藥dược 師sư 如Như 來Lai 本bổn 願nguyện 功công 德đức 經kinh 序tự 藥dược 師sư 如Như 來Lai 本bổn 願nguyện 經kinh 者giả 。 致trí 福phước 消tiêu 災tai 之chi 要yếu 法pháp 也dã 。 曼mạn 殊thù 以dĩ 慈từ 悲bi 之chi 力lực 。 請thỉnh 說thuyết 尊tôn 號hiệu 。 如Như 來Lai 以dĩ 利lợi 物vật 之chi 心tâm 盛thình/thịnh 陳trần 功công 業nghiệp 。 十thập 二nhị 大đại 願nguyện 彰chương 因nhân 行hành 之chi 弘hoằng 遠viễn 。 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 顯hiển 果quả 德đức 之chi 純thuần 淨tịnh 。 憶ức 念niệm 稱xưng 名danh 則tắc 眾chúng 苦khổ 咸hàm 脫thoát 。 祈kỳ 請thỉnh 供cúng 養dường 則tắc 諸chư 願nguyện 皆giai 滿mãn 。 至chí 於ư 病bệnh 士sĩ 求cầu 救cứu 應ưng/ứng 死tử 更cánh 生sanh 。 王vương 者giả 攘nhương 災tai 轉chuyển 禍họa 為vi 福phước 。 信tín 是thị 消tiêu 百bách 怪quái 之chi 神thần 符phù 。 除trừ 九cửu 橫hoạnh/hoành 之chi 妙diệu 術thuật 矣hĩ 。 昔tích 宋tống 孝hiếu 武võ 之chi 世thế 。 鹿lộc 野dã 寺tự 沙Sa 門Môn 慧tuệ 簡giản 已dĩ 曾tằng 譯dịch 出xuất 在tại 世thế 流lưu 行hành 。 但đãn 以dĩ 梵phạm 宋tống 不bất 融dung 。 文văn 辭từ 雜tạp 糅nhữu 。 致trí 令linh 轉chuyển 讀đọc 之chi 輩bối 多đa 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 矩củ 早tảo 學học 梵phạm 書thư 恒hằng 披phi 葉diếp/diệp 典điển 。 思tư 遇ngộ 此thử 經Kinh 驗nghiệm 其kỳ 紕 謬mậu 。 開khai 皇hoàng 十thập 七thất 年niên 初sơ 獲hoạch 一nhất 本bổn 。 猶do 恐khủng 脫thoát 誤ngộ 未vị 敢cảm 即tức 翻phiên 。 至chí 大đại 業nghiệp 十thập 一nhất 年niên 復phục 得đắc 二nhị 本bổn 。 更cánh 相tương 讎thù 比tỉ 方phương 為vi 揩 定định 。 遂toại 與dữ 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 達đạt 磨ma 笈cấp 多đa 。 并tinh 大đại 隋tùy 翻phiên 經kinh 沙Sa 門Môn 法Pháp 行hành 明minh 則tắc 。 長trường/trưởng 順thuận 海hải 馭 等đẳng 。 於ư 東đông 都đô 洛lạc 水thủy 南nam 上thượng 林lâm 園viên 翻phiên 經kinh 舘 重trọng/trùng 譯dịch 此thử 本bổn 。 深thâm 鑑giám 前tiền 非phi 方phương 懲 後hậu 失thất 。 故cố 一nhất 言ngôn 出xuất 口khẩu 必tất 三tam 覆phú 乃nãi 書thư 。 傳truyền 度độ 幽u 旨chỉ 差sai/sái 無vô 大đại 過quá 。 其kỳ 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 翻phiên 勘khám 方phương 了liễu 。 仍nhưng 為vi 一nhất 卷quyển 。 所sở 願nguyện 此thử 經Kinh 深thâm 義nghĩa 人nhân 人nhân 共cộng 解giải 。 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu 。 處xứ 處xứ 遍biến 聞văn 。 十thập 二nhị 夜dạ 叉xoa 念niệm 佛Phật 恩ân 而nhi 護hộ 國quốc 。 七thất 千thiên 眷quyến 屬thuộc 承thừa 經Kinh 力lực 以dĩ 利lợi 民dân 。 帝đế 祚tộ 遐hà 永vĩnh 。 群quần 生sanh 安an 樂lạc 。 式thức 貽 來lai 世thế 序tự 云vân 爾nhĩ 。 佛Phật 說thuyết 藥dược 師sư 如Như 來Lai 本bổn 願nguyện 經kinh 新tân 翻phiên 藥dược 師sư 經kinh 。 大đại 業nghiệp 十thập 二nhị 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 沙Sa 門Môn 慧tuệ 矩củ 等đẳng 六lục 人nhân 。 於ư 東đông 都đô 洛lạc 水thủy 南nam 上thượng 林lâm 園viên 譯dịch 出xuất 。 此thử 本bổn 最tối 定định 。 諸chư 讀đọc 誦tụng 者giả 願nguyện 莫mạc 更cánh 疑nghi 。 得đắc 罪tội 不bất 輕khinh 。 佛Phật 說thuyết 藥dược 師sư 如Như 來Lai 本bổn 願nguyện 經kinh 隋tùy 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 達đạt 摩ma 笈cấp 多đa 譯dịch 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 婆Bà 伽Già 婆Bà 。 遊du 行hành 人nhân 間gian 至chí 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 國Quốc 。 住trụ 樂nhạc 音âm 樹thụ 下hạ 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 八bát 千thiên 人nhân 俱câu 。 菩Bồ 薩Tát 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 。 國quốc 王vương 。 大đại 臣thần 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 居cư 士sĩ 。 天thiên 龍long 。 阿a 修tu 羅la 。 揵kiền 達đạt 婆bà 。 伽già 樓lâu 茶trà 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 呼hô 羅la 伽già 等đẳng 。 大đại 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 於ư 前tiền 說thuyết 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 法Pháp 王Vương 子Tử 。 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 露lộ 一nhất 髆bác 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 向hướng 婆bà 伽già 婆bà 合hợp 掌chưởng 曲khúc 躬cung 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 願nguyện 演diễn 說thuyết 諸chư 佛Phật 名danh 號hiệu 。 及cập 本bổn 昔tích 所sở 發phát 殊thù 勝thắng 大đại 願nguyện 。 令linh 眾chúng 生sanh 聞văn 已dĩ 。 業nghiệp 障chướng 消tiêu 除trừ 。 攝nhiếp 受thọ 來lai 世thế 正Chánh 法Pháp 壞hoại 時thời 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 爾nhĩ 時thời 。 婆bà 伽già 婆bà 讚tán 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 童Đồng 子Tử 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 大đại 慈từ 悲bi 者giả 。 