起khởi 世thế 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 隋tùy 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 等đẳng 譯dịch 欝Uất 單Đơn 越Việt 洲châu 品phẩm 第đệ 二nhị 之chi 餘dư 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 。 髮phát 紺cám 青thanh 色sắc 。 長trường/trưởng 齊tề 八bát 指chỉ 。 人nhân 皆giai 一nhất 類loại 。 一nhất 形hình 一nhất 色sắc 。 無vô 別biệt 形hình 色sắc 可khả 知tri 其kỳ 異dị 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 。 悉tất 有hữu 衣y 服phục 。 無vô 有hữu 裸lõa 形hình 及cập 半bán 露lộ 者giả 。 親thân 疎sơ 平bình 等đẳng 。 無vô 所sở 適thích 莫mạc 。 齒xỉ 皆giai 齊tề 密mật 。 不bất 缺khuyết 不bất 疎sơ 。 美mỹ 妙diệu 淨tịnh 潔khiết 。 色sắc 白bạch 如như 珂kha 。 鮮tiên/tiển 明minh 可khả 愛ái 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 。 若nhược 有hữu 飢cơ 渴khát 須tu 飲ẩm 食thực 時thời 。 便tiện 自tự 收thu 取thủ 。 不bất 耕canh 不bất 種chủng/chúng 。 自tự 然nhiên 粳canh 米mễ 。 清thanh 淨tịnh 鮮tiên 白bạch 。 無vô 有hữu 糠khang 糩 。 取thủ 已dĩ 盛thình/thịnh 置trí 敦đôn 持trì 果quả 中trung 。 復phục 取thủ 火hỏa 珠châu 。 置trí 敦đôn 持trì 下hạ 。 眾chúng 生sanh 福phước 力lực 。 火hỏa 珠châu 應ứng 時thời 。 忽hốt 然nhiên 出xuất 焰diễm 。 飲ẩm 食thực 熟thục 已dĩ 。 焰diễm 還hoàn 自tự 滅diệt 。 彼bỉ 人nhân 得đắc 飯phạn 欲dục 食thực 之chi 時thời 。 施thi 設thiết 器khí 物vật 。 就tựu 座tòa 而nhi 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 。 若nhược 有hữu 四tứ 方phương 人nhân 來lai 。 欲dục 共cộng 同đồng 食thực 。 即tức 為vi 諸chư 人nhân 具cụ 設thiết 飯phạn 食thực 。 飯phạn 終chung 不bất 盡tận 。 乃nãi 至chí 食thực 人nhân 。 坐tọa 食thực 未vị 竟cánh 。 所sở 設thiết 之chi 飯phạn 器khí 常thường 盈doanh 滿mãn 。 彼bỉ 人nhân 食thực 此thử 無vô 有hữu 糠khang 糩 自tự 然nhiên 粳canh 米mễ 成thành 熟thục 飯phạn 時thời 。 清thanh 淨tịnh 香hương 美mỹ 。 眾chúng 味vị 備bị 具cụ 。 不bất 須tu 羹 臛hoắc 。 其kỳ 飯phạn 形hình 色sắc 。 猶do 若nhược 諸chư 天thiên 蘇tô 陀đà 之chi 味vị 。 又hựu 如như 華hoa 叢tùng 潔khiết 白bạch 鮮tiên/tiển 明minh 。 彼bỉ 人nhân 食thực 已dĩ 。 身thân 分phần/phân 充sung 盈doanh 無vô 減giảm 無vô 缺khuyết 。 湛trạm 然nhiên 不bất 改cải 無vô 老lão 無vô 變biến 。 是thị 食thực 乃nãi 至chí 資tư 益ích 彼bỉ 人nhân 。 色sắc 力lực 安an 辯biện 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 。 若nhược 於ư 女nữ 人nhân 生sanh 染nhiễm 著trước 時thời 。 隨tùy 心tâm 所sở 愛ái 。 迴hồi 目mục 觀quán 視thị 。 彼bỉ 女nữ 知tri 情tình 即tức 來lai 隨tùy 逐trục 。 其kỳ 人nhân 將tương/tướng 行hành 至chí 於ư 樹thụ 下hạ 。 所sở 將tương/tướng 之chi 女nữ 。 若nhược 是thị 此thử 人nhân 母mẫu 姨di 姉 妹muội 親thân 戚thích 類loại 者giả 。 樹thụ 枝chi 如như 本bổn 不bất 為vi 下hạ 垂thùy 。 其kỳ 葉diếp/diệp 應ứng 時thời 萎nuy 黃hoàng 枯khô 落lạc 。 不bất 相tương 覆phúc 苫thiêm 。 不bất 出xuất 華hoa 果quả 。 亦diệc 不bất 為vi 出xuất 牀sàng 敷phu 臥ngọa 具cụ 。 若nhược 非phi 母mẫu 姨di 姉 妹muội 等đẳng 者giả 。 樹thụ 即tức 低đê 枝chi 垂thùy 條điều 覆phú 蔭ấm 。 柯kha 葉diếp/diệp 欝uất 茂mậu 。 華hoa 果quả 鮮tiên/tiển 榮vinh 。 亦diệc 為vì 彼bỉ 人nhân 出xuất 百bách 千thiên 種chủng/chúng 牀sàng 敷phu 臥ngọa 具cụ 。 便tiện 共cộng 相tương 將tương/tướng 入nhập 於ư 樹thụ 下hạ 。 隨tùy 意ý 所sở 為vi 。 歡hoan 娛ngu 受thọ 樂lạc 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 。 住trụ 於ư 母mẫu 胎thai 。 唯duy 經kinh 七thất 日nhật 。 至chí 第đệ 八bát 日nhật 即tức 便tiện 產sản 生sanh 。 其kỳ 母mẫu 產sản 訖ngật 。 隨tùy 所sở 生sanh 子tử 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 皆giai 將tương/tướng 置trí 於ư 四tứ 衢cù 道đạo 中trung 。 捨xả 之chi 而nhi 去khứ 。 於ư 彼bỉ 道đạo 上thượng 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 行hành 人nhân 往vãng 來lai 。 見kiến 此thử 男nam 女nữ 心tâm 生sanh 憐lân 念niệm 。 為vi 養dưỡng 育dục 故cố 。 各các 以dĩ 手thủ 指chỉ 內nội 其kỳ 口khẩu 中trung 。 於ư 彼bỉ 指chỉ 端đoan 。 自tự 然nhiên 流lưu 出xuất 上thượng 妙diệu 甘cam 乳nhũ 。 飲ẩm 彼bỉ 男nam 女nữ 。 令linh 得đắc 全toàn 活hoạt 。 如như 是thị 飲ẩm 乳nhũ 。 經kinh 於ư 七thất 日nhật 。 彼bỉ 諸chư 男nam 女nữ 還hoàn 自tự 成thành 就tựu 一nhất 色sắc 類loại 身thân 。 與dữ 彼bỉ 舊cựu 人nhân 形hình 量lượng 無vô 異dị 。 男nam 還hoàn 逐trục 男nam 。 女nữ 還hoàn 逐trục 女nữ 。 各các 依y 伴bạn 侶lữ 相tương 隨tùy 而nhi 去khứ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 壽thọ 命mạng 一nhất 定định 。 無vô 有hữu 中trung 夭yểu 。 命mạng 若nhược 終chung 時thời 。 皆giai 得đắc 上thượng 生sanh 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 得đắc 此thử 定định 壽thọ 。 命mạng 終chung 已dĩ 後hậu 皆giai 復phục 上thượng 生sanh 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 世thế 或hoặc 有hữu 人nhân 。 專chuyên 事sự 殺sát 生sanh 。 偷thâu 盜đạo 。 邪tà 婬dâm 。 妄vọng 言ngôn 。 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 。 綺ỷ 語ngữ 。 貪tham 瞋sân 。 邪tà 見kiến 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墜trụy 墮đọa 惡ác 道đạo 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 。 不bất 曾tằng 殺sát 生sanh 。 不bất 盜đạo 他tha 物vật 。 不bất 行hành 邪tà 婬dâm 。 不bất 妄vọng 言ngôn 。 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 。 不bất 惡ác 口khẩu 。 不bất 綺ỷ 語ngữ 。 不bất 貪tham 。 不bất 瞋sân 。 亦diệc 不bất 邪tà 見kiến 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 趣thú 向hướng 善thiện 道đạo 。 生sanh 人nhân 天thiên 中trung 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 向hướng 下hạ 生sanh 者giả 。 以dĩ 其kỳ 殺sát 生sanh 。 邪tà 見kiến 等đẳng 故cố 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 向hướng 上thượng 生sanh 者giả 。 以dĩ 不bất 殺sát 生sanh 。 正chánh 見kiến 等đẳng 故cố 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 於ư 今kim 者giả 。 應ưng/ứng 行hành 十Thập 善Thiện 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 我ngã 身thân 壞hoại 時thời 。 當đương 得đắc 往vãng 生sanh 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 中trung 。 彼bỉ 處xứ 生sanh 已dĩ 。 住trụ 壽thọ 千thiên 年niên 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 彼bỉ 人nhân 既ký 作tác 如như 是thị 願nguyện 已dĩ 。 行hành 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 。 身thân 壞hoại 得đắc 生sanh 欝Uất 單Đơn 越Việt 中trung 。 既ký 於ư 彼bỉ 處xứ 復phục 得đắc 定định 壽thọ 。 滿mãn 足túc 千thiên 年niên 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 得đắc 定định 壽thọ 命mạng 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 皆giai 得đắc 上thượng 生sanh 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 閻Diêm 浮Phù 洲châu 人nhân 以dĩ 於ư 他tha 邊biên 受thọ 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 。 是thị 故cố 命mạng 終chung 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 界giới 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 以dĩ 其kỳ 舊cựu 有hữu 具cụ 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 中trung 如như 法Pháp 行hành 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 皆giai 當đương 上thượng 生sanh 諸chư 天thiên 善thiện 處xứ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 上thượng 生sanh 勝thắng 處xứ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 命mạng 行hành 終chung 盡tận 捨xả 壽thọ 之chi 時thời 。 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 。 憂ưu 戀luyến 悲bi 哭khốc 。 唯duy 共cộng 輿dư 置trí 四tứ 衢cù 道đạo 中trung 。 