tam 會hội 萬vạn 六lục 千thiên 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 七thất 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 喜hỷ 王vương 聽thính 之chi 。 今kim 我ngã 能năng 仁nhân 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 迦ca 維duy 羅la 衛vệ 。 君quân 子tử 種chủng 姓tánh 瞿Cù 曇Đàm 。 其kỳ 光quang 圓viên 照chiếu 七thất 尺xích 。 父phụ 曰viết 白bạch 淨tịnh 。 母mẫu 字tự 極cực 妙diệu 。 子tử 曰viết 羅la 雲vân 。 侍thị 者giả 曰viết 阿A 難Nan 。 智trí 慧tuệ 上thượng 首thủ 弟đệ 子tử 字tự 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 目Mục 連Liên 。 今kim 世thế 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế 。 或hoặc 長trường 或hoặc 短đoản 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 舍xá 利lợi 普phổ 布bố 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 五ngũ 百bách 歲tuế 。 像Tượng 法Pháp 存tồn 立lập 亦diệc 五ngũ 百bách 歲tuế 。 慈Từ 氏Thị 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 妙diệu 意ý 。 王vương 者giả 所sở 處xử 。 其kỳ 佛Phật 威uy 光quang 照chiếu 四tứ 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 梵phạm 乎hồ 。 母mẫu 字tự 梵phạm 經kinh 。 子tử 曰viết 德đức 力lực 。 侍thị 者giả 曰viết 海hải 氏thị 。 智trí 慧tuệ 上thượng 首thủ 弟đệ 子tử 號hiệu 慧tuệ 光quang 。 神thần 足túc 曰viết 堅kiên 精tinh 進tấn 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 九cửu 十thập 六lục 億ức 。 二nhị 會hội 九cửu 十thập 四tứ 億ức 。 三tam 會hội 九cửu 十thập 二nhị 億ức 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 共cộng 興hưng 大đại 寺tự 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 八bát 萬vạn 歲tuế 。 師sư 子tử 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 曰viết 華hoa 土thổ 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 十thập 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 父phụ 名danh 勇dũng 師sư 子tử 。 母mẫu 字tự 江giang 音âm 。 子tử 字tự 大đại 力lực 。 侍thị 者giả 曰viết 善thiện 樂nhạc/nhạo/lạc 。 上thượng 首thủ 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 雨vũ 氏thị 。 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 慧tuệ 積tích 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 七thất 萬vạn 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 法Pháp 百bách 億ức 比Tỳ 丘Kheo 。 二nhị 會hội 九cửu 十thập 億ức 。 三tam 會hội 八bát 十thập 億ức 聲Thanh 聞Văn 集tập 矣hĩ 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 億ức 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 光quang 炎diễm 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 星tinh 宿tú 主chủ 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 二nhị 千thiên 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 父phụ 名danh 善thiện 意ý 。 母mẫu 字tự 妙diệu 華hoa 。 子tử 字tự 以dĩ 時thời 。 侍thị 者giả 曰viết 長trường/trưởng 喜hỷ 。 上thượng 首thủ 神thần 足túc 弟đệ 子tử 名danh 雷lôi 吼hống 。 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 尊tôn 教giáo 。 其kỳ 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 九cửu 萬vạn 歲tuế 。 一nhất 會hội 百bách 千thiên 億ức 。 二nhị 會hội 九cửu 十thập 九cửu 億ức 。 三tam 會hội 九cửu 十thập 八bát 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 八bát 萬vạn 五ngũ 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 ◎ 牟mâu 尼ni 柔nhu 仁nhân 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 曰viết 上Thượng 華Hoa 。 王vương 所sở 治trị 處xứ 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 十thập 里lý 。 父phụ 名danh 大đại 山sơn 。 母mẫu 字tự 須tu 滿mãn 光quang 。 子tử 曰viết 上thượng 寶bảo 。 侍thị 者giả 曰viết 尊tôn 上thượng 。 上thượng 首thủ 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 超siêu 施thí 。 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 快khoái 意ý 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 六lục 萬vạn 歲tuế 。 一nhất 會hội 八bát 十thập 姟cai 。 二nhị 會hội 七thất 十thập 億ức 。 三tam 會hội 五ngũ 十thập 億ức 。 皆giai 得đắc 羅La 漢Hán 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 一nhất 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 華hoa 氏thị 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 曰viết 蓮Liên 華Hoa 。 王vương 所sở 治trị 處xứ 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 三tam 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 父phụ 名danh 尊tôn 名danh 。 母mẫu 曰viết 妙diệu 華hoa 。 子tử 曰viết 智trí 根căn 。 侍thị 者giả 曰viết 樂nhạc/nhạo/lạc 道đạo 。 上thượng 首thủ 神thần 足túc 弟đệ 子tử 名danh 無vô 害hại 。 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 名danh 法pháp 力lực 。 一nhất 會hội 說thuyết 法Pháp 弟đệ 子tử 六lục 百bách 億ức 。 二nhị 會hội 三tam 十thập 五ngũ 億ức 。 三tam 會hội 三tam 十thập 四tứ 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 人nhân 壽thọ 五ngũ 十thập 萬vạn 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 具cụ 足túc 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 。 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 次thứ 復phục 有hữu 佛Phật 。 同đồng 號hiệu 華hoa 氏thị 如Như 來Lai 。 所sở 生sanh 土thổ 地địa 城thành 名danh 甚thậm 大đại 廣quảng 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 華hoa 髮phát 。 母mẫu 字tự 法pháp 主chủ 。 子tử 字tự 曰viết 鮮tiên/tiển 潔khiết 。 侍thị 者giả 曰viết 心tâm 念niệm 。 上thượng 首thủ 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 忻hãn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 善thiện 忻hãn 喜hỷ 。 其kỳ 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 九cửu 億ức 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 法Pháp 十thập 四tứ 億ức 弟đệ 子tử 共cộng 集tập 。 二nhị 會hội 十thập 五ngũ 億ức 。 三tam 會hội 十thập 六lục 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 十thập 億ức 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 善thiện 目mục 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 造tạo 賢hiền 王vương 所sở 治trị 處xứ 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 百bách 八bát 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 珍trân 寶bảo 。 母mẫu 字tự 言ngôn 談đàm 。 子tử 名danh 宿tú/túc 王vương 。 侍thị 者giả 曰viết 世thế 愛ái 。 上thượng 首thủ 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 師sư 子tử 步bộ 。 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 無vô 量lượng 意ý 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 七thất 萬vạn 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 法Pháp 三tam 十thập 姟cai 弟đệ 子tử 共cộng 集tập 。 二nhị 會hội 說thuyết 法Pháp 二nhị 十thập 八bát 姟cai 。 三tam 會hội 說thuyết 法Pháp 三tam 十thập 六lục 姟cai 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 一nhất 億ức 歲tuế 。 從tùng 是thị 已dĩ 來lai 。 第đệ 一nhất 初sơ 興hưng 諸chư 如Như 來Lai 計kế 斯tư 十thập 一nhất 佛Phật 。 隨tùy 其kỳ 眾chúng 生sanh 所sở 行hành 純thuần 熟thục 而nhi 開khai 化hóa 之chi 。 其kỳ 餘dư 諸chư 佛Phật 皆giai 各các 如như 是thị 十thập 一nhất 也dã 。 廣quảng 布bố 舍xá 利lợi 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 其kỳ 導đạo 師sư 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 最tối 錦cẩm 王vương 所sở 治trị 處xứ 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 千thiên 三tam 百bách 六lục 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 字tự 無vô 難nạn/nan 。 母mẫu 字tự 愍mẫn 傷thương 。 子tử 曰viết 愛ái 光quang 。 侍thị 者giả 曰viết 大đại 汎 流lưu 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 名danh 曰viết 上thượng 首thủ 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 是thị 愍mẫn 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 千thiên 億ức 歲tuế 。 一nhất 會hội 弟đệ 子tử 說thuyết 法Pháp 七thất 十thập 姟cai 集tập 。 二nhị 會hội 六lục 十thập 姟cai 。 三tam 會hội 五ngũ 十thập 姟cai 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 九cửu 萬vạn 二nhị 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 大đại 多đa 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 俗tục 人nhân 王vương 所sở 治trị 處xứ 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 三tam 千thiên 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 內nội 進tiến 。 母mẫu 字tự 捨xả 嫉tật 。 子tử 曰viết 照chiếu 明minh 。 侍thị 者giả 曰viết 善thiện 思tư 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 名danh 無vô 難nạn/nan 音âm 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 歲tuế 無vô 青thanh 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 四tứ 十thập 億ức 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 百bách 千thiên 姟cai 諸chư 弟đệ 子tử 集tập 。 從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 。 不bất 可khả 復phục 計kế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 億ức 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 大đại 力lực 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 寶bảo 威uy 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 千thiên 二nhị 百bách 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 所sở 選tuyển 。 母mẫu 字tự 甚thậm 威uy 。 子tử 曰viết 師sư 子tử 步bộ 。 侍thị 者giả 曰viết 愛ái 子tử 。 上thượng 首thủ 神thần 足túc 弟đệ 子tử 善thiện 住trụ 。 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 尊tôn 施thí 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 四tứ 萬vạn 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 弟đệ 子tử 一nhất 姟cai 人nhân 來lai 集tập 。 二nhị 會hội 二nhị 姟cai 。 三tam 會hội 一nhất 姟cai 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 集tập 立lập 一nhất 大đại 寺tự 。 宿tú/túc 王vương 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 紫tử 金kim 王vương 所sở 治trị 處xứ 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 千thiên 里lý 。 父phụ 名danh 施thí 光quang 。 母mẫu 字tự 善thiện 意ý 。 子tử 曰viết 供cúng 養dường 。 侍thị 者giả 名danh 勤cần 力lực 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 名danh 熾sí 盛thịnh 音âm 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 名danh 建kiến 立lập 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 弟đệ 子tử 百bách 億ức 人nhân 集tập 。 二nhị 會hội 九cửu 十thập 億ức 。 