起khởi 無vô 量lượng 悲bi 。 勸khuyến 請thỉnh 我ngã 說thuyết 。 為vi 欲dục 義nghĩa 利lợi 種chủng 種chủng 業nghiệp 障chướng 所sở 纏triền 眾chúng 生sanh 。 饒nhiêu 益ích 安an 樂lạc 。 諸chư 天thiên 人nhân 故cố 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 當đương 善thiện 憶ức 念niệm 。 聽thính 我ngã 所sở 說thuyết 。 時thời 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 童đồng 子tử 樂nhạo 聽thính 佛Phật 說thuyết 。 白bạch 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 東đông 方phương 過quá 此thử 佛Phật 土độ 十thập 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 佛Phật 土độ 之chi 外ngoại 。 有hữu 世thế 界giới 名danh 淨Tịnh 琉Lưu 璃Ly 。 彼bỉ 土độ 有hữu 佛Phật 。 名danh 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 本bổn 行hạnh 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 時thời 。 發phát 十thập 二nhị 大đại 願nguyện 。 何hà 者giả 十thập 二nhị 。 第đệ 一nhất 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 於ư 佛Phật 菩bồ 提đề 得đắc 正Chánh 覺Giác 時thời 。 自tự 身thân 光quang 明minh 熾sí 然nhiên 。 照chiếu 曜diệu 無vô 量lượng 無vô 數số 。 無vô 邊biên 世thế 界giới 。 三tam 十thập 二nhị 丈trượng 夫phu 大đại 相tương 及cập 八bát 十thập 小tiểu 好hảo 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 我ngã 身thân 既ký 爾nhĩ 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 如như 我ngã 無vô 異dị 。 第đệ 二nhị 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 身thân 如như 琉lưu 璃ly 。 內nội 外ngoại 清thanh 淨tịnh 。 無vô 復phục 瑕hà 垢cấu 。 光quang 明minh 曠khoáng 大đại 。 威uy 德đức 熾sí 然nhiên 。 身thân 善thiện 安an 住trụ 。 焰diễm 網võng 莊trang 嚴nghiêm 。 過quá 於ư 日nhật 月nguyệt 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 生sanh 世thế 界giới 之chi 間gián 。 或hoặc 復phục 人nhân 中trung 昏hôn 暗ám 及cập 夜dạ 。 莫mạc 知tri 方phương 所sở 。 以dĩ 我ngã 光quang 故cố 。 隨tùy 意ý 所sở 趣thú 。 作tác 諸chư 事sự 業nghiệp 。 第đệ 三tam 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 以dĩ 無vô 邊biên 無vô 限hạn 。 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 令linh 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 界giới 受thọ 用dụng 無vô 盡tận 。 莫mạc 令linh 一nhất 人nhân 有hữu 所sở 少thiểu 乏phạp 。 第đệ 四tứ 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 諸chư 有hữu 眾chúng 生sanh 。 行hành 異dị 道đạo 者giả 。 一nhất 切thiết 安an 立lập 。 菩Bồ 提Đề 道Đạo 中trung 。 行hành 聲Thanh 聞Văn 道đạo 。 行hành 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 者giả 。 皆giai 以dĩ 大Đại 乘Thừa 。 而nhi 安an 立lập 之chi 。 第đệ 五ngũ 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 我ngã 法pháp 中trung 修tu 行hành 梵Phạm 行hạnh 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 一nhất 切thiết 皆giai 得đắc 。 不bất 缺khuyết 減giảm 戒giới 。 具cụ 三Tam 聚Tụ 戒Giới 。 無vô 有hữu 破phá 戒giới 趣thú 惡ác 道đạo 者giả 。 第đệ 六lục 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 身thân 下hạ 劣liệt 。 諸chư 根căn 不bất 具cụ 。 醜xú 陋lậu 頑ngoan 愚ngu 。 聾lung 盲manh 跛bả 躄tích 。 身thân 攣luyến 背bối/bội 傴ủ 。 白bạch 癩lại 癲điên 狂cuồng 。 若nhược 復phục 有hữu 餘dư 種chủng 種chủng 身thân 病bệnh 。 聞văn 我ngã 名danh 已dĩ 。 一nhất 切thiết 皆giai 得đắc 。 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 身thân 分phần/phân 成thành 滿mãn 。 第đệ 七thất 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 諸chư 患hoạn 逼bức 切thiết 。 無vô 護hộ 無vô 依y 。 無vô 有hữu 住trú 處xứ 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 資tư 生sanh 醫y 藥dược 。 又hựu 無vô 親thân 屬thuộc 。 貧bần 窮cùng 可khả 愍mẫn 。 此thử 人nhân 若nhược 得đắc 聞văn 我ngã 名danh 號hiệu 。 眾chúng 患hoạn 悉tất 除trừ 。 無vô 諸chư 痛thống 惱não 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 第đệ 八bát 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 為vi 婦phụ 人nhân 百bách 惡ác 所sở 逼bức 惱não 故cố 。 厭yểm 離ly 女nữ 身thân 。 願nguyện 捨xả 女nữ 形hình 。 聞văn 我ngã 名danh 已dĩ 。 轉chuyển 女nữ 人nhân 身thân 成thành 丈trượng 夫phu 相tương/tướng 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 第đệ 九cửu 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 解giải 脫thoát 魔ma 網võng 。 若nhược 墮đọa 種chủng 種chủng 。 異dị 見kiến 稠trù 林lâm 。 悉tất 當đương 安an 立lập 。 置trí 於ư 正chánh 見kiến 。 次thứ 第đệ 示thị 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 門môn 。 