捨xả 之chi 而nhi 去khứ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 中trung 有hữu 如như 是thị 法pháp 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 壽thọ 命mạng 盡tận 時thời 。 即tức 有hữu 一nhất 鳥điểu 。 名danh 憂ưu 承thừa 伽già 摩ma ( 隋tùy 言ngôn 高cao 逝thệ ) 。 從tùng 大đại 山sơn 中trung 疾tật 飛phi 而nhi 至chí 。 銜hàm 死tử 人nhân 髮phát 。 將tương/tướng 其kỳ 尸thi 骸hài 。 擲trịch 置trí 餘dư 方phương 洲châu 渚chử 之chi 上thượng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 業nghiệp 行hành 清thanh 淨tịnh 。 樂nhạc/nhạo/lạc 淨tịnh 潔khiết 故cố 。 樂nhạc/nhạo/lạc 意ý 喜hỷ 故cố 。 不bất 令linh 風phong 吹xuy 臭xú 穢uế 之chi 氣khí 。 來lai 至chí 其kỳ 所sở 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 將tương/tướng 下hạ 之chi 時thời 。 為vì 彼bỉ 人nhân 故cố 地địa 即tức 開khai 裂liệt 。 便tiện 利lợi 畢tất 已dĩ 地địa 合hợp 如như 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 樂nhạc/nhạo/lạc 淨tịnh 潔khiết 故cố 。 樂nhạc/nhạo/lạc 意ý 喜hỷ 故cố 。 復phục 次thứ 。 彼bỉ 處xứ 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 而nhi 得đắc 說thuyết 名danh 欝Uất 單Đơn 越Việt 洲châu 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 欝Uất 單Đơn 越Việt 洲châu 。 於ư 四tứ 天thiên 下hạ 。 中trung 比tỉ 餘dư 三tam 洲châu 。 最tối 上thượng 最tối 妙diệu 最tối 高cao 最tối 勝thắng 。 故cố 說thuyết 彼bỉ 洲châu 為vi 欝Uất 單Đơn 越Việt 也dã ( 欝Uất 單Đơn 越Việt 。 正chánh 音âm 欝uất 怛đát 羅la 究cứu 溜 。 隋tùy 言ngôn 高cao 上thượng 作tác 。 謂vị 高cao 上thượng 於ư 餘dư 方phương 也dã ) 。 起khởi 世thế 經kinh 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 品phẩm 第đệ 三tam 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 閻Diêm 浮Phù 洲châu 內nội 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 出xuất 現hiện 世thế 時thời 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 洲châu 。 自tự 然nhiên 具cụ 有hữu 七thất 種chủng/chúng 瑞thụy 寶bảo 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 身thân 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 神thần 通thông 德đức 力lực 。 何hà 者giả 七thất 寶bảo 。 一nhất 金kim 輪luân 寶bảo 。 二nhị 白bạch 象tượng 寶bảo 。 三tam 紺cám 馬mã 寶bảo 。 四tứ 神thần 珠châu 寶bảo 。 五ngũ 玉ngọc 女nữ 寶bảo 。 六lục 主chủ 藏tàng 寶bảo 。 七thất 兵binh 將tương/tướng 寶bảo 。 是thị 為vi 七thất 寶bảo 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 輪luân 寶bảo 具cụ 足túc 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 出xuất 閻Diêm 浮Phù 洲châu 。 以dĩ 水thủy 灌quán 頂đảnh 作tác 剎sát 利lợi 主chủ 。 於ư 十thập 五ngũ 日nhật 月nguyệt 盛thình/thịnh 圓viên 滿mãn 受thọ 齋trai 之chi 晨thần 。 洗tẩy 沐mộc 清thanh 淨tịnh 。 不bất 擣đảo 白bạch [疊*毛] 。 以dĩ 為vi 衣y 服phục 。 解giải 髮phát 垂thùy 下hạ 。 飾sức 以dĩ 摩ma 尼ni 及cập 諸chư 瓔anh 珞lạc 。 在tại 樓lầu 閣các 上thượng 。 親thân 屬thuộc 群quần 臣thần 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 是thị 時thời 。 王vương 前tiền 有hữu 金kim 輪luân 寶bảo 忽hốt 然nhiên 來lai 應ưng/ứng 。 輪luân 徑kính 七thất 肘trửu 。 千thiên 輻bức 轂cốc 輞võng 。 眾chúng 相tướng 滿mãn 足túc 。 自tự 然nhiên 成thành 就tựu 。 非phi 工công 匠tượng 造tạo 。 爾nhĩ 時thời 。 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 有hữu 如như 是thị 說thuyết 。 若nhược 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 王vương 。 於ư 十thập 五ngũ 日nhật 月nguyệt 盛thình/thịnh 圓viên 滿mãn 受thọ 齋trai 之chi 晨thần 。 洗tẩy 沐mộc 清thanh 淨tịnh 。 身thân 著trước 不bất 擣đảo 白bạch [疊*毛] 之chi 衣y 服phục 諸chư 瓔anh 珞lạc 。 在tại 樓lầu 閣các 上thượng 。 親thân 屬thuộc 群quần 臣thần 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 是thị 時thời 王vương 前tiền 忽hốt 然nhiên 而nhi 有hữu 。 天thiên 金kim 輪luân 寶bảo 。 千thiên 輻bức 轂cốc 輞võng 。 眾chúng 相tướng 滿mãn 足túc 。 自tự 然nhiên 來lai 應ưng/ứng 非phi 工công 匠tượng 成thành 。 輪luân 徑kính 七thất 肘trửu 。 內nội 外ngoại 金kim 色sắc 。 得đắc 是thị 瑞thụy 時thời 。 彼bỉ 則tắc 成thành 就tựu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 德đức 。 我ngã 今kim 得đắc 此thử 。 亦diệc 應ưng 定định 是thị 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 爾nhĩ 時thời 。 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 意ý 欲dục 試thí 彼bỉ 天thiên 輪luân 寶bảo 故cố 。 勅sắc 令linh 嚴nghiêm 備bị 四tứ 種chủng 力lực 兵binh 。 所sở 謂vị 象tượng 兵binh 。 馬mã 兵binh 。 車xa 兵binh 。 步bộ 兵binh 。 四tứ 種chủng 力lực 兵binh 既ký 嚴nghiêm 備bị 已dĩ 。 王vương 即tức 往vãng 詣nghệ 天thiên 金kim 輪luân 所sở 。 偏thiên 露lộ 右hữu 髆bác 在tại 金kim 輪luân 前tiền 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 申thân 其kỳ 右hữu 手thủ 捫 摸mạc 輪luân 寶bảo 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 天thiên 輪luân 寶bảo 。 我ngã 身thân 定định 是thị 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 者giả 。 未vị 降hàng 伏phục 處xứ 為vì 我ngã 降hàng 伏phục 。 彼bỉ 天thiên 輪luân 寶bảo 應ưng/ứng 聲thanh 即tức 轉chuyển 。 為vi 欲dục 降hàng 伏phục 未vị 伏phục 者giả 故cố 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 時thời 。 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 王vương 既ký 見kiến 輪luân 寶bảo 如như 是thị 轉chuyển 已dĩ 。 即tức 命mạng 嚴nghiêm 駕giá 行hành 向hướng 東đông 方phương 。 於ư 是thị 輪luân 寶bảo 及cập 四tứ 種chủng 兵binh 一nhất 時thời 皆giai 從tùng 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 輪luân 寶bảo 前tiền 。 復phục 有hữu 四tứ 大đại 天thiên 身thân 引dẫn 導đạo 而nhi 行hành 。 彼bỉ 天thiên 輪luân 寶bảo 所sở 到đáo 諸chư 方phương 住trụ 止chỉ 之chi 處xứ 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 及cập 四tứ 種chủng 兵binh 。 悉tất 於ư 彼bỉ 處xứ 停đình 住trụ 止chỉ 宿tú/túc 。 爾nhĩ 時thời 。 東đông 方phương 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 所sở 有hữu 諸chư 王vương 。 各các 取thủ 金kim 器khí 。 盛thình 滿mãn 銀ngân 粟túc 。 又hựu 取thủ 銀ngân 器khí 。 盛thình 滿mãn 金kim 粟túc 。 既ký 辦biện 具cụ 已dĩ 。 皆giai 共cộng 持trì 詣nghệ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 前tiền 。 啟khải 言ngôn 。 天thiên 王vương 善thiện 來lai 。 善thiện 來lai 。 今kim 此thử 奉phụng 獻hiến 是thị 天thiên 王vương 物vật 。 東đông 方phương 人nhân 民dân 豐phong 樂lạc 安an 隱ẩn 無vô 所sở 怖bố 畏úy 。 民dân 戶hộ 殷ân 多đa 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 惟duy 願nguyện 大đại 天thiên 。 垂thùy 哀ai 納nạp 受thọ 。 憐lân 愍mẫn 臣thần 等đẳng 細tế 小tiểu 諸chư 王vương 。 臣thần 等đẳng 今kim 日nhật 承thừa 奉phụng 天thiên 王vương 。 一nhất 心tâm 無vô 二nhị 。 爾nhĩ 時thời 。 輪luân 王vương 告cáo 諸chư 王vương 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 誠thành 心tâm 能năng 如như 是thị 者giả 。 汝nhữ 當đương 各các 各các 於ư 自tự 境cảnh 界giới 。 如như 法Pháp 治trị 化hóa 攝nhiếp 養dưỡng 群quần 生sanh 。 莫mạc 令linh 國quốc 內nội 有hữu 不bất 如như 法Pháp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 汝nhữ 等đẳng 。 若nhược 有hữu 令linh 我ngã 國quốc 內nội 非phi 法pháp 惡ác 事sự 顯hiển 現hiện 流lưu 行hành 。 我ngã 當đương 治trị 汝nhữ 罪tội 無vô 所sở 捨xả 。 今kim 教giáo 汝nhữ 等đẳng 。 自tự 斷đoán/đoạn 殺sát 生sanh 。 教giáo 人nhân 不bất 殺sát 。 不bất 與dữ 勿vật 取thủ 。 邪tà 婬dâm 妄vọng 語ngữ 。 乃nãi 至chí 邪tà 見kiến 。 皆giai 不bất 應ưng/ứng 為vi 。 汝nhữ 等đẳng 。 若nhược 能năng 斷đoán/đoạn 於ư 殺sát 生sanh 。 教giáo 人nhân 不bất 殺sát 。 不bất 與dữ 勿vật 取thủ 。 不bất 行hành 邪tà 婬dâm 。 實thật 語ngữ 正chánh 見kiến 者giả 。 