緣duyên 起khởi 聖thánh 道Đạo 經kinh 大đại 唐đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘trang 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 在tại 室Thất 羅La 筏Phiệt 國quốc 住trụ 誓Thệ 多Đa 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園viên 。 與dữ 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 等đẳng 無vô 量lượng 大đại 眾chúng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 大đại 眾chúng 。 吾ngô 未vị 證chứng 得đắc 三tam 菩bồ 提đề 時thời 。 獨độc 處xứ 空không 閑nhàn 寂tịch 然nhiên 宴yến 坐tọa 發phát 意ý 思tư 惟duy 。 甚thậm 奇kỳ 世thế 間gian 沈trầm 淪luân 苦khổ 海hải 。 都đô 不bất 覺giác 知tri 。 出xuất 離ly 之chi 法pháp 。 深thâm 可khả 哀ai 愍mẫn 。 謂vị 雖tuy 有hữu 生sanh 有hữu 老lão 有hữu 死tử 此thử 沒một 彼bỉ 生sanh 。 而nhi 諸chư 有hữu 情tình 不bất 能năng 如như 實thật 知tri 。 生sanh 老lão 死tử 出xuất 離ly 之chi 法pháp 。 我ngã 復phục 思tư 惟duy 。 由do 誰thùy 有hữu 故cố 而nhi 有hữu 老lão 死tử 。 如như 是thị 老lão 死tử 復phục 由do 何hà 緣duyên 。 我ngã 於ư 此thử 事sự 如như 理lý 思tư 時thời 。 便tiện 生sanh 如như 是thị 如như 實thật 現hiện 觀quán 。 由do 有hữu 生sanh 故cố 便tiện 有hữu 老lão 死tử 。 如như 是thị 老lão 死tử 由do 生sanh 為vi 緣duyên 。 我ngã 復phục 思tư 惟duy 。 由do 誰thùy 有hữu 故cố 而nhi 得đắc 有hữu 生sanh 。 如như 是thị 生sanh 者giả 復phục 由do 何hà 緣duyên 。 我ngã 於ư 此thử 事sự 如như 理lý 思tư 時thời 。 便tiện 生sanh 如như 是thị 如như 實thật 現hiện 觀quán 。 由do 有hữu 有hữu 故cố 便tiện 得đắc 有hữu 生sanh 。 如như 是thị 生sanh 者giả 由do 有hữu 為vi 緣duyên 。 我ngã 復phục 思tư 惟duy 。 由do 誰thùy 有hữu 故cố 而nhi 得đắc 有hữu 有hữu 。 如như 是thị 有hữu 者giả 復phục 由do 何hà 緣duyên 。 我ngã 於ư 此thử 事sự 如như 理lý 思tư 時thời 。 便tiện 生sanh 如như 是thị 如như 實thật 現hiện 觀quán 。 由do 有hữu 取thủ 故cố 便tiện 得đắc 有hữu 有hữu 。 如như 是thị 有hữu 者giả 由do 取thủ 為vi 緣duyên 。 我ngã 復phục 思tư 惟duy 。 由do 誰thùy 有hữu 故cố 而nhi 得đắc 有hữu 取thủ 。 如như 是thị 取thủ 者giả 復phục 由do 何hà 緣duyên 。 我ngã 於ư 此thử 事sự 如như 理lý 思tư 時thời 。 便tiện 生sanh 如như 是thị 如như 實thật 現hiện 觀quán 。 由do 有hữu 愛ái 故cố 便tiện 得đắc 有hữu 取thủ 。 如như 是thị 取thủ 者giả 由do 愛ái 為vi 緣duyên 。 我ngã 復phục 思tư 惟duy 。 由do 誰thùy 有hữu 故cố 而nhi 得đắc 有hữu 愛ái 。 如như 是thị 愛ái 者giả 復phục 由do 何hà 緣duyên 。 我ngã 於ư 此thử 事sự 如như 理lý 思tư 時thời 。 便tiện 生sanh 如như 是thị 如như 實thật 現hiện 觀quán 。 由do 有hữu 受thọ 故cố 便tiện 得đắc 有hữu 愛ái 。 如như 是thị 愛ái 者giả 由do 受thọ 為vi 緣duyên 。 我ngã 復phục 思tư 惟duy 。 由do 誰thùy 有hữu 故cố 而nhi 得đắc 有hữu 受thọ 。 