三tam 會hội 八bát 十thập 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 修tu 藥dược 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 談đàm 主chủ 王vương 所sở 治trị 處xứ 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 十thập 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 善thiện 寂tịch 。 母mẫu 字tự 所sở 樂lạc 。 子tử 曰viết 須Tu 彌Di 幢tràng 。 侍thị 者giả 曰viết 華hoa 氏thị 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 尊tôn 法pháp 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 福phước 力lực 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 七thất 萬vạn 七thất 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 法Pháp 七thất 十thập 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 六lục 十thập 九cửu 億ức 。 三tam 會hội 六lục 十thập 八bát 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 六lục 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 名danh 稱xưng 英anh 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 清thanh 威uy 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 父phụ 名danh 光quang 焰diễm 。 母mẫu 字tự 談đàm 言ngôn 。 子tử 字tự 上thượng 華hoa 。 侍thị 者giả 曰viết 眼nhãn 受thọ 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 字tự 智trí 力lực 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 師sư 子tử 力lực 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 三tam 十thập 三tam 姟cai 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 三tam 十thập 二nhị 姟cai 。 三tam 會hội 三tam 十thập 一nhất 姟cai 弟đệ 子tử 集tập 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 二nhị 億ức 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 大đại 光quang 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 安an 樂lạc 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 千thiên 六lục 百bách 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 金kim 剛cang 。 母mẫu 字tự 伏phục 施thí 。 子tử 曰viết 良lương 田điền 。 侍thị 者giả 寂tịch 意ý 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 名danh 道đạo 眾chúng 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 堅kiên 刃nhận 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 百bách 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 八bát 十thập 億ức 三tam 千thiên 萬vạn 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 復phục 倍bội 。 三tam 會hội 六lục 姟cai 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 三tam 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 照chiếu 明minh 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 安an 隱ẩn 法pháp 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 三tam 百bách 六lục 十thập 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 名danh 稱xưng 。 母mẫu 字tự 善thiện 供cung 。 子tử 曰viết 奉phụng 行hành 。 侍thị 者giả 曰viết 上thượng 善thiện 郡quận 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 善thiện 賢hiền 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 流lưu 江giang 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 。 壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 六lục 十thập 二nhị 姟cai 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 六lục 十thập 一nhất 姟cai 。 三tam 會hội 六lục 十thập 姟cai 弟đệ 子tử 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 四tứ 萬vạn 八bát 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 日nhật 藏tạng 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 華hoa 主chủ 王vương 所sở 治trị 處xứ 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 八bát 萬vạn 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 富phú 有hữu 。 母mẫu 字tự 妙diệu 華hoa 。 子tử 曰viết 焰diễm 光quang 。 侍thị 者giả 曰viết 慧tuệ 上thượng 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 名danh 智trí 兵binh 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 剛cang 兵binh 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 其kỳ 人nhân 壽thọ 七thất 十thập 億ức 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 百bách 千thiên 比Tỳ 丘Kheo 集tập 。 二nhị 會hội 百bách 億ức 。 三tam 會hội 如như 塵trần 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 三tam 十thập 億ức 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 月nguyệt 氏thị 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 上thượng 寶bảo 王vương 所sở 治trị 處xứ 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 三tam 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 清thanh 部bộ 。 母mẫu 字tự 藥dược 子tử 。 子tử 曰viết 滿mãn 宿tú/túc 。 侍thị 者giả 曰viết 供cung 味vị 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 智trí 最tối 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 因nhân 法pháp 供cung 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 六lục 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 二nhị 千thiên 二nhị 百bách 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 千thiên 四tứ 百bách 億ức 。 三tam 會hội 千thiên 八bát 百bách 億ức 。 四tứ 會hội 一nhất 千thiên 四tứ 百bách 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 萬vạn 一nhất 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 光quang 照chiếu 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 音âm 乘thừa 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 二nhị 千thiên 六lục 百bách 四tứ 十thập 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 福phước 施thí 。 母mẫu 字tự 法pháp 主chủ 。 子tử 曰viết 聞văn 上thượng 。 侍thị 者giả 曰viết 善thiện 辯biện 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 雨vũ 音âm 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 慧tuệ 上thượng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 百bách 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 七thất 十thập 萬vạn 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 八bát 十thập 萬vạn 。 三tam 會hội 九cửu 十thập 萬vạn 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 十thập 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 善thiện 照chiếu 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 光quang 焰diễm 王vương 所sở 治trị 處xứ 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 六lục 百bách 四tứ 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 日nhật 暉huy 。 母mẫu 字tự 月nguyệt 氏thị 。 子tử 曰viết 大đại 神thần 妙diệu 。 侍thị 者giả 曰viết 多đa 堅kiên 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 名danh 慧tuệ 施thí 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 字tự 所sở 在tại 吉cát 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 五ngũ 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 五ngũ 百bách 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 四tứ 百bách 億ức 。 三tam 會hội 三tam 百bách 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 四tứ 萬vạn 五ngũ 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 無vô 憂ưu 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 智trí 慧tuệ 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 百bách 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 執chấp 華hoa 。 母mẫu 字tự 法pháp 氏thị 。 子tử 曰viết 執chấp 光quang 。 侍thị 者giả 曰viết 樂nhạc 音âm 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 雨vũ 積tích 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 勝thắng 施thí 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 百bách 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 二nhị 姟cai 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 一nhất 姟cai 。 三tam 會hội 九cửu 十thập 五ngũ 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 十thập 三tam 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 威uy 神thần 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 閻Diêm 浮Phù 上thượng 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 三tam 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 賢hiền 天thiên 。 母mẫu 字tự 愛ái 施thí 。 子tử 曰viết 明minh 焰diễm 。 侍thị 者giả 曰viết 見kiến 敬kính 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 取thủ 英anh 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 度độ 世thế 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 三tam 萬vạn 三tam 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 八bát 十thập 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 七thất 十thập 八bát 億ức 。 三tam 會hội 七thất 十thập 六lục 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 七thất 十thập 七thất 億ức 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 焰diễm 光quang 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 鐙đăng 氏thị 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 千thiên 佛Phật 土độ 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 敬kính 法pháp 。 母mẫu 字tự 蓮liên 華hoa 氏thị 。 子tử 曰viết 月nguyệt 行hành 。 侍thị 者giả 曰viết 通thông 慕mộ 音âm 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 德đức 首thủ 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 斯tư 施thí 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 法Pháp 十thập 六lục 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 十thập 七thất 億ức 。 三tam 會hội 十thập 八bát 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 二nhị 十thập 一nhất 十thập 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 執chấp 華hoa 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 造tạo 福phước 王vương 所sở 治trị 處xứ 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 三tam 千thiên 二nhị 百bách 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 白bạch 蓮liên 華hoa 。 母mẫu 字tự 施thí 德đức 。 子tử 曰viết 福phước 首thủ 。 侍thị 者giả 曰viết 好hảo 顏nhan 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 名danh 無vô 量lượng 土thổ 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 重trọng/trùng 王vương 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 七thất 萬vạn 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 九cửu 十thập 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 九cửu 十thập 九cửu 億ức 。 