我ngã 即tức 信tín 知tri 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 王vương 合hợp 國quốc 降hàng 伏phục 。 爾nhĩ 時thời 。 東đông 方phương 諸chư 國quốc 王vương 等đẳng 。 聞văn 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 如như 是thị 誡giới 勅sắc 。 一nhất 時thời 皆giai 受thọ 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 行hành 。 受thọ 已dĩ 遵tuân 承thừa 。 各các 於ư 國quốc 土độ 如như 法Pháp 治trị 化hóa 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 自tự 在tại 力lực 故cố 。 所sở 向hướng 之chi 處xứ 輪luân 寶bảo 隨tùy 行hành 。 如như 是thị 聖thánh 王vương 天thiên 金kim 輪luân 寶bảo 。 降hàng 伏phục 東đông 方phương 一nhất 切thiết 國quốc 已dĩ 。 盡tận 東đông 海hải 岸ngạn 。 周châu 遍biến 遊du 行hành 。 然nhiên 後hậu 迴hồi 旋toàn 。 次thứ 第đệ 巡tuần 歷lịch 南nam 方phương 西tây 方phương 乃nãi 至chí 北bắc 方phương 。 依y 於ư 古cổ 昔tích 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 所sở 行hành 之chi 道Đạo 。 引dẫn 導đạo 而nhi 去khứ 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 及cập 四tứ 種chủng 兵binh 次thứ 第đệ 行hành 時thời 。 其kỳ 前tiền 復phục 有hữu 四tứ 大đại 天thiên 身thân 。 先tiên 輪luân 寶bảo 行hành 。 若nhược 此thử 輪luân 寶bảo 所sở 住trú 之chi 處xứ 。 隨tùy 其kỳ 方phương 面diện 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 及cập 四tứ 種chủng 兵binh 。 即tức 皆giai 停đình 宿tú/túc 。 爾nhĩ 時thời 。 北bắc 方phương 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 所sở 有hữu 諸chư 王vương 。 亦diệc 各các 齎tê 持trì 天thiên 真chân 金kim 器khí 。 盛thình 滿mãn 銀ngân 粟túc 。 天thiên 真chân 銀ngân 器khí 。 盛thình 滿mãn 金kim 粟túc 。 俱câu 共cộng 來lai 詣nghệ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 所sở 。 到đáo 已dĩ 長trường 跪quỵ 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 天thiên 來lai 。 善thiện 哉tai 天thiên 來lai 。 我ngã 等đẳng 北bắc 方phương 蒙mông 天thiên 王vương 力lực 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 豐phong 樂lạc 安an 隱ẩn 。 無vô 諸chư 怖bố 畏úy 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 願nguyện 天thiên 留lưu 此thử 施thí 行hành 治trị 化hóa 。 臣thần 等đẳng 隨tùy 順thuận 無vô 敢cảm 二nhị 心tâm 。 時thời 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 勅sắc 諸chư 王vương 言ngôn 。 若nhược 能năng 爾nhĩ 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 各các 於ư 自tự 境cảnh 治trị 化hóa 。 一nhất 依y 教giáo 命mạng 。 莫mạc 令linh 國quốc 界giới 有hữu 不bất 如như 法Pháp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 令linh 我ngã 境cảnh 有hữu 非phi 法pháp 人nhân 及cập 諸chư 惡ác 行hạnh 。 我ngã 當đương 治trị 汝nhữ 。 又hựu 復phục 汝nhữ 等đẳng 。 莫mạc 自tự 殺sát 生sanh 。 教giáo 人nhân 莫mạc 殺sát 。 不bất 與dữ 勿vật 取thủ 。 邪tà 婬dâm 妄vọng 語ngữ 。 乃nãi 至chí 邪tà 見kiến 。 汝nhữ 等đẳng 皆giai 斷đoán/đoạn 。 若nhược 離ly 殺sát 生sanh 。 乃nãi 至chí 自tự 他tha 修tu 行hành 正chánh 見kiến 。 能năng 如như 是thị 者giả 。 我ngã 當đương 信tín 知tri 。 汝nhữ 等đẳng 國quốc 土độ 已dĩ 善thiện 降hàng 伏phục 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 王vương 同đồng 聲thanh 共cộng 啟khải 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 言ngôn 。 如như 天thiên 誡giới 勅sắc 。 臣thần 等đẳng 奉phụng 行hành 。 爾nhĩ 時thời 。 北bắc 方phương 諸chư 國quốc 王vương 等đẳng 。 聞văn 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 如như 是thị 誡giới 勅sắc 。 各các 各các 遵tuân 受thọ 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 行hành 。 受thọ 已dĩ 奉phụng 持trì 皆giai 令linh 如như 法Pháp 。 各các 於ư 國quốc 土độ 依y 律luật 治trị 化hóa 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 自tự 在tại 力lực 故cố 。 所sở 行hành 之chi 處xứ 輪luân 寶bảo 隨tùy 逐trục 。 此thử 金kim 輪luân 寶bảo 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 降hàng 伏phục 北bắc 方phương 。 盡tận 北bắc 方phương 海hải 際tế 所sở 有hữu 諸chư 國quốc 。 既ký 周châu 遍biến 已dĩ 還hoàn 來lai 本bổn 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 。 輪luân 寶bảo 乃nãi 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 選tuyển 擇trạch 最tối 上thượng 威uy 德đức 形hình 勝thắng 極cực 妙diệu 之chi 地địa 。 當đương 於ư 其kỳ 上thượng 。 東đông 西tây 經kinh 度độ 闊khoát 七thất 由do 旬tuần 。 南nam 北bắc 規quy 畫họa 。 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 如như 是thị 規quy 度độ 為vi 界giới 分phần/phân 已dĩ 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên 即tức 於ư 其kỳ 夜dạ 。 從tùng 空không 來lai 下hạ 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 造tạo 立lập 宮cung 殿điện 。 應ứng 時thời 成thành 就tựu 。 既ký 成thành 就tựu 已dĩ 。 妙diệu 色sắc 端đoan 嚴nghiêm 四tứ 寶bảo 莊trang 挍giảo 。 所sở 謂vị 天thiên 金kim 天thiên 銀ngân 頗pha 梨lê 琉lưu 璃ly 。 此thử 金kim 輪luân 寶bảo 為vi 聖thánh 王vương 故cố 。 當đương 宮cung 內nội 門môn 。 於ư 上thượng 空không 中trung 嶷 然nhiên 停đình 住trụ 。 如như 輪luân 在tại 軸trục 不bất 搖dao 不bất 動động 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 當đương 於ư 是thị 時thời 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 已dĩ 得đắc 金kim 輪luân 寶bảo 耶da 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 天thiên 金kim 輪luân 寶bảo 。 自tự 然nhiên 具cụ 足túc 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 復phục 有hữu 何hà 等đẳng 白bạch 色sắc 象tượng 寶bảo 。 應ưng 當đương 具cụ 足túc 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 於ư 日nhật 初sơ 分phần/phân 坐tọa 正chánh 殿điện 時thời 。 即tức 當đương 王vương 前tiền 出xuất 生sanh 象tượng 寶bảo 。 名danh 烏ô 逋 沙sa 他tha ( 隋tùy 言ngôn 潔khiết 齊tề ) 。 形hình 體thể 勝thắng 妙diệu 。 其kỳ 色sắc 純thuần 白bạch 。 如như 拘câu 物vật 頭đầu 華hoa 。 七thất 枝chi 拄trụ 地địa 。 有hữu 大đại 神thần 力lực 。 騰đằng 空không 而nhi 行hành 。 頭đầu 色sắc 紅hồng 赤xích 。 如như 因nhân 陀đà 羅la 瞿cù 波ba 迦ca 虫trùng 。 具cụ 有hữu 六lục 牙nha 。 並tịnh 皆giai 纖tiêm 利lợi 。 一nhất 一nhất 牙nha 上thượng 。 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 。 雜tạp 色sắc 廁trắc 鈿điền 。 猶do 如như 金kim 粟túc 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 見kiến 象tượng 寶bảo 已dĩ 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 白bạch 象tượng 雖tuy 現hiện 。 未vị 知tri 調điều 時thời 。 堪kham 受thọ 諸chư 事sự 。 成thành 賢hiền 乘thừa 不phủ 。 爾nhĩ 時thời 。 象tượng 寶bảo 一nhất 日nhật 之chi 間gián 即tức 善thiện 調điều 伏phục 。 一nhất 切thiết 事sự 中trung 悉tất 堪kham 駕giá 馭 。 猶do 如như 餘dư 象tượng 無vô 量lượng 千thiên 歲tuế 。 極cực 調điều 伏phục 已dĩ 。 端đoan 嚴nghiêm 賢hiền 善thiện 。 適thích 意ý 隨tùy 順thuận 。 如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 白bạch 象tượng 寶bảo 。 於ư 一nhất 日nhật 中trung 暫tạm 受thọ 調điều 伏phục 堪kham 任nhậm 眾chúng 事sự 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 時thời 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 為vi 試thí 象tượng 故cố 。 於ư 其kỳ 晨thần 朝triêu 。 日nhật 初sơ 出xuất 時thời 。 乘thừa 此thử 象tượng 寶bảo 。 周châu/chu 迴hồi 巡tuần 歷lịch 。 遍biến 諸chư 海hải 岸ngạn 盡tận 大đại 地địa 際tế 。 既ký 周châu 遍biến 已dĩ 。 是thị 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 還hoàn 至chí 本bổn 宮cung 。 乃nãi 進tiến 小tiểu 食thực 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 彼bỉ 王vương 爾nhĩ 時thời 內nội 心tâm 自tự 慶khánh 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 為vì 我ngã 故cố 。 