佛Phật 說thuyết 未vị 曾tằng 有hữu 正Chánh 法Pháp 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 傳truyền 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 天thiên 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 復phục 次thứ 大đại 王vương 。 希hy 有hữu 之chi 法Pháp 。 甚thậm 深thâm 難nan 解giải 。 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 寂tịch 滅diệt 之chi 相tướng 。 非phi 取thủ 非phi 捨xả 非phi 聚tụ 非phi 散tán 。 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 無vô 有hữu 主chủ 宰tể 。 以dĩ 緣duyên 生sanh 故cố 非phi 自tự 非phi 他tha 。 諸chư 法pháp 無vô 自tự 性tánh 。 自tự 性tánh 空không 故cố 即tức 無vô 所sở 得đắc 。 由do 無vô 所sở 得đắc 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 寂tịch 靜tĩnh 。 寂tịch 靜tĩnh 相tương/tướng 者giả 是thị 真chân 實thật 相tướng 。 大đại 王vương 當đương 起khởi 正chánh 信tín 心tâm 。 應ưng/ứng 如như 是thị 修tu 學học 。 如như 是thị 觀quán 察sát 。 如như 是thị 學học 者giả 離ly 一nhất 切thiết 相tương/tướng 。 非phi 有hữu 所sở 學học 非phi 無vô 所sở 學học 。 無vô 得đắc 無vô 失thất 。 如như 是thị 了liễu 知tri 是thị 正chánh 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 相tướng 者giả 即tức 諸chư 法pháp 也dã 。 諸chư 法pháp 性tánh 空không 是thị 真chân 實thật 義nghĩa 。 即tức 無vô 所sở 著trước 無vô 所sở 限hạn 礙ngại 。 是thị 名danh 最Tối 上Thượng 希Hy 有Hữu 之chi 法pháp 。 復phục 次thứ 大đại 王vương 。 當đương 知tri 眼nhãn 根căn 非phi 染nhiễm 非phi 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 根căn 自tự 性tánh 本bổn 真chân 實thật 故cố 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 根căn 。 亦diệc 非phi 染nhiễm 非phi 淨tịnh 。 而nhi 彼bỉ 自tự 性tánh 本bổn 真chân 實thật 故cố 。 大đại 王vương 。 色sắc 非phi 染nhiễm 非phi 淨tịnh 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 非phi 染nhiễm 非phi 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 蘊uẩn 之chi 自tự 性tánh 本bổn 真chân 實thật 故cố 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 非phi 染nhiễm 非phi 淨tịnh 。 自tự 性tánh 真chân 實thật 故cố 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 心tâm 無vô 形hình 相tương/tướng 。 非phi 眼nhãn 所sở 觀quán 。 心tâm 無vô 所sở 住trụ 。 內nội 外ngoại 中trung 間gian 俱câu 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 心tâm 之chi 自tự 性tánh 非phi 染nhiễm 非phi 淨tịnh 。 無vô 所sở 增tăng 減giảm 無vô 所sở 動động 轉chuyển 。 是thị 故cố 大đại 王vương 。 當đương 如như 實thật 觀quán 勿vật 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 住trụ 真chân 實thật 法pháp 。 此thử 心tâm 真chân 實thật 故cố 。 諸chư 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 離ly 諸chư 色sắc 相tướng 亦diệc 無vô 動động 轉chuyển 。 若nhược 有hữu 人nhân 言ngôn 。 我ngã 能năng 以dĩ 彼bỉ 煙yên 雲vân 塵trần 霧vụ 染nhiễm 於ư 虛hư 空không 。 斯tư 為vi 信tín 不phủ 。 王vương 言ngôn 不phủ 也dã 。 虛hư 空không 無vô 相tướng 非phi 所sở 染nhiễm 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 心tâm 亦diệc 如như 是thị 。 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 不bất 受thọ 諸chư 垢cấu 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 性tánh 無vô 染nhiễm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 復phục 次thứ 大đại 王vương 。 一nhất 切thiết 法pháp 與dữ 法Pháp 界Giới 非phi 即tức 非phi 離ly 。 本bổn 性tánh 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 若nhược 了liễu 是thị 者giả 即tức 於ư 諸chư 法pháp 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 亦diệc 無vô 增tăng 減giảm 。 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 摩ma 伽già 陀đà 王vương 悟ngộ 法pháp 性tánh 空không 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 時thời 獲hoạch 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 發phát 希hy 有hữu 心tâm 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 白bạch 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 慈từ 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 如như 所sở 說thuyết 法Pháp 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 微vi 妙diệu 深thâm 遠viễn 昔tích 所sở 未vị 聞văn 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 斷đoạn 諸chư 疑nghi 惑hoặc 。 