佛Phật 說thuyết 眾chúng 許hứa 摩ma 訶ha 帝đế 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 度độ 彼bỉ 六lục 十thập 賢hiền 眾chúng 已dĩ 。 復phục 思tư 何hà 人nhân 先tiên 可khả 受thọ 化hóa 。 乃nãi 憶ức 西tây 曩nam 野dã 儞nễ 聚tụ 落lạc 之chi 中trung 。 有hữu 難nạn/nan 那na 及cập 長trường/trưởng 女nữ 并tinh 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 堪kham 先tiên 受thọ 化hóa 。 憶ức 念niệm 。 我ngã 昔tích 苦khổ 行hạnh 去khứ 時thời 經kinh 過quá 彼bỉ 舍xá 。 時thời 難nạn/nan 那na 及cập 長trường/trưởng 女nữ 并tinh 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 。 共cộng 持trì 乳nhũ 粥 及cập 酥tô 蜜mật 等đẳng 來lai 獻hiến 於ư 我ngã 。 今kim 觀quán 彼bỉ 等đẳng 根căn 緣duyên 已dĩ 熟thục 。 堪kham 可khả 化hóa 度độ 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 翌 日nhật 伺tứ 候hậu 食thực 時thời 。 執chấp 持trì 應ứng 器khí 。 入nhập 西tây 曩nam 野dã 儞nễ 聚tụ 落lạc 之chi 中trung 。 次thứ 第đệ 乞khất 食thực 。 至chí 難nạn/nan 那na 舍xá 。 時thời 彼bỉ 難nạn/nan 那na 及cập 長trường/trưởng 女nữ 等đẳng 。 見kiến 佛Phật 至chí 門môn 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 謂vị 佛Phật 曰viết 。 善thiện 來lai 世Thế 尊Tôn 。 聖thánh 體thể 安an 否phủ 。 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 。 暫tạm 過quá 我ngã 舍xá 。 佛Phật 即tức 入nhập 門môn 。 難nạn/nan 那na 并tinh 女nữ 為vi 佛Phật 敷phu 座tòa 。 世Thế 尊Tôn 昇thăng 座tòa 。 彼bỉ 難nạn/nan 那na 及cập 女nữ 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 即tức 以dĩ 頭đầu 面diện 。 禮lễ 佛Phật 雙song 足túc 。 各các 各các 禮lễ 已dĩ 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 為vi 說thuyết 法Pháp 。 佛Phật 言ngôn 。 難nạn/nan 那na 。 汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 。 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 生sanh 天thiên 之chi 因nhân 。 雖tuy 感cảm 欲dục 樂lạc 終chung 當đương 退thối 失thất 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 以dĩ 求cầu 出xuất 離ly 。 又hựu 復phục 廣quảng 為vì 分phân 別biệt 生sanh 滅diệt 之chi 法pháp 而nhi 令linh 了liễu 知tri 。 佛Phật 說thuyết 是thị 時thời 。 彼bỉ 難nạn/nan 那na 等đẳng 根căn 緣duyên 成thành 熟thục 蓋cái 障chướng 即tức 除trừ 。 深thâm 心tâm 思tư 惟duy 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 。 佛Phật 即tức 又hựu 為vi 廣quảng 說thuyết 苦khổ 。 集tập 。 滅diệt 。 道đạo 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 法Pháp 。 時thời 難nạn/nan 那na 并tinh 女nữ 及cập 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 。 即tức 於ư 座tòa 上thượng 得đắc 法Pháp 知tri 見kiến 。 證chứng 四Tứ 諦Đế 理lý 斷đoạn 諸chư 疑nghi 惑hoặc 。 貪tham 愛ái 永vĩnh 除trừ 一nhất 向hướng 信tín 佛Phật 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 諸chư 法pháp 實thật 得đắc 知tri 見kiến 。 我ngã 今kim 歸Quy 佛Phật 。 歸Quy 法Pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 伽già 。 願nguyện 為vì 近cận 事sự 永vĩnh 不bất 殺sát 生sanh 。 又hựu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 食thực 時thời 已dĩ 至chí 。 願nguyện 佛Phật 大đại 慈từ 。 受thọ 我ngã 供cúng 養dường 。 佛Phật 即tức 默mặc 然nhiên 。 時thời 彼bỉ 難nạn/nan 那na 并tinh 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 。 見kiến 佛Phật 默mặc 然nhiên 知tri 已dĩ 受thọ 請thỉnh 。 持trì 種chủng 種chủng 香hương 花hoa 飲ẩm 食thực 手thủ 自tự 奉phụng 上thượng 。 世Thế 尊Tôn 食thực 畢tất 澡táo 漱thấu 已dĩ 竟cánh 。 難nạn/nan 那na 眷quyến 屬thuộc 復phục 處xứ 卑ty 座tòa 。 樂nhạo 欲dục 聽thính 法Pháp 。 佛Phật 即tức 方phương 便tiện 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 難nạn/nan 那na 眷quyến 屬thuộc 復phục 得đắc 聞văn 法Pháp 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 西tây 曩nam 野dã 儞nễ 聚tụ 落lạc 化hóa 難nạn/nan 那na 等đẳng 已dĩ 。 即tức 復phục 思tư 念niệm 。 欲dục 詣nghệ 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 隨tùy 緣duyên 利lợi 樂lạc 。 時thời 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 有hữu 善thiện 相tương/tướng 師sư 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 迦Ca 葉Diếp 。 壽thọ 年niên 三tam 百bách 歲tuế 。 自tự 謂vị 已dĩ 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道đạo 。 居cư 尼ni 連liên 河hà 側trắc 。 弟đệ 子tử 眷quyến 屬thuộc 有hữu 五ngũ 百bách 人nhân 。 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 王vương 及cập 輔phụ 相tướng 一nhất 切thiết 民dân 眾chúng 。 皆giai 尊tôn 重trọng 供cúng 養dường 。 更cánh 無vô 有hữu 上thượng 。 彼bỉ 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 有hữu 無vô 量lượng 人nhân 眾chúng 。 由do 如như 盲manh 冥minh 黑hắc 暗ám 障chướng 蔽tế 。 常thường 依y 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 以dĩ 為vi 引dẫn 導đạo 。 