生sanh 如như 此thử 象tượng 寶bảo 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 白bạch 色sắc 象tượng 寶bảo 。 自tự 然nhiên 具cụ 足túc 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 馬mã 寶bảo 具cụ 足túc 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 日nhật 初sơ 分phần/phân 時thời 。 坐tọa 正chánh 殿điện 上thượng 。 即tức 於ư 王vương 前tiền 。 出xuất 紺cám 馬mã 寶bảo 。 名danh 婆bà 羅la 訶ha ( 隋tùy 言ngôn 長trường/trưởng 毛mao ) 。 色sắc 青thanh 體thể 潤nhuận 。 毛mao 尾vĩ 悅duyệt 澤trạch 。 頭đầu 黑hắc 騣 披phi 。 有hữu 神thần 通thông 力lực 。 騰đằng 空không 而nhi 行hành 。 時thời 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 見kiến 馬mã 寶bảo 已dĩ 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 此thử 馬mã 雖tuy 現hiện 。 未vị 知tri 調điều 時thời 堪kham 受thọ 諸chư 事sự 。 可khả 得đắc 為vì 我ngã 作tác 善thiện 乘thừa 不phủ 。 是thị 時thời 。 馬mã 寶bảo 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 即tức 善thiện 調điều 伏phục 堪kham 受thọ 諸chư 事sự 。 猶do 如như 餘dư 馬mã 無vô 量lượng 千thiên 歲tuế 。 極cực 調điều 熟thục 已dĩ 。 賢hiền 善thiện 閑nhàn 習tập 。 如như 是thị 如như 是thị 。 調điều 此thử 馬mã 時thời 。 一nhất 日nhật 之chi 內nội 堪kham 任nhậm 受thọ 行hành 一nhất 切thiết 諸chư 事sự 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 時thời 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 欲dục 試thí 馬mã 故cố 。 於ư 其kỳ 晨thần 朝triêu 。 日nhật 初sơ 出xuất 時thời 。 乘thừa 此thử 馬mã 寶bảo 。 周châu/chu 歷lịch 大đại 地địa 。 還hoàn 至chí 本bổn 宮cung 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 乃nãi 始thỉ 進tiến 食thực 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 我ngã 今kim 已dĩ 得đắc 紺cám 馬mã 之chi 寶bảo 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 馬mã 寶bảo 具cụ 足túc 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 珠châu 寶bảo 具cụ 足túc 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 有hữu 摩ma 尼ni 寶bảo 。 毘tỳ 琉lưu 璃ly 色sắc 。 具cụ 足túc 八bát 楞lăng 。 非phi 工công 匠tượng 造tạo 。 端đoan 嚴nghiêm 特đặc 妙diệu 。 自tự 然nhiên 流lưu 出xuất 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 。 時thời 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 見kiến 珠châu 寶bảo 已dĩ 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 此thử 摩ma 尼ni 寶bảo 眾chúng 相tướng 滿mãn 足túc 。 我ngã 今kim 應ưng 當đương 懸huyền 置trí 宮cung 內nội 令linh 現hiện 光quang 明minh 。 時thời 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 為vi 欲dục 試thí 此thử 摩ma 尼ni 寶bảo 故cố 。 嚴nghiêm 備bị 四tứ 兵binh 。 所sở 謂vị 象tượng 兵binh 。 馬mã 兵binh 。 車xa 兵binh 。 步bộ 兵binh 。 具cụ 四tứ 兵binh 已dĩ 。 即tức 於ư 夜dạ 半bán 。 天thiên 降giáng 微vi 雨vũ 。 重trùng 雲vân 黑hắc 闇ám 。 電điện 光quang 出xuất 時thời 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 取thủ 此thử 珠châu 寶bảo 。 懸huyền 置trí 幢tràng 上thượng 。 出xuất 遊du 苑uyển 中trung 。 何hà 以dĩ 故cố 。 意ý 欲dục 遊du 觀quán 驗nghiệm 珠châu 德đức 故cố 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 摩ma 尼ni 寶bảo 在tại 高cao 幢tràng 上thượng 。 普phổ 照chiếu 四tứ 方phương 。 及cập 四tứ 種chủng 兵binh 悉tất 皆giai 明minh 了liễu 。 光quang 明minh 周châu 遍biến 如như 日nhật 照chiếu 世thế 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 地địa 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 婆Bà 羅La 門Môn 居cư 士sĩ 等đẳng 。 皆giai 謂vị 天thiên 明minh 日nhật 光quang 已dĩ 出xuất 。 並tịnh 即tức 驚kinh 起khởi 。 作tác 諸chư 事sự 業nghiệp 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 受thọ 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 念niệm 言ngôn 。 此thử 寶bảo 為vì 我ngã 出xuất 生sanh 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 珠châu 寶bảo 具cụ 足túc 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 女nữ 寶bảo 具cụ 足túc 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 世thế 出xuất 生sanh 女nữ 寶bảo 。 不bất 麁thô 不bất 細tế 。 不bất 長trường 不bất 短đoản 。 不bất 白bạch 不bất 黑hắc 。 最tối 勝thắng 最tối 妙diệu 。 進tiến 止chỉ 姝xu 妍nghiên 。 色sắc 貌mạo 具cụ 足túc 。 令linh 人nhân 見kiến 之chi 樂lạc 觀quán 無vô 厭yếm 。 又hựu 此thử 女nữ 寶bảo 。 熱nhiệt 時thời 身thân 涼lương 。 寒hàn 時thời 身thân 煖noãn 。 於ư 其kỳ 體thể 上thượng 出xuất 妙diệu 香hương 氣khí 。 猶do 若nhược 栴chiên 檀đàn 。 口khẩu 中trung 恒hằng 出xuất 優ưu 鉢bát 羅la 香hương 。 為vi 輪luân 王vương 故cố 。 晚vãn 臥ngọa 早tảo 起khởi 。 勤cần 謹cẩn 恭cung 敬kính 。 凡phàm 有hữu 所sở 作tác 無vô 失thất 王vương 心tâm 。 此thử 女nữ 意ý 中trung 尚thượng 無vô 惡ác 念niệm 。 況huống 其kỳ 身thân 口khẩu 而nhi 有hữu 過quá 失thất 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 受thọ 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 此thử 已dĩ 為vì 我ngã 生sanh 女nữ 寶bảo 耶da 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 女nữ 寶bảo 具cụ 足túc 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 主chủ 藏tàng 臣thần 寶bảo 威uy 力lực 具cụ 足túc 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 出xuất 世thế 生sanh 主chủ 藏tàng 臣thần 寶bảo 。 大đại 富phú 饒nhiêu 財tài 多đa 有hữu 功công 德đức 。 報báo 得đắc 天thiên 眼nhãn 。 洞đỗng 見kiến 地địa 中trung 有hữu 主chủ 無vô 主chủ 。 一nhất 切thiết 伏phục 藏tàng 。 皆giai 為vi 其kỳ 眼nhãn 之chi 所sở 鑒giám 識thức 。 若nhược 水thủy 若nhược 陸lục 若nhược 遠viễn 若nhược 近cận 。 於ư 中trung 所sở 有hữu 珍trân 奇kỳ 寶bảo 物vật 。 此thử 主chủ 藏tàng 臣thần 皆giai 為vi 作tác 護hộ 。 如như 法Pháp 守thủ 視thị 不bất 令linh 毀hủy 失thất 。 無vô 主chủ 之chi 物vật 應ứng 時thời 收thu 取thủ 。 擬nghĩ 為vi 輪luân 王vương 資tư 須tu 受thọ 用dụng 。 爾nhĩ 時thời 。 藏tạng 臣thần 即tức 自tự 往vãng 詣nghệ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 所sở 。 到đáo 已dĩ 啟khải 言ngôn 。 大đại 聖thánh 天thiên 王vương 。 若nhược 天thiên 所sở 須tu 資tư 財tài 寶bảo 物vật 。 惟duy 願nguyện 勿vật 憂ưu 。 臣thần 力lực 能năng 辦biện 。 天thiên 所sở 用dụng 者giả 皆giai 令linh 具cụ 足túc 。 時thời 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 為vi 欲dục 驗nghiệm 試thí 主chủ 藏tàng 臣thần 寶bảo 。 乘thừa 船thuyền 入nhập 水thủy 中trung 流lưu 而nhi 住trụ 。 勅sắc 藏tạng 臣thần 曰viết 。 汝nhữ 藏tạng 臣thần 來lai 。 我ngã 須tu 財tài 寶bảo 。 宜nghi 速tốc 備bị 具cụ 。 宜nghi 速tốc 備bị 具cụ 。 藏tạng 臣thần 啟khải 言ngôn 。 惟duy 願nguyện 大đại 天thiên 。 假giả 臣thần 須tu 臾du 。 待đãi 船thuyền 至chí 岸ngạn 。 當đương 於ư 水thủy 側trắc 收thu 取thủ 財tài 寶bảo 。 以dĩ 供cung 天thiên 用dụng 。 王vương 告cáo 藏tạng 臣thần 。 我ngã 今kim 不bất 須tu 岸ngạn 上thượng 財tài 物vật 。 但đãn 當đương 於ư 此thử 為vì 我ngã 辦biện 之chi 。 藏tạng 臣thần 啟khải 言ngôn 。 謹cẩn 奉phụng 天thiên 勅sắc 不bất 敢cảm 有hữu 違vi 。 爾nhĩ 時thời 。 藏tạng 臣thần 受thọ 王vương 勅sắc 已dĩ 。 偏thiên 袒đản 右hữu 臂tý 。 右hữu 膝tất 著trước 船thuyền 。 手thủ [打-丁+毛] 大đại 水thủy 。 指chỉ 如như 蟹 鼇 。 撮toát 聚tụ 金kim 銀ngân 。 滿mãn 諸chư 器khí 內nội 。 即tức 於ư 船thuyền 上thượng 。 持trì 用dụng 奉phụng 獻hiến 。 啟khải 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 諸chư 金kim 銀ngân 。 皆giai 是thị 天thiên 寶bảo 。 天thiên 以dĩ 此thử 物vật 。 供cung 給cấp 於ư 王vương 。 以dĩ 為vi 財tài 用dụng 。 時thời 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 告cáo 藏tạng 臣thần 言ngôn 。 