大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 三tam 後hậu 秦tần 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 羅la 什thập 譯dịch 善thiện 臂tý 菩Bồ 薩Tát 會hội 第đệ 二nhị 十thập 六lục 之chi 一nhất 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 迦ca 蘭lan 陀đà 竹trúc 園viên 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 善thiện 男nam 子tử 。 名danh 曰viết 善thiện 臂tý 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 佛Phật 足túc 。 禮lễ 已dĩ 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 善thiện 臂tý 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 常thường 當đương 具cụ 足túc 。 何hà 等đẳng 六lục 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 常thường 當đương 具cụ 足túc 。 善thiện 臂tý 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 行hành 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 善thiện 臂tý 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 聚tụ 落lạc 正chánh 命mạng 求cầu 財tài 非phi 邪tà 命mạng 求cầu 。 隨tùy 順thuận 不bất 逆nghịch 。 不bất 困khốn 逼bức 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 求cầu 財tài 物vật 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 非phi 為vi 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 名danh 稱xưng 等đẳng 故cố 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 非phi 羞tu 畏úy 故cố 。 非phi 果quả 報báo 故cố 。 非phi 生sanh 天thiên 故cố 。 非phi 諛du 諂siểm 故cố 。 於ư 持trì 戒giới 毀hủy 戒giới 。 不bất 起khởi 毀hủy 譽dự 。 或hoặc 是thị 所sở 識thức 。 或hoặc 非phi 所sở 識thức 。 而nhi 於ư 其kỳ 中trung 。 以dĩ 平bình 等đẳng 心tâm 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 亦diệc 於ư 持trì 戒giới 毀hủy 戒giới 。 若nhược 親thân 不bất 親thân 所sở 識thức 不bất 識thức 。 若nhược 怨oán 非phi 怨oán 。 恒hằng 以dĩ 深thâm 重trọng 敬kính 愛ái 信tín 樂nhạo 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 其kỳ 所sở 有hữu 。 常thường 應ưng/ứng 惠huệ 施thí 。 有hữu 少thiểu 施thí 少thiểu 。 有hữu 多đa 施thí 多đa 。 有hữu 麁thô 施thí 麁thô 。 有hữu 細tế 施thí 細tế 。 有hữu 妙diệu 施thí 妙diệu 。 有hữu 不bất 妙diệu 施thí 不bất 妙diệu 。 若nhược 以dĩ 上thượng 饌soạn 甘cam 饌soạn 飲ẩm 食thực 價giá 直trực 十thập 萬vạn 。 持trì 用dụng 施thí 人nhân 。 或hoặc 分phần/phân 一nhất 錢tiền 為vi 十thập 六lục 分phần/phân 。 持trì 一nhất 分phần/phân 用dụng 施thí 。 其kỳ 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 乞khất 食thực 者giả 。 須tu 食thực 施thí 食thực 。 為vi 具cụ 足túc 一Nhất 切Thiết 智Trí 力lực 故cố 。 須tu 飲ẩm 施thí 飲ẩm 。 為vi 斷đoán/đoạn 眾chúng 生sanh 渴khát 愛ái 力lực 故cố 。 須tu 衣y 施thí 衣y 。 為vi 得đắc 無vô 上thượng 慚tàm 愧quý 衣y 故cố 。 須tu 乘thừa 施thí 乘thừa 。 為vi 得đắc 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 佛Phật 乘Thừa 故cố 。 須tu 香hương 施thí 香hương 。 為vi 得đắc 正Chánh 覺Giác 持trì 戒giới 香hương 故cố 。 須tu 華hoa 施thí 華hoa 。 為vi 得đắc 如Như 來Lai 七thất 覺giác 花hoa 故cố 。 須tu 末mạt 香hương 者giả 施thí 以dĩ 末mạt 香hương 。 為vi 得đắc 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 善thiện 香hương 故cố 。 須tu 塗đồ 香hương 者giả 施thí 以dĩ 塗đồ 香hương 。 為vi 得đắc 無vô 缺khuyết 戒giới 香hương 身thân 故cố 。 須tu 蓋cái 施thí 蓋cái 。 為vi 斷đoán/đoạn 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 火hỏa 故cố 。 須tu 革cách 簁tỷ 者giả 施thí 以dĩ 革cách 簁tỷ 。 為vi 受thọ 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 。 須tu 床sàng 施thí 床sàng 。 為vi 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 釋Thích 梵Phạm 聖thánh 床sàng 快khoái 樂lạc 力lực 故cố 。 須tu 坐tọa 處xứ 者giả 施thí 以dĩ 坐tọa 處xứ 。 為vi 坐tọa 菩bồ 提đề 樹thụ 下hạ 。 諸chư 魔ma 結kết 使sử 不bất 能năng 壞hoại 亂loạn 其kỳ 坐tọa 處xứ 故cố 。 須tu 舍xá 施thí 舍xá 。 為vi 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 覆phú 護hộ 處xứ 。 無vô 所sở 怖bố 畏úy 得đắc 無vô 我ngã 力lực 故cố 。 以dĩ 好hảo 園viên 觀quan 奉phụng 施thí 佛Phật 僧Tăng 。 為vi 得đắc 無vô 上thượng 寂tịch 靜tĩnh 禪thiền 定định 力lực 故cố 。 持trì 妙diệu 供cúng 具cụ 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 施thí 諸chư 佛Phật 塔tháp 廟miếu 。 為vi 得đắc 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 大đại 丈trượng 夫phu 力lực 故cố 。 若nhược 於ư 佛Phật 塔tháp 及cập 闇ám 道đạo 中trung 。 然nhiên 燈đăng 施thí 明minh 。 為vi 得đắc 無vô 量lượng 佛Phật 眼nhãn 明minh 故cố 。 以dĩ 種chủng 種chủng 伎kỹ 樂nhạc 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 為vi 得đắc 無vô 量lượng 天thiên 耳nhĩ 故cố 。 以dĩ 衣y 鉢bát 施thí 。 為vi 得đắc 無vô 上thượng 端đoan 嚴nghiêm 持trì 戒giới 故cố 。 以dĩ 扇thiên/phiến 澡táo 盥quán 持trì 用dụng 施thí 人nhân 。 為vi 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 涼lương 清thanh 淨tịnh 故cố 。 以dĩ 紙chỉ 筆bút 墨mặc 及cập 高cao 座tòa 施thí 。 為vi 得đắc 無vô 上thượng 大đại 智trí 慧tuệ 故cố 。 施thí 病bệnh 者giả 藥dược 。 為vi 除trừ 眾chúng 生sanh 結kết 使sử 病bệnh 故cố 。 以dĩ 地địa 施thí 他tha 。 為vi 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 三Tam 乘Thừa 分phần/phân 甘cam 露lộ 界giới 故cố 。 造tạo 塔tháp 形hình 像tượng 。 為vi 令linh 眾chúng 生sanh 聽thính 正Chánh 法Pháp 故cố 。 所sở 有hữu 之chi 物vật 速tốc 以dĩ 施thí 人nhân 。 為vi 得đắc 神thần 通thông 捷tiệp 疾tật 力lực 故cố 。 布bố 施thí 清thanh 淨tịnh 。 為vi 於ư 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 中trung 不bất 留lưu 難nạn 故cố 。 常thường 施thí 不bất 絕tuyệt 。 為vi 得đắc 無vô 斷đoán/đoạn 辯biện 才tài 力lực 故cố 。 隨tùy 意ý 布bố 施thí 。 為vi 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 大đại 悲bi 故cố 。 不bất 逼bức 人nhân 求cầu 財tài 。 持trì 用dụng 布bố 施thí 。 為vi 令linh 諸chư 魔ma 外ngoại 道đạo 。 不bất 能năng 壞hoại 亂loạn 。 自tự 然nhiên 得đắc 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 布bố 施thí 。 