彼bỉ 諸chư 人nhân 眾chúng 雖tuy 承thừa 化hóa 導đạo 無vô 由do 出xuất 離ly 。 我ngã 今kim 化hóa 彼bỉ 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 迦Ca 葉Diếp 。 及cập 彼bỉ 人nhân 眾chúng 。 使sử 見kiến 正Chánh 道Đạo 。 既ký 思tư 惟duy 已dĩ 。 行hành 詣nghệ 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 尼ni 連liên 河hà 側trắc 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 迦Ca 葉Diếp 住trú 處xứ 。 時thời 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 迦Ca 葉Diếp 忽hốt 見kiến 世Thế 尊Tôn 來lai 至chí 住trú 處xứ 。 又hựu 見kiến 相tướng 好hảo 具cụ 足túc 。 威uy 德đức 殊thù 異dị 。 即tức 前tiền 迎nghênh 接tiếp 復phục 加gia 恭cung 敬kính 。 而nhi 謂vị 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 來lai 大đại 沙Sa 門Môn 。 先tiên 住trụ 何hà 處xứ 。 今kim 忽hốt 至chí 此thử 。 即tức 為vi 世Thế 尊Tôn 敷phu 座tòa 請thỉnh 坐tọa 。 世Thế 尊Tôn 就tựu 坐tọa 。 彼bỉ 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 迦Ca 葉Diếp 亦diệc 自tự 就tựu 坐tọa 。 即tức 以dĩ 種chủng 種chủng 言ngôn 辭từ 。 慰úy 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 以dĩ 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 開khai 導đạo 教giáo 化hóa 。 談đàm 論luận 未vị 竟cánh 。 日nhật 已dĩ 西tây 暮mộ 。 佛Phật 即tức 告cáo 言ngôn 。 今kim 已dĩ 日nhật 暮mộ 。 我ngã 於ư 汝nhữ 舍xá 有hữu 寂tịch 靜tĩnh 處xứ 欲dục 寄ký 一nhất 宿tú/túc 。 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 大đại 沙Sa 門Môn 。 我ngã 諸chư 房phòng 舍xá 眷quyến 屬thuộc 在tại 中trung 。 唯duy 一nhất 靜tĩnh 處xứ 堪kham 沙Sa 門Môn 宿tú/túc 。 然nhiên 此thử 靜tĩnh 處xứ 毒độc 龍long 在tại 中trung 。 雖tuy 不bất 悋lận 惜tích 恐khủng 有hữu 所sở 損tổn 。 請thỉnh 自tự 思tư 之chi 。 佛Phật 告cáo 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 但đãn 願nguyện 見kiến 借tá 。 必tất 無vô 傷thương 害hại 。 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 迦Ca 葉Diếp 告cáo 言ngôn 。 若nhược 能năng 爾nhĩ 者giả 當đương 自tự 隨tùy 意ý 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 即tức 詣nghệ 龍long 舍xá 。 佛Phật 於ư 舍xá 外ngoại 洗tẩy 足túc 已dĩ 便tiện 入nhập 龍long 舍xá 。 自tự 布bố 淨tịnh 草thảo 。 跏già 趺phu 而nhi 坐tọa 。 佛Phật 即tức 便tiện 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 時thời 彼bỉ 毒độc 龍long 忽hốt 見kiến 世Thế 尊Tôn 在tại 舍xá 中trung 坐tọa 。 即tức 發phát 瞋sân 怒nộ 。 乃nãi 作tác 煙yên 霧vụ 遍biến 舍xá 內nội 外ngoại 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 亦diệc 化hóa 煙yên 霧vụ 。 毒độc 龍long 轉chuyển 怒nộ 舍xá 內nội 火hỏa 著trước 。 佛Phật 以dĩ 神thần 力lực 亦diệc 化hóa 其kỳ 火hỏa 。 佛Phật 與dữ 毒độc 龍long 二nhị 火hỏa 俱câu 熾sí 。 時thời 彼bỉ 龍long 舍xá 周châu 遍biến 內nội 外ngoại 成thành 大đại 火hỏa 聚tụ 。 火hỏa 焰diễm 上thượng 騰đằng 明minh 照chiếu 遠viễn 近cận 。 時thời 彼bỉ 迦Ca 葉Diếp 常thường 於ư 夜dạ 分phân 出xuất 觀quán 星tinh 像tượng 。 乃nãi 復phục 觀quán 見kiến 龍long 舍xá 成thành 大đại 火hỏa 聚tụ 。 即tức 便tiện 傷thương 嘆thán 。 苦khổ 哉tai 。 苦khổ 哉tai 。 彼bỉ 端đoan 正chánh 沙Sa 門Môn 不bất 聽thính 我ngã 語ngữ 。 龍long 火hỏa 熾sí 盛thịnh 百bách 倍bội 於ư 常thường 。 可khả 惜tích 沙Sa 門Môn 必tất 被bị 傷thương 害hại 。 時thời 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 迦Ca 葉Diếp 及cập 與dữ 眷quyến 屬thuộc 。 皆giai 見kiến 大đại 火hỏa 熾sí 盛thịnh 之chi 相tướng 。 時thời 彼bỉ 毒độc 龍long 知tri 於ư 世Thế 尊Tôn 不bất 能năng 損tổn 害hại 。 又hựu 以dĩ 自tự 身thân 亦diệc 大đại 疲bì 乏phạp 。 乃nãi 息tức 惡ác 毒độc 火hỏa 便tiện 消tiêu 滅diệt 。 世Thế 尊Tôn 是thị 時thời 亦diệc 攝nhiếp 神thần 力lực 。 毒độc 龍long 降hàng 伏phục 收thu 於ư 鉢bát 內nội 。 天thiên 曉hiểu 之chi 後hậu 。 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 迦Ca 葉Diếp 與dữ 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 。 行hành 詣nghệ 龍long 舍xá 觀quán 於ư 沙Sa 門Môn 。 既ký 到đáo 龍long 舍xá 。 見kiến 佛Phật 端đoan 然nhiên 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 大đại 沙Sa 門Môn 。 宿tú/túc 夜dạ 安an 否phủ 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 安an 。 汝nhữ 大đại 沙Sa 門Môn 。 鉢bát 中trung 何hà 物vật 。 佛Phật 言ngôn 。 此thử 舍xá 之chi 龍long 。 佛Phật 又hựu 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 言ngôn 此thử 舍xá 有hữu 是thị 毒độc 龍long 。 人nhân 不bất 敢cảm 止chỉ 。 我ngã 今kim 降hàng 伏phục 收thu 於ư 鉢bát 中trung 。 汝nhữ 可khả 審thẩm 觀quán 了liễu 知tri 其kỳ 實thật 。 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 迦Ca 葉Diếp 自tự 以dĩ 耆kỳ 年niên 德đức 重trọng/trùng 行hành 苦khổ 學học 優ưu 。 凡phàm 所sở 見kiến 知tri 無vô 有hữu 過quá 者giả 。 及cập 見kiến 世Thế 尊Tôn 龍long 火hỏa 不bất 傷thương 又hựu 能năng 降giáng/hàng 置trí 鉢bát 內nội 。 