如như 是thị 受thọ 者giả 復phục 由do 何hà 緣duyên 。 我ngã 於ư 此thử 事sự 如như 理lý 思tư 時thời 。 便tiện 生sanh 如như 是thị 如như 實thật 現hiện 觀quán 。 由do 有hữu 觸xúc 故cố 便tiện 得đắc 有hữu 受thọ 。 如như 是thị 受thọ 者giả 由do 觸xúc 為vi 緣duyên 。 我ngã 復phục 思tư 惟duy 。 由do 誰thùy 有hữu 故cố 而nhi 得đắc 有hữu 觸xúc 。 如như 是thị 觸xúc 者giả 復phục 由do 何hà 緣duyên 。 我ngã 於ư 此thử 事sự 如như 理lý 思tư 時thời 。 便tiện 生sanh 如như 是thị 如như 實thật 現hiện 觀quán 。 由do 有hữu 六lục 處xứ 便tiện 得đắc 有hữu 觸xúc 。 如như 是thị 觸xúc 者giả 六lục 處xứ 為vi 緣duyên 。 我ngã 復phục 思tư 惟duy 。 由do 誰thùy 有hữu 故cố 而nhi 有hữu 六lục 處xứ 。 如như 是thị 六lục 處xứ 復phục 由do 何hà 緣duyên 。 我ngã 於ư 此thử 事sự 如như 理lý 思tư 時thời 。 便tiện 生sanh 如như 是thị 如như 實thật 現hiện 觀quán 。 由do 有hữu 名danh 色sắc 便tiện 有hữu 六lục 處xứ 。 如như 是thị 六lục 處xứ 名danh 色sắc 為vi 緣duyên 。 我ngã 復phục 思tư 惟duy 。 由do 誰thùy 有hữu 故cố 而nhi 有hữu 名danh 色sắc 。 如như 是thị 名danh 色sắc 復phục 由do 何hà 緣duyên 。 我ngã 於ư 此thử 事sự 如như 理lý 思tư 時thời 。 便tiện 生sanh 如như 是thị 如như 實thật 現hiện 觀quán 。 由do 有hữu 識thức 故cố 便tiện 有hữu 名danh 色sắc 。 如như 是thị 名danh 色sắc 由do 識thức 為vi 緣duyên 。 我ngã 齊tề 此thử 識thức 意ý 便tiện 退thoái 還hoàn 不bất 越việt 度độ 轉chuyển 。 謂vị 識thức 為vi 緣duyên 而nhi 有hữu 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 為vi 緣duyên 而nhi 有hữu 六lục 處xứ 。 六lục 處xứ 為vi 緣duyên 而nhi 有hữu 其kỳ 觸xúc 。 觸xúc 為vi 緣duyên 受thọ 。 受thọ 為vi 緣duyên 愛ái 。 愛ái 為vi 緣duyên 取thủ 。 取thủ 為vi 緣duyên 有hữu 。 有hữu 為vi 緣duyên 生sanh 。 生sanh 為vi 緣duyên 故cố 便tiện 有hữu 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 憂ưu 苦khổ 擾nhiễu 惱não 生sanh 起khởi 。 如như 是thị 積tích 集tập 純thuần 大đại 苦khổ 聚tụ 。 我ngã 復phục 思tư 惟duy 。 無vô 有hữu 誰thùy 故cố 而nhi 無vô 老lão 死tử 。 由do 誰thùy 滅diệt 故cố 老lão 死tử 隨tùy 滅diệt 。 我ngã 即tức 於ư 此thử 如như 理lý 思tư 時thời 。 便tiện 生sanh 如như 是thị 如như 實thật 現hiện 觀quán 。 無vô 有hữu 生sanh 故cố 便tiện 無vô 老lão 死tử 。 由do 生sanh 滅diệt 故cố 老lão 死tử 隨tùy 滅diệt 。 我ngã 復phục 思tư 惟duy 。 無vô 有hữu 誰thùy 故cố 而nhi 無vô 有hữu 生sanh 。 由do 誰thùy 滅diệt 故cố 此thử 生sanh 隨tùy 滅diệt 。 我ngã 即tức 於ư 此thử 如như 理lý 思tư 時thời 。 便tiện 生sanh 如như 是thị 如như 實thật 現hiện 觀quán 。 無vô 有hữu 有hữu 故cố 便tiện 無vô 有hữu 生sanh 。 由do 有hữu 滅diệt 故cố 生sanh 即tức 隨tùy 滅diệt 。 我ngã 復phục 思tư 惟duy 。 無vô 有hữu 誰thùy 故cố 而nhi 無vô 有hữu 有hữu 。 由do 誰thùy 滅diệt 故cố 此thử 有hữu 隨tùy 滅diệt 。 