三tam 會hội 八bát 十thập 八bát 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 億ức 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 勳huân 光quang 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 蓮liên 華hoa 王vương 所sở 治trị 處xứ 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 二nhị 千thiên 四tứ 百bách 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 光quang 照chiếu 。 母mẫu 字tự 德đức 至chí 。 子tử 曰viết 法pháp 辯biện 。 侍thị 者giả 曰viết 福phước 供cung 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 瑠lưu 璃ly 藏tạng 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 極cực 施thí 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 三tam 百bách 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 十thập 六lục 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 十thập 二nhị 億ức 。 三tam 會hội 十thập 八bát 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 億ức 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 ◎ 。 ◎ 現hiện 義nghĩa 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 導đạo 御ngự 郡quận 王vương 所sở 治trị 處xứ 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 二nhị 千thiên 四tứ 百bách 八bát 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 柔nhu 郡quận 。 母mẫu 字tự 敬kính 天thiên 。 子tử 曰viết 德đức 稱xưng 。 侍thị 者giả 曰viết 梵Phạm 音âm 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 訓huấn 戒giới 意ý 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 勝thắng 施thí 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 六lục 十thập 二nhị 姟cai 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 七thất 十thập 姟cai 。 三tam 會hội 八bát 十thập 姟cai 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 億ức 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 錠đĩnh 燿diệu 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 寶bảo 錦cẩm 王vương 所sở 治trị 處xứ 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 二nhị 千thiên 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 寶bảo 施thí 。 母mẫu 字tự 焰diễm 味vị 。 子tử 曰viết 寶bảo 藏tạng 。 侍thị 者giả 曰viết 意ý 悅duyệt 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 無vô 能năng 當đương 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 大đại 力lực 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 五ngũ 萬vạn 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 七thất 十thập 萬vạn 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 九cửu 十thập 萬vạn 。 三tam 會hội 百bách 萬vạn 弟đệ 子tử 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 二nhị 十thập 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 興hưng 盛thịnh 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 威uy 光quang 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 善thiện 興hưng 。 母mẫu 字tự 快khoái 意ý 。 子tử 曰viết 勝thắng 友hữu 。 侍thị 者giả 曰viết 師sư 子tử 力lực 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 光quang 憂ưu 施thí 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 山sơn 積tích 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 四tứ 萬vạn 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 法Pháp 一nhất 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 二nhị 億ức 。 三tam 會hội 三tam 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 九cửu 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 於ư 十thập 方phương 。 賢hiền 氏thị 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 專chuyên 吉cát 王vương 所sở 治trị 處xứ 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 三tam 千thiên 八bát 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 栴chiên 施thí 。 母mẫu 字tự 閻diêm 上thượng 。 子tử 曰viết 雄hùng 施thí 。 侍thị 者giả 曰viết 月nguyệt 愛ái 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 海hải 氏thị 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 龍long 力lực 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 七thất 萬vạn 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 二nhị 百bách 三tam 十thập 萬vạn 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 三tam 百bách 五ngũ 十thập 萬vạn 。 三tam 會hội 三tam 百bách 八bát 十thập 萬vạn 弟đệ 子tử 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 十thập 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 善thiện 樂nhạc/nhạo/lạc 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 善thiện 富phú 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 百bách 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 土thổ 尊tôn 。 母mẫu 字tự 月nguyệt 辭từ 。 子tử 曰viết 法pháp 自tự 由do 。 侍thị 者giả 曰viết 世thế 愛ái 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 雷lôi 音âm 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 施thí 華hoa 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 三tam 十thập 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 二nhị 萬vạn 八bát 千thiên 。 三tam 會hội 二nhị 萬vạn 七thất 千thiên 弟đệ 子tử 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 百bách 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 於ư 十thập 方phương 。 頂đảnh 髻kế 施thí 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 清thanh 天thiên 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 千thiên 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 重trọng/trùng 王vương 。 母mẫu 字tự 披phi 其kỳ 私tư 。 子tử 曰viết 山sơn 施thí 。 侍thị 者giả 曰viết 月nguyệt 天thiên 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 樂nhạc/nhạo/lạc 慧tuệ 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 魔ma 所sở 供cung 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 五ngũ 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 六lục 十thập 二nhị 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 六lục 十thập 一nhất 億ức 。 三tam 會hội 六lục 十thập 億ức 弟đệ 子tử 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 七thất 萬vạn 七thất 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 眉mi 間gian 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 悅duyệt 天thiên 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 千thiên 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 國quốc 重trọng/trùng 。 母mẫu 字tự 習tập 施thí 。 子tử 曰viết 正chánh 施thí 。 侍thị 者giả 曰viết 月nguyệt 天thiên 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 慧tuệ 施thí 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 供cung 柔nhu 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 五ngũ 萬vạn 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 六lục 十thập 二nhị 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 六lục 十thập 一nhất 億ức 。 三tam 會hội 六lục 十thập 億ức 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 七thất 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 堅kiên 固cố 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 福phước 音âm 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 千thiên 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 樹thụ 王vương 。 母mẫu 字tự 施thí 珊san 瑚hô 。 子tử 曰viết 施thí 世thế 。 侍thị 者giả 曰viết 首thủ 力lực 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 月nguyệt 英anh 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 動động 光quang 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 萬vạn 二nhị 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 百bách 千thiên 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 九cửu 萬vạn 。 三tam 會hội 八bát 萬vạn 弟đệ 子tử 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 二nhị 萬vạn 八bát 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 首thủ 威uy 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 寶bảo 氏thị 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 百bách 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 柔nhu 華hoa 。 母mẫu 字tự 法pháp 氏thị 。 子tử 曰viết 愛ái 英anh 。 侍thị 者giả 曰viết 堅kiên 進tiến 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 施thí 斷đoán/đoạn 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 人nhân 力lực 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 百bách 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 億ức 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 於ư 十thập 方phương 。 難nan 勝thắng 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 療liệu 吉cát 王vương 所sở 治trị 處xứ 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 十thập 億ức 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 清thanh 天thiên 。 母mẫu 字tự 福phước 氏thị 。 子tử 曰viết 月nguyệt 寂tịch 。 侍thị 者giả 曰viết 誠thành 愛ái 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 寶bảo 上thượng 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 雷lôi 音âm 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 八bát 億ức 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 三tam 十thập 姟cai 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 五ngũ 十thập 姟cai 。 三tam 會hội 八bát 十thập 姟cai 弟đệ 子tử 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 八bát 十thập 億ức 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 德đức 幢tràng 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 善thiện 柔nhu 王vương 所sở 治trị 處xứ 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 二nhị 百bách 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 供cung 友hữu 。 母mẫu 字tự 居cư 世thế 。 子tử 曰viết 金kim 剛cang 集tập 。 侍thị 者giả 曰viết 寶bảo 愛ái 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 日nhật 藏tạng 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 承thừa 御ngự 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 億ức 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 三tam 十thập 萬vạn 姟cai 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 五ngũ 十thập 萬vạn 姟cai 。 