寶bảo 星tinh 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 唐đường 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 波ba 羅ra 頗phả 蜜mật 多đa 羅la 譯dịch 陀đà 羅la 尼ni 品phẩm 之chi 餘dư ◎ 爾nhĩ 時thời 眾chúng 中trung 。 有hữu 一nhất 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 名danh 曰viết 妙Diệu 音Âm 。 位vị 居cư 十thập 住trụ 摩Ma 訶Ha 薩Tát 地địa 。 若nhược 於ư 梵phạm 中trung 諸chư 梵phạm 中trung 尊tôn 。 若nhược 於ư 魔ma 中trung 諸chư 魔ma 中trung 尊tôn 。 若nhược 於ư 釋thích 中trung 諸chư 釋thích 中trung 尊tôn 。 乃nãi 至chí 毘tỳ 沙Sa 門Môn 。 毘tỳ 樓lâu 茶trà 。 毘tỳ 樓lâu 博bác 叉xoa 。 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 。 大đại 自tự 在tại 。 那na 羅la 延diên 。 阿a 修tu 羅la 等đẳng 。 於ư 諸chư 天thiên 主chủ 天thiên 主chủ 中trung 尊tôn 。 是thị 時thời 妙diệu 音âm 梵Phạm 王Vương 。 變biến 作tác 第đệ 一nhất 女nữ 人nhân 之chi 形hình 色sắc 相tướng 圓viên 滿mãn 。 威uy 儀nghi 具cụ 足túc 。 以dĩ 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 於ư 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 前tiền 合hợp 掌chưởng 而nhi 坐tọa 。 以dĩ 其kỳ 兩lưỡng 手thủ 捧phủng 如như 意ý 寶bảo 珠châu 。 為vì 供cúng 養dường 佛Phật 故cố 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 尊Tôn 顏nhan 。 目mục 不bất 異dị 視thị 。 諸chư 根căn 寂tịch 然nhiên 不bất 以dĩ 諸chư 相tướng 而nhi 觀quán 如Như 來Lai 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 妙diệu 音âm 梵Phạm 天Thiên 。 汝nhữ 今kim 何hà 故cố 。 目mục 不bất 暫tạm 瞬thuấn 。 乃nãi 至chí 無vô 相tướng 觀quán 於ư 我ngã 耶da 。 善thiện 男nam 子tử 。 頗phả 有hữu 一nhất 法pháp 名danh 為vi 佛Phật 耶da 。 頗phả 有hữu 一nhất 物vật 可khả 為vi 名danh 耶da 。 如như 貪tham 瞋sân 癡si 無vô 明minh 煩phiền 惱não 。 有hữu 名danh 物vật 緣duyên 相tương/tướng 。 相tương/tướng 緣duyên 無vô 明minh 。 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 相tương/tướng 滅diệt 無vô 明minh 滅diệt 行hành 滅diệt 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 妙diệu 音âm 梵Phạm 天Thiên 言ngôn 。 誠thành 如như 聖thánh 說thuyết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 明minh 不bất 可khả 得đắc 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 明minh 不bất 可khả 得đắc 者giả 。 彼bỉ 十thập 二nhị 有hữu 支chi 。 從tùng 何hà 而nhi 起khởi 。 可khả 從tùng 虛hư 空không 生sanh 耶da 。 虛hư 空không 復phục 不bất 可khả 得đắc 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 一nhất 切thiết 法pháp 如như 虛hư 空không 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 虛hư 空không 無vô 物vật 無vô 相tướng 。 非phi 闇ám 非phi 明minh 。 不bất 分phân 別biệt 無vô 分phân 別biệt 。 無vô 成thành 無vô 壞hoại 不bất 可khả 說thuyết 。 無vô 一nhất 物vật 無vô 分phân 齊tề 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 物vật 。 如như 是thị 如như 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 佛Phật 法pháp 真chân 際tế 斷đoán/đoạn 。 佛Phật 法pháp 如như 如như 。 佛Phật 法pháp 不bất 取thủ 此thử 彼bỉ 岸ngạn 。 佛Phật 法pháp 不bất 減giảm 不bất 增tăng 。 佛Phật 法pháp 非phi 陰ấm 界giới 入nhập 。 體thể 無vô 分phân 齊tề 。 若nhược 實thật 若nhược 物vật 若nhược 相tương/tướng 一nhất 切thiết 皆giai 無vô 。 佛Phật 法pháp 無vô 動động 無vô 住trụ 不bất 妄vọng 置trí 立lập 。 佛Phật 法pháp 一nhất 切thiết 。 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 說thuyết 此thử 法pháp 時thời 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 眾chúng 生sanh 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 時thời 有hữu 惡ác 魔ma 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 若nhược 佛Phật 法pháp 如như 虛hư 空không 。 非phi 物vật 不bất 可khả 說thuyết 。 汝nhữ 以dĩ 何hà 等đẳng 智trí 慧tuệ 精tinh 進tấn 。 劬cù 勞lao 方phương 便tiện 惱não 亂loạn 於ư 我ngã 。 破phá 我ngã 境cảnh 界giới 。 乃nãi 至chí 奪đoạt 我ngã 境cảnh 界giới 眾chúng 生sanh 。 復phục 教giáo 眾chúng 生sanh 不bất 來lai 不bất 去khứ 無vô 物vật 幻huyễn 術thuật 。 汝nhữ 若nhược 如như 是thị 教giáo 眾chúng 生sanh 者giả 。 不bất 復phục 見kiến 彼bỉ 煩phiền 惱não 行hành 起khởi 。 汝nhữ 以dĩ 何hà 故cố 。 為vì 我ngã 於ư 此thử 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 召triệu 集tập 如như 是thị 無vô 量lượng 。 無vô 數số 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 梵Phạm 釋Thích 護hộ 世thế 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 有hữu 大đại 神thần 通thông 有hữu 大đại 加gia 護hộ 。 乃nãi 至chí 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 等đẳng 大đại 眾chúng 。 普phổ 皆giai 同đồng 來lai 滿mãn 於ư 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 令linh 此thử 無vô 慈từ 大đại 梵phạm 說thuyết 如như 是thị 咒chú 。 