應ưng/ứng 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 而nhi 行hành 惠huệ 施thí 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 欲dục 作tác 如như 上thượng 施thí 者giả 。 或hoặc 自tự 無vô 財tài 當đương 生sanh 心tâm 施thí 。 欲dục 得đắc 開khai 示thị 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 力lực 無vô 力lực 。 如như 上thượng 布bố 施thí 。 是thị 我ngã 善thiện 行hành 。 我ngã 是thị 妙diệu 勝thắng 。 是thị 我ngã 寶bảo 物vật 。 能năng 令linh 一nhất 切thiết 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 快khoái 樂lạc 悉tất 得đắc 成thành 就tựu 。 所sở 謂vị 得đắc 和hòa 合hợp 樂nhạc/nhạo/lạc 。 能năng 捨xả 一nhất 切thiết 。 無vô 有hữu 狐hồ 疑nghi 。 諸chư 所sở 有hữu 願nguyện 。 悉tất 皆giai 成thành 就tựu 。 得đắc 安an 樂lạc 行hành 。 若nhược 諸chư 世thế 間gian 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 悕hy 望vọng 欲dục 得đắc 。 所sở 須tu 之chi 物vật 。 我ngã 當đương 滿mãn 足túc 與dữ 之chi 。 珍trân 寶bảo 金kim 銀ngân 衣y 服phục 錢tiền 財tài 。 猶do 如như 山sơn 積tích 。 飲ẩm 食thực 之chi 具cụ 如như 大đại 巨cự 海hải 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 於ư 晝trú 夜dạ 各các 三tam 時thời 中trung 。 以dĩ 己kỷ 所sở 作tác 財tài 施thí 法Pháp 施thí 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 共cộng 之chi 。 令linh 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 一nhất 切thiết 有hữu 行hành 眾chúng 生sanh 。 生sanh 妙diệu 國quốc 界giới 及cập 出xuất 世thế 樂lạc 。 是thị 人nhân 雖tuy 作tác 如như 是thị 布bố 施thí 。 終chung 不bất 悕hy 望vọng 求cầu 其kỳ 果quả 報báo 。 開khai 示thị 如như 是thị 方phương 便tiện 。 為vi 化hóa 眾chúng 生sanh 入nhập 於ư 善thiện 法Pháp 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 布bố 施thí 時thời 。 願nguyện 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 度độ 得đắc 解giải 脫thoát 。 為vi 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 故cố 。 若nhược 布bố 施thi 布bố 施thí 已dĩ 。 亦diệc 願nguyện 眾chúng 生sanh 得đắc 度độ 得đắc 解giải 脫thoát 。 為vi 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 故cố 。 如như 此thử 布bố 施thí 。 若nhược 無vô 有hữu 力lực 。 不bất 能năng 學học 之chi 不bất 能năng 捨xả 財tài 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 應ưng/ứng 如như 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 當đương 勤cần 加gia 精tinh 進tấn 。 時thời 時thời 漸tiệm 漸tiệm 。 斷đoán/đoạn 除trừ 慳san 貪tham 悋lận 惜tích 之chi 垢cấu 。 我ngã 當đương 勤cần 加gia 精tinh 進tấn 。 時thời 時thời 漸tiệm 漸tiệm 。 學học 捨xả 財tài 施thí 與dữ 。 常thường 令linh 我ngã 施thí 心tâm 增tăng 長trưởng 廣quảng 大đại 。 乃nãi 至chí 生sanh 有hữu 終chung 不bất 懈giải 怠đãi 。 心tâm 常thường 歡hoan 喜hỷ 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 念niệm 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 修tu 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 悕hy 望vọng 菩bồ 提đề 。 願nguyện 求cầu 菩bồ 提đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 大đại 施thí 大đại 捨xả 大đại 出xuất 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如như 是thị 布bố 施thí 。 於ư 諸chư 施thí 中trung 。 最tối 勝thắng 第đệ 一nhất 。 令linh 我ngã 未vị 來lai 之chi 世thế 。 於ư 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 中trung 。 雨vũ 法Pháp 雨vũ 。 雨vũ 甘cam 露lộ 雨vũ 。 施thí 法Pháp 雨vũ 。 施thí 甘cam 露lộ 雨vũ 。 出xuất 法Pháp 雨vũ 。 出xuất 甘cam 露lộ 雨vũ 。 善thiện 臂tý 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 行hành 施thí 。 不bất 以dĩ 為vi 難nan 。 以dĩ 為vi 喜hỷ 樂lạc 。 速tốc 疾tật 具cụ 足túc 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 能năng 自tự 以dĩ 身thân 體thể 支chi 節tiết 施thí 於ư 乞khất 者giả 。 若nhược 自tự 割cát 。 若nhược 教giáo 他tha 割cát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 成thành 是thị 業nghiệp 。 令linh 彼bỉ 乞khất 者giả 於ư 大đại 地địa 獄ngục 。 受thọ 無vô 量lượng 罪tội 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 應ưng/ứng 自tự 惜tích 身thân 體thể 支chi 節tiết 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 欲dục 令linh 乞khất 者giả 遠viễn 離ly 廣quảng 大đại 不bất 善thiện 業nghiệp 故cố 。 若nhược 有hữu 乞khất 士sĩ 。 來lai 從tùng 菩Bồ 薩Tát 乞khất 索sách 所sở 須tu 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 自tự 無vô 財tài 。 不bất 應ưng/ứng 強cường/cưỡng 逼bức 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 眷quyến 屬thuộc 親thân 戚thích 奴nô 婢tỳ 。 取thủ 其kỳ 財tài 物vật 。 令linh 其kỳ 貧bần 匱quỹ 持trì 以dĩ 施thí 人nhân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 中trung 。 行hành 平bình 等đẳng 慈từ 心tâm 故cố 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 逼bức 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 眷quyến 屬thuộc 親thân 戚thích 奴nô 婢tỳ 。 財tài 物vật 持trì 用dụng 惠huệ 施thí 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 。 於ư 眾chúng 生sanh 中trung 得đắc 慈từ 悲bi 心tâm 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng/ứng 於ư 他tha 眾chúng 生sanh 有hữu 慳san 悋lận 心tâm 。 以dĩ 逼bức 他tha 眾chúng 生sanh 取thủ 財tài 惠huệ 施thí 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 所sở 不bất 讚tán 歎thán 。 何hà 況huống 自tự 割cát 支chi 節tiết 施thí 於ư 他tha 人nhân 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 善thiện 臂tý 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 具cụ 足túc 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 善thiện 臂tý 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 盡tận 形hình 。 自tự 不bất 殺sát 生sanh 。 教giáo 他tha 不bất 殺sát 願nguyện 不bất 殺sát 生sanh 。 自tự 不bất 偷thâu 盜đạo 。 教giáo 人nhân 不bất 偷thâu 盜đạo 願nguyện 不bất 偷thâu 盜đạo 。 自tự 不bất 邪tà 婬dâm 。 教giáo 人nhân 不bất 邪tà 婬dâm 願nguyện 不bất 邪tà 婬dâm 。 自tự 不bất 妄vọng 語ngữ 。 教giáo 人nhân 不bất 妄vọng 語ngữ 願nguyện 不bất 妄vọng 語ngữ 。 乃nãi 至chí 盡tận 形hình 。 