乃nãi 讚tán 歎thán 曰viết 。 奇kỳ 哉tai 。 沙Sa 門Môn 。 有hữu 大đại 威uy 力lực 。 我ngã 所sở 見kiến 聞văn 希hy 有hữu 此thử 事sự 。 是thị 大đại 沙Sa 門Môn 是thị 大đại 丈trượng 夫phu 。 亦diệc 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 降giáng/hàng 毒độc 龍long 已dĩ 。 至chí 第đệ 二nhị 日nhật 。 即tức 於ư 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 迦Ca 葉Diếp 住trú 處xứ 不bất 遠viễn 。 就tựu 一nhất 樹thụ 下hạ 經kinh 行hành 宴yến 坐tọa 。 即tức 於ư 是thị 夜dạ 有hữu 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 下hạ 來lai 聽thính 法Pháp 。 時thời 迦Ca 葉Diếp 夜dạ 出xuất 觀quán 於ư 星tinh 像tượng 。 乃nãi 見kiến 佛Phật 前tiền 有hữu 四tứ 大đại 火hỏa 聚tụ 。 迦Ca 葉Diếp 即tức 謂vị 諸chư 弟đệ 子tử 曰viết 。 彼bỉ 大đại 沙Sa 門Môn 亦diệc 事sự 於ư 火hỏa 。 諸chư 弟đệ 子tử 曰viết 。 師sư 何hà 由do 知tri 。 迦Ca 葉Diếp 告cáo 言ngôn 。 我ngã 夜dạ 觀quán 星tinh 像tượng 。 乃nãi 見kiến 大đại 沙Sa 門Môn 前tiền 有hữu 四tứ 大đại 火hỏa 聚tụ 。 我ngã 知tri 沙Sa 門Môn 事sự 火hỏa 無vô 疑nghi 。 時thời 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 迦Ca 葉Diếp 纔tài 至chí 天thiên 曉hiểu 。 速tốc 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 大đại 沙Sa 門Môn 。 亦diệc 事sự 火hỏa 耶da 。 佛Phật 即tức 報báo 言ngôn 。 我ngã 不bất 事sự 火hỏa 。 迦Ca 葉Diếp 又hựu 言ngôn 。 我ngã 夜dạ 中trung 觀quán 星tinh 。 見kiến 沙Sa 門Môn 前tiền 有hữu 四tứ 火hỏa 聚tụ 。 若nhược 不bất 事sự 火hỏa 。 此thử 乃nãi 何hà 用dụng 。 佛Phật 即tức 報báo 言ngôn 。 此thử 非phi 是thị 火hỏa 。 是thị 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 下hạ 來lai 聽thính 法Pháp 。 是thị 彼bỉ 四tứ 天thiên 身thân 光quang 之chi 耳nhĩ 。 迦Ca 葉Diếp 驚kinh 曰viết 。 奇kỳ 哉tai 。 沙Sa 門Môn 。 有hữu 是thị 事sự 也dã 。 此thử 大đại 沙Sa 門Môn 有hữu 斯tư 威uy 德đức 。 感cảm 得đắc 天thiên 王vương 。 俱câu 來lai 聽thính 法Pháp 。 此thử 亦diệc 是thị 阿A 羅La 漢Hán 耶da 。 至chí 第đệ 三tam 日nhật 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 乃nãi 於ư 夜dạ 分phân 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 佛Phật 為vi 帝Đế 釋Thích 如như 應ưng/ứng 說thuyết 法Pháp 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 得đắc 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 還hoàn 歸quy 天thiên 宮cung 。 時thời 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 迦Ca 葉Diếp 夜dạ 觀quán 星tinh 像tượng 。 又hựu 見kiến 樹thụ 下hạ 世Thế 尊Tôn 前tiền 面diện 有hữu 一nhất 火hỏa 聚tụ 。 極cực 大đại 熾sí 盛thịnh 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 。 如như 日nhật 初sơ 出xuất 。 而nhi 彼bỉ 迦Ca 葉Diếp 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 而nhi 此thử 沙Sa 門Môn 定định 事sự 於ư 火hỏa 。 至chí 天thiên 曉hiểu 已dĩ 。 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 速tốc 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 大đại 沙Sa 門Môn 。 我ngã 昨tạc 夜dạ 出xuất 觀quán 於ư 星tinh 像tượng 。 又hựu 見kiến 火hỏa 聚tụ 熾sí 於ư 座tòa 前tiền 。 火hỏa 光quang 上thượng 騰đằng 如như 日nhật 初sơ 出xuất 。 我ngã 今kim 定định 知tri 沙Sa 門Môn 事sự 火hỏa 。 佛Phật 即tức 報báo 言ngôn 。 我ngã 非phi 事sự 火hỏa 。 昨tạc 夜dạ 帝Đế 釋Thích 下hạ 來lai 聽thính 法Pháp 。 是thị 彼bỉ 身thân 光quang 之chi 所sở 照chiếu 耀diệu 。 迦Ca 葉Diếp 歎thán 曰viết 。 奇kỳ 哉tai 。 沙Sa 門Môn 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 此thử 實thật 希hy 有hữu 。 我ngã 今kim 定định 知tri 亦diệc 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 至chí 第đệ 四tứ 日nhật 。 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 迦Ca 葉Diếp 出xuất 門môn 觀quán 星tinh 。 又hựu 復phục 觀quán 見kiến 沙Sa 門Môn 座tòa 前tiền 有hữu 大đại 火hỏa 聚tụ 。 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 。 如như 日nhật 正chánh 中trung 。 是thị 時thời 迦Ca 葉Diếp 還hoàn 告cáo 弟đệ 子tử 。 我ngã 於ư 今kim 夜dạ 。 又hựu 觀quán 星tinh 像tượng 。 復phục 見kiến 沙Sa 門Môn 座tòa 前tiền 有hữu 火hỏa 。 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 。 轉chuyển 倍bội 於ư 前tiền 。 如như 日nhật 正chánh 中trung 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 審thẩm 察sát 是thị 相tương/tướng 定định 事sự 火hỏa 也dã 。 至chí 天thiên 曉hiểu 已dĩ 行hành 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 夜dạ 觀quán 星tinh 。 亦diệc 見kiến 沙Sa 門Môn 座tòa 前tiền 有hữu 火hỏa 。 我ngã 知tri 沙Sa 門Môn 定định 事sự 火hỏa 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 無vô 所sở 求cầu 。 何hà 用dụng 於ư 火hỏa 。 昨tạc 夜dạ 之chi 中trung 。 彼bỉ 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 主chủ 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 下hạ 來lai 聽thính 法Pháp 在tại 我ngã 前tiền 坐tọa 。 汝nhữ 所sở 見kiến 者giả 是thị 彼bỉ 身thân 光quang 。 