第đệ 十thập 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 王vương 法pháp 。 繫hệ 縛phược 。 鞭tiên 撻thát 。 牢lao 獄ngục 。 應ưng/ứng 死tử 。 無vô 量lượng 災tai 難nạn 。 悲bi 憂ưu 煎tiễn 迫bách 。 身thân 心tâm 受thọ 苦khổ 。 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 我ngã 福phước 力lực 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não 。 十thập 一nhất 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 飢cơ 火hỏa 燒thiêu 身thân 。 為vì 求cầu 食thực 故cố 。 作tác 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 我ngã 於ư 彼bỉ 所sở 。 先tiên 以dĩ 最tối 妙diệu 色sắc 香hương 味vị 食thực 。 飽bão 足túc 其kỳ 身thân 。 後hậu 以dĩ 法Pháp 味vị 。 畢tất 竟cánh 安an 樂lạc 。 而nhi 建kiến 立lập 之chi 。 十thập 二nhị 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 貧bần 無vô 衣y 服phục 。 寒hàn 熱nhiệt 蚊văn 虻manh 。 日nhật 夜dạ 逼bức 惱não 。 我ngã 當đương 施thí 彼bỉ 。 隨tùy 用dụng 衣y 服phục 。 種chủng 種chủng 雜tạp 色sắc 。 如như 其kỳ 所sở 好hảo 。 亦diệc 以dĩ 一nhất 切thiết 。 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 花hoa 鬘man 。 塗đồ 香hương 。 鼓cổ 樂nhạc 。 眾chúng 伎kỹ 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 所sở 須tu 之chi 。 具cụ 皆giai 令linh 滿mãn 足túc 。 此thử 十thập 二nhị 大đại 願nguyện 。 是thị 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 本bổn 昔tích 所sở 作tác 。 復phục 次thứ 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 如Như 來Lai 所sở 有hữu 諸chư 願nguyện 。 及cập 彼bỉ 佛Phật 土độ 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 乃nãi 至chí 窮cùng 劫kiếp 。 說thuyết 不bất 可khả 盡tận 。 彼bỉ 佛Phật 國quốc 土độ 。 一nhất 向hướng 清thanh 淨tịnh 。 無vô 女nữ 人nhân 形hình 。 離ly 諸chư 欲dục 惡ác 。 亦diệc 無vô 一nhất 切thiết 惡ác 道đạo 苦khổ 聲thanh 。 琉lưu 璃ly 為vi 地địa 。 城thành 闕khuyết 。 垣viên 墻tường 。 門môn 窓song 。 堂đường 閣các 柱trụ 樑lương 。 斗đẩu 拱củng 。 周chu 匝táp 羅la 網võng 。 皆giai 七thất 寶bảo 成thành 。 如như 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。 淨tịnh 琉lưu 璃ly 界giới 莊trang 嚴nghiêm 如như 是thị 。 於ư 其kỳ 國quốc 中trung 。 有hữu 二nhị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 名danh 日nhật 光quang 。 二nhị 名danh 月nguyệt 光quang 。 於ư 彼bỉ 無vô 量lượng 無vô 數số 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 最tối 為vi 上thượng 首thủ 。 持trì 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 正Chánh 法Pháp 之chi 藏tạng 。 是thị 故cố 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 信tín 心tâm 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 應ưng 當đương 願nguyện 生sanh 。 彼bỉ 佛Phật 國quốc 土độ 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 復phục 告cáo 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 童đồng 子tử 言ngôn 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 識thức 善thiện 惡ác 。 多đa 貪tham 無vô 厭yếm 。 不bất 知tri 布bố 施thí 。 及cập 施thí 果quả 報báo 。 愚ngu 癡si 無vô 智trí 。 闕khuyết 於ư 信tín 根căn 。 聚tụ 財tài 護hộ 惜tích 。 不bất 欲dục 分phần/phân 施thí 。 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 無vô 施thí 心tâm 故cố 。 見kiến 乞khất 者giả 來lai 。 其kỳ 心tâm 不bất 喜hỷ 。 如như 割cát 身thân 肉nhục 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 慳san 貪tham 眾chúng 生sanh 。 自tự 不bất 受thọ 用dụng 。 亦diệc 不bất 欲dục 與dữ 父phụ 母mẫu 。 妻thê 子tử 。 況huống 奴nô 婢tỳ 。 作tác 使sử 及cập 餘dư 乞khất 人nhân 。 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 人nhân 間gian 命mạng 終chung 。 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 。 或hoặc 畜súc 生sanh 道đạo 。 由do 昔tích 人nhân 間gian 。 曾tằng 得đắc 聞văn 彼bỉ 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 故cố 。 或hoặc 在tại 鬼quỷ 道đạo 。 或hoặc 畜súc 生sanh 道đạo 。 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 暫tạm 得đắc 現hiện 前tiền 。 即tức 於ư 念niệm 時thời 。 彼bỉ 處xứ 命mạng 終chung 。 還hoàn 生sanh 人nhân 道đạo 。 得đắc 宿Túc 命Mạng 智Trí 。 怖bố 畏úy 惡ác 趣thú 。 不bất 樂nhạo 欲dục 樂lạc 。 好hảo 行hành 慧tuệ 施thí 。 讚tán 歎thán 施thí 者giả 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 悉tất 能năng 捨xả 施thí 。 漸tiệm 以dĩ 頭đầu 目mục 。 手thủ 足túc 。 血huyết 肉nhục 。 身thân 分phần/phân 皆giai 與dữ 求cầu 者giả 。 況huống 餘dư 財tài 物vật 。 復phục 次thứ 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 奉phụng 如Như 來Lai 。 受thọ 持trì 學học 句cú 。 然nhiên 破phá 戒giới 。 破phá 行hành 。 破phá 於ư 正chánh 見kiến 。 或hoặc 受thọ 學học 句cú 。 