三tam 會hội 六lục 十thập 萬vạn 姟cai 弟đệ 子tử 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 三tam 億ức 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 立lập 一nhất 大đại 寺tự 。 閑nhàn 靜tĩnh 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 寶bảo 妙diệu 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 三tam 千thiên 四tứ 十thập 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 曰viết 越việt 步bộ 。 母mẫu 字tự 無vô 所sở 進tiến 。 子tử 曰viết 月nguyệt 訓huấn 。 侍thị 者giả 曰viết 琉lưu 璃ly 藏tạng 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 力lực 天thiên 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 喜hỷ 愛ái 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 百bách 千thiên 歲tuế 。 如như 前tiền 諸chư 如Như 來Lai 所sở 現hiện 造tạo 業nghiệp 。 其kỳ 餘dư 諸chư 佛Phật 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 所sở 度độ 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 是thị 故cố 斯tư 會hội 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 五ngũ 十thập 萬vạn 歲tuế 。 其kỳ 佛Phật 土độ 地địa 皆giai 寶bảo 合hợp 成thành 。 悉tất 有hữu 眾chúng 珍trân 咸hàm 生sanh 寶bảo 樹thụ 。 有hữu 衣y 服phục 樹thụ 周châu 流lưu 遍biến 國quốc 。 國quốc 土độ 人nhân 民dân 。 所sở 生sanh 無vô 有hữu 眾chúng 難nạn 三tam 惡ác 之chi 趣thú 。 舍xá 利lợi 普phổ 布bố 周châu 流lưu 十thập 方phương 。 堅kiên 重trọng/trùng 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 佳giai 妙diệu 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 二nhị 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 寶bảo 上thượng 。 母mẫu 字tự 寶bảo 光quang 。 子tử 曰viết 持trì 地địa 。 侍thị 者giả 曰viết 寂tịch 意ý 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 音âm 十thập 里lý 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 吉cát 利lợi 。 其kỳ 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 三tam 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 法pháp 百bách 千thiên 弟đệ 子tử 集tập 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 一nhất 會hội 無vô 二nhị 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 七thất 萬vạn 七thất 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 梵Phạm 音âm 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 光quang 威uy 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 三tam 千thiên 三tam 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 上thượng 最tối 。 母mẫu 字tự 至chí 誠thành 氏thị 。 子tử 曰viết 福phước 威uy 。 侍thị 者giả 曰viết 蓮liên 目mục 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 雪tuyết 色sắc 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 施thí 炎diễm 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 九cửu 萬vạn 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 八bát 十thập 六lục 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 九cửu 十thập 億ức 。 三tam 會hội 百bách 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 三tam 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 次thứ 賢hiền 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 華hoa 茂mậu 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 二nhị 百bách 四tứ 十thập 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 福phước 愛ái 。 母mẫu 字tự 安an 養dưỡng 。 子tử 曰viết 時thời 節tiết 施thí 。 侍thị 者giả 曰viết 造tạo 義nghĩa 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 日nhật 月nguyệt 。 上thượng 首thủ 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 上thượng 金kim 。 其kỳ 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 五ngũ 十thập 萬vạn 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 七thất 十thập 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 七thất 十thập 八bát 億ức 。 三tam 會hội 八bát 十thập 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 四tứ 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 無vô 本bổn 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 俗tục 所sở 敬kính 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 百bách 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 海hải 氏thị 。 母mẫu 字tự 棄khí 垢cấu 。 子tử 曰viết 四tứ 眼nhãn 。 侍thị 者giả 曰viết 降giáng/hàng 根căn 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 善thiện 思tư 義nghĩa 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 響hưởng 審thẩm 。 其kỳ 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 七thất 萬vạn 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 人nhân 皆giai 得đắc 羅La 漢Hán 。 二nhị 會hội 七thất 萬vạn 六lục 千thiên 三tam 百bách 。 三tam 會hội 七thất 萬vạn 五ngũ 千thiên 人nhân 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 八bát 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 周châu 遍biến 十thập 方phương 。 光quang 興hưng 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 金kim 光quang 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 二nhị 千thiên 剎sát 土độ 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 光quang 焰diễm 。 母mẫu 字tự 寶bảo 施thí 。 子tử 曰viết 樂nhạc/nhạo/lạc 德đức 。 侍thị 者giả 曰viết 月nguyệt 華hoa 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 極cực 音âm 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 自tự 在tại 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 五ngũ 億ức 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 五ngũ 十thập 億ức 百bách 千thiên 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 四tứ 十thập 億ức 百bách 千thiên 。 三tam 會hội 三tam 十thập 億ức 百bách 千thiên 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 七thất 億ức 百bách 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 大đại 明minh 山sơn 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 寶bảo 淨tịnh 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 三tam 千thiên 二nhị 百bách 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 月nguyệt 盛thình/thịnh 。 母mẫu 字tự 日nhật 施thí 。 子tử 曰viết 善thiện 蓋cái 。 侍thị 者giả 曰viết 寶bảo 共cộng 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 若nhược 干can 覺giác 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 智trí 愛ái 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 八bát 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 七thất 十thập 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 八bát 十thập 億ức 。 三tam 會hội 九cửu 十thập 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 九cửu 萬vạn 二nhị 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 金kim 剛cang 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 善thiện 行hành 威uy 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 百bách 四tứ 十thập 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 明minh 珠châu 光quang 。 母mẫu 字tự 青thanh 蓮liên 目mục 。 子tử 曰viết 壽thọ 命mạng 。 侍thị 者giả 曰viết 海hải 氏thị 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 堅kiên 施thí 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 尊tôn 友hữu 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 百bách 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 四tứ 十thập 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 三tam 十thập 億ức 。 三tam 會hội 三tam 十thập 二nhị 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 憶ức 識thức 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 旃chiên 陀đà 氏thị 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 三tam 千thiên 三tam 百bách 六lục 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 華hoa 氏thị 。 母mẫu 字tự 焰diễm 光quang 。 子tử 曰viết 寶bảo 捨xả 。 侍thị 者giả 曰viết 意ý 樂lạc 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 無Vô 畏Úy 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 石thạch 王vương 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 億ức 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 七thất 十thập 姟cai 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 六lục 十thập 六lục 姟cai 。 三tam 會hội 五ngũ 十thập 姟cai 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 二nhị 億ức 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 無Vô 畏Úy 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 甚thậm 和hòa 柔nhu 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 三tam 千thiên 六lục 百bách 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 施thí 光quang 。 母mẫu 字tự 善thiện 目mục 。 子tử 曰viết 思tư 夷di 華hoa 。 侍thị 者giả 曰viết 月nguyệt 氏thị 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 重trọng/trùng 王vương 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 天thiên 氏thị 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 百bách 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 八bát 十thập 姟cai 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 七thất 十thập 八bát 姟cai 。 三tam 會hội 七thất 十thập 六lục 姟cai 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 億ức 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 寶bảo 氏thị 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 次thứ 堅kiên 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 棄khí 嫉tật 。 母mẫu 字tự 福phước 施thí 供cung 。 子tử 曰viết 施thí 供cung 藥dược 。 侍thị 者giả 曰viết 集tập 施thí 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 無vô 能năng 當đương 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 強cường/cưỡng 步bộ 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 萬vạn 八bát 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 四tứ 十thập 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 三tam 十thập 八bát 億ức 。 三tam 會hội 十thập 六lục 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 七thất 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 蓮liên 華hoa 目mục 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 華hoa 郡quận 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 千thiên 二nhị 百bách 八bát 十thập 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 上thượng 華hoa 。 