時thời 彼bỉ 迦Ca 葉Diếp 還hoàn 復phục 歎thán 曰viết 。 此thử 大đại 沙Sa 門Môn 乃nãi 有hữu 如như 是thị 大đại 威uy 德đức 力lực 。 能năng 感cảm 梵Phạm 王Vương 下hạ 來lai 聽thính 法Pháp 。 實thật 為vi 希hy 有hữu 。 我ngã 定định 得đắc 知tri 亦diệc 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 至chí 第đệ 五ngũ 日nhật 。 時thời 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 迦Ca 葉Diếp 弟đệ 子tử 摩ma 拏noa 嚩phạ 迦ca 等đẳng 。 五ngũ 百bách 人nhân 眾chúng 。 俱câu 事sự 三tam 火hỏa 。 各các 有hữu 三tam 鑪lư 。 其kỳ 鑪lư 共cộng 有hữu 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 在tại 彼bỉ 樹thụ 下hạ 。 又hựu 值trị 彼bỉ 眾chúng 用dụng 火hỏa 祭tế 天thiên 。 彼bỉ 五ngũ 百bách 人nhân 常thường 式thức 發phát 火hỏa 火hỏa 不bất 能năng 然nhiên 。 彼bỉ 弟đệ 子tử 眾chúng 即tức 速tốc 告cáo 師sư 。 至chí 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 所sở 而nhi 白bạch 言ngôn 曰viết 。 師sư 可khả 知tri 否phủ 。 我ngã 等đẳng 然nhiên 火hỏa 。 火hỏa 終chung 不bất 然nhiên 。 不bất 知tri 今kim 日nhật 何hà 因nhân 若nhược 此thử 。 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 迦Ca 葉Diếp 思tư 惟duy 是thị 事sự 。 而nhi 彼bỉ 沙Sa 門Môn 在tại 此thử 近cận 住trụ 。 恐khủng 彼bỉ 威uy 力lực 而nhi 有hữu 所sở 制chế 。 即tức 與dữ 弟đệ 子tử 同đồng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 大đại 沙Sa 門Môn 。 我ngã 之chi 弟đệ 子tử 摩ma 拏noa 嚩phạ 迦ca 五ngũ 百bách 人nhân 眾chúng 。 常thường 式thức 用dụng 火hỏa 而nhi 為vi 火hỏa 祀tự 。 今kim 旦đán 然nhiên 火hỏa 終chung 不bất 能năng 著trước 。 我ngã 疑nghi 此thử 事sự 。 定định 是thị 沙Sa 門Môn 威uy 力lực 所sở 制chế 。 佛Phật 即tức 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 欲dục 火hỏa 然nhiên 。 迦Ca 葉Diếp 答đáp 言ngôn 。 欲dục 然nhiên 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 去khứ 。 火hỏa 當đương 自tự 然nhiên 。 迦Ca 葉Diếp 還hoàn 家gia 。 火hỏa 已dĩ 然nhiên 矣hĩ 。 時thời 彼bỉ 迦Ca 葉Diếp 及cập 與dữ 弟đệ 子tử 皆giai 稱xưng 讚tán 曰viết 。 此thử 大đại 沙Sa 門Môn 有hữu 力lực 如như 是thị 。 必tất 應ưng/ứng 亦diệc 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 用dụng 火hỏa 祭tế 訖ngật 。 欲dục 滅diệt 其kỳ 火hỏa 。 火hỏa 不bất 能năng 滅diệt 。 盡tận 其kỳ 彼bỉ 力lực 終chung 不bất 能năng 滅diệt 。 摩ma 拏noa 嚩phạ 迦ca 。 諸chư 弟đệ 子tử 等đẳng 。 疾tật 詣nghệ 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 迦Ca 葉Diếp 之chi 所sở 白bạch 言ngôn 。 我ngã 師sư 知tri 否phủ 。 火hỏa 雖tuy 得đắc 然nhiên 。 今kim 不bất 能năng 滅diệt 。 迦Ca 葉Diếp 報báo 言ngôn 。 此thử 必tất 還hoàn 是thị 沙Sa 門Môn 所sở 為vi 。 迦Ca 葉Diếp 復phục 來lai 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 白bạch 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 。 火hỏa 雖tuy 得đắc 然nhiên 。 今kim 不bất 能năng 滅diệt 。 莫mạc 是thị 沙Sa 門Môn 而nhi 復phục 制chế 也dã 。 佛Phật 即tức 報báo 言ngôn 。 汝nhữ 欲dục 滅diệt 耶da 。 迦Ca 葉Diếp 告cáo 言ngôn 。 欲dục 令linh 火hỏa 滅diệt 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 但đãn 還hoàn 去khứ 。 必tất 自tự 滅diệt 。 迦Ca 葉Diếp 迴hồi 還hoàn 。 火hỏa 已dĩ 滅diệt 矣hĩ 。 又hựu 復phục 歎thán 曰viết 。 此thử 大đại 沙Sa 門Môn 有hữu 是thị 神thần 力lực 。 亦diệc 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 至chí 第đệ 六lục 日nhật 。 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 迦Ca 葉Diếp 自tự 欲dục 用dụng 火hỏa 祭tế 其kỳ 火hỏa 天thiên 。 火hỏa 又hựu 不bất 然nhiên 。 即tức 自tự 入nhập 定định 欲dục 令linh 火hỏa 然nhiên 。 火hỏa 亦diệc 不bất 然nhiên 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 自tự 用dụng 火hỏa 。 常thường 式thức 得đắc 然nhiên 。 今kim 不bất 能năng 然nhiên 。 莫mạc 是thị 沙Sa 門Môn 力lực 所sở 制chế 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 欲dục 火hỏa 然nhiên 。 答đáp 言ngôn 。 欲dục 然nhiên 。 佛Phật 言ngôn 。 但đãn 去khứ 。 火hỏa 必tất 自tự 然nhiên 。 迦Ca 葉Diếp 迴hồi 還hoàn 。 火hỏa 已dĩ 然nhiên 矣hĩ 。 用dụng 火hỏa 事sự 訖ngật 欲dục 滅diệt 其kỳ 火hỏa 。 火hỏa 又hựu 不bất 滅diệt 。 又hựu 復phục 入nhập 定định 欲dục 令linh 火hỏa 滅diệt 。 火hỏa 終chung 不bất 滅diệt 。 事sự 不bất 獲hoạch 免miễn 。 來lai 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 火hỏa 雖tuy 得đắc 然nhiên 。 今kim 又hựu 不bất 滅diệt 。 必tất 是thị 沙Sa 門Môn 力lực 所sở 制chế 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 欲dục 滅diệt 耶da 。 迦Ca 葉Diếp 告cáo 言ngôn 。 欲dục 令linh 火hỏa 滅diệt 。 佛Phật 言ngôn 。 但đãn 去khứ 。 火hỏa 必tất 自tự 滅diệt 。 及cập 至chí 還hoàn 家gia 。 火hỏa 已dĩ 滅diệt 矣hĩ 。 火hỏa 滅diệt 已dĩ 後hậu 。 以dĩ 彼bỉ 餘dư 炭thán 積tích 於ư 一nhất 處xứ 。 移di 時thời 之chi 後hậu 其kỳ 炭thán 自tự 然nhiên 。 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 同đồng 滅diệt 其kỳ 火hỏa 。 盡tận 其kỳ 力lực 分phần/phân 終chung 不bất 能năng 滅diệt 。 