我ngã 不bất 須tu 財tài 。 但đãn 試thí 汝nhữ 耳nhĩ 。 時thời 。 主chủ 藏tàng 臣thần 。 聞văn 王vương 語ngữ 已dĩ 。 還hoàn 收thu 金kim 銀ngân 。 置trí 於ư 水thủy 內nội 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 受thọ 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 今kim 已dĩ 得đắc 藏tạng 臣thần 寶bảo 耶da 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 藏tạng 臣thần 具cụ 足túc 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 主chủ 兵binh 臣thần 寶bảo 威uy 力lực 具cụ 足túc 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 由do 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 福phước 德đức 力lực 故cố 。 自tự 然nhiên 出xuất 生sanh 兵binh 將tương/tướng 之chi 寶bảo 。 巧xảo 智trí 多đa 能năng 。 善thiện 諸chư 謀mưu 策sách 。 洞đỗng 識thức 軍quân 機cơ 。 神thần 慧tuệ 成thành 就tựu 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 所sở 須tu 兵binh 力lực 。 悉tất 能năng 備bị 具cụ 。 欲dục 走tẩu 即tức 走tẩu 。 欲dục 行hành 即tức 行hành 。 欲dục 散tán 即tức 散tán 。 欲dục 集tập 即tức 集tập 。 爾nhĩ 時thời 。 兵binh 將tương/tướng 便tiện 自tự 往vãng 詣nghệ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 所sở 。 到đáo 已dĩ 啟khải 言ngôn 。 王vương 若nhược 須tu 兵binh 。 教giáo 習tập 駈khu 役dịch 。 惟duy 願nguyện 勿vật 慮lự 。 臣thần 當đương 為vi 王vương 教giáo 習tập 兵binh 馬mã 。 皆giai 令linh 如như 心tâm 。 調điều 柔nhu 隨tùy 順thuận 。 時thời 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 為vi 欲dục 試thí 此thử 主chủ 兵binh 寶bảo 故cố 。 便tiện 勅sắc 所sở 司ty 。 嚴nghiêm 備bị 四tứ 兵binh 。 所sở 謂vị 象tượng 兵binh 。 馬mã 兵binh 。 車xa 兵binh 。 步bộ 兵binh 。 王vương 知tri 四tứ 兵binh 悉tất 嚴nghiêm 備bị 已dĩ 。 告cáo 將tương/tướng 寶bảo 言ngôn 。 汝nhữ 兵binh 將tương 來lai 。 當đương 善thiện 為vì 我ngã 惣 領lãnh 四tứ 兵binh 。 教giáo 令linh 隨tùy 順thuận 。 善thiện 走tẩu 善thiện 行hành 。 善thiện 集tập 善thiện 散tán 。 如như 法Pháp 勿vật 違vi 。 時thời 。 兵binh 將tương/tướng 寶bảo 。 聞văn 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 如như 是thị 勅sắc 已dĩ 。 啟khải 言ngôn 。 大đại 王vương 。 謹cẩn 奉phụng 天thiên 勅sắc 。 臣thần 不bất 敢cảm 違vi 。 便tiện 惣 四tứ 兵binh 。 莊trang 嚴nghiêm 器khí 仗trượng 。 教giáo 走tẩu 教giáo 行hành 。 教giáo 集tập 教giáo 散tán 。 如như 王vương 所sở 勅sắc 。 欲dục 走tẩu 即tức 走tẩu 。 欲dục 行hành 即tức 行hành 。 欲dục 集tập 即tức 集tập 。 欲dục 散tán 即tức 散tán 。 隨tùy 意ý 自tự 在tại 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 今kim 已dĩ 得đắc 主chủ 兵binh 將tương/tướng 寶bảo 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 主chủ 兵binh 將tương/tướng 寶bảo 。 威uy 力lực 具cụ 足túc 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 有hữu 如như 是thị 七thất 寶bảo 現hiện 者giả 。 然nhiên 後hậu 得đắc 名danh 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 四tứ 種chủng 自tự 在tại 神thần 通thông 具cụ 足túc 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 久cửu 住trụ 在tại 世thế 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 無vô 有hữu 人nhân 類loại 能năng 得đắc 如như 是thị 安an 隱ẩn 久cửu 住trụ 。 與dữ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 壽thọ 命mạng 等đẳng 者giả 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 第đệ 一nhất 壽thọ 命mạng 神thần 通thông 具cụ 足túc 。 復phục 次thứ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 所sở 受thọ 身thân 體thể 。 少thiểu 病bệnh 少thiểu 惱não 。 眾chúng 相tướng 具cụ 足túc 。 其kỳ 腹phúc 平bình 滿mãn 。 不bất 小tiểu 不bất 大đại 。 寒hàn 熱nhiệt 冷lãnh 煖noãn 。 隨tùy 時thời 調điều 適thích 。 進tiến 止chỉ 輕khinh 便tiện 。 食thực 飲ẩm 消tiêu 化hóa 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 無vô 有hữu 餘dư 人nhân 世thế 間gian 受thọ 生sanh 少thiểu 病bệnh 少thiểu 惱não 。 能năng 如như 是thị 者giả 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 第đệ 二nhị 身thân 力lực 神thần 通thông 具cụ 足túc 。 復phục 次thứ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 報báo 生sanh 形hình 貌mạo 端đoan 正chánh 殊thù 特đặc 。 常thường 為vi 世thế 間gian 樂nhạc/nhạo/lạc 觀quán 無vô 厭yếm 。 色sắc 身thân 清thanh 淨tịnh 。 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 。 最tối 勝thắng 最tối 妙diệu 。 無vô 有hữu 倫luân 匹thất 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 人nhân 中trung 受thọ 生sanh 。 無vô 有hữu 如như 是thị 端đoan 正chánh 殊thù 特đặc 。 為vi 諸chư 世thế 間gian 。 樂nhạc/nhạo/lạc 觀quán 無vô 厭yếm 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 形hình 相tướng 備bị 者giả 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 第đệ 三tam 色sắc 貌mạo 神thần 通thông 具cụ 足túc 。 復phục 次thứ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 業nghiệp 力lực 因nhân 緣duyên 。 有hữu 大đại 福phước 報báo 。 世thế 間gian 種chủng 種chủng 。 資tư 產sản 豐phong 饒nhiêu 。 珍trân 奇kỳ 眾chúng 寶bảo 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 人nhân 中trung 受thọ 生sanh 。 無vô 有hữu 如như 是thị 富phú 樂lạc 自tự 在tại 。 資tư 財tài 服phục 玩ngoạn 眾chúng 妙diệu 寶bảo 物vật 充sung 溢dật 府phủ 庫khố 比tỉ 輪luân 王vương 者giả 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 第đệ 四tứ 果quả 報báo 神thần 通thông 具cụ 足túc 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 具cụ 如như 是thị 四tứ 種chủng 神thần 通thông 無vô 缺khuyết 減giảm 者giả 。 然nhiên 後hậu 得đắc 名danh 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 又hựu 此thử 福phước 德đức 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 為vi 諸chư 人nhân 民dân 之chi 所sở 愛ái 敬kính 。 心tâm 常thường 喜hỷ 樂lạc 。 如như 子tử 愛ái 父phụ 。 又hựu 諸chư 人nhân 民dân 。 亦diệc 得đắc 輪luân 王vương 之chi 所sở 憐lân 念niệm 。 意ý 恒hằng 慈từ 育dục 。 如như 父phụ 愛ái 子tử 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 或hoặc 於ư 一nhất 時thời 。 乘thừa 大đại 寶bảo 車xa 。 出xuất 宮cung 遊du 觀quán 。 歷lịch 諸chư 勝thắng 地địa 。 爰viên 及cập 林lâm 苑uyển 。 當đương 於ư 是thị 時thời 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 悉tất 得đắc 面diện 見kiến 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 咸hàm 共cộng 同đồng 聲thanh 告cáo 馭 者giả 曰viết 。 汝nhữ 善thiện 馭 者giả 。 惟duy 願nguyện 持trì 轡bí 從tùng 容dung 徐từ 行hành 。 勿vật 令linh 速tốc 疾tật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 汝nhữ 若nhược 持trì 車xa 。 徐từ 徐từ 緩hoãn 進tiến 。 則tắc 令linh 我ngã 等đẳng 多đa 時thời 得đắc 見kiến 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 爾nhĩ 時thời 。 輪luân 王vương 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 勅sắc 馭 者giả 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 馭 者giả 。 徐từ 徐từ 緩hoãn 步bộ 。 慎thận 勿vật 速tốc 疾tật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 汝nhữ 若nhược 持trì 車xa 。 安an 詳tường 漸tiệm 進tiến 。 則tắc 亦diệc 令linh 我ngã 多đa 時thời 遊du 歷lịch 周châu 遍biến 觀quán 視thị 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 時thời 。 諸chư 民dân 眾chúng 見kiến 輪luân 王vương 已dĩ 。 各các 各các 自tự 持trì 所sở 有hữu 寶bảo 物vật 。 車xa 前tiền 胡hồ 跪quỵ 。 奉phụng 獻hiến 輪luân 王vương 。 啟khải 言ngôn 。 大đại 王vương 。 民dân 等đẳng 今kim 者giả 以dĩ 此thử 奉phụng 天thiên 。 此thử 物vật 屬thuộc 天thiên 。 願nguyện 天thiên 受thọ 取thủ 。 隨tùy 意ý 所sở 用dụng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如như 此thử 寶bảo 物vật 。 