自tự 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 教giáo 人nhân 不bất 飲ẩm 酒tửu 願nguyện 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 於ư 此thử 五Ngũ 戒Giới 中trung 。 常thường 堅kiên 持trì 專chuyên 念niệm 。 不bất 緩hoãn 不bất 缺khuyết 。 勤cần 加gia 精tinh 進tấn 。 如như 是thị 恐khủng 怖bố 他tha 人nhân 繫hệ 縛phược 囚tù 執chấp 鞭tiên 杖trượng 刑hình 戮lục 。 於ư 此thử 事sự 中trung 永vĩnh 斷đoán/đoạn 遠viễn 離ly 。 及cập 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 。 妄vọng 語ngữ 綺ỷ 語ngữ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 應ưng/ứng 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 愛ái 念niệm 心tâm 。 猶do 如như 父phụ 母mẫu 愛ái 念niệm 一nhất 子tử 。 若nhược 我ngã 父phụ 母mẫu 。 以dĩ 種chủng 種chủng 苦khổ 事sự 弓cung 箭tiễn 刀đao 杖trượng 。 加gia 害hại 於ư 我ngã 。 我ngã 於ư 是thị 中trung 終chung 不bất 生sanh 報báo 。 我ngã 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 如như 父phụ 母mẫu 愛ái 念niệm 一nhất 子tử 。 譬thí 如như 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 別biệt 離ly 既ký 久cửu 。 一nhất 旦đán 相tương 見kiến 其kỳ 心tâm 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 持trì 不bất 殺sát 戒giới 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 住trụ 無Vô 學Học 不bất 殺sát 戒giới 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 持trì 不bất 盜đạo 戒giới 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 住trụ 無Vô 學Học 不bất 盜đạo 戒giới 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 持trì 不bất 邪tà 婬dâm 戒giới 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 住trụ 無Vô 學Học 不bất 婬dâm 戒giới 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 持trì 不bất 妄vọng 語ngữ 戒giới 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 住trụ 無Vô 學Học 實thật 語ngữ 戒giới 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 持trì 不bất 飲ẩm 酒tửu 戒giới 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 住trụ 無Vô 學Học 不bất 飲ẩm 酒tửu 戒giới 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 持trì 不bất 恐khủng 怖bố 戒giới 。 為vi 得đắc 成thành 就tựu 金kim 剛cang 定định 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 持trì 不bất 繫hệ 縛phược 戒giới 。 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 斷đoán/đoạn 結kết 使sử 縛phược 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 持trì 不bất 囚tù 執chấp 戒giới 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 出xuất 五ngũ 道đạo 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 持trì 不bất 鞭tiên 杖trượng 戒giới 。 為vi 欲dục 遠viễn 離ly 諸chư 魔ma 結kết 使sử 留lưu 難nạn 得đắc 法Pháp 定định 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 持trì 不bất 刑hình 戮lục 戒giới 。 為vi 令linh 身thân 口khẩu 意ý 得đắc 不bất 護hộ 業nghiệp 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 持trì 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 戒giới 。 為vi 得đắc 不bất 壞hoại 和hòa 合hợp 眾chúng 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 持trì 不bất 惡ác 口khẩu 戒giới 。 為vi 得đắc 五ngũ 種chủng 梵Phạm 音âm 聲thanh 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 持trì 不bất 綺ỷ 語ngữ 戒giới 。 為vi 得đắc 發phát 言ngôn 說thuyết 法Pháp 無vô 障chướng 礙ngại 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 持trì 求cầu 畏úy 死tử 眾chúng 生sanh 戒giới 。 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 脫thoát 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 愁sầu 悲bi 惱não 恐khủng 怖bố 斷đoán/đoạn 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 愛ái 護hộ 他tha 物vật 不bất 令linh 漏lậu 失thất 戒giới 。 為vi 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 覺giác 定định 故cố 。 有hữu 他tha 眾chúng 生sanh 婦phụ 女nữ 妻thê 子tử 。 或hoặc 被bị 拘câu 錄lục 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung 救cứu 脫thoát 。 為vi 得đắc 不bất 缺khuyết 法pháp 定định 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 若nhược 勸khuyến 他tha 令linh 放phóng 。 為vi 得đắc 心tâm 自tự 在tại 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 若nhược 自tự 放phóng 或hoặc 勸khuyến 他tha 令linh 放phóng 。 為vi 坐tọa 菩bồ 提đề 樹thụ 下hạ 破phá 壞hoại 一nhất 切thiết 魔ma 結kết 使sử 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 若nhược 見kiến 繫hệ 獄ngục 眾chúng 生sanh 。 若nhược 自tự 放phóng 若nhược 勸khuyến 他tha 令linh 放phóng 。 為vi 得đắc 心tâm 自tự 在tại 無vô 障chướng 礙ngại 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 若nhược 見kiến 眾chúng 生sanh 當đương 得đắc 鞭tiên 杖trượng 。 若nhược 自tự 放phóng 若nhược 勸khuyến 他tha 令linh 放phóng 。 為vi 得đắc 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 若nhược 見kiến 眾chúng 生sanh 當đương 被bị 刑hình 戮lục 。 若nhược 自tự 放phóng 若nhược 勸khuyến 他tha 令linh 放phóng 。 為vi 得đắc 四tứ 種chủng 法Pháp 身thân 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 持trì 不bất 誑cuống 戒giới 。 為vi 坐tọa 菩bồ 提đề 樹thụ 下hạ 師sư 子tử 座tòa 處xứ 。 一nhất 切thiết 魔ma 結kết 使sử 不bất 能năng 留lưu 難nạn 。 得đắc 法Pháp 定định 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 善thiện 和hòa 鬪đấu 諍tranh 專chuyên 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 為vi 得đắc 不bất 壞hoại 大đại 聖thánh 眾chúng 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 持trì 愛ái 語ngữ 戒giới 。 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 耳nhĩ 聞văn 好hảo 語ngữ 。 心tâm 得đắc 歡hoan 喜hỷ 樂lạc 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 愛ái 語ngữ 說thuyết 。 欲dục 令linh 言ngôn 不bất 虛hư 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 持trì 讀đọc 佛Phật 文văn 詞từ 戒giới 。 