護hộ 持trì 禁cấm 戒giới 。 然nhiên 不bất 求cầu 多đa 聞văn 。 不bất 解giải 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 修Tu 多Đa 羅La 中trung 甚thậm 深thâm 之chi 義nghĩa 。 或hoặc 復phục 多đa 聞văn 。 而nhi 增tăng 上thượng 慢mạn 。 自tự 是thị 非phi 他tha 。 嫌hiềm 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 為vi 魔ma 伴bạn 黨đảng 。 此thử 等đẳng 癡si 人nhân 。 及cập 餘dư 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 由do 他tha 眾chúng 生sanh 。 行hành 邪tà 道đạo 者giả 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 應ưng 於ư 地địa 獄ngục 。 流lưu 轉chuyển 無vô 期kỳ 。 以dĩ 得đắc 聞văn 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 故cố 。 於ư 地địa 獄ngục 處xứ 。 彼bỉ 佛Phật 威uy 力lực 。 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 暫tạm 得đắc 現hiện 前tiền 。 即tức 時thời 捨xả 命mạng 。 還hoàn 生sanh 人nhân 道đạo 。 正chánh 見kiến 精tinh 進tấn 。 淳thuần 善thiện 淨tịnh 心tâm 。 便tiện 能năng 捨xả 家gia 。 於ư 如Như 來Lai 教giáo 中trung 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 漸tiệm 次thứ 修tu 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 諸chư 行hành 。 復phục 次thứ 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 妬đố 忌kỵ 故cố 。 但đãn 自tự 稱xưng 讚tán 。 不bất 讚tán 他tha 人nhân 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 自tự 高cao 輕khinh 他tha 故cố 。 於ư 三tam 惡ác 道đạo 。 無vô 量lượng 千thiên 歲tuế 。 受thọ 諸chư 苦khổ 毒độc 。 過quá 無vô 量lượng 千thiên 歲tuế 已dĩ 。 於ư 彼bỉ 命mạng 終chung 。 生sanh 畜súc 生sanh 趣thú 。 作tác 牛ngưu 馬mã 駝đà 驢lư 。 鞭tiên 杖trượng 捶chúy 擊kích 。 飢cơ 渴khát 逼bức 惱não 。 身thân 負phụ 重trọng 擔đảm 。 隨tùy 路lộ 而nhi 行hành 。 若nhược 生sanh 人nhân 道đạo 。 常thường 居cư 下hạ 賤tiện 。 為vi 人nhân 奴nô 婢tỳ 。 受thọ 他tha 驅khu 役dịch 。 若nhược 昔tích 人nhân 中trung 。 聞văn 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 者giả 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 眾chúng 苦khổ 解giải 脫thoát 。 諸chư 根căn 猛mãnh 利lợi 。 聰thông 慧tuệ 博bác 識thức 。 恒hằng 求cầu 善thiện 本bổn 。 得đắc 與dữ 良lương 友hữu 常thường 相tương 隨tùy 逐trục 。 能năng 斷đoán/đoạn 魔ma 羂quyến 。 破phá 無vô 明minh [穀-禾+卵] 。 竭kiệt 煩phiền 惱não 河hà 。 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 復phục 次thứ 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 好hảo 喜hỷ 乖quai 離ly 。 更cánh 相tương 鬪đấu 訟tụng 。 此thử 等đẳng 互hỗ 起khởi 惡ác 心tâm 眾chúng 生sanh 。 身thân 口khẩu 及cập 意ý 。 恒hằng 作tác 諸chư 惡ác 。 為vi 欲dục 相tương 損tổn 。 各các 各các 常thường 以dĩ 無vô 益ích 相tương/tướng 加gia 。 或hoặc 告cáo 林lâm 神thần 。 樹thụ 神thần 。 山sơn 神thần 。 塚trủng 神thần 種chủng 種chủng 別biệt 神thần 。 殺sát 諸chư 畜súc 生sanh 。 取thủ 其kỳ 血huyết 肉nhục 。 祭tế 祀tự 一nhất 切thiết 夜dạ 叉xoa 。 羅la 剎sát 食thực 血huyết 肉nhục 者giả 。 書thư 怨oán 人nhân 字tự 。 并tinh 作tác 其kỳ 形hình 。 成thành 就tựu 種chủng 種chủng 毒độc 害hại 。 咒chú 術thuật 。 厭yếm 魅mị 。 蠱cổ 道đạo 。 起khởi 屍thi 鬼quỷ 咒chú 。 欲dục 斷đoán/đoạn 彼bỉ 命mạng 。 及cập 壞hoại 其kỳ 身thân 。 由do 聞văn 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 故cố 。 此thử 諸chư 惡ác 事sự 不bất 能năng 傷thương 損tổn 。 皆giai 得đắc 互hỗ 起khởi 慈từ 心tâm 。 益ích 心tâm 。 無vô 嫌hiềm 恨hận 心tâm 。 各các 各các 歡hoan 悅duyệt 。 更cánh 相tương 攝nhiếp 受thọ 。 復phục 次thứ 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 此thử 諸chư 四tứ 眾chúng 。 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優ưu 婆bà 私tư 。 及cập 餘dư 信tín 心tâm 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 受thọ 八bát 分phần/phân 齋trai 。 或hoặc 復phục 一nhất 年niên 。 或hoặc 復phục 三tam 月nguyệt 。 受thọ 持trì 諸chư 戒giới 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 隨tùy 所sở 憙hí 樂lạc 。 隨tùy 所sở 願nguyện 求cầu 。 若nhược 欲dục 往vãng 生sanh 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 阿A 彌Di 陀Đà 如Như 來Lai 所sở 者giả 。 由do 得đắc 聞văn 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 故cố 。 於ư 命mạng 終chung 時thời 。 有hữu 八bát 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 空không 而nhi 來lai 。 示thị 其kỳ 道đạo 徑kính 。 即tức 於ư 彼bỉ 界giới 。 種chủng 種chủng 異dị 色sắc 波ba 頭đầu 摩ma 華hoa 中trung 。 自tự 然nhiên 化hóa 生sanh 。 若nhược 復phục 此thử 人nhân 欲dục 生sanh 天thiên 上thượng 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 本bổn 昔tích 善thiện 根căn 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 不bất 復phục 更cánh 生sanh 。 