心tâm 得đắc 開khai 曉hiểu 。 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 大đại 王vương 。 莫mạc 作tác 是thị 言ngôn 。 疑nghi 惑hoặc 得đắc 除trừ 。 作tác 是thị 言ngôn 者giả 未vị 斷đoán/đoạn 諸chư 相tướng 。 有hữu 相tương/tướng 於ư 心tâm 是thị 大đại 疑nghi 惑hoặc 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 諸chư 法pháp 寂tịch 滅diệt 無vô 說thuyết 無vô 示thị 無vô 聞văn 無vô 得đắc 。 豈khởi 有hữu 疑nghi 惑hoặc 而nhi 可khả 除trừ 耶da 。 王vương 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 如như 是thị 者giả 。 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 應ưng/ứng 不bất 礙ngại 心tâm 耶da 。 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 大đại 王vương 。 我ngã 先tiên 所sở 說thuyết 虛hư 空không 本bổn 淨tịnh 非phi 所sở 染nhiễm 故cố 。 其kỳ 義nghĩa 如như 是thị 。 大đại 王vương 。 心tâm 本bổn 清thanh 淨tịnh 煩phiền 惱não 性tánh 空không 。 二nhị 俱câu 無vô 得đắc 何hà 所sở 礙ngại 耶da 。 是thị 故cố 不bất 應ưng/ứng 以dĩ 罪tội 垢cấu 相tương/tướng 而nhi 生sanh 於ư 心tâm 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 過quá 去khứ 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 未vị 來lai 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 現hiện 在tại 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 三tam 世thế 中trung 無vô 來lai 無vô 去khứ 無vô 住trụ 無vô 著trước 。 無vô 所sở 入nhập 無vô 所sở 歸quy 。 離ly 諸chư 妄vọng 想tưởng 非phi 知tri 見kiến 所sở 及cập 。 離ly 知tri 見kiến 法pháp 者giả 佛Phật 所sở 說thuyết 也dã 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 應ưng/ứng 如như 是thị 觀quán 如như 是thị 解giải 了liễu 。 是thị 時thời 大đại 王vương 白bạch 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 如như 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 。 我ngã 今kim 解giải 了liễu 心tâm 之chi 自tự 性tánh 。 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 。 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 。 非phi 障chướng 所sở 染nhiễm 。 亦diệc 非phi 有hữu 相tương/tướng 可khả 得đắc 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 前tiền 得đắc 不bất 壞hoại 信tín 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 大đại 王vương 。 若nhược 如như 是thị 者giả 是thị 即tức 解giải 脫thoát 離ly 諸chư 過quá 失thất 。 爾nhĩ 時thời 摩ma 伽già 陀đà 王vương 。 聞văn 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 。 宣tuyên 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 持trì 上thượng 妙diệu 細tế [疊*毛] 。 價giá 直trực 百bách 千thiên 。 詣nghệ 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 而nhi 奉phụng 上thượng 之chi 。 欲dục 以dĩ 其kỳ [疊*毛] 被bị 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 剎sát 那na 間gián 隱ẩn 身thân 不bất 現hiện 。 但đãn 聞văn 空không 中trung 聲thanh 曰viết 。 大đại 王vương 。 有hữu 所sở 見kiến 相tương/tướng 非phi 我ngã 所sở 受thọ 。 如như 我ngã 受thọ 者giả 不bất 見kiến 自tự 身thân 不bất 見kiến 他tha 身thân 。 無vô 能năng 施thí 無vô 所sở 施thí 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 所sở 見kiến 相tương 離ly 取thủ 著trước 心tâm 。 大đại 王vương 。 其kỳ 所sở 施thí [疊*毛] 若nhược 有hữu 能năng 見kiến 身thân 者giả 當đương 可khả 施thí 之chi 。 時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 智trí 幢tràng 。 其kỳ 王vương 即tức 時thời 。 復phục 持trì 其kỳ [疊*毛] 而nhi 以dĩ 奉phụng 施thí 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 大đại 王vương 。 有hữu 所sở 見kiến 相tương/tướng 非phi 我ngã 所sở 受thọ 。 如như 我ngã 受thọ 者giả 不bất 著trước 異dị 生sanh 及cập 異dị 生sanh 法pháp 。 不bất 住trụ 有Hữu 學Học 及cập 有Hữu 學Học 法pháp 。 不bất 證chứng 無Vô 學Học 及cập 無Vô 學Học 法pháp 。 不bất 趣thú 緣Duyên 覺Giác 及cập 緣Duyên 覺Giác 法pháp 。 亦diệc 不bất 求cầu 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 解giải 脫thoát 涅niết 盤bàn 而nhi 為vi 果quả 證chứng 。 如như 是thị 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 著trước 相tương/tướng 。 能năng 施thí 所sở 施thí 二nhị 種chủng 清thanh 淨tịnh 無vô 利lợi 無vô 得đắc 。 如như 是thị 施thí 者giả 而nhi 可khả 受thọ 之chi 。 是thị 時thời 大đại 王vương 欲dục 以dĩ 其kỳ [疊*毛] 被bị 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 時thời 隱ẩn 身thân 不bất 現hiện 。 