貝bối 多đa 樹thụ 下hạ 思tư 惟duy 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 經kinh ( 亦diệc 名danh 聞văn 城thành 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 經kinh ) 吳ngô 月nguyệt 氏thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 止chỉ 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 是thị 時thời 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 應ưng/ứng 唯dụy 然nhiên 。 比Tỳ 丘Kheo 從tùng 佛Phật 聽thính 。 佛Phật 便tiện 說thuyết 言ngôn 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 本bổn 未vị 得đắc 佛Phật 道Đạo 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 為vi 念niệm 是thị 。 咄đốt 是thị 世thế 間gian 極cực 劇kịch 。 為vi 生sanh 老lão 死tử 。 為vi 往vãng 受thọ 但đãn 苦khổ 。 當đương 何hà 時thời 從tùng 老lão 死tử 得đắc 要yếu 也dã 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 自tự 思tư 惟duy 得đắc 是thị 意ý 。 何hà 以dĩ 故cố 有hữu 老lão 死tử 。 亦diệc 何hà 因nhân 緣duyên 復phục 老lão 死tử 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 念niệm 。 本bổn 得đắc 應ưng/ứng 意ý 。 生sanh 故cố 為vi 有hữu 老lão 死tử 。 亦diệc 生sanh 因nhân 緣duyên 復phục 老lão 死tử 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 思tư 惟duy 念niệm 。 何hà 以dĩ 故cố 為vi 生sanh 。 亦diệc 何hà 因nhân 緣duyên 復phục 生sanh 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 自tự 思tư 惟duy 案án 本bổn 念niệm 。 便tiện 得đắc 是thị 應ưng/ứng 意ý 。 為vi 有hữu 故cố 生sanh 。 亦diệc 因nhân 緣duyên 有hữu 復phục 生sanh 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 思tư 惟duy 生sanh 是thị 意ý 。 何hà 以dĩ 故cố 為vi 有hữu 。 有hữu 亦diệc 何hà 因nhân 緣duyên 復phục 有hữu 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 思tư 惟duy 案án 本bổn 念niệm 。 便tiện 生sanh 應ưng/ứng 是thị 意ý 。 為vi 受thọ 故cố 有hữu 。 有hữu 亦diệc 受thọ 因nhân 緣duyên 復phục 有hữu 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 思tư 惟duy 。 是thị 何hà 以dĩ 故cố 受thọ 。 有hữu 亦diệc 何hà 因nhân 緣duyên 復phục 受thọ 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 案án 本bổn 念niệm 。 得đắc 是thị 應ưng/ứng 意ý 。 為vi 愛ái 故cố 受thọ 。 亦diệc 愛ái 因nhân 緣duyên 復phục 受thọ 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 思tư 惟duy 念niệm 。 何hà 以dĩ 故cố 為vi 愛ái 。 有hữu 亦diệc 何hà 因nhân 緣duyên 復phục 愛ái 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 思tư 惟duy 案án 本bổn 念niệm 。 得đắc 要yếu 。 痛thống 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 愛ái 。 亦diệc 痛thống 樂nhạc/nhạo/lạc 因nhân 緣duyên 復phục 愛ái 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 思tư 惟duy 念niệm 。 何hà 以dĩ 痛thống 樂nhạc/nhạo/lạc 有hữu 。 亦diệc 何hà 因nhân 緣duyên 痛thống 樂nhạc/nhạo/lạc 復phục 有hữu 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 思tư 惟duy 案án 本bổn 念niệm 。 得đắc 是thị 應ưng/ứng 意ý 。 更cánh 故cố 痛thống 樂nhạc/nhạo/lạc 有hữu 。 亦diệc 更cánh 因nhân 緣duyên 痛thống 樂nhạc/nhạo/lạc 復phục 痛thống 樂nhạc/nhạo/lạc 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 思tư 惟duy 念niệm 。 何hà 以dĩ 故cố 有hữu 。 更cánh 亦diệc 何hà 因nhân 緣duyên 復phục 更cánh 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 思tư 惟duy 案án 本bổn 念niệm 。 