諸chư 餘dư 惡ác 趣thú 。 天thiên 上thượng 命mạng 盡tận 。 當đương 生sanh 人nhân 間gian 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 四tứ 洲châu 自tự 在tại 安an 立lập 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 那na 由do 他tha 眾chúng 生sanh 於ư 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 或hoặc 復phục 生sanh 於ư 剎sát 利lợi 大đại 族tộc 。 婆Bà 羅La 門Môn 大đại 族tộc 。 居cư 士sĩ 大đại 家gia 。 金kim 銀ngân 。 粟túc 帛bạch 。 倉thương 庫khố 盈doanh 滿mãn 。 形hình 色sắc 具cụ 足túc 。 自tự 在tại 具cụ 足túc 。 眷quyến 屬thuộc 具cụ 足túc 。 勇dũng 健kiện 多đa 力lực 。 如như 大đại 力lực 士sĩ 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 得đắc 聞văn 說thuyết 此thử 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 至chí 心tâm 受thọ 持trì 。 此thử 人nhân 於ư 後hậu 永vĩnh 離ly 女nữ 身thân 。 爾nhĩ 時thời 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 童Đồng 子Tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 後hậu 時thời 。 以dĩ 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 於ư 信tín 心tâm 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 所sở 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 流lưu 布bố 令linh 聞văn 。 乃nãi 至chí 睡thụy 中trung 。 亦diệc 以dĩ 佛Phật 名danh 。 覺giác 寤ngụ 其kỳ 耳nhĩ 。 若nhược 受thọ 持trì 此thử 經Kinh 。 讀đọc 誦tụng 宣tuyên 說thuyết 。 或hoặc 復phục 為vì 他tha 。 分phân 別biệt 開khai 解giải 。 若nhược 自tự 書thư 。 若nhược 令linh 人nhân 書thư 。 若nhược 取thủ 經Kinh 卷quyển 五ngũ 色sắc 淨tịnh 綵thải 以dĩ 盛thình/thịnh 裹khỏa 之chi 。 灑sái 掃tảo 淨tịnh 處xứ 以dĩ 安an 置trí 之chi 。 持trì 種chủng 種chủng 華hoa 。 種chủng 種chủng 香hương 。 塗đồ 香hương 。 華hoa 鬘man 。 寶bảo 幢tràng 。 幡phan 蓋cái 而nhi 用dụng 供cúng 養dường 。 爾nhĩ 時thời 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 并tinh 餘dư 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 由do 他tha 諸chư 天thiên 。 皆giai 詣nghệ 其kỳ 所sở 。 若nhược 此thử 經Kinh 卷quyển 流lưu 行hành 之chi 處xứ 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 誦tụng 持trì 此thử 經Kinh 。 以dĩ 得đắc 聞văn 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 及cập 本bổn 昔tích 所sở 發phát 殊thù 勝thắng 大đại 願nguyện 故cố 。 當đương 知tri 是thị 處xứ 。 無vô 復phục 橫hoạnh 死tử 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 諸chư 鬼quỷ 所sở 持trì 奪đoạt 其kỳ 魂hồn 魄phách 。 設thiết 已dĩ 奪đoạt 者giả 。 還hoàn 復phục 如như 故cố 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 信tín 心tâm 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 若nhược 欲dục 供cúng 養dường 。 彼bỉ 如Như 來Lai 者giả 。 此thử 人nhân 應ưng/ứng 作tác 如Như 來Lai 形hình 像tượng 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 受thọ 八bát 分phần/phân 齋trai 。 食thực 清thanh 淨tịnh 食thực 。 於ư 清thanh 淨tịnh 處xứ 。 散tán 種chủng 種chủng 華hoa 。 燒thiêu 種chủng 種chủng 香hương 。 以dĩ 種chủng 種chủng 繒tăng 綵thải 。 種chủng 種chủng 幡phan 幢tràng 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 處xứ 。 澡táo 浴dục 清thanh 潔khiết 。 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 。 應ưng 生sanh 無vô 垢cấu 濁trược 心tâm 。 無vô 怒nộ 害hại 心tâm 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 起khởi 利lợi 益ích 心tâm 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 平bình 等đẳng 之chi 心tâm 。 鼓cổ 樂nhạc 歌ca 讚tán 。 右hữu 遶nhiễu 佛Phật 像tượng 。 應ưng/ứng 念niệm 彼bỉ 如Như 來Lai 本bổn 昔tích 大đại 願nguyện 并tinh 解giải 釋thích 此thử 經Kinh 。 如như 所sở 思tư 念niệm 。 如như 所sở 願nguyện 求cầu 。 一nhất 切thiết 所sở 欲dục 。 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。 求cầu 長trường 壽thọ 得đắc 長trường 壽thọ 。 求cầu 福phước 報báo 得đắc 福phước 報báo 。 求cầu 自tự 在tại 得đắc 自tự 在tại 。 求cầu 男nam 女nữ 得đắc 男nam 女nữ 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 。 忽hốt 得đắc 惡ác 夢mộng 。 或hoặc 見kiến 諸chư 惡ác 相tướng 。 或hoặc 怪quái 鳥điểu 來lai 集tập 。 於ư 其kỳ 住trụ 所sở 。 百bách 怪quái 出xuất 現hiện 。 此thử 人nhân 若nhược 能năng 以dĩ 種chủng 種chủng 眾chúng 具cụ 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 彼bỉ 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 者giả 。 一nhất 切thiết 惡ác 夢mộng 。 惡ác 相tướng 。 不bất 吉cát 祥tường 事sự 。 皆giai 悉tất 隱ẩn 沒một 。 或hoặc 有hữu 水thủy 怖bố 。 火hỏa 怖bố 。 刀đao 怖bố 。 毒độc 怖bố 。 懸huyền 嶮hiểm 之chi 怖bố 。 惡ác 象tượng 。 師sư 子tử 。 虎hổ 狼lang 。 熊hùng 羆bi 。 毒độc 蛇xà 。 惡ác 蝎hạt 。 