我ngã 等đẳng 既ký 聞văn 普phổ 皆giai 頭đầu 痛thống 。 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 乃nãi 至chí 令linh 身thân 上thượng 下hạ 爛lạn 臭xú 。 爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 六lục 萬vạn 八bát 千thiên 諸chư 魔Ma 王Vương 等đẳng 。 及cập 其kỳ 魔ma 眾chúng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 極cực 惡ác 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 鳩cưu 槃bàn 茶trà 毘tỳ 舍xá 遮già 等đẳng 。 一nhất 切thiết 同đồng 聲thanh 。 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 徒đồ 黨đảng 即tức 聞văn 咒chú 時thời 。 增tăng 益ích 頭đầu 痛thống 身thân 皆giai 爛lạn 臭xú 受thọ 極cực 重trọng 苦khổ 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 告cáo 彼bỉ 魔ma 言ngôn 。 憶ức 我ngã 昔tích 日nhật 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 坐tọa 道Đạo 場Tràng 時thời 。 汝nhữ 魔ma 軍quân 眾chúng 遍biến 在tại 八bát 十thập 由do 旬tuần 及cập 以dĩ 虛hư 空không 。 皆giai 悉tất 充sung 滿mãn 欲dục 來lai 害hại 我ngã 。 乃nãi 至chí 今kim 日nhật 復phục 將tương/tướng 軍quân 眾chúng 無vô 量lượng 俱câu 胝chi 。 共cộng 來lai 害hại 我ngã 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 召triệu 集tập 無vô 量lượng 無vô 數số 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 乃nãi 至chí 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 普phổ 來lai 集tập 會hội 。 為vi 欲dục 令linh 汝nhữ 及cập 餘dư 諸chư 魔ma 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 悉tất 降hàng 伏phục 故cố 。 滅diệt 一nhất 切thiết 苦khổ 得đắc 大đại 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 滅diệt 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 。 亦diệc 為vi 教giáo 汝nhữ 不bất 來lai 不bất 去khứ 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 如như 幻huyễn 法pháp 故cố 。 一nhất 切thiết 趣thú 一nhất 切thiết 滅diệt 一nhất 切thiết 起khởi 。 生sanh 死tử 愛ái 流lưu 悉tất 枯khô 竭kiệt 故cố 。 亦diệc 令linh 汝nhữ 等đẳng 及cập 一nhất 切thiết 。 邪tà 見kiến 眾chúng 生sanh 。 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 境cảnh 界giới 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 魔Ma 王Vương 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 速tốc 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 汝nhữ 此thử 頭đầu 痛thống 。 當đương 得đắc 解giải 脫thoát 。 漸tiệm 漸tiệm 修tu 習tập 性tánh 空không 佛Phật 法pháp 當đương 得đắc 現hiện 前tiền 。 及cập 得đắc 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 勝thắng 魔ma 境cảnh 界giới 。 獲hoạch 大đại 利lợi 益ích 。 爾nhĩ 時thời 六lục 萬vạn 八bát 千thiên 諸chư 魔ma 。 及cập 其kỳ 徒đồ 眾chúng 同đồng 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 云vân 何hà 當đương 得đắc 自tự 性tánh 空không 等đẳng 佛Phật 法pháp 現hiện 前tiền 。 乃nãi 至chí 得đắc 佛Phật 勝thắng 妙diệu 境cảnh 界giới 希hy 有hữu 利lợi 益ích 。 時thời 有hữu 惡ác 魔ma 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 縱túng 復phục 令linh 我ngã 盡tận 後hậu 邊biên 身thân 得đắc 重trọng/trùng 頭đầu 痛thống 。 我ngã 終chung 不bất 以dĩ 如như 是thị 諂siểm 幻huyễn 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 妙diệu 音âm 大đại 梵phạm 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 亦diệc 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 前tiền 。 以dĩ 此thử 佛Phật 剎sát 微vi 妙diệu 教giáo 法pháp 勇dũng 猛mãnh 受thọ 持trì 。 於ư 此thử 五ngũ 濁trược 世thế 界giới 。 流lưu 布bố 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 尊tôn 重trọng 之chi 教giáo 。 從tùng 今kim 已dĩ 往vãng 乃nãi 至chí 釋thích 迦ca 。 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 我ngã 當đương 令linh 此thử 法pháp 化hóa 常thường 得đắc 熾sí 然nhiên 。 隨tùy 有hữu 國quốc 土độ 正chánh 信tín 眾chúng 生sanh 。 皆giai 令linh 不bất 退thối 速tốc 出xuất 魔ma 網võng 。 若nhược 此thử 法Pháp 門môn 。 世thế 間gian 不bất 流lưu 行hành 者giả 。 我ngã 令linh 流lưu 行hành 。 若nhược 已dĩ 行hành 處xứ 。 令linh 其kỳ 信tín 心tâm 倍bội 復phục 增tăng 廣quảng 。 所sở 有hữu 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 我ngã 當đương 擁ủng 護hộ 。 慈từ 心tâm 將tương/tướng 養dưỡng 。 遮già 其kỳ 非phi 義nghĩa 示thị 誨hối 善thiện 義nghĩa 。 隨tùy 處xứ 有hữu 此thử 不bất 退thối 魔ma 場tràng 陀đà 羅la 尼ni 法Pháp 門môn 。 乃nãi 至chí 書thư 持trì 。 亦diệc 隨tùy 有hữu 法Pháp 師sư 之chi 處xứ 昇thăng 師sư 子tử 座tòa 。 欲dục 開khai 示thị 演diễn 說thuyết 。 此thử 法Pháp 門môn 時thời 。 先tiên 當đương 於ư 彼bỉ 至chí 心tâm 誦tụng 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 章chương 句cú 。 