為vi 得đắc 聖thánh 人nhân 威uy 德đức 成thành 就tựu 大đại 眾chúng 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 受thọ 持trì 於ư 三tam 時thời 中trung 。 五ngũ 體thể 歸quy 命mạng 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 法pháp 僧tăng 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 為vi 得đắc 菩bồ 提đề 樹thụ 下hạ 師sư 子tử 座tòa 處xứ 。 不bất 可khả 破phá 壞hoại 。 專chuyên 住trụ 信tín 精tinh 進tấn 念niệm 定định 慧tuệ 。 得đắc 法Pháp 定định 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 受thọ 持trì 於ư 三tam 時thời 中trung 。 掃tảo 灑sái 遶nhiễu 塔tháp 戒giới 。 為vi 得đắc 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 持trì 讚tán 法pháp 戒giới 。 為vi 得đắc 轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 法Pháp 輪luân 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 持trì 讚tán 僧tăng 戒giới 。 為vi 得đắc 大đại 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 持trì 三tam 時thời 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 戒giới 。 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 無vô 上thượng 歸quy 依y 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 受thọ 持trì 於ư 三tam 時thời 中trung 。 願nguyện 使sử 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 常thường 有hữu 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 菩Bồ 薩Tát 不bất 空không 者giả 戒giới 。 為vi 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 受thọ 持trì 於ư 三tam 時thời 中trung 。 勸khuyến 請thỉnh 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 一nhất 切thiết 說thuyết 法Pháp 戒giới 。 為vi 得đắc 十thập 住trụ 雨vũ 法Pháp 雨vũ 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 受thọ 持trì 於ư 三tam 時thời 中trung 。 懺sám 悔hối 諸chư 罪tội 捨xả 出xuất 諸chư 惡ác 穢uế 污ô 戒giới 。 為vi 得đắc 斷đoán/đoạn 滅diệt 一nhất 切thiết 愛ái 習tập 氣khí 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 受thọ 持trì 於ư 三tam 時thời 中trung 。 和hòa 合hợp 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 戒giới 。 為vi 令linh 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 滿mãn 足túc 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 受thọ 持trì 於ư 三tam 時thời 中trung 。 念niệm 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 諸chư 佛Phật 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 聖thánh 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 下hạ 至chí 六lục 趣thú 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 願nguyện 戒giới 。 為vi 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 資tư 用dụng 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 受thọ 持trì 於ư 三tam 時thời 中trung 。 願nguyện 求cầu 菩bồ 提đề 戒giới 。 為vi 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 正chánh 決quyết 定định 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 於ư 三tam 時thời 中trung 。 受thọ 持trì 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 無Vô 上Thượng 道Đạo 戒giới 。 為vi 得đắc 畢tất 定định 如Như 來Lai 力lực 。 無vô 所sở 畏úy 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 受thọ 持trì 供cung 給cấp 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 戒giới 。 為vi 得đắc 無vô 勝thắng 法Pháp 定định 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 若nhược 見kiến 恐khủng 畏úy 貧bần 窮cùng 之chi 人nhân 。 受thọ 持trì 不bất 恐khủng 怖bố 供cúng 施thí 戒giới 。 為vi 得đắc 無vô 破phá 壞hoại 難nạn/nan 論luận 方phương 便tiện 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 受thọ 持trì 救cứu 護hộ 縣huyện 官quan 盜đạo 賊tặc 水thủy 火hỏa 戒giới 。 為vi 得đắc 諸chư 力lực 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 若nhược 見kiến 佛Phật 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 足túc 變biến 化hóa 隨tùy 而nhi 持trì 戒giới 。 為vi 得đắc 無vô 上thượng 神thần 足túc 力lực 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 受thọ 持trì 護hộ 他tha 心tâm 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 戒giới 。 為vi 得đắc 如Như 來Lai 無vô 量lượng 知tri 他tha 心tâm 力lực 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 若nhược 見kiến 放phóng 逸dật 失thất 念niệm 者giả 。 所sở 謂vị 失thất 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 三Tam 乘Thừa 義nghĩa 者giả 。 願nguyện 起khởi 念niệm 持trì 不bất 失thất 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 持trì 聽thính 法Pháp 集tập 法pháp 說thuyết 法Pháp 戒giới 。 為vi 得đắc 具cụ 足túc 四tứ 無vô 礙ngại 辯biện 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 持trì 一nhất 切thiết 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 善thiện 根căn 攝nhiếp 受thọ 奉phụng 行hành 。 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 度độ 得đắc 解giải 脫thoát 。 為vi 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 故cố 。 如như 是thị 善thiện 根căn 。 願nguyện 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 受thọ 行hành 。 為vi 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 解giải 脫thoát 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 故cố 。 如như 是thị 持trì 戒giới 不bất 缺khuyết 不bất 破phá 不bất 荒hoang 。 若nhược 無vô 力lực 勢thế 能năng 修tu 學học 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 應ưng/ứng 如như 是thị 思tư 惟duy 。 今kim 我ngã 當đương 勤cần 加gia 精tinh 進tấn 。 時thời 時thời 漸tiệm 漸tiệm 。 遠viễn 離ly 殺sát 害hại 諸chư 不bất 善thiện 法Pháp 。 我ngã 復phục 倍bội 加gia 精tinh 進tấn 。 時thời 時thời 漸tiệm 漸tiệm 。 善thiện 學học 持trì 戒giới 令linh 增tăng 長trưởng 滿mãn 足túc 。 乃nãi 至chí 生sanh 有hữu 終chung 不bất 懈giải 怠đãi 。 不bất 生sanh 憂ưu 愁sầu 。 