便tiện 生sanh 應ưng/ứng 意ý 。 六lục 入nhập 故cố 有hữu 。 更cánh 亦diệc 六lục 入nhập 因nhân 緣duyên 復phục 更cánh 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 思tư 惟duy 念niệm 。 何hà 以dĩ 故cố 有hữu 六lục 入nhập 。 亦diệc 何hà 因nhân 緣duyên 復phục 有hữu 六lục 入nhập 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 思tư 惟duy 案án 本bổn 念niệm 。 得đắc 是thị 應ưng/ứng 意ý 。 名danh 像tượng 故cố 有hữu 六lục 入nhập 。 亦diệc 名danh 像tượng 因nhân 緣duyên 復phục 有hữu 六lục 入nhập 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 思tư 惟duy 念niệm 。 何hà 以dĩ 故cố 名danh 像tượng 有hữu 。 亦diệc 何hà 因nhân 緣duyên 復phục 有hữu 名danh 像tượng 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 思tư 惟duy 案án 本bổn 念niệm 。 得đắc 是thị 應ưng/ứng 意ý 。 識thức 故cố 為vi 名danh 像tượng 有hữu 。 亦diệc 識thức 因nhân 緣duyên 復phục 有hữu 名danh 像tượng 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 思tư 惟duy 念niệm 。 何hà 以dĩ 故cố 有hữu 識thức 。 亦diệc 何hà 因nhân 緣duyên 復phục 有hữu 識thức 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 思tư 惟duy 案án 本bổn 念niệm 。 有hữu 是thị 應ưng/ứng 意ý 。 名danh 像tượng 故cố 為vi 有hữu 識thức 。 亦diệc 名danh 像tượng 因nhân 緣duyên 復phục 識thức 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 思tư 惟duy 。 生sanh 是thị 意ý 。 是thị 何hà 等đẳng 。 咄đốt 是thị 識thức 還hoàn 不bất 復phục 前tiền 在tại 。 名danh 像tượng 因nhân 緣duyên 識thức 。 亦diệc 識thức 因nhân 緣duyên 名danh 像tượng 。 名danh 像tượng 因nhân 緣duyên 六lục 入nhập 。 六lục 入nhập 因nhân 緣duyên 更cánh 。 更cánh 因nhân 緣duyên 痛thống 。 痛thống 因nhân 緣duyên 愛ái 。 愛ái 因nhân 緣duyên 受thọ 。 受thọ 因nhân 緣duyên 有hữu 。 有hữu 因nhân 緣duyên 生sanh 。 生sanh 因nhân 緣duyên 老lão 死tử 憂ưu 哭khốc 苦khổ 。 不bất 可khả 意ý 愁sầu 從tùng 是thị 致trí 有hữu 。 如như 是thị 但đãn 為vì 從tùng 五ngũ 陰ấm 。 一nhất 切thiết 苦khổ 從tùng 習tập 生sanh 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 自tự 思tư 惟duy 念niệm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 有hữu 老lão 死tử 。 亦diệc 何hà 故cố 老lão 死tử 滅diệt 盡tận 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 案án 本bổn 念niệm 思tư 惟duy 得đắc 是thị 應ưng/ứng 可khả 意ý 。 無vô 有hữu 生sanh 亦diệc 不bất 老lão 死tử 。 已dĩ 生sanh 盡tận 老lão 死tử 亦diệc 盡tận 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 自tự 思tư 惟duy 念niệm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 復phục 生sanh 。 亦diệc 何hà 因nhân 緣duyên 復phục 生sanh 盡tận 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 思tư 惟duy 案án 本bổn 念niệm 。 生sanh 是thị 應ưng/ứng 意ý 。 有hữu 無vô 是thị 有hữu 者giả 便tiện 不bất 復phục 生sanh 。 有hữu 盡tận 復phục 生sanh 盡tận 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 思tư 惟duy 念niệm 。 何hà 等đẳng 無vô 有hữu 為vi 有hữu 無vô 有hữu 。 何hà 等đẳng 盡tận 為vi 復phục 有hữu 盡tận 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 思tư 惟duy 案án 本bổn 念niệm 。 自tự 生sanh 應ưng/ứng 意ý 。 受thọ 無vô 有hữu 便tiện 有hữu 無vô 有hữu 受thọ 已dĩ 盡tận 便tiện 有hữu 盡tận 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 思tư 惟duy 念niệm 。 