召triệu 喚hoán 於ư 我ngã 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 我ngã 當đương 自tự 往vãng 彼bỉ 法Pháp 師sư 所sở 為vi 作tác 擁ủng 護hộ 。 令linh 聽thính 法Pháp 眾chúng 得đắc 大đại 吉cát 祥tường 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 而nhi 說thuyết 咒chú 曰viết 。 多đa 地địa 也dã 他tha 阿a 婆bà 彌di 阿a 婆bà 彌di ( 一nhất ) 菴am 婆bà 離ly 菴am 婆bà 離ly ( 二nhị ) 跋bạt 履lý 軍quân 闍xà 那na 茶trà 那na 茶trà ( 三tam ) 補bổ 沙sa 迦ca 囉ra 婆bà 呵ha/a ( 四tứ ) 闍xà 漏lậu 佉khư ( 五ngũ ) 摩ma 佉khư 耶da ( 六lục ) 伊y 黎lê 弭nhị 黎lê ( 七thất ) 抧 黎lê 弭nhị 黎lê ( 八bát ) 吉cát 坻để 遮già 囉ra 母mẫu 陀đà 離ly ( 九cửu ) 母mẫu 陀đà 囉ra 母mẫu 跛bả ( 十thập ) 娑ta 婆bà 呵ha ( 十thập 一nhất ) 世Thế 尊Tôn 。 隨tùy 有hữu 法Pháp 師sư 說thuyết 法Pháp 之chi 處xứ 。 要yếu 當đương 先tiên 誦tụng 此thử 咒chú 章chương 句cú 。 我ngã 以dĩ 清thanh 淨tịnh 天thiên 耳nhĩ 。 在tại 彼bỉ 上thượng 界giới 聞văn 其kỳ 音âm 聲thanh 。 而nhi 不bất 往vãng 彼bỉ 作tác 守thủ 護hộ 者giả 。 我ngã 即tức 欺khi 誑cuống 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 已dĩ 。 亦diệc 莫mạc 令linh 我ngã 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 然nhiên 我ngã 決quyết 定định 往vãng 彼bỉ 法Pháp 師sư 說thuyết 法Pháp 之chi 所sở 接tiếp 足túc 頂đảnh 戴đái 。 亦diệc 與dữ 法Pháp 師sư 樂nhạo 說thuyết 辯biện 才tài 。 又hựu 令linh 法Pháp 師sư 及cập 聽thính 法Pháp 眾chúng 一nhất 切thiết 病bệnh 苦khổ 。 惡ác 見kiến 惡ác 作tác 邪tà 疑nghi 之chi 心tâm 悉tất 令linh 斷đoán/đoạn 滅diệt 。 世Thế 尊Tôn 。 隨tùy 所sở 方phương 面diện 說thuyết 此thử 法Pháp 門môn 。 有hữu 能năng 受thọ 持trì 。 溫ôn 誦tụng 之chi 者giả 。 我ngã 及cập 眷quyến 屬thuộc 當đương 往vãng 彼bỉ 所sở 。 若nhược 有hữu 一nhất 切thiết 鬪đấu 諍tranh 飢cơ 饉cận 病bệnh 患hoạn 憂ưu 惱não 內nội 外ngoại 怨oán 敵địch 。 亢kháng 旱hạn 水thủy 澇lao 寒hàn 熱nhiệt 失thất 序tự 風phong 雨vũ 不bất 時thời 。 惡ác 見kiến 惡ác 作tác 者giả 當đương 令linh 消tiêu 滅diệt 。 人nhân 及cập 非phi 人nhân 。 畜súc 生sanh 等đẳng 畏úy 。 及cập 彼bỉ 一nhất 切thiết 不bất 吉cát 祥tường 夢mộng 。 惡ác 相tướng 惡ác 人nhân 無vô 有hữu 潤nhuận 澤trạch 。 苦khổ 澁sáp 惡ác 味vị 辛tân 臭xú 惡ác 觸xúc 。 如như 是thị 諸chư 患hoạn 悉tất 當đương 斷đoán/đoạn 除trừ 。 乃nãi 至chí 師sư 子tử 惡ác 獸thú 毒độc 龍long 野dã 牛ngưu 豺sài 狼lang 。 盜đạo 賊tặc 奸gian 詐trá 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 無vô 量lượng 諸chư 畏úy 悉tất 皆giai 斷đoán/đoạn 滅diệt 。 為vi 使sử 眾chúng 生sanh 得đắc 樂lạc 具cụ 故cố 。 而nhi 令linh 種chủng 種chủng 穀cốc 藥dược 華hoa 果quả 。 上thượng 味vị 飲ẩm 食thực 。 衣y 服phục 舍xá 宅trạch 氈chiên 褥nhục 臥ngọa 具cụ 。 果quả 報báo 成thành 就tựu 悉tất 皆giai 充sung 滿mãn 。 隨tùy 有hữu 流lưu 通thông 此thử 法Pháp 門môn 處xứ 。 不bất 利lợi 益ích 事sự 我ngã 當đương 遮già 之chi 。 利lợi 益ích 之chi 事sự 。 當đương 令linh 成thành 就tựu 。 若nhược 彼bỉ 眾chúng 生sanh 信tín 樂nhạo 正Chánh 法Pháp 行hành 善thiện 行hành 者giả 。 我ngã 當đương 誨hối 示thị 令linh 福phước 增tăng 長trưởng 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 一nhất 切thiết 佛Phật 前tiền 。 立lập 大đại 誓thệ 願nguyện 。 唯duy 願nguyện 諸chư 佛Phật 同đồng 憐lân 愍mẫn 我ngã 。 令linh 我ngã 所sở 作tác 佛Phật 事sự 。 大đại 願nguyện 成thành 就tựu 。 願nguyện 成thành 就tựu 故cố 意ý 所sở 依y 處xứ 。 皆giai 令linh 滿mãn 足túc 。 願nguyện 滿mãn 足túc 故cố 即tức 我ngã 丈trượng 夫phu 所sở 作tác 成thành 就tựu 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 為vi 首thủ 。 與dữ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 同đồng 共cộng 憐lân 愍mẫn 攝nhiếp 受thọ 妙diệu 音âm 大đại 梵phạm 故cố 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 等đẳng 當đương 以dĩ 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 與dữ 汝nhữ 受thọ 持trì 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 一nhất 切thiết 釋Thích 梵Phạm 。 護Hộ 世Thế 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 及cập 諸chư 餘dư 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 阿a 修tu 羅la 等đẳng 。 於ư 佛Phật 聖thánh 教giáo 起khởi 不bất 淨tịnh 心tâm 者giả 。 以dĩ 咒chú 力lực 故cố 皆giai 當đương 攝nhiếp 伏phục 。 妙diệu 音âm 大đại 梵phạm 作tác 如như 是thị 建kiến 立lập 大đại 丈trượng 夫phu 所sở 作tác 事sự 時thời 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 同đồng 唱xướng 是thị 言ngôn 。 當đương 願nguyện 妙diệu 音âm 大đại 梵phạm 願nguyện 力lực 成thành 就tựu 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。 