但đãn 聞văn 空không 中trung 聲thanh 曰viết 。 若nhược 有hữu 能năng 見kiến 身thân 者giả 當đương 可khả 施thí 之chi 。 是thị 時thời 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 善thiện 寂tịch 解giải 脫thoát 。 其kỳ 王vương 即tức 時thời 。 持trì [疊*毛] 奉phụng 施thí 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 大đại 王vương 。 有hữu 所sở 見kiến 相tương/tướng 非phi 我ngã 所sở 受thọ 。 如như 我ngã 受thọ 者giả 不bất 起khởi 我ngã 見kiến 及cập 我ngã 所sở 見kiến 。 非phi 即tức 煩phiền 惱não 非phi 離ly 煩phiền 惱não 。 非phi 住trụ 定định 心tâm 非phi 起khởi 散tán 亂loạn 。 非phi 智trí 非phi 愚ngu 離ly 諸chư 取thủ 捨xả 。 如như 是thị 施thí 者giả 而nhi 可khả 受thọ 之chi 。 是thị 時thời 大đại 王vương 欲dục 以dĩ 其kỳ [疊*毛] 被bị 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 時thời 隱ẩn 身thân 不bất 現hiện 。 但đãn 聞văn 空không 中trung 聲thanh 曰viết 。 若nhược 有hữu 能năng 見kiến 身thân 者giả 當đương 可khả 施thí 之chi 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 最tối 勝thắng 作tác 意ý 。 其kỳ 王vương 即tức 時thời 。 持trì [疊*毛] 奉phụng 施thí 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 大đại 王vương 。 有hữu 所sở 見kiến 相tương/tướng 非phi 我ngã 所sở 受thọ 。 如như 我ngã 受thọ 者giả 不bất 起khởi 諸chư 相tướng 不bất 行hành 身thân 業nghiệp 。 不bất 發phát 語ngữ 業nghiệp 不bất 起khởi 意ý 業nghiệp 。 不bất 著trước 蘊uẩn 處xứ 界giới 法pháp 。 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 非phi 智trí 所sở 知tri 非phi 言ngôn 所sở 及cập 。 無vô 所sở 依y 止chỉ 。 湛trạm 若nhược 虛hư 空không 。 如như 是thị 施thí 者giả 而nhi 可khả 受thọ 之chi 。 是thị 時thời 大đại 王vương 。 欲dục 以dĩ 其kỳ [疊*毛] 被bị 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 時thời 隱ẩn 身thân 不bất 現hiện 。 但đãn 聞văn 聲thanh 曰viết 。 若nhược 有hữu 能năng 見kiến 身thân 者giả 當đương 可khả 施thí 之chi 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 上thượng 意ý 。 其kỳ 王vương 即tức 時thời 。 持trì [疊*毛] 奉phụng 施thí 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 大đại 王vương 。 有hữu 所sở 見kiến 相tương/tướng 非phi 我ngã 所sở 受thọ 。 如như 我ngã 受thọ 者giả 不bất 起khởi 取thủ 相tương/tướng 希hy 求cầu 之chi 心tâm 。 若nhược 言ngôn 發phát 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 是thị 為vi 取thủ 相tương/tướng 。 有hữu 所sở 希hy 求cầu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 離ly 有hữu 相tương/tướng 心tâm 即tức 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 心tâm 。 此thử 心tâm 平bình 等đẳng 故cố 菩Bồ 提Đề 心tâm 亦diệc 平bình 等đẳng 。 此thử 菩Bồ 提Đề 心tâm 即tức 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 。 由do 是thị 平bình 等đẳng 故cố 諸chư 法pháp 皆giai 平bình 等đẳng 。 無vô 二nhị 無vô 差sai 別biệt 。 無vô 取thủ 亦diệc 無vô 捨xả 。 離ly 取thủ 捨xả 故cố 我ngã 相tương/tướng 不bất 生sanh 。 我ngã 相tương/tướng 滅diệt 已dĩ 。 無vô 所sở 希hy 求cầu 。 如như 是thị 施thí 者giả 而nhi 可khả 受thọ 之chi 。 是thị 時thời 大đại 王vương 欲dục 以dĩ 其kỳ [疊*毛] 被bị 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 時thời 隱ẩn 身thân 不bất 現hiện 。 但đãn 聞văn 聲thanh 曰viết 。 若nhược 有hữu 能năng 見kiến 身thân 者giả 當đương 可khả 施thí 之chi 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 三tam 昧muội 開khai 華hoa 。 其kỳ 王vương 即tức 時thời 。 持trì [疊*毛] 奉phụng 施thí 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 大đại 王vương 。 有hữu 所sở 見kiến 相tương/tướng 非phi 我ngã 所sở 受thọ 。 如như 我ngã 受thọ 者giả 於ư 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 證chứng 而nhi 無vô 相tướng 無vô 所sở 分phân 別biệt 。 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 性tánh 無vô 動động 即tức 三tam 摩ma 地địa 。 如như 是thị 施thí 者giả 當đương 可khả 受thọ 之chi 。 是thị 時thời 大đại 王vương 欲dục 以dĩ 其kỳ [疊*毛] 被bị 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 時thời 隱ẩn 身thân 不bất 現hiện 。 但đãn 聞văn 聲thanh 曰viết 。 若nhược 有hữu 能năng 見kiến 身thân 者giả 當đương 可khả 施thí 之chi 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 成thành 就tựu 意ý 。 其kỳ 王vương 即tức 時thời 。 持trì [疊*毛] 奉phụng 施thí 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 大đại 王vương 。 