善thiện 臂tý 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 發phát 起khởi 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 念niệm 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 修tu 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 悕hy 望vọng 菩bồ 提đề 。 願nguyện 求cầu 菩bồ 提đề 。 是thị 名danh 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 持trì 戒giới 善thiện 根căn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如như 此thử 持trì 戒giới 。 一nhất 切thiết 善thiện 戒giới 中trung 最tối 勝thắng 第đệ 一nhất 。 受thọ 持trì 是thị 戒giới 。 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 發phát 起khởi 無vô 漏lậu 戒giới 。 發phát 起khởi 無Vô 學Học 戒giới 。 生sanh 無vô 漏lậu 戒giới 。 生sanh 無Vô 學Học 戒giới 。 善thiện 臂tý 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 於ư 此thử 持trì 戒giới 。 不bất 以dĩ 為vi 難nan 。 以dĩ 為vi 喜hỷ 樂lạc 。 速tốc 疾tật 具cụ 足túc 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 善thiện 臂tý 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 足túc 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 若nhược 自tự 眷quyến 屬thuộc 若nhược 他tha 眾chúng 生sanh 。 來lai 奪đoạt 菩Bồ 薩Tát 命mạng 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 於ư 此thử 事sự 中trung 。 終chung 不bất 生sanh 於ư 瞋sân 報báo 之chi 心tâm 。 或hoặc 有hữu 他tha 人nhân 。 來lai 奪đoạt 菩Bồ 薩Tát 財tài 物vật 乃nãi 至chí 妻thê 子tử 。 若nhược 說thuyết 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 。 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 若nhược 有hữu 恐khủng 怖bố 繫hệ 縛phược 囚tù 執chấp 鞭tiên 杖trượng 刑hình 戮lục 。 以dĩ 種chủng 種chủng 苦khổ 加gia 於ư 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 。 亦diệc 復phục 不bất 生sanh 還hoàn 報báo 之chi 心tâm 。 若nhược 奪đoạt 命mạng 根căn 及cập 一nhất 切thiết 物vật 乃nãi 至chí 妻thê 子tử 。 若nhược 說thuyết 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 。 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 恐khủng 怖bố 繫hệ 縛phược 囚tù 執chấp 鞭tiên 杖trượng 刑hình 戮lục 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 思tư 惟duy 如như 是thị 諸chư 事sự 。 是thị 我ngã 惡ác 行hạnh 不bất 善thiện 業nghiệp 報báo 自tự 作tác 自tự 受thọ 。 或hoặc 過quá 去khứ 世thế 。 或hoặc 現hiện 在tại 世thế 。 若nhược 先tiên 作tác 已dĩ 今kim 受thọ 果quả 報báo 。 我ngã 今kim 云vân 何hà 。 於ư 自tự 果quả 報báo 而nhi 瞋sân 於ư 他tha 。 復phục 次thứ 善thiện 臂tý 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 思tư 惟duy 。 若nhược 有hữu 他tha 人nhân 奪đoạt 我ngã 命mạng 根căn 及cập 諸chư 財tài 物vật 。 乃nãi 至chí 妻thê 子tử 。 若nhược 說thuyết 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 。 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 若nhược 有hữu 恐khủng 怖bố 繫hệ 縛phược 囚tù 執chấp 鞭tiên 杖trượng 刑hình 戮lục 。 我ngã 於ư 此thử 中trung 。 不bất 應ưng/ứng 瞋sân 害hại 加gia 他tha 繫hệ 縛phược 冤oan 家gia 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 今kim 現hiện 世thế 受thọ 少thiểu 苦khổ 惱não 。 尚thượng 不bất 愛ái 憙hí 不bất 可khả 適thích 意ý 。 云vân 何hà 生sanh 瞋sân 加gia 害hại 於ư 他tha 。 於ư 當đương 來lai 世thế 。 受thọ 諸chư 罪tội 報báo 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 苦khổ 惱não 甚thậm 多đa 。 不bất 喜hỷ 不bất 愛ái 不bất 可khả 適thích 意ý 諸chư 果quả 報báo 也dã 。 復phục 次thứ 善thiện 臂tý 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 思tư 惟duy 。 有hữu 命mạng 根căn 故cố 斷đoán/đoạn 截tiệt 命mạng 根căn 。 有hữu 財tài 物vật 故cố 剋khắc 奪đoạt 財tài 物vật 。 有hữu 妻thê 子tử 故cố 奪đoạt 其kỳ 妻thê 子tử 。 有hữu 耳nhĩ 根căn 故cố 。 聞văn 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 。 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 有hữu 此thử 身thân 故cố 。 有hữu 恐khủng 怖bố 繫hệ 縛phược 囚tù 執chấp 鞭tiên 杖trượng 刑hình 戮lục 。 今kim 我ngã 自tự 受thọ 命mạng 根căn 耳nhĩ 根căn 身thân 受thọ 苦khổ 入nhập 。 云vân 何hà 以dĩ 瞋sân 加gia 害hại 於ư 他tha 。 復phục 次thứ 善thiện 臂tý 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 眼nhãn 根căn 即tức 是thị 地địa 大đại 。 即tức 是thị 自tự 物vật 。 即tức 是thị 法Pháp 界Giới 。 即tức 是thị 自tự 性tánh 。 濕thấp 性tánh 水thủy 。 熱nhiệt 性tánh 火hỏa 。 動động 性tánh 風phong 。 即tức 是thị 己kỷ 物vật 。 即tức 是thị 法Pháp 界Giới 。 即tức 是thị 自tự 性tánh 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 命mạng 。 即tức 是thị 壞hoại 法pháp 滅diệt 法pháp 盡tận 法pháp 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 諸chư 根căn 。 是thị 苦khổ 法pháp 。 是thị 苦khổ 觸xúc 法pháp 。 是thị 受thọ 苦khổ 法pháp 。 一nhất 切thiết 身thân 即tức 是thị 苦khổ 法pháp 。 是thị 苦khổ 觸xúc 法pháp 。 是thị 受thọ 苦khổ 法pháp 。 即tức 是thị 己kỷ 物vật 。 即tức 是thị 法Pháp 界Giới 。 即tức 是thị 己kỷ 性tánh 。 我ngã 今kim 此thử 命mạng 。 即tức 是thị 壞hoại 法pháp 滅diệt 法pháp 盡tận 法pháp 苦khổ 法pháp 。 此thử 六lục 根căn 即tức 是thị 苦khổ 觸xúc 法pháp 。 即tức 是thị 惡ác 觸xúc 觸xúc 。 我ngã 今kim 云vân 何hà 。 自tự 於ư 此thử 命mạng 壞hoại 法pháp 滅diệt 法pháp 盡tận 法pháp 。 而nhi 生sanh 瞋sân 恚khuể 侵xâm 害hại 於ư 他tha 。 繫hệ 縛phược 冤oan 家gia 。 何hà 以dĩ 故cố 。 即tức 是thị 己kỷ 物vật 。 即tức 是thị 法Pháp 界Giới 。 即tức 是thị 自tự 性tánh 。 復phục 次thứ 善thiện 臂tý 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 內nội 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 。 非phi 我ngã 非phi 我ngã 所sở 。 外ngoại 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 。 亦diệc 非phi 我ngã 非phi 我ngã 所sở 。 云vân 何hà 明minh 智trí 之chi 人nhân 。 於ư 此thử 六lục 根căn 非phi 我ngã 非phi 我ngã 所sở 中trung 。 莊trang 嚴nghiêm 愛ái 著trước 。 生sanh 於ư 瞋sân 恚khuể 加gia 害hại 他tha 人nhân 。 復phục 次thứ 善thiện 臂tý 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 人nhân 中trung 苦khổ 少thiểu 。 餓ngạ 鬼quỷ 苦khổ 多đa 。 畜súc 生sanh 中trung 苦khổ 轉chuyển 復phục 增tăng 多đa 。 