蜈ngô 蚣công 。 蚰du 蜒diên 如như 是thị 等đẳng 怖bố 。 憶ức 念niệm 供cúng 養dường 彼bỉ 如Như 來Lai 者giả 。 一nhất 切thiết 怖bố 畏úy 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 若nhược 他tha 國quốc 侵xâm 擾nhiễu 。 賊tặc 盜đạo 反phản 亂loạn 。 如như 是thị 等đẳng 怖bố 。 亦diệc 應ưng 念niệm 彼bỉ 如Như 來Lai 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 復phục 次thứ 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 若nhược 有hữu 信tín 心tâm 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 乃nãi 至chí 盡tận 形hình 。 受thọ 三Tam 歸Quy 依Y 。 不bất 事sự 餘dư 天thiên 。 或hoặc 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 或hoặc 持trì 十Thập 戒Giới 。 或hoặc 持trì 菩Bồ 薩Tát 一nhất 百bách 四tứ 戒giới 。 或hoặc 復phục 出xuất 家gia 受thọ 持trì 比Tỳ 丘Kheo 二nhị 百bách 五ngũ 十Thập 戒Giới 。 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 尼ni 受thọ 持trì 五ngũ 百bách 戒giới 。 於ư 隨tùy 所sở 受thọ 中trung 。 毀hủy 犯phạm 禁cấm 戒giới 。 畏úy 墮đọa 惡ác 道đạo 。 若nhược 能năng 供cúng 養dường 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 者giả 。 決quyết 定định 不bất 受thọ 。 三tam 惡ác 道đạo 報báo 。 或hoặc 有hữu 女nữ 人nhân 。 臨lâm 當đương 產sản 時thời 。 受thọ 於ư 極cực 苦khổ 。 若nhược 能năng 稱xưng 名danh 供cúng 養dường 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 者giả 。 速tốc 得đắc 解giải 脫thoát 。 所sở 生sanh 之chi 子tử 。 身thân 分phần 具cụ 足túc 。 形hình 色sắc 端đoan 正chánh 。 見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 利lợi 根căn 聰thông 明minh 。 安an 隱ẩn 少thiểu 病bệnh 。 無vô 有hữu 非phi 人nhân 。 奪đoạt 其kỳ 魂hồn 魄phách 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 慧tuệ 命mạng 阿A 難Nan 言ngôn 。 阿A 難Nan 。 如như 我ngã 稱xưng 揚dương 。 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 汝nhữ 信tín 受thọ 耶da 。 汝nhữ 於ư 如như 是thị 諸chư 佛Phật 。 如Như 來Lai 甚thậm 深thâm 境cảnh 界giới 。 多đa 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 時thời 。 慧tuệ 命mạng 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 如Như 來Lai 。 所sở 說thuyết 法Pháp 中trung 。 無vô 復phục 疑nghi 惑hoặc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 身thân 口khẩu 意ý 行hành 。 無vô 不bất 清thanh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 日nhật 月nguyệt 。 有hữu 如như 是thị 大đại 神thần 通thông 。 有hữu 如như 是thị 大đại 威uy 力lực 。 可khả 令linh 墮đọa 落lạc 。 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 可khả 得đắc 移di 動động 。 諸chư 佛Phật 所sở 言ngôn 。 無vô 有hữu 差sai/sái 異dị 。 大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 信tín 根căn 不bất 具cụ 。 聞văn 說thuyết 如Như 來Lai 佛Phật 境cảnh 界giới 已dĩ 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 云vân 何hà 但đãn 念niệm 。 彼bỉ 如Như 來Lai 名danh 。 獲hoạch 爾nhĩ 許hứa 功công 德đức 。 心tâm 不bất 信tín 受thọ 。 生sanh 於ư 誹phỉ 謗báng 。 此thử 等đẳng 長trường 夜dạ 無vô 義nghĩa 饒nhiêu 益ích 。 當đương 墮đọa 苦khổ 趣thú 。 佛Phật 言ngôn 。 阿A 難Nan 。 若nhược 彼bỉ 如Như 來Lai 所sở 有hữu 名danh 號hiệu 。 入nhập 其kỳ 耳nhĩ 中trung 。 此thử 人nhân 墮đọa 惡ác 道đạo 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 阿A 難Nan 。 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 誠thành 為vi 難nan 信tín 。 汝nhữ 今kim 信tín 受thọ 。 應ưng 知tri 皆giai 是thị 如Như 來Lai 威uy 力lực 。 非phi 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 所sở 能năng 信tín 受thọ 。 唯duy 除trừ 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 阿A 難Nan 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 於ư 三Tam 寶Bảo 中trung 。 信tín 敬kính 尊tôn 重trọng 。 亦diệc 難nan 可khả 得đắc 。 聞văn 彼bỉ 如Như 來Lai 名danh 。 號hiệu 倍bội 難nạn/nan 於ư 此thử 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 無vô 量lượng 諸chư 巧xảo 便tiện 。 無vô 量lượng 曠khoáng 大đại 願nguyện 。 我ngã 欲dục 一nhất 劫kiếp 若nhược 過quá 一nhất 劫kiếp 說thuyết 彼bỉ 如Như 來Lai 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 願nguyện 。 乃nãi 至chí 窮cùng 劫kiếp 。 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 本bổn 昔tích 所sở 行hành 及cập 殊thù 勝thắng 大đại 願nguyện 。 亦diệc 不bất 究cứu 盡tận 。 爾nhĩ 時thời 。 眾chúng 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 曰viết 救Cứu 脫Thoát 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 露lộ 一nhất 髆bác 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 向hướng 婆bà 伽già 婆bà 合hợp 掌chưởng 曲khúc 躬cung 白bạch 言ngôn 。 