有hữu 所sở 見kiến 相tương/tướng 非phi 我ngã 所sở 受thọ 。 如như 我ngã 受thọ 者giả 了liễu 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 自tự 性tánh 本bổn 空không 無vô 所sở 著trước 相tương/tướng 。 夫phu 欲dục 起khởi 心tâm 求cầu 諸chư 法pháp 者giả 。 墮đọa 有hữu 相tương/tướng 中trung 不bất 名danh 成thành 就tựu 。 若nhược 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 解giải 無vô 所sở 得đắc 。 即tức 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 皆giai 如như 意ý 。 如như 是thị 施thí 者giả 而nhi 可khả 受thọ 之chi 。 是thị 時thời 大đại 王vương 欲dục 以dĩ 其kỳ [疊*毛] 被bị 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 時thời 隱ẩn 身thân 不bất 現hiện 。 但đãn 聞văn 聲thanh 曰viết 。 若nhược 有hữu 能năng 見kiến 身thân 者giả 當đương 可khả 施thí 之chi 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 三tam 輪luân 清thanh 淨tịnh 。 其kỳ 王vương 即tức 時thời 。 持trì [疊*毛] 奉phụng 施thí 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 大đại 王vương 。 有hữu 所sở 見kiến 相tương/tướng 非phi 我ngã 所sở 受thọ 。 如như 我ngã 受thọ 者giả 無vô 彼bỉ 能năng 施thí 無vô 此thử 能năng 受thọ 。 受thọ 者giả 無vô 所sở 得đắc 。 施thí 者giả 無vô 果quả 報báo 。 我ngã 尚thượng 非phi 有hữu 我ngã 所sở 亦diệc 空không 。 如như 是thị 施thí 者giả 而nhi 可khả 受thọ 之chi 。 王vương 即tức 持trì [疊*毛] 欲dục 被bị 其kỳ 身thân 。 時thời 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 隱ẩn 身thân 不bất 現hiện 。 但đãn 聞văn 聲thanh 曰viết 。 若nhược 有hữu 能năng 見kiến 身thân 者giả 當đương 可khả 施thí 之chi 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 法pháp 化hóa 。 其kỳ 王vương 即tức 時thời 。 持trì [疊*毛] 奉phụng 施thí 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 大đại 王vương 。 有hữu 所sở 見kiến 相tương/tướng 非phi 我ngã 所sở 受thọ 。 如như 我ngã 受thọ 者giả 不bất 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 涅niết 盤bàn 而nhi 為vi 果quả 證chứng 。 亦diệc 不bất 以dĩ 大đại 般bàn/bát/ban 涅niết 盤bàn 而nhi 為vi 果quả 證chứng 。 不bất 離ly 輪luân 迴hồi 法pháp 不bất 求cầu 涅niết 盤bàn 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 生sanh 死tử 涅niết 盤bàn 二nhị 俱câu 平bình 等đẳng 。 如như 是thị 施thí 者giả 當đương 可khả 受thọ 之chi 。 王vương 即tức 持trì [疊*毛] 欲dục 被bị 其kỳ 身thân 。 時thời 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 隱ẩn 身thân 不bất 現hiện 。 但đãn 聞văn 聲thanh 曰viết 。 若nhược 有hữu 能năng 見kiến 身thân 者giả 當đương 可khả 施thí 之chi 。 是thị 時thời 大đại 王vương 以dĩ 所sở 施thí [疊*毛] 。 奉phụng 如như 是thị 等đẳng 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 各các 各các 隱ẩn 身thân 皆giai 不bất 納nạp 受thọ 。 爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 即tức 持trì 其kỳ [疊*毛] 。 詣nghệ 於ư 尊Tôn 者giả 大Đại 迦Ca 葉Diếp 所sở 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 迦Ca 葉Diếp 。 於ư 聲Thanh 聞Văn 中trung 耆kỳ 年niên 有hữu 德đức 。 佛Phật 所sở 稱xưng 讚tán 。 頭đầu 陀đà 第đệ 一nhất 。 願nguyện 受thọ 我ngã 此thử 上thượng 妙diệu 細tế [疊*毛] 滿mãn 我ngã 施thí 心tâm 。 迦Ca 葉Diếp 答đáp 曰viết 。 大đại 王vương 。 有hữu 所sở 見kiến 相tương/tướng 非phi 我ngã 所sở 受thọ 。 如như 我ngã 受thọ 者giả 不bất 斷đoán/đoạn 貪tham 瞋sân 癡si 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 乃nãi 至chí 無vô 明minh 有hữu 愛ái 而nhi 悉tất 不bất 斷đoán/đoạn 。 亦diệc 不bất 與dữ 俱câu 無vô 。 見kiến 苦khổ 斷đoán/đoạn 集tập 證chứng 滅diệt 修tu 道Đạo 。 不bất 見kiến 佛Phật 不bất 聞văn 法Pháp 不bất 入nhập 眾chúng 數số 。 非phi 盡tận 智trí 無vô 生sanh 智trí 可khả 得đắc 可khả 證chứng 。 無vô 施thí 者giả 無vô 受thọ 者giả 。 無vô 大đại 果quả 無vô 小tiểu 果quả 。 無vô 輪luân 迴hồi 可khả 厭yếm 無vô 涅niết 盤bàn 可khả 證chứng 。 諸chư 法pháp 清thanh 淨tịnh 離ly 一nhất 切thiết 相tương/tướng 。 如như 是thị 施thí 者giả 而nhi 可khả 受thọ 之chi 。 王vương 即tức 持trì [疊*毛] 欲dục 被bị 其kỳ 身thân 。 迦Ca 葉Diếp 亦diệc 復phục 隱ẩn 身thân 不bất 現hiện 。 但đãn 聞văn 聲thanh 曰viết 。 若nhược 有hữu 能năng 見kiến 身thân 者giả 當đương 可khả 施thí 之chi 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 於ư 五ngũ 百bách 大đại 聲Thanh 聞Văn 所sở 持trì [疊*毛] 奉phụng 施thí 。 亦diệc 各các 不bất 受thọ 隱ẩn 身thân 不bất 現hiện 。 爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 今kim 此thử 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 皆giai 不bất 受thọ 我ngã 所sở 施thí 之chi [疊*毛] 。 我ngã 今kim 持trì 往vãng 後hậu 宮cung 。 施thí 其kỳ 夫phu 人nhân 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 彼bỉ 應ưng 當đương 受thọ 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 持trì [疊*毛] 入nhập 宮cung 而nhi 欲dục 施thí 之chi 。 是thị 時thời 大đại 王vương 不bất 見kiến 夫phu 人nhân 。 復phục 思tư 施thí 彼bỉ 宮cung 嬪 眷quyến 屬thuộc 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 。 如như 是thị 漸tiệm 次thứ 觀quán 察sát 所sở 有hữu 宮cung 城thành 殿điện 宇vũ 。 皆giai 悉tất 不bất 現hiện 。 同đồng 彼bỉ 虛hư 空không 。 是thị 時thời 大đại 王vương 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 今kim 此thử 上thượng 妙diệu 細tế [疊*毛] 無vô 復phục 所sở 施thí 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 欲dục 持trì 此thử [疊*毛] 自tự 被bị 於ư 身thân 。 其kỳ 王vương 即tức 時thời 。 亦diệc 自tự 不bất 見kiến 其kỳ 身thân 。 但đãn 聞văn 空không 中trung 聲thanh 曰viết 。 若nhược 有hữu 能năng 見kiến 身thân 者giả 當đương 可khả 施thí 之chi 。 大đại 王vương 。 當đương 自tự 觀quán 身thân 色sắc 相tướng 今kim 何hà 所sở 在tại 。 如như 自tự 觀quán 身thân 不bất 見kiến 其kỳ 相tương/tướng 觀quán 他tha 亦diệc 然nhiên 。 自tự 他tha 之chi 相tướng 俱câu 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 如như 是thị 見kiến 者giả 即tức 見kiến 真chân 實thật 法pháp 。 真chân 實thật 法pháp 者giả 離ly 一nhất 切thiết 見kiến 。 以dĩ 離ly 諸chư 見kiến 故cố 即tức 住trụ 平bình 等đẳng 法pháp 。 是thị 時thời 大đại 王vương 聞văn 空không 中trung 聲thanh 已dĩ 。 離ly 有hữu 相tương/tướng 心tâm 斷đoán/đoạn 疑nghi 惑hoặc 想tưởng 。 如như 從tùng 睡thụy 覺giác 而nhi 得đắc 醒tỉnh 寤ngụ 。 即tức 時thời 宮cung 城thành 殿điện 宇vũ 后hậu 妃phi 眷quyến 屬thuộc 。 見kiến 其kỳ 色sắc 相tướng 還hoàn 復phục 如như 故cố 。 即tức 詣nghệ 菩Bồ 薩Tát 大đại 眾chúng 之chi 所sở 。 悉tất 得đắc 瞻chiêm 覩đổ 菩Bồ 薩Tát 之chi 相tướng 如như 本bổn 無vô 異dị 。 是thị 時thời 大đại 王vương 。 前tiền 白bạch 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 眾chúng 。 適thích 當đương 何hà 往vãng 我ngã 所sở 不bất 見kiến 。 妙diệu 吉cát 祥tường 言ngôn 。 大đại 王vương 。 勿vật 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 今kim 此thử 大đại 眾chúng 本bổn 相tương/tướng 無vô 來lai 其kỳ 何hà 所sở 往vãng 。 大đại 王vương 。 於ư 今kim 見kiến 此thử 眾chúng 不phủ 。 王vương 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 已dĩ 見kiến 。 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 何hà 所sở 見kiến 耶da 。 答đáp 言ngôn 。 如như 見kiến 真chân 實thật 法pháp 。 觀quán 此thử 眾chúng 亦diệc 然nhiên 。 又hựu 問vấn 曰viết 。 即tức 此thử 真chân 實thật 亦diệc 云vân 何hà 見kiến 。 答đáp 曰viết 真chân 實thật 法pháp 者giả 離ly 一nhất 切thiết 相tương/tướng 非phi 眼nhãn 所sở 觀quán 。 不bất 在tại 內nội 不bất 在tại 外ngoại 。 不bất 在tại 中trung 間gian 。 名danh 相tướng 二nhị 法pháp 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 爾nhĩ 時thời 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 謂vị 王vương 曰viết 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 汝nhữ 先tiên 造tạo 惡ác 。 我ngã 聞văn 佛Phật 記ký 於ư 當đương 來lai 世thế 。 墮đọa 惡ác 道đạo 中trung 。 王vương 白bạch 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 不phủ 也dã 大Đại 士sĩ 。 如như 佛Phật 世Thế 尊Tôn 未vị 曾tằng 有hữu 說thuyết 墮đọa 惡ác 道đạo 者giả 證chứng 涅niết 盤bàn 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 於ư 真chân 法pháp 中trung 無vô 二nhị 差sai 別biệt 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 言ngôn 。 不phủ 也dã 大đại 王vương 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 善thiện 惡ác 因nhân 果quả 報báo 應ứng 昭chiêu 然nhiên 。 作tác 是thị 說thuyết 者giả 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 大đại 王vương 答đáp 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 如như 我ngã 意ý 者giả 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 隨tùy 順thuận 方phương 便tiện 。 巧xảo 說thuyết 生sanh 死tử 涅niết 盤bàn 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 厭yếm 生sanh 死tử 苦khổ 趣thú 涅niết 盤bàn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 如như 實thật 說thuyết 者giả 生sanh 死tử 涅niết 盤bàn 二nhị 俱câu 平bình 等đẳng 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 法pháp 皆giai 空không 無vô 有hữu 自tự 性tánh 。 