多đa 地địa 他tha 者giả 問vấn 池trì ( 一nhất ) 問vấn 茶trà 跛bả 履lý 侈xỉ 提đề ( 二nhị ) 呵ha/a 茂mậu 摩ma ( 三tam ) 呵ha/a 茂mậu 摩ma ( 四tứ ) 娑sa 囉ra 叉xoa ( 五ngũ ) 婆bà 羅la 九cửu 娑sa 弭nhị 佉khư ( 六lục ) 跛bả 履lý 婆bà 呵ha/a ( 七thất ) 遮già 囉ra 麼ma ( 八bát ) 也dã 他tha 者giả 鎪 比tỉ 佉khư 阿a 茂mậu 羅la 跛bả 履lý 侈xỉ 提đề ( 九cửu ) 薩tát 婆bà 部bộ 駄 地địa 史sử 恥sỉ 坻để ( 十thập ) 娑ta 婆bà 呵ha ( 十thập 一nhất ) 爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 是thị 咒chú 已dĩ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 。 能năng 令linh 一nhất 切thiết 魔ma 及cập 釋Thích 梵Phạm 護hộ 世thế 。 諸chư 餘dư 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 阿a 修tu 羅la 有hữu 大đại 光quang 澤trạch 。 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 皆giai 令linh 迴hồi 向hướng 。 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 汝nhữ 今kim 若nhược 能năng 受thọ 持trì 。 如như 是thị 陀Đà 羅La 尼Ni 者giả 。 即tức 是thị 能năng 作tác 大đại 丈trượng 夫phu 所sở 作tác 事sự 也dã 。 妙diệu 音âm 大đại 梵phạm 言ngôn 。 婆bà 伽già 婆bà 。 我ngã 今kim 以dĩ 是thị 女nữ 人nhân 形hình 相tướng 。 當đương 善thiện 護hộ 持trì 。 一nhất 切thiết 女nữ 人nhân 。 當đương 善thiện 成thành 熟thục 。 一nhất 切thiết 女nữ 人nhân 。 婆bà 伽già 婆bà 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 厭yếm 惡ác 女nữ 身thân 。 求cầu 丈trượng 夫phu 相tương/tướng 。 應ưng 當đương 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 書thư 。 寫tả 供cúng 養dường 此thử 經Kinh 。 我ngã 當đương 往vãng 彼bỉ 女nữ 人nhân 之chi 所sở 滿mãn 其kỳ 所sở 願nguyện 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 厭yếm 患hoạn 男nam 女nữ 。 亦diệc 當đương 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 書thư 。 寫tả 供cúng 養dường 此thử 咒chú 。 如như 是thị 女nữ 人nhân 持trì 咒chú 力lực 故cố 。 雖tuy 未vị 離ly 欲dục 更cánh 不bất 受thọ 胎thai 。 復phục 有hữu 女nữ 人nhân 為vi 他tha 輕khinh 賤tiện 被bị 人nhân 欺khi 凌lăng 失thất 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 受thọ 。 亦diệc 應ưng 讀đọc 誦tụng 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 。 以dĩ 陀đà 羅la 尼ni 威uy 神thần 力lực 故cố 。 一nhất 切thiết 願nguyện 滿mãn 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 成thành 就tựu 。 爾nhĩ 時thời 大đại 梵phạm 為vi 供cúng 養dường 故cố 。 為vi 護hộ 持trì 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 。 神thần 力lực 法Pháp 門môn 故cố 。 為vi 滿mãn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 願nguyện 故cố 。 即tức 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 捧phủng 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 。 奉phụng 施thí 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 佛Phật 。 同đồng 發phát 聲thanh 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 願nguyện 汝nhữ 常thường 能năng 護hộ 持trì 佛Phật 教giáo 。 滿mãn 眾chúng 生sanh 願nguyện 。 ◎ 。 ◎ 寶bảo 星tinh 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 攝nhiếp 受thọ 妙diệu 法Pháp 品phẩm 第đệ 七thất 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 妙diệu 慧tuệ 通thông 達đạt 。 在tại 勝thắng 珠châu 炎diễm 如Như 來Lai 前tiền 坐tọa 。 去khứ 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 不bất 遠viễn 。 於ư 牟mâu 忽hốt 多đa 頃khoảnh 現hiện 作tác 梵phạm 形hình 。 於ư 剎sát 那na 頃khoảnh 。 現hiện 作tác 魔ma 形hình 。 乃nãi 至chí 現hiện 釋thích 天thiên 形hình 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 形hình 。 又hựu 復phục 現hiện 作tác 諸chư 天thiên 主chủ 形hình 。 化hóa 樂nhạc/nhạo/lạc 兜đâu 率suất 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 形hình 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 大đại 自tự 在tại 形hình 。 或hoặc 現hiện 夜dạ 叉xoa 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 羅la 剎sát 餓ngạ 鬼quỷ 毘tỳ 舍xá 遮già 鳩cưu 槃bàn 茶trà 。 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 毘tỳ 舍xá 首thủ 陀đà 等đẳng 形hình 。 或hoặc 現hiện 師sư 子tử 象tượng 馬mã 。 水thủy 牛ngưu 等đẳng 形hình 。 乃nãi 至chí 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 畜súc 生sanh 之chi 形hình 。 於ư 剎sát 那na 頃khoảnh 。 或hoặc 現hiện 鳥điểu 樹thụ 山sơn 果quả 。 衣y 服phục 臥ngọa 具cụ 。 種chủng 種chủng 醫y 藥dược 。 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 器khí 。 牟mâu 忽hốt 多đa 頃khoảnh 示thị 現hiện 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 像tượng 。 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 示thị 現hiện 佛Phật 像tượng 。 或hoặc 現hiện 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 。 乃nãi 至chí 方phương 圓viên 處xứ 色sắc 淨tịnh 妙diệu 形hình 貌mạo 。 爾nhĩ 時thời 長trưởng 老lão 富Phú 樓Lâu 那Na 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử 。 即tức 起khởi 合hợp 掌chưởng 。 