我ngã 即tức 於ư 此thử 如như 理lý 思tư 時thời 。 便tiện 生sanh 如như 是thị 如như 實thật 現hiện 觀quán 。 無vô 有hữu 取thủ 故cố 便tiện 無vô 有hữu 有hữu 。 由do 取thủ 滅diệt 故cố 有hữu 即tức 隨tùy 滅diệt 。 我ngã 復phục 思tư 惟duy 。 無vô 有hữu 誰thùy 故cố 而nhi 無vô 有hữu 取thủ 。 由do 誰thùy 滅diệt 故cố 此thử 取thủ 隨tùy 滅diệt 。 我ngã 即tức 於ư 此thử 如như 理lý 思tư 時thời 。 便tiện 生sanh 如như 是thị 如như 實thật 現hiện 觀quán 。 無vô 有hữu 愛ái 故cố 便tiện 無vô 有hữu 取thủ 。 由do 愛ái 滅diệt 故cố 取thủ 即tức 隨tùy 滅diệt 。 我ngã 復phục 思tư 惟duy 。 無vô 有hữu 誰thùy 故cố 而nhi 無vô 有hữu 愛ái 。 由do 誰thùy 滅diệt 故cố 此thử 愛ái 隨tùy 滅diệt 。 我ngã 即tức 於ư 此thử 如như 理lý 思tư 時thời 。 便tiện 生sanh 如như 是thị 如như 實thật 現hiện 觀quán 。 無vô 有hữu 受thọ 故cố 便tiện 無vô 有hữu 愛ái 。 由do 受thọ 滅diệt 故cố 愛ái 即tức 隨tùy 滅diệt 。 我ngã 復phục 思tư 惟duy 。 無vô 有hữu 誰thùy 故cố 而nhi 無vô 有hữu 受thọ 。 由do 誰thùy 滅diệt 故cố 此thử 受thọ 隨tùy 滅diệt 。 我ngã 即tức 於ư 此thử 如như 理lý 思tư 時thời 。 便tiện 生sanh 如như 是thị 如như 實thật 現hiện 觀quán 。 無vô 有hữu 觸xúc 故cố 便tiện 無vô 有hữu 受thọ 。 由do 觸xúc 滅diệt 故cố 受thọ 即tức 隨tùy 滅diệt 。 我ngã 復phục 思tư 惟duy 。 無vô 有hữu 誰thùy 故cố 而nhi 無vô 有hữu 觸xúc 。 由do 誰thùy 滅diệt 故cố 此thử 觸xúc 隨tùy 滅diệt 。 我ngã 即tức 於ư 此thử 如như 理lý 思tư 時thời 。 便tiện 生sanh 如như 是thị 如như 實thật 現hiện 觀quán 。 無vô 六lục 處xứ 故cố 便tiện 無vô 有hữu 觸xúc 。 六lục 處xứ 滅diệt 故cố 觸xúc 即tức 隨tùy 滅diệt 。 我ngã 復phục 思tư 惟duy 。 無vô 有hữu 誰thùy 故cố 而nhi 無vô 六lục 處xứ 。 由do 誰thùy 滅diệt 故cố 六lục 處xứ 隨tùy 滅diệt 。 我ngã 即tức 於ư 此thử 如như 理lý 思tư 時thời 。 便tiện 生sanh 如như 是thị 如như 實thật 現hiện 觀quán 。 無vô 名danh 色sắc 故cố 便tiện 無vô 六lục 處xứ 。 名danh 色sắc 滅diệt 故cố 六lục 處xứ 隨tùy 滅diệt 。 我ngã 復phục 思tư 惟duy 。 無vô 有hữu 誰thùy 故cố 而nhi 無vô 名danh 色sắc 。 由do 誰thùy 滅diệt 故cố 名danh 色sắc 隨tùy 滅diệt 。 我ngã 即tức 於ư 此thử 如như 理lý 思tư 時thời 。 便tiện 生sanh 如như 是thị 如như 實thật 現hiện 觀quán 。 無vô 有hữu 識thức 故cố 便tiện 無vô 名danh 色sắc 。 由do 識thức 滅diệt 故cố 名danh 色sắc 隨tùy 滅diệt 。 我ngã 復phục 思tư 惟duy 。 無vô 有hữu 誰thùy 故cố 而nhi 無vô 有hữu 識thức 。 由do 誰thùy 滅diệt 故cố 此thử 識thức 隨tùy 滅diệt 。 我ngã 即tức 於ư 此thử 如như 理lý 思tư 時thời 。 便tiện 生sanh 如như 是thị 如như 實thật 現hiện 觀quán 。 無vô 有hữu 行hành 故cố 便tiện 無vô 有hữu 識thức 。 由do 行hành 滅diệt 故cố 識thức 即tức 隨tùy 滅diệt 。 我ngã 復phục 思tư 惟duy 。 無vô 有hữu 誰thùy 故cố 而nhi 無vô 有hữu 行hành 。 由do 誰thùy 滅diệt 故cố 此thử 行hành 隨tùy 滅diệt 。 