大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 當đương 有hữu 眾chúng 生sanh 。 身thân 嬰anh 重trọng 病bệnh 。 長trường/trưởng 患hoạn 羸luy 瘦sấu 。 不bất 食thực 飢cơ 渴khát 。 喉hầu 脣thần 乾can 燥táo 。 死tử 相tướng 現hiện 前tiền 。 目mục 無vô 所sở 見kiến 。 父phụ 母mẫu 。 親thân 眷quyến 。 朋bằng 友hữu 。 知tri 識thức 啼đề 泣khấp 圍vi 遶nhiễu 。 其kỳ 人nhân 屍thi 形hình 。 臥ngọa 在tại 本bổn 處xứ 。 閻diêm 摩ma 使sử 人nhân 。 引dẫn 其kỳ 神thần 識thức 。 置trí 於ư 閻diêm 摩ma 法Pháp 王Vương 之chi 前tiền 。 此thử 人nhân 背bối/bội 後hậu 有hữu 同đồng 生sanh 神thần 。 隨tùy 其kỳ 所sở 作tác 。 若nhược 罪tội 若nhược 福phước 。 一nhất 切thiết 皆giai 書thư 。 盡tận 持trì 授thọ 與dữ 閻diêm 摩ma 法Pháp 王Vương 。 時thời 閻diêm 摩ma 法Pháp 王Vương 。 推thôi 問vấn 其kỳ 人nhân 。 算toán 計kế 所sở 作tác 。 隨tùy 善thiện 隨tùy 惡ác 而nhi 處xứ 分phân 之chi 。 若nhược 能năng 為vi 此thử 病bệnh 人nhân 歸quy 依y 。 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 如như 法Pháp 供cúng 養dường 。 即tức 得đắc 還hoàn 復phục 。 此thử 人nhân 神thần 識thức 得đắc 迴hồi 還hoàn 時thời 。 如như 從tùng 夢mộng 覺giác 。 皆giai 自tự 憶ức 知tri 。 或hoặc 經kinh 七thất 日nhật 。 或hoặc 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 或hoặc 三tam 十thập 五ngũ 日nhật 。 或hoặc 四tứ 十thập 九cửu 日nhật 。 神thần 識thức 還hoàn 已dĩ 。 具cụ 憶ức 所sở 有hữu 善thiện 惡ác 業nghiệp 報báo 。 由do 自tự 證chứng 故cố 。 乃nãi 至chí 失thất 命mạng 。 不bất 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 是thị 故cố 信tín 心tâm 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 應ưng 當đương 供cúng 養dường 藥dược 師sư 如Như 來Lai 。 爾nhĩ 時thời 。 慧tuệ 命mạng 阿A 難Nan 問vấn 救Cứu 脫Thoát 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 云vân 何hà 供cúng 養dường 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 也dã 。 救cứu 脫thoát 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 大đại 德đức 阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 患hoạn 人nhân 欲dục 脫thoát 重trọng 病bệnh 。 當đương 為vi 此thử 人nhân 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 受thọ 八bát 分phần/phân 齋trai 。 當đương 以dĩ 飲ẩm 食thực 。 及cập 種chủng 種chủng 眾chúng 具cụ 。 隨tùy 力lực 所sở 辦biện 。 供cúng 養dường 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 四tứ 十thập 九cửu 遍biến 。 讀đọc 誦tụng 此thử 經Kinh 。 然nhiên 四tứ 十thập 九cửu 燈đăng 。 應ưng/ứng 造tạo 七thất 軀khu 彼bỉ 如Như 來Lai 像tượng 。 一nhất 一nhất 像tượng 前tiền 。 各các 置trí 七thất 燈đăng 。 一nhất 一nhất 燈đăng 量lượng 。 大đại 如như 車xa 輪luân 。 或hoặc 復phục 乃nãi 至chí 四tứ 十thập 九cửu 日nhật 。 光quang 明minh 不bất 絕tuyệt 。 當đương 造tạo 五ngũ 色sắc 綵thải 幡phan 。 長trường/trưởng 四tứ 十thập 九cửu 尺xích 。 復phục 次thứ 。 大đại 德đức 阿A 難Nan 。 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 王vương 等đẳng 。 若nhược 災tai 難nạn 起khởi 時thời 。 所sở 謂vị 人nhân 民dân 疾tật 疫dịch 難nạn/nan 。 他tha 方phương 侵xâm 逼bức 難nạn/nan 。 自tự 界giới 反phản 逆nghịch 難nạn/nan 。 星tinh 宿tú 變biến 怪quái 難nạn 。 日nhật 月nguyệt 薄bạc 蝕thực 難nạn 。 非phi 時thời 風phong 雨vũ 難nạn 。 過quá 時thời 不bất 雨vũ 難nạn 。 爾nhĩ 時thời 。 此thử 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 王vương 。 當đương 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 起khởi 慈từ 愍mẫn 心tâm 。 赦xá 諸chư 繫hệ 閉bế 。 依y 前tiền 所sở 說thuyết 。 供cúng 養dường 法pháp 式thức 。 供cúng 養dường 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 時thời 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 王vương 用dụng 此thử 善thiện 根căn 。 由do 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 本bổn 昔tích 勝thắng 願nguyện 故cố 。 其kỳ 王vương 境cảnh 界giới 即tức 得đắc 安an 隱ẩn 。 風phong 雨vũ 以dĩ 時thời 。 禾hòa 稼giá 成thành 就tựu 。 國quốc 土độ 豐phong 熟thục 。 一nhất 切thiết 國quốc 界giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 無vô 病bệnh 安an 樂lạc 。 多đa 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 於ư 其kỳ 國quốc 界giới 亦diệc 無vô 夜dạ 叉xoa 。 羅la 剎sát 。 毘tỳ 舍xá 闍xà 等đẳng 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 擾nhiễu 亂loạn 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 惡ác 相tướng 皆giai 即tức 不bất 現hiện 。 彼bỉ 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 王vương 。 壽thọ 命mạng 色sắc 力lực 。 無vô 病bệnh 自tự 在tại 。 並tịnh 得đắc 增tăng 益ích 。 爾nhĩ 時thời 。 慧tuệ 命mạng 阿A 難Nan 問vấn 救Cứu 脫Thoát 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 已dĩ 盡tận 之chi 命mạng 。 