母mẫu 字tự 妙diệu 顏nhan 。 子tử 曰viết 大đại 愛ái 。 侍thị 者giả 曰viết 無vô 憂ưu 華hoa 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 智trí 光quang 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 重trọng/trùng 施thí 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 八bát 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 七thất 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 三tam 十thập 四tứ 億ức 。 三tam 會hội 四tứ 十thập 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 五ngũ 十thập 六lục 億ức 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 力lực 將tương/tướng 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 上thượng 賢hiền 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 二nhị 百bách 一nhất 十thập 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 力lực 天thiên 。 母mẫu 字tự 施thí 安an 。 子tử 曰viết 滿mãn 明minh 。 侍thị 者giả 曰viết 護hộ 法Pháp 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 勝thắng 王vương 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 善thiện 安an 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 萬vạn 六lục 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 六lục 十thập 萬vạn 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 五ngũ 十thập 萬vạn 八bát 千thiên 。 三tam 會hội 七thất 十thập 五ngũ 萬vạn 二nhị 千thiên 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 華Hoa 光Quang 如Như 來Lai 。 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 善thiện 月nguyệt 華hoa 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 三tam 千thiên 一nhất 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 愛ái 見kiến 。 母mẫu 字tự 星tinh 宿tú 。 子tử 曰viết 堅kiên 證chứng 。 侍thị 者giả 曰viết 覺giác 氏thị 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 義nghĩa 氏thị 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 詳tường 幢tràng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 二nhị 萬vạn 二nhị 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 三tam 十thập 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 三tam 十thập 二nhị 億ức 。 三tam 會hội 亦diệc 三tam 十thập 二nhị 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 五ngũ 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 伏phục 愛ái 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 上thượng 財tài 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 三tam 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 時thời 氏thị 。 母mẫu 字tự 賢hiền 首thủ 。 子tử 曰viết 訓huấn 寂tịch 。 侍thị 者giả 曰viết 愍mẫn 傷thương 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 善thiện 宿tú/túc 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 思tư 夷di 華hoa 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 百bách 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 九cửu 百bách 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 八bát 十thập 億ức 。 三tam 會hội 七thất 十thập 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 五ngũ 十thập 萬vạn 歲tuế 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 。 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 大đại 威uy 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 富phú 祠từ 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 二nhị 百bách 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 寶bảo 藏tạng 。 母mẫu 字tự 威uy 氏thị 。 子tử 曰viết 照chiếu 上thượng 。 侍thị 者giả 曰viết 善thiện 多đa 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 焰diễm 光quang 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 紫tử 藏tạng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 五ngũ 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 七thất 萬vạn 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 七thất 萬vạn 五ngũ 千thiên 。 三tam 會hội 八bát 萬vạn 人nhân 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 梵phạm 氏thị 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 上thượng 味vị 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 愛ái 無vô 憂ưu 。 母mẫu 字tự 旃chiên 陀đà 氏thị 。 子tử 曰viết 勝thắng 兵binh 。 侍thị 者giả 曰viết 甚thậm 調điều 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 進tiến 士sĩ 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 金kim 剛cang 結kết 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 萬vạn 二nhị 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 止chỉ 有hữu 是thị 一nhất 會hội 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 無vô 量lượng 曜diệu 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 神thần 祇kỳ 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 三tam 千thiên 八bát 百bách 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 尊tôn 音âm 。 母mẫu 字tự 月nguyệt 光quang 。 子tử 曰viết 欣hân 善thiện 。 侍thị 者giả 曰viết 善thiện 兵binh 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 樂nhạc/nhạo/lạc 響hưởng 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 焰diễm 光quang 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 二nhị 百bách 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 四tứ 百bách 億ức 。 三tam 會hội 六lục 百bách 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 亦diệc 八bát 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 龍long 施thí 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 寶bảo 錦cẩm 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 二nhị 十thập 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 持trì 勝thắng 。 母mẫu 字tự 法pháp 氏thị 。 子tử 曰viết 福phước 力lực 。 侍thị 者giả 曰viết 寶bảo 城thành 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 閻diêm 最tối 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 雄hùng 天thiên 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 七thất 萬vạn 六lục 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 八bát 萬vạn 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 七thất 萬vạn 八bát 千thiên 。 三tam 會hội 七thất 萬vạn 五ngũ 千thiên 人nhân 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 堅kiên 步bộ 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 上thượng 賢hiền 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 二nhị 百bách 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 師sư 子tử 髮phát 。 母mẫu 字tự 那na 羅la 施thí 。 子tử 曰viết 法Pháp 音âm 。 侍thị 者giả 曰viết 善thiện 應ưng/ứng 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 寶bảo 施thí 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 月nguyệt 施thí 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 億ức 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 百bách 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 九cửu 十thập 億ức 。 三tam 會hội 九cửu 十thập 八bát 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 五ngũ 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 不bất 虛hư 見kiến 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 逮đãi 受thọ 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 圓viên 照chiếu 七thất 尺xích 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 清thanh 施thí 。 母mẫu 字tự 柔nhu 甘cam 具cụ 。 子tử 曰viết 焰diễm 味vị 。 侍thị 者giả 曰viết 閻diêm 吼hống 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 安an 明minh 友hữu 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 伊y 沙sa 羅la 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 九cửu 十thập 六lục 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 九cửu 十thập 八bát 億ức 。 三tam 會hội 百bách 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 ◎ 。 ◎ 精tinh 進tấn 施thí 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 治trị 波ba 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 賢hiền 吼hống 。 母mẫu 字tự 首thủ 意ý 。 子tử 曰viết 無vô 憂ưu 天thiên 。 侍thị 者giả 曰viết 大đại 神thần 便tiện 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 樂nhạc/nhạo/lạc 尊tôn 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 月nguyệt 首thủ 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 八bát 十thập 姟cai 弟đệ 子tử 集tập 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 三tam 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 賢hiền 力lực 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 得đắc 樂lạc 志chí 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 百bách 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 寶bảo 威uy 。 母mẫu 字tự 福phước 意ý 。 子tử 曰viết 常thường 施thí 。 侍thị 者giả 曰viết 石thạch 樂nhạc/nhạo/lạc 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 慧tuệ 殊thù 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 海hải 意ý 。 其kỳ 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 六lục 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 八bát 百bách 萬vạn 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 由do 得đắc 自tự 在tại 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 欣hân 樂nhạo 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 財tài 富phú 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 百bách 六lục 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 梵Phạm 天Thiên 。 母mẫu 字tự 供cung 首thủ 。 子tử 曰viết 大đại 威uy 。 侍thị 者giả 曰viết 行hành 步bộ 安an 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 多đa 福phước 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 樂nhạc/nhạo/lạc 目mục 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 七thất 十thập 三tam 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 七thất 十thập 二nhị 億ức 。 三tam 會hội 七thất 十thập 一nhất 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 九cửu 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 不bất 退thối 沒một 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 長trường/trưởng 威uy 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 三tam 千thiên 八bát 百bách 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 醫y 王vương 。 