問vấn 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 。 而nhi 此thử 菩Bồ 薩Tát 有hữu 如như 是thị 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 淨tịnh 妙diệu 之chi 相tướng 。 方phương 圓viên 處xứ 色sắc 種chủng 種chủng 類loại 身thân 。 佛Phật 告cáo 富Phú 樓Lâu 那Na 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 有hữu 大đại 功công 德đức 攝nhiếp 受thọ 力lực 境cảnh 界giới 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 不bất 能năng 及cập 。 妙diệu 慧tuệ 通thông 達đạt 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 隨tùy 彼bỉ 住trụ 受thọ 力lực 境cảnh 界giới 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 非phi 其kỳ 地địa 。 隨tùy 是thị 眾chúng 生sanh 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 若nhược 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 常thường 以dĩ 無vô 障chướng 礙ngại 慧tuệ 眼nhãn 。 如như 所sở 願nguyện 如như 所sở 意ý 。 如như 是thị 衰suy 惱não 所sở 纏triền 。 如như 所sở 歸quy 依y 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 入nhập 如như 是thị 三tam 昧muội 。 以dĩ 是thị 色sắc 貌mạo 威uy 儀nghi 。 隨tùy 處xứ 方phương 圓viên 。 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 具cụ 足túc 。 乃nãi 至chí 佛Phật 形hình 。 如như 所sở 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 。 皆giai 安an 置trí 三Tam 乘Thừa 。 住trụ 不bất 退thối 地địa 。 若nhược 眾chúng 生sanh 為vi 貪tham 不bất 自tự 在tại 種chủng 種chủng 愛ái 求cầu 。 為vi 斷đoán/đoạn 彼bỉ 貪tham 故cố 與dữ 其kỳ 所sở 須tu 。 然nhiên 後hậu 置trí 於ư 不bất 退thối 之chi 地địa 。 若nhược 病bệnh 患hoạn 須tu 醫y 藥dược 者giả 即tức 與dữ 其kỳ 藥dược 。 然nhiên 後hậu 立lập 於ư 不bất 退thối 地địa 也dã 。 富Phú 樓Lâu 那Na 。 此thử 妙diệu 慧tuệ 通thông 達đạt 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 一nhất 日nhật 中trung 能năng 度độ 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 數số 眾chúng 生sanh 。 解giải 脫thoát 諸chư 苦khổ 置trí 於ư 三Tam 乘Thừa 不bất 退thối 之chi 地địa 。 富Phú 樓Lâu 那Na 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 善thiện 男nam 子tử 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 故cố 為vi 丈trượng 夫phu 事sự 其kỳ 來lai 久cửu 如như 。 佛Phật 言ngôn 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 此thử 善thiện 男nam 子tử 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 經kinh 爾nhĩ 所sở 時thời 得đắc 三tam 昧muội 力lực 加gia 護hộ 。 建kiến 丈trượng 夫phu 事sự 已dĩ 來lai 。 復phục 更cánh 經kinh 六lục 十thập 四tứ 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 富Phú 樓Lâu 那Na 言ngôn 。 妙diệu 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 此thử 久cửu 如như 於ư 何hà 佛Phật 剎sát 。 當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 言ngôn 。 更cánh 經kinh 二nhị 十thập 六lục 百bách 千thiên 大đại 劫kiếp 。 過quá 彼bỉ 已dĩ 後hậu 有hữu 大đại 劫kiếp 名danh 能năng 度độ 。 世thế 界giới 名danh 摩ma 尼ni 華hoa 鬚tu 。 其kỳ 國quốc 眾chúng 生sanh 。 皆giai 壽thọ 四tứ 十thập 千thiên 歲tuế 。 妙diệu 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 於ư 五ngũ 逆nghịch 不bất 善thiện 法Pháp 惡ác 眾chúng 生sanh 中trung 。 當đương 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 其kỳ 佛Phật 號hiệu 曰viết 。 開khai 敷phu 無vô 邊biên 光quang 如Như 來Lai 阿A 羅La 呵Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 佛Phật 於ư 四tứ 十thập 千thiên 年niên 中trung 恒hằng 作tác 佛Phật 事sự 。 以dĩ 三Tam 乘Thừa 法Pháp 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 令linh 其kỳ 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 於ư 是thị 已dĩ 後hậu 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật 。 以dĩ 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 富Phú 樓Lâu 那Na 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 先tiên 所sở 成thành 熟thục 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 當đương 生sanh 何hà 處xứ 。 佛Phật 言ngôn 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 先tiên 作tác 如như 是thị 不bất 自tự 攝nhiếp 受thọ 願nguyện 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 於ư 一nhất 一nhất 方phương 微vi 塵trần 數số 等đẳng 無vô 間gián 佛Phật 剎sát 。 彼bỉ 剎sát 土độ 中trung 所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 。 令linh 我ngã 得đắc 見kiến 。 我ngã 若nhược 不bất 見kiến 。 彼bỉ 等đẳng 諸chư 佛Phật 。 不bất 取thủ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 我ngã 先tiên 所sở 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 勸khuyến 發phát 眾chúng 生sanh 。 