彼bỉ 諸chư 法pháp 性tánh 即tức 法Pháp 界Giới 性tánh 。 法Pháp 界Giới 性tánh 中trung 無vô 二nhị 差sai 別biệt 。 由do 是thị 義nghĩa 故cố 。 諸chư 法pháp 無vô 所sở 生sanh 無vô 所sở 往vãng 。 無vô 樂nhạo 欲dục 無vô 厭yếm 捨xả 。 我ngã 今kim 起khởi 正chánh 信tín 心tâm 不bất 生sanh 怖bố 畏úy 。 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 哉tai 大đại 王vương 。 善thiện 說thuyết 此thử 語ngữ 離ly 諸chư 有hữu 相tương/tướng 。 王vương 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 我ngã 性tánh 自tự 空không 誰thùy 為vi 說thuyết 者giả 。 法pháp 本bổn 無vô 相tướng 當đương 何hà 所sở 離ly 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 真chân 實thật 法pháp 中trung 我ngã 相tương/tướng 本bổn 無vô 離ly 情tình 非phi 情tình 。 諸chư 行hành 無vô 作tác 亦diệc 無vô 受thọ 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 告cáo 言ngôn 。 大đại 王vương 。 汝nhữ 於ư 真chân 實thật 法pháp 中trung 。 雖tuy 復phục 解giải 了liễu 猶do 生sanh 執chấp 著trước 。 王vương 復phục 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 離ly 著trước 。 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 不bất 壞hoại 惡ác 趣thú 相tương/tướng 是thị 為vi 無vô 所sở 著trước 。 王vương 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 我ngã 意ý 者giả 惡ác 趣thú 之chi 相tướng 無vô 所sở 動động 轉chuyển 。 不bất 壞hoại 不bất 著trước 無vô 所sở 畏úy 懼cụ 。 我ngã 今kim 得đắc 離ly 諸chư 執chấp 。 永vĩnh 不bất 復phục 生sanh 有hữu 相tương/tướng 之chi 見kiến 。 譬thí 如như 得đắc 忍nhẫn 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 復phục 生sanh 於ư 三tam 毒độc 之chi 想tưởng 。 是thị 時thời 智Trí 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 謂vị 其kỳ 王vương 曰viết 。 大đại 王vương 。 於ư 智trí 慧tuệ 道đạo 已dĩ 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 離ly 諸chư 塵trần 染nhiễm 忍nhẫn 具cụ 足túc 。 王vương 白bạch 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 諸chư 法pháp 甚thậm 清thanh 淨tịnh 廣quảng 大đại 無vô 有hữu 量lượng 。 煩phiền 惱não 不bất 能năng 染nhiễm 涅niết 盤bàn 不bất 可khả 得đắc 。 唯duy 佛Phật 世Thế 尊Tôn 自tự 所sở 證chứng 知tri 。 爾nhĩ 時thời 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 諸chư 大Đại 士sĩ 。 於ư 王vương 宮cung 中trung 說thuyết 正Chánh 法Pháp 時thời 。 摩ma 伽già 陀đà 王vương 獲hoạch 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 其kỳ 王vương 宮cung 中trung 有hữu 三tam 十thập 二nhị 女nữ 人nhân 。 見kiến 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 事sự 已dĩ 。 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 會hội 中trung 復phục 有hữu 五ngũ 百bách 人nhân 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 所sở 有hữu 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 皆giai 悉tất 持trì 諸chư 名danh 華hoa 妙diệu 香hương 。 集tập 王vương 宮cung 門môn 。 遙diêu 伸thân 供cúng 養dường 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 爾nhĩ 時thời 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 。 哀ai 愍mẫn 城thành 中trung 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 為vi 利lợi 樂lạc 故cố 以dĩ 足túc 指chỉ 按án 地địa 。 即tức 時thời 大đại 地địa 皆giai 作tác 吠phệ 瑠lưu 璃ly 色sắc 。 清thanh 淨tịnh 光quang 潔khiết 。 內nội 外ngoại 映ánh 徹triệt 。 是thị 時thời 城thành 中trung 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 皆giai 悉tất 得đắc 見kiến 。 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 譬thí 如như 清thanh 淨tịnh 圓viên 鏡kính 照chiếu 其kỳ 面diện 像tượng 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 瞻chiêm 菩Bồ 薩Tát 相tương/tướng 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 時thời 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 。 各các 各các 為vi 其kỳ 如như 應ưng/ứng 說thuyết 法Pháp 時thời 。 城thành 中trung 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 五ngũ 百bách 人nhân 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 摩ma 伽già 陀đà 王vương 飯phạn 食thực 供cúng 養dường 。 及cập 為vi 廣quảng 說thuyết 法Pháp 已dĩ 。 