母mẫu 字tự 宿tú/túc 首thủ 。 子tử 曰viết 華hoa 天thiên 。 侍thị 者giả 曰viết 力lực 勝thắng 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 稱xưng 無vô 量lượng 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 勇dũng 步bộ 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 六lục 十thập 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 五ngũ 十thập 八bát 億ức 。 三tam 會hội 五ngũ 十thập 六lục 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 九cửu 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 師sư 子tử 幢tràng 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 烏ô 扇thiên/phiến 迦ca 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 三tam 百bách 六lục 十thập 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 法Pháp 幢tràng 。 母mẫu 字tự 福phước 友hữu 。 子tử 曰viết 貴quý 施thí 。 侍thị 者giả 曰viết 大đại 神thần 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 愛ái 施thí 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 勤cần 詣nghệ 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 二nhị 萬vạn 八bát 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 二nhị 十thập 二nhị 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 二nhị 十thập 一nhất 億ức 。 三tam 會hội 二nhị 十thập 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 八bát 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 勝thắng 知tri 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 寶bảo 焰diễm 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 百bách 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 日nhật 藏tạng 。 母mẫu 字tự 華hoa 目mục 。 子tử 曰viết 樂nhạc/nhạo/lạc 成thành 。 侍thị 者giả 曰viết 法pháp 氏thị 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 修tu 成thành 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 善thiện 法Pháp 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 三tam 十thập 六lục 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 三tam 十thập 七thất 億ức 。 三tam 會hội 三tam 十thập 八bát 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 六lục 百bách 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 法pháp 氏thị 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 愛ái 天thiên 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 二nhị 百bách 八bát 十thập 里lý 。 父phụ 字tự 莫mạc 勝thắng 。 母mẫu 字tự 聞văn 氏thị 。 子tử 曰viết 勝thắng 天thiên 根căn 。 侍thị 者giả 曰viết 日nhật 施thí 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 大đại 樂nhạc/nhạo/lạc 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 施thí 藥dược 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 億ức 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 八bát 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 七thất 億ức 。 三tam 會hội 六lục 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 一nhất 億ức 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 喜hỷ 王vương 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 所sở 在tại 吉cát 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 三tam 千thiên 二nhị 百bách 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 最tối 上thượng 。 母mẫu 字tự 首thủ 歸quy 悅duyệt 。 子tử 曰viết 念niệm 閻diêm 吼hống 。 侍thị 者giả 曰viết 和hòa 安an 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 寶bảo 上thượng 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 執chấp 人nhân 天thiên 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 五ngũ 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 四tứ 十thập 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 三tam 十thập 八bát 億ức 。 三tam 會hội 三tam 十thập 七thất 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 百bách 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 妙diệu 御ngự 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 寶bảo 藏tạng 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 十thập 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 曰viết 施thí 。 母mẫu 字tự 寶bảo 氏thị 。 子tử 曰viết 德đức 光quang 。 侍thị 者giả 曰viết 海hải 身thân 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 行hành 妙diệu 施thí 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 上thượng 施thí 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 九cửu 十thập 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 九cửu 十thập 八bát 億ức 。 三tam 會hội 百bách 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 億ức 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 三tam 億ức 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 敬kính 英anh 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 世thế 樂lạc 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 二nhị 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 豐phong 世thế 。 母mẫu 字tự 欣hân 樂nhạo 。 子tử 曰viết 外ngoại 氏thị 。 侍thị 者giả 曰viết 尊tôn 鎧khải 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 安an 上thượng 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 退thối/thoái 施thí 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 百bách 千thiên 歲tuế 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 五ngũ 十thập 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 四tứ 十thập 八bát 億ức 。 三tam 會hội 四tứ 十thập 六lục 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 一nhất 億ức 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 妙diệu 天thiên 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 善thiện 意ý 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 千thiên 二nhị 百bách 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 真chân 末mạt 。 母mẫu 字tự 法pháp 意ý 。 子tử 曰viết 月nguyệt 上thượng 。 侍thị 者giả 曰viết 威uy 英anh 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 愛ái 首thủ 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 無vô 憂ưu 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 七thất 十thập 億ức 百bách 千thiên 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 六lục 十thập 億ức 百bách 千thiên 。 三tam 會hội 五ngũ 十thập 億ức 百bách 千thiên 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 二nhị 萬vạn 歲tuế 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 四tứ 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 多đa 勳huân 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 香hương 氏thị 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 三tam 百bách 六lục 十thập 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 受thọ 施thí 。 母mẫu 字tự 威uy 首thủ 。 子tử 曰viết 威uy 神thần 。 侍thị 者giả 曰viết 青thanh 蓮liên 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 無vô 垢cấu 施thí 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 施thí 興hưng 忻hãn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 十thập 四tứ 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 十thập 六lục 億ức 。 三tam 會hội 十thập 八bát 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 二nhị 萬vạn 五ngũ 千thiên 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 五ngũ 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 眾chúng 香hương 手thủ 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 福phước 香hương 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 千thiên 二nhị 百bách 八bát 十thập 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 首thủ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 母mẫu 字tự 妙diệu 華hoa 。 子tử 曰viết 寶bảo 上thượng 光quang 。 侍thị 者giả 曰viết 誠thành 英anh 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 愛ái 月nguyệt 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 勝thắng 力lực 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 六lục 十thập 六lục 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 六lục 十thập 四tứ 億ức 。 三tam 會hội 六lục 十thập 二nhị 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 七thất 萬vạn 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 亦diệc 七thất 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 順thuận 觀quán 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 度độ 閻diêm 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 施thí 顏nhan 。 母mẫu 字tự 寶bảo 趣thú 。 子tử 曰viết 所sở 生sanh 。 侍thị 者giả 曰viết 意ý 悅duyệt 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 施thí 明minh 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 意ý 錦cẩm 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 七thất 十thập 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 六lục 十thập 八bát 億ức 。 三tam 會hội 六lục 十thập 六lục 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 九cửu 十thập 億ức 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 九cửu 十thập 億ức 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 雨vũ 音âm 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 宿tú/túc 愛ái 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 千thiên 七thất 百bách 六lục 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 明minh 施thí 。 母mẫu 字tự 威uy 首thủ 。 子tử 曰viết 其kỳ 法pháp 。 侍thị 者giả 曰viết 甚thậm 諦đế 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 月nguyệt 藏tạng 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 力lực 步bộ 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 七thất 十thập 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 七thất 十thập 五ngũ 億ức 。 三tam 會hội 八bát 十thập 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 九cửu 萬vạn 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 百bách 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 善thiện 思tư 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 無vô 量lượng 寶bảo 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 二nhị 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 念niệm 堅kiên 。 