唯duy 應ưng/ứng 天thiên 用dụng 故cố 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 出xuất 現hiện 世thế 時thời 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 洲châu 清thanh 淨tịnh 平bình 正chánh 。 無vô 有hữu 荊kinh 棘cức 。 及cập 諸chư 稠trù 林lâm 。 丘kheo 墟khư 坑khanh 坎khảm 。 廁trắc 溷hỗn 雜tạp 穢uế 臭xú 處xứ 不bất 淨tịnh 。 礓 石thạch 瓦ngõa 礫lịch 沙sa 鹵lỗ 等đẳng 物vật 。 悉tất 皆giai 無vô 有hữu 。 金kim 銀ngân 七thất 寶bảo 自tự 然nhiên 具cụ 足túc 。 不bất 寒hàn 不bất 熱nhiệt 。 節tiết 候hậu 均quân 調điều 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 又hựu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 出xuất 現hiện 世thế 時thời 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 洲châu 自tự 然nhiên 安an 置trí 八bát 萬vạn 城thành 邑ấp 。 皆giai 悉tất 快khoái 樂lạc 。 無vô 諸chư 怖bố 畏úy 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 穀cốc 食thực 豐phong 饒nhiêu 。 聚tụ 落lạc 殷ân 多đa 。 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 又hựu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 出xuất 現hiện 世thế 時thời 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 洲châu 王vương 所sở 治trị 處xứ 。 聚tụ 落lạc 城thành 邑ấp 。 比tỉ 屋ốc 連liên 村thôn 。 鷄kê 飛phi 相tương/tướng 到đáo 。 人nhân 民dân 安an 樂lạc 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 又hựu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 出xuất 現hiện 世thế 時thời 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 洲châu 常thường 於ư 夜dạ 半bán 。 從tùng 阿a 那na 婆bà 達đạt 多đa 池trì 中trung 興hưng 大đại 雲vân 氣khí 。 遍biến 閻Diêm 浮Phù 洲châu 及cập 諸chư 山sơn 海hải 。 應ứng 時thời 雨vũ 注chú 。 亦diệc 遍biến 閻Diêm 浮Phù 。 如như 搆câu 牛ngưu 乳nhũ 間gián 。 雨vũ 深thâm 四tứ 指chỉ 。 其kỳ 水thủy 甘cam 美mỹ 具cụ 八bát 功công 德đức 。 下hạ 處xứ 即tức 沒một 。 更cánh 不bất 滂 流lưu 。 浸tẩm 潤nhuận 地địa 中trung 。 水thủy 澇lao 不bất 現hiện 。 至chí 夜dạ 後hậu 分phần/phân 。 雲vân 霧vụ 消tiêu 除trừ 。 有hữu 清thanh 涼lương 風phong 。 從tùng 大đại 海hải 出xuất 。 吹xuy 其kỳ 潤nhuận 澤trạch 流lưu 散tán 。 閻Diêm 浮Phù 人nhân 民dân 。 觸xúc 之chi 皆giai 受thọ 安an 樂lạc 。 又hựu 彼bỉ 甘cam 澤trạch 潤nhuận 漬tí 。 此thử 洲châu 普phổ 使sử 肥phì 良lương 鮮tiên/tiển 明minh 光quang 膩nị 。 譬thí 如như 世thế 間gian 。 善thiện 作tác 鬘man 師sư 鬘man 師sư 弟đệ 子tử 造tạo 鬘man 既ký 成thành 。 以dĩ 水thủy 灑sái 散tán 。 令linh 其kỳ 悅duyệt 澤trạch 花hoa 色sắc 光quang 鮮tiên 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 又hựu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 出xuất 現hiện 世thế 時thời 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 洲châu 一nhất 切thiết 土thổ 地địa 。 自tự 然nhiên 沃ốc 壤nhưỡng 欝uất 茂mậu 滋tư 液dịch 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 以dĩ 蘇tô 油du 塗đồ 物vật 。 其kỳ 地địa 肥phì 美mỹ 膏cao 腴 津tân 潤nhuận 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 既ký 出xuất 現hiện 已dĩ 。 住trụ 世thế 久cửu 遠viễn 。 經kinh 無vô 量lượng 年niên 。 於ư 此thử 時thời 間gian 。 亦diệc 復phục 雜tạp 受thọ 人nhân 中trung 苦khổ 觸xúc 。 譬thí 如như 細tế 軟nhuyễn 丈trượng 夫phu 其kỳ 體thể 柔nhu 弱nhược 。 食thực 美mỹ 食thực 已dĩ 。 運vận 動động 施thí 為vi 。 受thọ 少thiểu 疲bì 觸xúc 。 乃nãi 得đắc 消tiêu 化hóa 。 如như 是thị 如như 是thị 。 彼bỉ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 處xứ 世thế 久cửu 遠viễn 。 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 受thọ 少thiểu 苦khổ 觸xúc 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 壽thọ 命mạng 終chung 時thời 。 捨xả 此thử 身thân 已dĩ 。 必tất 生sanh 天thiên 上thượng 。 與dữ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 同đồng 處xứ 共cộng 生sanh 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 當đương 命mạng 終chung 時thời 。 為vi 供cúng 養dường 輪luân 王vương 故cố 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 自tự 然nhiên 普phổ 雨vũ 。 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 鉢bát 頭đầu 摩ma 華hoa 。 拘câu 物vật 頭đầu 華hoa 。 分phân 陀đà 利lợi 華hoa 。 等đẳng 種chủng 種chủng 香hương 華hoa 。 亦diệc 雨vũ 天thiên 沈trầm 水thủy 末mạt 。 多đa 伽già 羅la 末mạt 。 栴chiên 檀đàn 香hương 末mạt 。 及cập 天thiên 曼mạn 陀đà 羅la 等đẳng 種chủng 種chủng 諸chư 華hoa 。 復phục 有hữu 天thiên 樂nhạc 。 其kỳ 音âm 微vi 妙diệu 。 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 亦diệc 有hữu 諸chư 天thiên 歌ca 讚tán 之chi 聲thanh 。 在tại 虛hư 空không 中trung 。 為vi 供cúng 養dường 此thử 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 身thân 。 作tác 福phước 利lợi 故cố 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 爾nhĩ 時thời 。 女nữ 寶bảo 。 主chủ 藏tàng 臣thần 寶bảo 。 主chủ 兵binh 將tương/tướng 寶bảo 等đẳng 。 則tắc 以dĩ 種chủng 種chủng 淨tịnh 妙diệu 香hương 湯thang 。 洗tẩy 輪luân 王vương 身thân 。 香hương 汁trấp 洗tẩy 已dĩ 。 先tiên 用dụng 劫kiếp 波ba 娑sa [疊*毛] 。 儭thân 身thân 裹khỏa 之chi 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 以dĩ 不bất 擣đảo [疊*毛] 衣y 。 於ư 上thượng 重trọng/trùng 裹khỏa 。 次thứ 復phục 更cánh 以dĩ 殊thù 妙diệu 細tế [疊*毛] 足túc 五ngũ 百bách 段đoạn 。 就tựu 二nhị [疊*毛] 上thượng 次thứ 第đệ 纏triền 之chi 。 裹khỏa 纏triền 畢tất 已dĩ 。 又hựu 取thủ 金kim 棺quan 。 滿mãn 盛thình/thịnh 蘇tô 油du 。 持trì 輪luân 王vương 身thân 。 置trí 之chi 棺quan 內nội 。 又hựu 以dĩ 銀ngân 槨 。 盛thình/thịnh 此thử 金kim 棺quan 。 內nội 銀ngân 槨 已dĩ 。 從tùng 上thượng 下hạ 釘đinh 。 令linh 其kỳ 牢lao 固cố 。 又hựu 復phục 集tập 聚tụ 一nhất 切thiết 香hương 木mộc 積tích 成thành 大đại [卄/積] 。 然nhiên 後hậu 闍xà 毘tỳ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 身thân 。 既ký 闍xà 毘tỳ 已dĩ 。 收thu 其kỳ 灰hôi 骨cốt 。 於ư 四tứ 衢cù 道đạo 中trung 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 作tác 蘇tô 偷thâu 婆bà ( 隋tùy 言ngôn 大đại 聚tụ 。 舊cựu 云vân 塔tháp 者giả 訛ngoa 略lược 也dã ) 。 高cao 一nhất 由do 旬tuần 。 闊khoát 半bán 由do 旬tuần 。 雜tạp 色sắc 莊trang 挍giảo 。 四tứ 寶bảo 所sở 成thành 。 所sở 謂vị 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 頗pha 梨lê 。 其kỳ 蘇tô 偷thâu 婆bà 。 四tứ 院viện 周chu 圍vi 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 七thất 重trọng/trùng 垣viên 牆tường 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 略lược 說thuyết 如như 上thượng 。 乃nãi 至chí 眾chúng 鳥điểu 各các 各các 自tự 鳴minh 。 時thời 。 彼bỉ 女nữ 寶bảo 及cập 主chủ 藏tạng 主chủ 。 兵binh 寶bảo 等đẳng 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 作tác 蘇tô 偷thâu 婆bà 。 既ký 成thành 就tựu 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 施thi 設thiết 上thượng 妙diệu 供cúng 具cụ 。 諸chư 來lai 求cầu 者giả 。 種chủng 種chủng 供cung 給cấp 。 所sở 謂vị 須tu 食thực 與dữ 食thực 。 須tu 飲ẩm 與dữ 飲ẩm 。 須tu 乘thừa 與dữ 乘thừa 。 須tu 衣y 與dữ 衣y 。 須tu 財tài 與dữ 財tài 。 須tu 寶bảo 與dữ 寶bảo 。 盡tận 給cấp 施thí 之chi 。 悉tất 令linh 滿mãn 足túc 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 命mạng 終chung 已dĩ 後hậu 。 始thỉ 經kinh 七thất 日nhật 。 輪luân 寶bảo 。 象tượng 寶bảo 。 馬mã 寶bảo 。 珠châu 寶bảo 。 皆giai 即tức 自tự 然nhiên 隱ẩn 沒một 不bất 現hiện 。 女nữ 寶bảo 。 主chủ 藏tạng 。 主chủ 兵binh 將tương/tướng 等đẳng 。 悉tất 亦diệc 命mạng 終chung 。 四tứ 種chủng 寶bảo 城thành 。 稍sảo 稍sảo 改cải 變biến 。 還hoàn 為vi 塼chuyên 土thổ 。 