何hà 等đẳng 無vô 有hữu 。 令linh 受thọ 無vô 有hữu 。 亦diệc 何hà 等đẳng 盡tận 令linh 受thọ 盡tận 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 思tư 惟duy 案án 本bổn 念niệm 。 得đắc 應ưng/ứng 意ý 。 無vô 有hữu 愛ái 亦diệc 無vô 有hữu 受thọ 。 愛ái 已dĩ 盡tận 便tiện 受thọ 盡tận 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 思tư 惟duy 念niệm 。 何hà 無vô 有hữu 為vi 愛ái 無vô 有hữu 。 何hà 盡tận 復phục 是thị 愛ái 盡tận 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 思tư 惟duy 案án 本bổn 念niệm 。 意ý 生sanh 如như 應ưng/ứng 。 痛thống 痒dương 無vô 有hữu 便tiện 愛ái 無vô 有hữu 。 痛thống 痒dương 盡tận 則tắc 愛ái 盡tận 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 思tư 惟duy 念niệm 。 何hà 等đẳng 無vô 有hữu 則tắc 痛thống 痒dương 無vô 有hữu 。 何hà 等đẳng 盡tận 是thị 痛thống 痒dương 盡tận 。 便tiện 自tự 思tư 惟duy 案án 本bổn 念niệm 。 得đắc 是thị 應ưng/ứng 。 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 有hữu 則tắc 痛thống 痒dương 無vô 有hữu 。 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 盡tận 復phục 痛thống 痒dương 盡tận 。 便tiện 復phục 思tư 惟duy 念niệm 。 何hà 等đẳng 無vô 有hữu 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 有hữu 。 何hà 等đẳng 盡tận 是thị 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 盡tận 。 便tiện 復phục 思tư 惟duy 念niệm 本bổn 。 得đắc 應ưng/ứng 意ý 。 六lục 入nhập 無vô 有hữu 即tức 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 有hữu 。 六lục 入nhập 盡tận 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 盡tận 。 便tiện 復phục 思tư 惟duy 念niệm 。 何hà 等đẳng 無vô 有hữu 六lục 入nhập 無vô 有hữu 。 何hà 等đẳng 盡tận 則tắc 六lục 入nhập 盡tận 。 便tiện 復phục 思tư 惟duy 案án 本bổn 念niệm 。 有hữu 是thị 應ưng/ứng 意ý 。 名danh 像tượng 無vô 有hữu 則tắc 六lục 入nhập 無vô 有hữu 。 名danh 像tượng 盡tận 復phục 六lục 入nhập 盡tận 。 便tiện 復phục 思tư 惟duy 念niệm 。 何hà 等đẳng 無vô 有hữu 為vi 名danh 像tượng 無vô 有hữu 。 何hà 等đẳng 盡tận 復phục 名danh 像tượng 盡tận 。 便tiện 復phục 思tư 惟duy 案án 本bổn 念niệm 。 有hữu 是thị 意ý 應ưng/ứng 。 無vô 有hữu 識thức 亦diệc 無vô 有hữu 名danh 像tượng 。 識thức 盡tận 復phục 名danh 像tượng 盡tận 。 便tiện 復phục 思tư 惟duy 念niệm 。 是thị 何hà 等đẳng 無vô 有hữu 則tắc 識thức 無vô 有hữu 。 何hà 等đẳng 盡tận 復phục 識thức 盡tận 。 便tiện 復phục 思tư 惟duy 案án 本bổn 念niệm 。 得đắc 是thị 應ưng/ứng 意ý 。 無vô 有hữu 殃ương 種chủng/chúng 識thức 亦diệc 無vô 有hữu 。 殃ương 種chủng/chúng 已dĩ 盡tận 則tắc 識thức 盡tận 。 便tiện 復phục 思tư 惟duy 念niệm 。 何hà 等đẳng 無vô 有hữu 為vi 殃ương 種chủng/chúng 無vô 有hữu 。 何hà 等đẳng 盡tận 為vi 殃ương 種chủng/chúng 盡tận 。 便tiện 復phục 思tư 惟duy 念niệm 本bổn 。 得đắc 應ưng/ứng 意ý 。 無vô 有hữu 癡si 亦diệc 無vô 有hữu 殃ương 種chủng/chúng 。 癡si 已dĩ 盡tận 則tắc 殃ương 種chủng/chúng 盡tận 。 殃ương 種chủng/chúng 已dĩ 盡tận 識thức 盡tận 。 識thức 盡tận 名danh 像tượng 盡tận 。 名danh 像tượng 盡tận 六lục 入nhập 盡tận 。 六lục 入nhập 盡tận 更cánh 盡tận 。 更cánh 盡tận 痛thống 痒dương 盡tận 。 痛thống 痒dương 盡tận 愛ái 盡tận 。 愛ái 盡tận 成thành 就tựu 盡tận 。 成thành 就tựu 盡tận 有hữu 盡tận 。 有hữu 盡tận 生sanh 盡tận 。 生sanh 盡tận 老lão 死tử 盡tận 。 憂ưu 愁sầu 苦khổ 不bất 可khả 意ý 劇kịch 便tiện 盡tận 。 