最tối 初sơ 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 示thị 教giáo 建kiến 立lập 於ư 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 已dĩ 成thành 熟thục 者giả 遍biến 於ư 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 已dĩ 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 者giả 亦diệc 令linh 我ngã 見kiến 。 以dĩ 如như 是thị 三tam 摩ma 。 提đề 莊trang 嚴nghiêm 力lực 加gia 護hộ 故cố 。 於ư 十thập 方phương 無vô 間gián 一nhất 一nhất 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 等đẳng 諸chư 剎sát 土độ 中trung 。 能năng 為vi 如như 是thị 大đại 丈trượng 夫phu 事sự 。 及cập 彼bỉ 諸chư 佛Phật 剎sát 中trung 作tác 五ngũ 逆nghịch 罪tội 不bất 可khả 治trị 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 具cụ 足túc 不bất 善thiện 法Pháp 眾chúng 生sanh 。 於ư 彼bỉ 命mạng 終chung 。 乘thừa 我ngã 願nguyện 力lực 皆giai 生sanh 我ngã 國quốc 。 我ngã 為vì 菩Bồ 薩Tát 。 令linh 是thị 眾chúng 生sanh 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 置trí 不bất 退thối 地địa 。 然nhiên 後hậu 我ngã 身thân 。 當đương 取thủ 正Chánh 覺Giác 。 妙diệu 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 有hữu 是thị 大đại 願nguyện 。 爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 剎sát 土độ 俱câu 來lai 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 普phổ 來lai 雲vân 集tập 至chí 此thử 佛Phật 剎sát 。 今kim 得đắc 見kiến 於ư 大đại 師sư 所sở 得đắc 有hữu 如như 是thị 相tướng 。 及cập 見kiến 如như 是thị 大đại 集tập 會hội 大đại 悲bi 具cụ 足túc 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 及cập 以dĩ 昔tích 所sở 未vị 聞văn 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 諸chư 佛Phật 金kim 剛cang 法pháp 等đẳng 因nhân 緣duyên 法pháp 心tâm 能năng 建kiến 立lập 摧tồi 碎toái 陀đà 羅la 尼ni 印ấn 句cú 差sai 別biệt 門môn 記ký 法pháp 式thức 擁ủng 護hộ 。 令linh 我ngã 得đắc 聞văn 。 寶bảo 星tinh 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 授thọ 記ký 品phẩm 第đệ 八bát 爾nhĩ 時thời 阿a 閦súc 如Như 來Lai 。 普phổ 告cáo 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 勸khuyến 汝nhữ 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 梵Phạm 釋Thích 四Tứ 王Vương 。 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 諸chư 有hữu 於ư 佛Phật 教giáo 得đắc 清thanh 淨tịnh 信tín 來lai 此thử 集tập 會hội 者giả 。 得đắc 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 釋Thích 梵Phạm 天thiên 王vương 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 普phổ 來lai 雲vân 集tập 。 如như 是thị 大đại 相tương/tướng 甚thậm 為vi 難nan 得đắc 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 見kiến 此thử 處xứ 集tập 會hội 。 皆giai 應ưng 於ư 如Như 來Lai 前tiền 。 各các 各các 自tự 願nguyện 。 汝nhữ 今kim 於ư 此thử 佛Phật 剎sát 。 若nhược 現hiện 在tại 世thế 。 及cập 未vị 來lai 世thế 。 必tất 能năng 護hộ 持trì 。 如như 是thị 妙diệu 法Pháp 。 令linh 三Tam 寶Bảo 種chủng/chúng 常thường 得đắc 熾sí 然nhiên 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 魔ma 名danh 曰viết 息tức 華hoa 。 以dĩ 七thất 寶bảo 器khí 盛thình/thịnh 種chủng 種chủng 華hoa 果quả 及cập 諸chư 穀cốc 萌manh 芽nha 。 自tự 變biến 其kỳ 形hình 為vi 女nữ 人nhân 像tượng 。 具cụ 足túc 微vi 妙diệu 第đệ 一nhất 端đoan 正chánh 。 色sắc 相tướng 圓viên 滿mãn 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 第đệ 一nhất 衣y 服phục 嚴nghiêm 飾sức 其kỳ 身thân 。 持trì 寶bảo 器khí 華hoa 。 以dĩ 供cúng 養dường 佛Phật 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 一nhất 心tâm 念niệm 我ngã 。 若nhược 此thử 世thế 界giới 及cập 餘dư 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 已dĩ 集tập 會hội 者giả 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 以dĩ 一nhất 切thiết 華hoa 果quả 諸chư 穀cốc 萌manh 芽nha 。 滿mãn 於ư 寶bảo 器khí 奉phụng 獻hiến 諸chư 佛Phật 。 唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi 普phổ 皆giai 攝nhiếp 受thọ 。 與dữ 我ngã 成thành 就tựu 滿mãn 菩bồ 提đề 願nguyện 。 若nhược 我ngã 盡tận 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 。 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 以dĩ 女nữ 人nhân 形hình 惠huệ 施thí 眾chúng 生sanh 飲ẩm 食thực 華hoa 果quả 。 乃nãi 至chí 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 是thị 福phước 報báo 令linh 我ngã 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 具cụ 足túc 圓viên 滿mãn 。 得đắc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 及cập 我ngã 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 供cung 給cấp 。 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 。 