所sở 有hữu 人nhân 民dân 。 亦diệc 皆giai 隨tùy 時thời 。 漸tiệm 次thứ 減giảm 少thiểu 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 。 有hữu 為vi 無vô 常thường 。 如như 是thị 遷thiên 改cải 。 無vô 有hữu 常thường 住trụ 。 破phá 壞hoại 離ly 散tán 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 是thị 磨ma 滅diệt 法pháp 。 暫tạm 須tu 臾du 間gian 。 非phi 久cửu 停đình 住trụ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 應ưng 當đương 捨xả 於ư 有hữu 為vi 諸chư 行hành 。 應ưng 當đương 遠viễn 離ly 。 應ưng 當đương 厭yếm 惡ác 。 應ưng 當đương 速tốc 求cầu 解giải 脫thoát 之chi 道đạo 。 起khởi 世thế 經kinh 地địa 獄ngục 品phẩm 第đệ 四tứ 之chi 一nhất 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 四tứ 大đại 洲châu 。 八bát 萬vạn 小tiểu 洲châu 。 諸chư 餘dư 大đại 山sơn 及cập 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 之chi 外ngoại 。 別biệt 有hữu 一nhất 山sơn 。 名danh 斫chước 迦ca 羅la ( 前tiền 代đại 舊cựu 譯dịch 云vân 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn ) 。 高cao 六lục 百bách 八bát 十thập 萬vạn 由do 旬tuần 。 縱túng 廣quảng 亦diệc 六lục 百bách 八bát 十thập 萬vạn 由do 旬tuần 。 彌di 密mật 牢lao 固cố 。 金kim 剛cang 所sở 成thành 。 難nan 可khả 破phá 壞hoại 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 鐵thiết 圍vi 外ngoại 。 復phục 有hữu 一nhất 重trọng/trùng 。 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 高cao 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 如như 前tiền 由do 旬tuần 。 兩lưỡng/lượng 山sơn 之chi 間gián 。 極cực 大đại 黑hắc 暗ám 無vô 有hữu 光quang 明minh 。 日nhật 月nguyệt 有hữu 如như 是thị 大đại 威uy 神thần 大đại 力lực 大đại 德đức 。 不bất 能năng 照chiếu 彼bỉ 令linh 見kiến 光quang 明minh 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 兩lưỡng/lượng 山sơn 間gián 。 有hữu 八bát 大đại 地địa 獄ngục 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。 所sở 謂vị 活hoạt 大đại 地địa 獄ngục 。 黑hắc 大đại 地địa 獄ngục 。 合hợp 大đại 地địa 獄ngục 。 叫khiếu 喚hoán 大đại 地địa 獄ngục 。 大đại 叫khiếu 喚hoán 大đại 地địa 獄ngục 。 熱nhiệt 惱não 大đại 地địa 獄ngục 。 大đại 熱nhiệt 惱não 大đại 地địa 獄ngục 。 阿a 毘tỳ 至chí 大đại 地địa 獄ngục 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 八bát 大đại 地địa 獄ngục 。 各các 各các 復phục 有hữu 十thập 六lục 小tiểu 地địa 獄ngục 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 是thị 十thập 六lục 獄ngục 。 悉tất 皆giai 縱túng 廣quảng 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 何hà 等đẳng 十thập 六lục 。 所sở 謂vị 黑hắc 雲vân 沙sa 地địa 獄ngục 。 糞phẩn 屎thỉ 泥nê 地địa 獄ngục 。 五ngũ 叉xoa 地địa 獄ngục 。 飢cơ 餓ngạ 地địa 獄ngục 。 燋tiều 渴khát 地địa 獄ngục 。 膿nùng 血huyết 地địa 獄ngục 。 一nhất 銅đồng 釜phủ 地địa 獄ngục 。 多đa 銅đồng 釜phủ 地địa 獄ngục 。 鐵thiết 磑ngại 地địa 獄ngục 。 凾 量lượng 地địa 獄ngục 。 雞kê 地địa 獄ngục 。 灰hôi 河hà 地địa 獄ngục 。 斫chước 截tiệt 地địa 獄ngục 。 劒kiếm 葉diếp/diệp 地địa 獄ngục 。 狐hồ 狼lang 地địa 獄ngục 。 寒hàn 氷băng 地địa 獄ngục 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 名danh 活hoạt 大đại 地địa 獄ngục 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 活hoạt 大đại 地địa 獄ngục 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 生sanh 者giả 有hữu 者giả 出xuất 者giả 住trụ 者giả 。 手thủ 指chỉ 自tự 然nhiên 皆giai 有hữu 鐵thiết 瓜 。 長trường/trưởng 而nhi 纖tiêm 利lợi 。 悉tất 若nhược 鋒phong 鋩mang 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 既ký 相tương 見kiến 已dĩ 。 心tâm 意ý 濁trược 亂loạn 。 心tâm 濁trược 亂loạn 故cố 。 各các 以dĩ 鐵thiết 爪trảo 。 自tự 爴 其kỳ 身thân 。 令linh 皆giai 破phá 裂liệt 。 或hoặc 自tự 擘phách 身thân 擘phách 已dĩ 復phục 擘phách 。 乃nãi 至chí 大đại 擘phách 。 裂liệt 已dĩ 復phục 裂liệt 。 乃nãi 至chí 大đại 裂liệt 。 割cát 已dĩ 復phục 割cát 。 乃nãi 至chí 大đại 割cát 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 自tự 割cát 裂liệt 已dĩ 。 作tác 如như 是thị 知tri 。 我ngã 今kim 已dĩ 傷thương 。 我ngã 今kim 已dĩ 死tử 。 以dĩ 業nghiệp 報báo 故cố 。 即tức 於ư 是thị 時thời 。 復phục 有hữu 冷lãnh 風phong 。 來lai 吹xuy 其kỳ 身thân 。 須tu 臾du 復phục 生sanh 肌cơ 體thể 皮bì 肉nhục 。 筋cân 骨cốt 血huyết 髓tủy 。 生sanh 已dĩ 還hoàn 活hoạt 。 既ký 得đắc 活hoạt 已dĩ 。 業nghiệp 力lực 因nhân 緣duyên 。 復phục 起khởi 東đông 西tây 。 更cánh 相tương 謂vị 言ngôn 。 汝nhữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 欲dục 得đắc 活hoạt 已dĩ 勝thắng 我ngã 耶da 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 知tri 此thử 中trung 少thiểu 分phần 說thuyết 故cố 。 名danh 為vi 活hoạt 耳nhĩ 。 然nhiên 於ư 其kỳ 中trung 。 更cánh 有hữu 別biệt 業nghiệp 。 受thọ 極cực 重trọng 苦khổ 。 痛thống 惱não 逼bức 迫bách 。 楚sở 毒độc 難nan 堪kham 。 乃nãi 至chí 先tiên 世thế 。 或hoặc 於ư 人nhân 身thân 。 或hoặc 非phi 人nhân 身thân 。 所sở 起khởi 所sở 造tạo 。 惡ác 不bất 善thiện 業nghiệp 。 未vị 盡tận 未vị 滅diệt 。 未vị 除trừ 未vị 轉chuyển 。 未vị 少thiểu 分phần 現hiện 。 未vị 全toàn 分phần/phân 現hiện 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 命mạng 報báo 未vị 盡tận 。 求cầu 死tử 不bất 得đắc 。 復phục 次thứ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 活hoạt 大đại 地địa 獄ngục 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 生sanh 者giả 有hữu 者giả 乃nãi 至chí 住trụ 者giả 。 手thủ 指chỉ 復phục 生sanh 純thuần 鐵thiết 刀đao 子tử 。 半bán 鐵thiết 刀đao 子tử 。 極cực 長trường/trưởng 纖tiêm 利lợi 。 各các 各các 相tương/tướng 看khán 。 心tâm 意ý 濁trược 亂loạn 。 既ký 濁trược 亂loạn 已dĩ 。 乃nãi 至chí 各các 各các 爴 裂liệt 擘phách 割cát 。 破phá 截tiệt 而nhi 死tử 。 冷lãnh 風phong 來lai 吹xuy 。 須tu 臾du 還hoàn 活hoạt 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 如như 是thị 如như 是thị 。 少thiểu 分phần 說thuyết 故cố 。 名danh 為vi 活hoạt 耳nhĩ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 有hữu 別biệt 業nghiệp 。 而nhi 於ư 其kỳ 中trung 。 極cực 受thọ 苦khổ 惱não 。 苦khổ 未vị 畢tất 故cố 。 求cầu 死tử 不bất 得đắc 。 乃nãi 至chí 往vãng 昔tích 。 或hoặc 於ư 人nhân 身thân 。 或hoặc 非phi 人nhân 身thân 。 所sở 作tác 所sở 造tạo 。 惡ác 不bất 善thiện 業nghiệp 。 未vị 盡tận 未vị 滅diệt 。 未vị 除trừ 未vị 離ly 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 次thứ 第đệ 具cụ 受thọ 。 復phục 次thứ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 活hoạt 大đại 地địa 獄ngục 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 無vô 量lượng 時thời 。 苦khổ 報báo 盡tận 已dĩ 。 從tùng 此thử 獄ngục 出xuất 。 東đông 西tây 馳trì 走tẩu 。 更cánh 求cầu 餘dư 處xứ 屋ốc 舍xá 室thất 宅trạch 。 求cầu 救cứu 護hộ 處xứ 。 求cầu 歸quy 依y 處xứ 。 如như 是thị 求cầu 時thời 。 以dĩ 罪tội 業nghiệp 故cố 。 即tức 自tự 往vãng 入nhập 黑hắc 雲vân 沙sa 小tiểu 地địa 獄ngục 中trung 。 其kỳ 獄ngục 縱túng 廣quảng 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 既ký 入nhập 獄ngục 已dĩ 。 上thượng 虛hư 空không 中trung 。 起khởi 大đại 黑hắc 雲vân 。 雨vũ 諸chư 飛phi 沙sa 。 其kỳ 焰diễm 熾sí 燃nhiên 。 極cực 大đại 猛mãnh 熱nhiệt 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 眾chúng 生sanh 身thân 上thượng 。 至chí 皮bì 燒thiêu 皮bì 。 至chí 肉nhục 燒thiêu 肉nhục 。 至chí 筋cân 燒thiêu 筋cân 。 至chí 骨cốt 燒thiêu 骨cốt 。 至chí 髓tủy 燒thiêu 髓tủy 。 出xuất 大đại 烟yên 焰diễm 。 洞đỗng 徹triệt 熾sí 燃nhiên 。 受thọ 極cực 苦khổ 惱não 。 以dĩ 其kỳ 苦khổ 報báo 未vị 畢tất 盡tận 故cố 。 求cầu 死tử 不bất 得đắc 。 乃nãi 至chí 往vãng 昔tích 人nhân 非phi 人nhân 身thân 。 