而nhi 可khả 更cánh 延diên 。 救cứu 脫thoát 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 豈khởi 不bất 聞văn 如Như 來Lai 。 所sở 說thuyết 九cửu 橫hoạnh 死tử 耶da 。 是thị 故cố 教giáo 以dĩ 咒chú 藥dược 方phương 便tiện 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 病bệnh 非phi 重trọng/trùng 。 然nhiên 無vô 醫y 藥dược 。 及cập 看khán 病bệnh 人nhân 。 或hoặc 復phục 醫y 人nhân 療liệu 治trị 失thất 所sở 。 非phi 時thời 而nhi 死tử 。 是thị 為vi 初sơ 橫hoạnh/hoành 。 第đệ 二nhị 橫hoạnh/hoành 者giả 。 王vương 法pháp 所sở 殺sát 。 第đệ 三tam 橫hoạnh/hoành 者giả 。 遊du 獵liệp 。 放phóng 逸dật 。 婬dâm 醉túy 無vô 度độ 。 為vi 諸chư 非phi 人nhân 害hại 其kỳ 魂hồn 魄phách 。 第đệ 四tứ 橫hoạnh/hoành 者giả 。 為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 第đệ 五ngũ 橫hoạnh/hoành 者giả 。 為vi 水thủy 所sở 溺nịch 。 第đệ 六lục 橫hoạnh/hoành 者giả 。 入nhập 師sư 子tử 。 虎hổ 豹báo 。 諸chư 惡ác 獸thú 中trung 。 第đệ 七thất 橫hoạnh/hoành 者giả 。 飢cơ 渴khát 所sở 困khốn 。 不bất 得đắc 飲ẩm 食thực 。 因nhân 此thử 致trí 死tử 。 第đệ 八bát 橫hoạnh/hoành 者giả 。 厭yếm 禱đảo 。 毒độc 藥dược 。 起khởi 屍thi 鬼quỷ 等đẳng 。 之chi 所sở 損tổn 害hại 。 第đệ 九cửu 橫hoạnh/hoành 者giả 。 投đầu 巖nham 取thủ 死tử 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 略lược 說thuyết 大đại 橫hoạnh/hoành 。 有hữu 此thử 九cửu 種chủng 。 其kỳ 餘dư 復phục 有hữu 。 無vô 量lượng 諸chư 橫hoạnh 。 爾nhĩ 時thời 。 眾chúng 中trung 有hữu 十thập 二nhị 夜dạ 叉xoa 大đại 將tướng 。 俱câu 在tại 會hội 坐tọa 。 所sở 謂vị 。 宮cung 毘tỳ 羅la 大đại 將tướng 。 跋bạt 折chiết 羅la 大đại 將tướng 。 迷mê 佉khư 羅la 大đại 將tướng 。 安an 捺nại 羅la 大đại 將tướng 。 安an 怛đát 羅la 大đại 將tướng 。 摩ma 涅niết 羅la 大đại 將tướng 。 因nhân 陀đà 羅la 大đại 將tướng 。 波ba 異dị 羅la 大đại 將tướng 。 摩ma 呼hô 羅la 大đại 將tướng 。 真Chân 達Đạt 羅La 大Đại 將Tướng 。 招chiêu 度độ 羅la 大đại 將tướng 。 鼻tỷ 羯yết 羅la 大đại 將tướng 。 此thử 等đẳng 十thập 二nhị 夜dạ 叉xoa 大đại 將tướng 。 一nhất 一nhất 各các 有hữu 。 七thất 千thiên 夜dạ 叉xoa 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 皆giai 同đồng 一nhất 聲thanh 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 蒙mông 佛Phật 威uy 力lực 。 得đắc 聞văn 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 已dĩ 。 不bất 復phục 更cánh 有hữu 。 惡ác 道đạo 之chi 怖bố 。 我ngã 今kim 相tương/tướng 與dữ 。 皆giai 同đồng 一nhất 心tâm 。 乃nãi 至chí 壽thọ 盡tận 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法Pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 皆giai 當đương 荷hà 負phụ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 作tác 義nghĩa 利lợi 。 饒nhiêu 益ích 安an 樂lạc 。 隨tùy 於ư 何hà 等đẳng 。 村thôn 城thành 聚tụ 落lạc 阿a 蘭lan 拏noa 處xứ 。 若nhược 流lưu 布bố 此thử 經Kinh 。 若nhược 復phục 持trì 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 名danh 號hiệu 親thân 近cận 供cúng 養dường 者giả 。 我ngã 等đẳng 眷quyến 屬thuộc 。 衛vệ 護hộ 是thị 人nhân 。 皆giai 使sử 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 苦khổ 難nạn 。 諸chư 有hữu 所sở 求cầu 。 悉tất 令linh 滿mãn 足túc 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 讚tán 諸chư 夜dạ 叉xoa 大đại 將tướng 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 大đại 夜dạ 叉xoa 將tương/tướng 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 念niệm 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 恩ân 德đức 者giả 。 當đương 念niệm 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 。 慧tuệ 命mạng 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 經Kinh 何hà 名danh 。 云vân 何hà 奉phụng 持trì 。 佛Phật 言ngôn 。 阿A 難Nan 。 此thử 法Pháp 門môn 者giả 。 名danh 為vi 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 如Như 來Lai 本bổn 昔tích 所sở 發phát 殊thù 勝thắng 大đại 願nguyện 。 當đương 如như 是thị 持trì 。 名danh 為vi 十thập 二nhị 夜dạ 叉xoa 大đại 將tướng 自tự 誓thệ 。 當đương 如như 是thị 持trì 。 名danh 為vi 淨tịnh 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 。 當đương 如như 是thị 持trì 。 時thời 婆bà 伽già 婆bà 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 國quốc 王vương 。 大đại 臣thần 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 居cư 士sĩ 。 及cập 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 阿a 修tu 羅la 。 揵kiền 達đạt 婆bà 等đẳng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 藥dược 師sư 如Như 來Lai 本bổn 願nguyện 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com