地địa 獄ngục 苦khổ 惱não 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 計kế 倍bội 。 人nhân 中trung 少thiểu 苦khổ 尚thượng 不bất 欲dục 受thọ 。 何hà 況huống 於ư 未vị 來lai 世thế 中trung 。 受thọ 三tam 惡ác 道đạo 。 無vô 量lượng 苦khổ 惱não 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 不bất 應ưng/ứng 生sanh 瞋sân 加gia 害hại 於ư 他tha 。 復phục 次thứ 善thiện 臂tý 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 若nhược 能năng 利lợi 益ích 一nhất 人nhân 。 尚thượng 不bất 應ưng/ứng 瞋sân 。 加gia 害hại 於ư 他tha 繫hệ 縛phược 冤oan 家gia 。 何hà 況huống 我ngã 當đương 以dĩ 甚thậm 深thâm 法Pháp 義nghĩa 。 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 已dĩ 。 得đắc 受thọ 記ký 別biệt 趣thú 於ư 大Đại 乘Thừa 。 而nhi 得đắc 具cụ 足túc 無Vô 上Thượng 佛Phật 法pháp 。 是thị 佛Phật 法pháp 中trung 。 不bất 應ưng/ứng 不bất 忍nhẫn 侵xâm 害hại 於ư 他tha 憎tăng 嫉tật 鬪đấu 訟tụng 。 此thử 中trung 應ưng/ứng 行hành 忍nhẫn 辱nhục 利lợi 益ích 於ư 他tha 。 善thiện 和hòa 鬪đấu 訟tụng 不bất 懷hoài 嫉tật 妬đố 。 善thiện 臂tý 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 乃nãi 至chí 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 受thọ 諸chư 苦khổ 痛thống 。 於ư 冤oan 家gia 許hứa 。 尚thượng 不bất 應ưng/ứng 生sanh 瞋sân 加gia 害hại 侵xâm 毀hủy 。 何hà 況huống 人nhân 中trung 受thọ 少thiểu 苦khổ 惱não 。 當đương 生sanh 瞋sân 害hại 於ư 他tha 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 為vi 他tha 所sở 瞋sân 。 罵mạ 詈lị 訶ha 責trách 。 誹phỉ 謗báng 輕khinh 毀hủy 。 稱xưng 揚dương 惡ác 名danh 。 如như 是thị 諸chư 惡ác 悉tất 應ưng/ứng 忍nhẫn 之chi 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 純thuần 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 欲dục 得đắc 如Như 來Lai 心tâm 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 受thọ 諸chư 鞭tiên 杖trượng 恐khủng 怖bố 繫hệ 縛phược 囚tù 執chấp 。 於ư 此thử 事sự 中trung 。 悉tất 應ưng/ứng 忍nhẫn 之chi 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 為vi 於ư 一nhất 念niệm 中trung 間gian 破phá 一nhất 切thiết 無vô 明minh 闇ám 障chướng [穀-禾+卵] 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 受thọ 行hành 忍nhẫn 辱nhục 慈từ 悲bi 心tâm 。 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 斷đoán/đoạn 愛ái 恚khuể 故cố 。 若nhược 割cát 耳nhĩ 時thời 。 亦diệc 行hành 忍nhẫn 辱nhục 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 聞văn 法Pháp 信tín 故cố 。 若nhược 割cát 鼻tỷ 時thời 。 亦diệc 行hành 忍nhẫn 辱nhục 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 為vi 受thọ 端đoan 嚴nghiêm 無vô 上thượng 持trì 戒giới 香hương 故cố 。 若nhược 截tiệt 足túc 時thời 。 亦diệc 行hành 忍nhẫn 辱nhục 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 為vi 得đắc 如Như 來Lai 四Tứ 神Thần 足Túc 故cố 。 若nhược 截tiệt 手thủ 時thời 。 亦diệc 行hành 忍nhẫn 辱nhục 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 為vi 欲dục 攝nhiếp 取thủ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 故cố 。 若nhược 分phần/phân 解giải 支chi 節tiết 時thời 。 亦diệc 行hành 忍nhẫn 辱nhục 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 為vi 令linh 具cụ 足túc 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 若nhược 挑thiêu/thiểu 眼nhãn 時thời 。 亦diệc 行hành 忍nhẫn 辱nhục 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 為vi 得đắc 慧tuệ 眼nhãn 故cố 。 若nhược 斬trảm 首thủ 時thời 。 亦diệc 行hành 忍nhẫn 辱nhục 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 為vi 得đắc 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 智trí 首thủ 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 忍nhẫn 辱nhục 趣thú 向hướng 思tư 惟duy 。 願nguyện 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 度độ 得đắc 解giải 脫thoát 。 為vi 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 故cố 。 如như 是thị 忍nhẫn 辱nhục 。 我ngã 今kim 趣thú 向hướng 思tư 惟duy 已dĩ 。 願nguyện 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 度độ 得đắc 解giải 脫thoát 。 為vi 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 具cụ 足túc 佛Phật 法pháp 故cố 。 如như 是thị 忍nhẫn 辱nhục 。 不bất 破phá 不bất 缺khuyết 不bất 荒hoang 。 若nhược 無vô 力lực 勢thế 不bất 能năng 學học 者giả 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng/ứng 如như 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 當đương 勤cần 加gia 精tinh 進tấn 。 時thời 時thời 漸tiệm 漸tiệm 。 遠viễn 離ly 斷đoán/đoạn 滅diệt 不bất 忍nhẫn 之chi 法pháp 。 今kim 我ngã 勤cần 加gia 精tinh 進tấn 。 時thời 時thời 漸tiệm 漸tiệm 勤cần 學học 忍nhẫn 辱nhục 。 令linh 此thử 忍nhẫn 辱nhục 增tăng 廣quảng 具cụ 足túc 。 乃nãi 至chí 生sanh 有hữu 。 終chung 不bất 懈giải 怠đãi 不bất 生sanh 憂ưu 愁sầu 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 念niệm 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 修tu 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 悕hy 望vọng 菩bồ 提đề 。 願nguyện 求cầu 菩bồ 提đề 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 發phát 起khởi 正chánh 行hạnh 。 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 善thiện 忍nhẫn 。 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 發phát 起khởi 無vô 漏lậu 忍nhẫn 辱nhục 。 發phát 起khởi 無Vô 學Học 忍nhẫn 辱nhục 。 生sanh 無vô 漏lậu 忍nhẫn 辱nhục 。 生sanh 無Vô 學Học 忍nhẫn 辱nhục 。 善thiện 臂tý 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 於ư 忍nhẫn 辱nhục 。 不bất 以dĩ 為vi 難nan 。 以dĩ 為vi 喜hỷ 樂lạc 。 速tốc 疾tật 具cụ 足túc 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 善thiện 臂tý 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 足túc 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 善thiện 臂tý 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 應ưng/ứng 如như 是thị 思tư 惟duy 。 今kim 此thử 十thập 方phương 。 一nhất 一nhất 方phương 面diện 。 