王vương 之chi 宮cung 屬thuộc 乃nãi 至chí 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 皆giai 獲hoạch 利lợi 樂lạc 發phát 希hy 有hữu 心tâm 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 大đại 眾chúng 。 而nhi 共cộng 圍vi 繞nhiễu 出xuất 於ư 王vương 宮cung 。 是thị 時thời 摩ma 伽già 陀đà 王vương 。 與dữ 諸chư 臣thần 從tùng 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 禮lễ 敬kính 勞lao 謝tạ 。 隨tùy 從tùng 菩Bồ 薩Tát 來lai 于vu 佛Phật 會hội 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 既ký 離ly 王vương 宮cung 漸tiệm 次thứ 而nhi 行hành 。 於ư 其kỳ 中trung 路lộ 見kiến 有hữu 一nhất 人nhân 。 在tại 於ư 樹thụ 下hạ 。 涕thế 淚lệ 悲bi 泣khấp 。 發phát 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 造tạo 殺sát 業nghiệp 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 當đương 來lai 決quyết 定định 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 我ngã 今kim 如như 何hà 得đắc 其kỳ 救cứu 度độ 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 此thử 人nhân 已dĩ 觀quán 其kỳ 根căn 緣duyên 。 而nhi 已dĩ 成thành 熟thục 堪kham 受thọ 化hóa 度độ 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 化hóa 一nhất 人nhân 與dữ 其kỳ 無vô 異dị 。 往vãng 彼bỉ 人nhân 所sở 既ký 相tương/tướng 附phụ 近cận 。 亦diệc 復phục 啼đề 泣khấp 謂vị 前tiền 人nhân 曰viết 。 我ngã 造tạo 殺sát 業nghiệp 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 當đương 來lai 決quyết 定định 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 前tiền 人nhân 聞văn 已dĩ 而nhi 即tức 謂vị 言ngôn 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 造tạo 於ư 殺sát 業nghiệp 。 偶ngẫu 會hội 今kim 時thời 誰thùy 生sanh 方phương 便tiện 能năng 為vi 救cứu 度độ 。 是thị 時thời 化hóa 人nhân 即tức 告cáo 之chi 言ngôn 。 今kim 我ngã 等đẳng 輩bối 造tạo 極cực 重trọng 罪tội 。 雖tuy 甚thậm 怖bố 畏úy 無vô 能năng 救cứu 者giả 。 唯duy 佛Phật 世Thế 尊Tôn 有hữu 大đại 方phương 便tiện 。 而nhi 能năng 救cứu 度độ 。 我ngã 等đẳng 今kim 宜nghi 共cộng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 化hóa 人nhân 言ngôn 已dĩ 便tiện 即tức 前tiền 行hành 。 其kỳ 人nhân 見kiến 已dĩ 亦diệc 復phục 隨tùy 從tùng 詣nghệ 於ư 佛Phật 所sở 。 時thời 彼bỉ 化hóa 人nhân 到đáo 佛Phật 會hội 已dĩ 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 造tạo 殺sát 業nghiệp 怖bố 墮đọa 地địa 獄ngục 。 願nguyện 佛Phật 慈từ 悲bi 救cứu 度độ 於ư 我ngã 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 讚tán 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 今kim 於ư 佛Phật 前tiền 。 發phát 誠thành 實thật 語ngữ 。 如như 其kỳ 所sở 作tác 稱xưng 實thật 而nhi 言ngôn 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 造tạo 殺sát 業nghiệp 者giả 。 汝nhữ 從tùng 何hà 心tâm 而nhi 起khởi 罪tội 相tương/tướng 。 為vi 過quá 去khứ 耶da 未vị 來lai 耶da 現hiện 在tại 耶da 。 若nhược 起khởi 過quá 去khứ 心tâm 者giả 。 過quá 去khứ 已dĩ 滅diệt 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 起khởi 未vị 來lai 心tâm 者giả 。 未vị 來lai 未vị 至chí 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 起khởi 現hiện 在tại 心tâm 者giả 。 現hiện 在tại 不bất 住trụ 心tâm 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 三tam 世thế 俱câu 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 即tức 無vô 起khởi 作tác 。 無vô 起khởi 作tác 故cố 。 於ư 其kỳ 罪tội 相tương/tướng 何hà 所sở 見kiến 耶da 。 善thiện 男nam 子tử 。 心tâm 無vô 所sở 住trụ 。 不bất 在tại 內nội 外ngoại 中trung 間gian 。 心tâm 無vô 色sắc 相tướng 。 非phi 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 心tâm 無vô 造tạo 作tác 無vô 作tác 者giả 故cố 。 心tâm 非phi 幻huyễn 化hóa 本bổn 真chân 實thật 故cố 。 心tâm 無vô 邊biên 際tế 非phi 限hạn 量lượng 故cố 。 心tâm 無vô 取thủ 捨xả 非phi 善thiện 惡ác 故cố 。 心tâm 無vô 動động 轉chuyển 非phi 生sanh 滅diệt 故cố 。 心tâm 等đẳng 虛hư 空không 無vô 障chướng 礙ngại 故cố 。 心tâm 非phi 染nhiễm 淨tịnh 離ly 一nhất 切thiết 數số 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 諸chư 有hữu 智trí 者giả 。 應ưng/ứng 如như 是thị 觀quán 。 作tác 是thị 觀quán 者giả 。 即tức 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 中trung 求cầu 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 心tâm 之chi 自tự 性tánh 即tức 諸chư 法pháp 性tánh 。 