我ngã 即tức 於ư 此thử 如như 理lý 思tư 時thời 。 便tiện 生sanh 如như 是thị 如như 實thật 現hiện 觀quán 。 無vô 無vô 明minh 故cố 便tiện 無vô 有hữu 行hành 。 無vô 明minh 滅diệt 故cố 行hành 即tức 隨tùy 滅diệt 。 由do 行hành 滅diệt 故cố 識thức 亦diệc 隨tùy 滅diệt 。 由do 識thức 滅diệt 故cố 名danh 色sắc 隨tùy 滅diệt 。 名danh 色sắc 滅diệt 故cố 六lục 處xứ 隨tùy 滅diệt 。 六lục 處xứ 滅diệt 故cố 觸xúc 亦diệc 隨tùy 滅diệt 。 由do 觸xúc 滅diệt 故cố 受thọ 亦diệc 隨tùy 滅diệt 。 由do 受thọ 滅diệt 故cố 愛ái 亦diệc 隨tùy 滅diệt 。 由do 愛ái 滅diệt 故cố 取thủ 亦diệc 隨tùy 滅diệt 。 由do 取thủ 滅diệt 故cố 有hữu 亦diệc 隨tùy 滅diệt 。 由do 有hữu 滅diệt 故cố 生sanh 亦diệc 隨tùy 滅diệt 。 由do 生sanh 滅diệt 故cố 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 憂ưu 苦khổ 擾nhiễu 惱não 皆giai 亦diệc 隨tùy 滅diệt 。 如như 是thị 永vĩnh 滅diệt 純thuần 大đại 苦khổ 聚tụ 。 我ngã 復phục 惟duy 。 我ngã 今kim 證chứng 得đắc 舊cựu 道đạo 舊cựu 徑kính 舊cựu 所sở 行hành 跡tích 古cổ 昔tích 諸chư 仙tiên 之chi 所sở 遊du 履lý 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 遊du 行hành 曠khoáng 野dã 嶮hiểm 穢uế 稠trù 林lâm 。 歘hốt 然nhiên 值trị 遇ngộ 舊cựu 道đạo 舊cựu 徑kính 舊cựu 所sở 行hành 跡tích 古cổ 昔tích 諸chư 人nhân 嘗thường 所sở 遊du 履lý 。 彼bỉ 即tức 尋tầm 行hành 。 既ký 尋tầm 行hành 已dĩ 。 見kiến 舊cựu 城thành 郭quách 古cổ 昔tích 王vương 都đô 。 園viên 林lâm 池trì 沼chiểu 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 淨tịnh 妙diệu 街nhai 衢cù 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 其kỳ 人nhân 見kiến 已dĩ 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 宜nghi 應ưng 速tốc 詣nghệ 王vương 所sở 啟khải 白bạch 斯tư 事sự 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 人nhân 便tiện 到đáo 王vương 所sở 。 啟khải 白bạch 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 我ngã 有hữu 因nhân 緣duyên 遊du 行hành 曠khoáng 野dã 嶮hiểm 穢uế 稠trù 林lâm 。 歘hốt 然nhiên 值trị 遇ngộ 舊cựu 道đạo 舊cựu 徑kính 舊cựu 所sở 行hành 跡tích 古cổ 昔tích 諸chư 人nhân 嘗thường 所sở 遊du 履lý 。 我ngã 即tức 尋tầm 行hành 。 既ký 尋tầm 行hành 已dĩ 見kiến 舊cựu 城thành 郭quách 古cổ 昔tích 王vương 都đô 。 園viên 林lâm 池trì 沼chiểu 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 淨tịnh 妙diệu 街nhai 衢cù 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 大đại 王vương 。 今kim 者giả 若nhược 都đô 彼bỉ 城thành 。 定định 使sử 大đại 王vương 昌xương 隆long 廣quảng 大đại 。 安an 隱ẩn 豐phong 樂lạc 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 爾nhĩ 時thời 其kỳ 王vương 便tiện 都đô 彼bỉ 城thành 。 