有hữu 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 有hữu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 眾chúng 生sanh 集tập 聚tụ 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 我ngã 今kim 當đương 發phát 莊trang 嚴nghiêm 。 令linh 此thử 眾chúng 生sanh 得đắc 大đại 利lợi 益ích 。 亦diệc 令linh 得đắc 樂lạc 。 復phục 次thứ 觀quán 知tri 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 利lợi 益ích 快khoái 樂lạc 所sở 緣duyên 之chi 法pháp 故cố 。 發phát 起khởi 善thiện 根căn 法pháp 故cố 。 我ngã 於ư 無vô 量lượng 晝trú 夜dạ 。 若nhược 心tâm 放phóng 逸dật 。 或hoặc 生sanh 餘dư 念niệm 。 若nhược 睡thụy 眠miên 時thời 。 常thường 念niệm 念niệm 中trung 增tăng 長trưởng 福phước 德đức 。 於ư 一nhất 一nhất 念niệm 中trung 。 發phát 起khởi 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 善thiện 根căn 菩bồ 提đề 資tư 用dụng 。 我ngã 今kim 當đương 知tri 一nhất 一nhất 念niệm 中trung 。 發phát 起khởi 增tăng 益ích 無vô 量lượng 善thiện 根căn 故cố 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 則tắc 不bất 為vi 難nạn/nan 。 今kim 我ngã 以dĩ 此thử 緣duyên 故cố 。 我ngã 見kiến 菩Bồ 薩Tát 甚thậm 為vi 易dị 得đắc 。 是thị 故cố 欲dục 得đắc 無Vô 上Thượng 道Đạo 者giả 。 乃nãi 至chí 盡tận 形hình 。 不bất 應ưng/ứng 懈giải 怠đãi 。 復phục 次thứ 善thiện 臂tý 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 中trung 。 能năng 令linh 一nhất 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 得đắc 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 苦khổ 者giả 。 我ngã 尚thượng 於ư 一nhất 一nhất 念niệm 中trung 。 發phát 起khởi 增tăng 益ích 。 無vô 量lượng 善thiện 根căn 。 何hà 況huống 乃nãi 令linh 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 遠viễn 離ly 斷đoán/đoạn 除trừ 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 恩ân 愛ái 別biệt 離ly 。 冤oan 憎tăng 集tập 會hội 。 三tam 惡ác 道đạo 苦khổ 。 復phục 次thứ 善thiện 臂tý 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 欲dục 令linh 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 世thế 界giới 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 遠viễn 離ly 斷đoán/đoạn 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 苦khổ 者giả 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 於ư 一nhất 念niệm 之chi 中trung 。 得đắc 發phát 起khởi 增tăng 益ích 。 無vô 量lượng 善thiện 根căn 。 況huống 當đương 欲dục 令linh 未vị 來lai 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 遠viễn 離ly 斷đoán/đoạn 除trừ 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 恩ân 愛ái 別biệt 離ly 。 冤oan 憎tăng 集tập 會hội 。 三tam 惡ác 道đạo 苦khổ 。 復phục 次thứ 善thiện 臂tý 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng/ứng 如như 是thị 思tư 惟duy 。 若nhược 有hữu 人nhân 欲dục 得đắc 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 法pháp 。 是thị 人nhân 尚thượng 得đắc 於ư 一nhất 一nhất 念niệm 中trung 。 發phát 起khởi 增tăng 益ích 無vô 量lượng 無vô 邊biên 善thiện 根căn 。 何hà 況huống 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 欲dục 成thành 就tựu 具cụ 足túc 佛Phật 法pháp 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 威uy 德đức 力lực 勢thế 者giả 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 四tứ 因nhân 四tứ 緣duyên 四tứ 境cảnh 界giới 。 於ư 晝trú 夜dạ 中trung 。 若nhược 心tâm 放phóng 逸dật 。 或hoặc 生sanh 餘dư 念niệm 。 若nhược 睡thụy 眠miên 時thời 。 於ư 一nhất 一nhất 念niệm 中trung 。 修tu 集tập 四tứ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 善thiện 根căn 。 發phát 起khởi 增tăng 益ích 菩bồ 提đề 資tư 用dụng 。 我ngã 今kim 當đương 知tri 。 一nhất 一nhất 念niệm 中trung 。 發phát 起khởi 增tăng 益ích 四tứ 。 無vô 量lượng 善thiện 根căn 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 則tắc 不bất 為vi 難nạn/nan 。 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 。 我ngã 見kiến 菩bồ 提đề 甚thậm 為vi 易dị 得đắc 。 是thị 故cố 欲dục 得đắc 菩Bồ 提Đề 道Đạo 者giả 。 乃nãi 至chí 盡tận 形hình 。 不bất 應ưng/ứng 懈giải 怠đãi 譬thí 如như 四tứ 大đại 海hải 。 若nhược 南nam 若nhược 北bắc 若nhược 上thượng 若nhược 下hạ 易dị 得đắc 邊biên 際tế 如như 是thị 四tứ 無vô 量lượng 善thiện 根căn 大đại 海hải 。 菩bồ 提đề 資tư 用dụng 。 難nan 得đắc 其kỳ 邊biên 。 我ngã 今kim 何hà 故cố 。 不bất 於ư 一nhất 一nhất 念niệm 中trung 發phát 起khởi 增tăng 益ích 四tứ 無vô 量lượng 善thiện 根căn 。 大đại 海hải 菩bồ 提đề 資tư 用dụng 。 是thị 故cố 欲dục 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 者giả 。 乃nãi 至chí 盡tận 形hình 。 不bất 應ưng/ứng 懈giải 怠đãi 。 復phục 次thứ 善thiện 臂tý 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 若nhược 有hữu 師sư 子tử 狐hồ 狼lang 。 鷲thứu 鵲thước 烏ô 鳥điểu 。 蛟giao 虻manh 蠅dăng 蚤tảo 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 尚thượng 得đắc 無Vô 上Thượng 道Đạo 已dĩ 。 況huống 我ngã 今kim 者giả 生sanh 於ư 人nhân 中trung 。 而nhi 應ưng/ứng 懈giải 怠đãi 。 是thị 故cố 欲dục 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 者giả 。 乃nãi 至chí 盡tận 形hình 。 不bất 應ưng/ứng 懈giải 怠đãi 。 復phục 次thứ 善thiện 臂tý 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 乃nãi 至chí 百bách 人nhân 千thiên 人nhân 。 猶do 尚thượng 得đắc 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 已dĩ 。 而nhi 我ngã 今kim 者giả 獨độc 不bất 得đắc 成thành 。 況huống 復phục 十thập 方phương 。 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 已dĩ 成thành 當đương 成thành 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 乃nãi 至chí 盡tận 形hình 。 不bất 應ưng/ứng 懈giải 怠đãi 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 復phục 應ưng/ứng 如như 是thị 思tư 惟duy 。 若nhược 有hữu 法Pháp 是thị 佛Phật 所sở 說thuyết 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 說thuyết 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 乃nãi 至chí 狂cuồng 愚ngu 人nhân 為vi 佛Phật 故cố 說thuyết 。 