如như 是thị 最tối 無vô 有hữu 量lượng 苦khổ 陰ấm 便tiện 盡tận 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 時thời 念niệm 是thị 。 以dĩ 自tự 得đắc 故cố 道đạo 所sở 。 佛Phật 從tùng 是thị 往vãng 得đắc 便tiện 隨tùy 。 已dĩ 隨tùy 便tiện 知tri 老lão 死tử 。 亦diệc 知tri 老lão 死tử 習tập 。 亦diệc 知tri 老lão 死tử 滅diệt 。 亦diệc 知tri 老lão 死tử 行hành 令linh 度độ 。 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 有hữu 亦diệc 爾nhĩ 。 受thọ 亦diệc 爾nhĩ 。 愛ái 亦diệc 爾nhĩ 。 痛thống 痒dương 亦diệc 爾nhĩ 。 更cánh 亦diệc 爾nhĩ 。 六lục 入nhập 亦diệc 爾nhĩ 。 名danh 像tượng 亦diệc 爾nhĩ 。 識thức 亦diệc 爾nhĩ 。 殃ương 種chủng/chúng 亦diệc 爾nhĩ 。 便tiện 知tri 癡si 。 亦diệc 知tri 癡si 習tập 本bổn 。 亦diệc 知tri 何hà 癡si 盡tận 。 亦diệc 知tri 受thọ 行hành 令linh 癡si 盡tận 。 譬thí 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 人nhân 在tại 空không 澤trạch 間gián 閑nhàn 處xứ 行hành 。 便tiện 見kiến 故cố 道đạo 。 故cố 有hữu 行hành 者giả 迹tích 。 人nhân 便tiện 隨tùy 迹tích 。 已dĩ 隨tùy 迹tích 便tiện 見kiến 故cố 城thành 。 好hảo 足túc 園viên 好hảo 足túc 饒nhiêu 樹thụ 好hảo 足túc 池trì 好hảo 足túc 河hà 好hảo 山sơn 。 塹tiệm 亦diệc 好hảo 處xứ 熾sí 饒nhiêu 園viên 樂nhạc/nhạo/lạc 。 便tiện 念niệm 是thị 。 若nhược 我ngã 今kim 往vãng 當đương 白bạch 王vương 。 我ngã 為vì 行hành 在tại 空không 澤trạch 間gián 閑nhàn 處xứ 。 便tiện 見kiến 故cố 道đạo 故cố 人nhân 行hành 處xứ 。 便tiện 隨tùy 已dĩ 隨tùy 見kiến 故cố 城thành 。 好hảo 足túc 園viên 好hảo 足túc 饒nhiêu 樹thụ 好hảo 足túc 池trì 好hảo 河hà 好hảo 山sơn 。 塹tiệm 亦diệc 好hảo 處xứ 熾sí 饒nhiêu 園viên 樂nhạc/nhạo/lạc 。 可khả 王vương 居cư 。 王vương 便tiện 取thủ 居cư 。 卻khước 後hậu 稍sảo 嚴nghiêm 稍sảo 增tăng 熾sí 多đa 人nhân 饒nhiêu 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 得đắc 故cố 道đạo 所sở 。 佛Phật 本bổn 從tùng 是thị 行hành 者giả 我ngã 便tiện 隨tùy 。 已dĩ 隨tùy 便tiện 知tri 老lão 死tử 從tùng 所sở 。 亦diệc 知tri 老lão 死tử 從tùng 聚tụ 。 亦diệc 知tri 老lão 死tử 何hà 盡tận 。 亦diệc 知tri 老lão 死tử 何hà 行hành 得đắc 度độ 世thế 。 知tri 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 知tri 有hữu 亦diệc 爾nhĩ 。 知tri 受thọ 亦diệc 爾nhĩ 。 知tri 愛ái 亦diệc 爾nhĩ 。 知tri 痛thống 痒dương 亦diệc 爾nhĩ 。 知tri 更cánh 亦diệc 爾nhĩ 。 知tri 六lục 入nhập 亦diệc 爾nhĩ 。 知tri 名danh 像tượng 亦diệc 爾nhĩ 。 知tri 識thức 亦diệc 爾nhĩ 。 知tri 作tác 行hành 亦diệc 爾nhĩ 。 知tri 癡si 亦diệc 知tri 癡si 從tùng 生sanh 。 亦diệc 知tri 從tùng 何hà 癡si 滅diệt 。 亦diệc 知tri 何hà 行hành 除trừ 癡si 度độ 世thế 。 佛Phật 便tiện 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 為vi 比Tỳ 丘Kheo 如như 有hữu 應ưng/ứng 受thọ 行hành 。 便tiện 得đắc 道Đạo 不bất 失thất 道đạo 能năng 巧xảo 道đạo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 亦diệc 爾nhĩ 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 亦diệc 爾nhĩ 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 諦đế 受thọ 正chánh 行hạnh 。 便tiện 隨tùy 道đạo 得đắc 道Đạo 。 能năng 如như 應ưng/ứng 法pháp 行hành 。 如như 是thị 無vô 為vi 行hành 者giả 。 增tăng 多đa 方phương 至chí 。 天thiên 亦diệc 人nhân 已dĩ 見kiến 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 宜nghi 。 比Tỳ 丘Kheo 取thủ 著trước 意ý 佛Phật 。 行hành 者giả 受thọ 。 貝bối 多đa 樹thụ 下hạ 思tư 惟duy 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com