諸chư 法pháp 性tánh 空không 即tức 真chân 實thật 性tánh 。 由do 是thị 義nghĩa 故cố 。 汝nhữ 今kim 不bất 應ưng/ứng 妄vọng 生sanh 怖bố 畏úy 。 是thị 時thời 化hóa 人nhân 聞văn 佛Phật 宣tuyên 說thuyết 真chân 實thật 之chi 法pháp 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 說thuyết 法Pháp 界giới 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 我ngã 今kim 得đắc 悟ngộ 罪tội 業nghiệp 性tánh 空không 不bất 生sanh 怖bố 畏úy 。 我ngã 今kim 樂nhạo 欲dục 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 持trì 於ư 梵Phạm 行hạnh 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 攝nhiếp 受thọ 於ư 我ngã 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 為vì 汝nhữ 攝nhiếp 受thọ 。 是thị 時thời 化hóa 人nhân 於ư 剎sát 那na 間gián 。 鬚tu 髮phát 自tự 落lạc 。 袈ca 裟sa 被bị 身thân 成thành 苾Bật 芻Sô 相tương/tướng 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 入nhập 般bàn/bát/ban 涅niết 盤bàn 。 願nguyện 佛Phật 聽thính 許hứa 佛Phật 言ngôn 隨tùy 意ý 。 時thời 化hóa 苾Bật 芻Sô 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 力lực 故cố 。 即tức 踊dũng 身thân 虛hư 空không 。 高cao 一nhất 多đa 羅la 樹thụ 。 化hóa 火hỏa 自tự 焚phần 滅diệt 盡tận 無vô 餘dư 同đồng 彼bỉ 虛hư 空không 。 爾nhĩ 時thời 實thật 造tạo 業nghiệp 者giả 。 見kiến 是thị 化hóa 人nhân 出xuất 家gia 。 及cập 聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp 已dĩ 。 心tâm 生sanh 思tư 念niệm 。 此thử 人nhân 與dữ 我ngã 同đồng 造tạo 罪tội 業nghiệp 彼bỉ 先tiên 解giải 脫thoát 。 我ngã 今kim 亦diệc 宜nghi 求cầu 佛Phật 化hóa 度độ 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 時thời 頭đầu 面diện 。 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 造tạo 殺sát 業nghiệp 怖bố 於ư 當đương 來lai 。 墮đọa 大đại 地địa 獄ngục 。 願nguyện 佛Phật 慈từ 悲bi 而nhi 垂thùy 救cứu 度độ 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 今kim 於ư 佛Phật 前tiền 。 發phát 誠thành 實thật 語ngữ 。 汝nhữ 所sở 造tạo 業nghiệp 於ư 何hà 起khởi 心tâm 。 罪tội 業nghiệp 之chi 相tướng 其kỳ 復phục 云vân 何hà 。 是thị 時thời 此thử 人nhân 以dĩ 善thiện 根căn 成thành 熟thục 故cố 。 聞văn 佛Phật 言ngôn 已dĩ 。 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 。 出xuất 大đại 火hỏa 焰diễm 旋toàn 繞nhiễu 其kỳ 身thân 。 即tức 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 歸Quy 佛Phật 願nguyện 垂thùy 救cứu 度độ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 舒thư 金kim 色sắc 右hữu 手thủ 於ư 其kỳ 頂đảnh 上thượng 。 此thử 人nhân 即tức 時thời 。 身thân 火hỏa 得đắc 滅diệt 。 離ly 其kỳ 苦khổ 惱não 得đắc 大đại 快khoái 樂lạc 起khởi 淨tịnh 信tín 心tâm 。 向hướng 佛Phật 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 先tiên 聞văn 佛Phật 廣quảng 說thuyết 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 離ly 相tướng 之chi 法pháp 。 我ngã 今kim 得đắc 悟ngộ 罪tội 業nghiệp 性tánh 空không 。 而nhi 不bất 復phục 生sanh 怖bố 畏úy 之chi 想tưởng 。 我ngã 今kim 亦diệc 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 樂nhạo 欲dục 出xuất 家gia 修tu 持trì 梵Phạm 行hạnh 。 願nguyện 佛Phật 攝nhiếp 受thọ 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 哉tai 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 為vì 汝nhữ 攝nhiếp 受thọ 。 即tức 時thời 此thử 人nhân 鬚tu 髮phát 自tự 落lạc 。 袈ca 裟sa 被bị 身thân 。 成thành 苾Bật 芻Sô 相tương/tướng 如như 百bách 臘lạp 者giả 。 諸chư 根căn 調điều 適thích 威uy 儀nghi 庠tường 序tự 所sở 願nguyện 圓viên 滿mãn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 為vi 其kỳ 宣tuyên 說thuyết 四Tứ 諦Đế 之chi 法pháp 。 彼bỉ 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 即tức 時thời 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 而nhi 復phục 審thẩm 觀quán 諦đế 理lý 。 即tức 於ư 會hội 中trung 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 欲dục 入nhập 涅niết 盤bàn 願nguyện 佛Phật 聽thính 許hứa 。 佛Phật 言ngôn 隨tùy 意ý 。 是thị 時thời 苾Bật 芻Sô 。 踊dũng 身thân 虛hư 空không 。 高cao 七thất 多đa 羅la 樹thụ 。 化hóa 火hỏa 焚phần 身thân 滅diệt 盡tận 無vô 餘dư 。 即tức 時thời 會hội 中trung 有hữu 百bách 千thiên 天thiên 人nhân 。 發phát 希hy 有hữu 心tâm 。 各các 伸thân 敬kính 禮lễ 。 佛Phật 說thuyết 未vị 曾tằng 有hữu 正Chánh 法Pháp 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com