母mẫu 字tự 福phước 祇kỳ 。 子tử 曰viết 華hoa 施thí 。 侍thị 者giả 曰viết 力lực 施thí 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 無vô 喻dụ 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 捨xả 嫉tật 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 百bách 千thiên 萬vạn 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 八bát 十thập 萬vạn 。 三tam 會hội 七thất 十thập 萬vạn 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 千thiên 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 快khoái 意ý 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 快khoái 見kiến 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 五ngũ 百bách 六lục 十thập 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 宿tú/túc 天thiên 。 母mẫu 字tự 威uy 氏thị 。 子tử 曰viết 華hoa 氏thị 。 侍thị 者giả 曰viết 俱câu 退thối/thoái 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 普phổ 施thí 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 超siêu 步bộ 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 二nhị 十thập 八bát 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 二nhị 十thập 五ngũ 億ức 。 三tam 會hội 亦diệc 二nhị 十thập 五ngũ 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 三tam 萬vạn 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 六lục 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 離ly 垢cấu 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 城thành 威uy 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 首thủ 藏tạng 。 母mẫu 字tự 華hoa 辭từ 。 子tử 曰viết 智trí 威uy 。 侍thị 者giả 曰viết 無vô 限hạn 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 有hữu 志chí 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 郡quận 氏thị 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 八bát 十thập 萬vạn 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 九cửu 十thập 萬vạn 。 三tam 會hội 百bách 萬vạn 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 六lục 萬vạn 五ngũ 千thiên 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 二nhị 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 名danh 聞văn 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 無vô 憂ưu 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 千thiên 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 最tối 上thượng 。 母mẫu 字tự 威uy 施thí 。 子tử 曰viết 上thượng 首thủ 。 侍thị 者giả 曰viết 法pháp 住trụ 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 石thạch 氏thị 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 愛ái 垢cấu 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 百bách 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 九cửu 十thập 億ức 三tam 會hội 八bát 十thập 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 七thất 萬vạn 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 二nhị 十thập 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 大đại 稱xưng 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 好hảo 園viên 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 八bát 百bách 八bát 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 首thủ 積tích 。 母mẫu 字tự 日nhật 施thí 。 子tử 曰viết 勝thắng 離ly 意ý 。 侍thị 者giả 曰viết 聞văn 義nghĩa 思tư 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 密mật 郡quận 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 斷đoán/đoạn 施thí 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 五ngũ 百bách 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 三tam 百bách 億ức 。 三tam 會hội 二nhị 百bách 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 五ngũ 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 明minh 珠châu 髻kế 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 照chiếu 郡quận 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 覺giác 喜hỷ 。 母mẫu 字tự 思tư 夷di 氏thị 。 子tử 曰viết 思tư 兵binh 。 侍thị 者giả 曰viết 無vô 量lượng 寂tịch 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 寶bảo 威uy 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 逮đãi 致trí 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 九cửu 百bách 億ức 弟đệ 子tử 集tập 二nhị 會hội 千thiên 億ức 。 三tam 會hội 千thiên 二nhị 百bách 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 九cửu 萬vạn 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 億ức 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 堅kiên 強cường 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 安an 思tư 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 千thiên 國quốc 土độ 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 父phụ 名danh 神thần 氏thị 。 母mẫu 字tự 樹thụ 言ngôn 。 子tử 曰viết 炎diễm 樂nhạc/nhạo/lạc 。 侍thị 者giả 曰viết 明minh 珠châu 味vị 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 樂nhạc/nhạo/lạc 諧hài 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 甚thậm 調điều 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 千thiên 三tam 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 三tam 十thập 八bát 億ức 。 三tam 會hội 五ngũ 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 三tam 萬vạn 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 九cửu 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 師sư 子tử 步bộ 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 清thanh 白bạch 氏thị 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 千thiên 三tam 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 父phụ 名danh 若nhược 干can 塵trần 母mẫu 字tự 妙diệu 藥dược 。 子tử 曰viết 不bất 陀đà 留lưu 。 侍thị 者giả 曰viết 意ý 行hành 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 多đa 豐phong 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 與dữ 護hộ 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 百bách 七thất 十thập 八bát 萬vạn 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 百bách 二nhị 十thập 萬vạn 。 三tam 會hội 百bách 四tứ 十thập 萬vạn 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 萬vạn 八bát 千thiên 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 七thất 億ức 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 神thần 樹thụ 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 上thượng 閻Diêm 浮Phù 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 億ức 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 父phụ 名danh 樹thụ 王vương 母mẫu 字tự 意ý 英anh 。 子tử 曰viết 愛ái 俗tục 。 侍thị 者giả 曰viết 施thí 曜diệu 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 名danh 藥dược 解giải 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 二nhị 財tài 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 四tứ 十thập 八bát 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 三tam 百bách 五ngũ 十thập 億ức 。 三tam 會hội 三tam 百bách 三tam 十thập 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 萬vạn 八bát 千thiên 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 七thất 十thập 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 輒triếp 勝thắng 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 藥dược 氏thị 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 三tam 百bách 六lục 十thập 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 父phụ 名danh 見kiến 敬kính 母mẫu 字tự 財tài 施thí 。 子tử 曰viết 勇dũng 施thí 。 侍thị 者giả 曰viết 法pháp 與dữ 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 了liễu 相tương/tướng 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 大đại 根căn 名danh 聞văn 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 七thất 十thập 六lục 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 七thất 十thập 四tứ 億ức 。 三tam 會hội 七thất 十thập 二nhị 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 歲tuế 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 六lục 百bách 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 智trí 慧tuệ 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 賢hiền 施thí 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 百bách 四tứ 十thập 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 父phụ 名danh 釋thích 施thí 母mẫu 字tự 蜜mật 威uy 。 子tử 曰viết 梵Phạm 天Thiên 。 侍thị 者giả 曰viết 法pháp 稱xưng 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 根căn 意ý 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 尊tôn 氏thị 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 四tứ 十thập 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 三tam 十thập 億ức 。 三tam 會hội 二nhị 十thập 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 三tam 千thiên 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 一nhất 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 善thiện 住trụ 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 閑nhàn 威uy 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 百bách 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 父phụ 名danh 護hộ 無vô 害hại 母mẫu 字tự 樂nhạc 音âm 。 子tử 曰viết 具cụ 或hoặc 。 侍thị 者giả 曰viết 覺giác 嫉tật 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 上thượng 與dữ 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 執chấp 鎧khải 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 四tứ 萬vạn 六lục 千thiên 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 二nhị 萬vạn 五ngũ 千thiên 。 三tam 會hội 四tứ 萬vạn 三tam 千thiên 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 五ngũ 百bách 萬vạn 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 八bát 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 虛hư 空không 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 愛ái 居cư 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 父phụ 名danh 根căn 施thí 母mẫu 字tự 天thiên 豪hào 。 子tử 曰viết 水thủy 天thiên 。 