又hựu 來lai 白bạch 佛Phật 。 汝nhữ 大đại 沙Sa 門Môn 。 火hỏa 適thích 得đắc 滅diệt 。 今kim 還hoàn 自tự 然nhiên 熾sí 盛thịnh 倍bội 常thường 。 我ngã 不bất 能năng 滅diệt 。 此thử 必tất 沙Sa 門Môn 力lực 所sở 制chế 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 火hỏa 又hựu 然nhiên 耶da 。 答đáp 言ngôn 。 火hỏa 然nhiên 。 汝nhữ 不bất 能năng 滅diệt 耶da 。 答đáp 言ngôn 。 我ngã 不bất 能năng 滅diệt 。 佛Phật 即tức 報báo 言ngôn 。 汝nhữ 但đãn 迴hồi 去khứ 。 火hỏa 自tự 息tức 滅diệt 。 迦Ca 葉Diếp 即tức 迴hồi 。 火hỏa 已dĩ 自tự 滅diệt 。 迦Ca 葉Diếp 歎thán 曰viết 。 奇kỳ 哉tai 。 沙Sa 門Môn 。 有hữu 斯tư 力lực 也dã 。 我ngã 欲dục 然nhiên 火hỏa 。 火hỏa 不bất 能năng 然nhiên 。 告cáo 以dĩ 得đắc 然nhiên 。 我ngã 欲dục 滅diệt 火hỏa 。 火hỏa 不bất 能năng 滅diệt 。 告cáo 以dĩ 得đắc 滅diệt 。 今kim 火hỏa 再tái 著trước 。 不bất 能năng 再tái 滅diệt 。 今kim 火hỏa 得đắc 滅diệt 。 亦diệc 由do 彼bỉ 力lực 。 是thị 大đại 沙Sa 門Môn 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 此thử 實thật 希hy 有hữu 。 必tất 應ưng/ứng 亦diệc 是thị 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 過quá 是thị 日nhật 已dĩ 。 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 迦Ca 葉Diếp 作tác 外ngoại 道đạo 法pháp 設thiết 七thất 日nhật 會hội 。 彼bỉ 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 王vương 士sĩ 庶thứ 皆giai 悉tất 聞văn 知tri 。 迦Ca 葉Diếp 思tư 惟duy 。 今kim 大đại 沙Sa 門Môn 在tại 此thử 近cận 住trụ 。 前tiền 所sở 火hỏa 祀tự 皆giai 能năng 力lực 制chế 。 今kim 所sở 作tác 法pháp 莫mạc 復phục 制chế 耶da 。 若nhược 彼bỉ 沙Sa 門Môn 七thất 日nhật 不bất 來lai 。 我ngã 法pháp 必tất 成thành 。 若nhược 復phục 來lai 者giả 。 或hoặc 恐khủng 被bị 制chế 。 又hựu 作tác 是thị 念niệm 。 彼bỉ 大đại 沙Sa 門Môn 相tướng 好hảo 端đoan 嚴nghiêm 。 威uy 德đức 殊thù 勝thắng 。 國quốc 中trung 士sĩ 庶thứ 若nhược 見kiến 殊thù 勝thắng 。 或hoặc 恐khủng 捨xả 我ngã 而nhi 事sự 於ư 彼bỉ 。 以dĩ 斯tư 事sự 故cố 思tư 念niệm 再tái 三tam 。 佛Phật 即tức 尋tầm 知tri 。 佛Phật 於ư 七thất 日nhật 他tha 處xứ 遊du 化hóa 。 雖tuy 在tại 近cận 住trụ 。 迦Ca 葉Diếp 及cập 眾chúng 於ư 七thất 日nhật 中trung 。 不bất 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 時thời 彼bỉ 迦Ca 葉Diếp 作tác 七thất 日nhật 法pháp 。 國quốc 中trung 士sĩ 庶thứ 悉tất 持trì 香hương 花hoa 及cập 與dữ 財tài 寶bảo 。 廣quảng 作tác 供cúng 養dường 。 作tác 法pháp 既ký 畢tất 設thiết 會hội 亦diệc 終chung 。 卻khước 復phục 思tư 念niệm 。 彼bỉ 大đại 沙Sa 門Môn 七thất 日nhật 不bất 見kiến 。 我ngã 今kim 設thiết 會hội 多đa 有hữu 餘dư 長trường/trưởng 。 沙Sa 門Môn 若nhược 來lai 甚thậm 有hữu 供cúng 養dường 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 佛Phật 知tri 其kỳ 意ý 。 即tức 便tiện 行hành 詣nghệ 迦Ca 葉Diếp 住trú 處xứ 。 迦Ca 葉Diếp 纔tài 見kiến 心tâm 即tức 歡hoan 喜hỷ 。 此thử 大đại 沙Sa 門Môn 我ngã 思tư 便tiện 至chí 。 乃nãi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 來lai 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 來lai 。 又hựu 曰viết 。 七thất 日nhật 之chi 中trung 。 何hà 以dĩ 不bất 來lai 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 設thiết 七thất 日nhật 法Pháp 會hội 。 若nhược 彼bỉ 沙Sa 門Môn 來lai 者giả 恐khủng 法pháp 不bất 成thành 。 我ngã 知tri 汝nhữ 意ý 是thị 以dĩ 不bất 來lai 。 今kim 汝nhữ 思tư 念niệm 。 作tác 法pháp 已dĩ 畢tất 。 沙Sa 門Môn 若nhược 來lai 甚thậm 有hữu 供cúng 養dường 。 我ngã 亦diệc 知tri 爾nhĩ 。 是thị 以dĩ 此thử 來lai 。 迦Ca 葉Diếp 思tư 惟duy 。 此thử 大đại 沙Sa 門Môn 是thị 大đại 聖thánh 者giả 。 悉tất 知tri 我ngã 意ý 。 必tất 定định 亦diệc 是thị 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 佛Phật 與dữ 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 論luận 已dĩ 竟cánh 。 尋tầm 還hoàn 所sở 止chỉ 。 迦Ca 葉Diếp 於ư 後hậu 以dĩ 虔kiền 潔khiết 心tâm 造tạo 諸chư 飲ẩm 食thực 。 極cực 令linh 香hương 美mỹ 異dị 其kỳ 常thường 品phẩm 。 待đãi 至chí 來lai 日nhật 自tự 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 白bạch 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 。 我ngã 以dĩ 專chuyên 心tâm 備bị 辦biện 食thực 竟cánh 。 願nguyện 過quá 我ngã 舍xá 而nhi 受thọ 供cúng 養dường 。 佛Phật 受thọ 請thỉnh 已dĩ 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 汝nhữ 但đãn 先tiên 去khứ 。 吾ngô 當đương 便tiện 至chí 。 迦Ca 葉Diếp 既ký 去khứ 。 世Thế 尊Tôn 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 由do 如như 壯tráng 士sĩ 。 屈khuất 伸thân 臂tý 頃khoảnh 。 於ư 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 界giới 取thủ 贍thiệm 部bộ 樹thụ 果quả 。 盛thình 滿mãn 鉢bát 已dĩ 迴hồi 還hoàn 。 先tiên 至chí 迦Ca 葉Diếp 住trú 處xứ 。 跏già 趺phu 而nhi 坐tọa 。 迦Ca 葉Diếp 後hậu 至chí 。 見kiến 佛Phật 先tiên 到đáo 驚kinh 而nhi 言ngôn 曰viết 。 沙Sa 門Môn 來lai 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 來lai 久cửu 矣hĩ 。 