後hậu 時thời 王vương 都đô 昌xương 隆long 廣quảng 大đại 。 安an 隱ẩn 豐phong 樂lạc 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 今kim 已dĩ 證chứng 得đắc 舊cựu 道đạo 舊cựu 徑kính 舊cựu 所sở 行hành 跡tích 古cổ 昔tích 諸chư 仙tiên 嘗thường 所sở 遊du 履lý 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 舊cựu 道đạo 舊cựu 徑kính 舊cựu 所sở 行hành 跡tích 古cổ 昔tích 諸chư 仙tiên 嘗thường 所sở 遊du 履lý 。 當đương 知tri 即tức 是thị 。 八Bát 支Chi 聖Thánh 道Đạo 。 謂vị 初sơ 正chánh 見kiến 次thứ 正chánh 思tư 惟duy 。 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 。 正chánh 命mạng 正chánh 勤cần 。 正chánh 念niệm 正chánh 定định 。 惟duy 至chí 第đệ 八bát 。 如như 是thị 名danh 為vi 舊cựu 道đạo 舊cựu 徑kính 舊cựu 所sở 行hành 跡tích 古cổ 昔tích 諸chư 仙tiên 嘗thường 所sở 遊du 履lý 。 我ngã 昔tích 尋tầm 行hành 。 既ký 尋tầm 行hành 已dĩ 。 曾tằng 見kiến 老lão 死tử 。 見kiến 老lão 死tử 集tập 。 見kiến 老lão 死tử 滅diệt 。 見kiến 於ư 老lão 死tử 趣thú 滅diệt 行hành 跡tích 。 如như 是thị 曾tằng 見kiến 生sanh 有hữu 取thủ 愛ái 受thọ 觸xúc 六lục 處xứ 名danh 色sắc 識thức 行hành 。 曾tằng 見kiến 行hành 集tập 。 曾tằng 見kiến 行hành 滅diệt 。 曾tằng 見kiến 於ư 行hành 趣thú 滅diệt 行hành 跡tích 。 我ngã 於ư 此thử 法pháp 自tự 然nhiên 通thông 達đạt 。 現hiện 等đẳng 覺giác 已dĩ 。 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 諸chư 苾Bật 芻Sô 尼Ni 鄔Ổ 波Ba 索Sách 迦Ca 。 鄔Ổ 波Ba 斯Tư 迦Ca 。 及cập 告cáo 種chủng 種chủng 外ngoại 道đạo 沙Sa 門Môn 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 雜tạp 出xuất 家gia 類loại 無vô 量lượng 大đại 眾chúng 。 是thị 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 若nhược 於ư 此thử 中trung 。 能năng 正chánh 修tu 行hành 成thành 能năng 證chứng 者giả 。 便tiện 能năng 證chứng 得đắc 正chánh 理lý 法pháp 善thiện 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 苾Bật 芻Sô 尼Ni 鄔Ổ 波Ba 索Sách 迦Ca 。 鄔Ổ 波Ba 斯Tư 迦Ca 。 無vô 量lượng 大đại 眾chúng 。 若nhược 於ư 此thử 中trung 。 能năng 正chánh 修tu 行hành 成thành 能năng 證chứng 者giả 。 便tiện 能năng 證chứng 得đắc 正chánh 理lý 法pháp 善thiện 。 如như 是thị 乃nãi 能năng 增tăng 廣quảng 梵Phạm 行hạnh 亦diệc 當đương 饒nhiêu 益ích 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 為vi 諸chư 天thiên 人nhân 正chánh 善thiện 開khai 示thị 。 時thời 諸chư 苾Bật 芻Sô 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 等đẳng 無vô 量lượng 大đại 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 緣duyên 起khởi 聖thánh 道Đạo 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com