所sở 謂vị 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 為vi 具cụ 足túc 佛Phật 法pháp 欲dục 。 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 欲dục 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 於ư 此thử 法Pháp 中trung 。 勤cần 加gia 精tinh 進tấn 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 學học 持trì 通thông 利lợi 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 為vì 他tha 解giải 說thuyết 。 智trí 慧tuệ 精tinh 進tấn 一nhất 心tâm 思tư 惟duy 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 若nhược 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 說thuyết 法Pháp 之chi 處xứ 。 乃nãi 至chí 刀đao 杖trượng 之chi 難nạn/nan 。 要yếu 至chí 其kỳ 所sở 聽thính 其kỳ 所sở 說thuyết 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 修tu 樂lạc 報báo 業nghiệp 。 若nhược 現hiện 世thế 樂lạc 。 若nhược 後hậu 世thế 樂lạc 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 。 即tức 以dĩ 善thiện 法Pháp 妙diệu 義nghĩa 如như 法Pháp 佐tá 助trợ 於ư 此thử 善thiện 法Pháp 亦diệc 復phục 。 勤cần 加gia 精tinh 進tấn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 自tự 以dĩ 己kỷ 身thân 。 施thí 於ư 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 自tự 在tại 。 譬thí 如như 四tứ 大đại 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 中trung 自tự 在tại 隨tùy 所sở 須tu 用dụng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 身thân 施thí 人nhân 。 令linh 他tha 自tự 在tại 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 智trí 慧tuệ 精tinh 進tấn 乃nãi 至chí 刀đao 杖trượng 之chi 難nạn/nan 。 常thường 於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 中trung 。 及cập 諸chư 師sư 長trưởng 。 羸luy 老lão 病bệnh 苦khổ 。 貧bần 窮cùng 無vô 護hộ 。 增tăng 益ích 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 使sử 令linh 勤cần 加gia 精tinh 進tấn 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 布bố 施thí 愛ái 語ngữ 利lợi 益ích 同đồng 事sự 。 隨tùy 所sở 攝nhiếp 之chi 。 欲dục 得đắc 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 者giả 。 調điều 伏phục 安an 置trí 於ư 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 欲dục 得đắc 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 者giả 。 調điều 伏phục 安an 置trí 於ư 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 。 欲dục 得đắc 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 者giả 。 調điều 伏phục 安an 置trí 於ư 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 智trí 慧tuệ 精tinh 進tấn 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 為vi 善thiện 法Pháp 故cố 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 因nhân 緣duyên 故cố 。 不bất 計kế 寒hàn 熱nhiệt 飢cơ 渴khát 。 蚊văn 虻manh 毒độc 螫thích 。 風phong 飄phiêu 日nhật 曝bộc 。 惡ác 觸xúc 誹phỉ 謗báng 罵mạ 詈lị 。 種chủng 種chủng 苦khổ 惱não 疲bì 極cực 睡thụy 眠miên 。 於ư 此thử 事sự 中trung 。 乃nãi 至chí 盡tận 形hình 。 終chung 不bất 憶ức 念niệm 。 智trí 慧tuệ 精tinh 進tấn 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 乃nãi 至chí 刀đao 杖trượng 之chi 難nạn/nan 亦diệc 不bất 懈giải 怠đãi 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 為vì 無vô 上thượng 道Đạo 因nhân 緣duyên 故cố 。 能năng 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 所sở 謂vị 阿a 修tu 羅la 人nhân 三tam 惡ác 道đạo 苦khổ 。 不bất 以dĩ 為vi 難nan 。 智trí 慧tuệ 精tinh 進tấn 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 牢lao 強cường/cưỡng 精tinh 進tấn 意ý 勇dũng 堅kiên 固cố 。 欲dục 出xuất 於ư 世thế 成thành 佛Phật 無vô 上thượng 精tinh 進tấn 之chi 力lực 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 欲dục 得đắc 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 趣thú 向hướng 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 願nguyện 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 度độ 。 得đắc 解giải 脫thoát 故cố 。 為vi 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 故cố 。 我ngã 今kim 趣thú 向hướng 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 已dĩ 。 願nguyện 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 度độ 。 得đắc 解giải 脫thoát 故cố 。 為vi 得đắc 知tri 一Nhất 切Thiết 智Trí 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 故cố 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 不bất 破phá 不bất 缺khuyết 不bất 荒hoang 。 若nhược 無vô 力lực 勢thế 不bất 能năng 具cụ 足túc 學học 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 當đương 勤cần 加gia 精tinh 進tấn 。 時thời 時thời 漸tiệm 漸tiệm 。 斷đoán/đoạn 除trừ 懈giải 怠đãi 嬾lãn 惰nọa 。 復phục 當đương 勤cần 加gia 精tinh 進tấn 。 時thời 時thời 漸tiệm 漸tiệm 善thiện 學học 精tinh 進tấn 。 令linh 此thử 精tinh 進tấn 增tăng 廣quảng 具cụ 足túc 。 乃nãi 至chí 生sanh 有hữu 。 終chung 不bất 懈giải 怠đãi 不bất 生sanh 憂ưu 愁sầu 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 起khởi 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 念niệm 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 修tu 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 悕hy 望vọng 菩bồ 提đề 。 是thị 名danh 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 善thiện 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 於ư 餘dư 善thiện 法Pháp 精tinh 進tấn 中trung 。 最tối 勝thắng 第đệ 一nhất 。 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 發phát 起khởi 無vô 漏lậu 精tinh 進tấn 發phát 起khởi 無Vô 學Học 精tinh 進tấn 生sanh 無vô 漏lậu 精tinh 進tấn 。 生sanh 無Vô 學Học 精tinh 進tấn 。 善thiện 臂tý 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 於ư 精tinh 進tấn 。 不bất 以dĩ 為vi 難nan 。 以dĩ 為vi 喜hỷ 樂lạc 。 速tốc 疾tật 具cụ 足túc 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com