迦Ca 葉Diếp 又hựu 言ngôn 。 從tùng 何hà 道đạo 來lai 。 佛Phật 即tức 報báo 言ngôn 。 我ngã 從tùng 住trú 處xứ 往vãng 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 界giới 取thủ 贍thiệm 部bộ 樹thụ 果quả 。 還hoàn 來lai 於ư 此thử 。 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 大đại 沙Sa 門Môn 乃nãi 有hữu 如như 是thị 神thần 通thông 迅tấn 疾tật 。 於ư 少thiểu 時thời 間gian 。 能năng 往vãng 於ư 彼bỉ 取thủ 果quả 還hoàn 來lai 。 此thử 大đại 沙Sa 門Môn 亦diệc 是thị 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 佛Phật 即tức 以dĩ 果quả 示thị 之chi 。 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 曾tằng 見kiến 不phủ 。 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 我ngã 未vị 曾tằng 見kiến 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 樂nhạc/nhạo/lạc 食thực 不phủ 。 答đáp 言ngôn 。 樂nhạc/nhạo/lạc 食thực 。 佛Phật 言ngôn 。 隨tùy 意ý 。 迦Ca 葉Diếp 食thực 果quả 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 食thực 果quả 已dĩ 竟cánh 。 即tức 以dĩ 所sở 造tạo 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 自tự 手thủ 奉phụng 上thượng 。 佛Phật 喫khiết 食thực 已dĩ 澡táo 漱thấu 亦diệc 畢tất 。 即tức 為vi 迦Ca 葉Diếp 說thuyết 偈kệ 。 祝 願nguyện 訖ngật 。 尋tầm 迴hồi 樹thụ 下hạ 。 又hựu 第đệ 二nhị 日nhật 請thỉnh 佛Phật 受thọ 供cung 。 佛Phật 即tức 依y 前tiền 。 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 往vãng 弗phất 婆bà 提đề 取thủ 菴am 摩ma 羅la 果quả 。 先tiên 至chí 迦Ca 葉Diếp 住trú 處xứ 。 又hựu 第đệ 三tam 日nhật 請thỉnh 佛Phật 受thọ 供cung 。 佛Phật 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 往vãng 西tây 衢cù 陀đà 洲châu 取thủ 得đắc 尾vĩ 螺loa 迦ca 閉bế 他tha 果quả 。 還hoàn 來lai 先tiên 至chí 迦Ca 葉Diếp 住trú 處xứ 。 至chí 第đệ 四tứ 日nhật 請thỉnh 佛Phật 受thọ 供cung 。 佛Phật 即tức 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 如như 屈khuất 伸thân 臂tý 頃khoảnh 。 往vãng 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 。 取thủ 自tự 然nhiên 米mễ 飯phạn 鉢bát 中trung 持trì 來lai 。 先tiên 至chí 迦Ca 葉Diếp 住trú 處xứ 安an 坐tọa 。 已dĩ 久cửu 迦Ca 葉Diếp 方phương 來lai 。 迦Ca 葉Diếp 又hựu 問vấn 。 自tự 何hà 道đạo 來lai 。 佛Phật 答đáp 。 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 適thích 往vãng 彼bỉ 。 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 。 取thủ 自tự 然nhiên 米mễ 飯phạn 持trì 來lai 至chí 此thử 。 迦Ca 葉Diếp 歎thán 曰viết 。 此thử 大đại 沙Sa 門Môn 有hữu 是thị 神thần 通thông 。 必tất 是thị 亦diệc 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 佛Phật 還hoàn 問vấn 言ngôn 。 北bắc 洲châu 之chi 飯phạn 汝nhữ 樂nhạc/nhạo/lạc 食thực 耶da 。 答đáp 言ngôn 。 樂nhạc/nhạo/lạc 食thực 。 佛Phật 言ngôn 。 隨tùy 意ý 。 迦Ca 葉Diếp 食thực 已dĩ 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 於ư 是thị 以dĩ 自tự 所sở 辦biện 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 奉phụng 上thượng 於ư 佛Phật 。 佛Phật 受thọ 食thực 竟cánh 澡táo 漱thấu 亦diệc 畢tất 。 即tức 為vi 迦Ca 葉Diếp 說thuyết 偈kệ 。 祝 願nguyện 已dĩ 。 還hoàn 歸quy 樹thụ 下hạ 。 世Thế 尊Tôn 來lai 日nhật 乃nãi 自tự 持trì 鉢bát 往vãng 四tứ 大đại 王vương 天thiên 。 直trực 至chí 忉Đao 利Lợi 天Thiên 取thủ 天thiên 酥tô 味vị 。 還hoàn 來lai 所sở 止chỉ 樹thụ 下hạ 而nhi 食thực 。 喫khiết 食thực 既ký 畢tất 。 思tư 水thủy 澡táo 漱thấu 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 知tri 佛Phật 思tư 水thủy 。 如như 展triển 臂tý 頃khoảnh 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 欲dục 水thủy 用dụng 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 欲dục 水thủy 。 帝Đế 釋Thích 即tức 觀quán 近cận 地địa 先tiên 有hữu 涸hạc 池trì 。 以dĩ 手thủ 指chỉ 之chi 。 水thủy 即tức 湧dũng 出xuất 。 清thanh 淨tịnh 香hương 潔khiết 。 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 佛Phật 即tức 澡táo 漱thấu 隨tùy 意ý 受thọ 用dụng 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 還hoàn 歸quy 天thiên 宮cung 。 迦Ca 葉Diếp 忽hốt 見kiến 驚kinh 怪quái 非phi 常thường 。 而nhi 此thử 涸hạc 池trì 無vô 水thủy 已dĩ 久cửu 。 今kim 復phục 水thủy 滿mãn 。 不bất 知tri 何hà 來lai 。 速tốc 至chí 佛Phật 所sở 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大đại 沙Sa 門Môn 。 此thử 池trì 久cửu 涸hạc 。 水thủy 因nhân 何hà 有hữu 。 佛Phật 即tức 報báo 言ngôn 。 今kim 日nhật 食thực 畢tất 無vô 水thủy 澡táo 漱thấu 。 帝Đế 釋Thích 遙diêu 知tri 。 乃nãi 下hạ 天thiên 來lai 為vì 我ngã 出xuất 水thủy 。 迦Ca 葉Diếp 歎thán 言ngôn 。 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 食thực 從tùng 天thiên 取thủ 。 水thủy 令linh 天thiên 出xuất 。 能năng 感cảm 如như 是thị 。 此thử 必tất 亦diệc 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 迦Ca 葉Diếp 乃nãi 立lập 池trì 名danh 。 