是thị 時thời 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 同đồng 作tác 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 能năng 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 建kiến 立lập 大đại 施thí 。 及cập 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 已dĩ 受thọ 汝nhữ 所sở 施thí 。 令linh 汝nhữ 如như 所sở 求cầu 如như 所sở 為vì 求cầu 。 乃nãi 至chí 爾nhĩ 所sở 時thời 求cầu 滿mãn 汝nhữ 意ý 願nguyện 。 功công 德đức 成thành 就tựu 。 神thần 通thông 成thành 就tựu 。 時thời 息tức 華hoa 魔ma 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 所sở 有hữu 城thành 邑ấp 村thôn 落lạc 。 有hữu 能năng 受thọ 持trì 。 開khai 示thị 此thử 經Kinh 典điển 者giả 。 書thư 寫tả 經Kinh 卷quyển 及cập 供cúng 養dường 者giả 。 我ngã 當đương 於ư 彼bỉ 國quốc 邑ấp 聚tụ 落lạc 乃nãi 至chí 邊biên 壃 有hữu 人nhân 住trú 處xứ 。 叢tùng 林lâm 華hoa 果quả 五ngũ 穀cốc 秀tú 實thật 皆giai 令linh 成thành 就tựu 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 處xứ 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 禽cầm 獸thú 食thực 華hoa 果quả 者giả 皆giai 令linh 充sung 足túc 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 於ư 其kỳ 方phương 所sở 應ưng/ứng 食thực 果quả 實thật 。 竟cánh 不bất 得đắc 食thực 而nhi 命mạng 終chung 者giả 。 我ngã 今kim 即tức 為vi 欺khi 誑cuống 一nhất 切thiết 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 及cập 此thử 大đại 會hội 。 諸chư 聖thánh 眾chúng 等đẳng 。 亦diệc 莫mạc 令linh 我ngã 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 唯duy 除trừ 業nghiệp 盡tận 及cập 命mạng 盡tận 者giả 。 所sở 有hữu 華hoa 果quả 美mỹ 味vị 之chi 屬thuộc 。 皆giai 令linh 眾chúng 生sanh 普phổ 得đắc 受thọ 用dụng 。 以dĩ 此thử 因nhân 故cố 。 令linh 我ngã 具cụ 足túc 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 食thực 果quả 實thật 者giả 。 是thị 等đẳng 眾chúng 生sanh 當đương 起khởi 悲bi 心tâm 互hỗ 相tương 利lợi 益ích 。 以dĩ 此thử 因nhân 故cố 。 令linh 我ngã 具cụ 足túc 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 受thọ 用dụng 華hoa 果quả 。 是thị 等đẳng 眾chúng 生sanh 起khởi 柔nhu 軟nhuyễn 心tâm 。 以dĩ 此thử 因nhân 故cố 。 令linh 我ngã 具cụ 足túc 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 受thọ 用dụng 華hoa 果quả 。 當đương 令linh 堅kiên 固cố 精tinh 進tấn 之chi 心tâm 。 以dĩ 此thử 因nhân 故cố 。 令linh 我ngã 具cụ 足túc 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 受thọ 我ngã 華hoa 果quả 。 心tâm 心tâm 數số 法pháp 起khởi 無vô 常thường 想tưởng 。 以dĩ 此thử 因nhân 故cố 。 令linh 我ngã 具cụ 足túc 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 禽cầm 獸thú 食thực 華hoa 果quả 者giả 。 皆giai 令linh 樂lạc 法pháp 得đắc 住trụ 性tánh 空không 。 以dĩ 此thử 因nhân 故cố 。 令linh 我ngã 具cụ 足túc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 隨tùy 所sở 有hữu 處xứ 行hành 此thử 法Pháp 門môn 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 種chủng 種chủng 。 稻đạo 禾hòa 麥mạch 豆đậu 雜tạp 類loại 果quả 實thật 。 我ngã 以dĩ 是thị 故cố 心tâm 甚thậm 勤cần 勞lao 。 為vì 彼bỉ 眾chúng 生sanh 多đa 獲hoạch 種chủng 子tử 。 亦diệc 令linh 一nhất 切thiết 倉thương 窖 盈doanh 滿mãn 。 若nhược 彼bỉ 眾chúng 生sanh 乃nãi 至chí 禽cầm 獸thú 食thực 華hoa 果quả 者giả 。 以dĩ 此thử 因nhân 故cố 。 令linh 我ngã 具cụ 足túc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 一nhất 一nhất 方phương 流lưu 通thông 開khai 示thị 此thử 法Pháp 門môn 處xứ 。 隨tùy 彼bỉ 所sở 有hữu 甘cam 蔗giá 。 蒱bồ 桃đào 石thạch 榴lựu 等đẳng 果quả 。 一nhất 切thiết 汁trấp 味vị 無vô 不bất 香hương 美mỹ 倍bội 勝thắng 於ư 常thường 。 眾chúng 生sanh 所sở 有hữu 瓶bình [(工*几)/瓦] 甕úng 器khí 皆giai 令linh 盈doanh 滿mãn 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 受thọ 用dụng 食thực 時thời 。 悉tất 得đắc 增tăng 長trưởng 智trí 慧tuệ 色sắc 力lực 。 以dĩ 此thử 因nhân 故cố 。 令linh 我ngã 具cụ 足túc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 得đắc 如như 是thị 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 淨tịnh 因nhân 滿mãn 足túc 。 令linh 我ngã 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 及cập 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 當đương 隨tùy 喜hỷ 我ngã 能năng 作tác 如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 相tương/tướng 。 時thời 大đại 眾chúng 中trung 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 默mặc 然nhiên 許hứa 可khả 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 佛Phật 。 名danh 曰viết 智trí 星tinh 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 當đương 普phổ 請thỉnh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 大đại 施thí 主chủ 。 