所sở 作tác 所sở 造tạo 惡ác 不bất 善thiện 業nghiệp 。 不bất 滅diệt 不bất 除trừ 。 不bất 轉chuyển 不bất 變biến 。 不bất 離ly 不bất 失thất 。 次thứ 第đệ 而nhi 受thọ 。 經kinh 無vô 量lượng 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 受thọ 苦khổ 。 經kinh 無vô 量lượng 時thời 已dĩ 。 從tùng 黑hắc 雲vân 沙sa 地địa 獄ngục 出xuất 。 更cánh 復phục 馳trì 走tẩu 。 求cầu 屋ốc 求cầu 宅trạch 。 求cầu 救cứu 求cầu 覆phú 。 求cầu 歸quy 依y 處xứ 。 如như 是thị 求cầu 時thời 。 又hựu 復phục 自tự 入nhập 熱nhiệt 糞phẩn 屎thỉ 泥nê 小tiểu 地địa 獄ngục 中trung 。 其kỳ 獄ngục 亦diệc 廣quảng 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 罪tội 人nhân 入nhập 已dĩ 。 自tự 咽yến/ế/yết 已dĩ 下hạ 在tại 糞phẩn 泥nê 中trung 。 其kỳ 糞phẩn 熱nhiệt 沸phí 。 烟yên 焰diễm 俱câu 出xuất 。 燒thiêu 彼bỉ 罪tội 人nhân 手thủ 足túc 耳nhĩ 鼻tỷ 。 頭đầu 目mục 身thân 體thể 。 一nhất 時thời 燋tiều 燃nhiên 。 乃nãi 至chí 往vãng 昔tích 。 若nhược 人nhân 非phi 人nhân 。 所sở 起khởi 所sở 造tạo 惡ác 不bất 善thiện 業nghiệp 。 未vị 盡tận 未vị 滅diệt 。 未vị 除trừ 未vị 轉chuyển 。 不bất 離ly 不bất 失thất 。 次thứ 第đệ 而nhi 受thọ 。 復phục 次thứ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 糞phẩn 屎thỉ 小tiểu 地địa 獄ngục 中trung 。 有hữu 諸chư 鐵thiết 蟲trùng 。 名danh 為vi 針châm 口khẩu 。 在tại 糞phẩn 泥nê 中trung 。 鑽toản 諸chư 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 身thân 分phần/phân 。 悉tất 令linh 穿xuyên 破phá 。 先tiên 鑽toản 其kỳ 皮bì 。 既ký 破phá 皮bì 已dĩ 。 次thứ 鑽toản 其kỳ 肉nhục 。 既ký 破phá 肉nhục 已dĩ 。 次thứ 鑽toản 其kỳ 筋cân 。 既ký 破phá 筋cân 已dĩ 。 次thứ 鑽toản 其kỳ 骨cốt 。 既ký 破phá 骨cốt 已dĩ 住trụ 於ư 髓tủy 中trung 。 食thực 諸chư 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 精tinh 髓tủy 。 令linh 其kỳ 遍biến 身thân 受thọ 嚴nghiêm 劇kịch 苦khổ 。 然nhiên 彼bỉ 壽thọ 命mạng 。 亦diệc 未vị 終chung 畢tất 。 乃nãi 至chí 是thị 人nhân 惡ác 不bất 善thiện 業nghiệp 。 未vị 滅diệt 未vị 盡tận 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 具cụ 足túc 受thọ 之chi 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 地địa 獄ngục 中trung 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 於ư 無vô 量lượng 時thời 受thọ 苦khổ 痛thống 已dĩ 。 從tùng 糞phẩn 屎thỉ 泥nê 小tiểu 地địa 獄ngục 出xuất 。 又hựu 復phục 奔bôn 走tẩu 。 求cầu 室thất 求cầu 宅trạch 。 求cầu 護hộ 求cầu 洲châu 。 求cầu 歸quy 依y 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 。 即tức 入nhập 五ngũ 叉xoa 小tiểu 地địa 獄ngục 中trung 。 其kỳ 獄ngục 亦diệc 廣quảng 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 彼bỉ 諸chư 罪tội 人nhân 入nhập 此thử 獄ngục 已dĩ 。 時thời 守thủ 獄ngục 卒tốt 執chấp 取thủ 罪tội 人nhân 。 高cao 舉cử 撲phác 之chi 。 置trí 於ư 熾sí 燃nhiên 熱nhiệt 鐵thiết 地địa 上thượng 。 烟yên 焰diễm 洞đỗng 起khởi 。 罪tội 人nhân 在tại 中trung 。 悶muộn 絕tuyệt 仰ngưỡng 臥ngọa 。 獄ngục 卒tốt 乃nãi 以dĩ 兩lưỡng/lượng 熱nhiệt 鐵thiết 釘đinh 。 釘đinh 其kỳ 二nhị 脚cước 。 熱nhiệt 焰diễm 熾sí 燃nhiên 。 又hựu 以dĩ 二nhị 釘đinh 。 釘đinh 其kỳ 兩lưỡng 手thủ 。 焰diễm 亦diệc 熾sí 燃nhiên 。 於ư 臍tề 輪luân 中trung 。 下hạ 一nhất 鐵thiết 釘đinh 。 焰diễm 轉chuyển 猛mãnh 熾sí 。 獄ngục 卒tốt 於ư 是thị 。 復phục 以dĩ 五ngũ 叉xoa 。 磔trách 其kỳ 五ngũ 體thể 。 極cực 受thọ 苦khổ 毒độc 。 乃nãi 至chí 彼bỉ 處xứ 。 壽thọ 命mạng 未vị 終chung 。 惡ác 業nghiệp 未vị 盡tận 。 往vãng 昔tích 所sở 造tạo 人nhân 非phi 人nhân 身thân 。 一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp 。 於ư 此thử 獄ngục 中trung 。 次thứ 第đệ 而nhi 受thọ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 受thọ 此thử 苦khổ 痛thống 。 經kinh 無vô 量lượng 時thời 。 從tùng 於ư 五ngũ 叉xoa 小tiểu 地địa 獄ngục 出xuất 。 還hoàn 復phục 馳trì 走tẩu 。 求cầu 救cứu 求cầu 室thất 。 求cầu 洲châu 求cầu 依y 。 求cầu 覆phú 求cầu 護hộ 。 即tức 更cánh 來lai 詣nghệ 飢cơ 餓ngạ 地địa 獄ngục 。 其kỳ 獄ngục 亦diệc 廣quảng 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 罪tội 人nhân 入nhập 已dĩ 。 時thời 守thủ 獄ngục 卒tốt 。 遙diêu 見kiến 彼bỉ 人nhân 從tùng 外ngoại 而nhi 來lai 。 即tức 前tiền 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 來lai 至chí 此thử 中trung 。 有hữu 何hà 所sở 欲dục 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 共cộng 答đáp 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 。 我ngã 等đẳng 飢cơ 餓ngạ 。 時thời 。 守thủ 獄ngục 卒tốt 即tức 執chấp 罪tội 人nhân 。 撲phác 置trí 熾sí 燃nhiên 熱nhiệt 鐵thiết 地địa 上thượng 。 爾nhĩ 時thời 罪tội 人nhân 。 悶muộn 絕tuyệt 仰ngưỡng 臥ngọa 。 便tiện 以dĩ 鐵thiết 鉗kiềm 。 坼sách 開khai 其kỳ 口khẩu 。 取thủ 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 。 擲trịch 置trí 口khẩu 中trung 。 彼bỉ 人nhân 脣thần 口khẩu 。 應ứng 時thời 燒thiêu 燃nhiên 。 既ký 燒thiêu 脣thần 已dĩ 。 即tức 燒thiêu 其kỳ 舌thiệt 。 既ký 燒thiêu 舌thiệt 已dĩ 。 即tức 燒thiêu 其kỳ 腭 。 既ký 燒thiêu 腭 已dĩ 。 即tức 燒thiêu 其kỳ 咽yến/ế/yết 。 既ký 燒thiêu 咽yến/ế/yết 已dĩ 。 即tức 燒thiêu 其kỳ 心tâm 。 既ký 燒thiêu 心tâm 已dĩ 。 即tức 燒thiêu 其kỳ 胸hung 。 既ký 燒thiêu 胸hung 已dĩ 。 即tức 燒thiêu 其kỳ 腸tràng 。 既ký 燒thiêu 腸tràng 已dĩ 。 即tức 燒thiêu 其kỳ 胃vị 。 既ký 燒thiêu 胃vị 已dĩ 。 經kinh 過quá 小tiểu 腸tràng 。 從tùng 下hạ 部bộ 出xuất 。 其kỳ 丸hoàn 猛mãnh 熱nhiệt 。 尚thượng 赤xích 如như 初sơ 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 當đương 於ư 是thị 時thời 。 極cực 受thọ 苦khổ 毒độc 。 命mạng 亦diệc 未vị 終chung 。 略lược 說thuyết 乃nãi 至chí 。 若nhược 人nhân 非phi 人nhân 。 先tiên 世thế 所sở 作tác 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 此thử 地địa 獄ngục 中trung 。 種chủng 種chủng 具cụ 受thọ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 無vô 量lượng 時thời 。 受thọ 是thị 苦khổ 已dĩ 。 從tùng 此thử 飢cơ 餓ngạ 小tiểu 地địa 獄ngục 出xuất 。 復phục 更cánh 馳trì 走tẩu 。 略lược 說thuyết 如như 前tiền 。 求cầu 守thủ 護hộ 處xứ 。 然nhiên 後hậu 來lai 詣nghệ 燋tiều 渴khát 地địa 獄ngục 。 其kỳ 獄ngục 亦diệc 廣quảng 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 入nhập 此thử 獄ngục 已dĩ 。 時thời 守thủ 獄ngục 卒tốt 。 遙diêu 見kiến 彼bỉ 人nhân 從tùng 外ngoại 而nhi 來lai 。 即tức 前tiền 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 何hà 所sở 求cầu 須tu 。 罪tội 人nhân 答đáp 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 。 我ngã 今kim 甚thậm 渴khát 。 時thời 。 守thủ 獄ngục 卒tốt 即tức 捉tróc 罪tội 人nhân 。 撲phác 置trí 熾sí 燃nhiên 熱nhiệt 鐵thiết 地địa 上thượng 。 在tại 猛mãnh 焰diễm 中trung 。 仰ngưỡng 臥ngọa 悶muộn 絕tuyệt 。 便tiện 取thủ 鐵thiết 鉗kiềm 磔trách 開khai 其kỳ 口khẩu 。 融dung 赤xích 銅đồng 汁trấp 。 灌quán 其kỳ 口khẩu 中trung 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 脣thần 口khẩu 應ứng 時thời 悉tất 皆giai 燋tiều 爛lạn 。 唇thần 口khẩu 爛lạn 已dĩ 。 次thứ 燒thiêu 其kỳ 舌thiệt 。 如như 是thị 燒thiêu 腭 燒thiêu 喉hầu 。 燒thiêu 心tâm 燒thiêu 胸hung 。 燒thiêu 腸tràng 燒thiêu 胃vị 。 直trực 過quá 小tiểu 腸tràng 。 從tùng 下hạ 部bộ 出xuất 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 各các 於ư 是thị 時thời 。 受thọ 極cực 重trọng 苦khổ 。 受thọ 極cực 重trọng 痛thống 。 其kỳ 苦khổ 特đặc 異dị 。 難nan 可khả 思tư 議nghị 。 然nhiên 彼bỉ 壽thọ 命mạng 。 未vị 終chung 未vị 盡tận 。 略lược 說thuyết 如như 前tiền 。 乃nãi 至chí 若nhược 人nhân 非phi 人nhân 。 所sở 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 未vị 滅diệt 未vị 離ly 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 具cụ 足túc 受thọ 之chi 。 起khởi 世thế 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com