謂vị 之chi 播bá 抳nê 佉khư 多đa 。 佛Phật 於ư 後hậu 時thời 入nhập 池trì 澡táo 浴dục 。 池trì 岸ngạn 之chi 側trắc 先tiên 有hữu 大đại 樹thụ 。 名danh 阿a 祖tổ 囉ra 曩nam 。 佛Phật 以dĩ 袈ca 裟sa 挂quải 於ư 樹thụ 上thượng 。 迦Ca 葉Diếp 來lai 至chí 見kiến 佛Phật 袈ca 裟sa 挂quải 於ư 樹thụ 上thượng 。 知tri 佛Phật 澡táo 浴dục 即tức 來lai 瞻chiêm 覩đổ 。 佛Phật 既ký 浴dục 訖ngật 。 出xuất 水thủy 上thượng 岸ngạn 。 即tức 展triển 其kỳ 手thủ 欲dục 攀phan/phàn 樹thụ 枝chi 。 時thời 阿a 祖tổ 囉ra 曩nam 枝chi 便tiện 低đê 亞 。 迦Ca 葉Diếp 乃nãi 見kiến 。 還hoàn 復phục 歎thán 曰viết 。 此thử 大đại 沙Sa 門Môn 實thật 不bất 思tư 議nghị 。 感cảm 得đắc 無vô 情tình 自tự 然nhiên 低đê 亞 。 沙Sa 門Môn 亦diệc 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 世Thế 尊Tôn 後hậu 時thời 思tư 欲dục 洗tẩy 衣y 。 云vân 何hà 得đắc 石thạch 而nhi 為vi 用dụng 耶da 。 帝Đế 釋Thích 遙diêu 知tri 。 尋tầm 至chí 佛Phật 所sở 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 欲dục 洗tẩy 衣y 而nhi 用dụng 石thạch 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 要yếu 石thạch 。 帝Đế 釋Thích 即tức 令linh 夜dạ 叉xoa 於ư 大đại 山sơn 中trung 取thủ 石thạch 一nhất 塊khối 。 修tu 令linh 平bình 正chánh 復phục 使sử 光quang 潔khiết 。 置trí 於ư 池trì 側trắc 。 佛Phật 即tức 洗tẩy 衣y 。 洗tẩy 已dĩ 欲dục 曬sái 。 帝Đế 釋Thích 又hựu 令linh 夜dạ 叉xoa 別biệt 取thủ 一nhất 石thạch 置trí 於ư 池trì 岸ngạn 。 佛Phật 洗tẩy 衣y 竟cánh 就tựu 石thạch 曬sái 之chi 。 迦Ca 葉Diếp 來lai 至chí 。 又hựu 見kiến 池trì 岸ngạn 忽hốt 然nhiên 有hữu 石thạch 。 乃nãi 自tự 驚kinh 怪quái 。 池trì 岸ngạn 先tiên 無vô 。 今kim 從tùng 何hà 來lai 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大đại 沙Sa 門Môn 。 池trì 岸ngạn 之chi 石thạch 自tự 何hà 而nhi 有hữu 。 佛Phật 即tức 報báo 言ngôn 。 我ngã 欲dục 洗tẩy 衣y 為vi 無vô 石thạch 故cố 。 即tức 起khởi 思tư 念niệm 。 帝Đế 釋Thích 下hạ 來lai 為vì 我ngã 安an 置trí 。 我ngã 又hựu 思tư 念niệm 無vô 處xứ 曬sái 衣y 。 彼bỉ 天Thiên 帝Đế 釋Thích 又hựu 安an 一nhất 石thạch 。 二nhị 石thạch 所sở 來lai 。 皆giai 帝Đế 釋Thích 也dã 。 迦Ca 葉Diếp 大đại 歎thán 。 此thử 大đại 沙Sa 門Môn 。 凡phàm 是thị 所sở 作tác 非phi 世thế 之chi 有hữu 。 必tất 已dĩ 證chứng 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 然nhiên 其kỳ 所sở 證chứng 應ưng/ứng 莫mạc 超siêu 吾ngô 。 迦Ca 葉Diếp 之chi 心tâm 似tự 有hữu 省tỉnh 悟ngộ 。 世Thế 尊Tôn 又hựu 以dĩ 方phương 便tiện 更cánh 現hiện 異dị 相tướng 。 教giáo 化hóa 迦Ca 葉Diếp 令linh 入nhập 正Chánh 道Đạo 。 佛Phật 即tức 化hóa 彼bỉ 尼ni 連liên 河hà 水thủy 忽hốt 然nhiên 汎 溢dật 。 居cư 河hà 左tả 右hữu 人nhân 多đa 漂phiêu 溺nịch 。 枯khô 涸hạc 陂bi 池trì 處xứ 處xứ 皆giai 滿mãn 。 佛Phật 所sở 止chỉ 處xứ 正chánh 居cư 其kỳ 內nội 。 佛Phật 以dĩ 神thần 力lực 令linh 水thủy 環hoàn 遶nhiễu 。 四tứ 面diện 壁bích 立lập 中trung 心tâm 塵trần 起khởi 。 迦Ca 葉Diếp 是thị 時thời 見kiến 河hà 汎 溢dật 最tối 盛thình/thịnh 於ư 常thường 。 即tức 思tư 念niệm 言ngôn 。 彼bỉ 大đại 沙Sa 門Môn 得đắc 不bất 漂phiêu 溺nịch 。 由do 是thị 乘thừa 船thuyền 速tốc 至chí 佛Phật 所sở 。 乃nãi 見kiến 世Thế 尊Tôn 樹thụ 下hạ 經kinh 行hành 步bộ 步bộ 塵trần 起khởi 。 又hựu 以dĩ 環hoàn 水thủy 壁bích 立lập 不bất 能năng 下hạ 船thuyền 。 歎thán 異dị 倍bội 常thường 。 遙diêu 相tương/tướng 慰úy 曰viết 。 沙Sa 門Môn 安an 否phủ 。 得đắc 無vô 憂ưu 惱não 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 無vô 憂ưu 惱não 。 勞lao 相tương/tướng 諭dụ 也dã 。 復phục 思tư 念niệm 言ngôn 。 此thử 大đại 沙Sa 門Môn 自tự 有hữu 神thần 通thông 。 何hà 不bất 離ly 此thử 。 迦Ca 葉Diếp 又hựu 言ngôn 。 莫mạc 欲dục 乘thừa 船thuyền 離ly 於ư 此thử 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 欲dục 離ly 於ư 此thử 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 若nhược 欲dục 離ly 者giả 當đương 自tự 上thượng 船thuyền 。 佛Phật 以dĩ 神thần 力lực 。 如như 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 已dĩ 在tại 船thuyền 中trung 。 跏già 趺phu 而nhi 坐tọa 。 迦Ca 葉Diếp 見kiến 佛Phật 已dĩ 坐tọa 。 不bất 見kiến 所sở 來lai 所sở 入nhập 。 迦Ca 葉Diếp 歎thán 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 是thị 大đại 丈trượng 夫phu 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 乃nãi 有hữu 神thần 通thông 能năng 如như 是thị 也dã 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 我ngã 自tự 亦diệc 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 然nhiên 不bất 及cập 沙Sa 門Môn 所sở 證chứng 之chi 道đạo 。 佛Phật 知tri 迦Ca 葉Diếp 決quyết 定định 迴hồi 心tâm 。 便tiện 即tức 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 自tự 言ngôn 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 非phi 實thật 證chứng 也dã 。 迦Ca 葉Diếp 忽hốt 聞văn 世Thế 尊Tôn 發phát 如như 是thị 語ngữ 。 身thân 毛mao 皆giai 竪thụ 。 轉chuyển 自tự 尅khắc 責trách 。 