以dĩ 如như 是thị 相tướng 如như 是thị 力lực 如như 是thị 精tinh 進tấn 勇dũng 猛mãnh 。 如như 是thị 劬cù 勞lao 不bất 息tức 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 能năng 作tác 如như 是thị 。 相tương/tướng 力lực 精tinh 進tấn 者giả 。 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 丈trượng 夫phu 所sở 作tác 。 時thời 息tức 華hoa 魔ma 。 於ư 智trí 星tinh 佛Phật 前tiền 。 聞văn 如như 是thị 安an 慰úy 已dĩ 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 心tâm 護hộ 念niệm 。 與dữ 我ngã 善thiện 業nghiệp 成thành 就tựu 滿mãn 足túc 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 若nhược 此thử 法Pháp 門môn 不bất 流lưu 行hành 處xứ 。 我ngã 與dữ 眷quyến 屬thuộc 不bất 入nhập 其kỳ 境cảnh 。 若nhược 是thị 法Pháp 門môn 流lưu 行hành 之chi 處xứ 。 我ngã 與dữ 眷quyến 屬thuộc 恒hằng 住trụ 於ư 彼bỉ 。 令linh 其kỳ 土thổ 地địa 穀cốc 藥dược 華hoa 果quả 倍bội 復phục 滋tư 茂mậu 。 色sắc 香hương 美mỹ 味vị 。 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 眾chúng 生sanh 受thọ 用dụng 隨tùy 時thời 飽bão 滿mãn 。 倉thương 廩lẫm 地địa 窖 悉tất 皆giai 盈doanh 積tích 。 乃nãi 至chí 畜súc 生sanh 所sở 食thực 之chi 物vật 亦diệc 令linh 豐phong 穰nhương 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 令linh 我ngã 具cụ 足túc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 盡tận 千thiên 劫kiếp 於ư 此thử 佛Phật 剎sát 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 相tướng 如như 是thị 力lực 如như 是thị 受thọ 用dụng 飲ẩm 食thực 。 當đương 令linh 充sung 足túc 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 無vô 量lượng 。 無vô 數số 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 五ngũ 濁trược 世thế 界giới 一nhất 一nhất 剎sát 土độ 。 誓thệ 於ư 千thiên 劫kiếp 。 大đại 作tác 佛Phật 事sự 。 然nhiên 後hậu 我ngã 身thân 。 當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 以dĩ 此thử 神thần 咒chú 章chương 句cú 願nguyện 自tự 呼hô 攝nhiếp 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。 多đa 地địa 也dã 他tha 遮già 彌di 佉khư ( 一nhất ) 遮già 彌di 佉khư 遮già 彌di 佉khư ( 二nhị ) 毘tỳ 毘tỳ 履lý 多đa 呵ha/a 沙sa 帝đế ( 三tam ) 婆bà 呵ha/a 婆bà 呵ha/a 婆bà 呵ha/a ( 四tứ ) 娑sa 麼ma 囉ra 阿a 娑sa 磨ma 劍kiếm ( 五ngũ ) 娑sa 囉ra 知tri ( 六lục ) 毘tỳ 婆bà 婆bà 娑sa 脾tì ( 七thất ) 娑sa 囉ra 娑sa 練luyện 陀đà 離ly ( 八bát ) 娑sa 囉ra 摩ma 顯hiển 陀đà 離ly ( 九cửu ) 娑sa 囉ra 婆bà 闍xà 練luyện 陀đà 離ly ( 十thập ) 珊san 怛đát 跛bả 夜dạ 娑sa 摩ma 劍kiếm ( 十thập 一nhất ) 杇 杇 杇 杇 杇 杇 ( 十thập 二nhị ) 阿a 僧tăng 伽già 社xã 脾tì ( 十thập 三tam ) 哆đa 佉khư 哆đa 佉khư 哆đa 佉khư ( 十thập 四tứ ) 婆bà 由do 婆bà 義nghĩa ( 十thập 五ngũ ) 優ưu 波ba 娜na 也dã ( 十thập 六lục ) 珊san 怛đát 跛bả 夜dạ ( 十thập 七thất ) 鼻tỷ 闍xà 頗phả 羅la 補bổ 所sở 報báo 所sở 提đề ( 十thập 八bát ) 陀đà 那na 馱đà 泥nê 移di 娜na ( 十thập 九cửu ) 氈chiên 陀đà 囉ra 差sai/sái 移di ( 二nhị 十thập ) 社xã 聞văn 婆bà 呵ha/a 泥nê ( 二nhị 十thập 一nhất ) 娑sa 麼ma 囉ra ( 引dẫn ) 娑sa 磨ma 劍kiếm ( 二nhị 十thập 二nhị ) 三tam 藐miệu 波ba 囉ra 底để 鉢bát 那na 婆bà 炎diễm ( 二nhị 十thập 三tam ) 娑sa 哆đa 迦ca 里lý 野dã 麼ma 彌di ( 二nhị 十thập 四tứ ) 麼ma 弭nhị 麼ma 弭nhị 麼ma 泯mẫn 闍xà 婆bà 囉ra ( 二nhị 十thập 五ngũ ) 娑ta 婆bà 呵ha ( 二nhị 十thập 六lục ) 時thời 息tức 華hoa 魔ma 說thuyết 是thị 咒chú 已dĩ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 所sở 在tại 之chi 處xứ 。 有hữu 能năng 開khai 示thị 此thử 經Kinh 法Pháp 門môn 及cập 陀đà 羅la 尼ni 章chương 句cú 。 我ngã 往vãng 彼bỉ 處xứ 。 為vi 欲dục 自tự 成thành 熟thục 故cố 。 為vi 菩bồ 提đề 行hành 滿mãn 足túc 故cố 。 爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 同đồng 共cộng 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 在tại 會hội 大đại 眾chúng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 一nhất 切thiết 梵Phạm 釋Thích 天thiên 王vương 。 護Hộ 世Thế 四Tứ 王Vương 。 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 鳩cưu 槃bàn 茶trà 毘tỳ 舍xá 遮già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 從tùng 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 中trung 來lai 者giả 。 皆giai 共cộng 同đồng 聲thanh 。 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 能năng 以dĩ 此thử 女nữ 形hình 修tu 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 我ngã 等đẳng 福phước 德đức 精tinh 進tấn 劬cù 勞lao 力lực 故cố 。 唯duy 願nguyện 令linh 汝nhữ 所sở 作tác 佛Phật 事sự 。 當đương 得đắc 成thành 就tựu 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 誰thùy 有hữu 憐lân 愍mẫn 此thử 善thiện 男nam 子tử 能năng 佐tá 助trợ 者giả 。 ◎ 。 寶bảo 星tinh 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com