侍thị 者giả 曰viết 智trí 結kết 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 上thượng 意ý 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 法pháp 首thủ 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 九cửu 十thập 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 八bát 十thập 億ức 。 三tam 會hội 七thất 十thập 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 千thiên 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 萬vạn 二nhị 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 覺giác 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 善thiện 蓋cái 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 三tam 百bách 八bát 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 父phụ 名danh 生sanh 明minh 眼nhãn 母mẫu 字tự 龍long 施thí 子tử 曰viết 妙diệu 好hảo 。 侍thị 者giả 曰viết 賢hiền 天thiên 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 心tâm 音âm 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 大đại 枝chi 步bộ 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 七thất 十thập 億ức 。 二nhị 會hội 五ngũ 十thập 億ức 。 三tam 會hội 四tứ 十thập 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 億ức 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 六lục 十thập 億ức 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 善thiện 顏nhan 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 威uy 氏thị 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 五ngũ 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 父phụ 名danh 樂nhạc 音âm 母mẫu 字tự 樂nhạc/nhạo/lạc 氏thị 。 子tử 曰viết 所sở 在tại 吉cát 。 侍thị 者giả 曰viết 上thượng 與dữ 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 福phước 慧tuệ 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 無vô 懼cụ 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 七thất 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 九cửu 億ức 。 三tam 會hội 十thập 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 三tam 千thiên 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 萬vạn 六lục 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 聖thánh 慧tuệ 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 善thiện 清thanh 白bạch 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 五ngũ 百bách 六lục 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 父phụ 名danh 伊y 師sư 檀đàn 母mẫu 字tự 離ly 塵trần 。 子tử 曰viết 勇dũng 猛mãnh 。 侍thị 者giả 曰viết 名danh 阿A 難Nan 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 意ý 行hành 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 須tu 達đạt 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 二nhị 十thập 二nhị 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 二nhị 十thập 一nhất 億ức 。 三tam 會hội 二nhị 十thập 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 二nhị 萬vạn 八bát 千thiên 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 六lục 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 光quang 明minh 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 琉lưu 璃ly 光quang 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 三tam 千thiên 三tam 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 父phụ 名danh 愛ái 敬kính 母mẫu 字tự 意ý 樂lạc 。 子tử 曰viết 愛ái 光quang 。 侍thị 者giả 曰viết 園viên 觀quan 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 樂nhạc/nhạo/lạc 愛ái 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 調điều 友hữu 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 八bát 十thập 二nhị 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 八bát 十thập 七thất 億ức 。 三tam 會hội 八bát 十thập 六lục 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 萬vạn 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 三tam 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 堅kiên 誓thệ 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 日nhật 遊du 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 父phụ 名danh 天thiên 愛ái 母mẫu 字tự 善thiện 意ý 音âm 。 子tử 曰viết 尊tôn 寶bảo 。 侍thị 者giả 曰viết 柔nhu 音âm 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 言ngôn 施thí 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 柔nhu 軟nhuyễn 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 百bách 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 九cửu 十thập 七thất 億ức 。 三tam 會hội 九cửu 十thập 五ngũ 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 一nhất 億ức 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 四tứ 十thập 億ức 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 母mẫu 愛ái 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 二nhị 百bách 八bát 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 父phụ 名danh 錦cẩm 王vương 母mẫu 字tự 華hoa 元nguyên 。 子tử 曰viết 無vô 量lượng 手thủ 。 侍thị 者giả 曰viết 養dưỡng 友hữu 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 法pháp 事sự 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 勝thắng 友hữu 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 五ngũ 十thập 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 八bát 十thập 二nhị 億ức 。 三tam 會hội 八bát 十thập 六lục 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 五ngũ 萬vạn 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 億ức 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 誠thành 英anh 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 愛ái 響hưởng 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 父phụ 名danh 福phước 外ngoại 母mẫu 字tự 賢hiền 氏thị 。 子tử 曰viết 愛ái 名danh 稱xưng 。 侍thị 者giả 曰viết 尊tôn 友hữu 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 月nguyệt 賢hiền 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 樹thụ 目mục 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 八bát 十thập 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 七thất 十thập 億ức 。 三tam 會hội 六lục 十thập 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 一nhất 億ức 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 八bát 億ức 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 青thanh 蓮liên 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 甚thậm 華hoa 威uy 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 百bách 八bát 十thập 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 父phụ 名danh 總tổng 持trì 母mẫu 字tự 忻hãn 施thí 。 子tử 曰viết 功công 福phước 。 侍thị 者giả 曰viết 難nan 勝thắng 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 樂lạc 法pháp 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 藥dược 氏thị 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 十thập 萬vạn 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 九cửu 萬vạn 九cửu 千thiên 。 三tam 會hội 九cửu 萬vạn 八bát 千thiên 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 。 壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 萬vạn 五ngũ 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 并tinh 合hợp 興hưng 一nhất 大đại 寺tự 。 鉤câu 鏁tỏa 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 集tập 賢hiền 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 三tam 百bách 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 父phụ 名danh 愛ái 目mục 母mẫu 字tự 施thí 善thiện 志chí 。 子tử 曰viết 仁nhân 賢hiền 。 侍thị 者giả 曰viết 明minh 珠châu 結kết 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 學học 友hữu 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 若nhược 干can 月nguyệt 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 六lục 十thập 億ức 弟đệ 子tử 集tập 。 二nhị 會hội 五ngũ 十thập 億ức 。 三tam 會hội 九cửu 十thập 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 三tam 萬vạn 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 安an 氏thị 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 意ý 樂lạc 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 父phụ 名danh 無vô 量lượng 寶bảo 母mẫu 字tự 豐phong 盛thịnh 氏thị 。 子tử 曰viết 地địa 施thí 尊tôn 。 侍thị 者giả 曰viết 堅kiên 強cường 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 月nguyệt 曜diệu 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 師sư 子tử 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 九cửu 十thập 六lục 億ức 弟đệ 子tử 眾chúng 。 二nhị 會hội 九cửu 十thập 四tứ 億ức 。 三tam 會hội 九cửu 十thập 二nhị 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 亦diệc 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 舍xá 利lợi 普phổ 流lưu 遍biến 布bố 十thập 方phương 。 慧tuệ 業nghiệp 如Như 來Lai 所sở 生sanh 土thổ 地địa 。 城thành 名danh 福phước 富phú 。 其kỳ 佛Phật 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 百bách 里lý 。 君quân 子tử 種chủng/chúng 父phụ 名danh 無vô 憂ưu 母mẫu 字tự 愛ái 海hải 。 子tử 曰viết 和hòa 善thiện 覺giác 。 侍thị 者giả 曰viết 善thiện 施thí 。 上thượng 首thủ 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 曰viết 現hiện 在tại 聖thánh 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 曰viết 福phước 愛ái 。 一nhất 會hội 聖thánh 聚tụ 不bất 可khả 計kế 億ức 。 二nhị 會hội 八bát 百bách 億ức 。 三tam 會hội 七thất 百bách 億ức 。 皆giai 得đắc 道đạo 證chứng 。 其kỳ 佛Phật 在tại 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 姟cai 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 存tồn 立lập 五ngũ 億ức 。 佛Phật 散tán 舍xá 利lợi 如như 布bố 醫y 藥dược 。 爾nhĩ 時thời 安an 住trụ 巍nguy 巍nguy 難nạn/nan 逮đãi 。 若nhược 有hữu 聞văn 名danh 百bách 一nhất 。 斯tư 等đẳng 不bất 久cửu 成thành 佛Phật 正Chánh 覺Giác 。 況huống 復phục 供cung 奉phụng 是thị 千thiên 如Như 來Lai 。 諸chư 弟đệ 子tử 學học 不bất 足túc 言ngôn 耳nhĩ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 逮đãi 不bất 退thối 轉chuyển 無vô 所sở 從tùng 生sanh 法Pháp 忍nhẫn 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 度độ 脫thoát 十thập 方phương 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 ◎ 。 賢Hiền 劫Kiếp 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com