此thử 大đại 沙Sa 門Môn 悉tất 能năng 知tri 我ngã 種chủng 種chủng 之chi 事sự 。 今kim 宜nghi 師sư 之chi 以dĩ 進tiến 其kỳ 道đạo 。 作tác 念niệm 已dĩ 定định 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大đại 沙Sa 門Môn 。 願nguyện 知tri 我ngã 意ý 。 今kim 欲dục 於ư 大đại 沙Sa 門Môn 法Pháp 中trung 出xuất 家gia 而nhi 為vi 僧tăng 伽già 。 稟bẩm 奉phụng 教giáo 勅sắc 。 修tu 持trì 梵Phạm 行hạnh 。 唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi 特đặc 賜tứ 聽thính 許hứa 。 佛Phật 知tri 迦Ca 葉Diếp 證chứng 道đạo 時thời 至chí 。 又hựu 以dĩ 方phương 便tiện 化hóa 彼bỉ 徒đồ 眾chúng 。 乃nãi 謂vị 迦Ca 葉Diếp 曰viết 。 汝nhữ 欲dục 於ư 吾ngô 法pháp 中trung 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 為vi 沙Sa 門Môn 者giả 。 還hoàn 曾tằng 令linh 諸chư 弟đệ 子tử 悉tất 知tri 已dĩ 否phủ 。 迦Ca 葉Diếp 答đáp 言ngôn 。 弟đệ 子tử 未vị 知tri 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 人nhân 師sư 。 不bất 得đắc 卒tốt/thốt/tuất 暴bạo 。 且thả 可khả 歸quy 還hoàn 與dữ 弟đệ 子tử 議nghị 。 若nhược 謂vị 然nhiên 者giả 即tức 可khả 再tái 來lai 。 斯tư 亦diệc 未vị 晚vãn 。 迦Ca 葉Diếp 奉phụng 教giáo 還hoàn 至chí 住trú 處xứ 。 乃nãi 與dữ 摩ma 拏noa 嚩phạ 迦ca 等đẳng 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 同đồng 集tập 一nhất 處xứ 。 告cáo 而nhi 言ngôn 曰viết 。 彼bỉ 大đại 沙Sa 門Môn 相tướng 好hảo 異dị 常thường 神thần 通thông 難nạn/nan 及cập 。 凡phàm 所sở 動động 止chỉ 天thiên 悉tất 遙diêu 知tri 。 或hoặc 來lai 座tòa 前tiền 而nhi 聽thính 其kỳ 法pháp 。 或hoặc 有hữu 要yếu 用dụng 皆giai 能năng 給cấp 送tống 。 累lũy 見kiến 神thần 變biến 我ngã 實thật 不bất 如như 。 今kim 欲dục 師sư 彼bỉ 出xuất 家gia 以dĩ 進tiến 其kỳ 道đạo 。 吾ngô 已dĩ 決quyết 定định 。 汝nhữ 等đẳng 如như 何hà 。 細tế 自tự 籌trù 量lượng 以dĩ 實thật 報báo 我ngã 。 摩ma 拏noa 嚩phạ 迦ca 白bạch 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 彼bỉ 火hỏa 龍long 暴bạo 惡ác 首thủ 先tiên 降hàng 伏phục 。 神thần 異dị 他tha 心tâm 眾chúng 人nhân 目mục 覩đổ 。 我ngã 等đẳng 所sở 業nghiệp 悉tất 自tự 師sư 傳truyền 。 師sư 既ký 未vị 如như 。 弟đệ 子tử 何hà 說thuyết 。 師sư 若nhược 決quyết 志chí 。 我ngã 等đẳng 皆giai 隨tùy 。 師sư 若nhược 達đạt 彼bỉ 宗tông 源nguyên 。 亦diệc 願nguyện 垂thùy 於ư 濟tế 度độ 。 我ngã 等đẳng 已dĩ 決quyết 眾chúng 共cộng 一nhất 心tâm 。 今kim 或hoặc 可khả 行hành 不bất 可khả 失thất 也dã 。 於ư 是thị 迦Ca 葉Diếp 知tri 眾chúng 誠thành 願nguyện 。 乃nãi 令linh 弟đệ 子tử 取thủ 事sự 火hỏa 具cụ 。 護hộ 摩ma 杓chước 等đẳng 。 種chủng 種chủng 之chi 器khí 。 及cập 鹿lộc 皮bì 衣y 。 樹thụ 皮bì 衣y 。 淨tịnh 瓶bình 。 拄trụ 杖trượng 。 革cách 屣tỉ 等đẳng 物vật 。 悉tất 棄khí 尼ni 連liên 河hà 中trung 。 以dĩ 示thị 不bất 迴hồi 之chi 相tướng 。 師sư 徒đồ 相tương/tướng 率suất 。 同đồng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 退thối/thoái 立lập 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 謂vị 迦Ca 葉Diếp 曰viết 。 汝nhữ 復phục 來lai 耶da 。 迦Ca 葉Diếp 答đáp 言ngôn 。 今kim 與dữ 弟đệ 子tử 同đồng 來lai 。 欲dục 於ư 大đại 沙Sa 門Môn 法Pháp 中trung 出xuất 家gia 修tu 學học 。 佛Phật 已dĩ 懸huyền 知tri 乃nãi 更cánh 審thẩm 曰viết 。 汝nhữ 諸chư 弟đệ 子tử 誠thành 心tâm 以dĩ 否phủ 。 迦Ca 葉Diếp 答đáp 言ngôn 。 我ngã 與dữ 弟đệ 子tử 皆giai 悉tất 誠thành 心tâm 。 唯duy 願nguyện 慈từ 哀ai 咸hàm 垂thùy 濟tế 度độ 。 佛Phật 即tức 默mặc 許hứa 度độ 為vi 沙Sa 門Môn 。 又hựu 復phục 報báo 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 朝triêu 是thị 真chân 出xuất 家gia 。 是thị 真chân 梵Phạm 行hạnh 。 披phi 袈ca 裟sa 衣y 而nhi 實thật 沙Sa 門Môn 。 爾nhĩ 時thời 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 迦Ca 葉Diếp 身thân 著trước 袈ca 裟sa 成thành 沙Sa 門Môn 相tương/tướng 。 又hựu 聞văn 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 是thị 真chân 出xuất 家gia 。 是thị 真chân 梵Phạm 行hạnh 。 私tư 自tự 慶khánh 喜hỷ 我ngã 心tâm 全toàn 滅diệt 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 往vãng 昔tích 大đại 仙tiên 嘗thường 說thuyết 斯tư 事sự 。 世thế 稀 有hữu 佛Phật 。 出xuất 興hưng 於ư 世thế 。 得đắc 無vô 上thượng 覺giác 。 具cụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 是thị 大đại 聖thánh 人nhân 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 悉tất 能năng 利lợi 樂lạc 。 我ngã 於ư 前tiền 時thời 夜dạ 出xuất 觀quán 星tinh 有hữu 大đại 火hỏa 聚tụ 。 謂vị 其kỳ 事sự 火hỏa 與dữ 我ngã 同đồng 宗tông 。 乃nãi 是thị 梵Phạm 王Vương 。 帝Đế 釋Thích 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 等đẳng 互hỗ 來lai 聽thính 法Pháp 。 今kim 惟duy 此thử 事sự 是thị 大đại 聖thánh 人nhân 。 此thử 非phi 大đại 聖thánh 。 孰thục 為vi 聖thánh 也dã 。 於ư 是thị 迦Ca 葉Diếp 易dị 沙Sa 門Môn 稱xưng 。 呼hô 佛Phật 為vi 世Thế 尊Tôn 也dã 。 佛Phật 說thuyết 眾chúng 許hứa 摩ma 訶ha 帝đế 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com