佛Phật 說thuyết 樂lạc 想tưởng 經kinh 西tây 晉tấn 月nguyệt 支chi 國quốc 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 婆bà 伽già 婆bà 在tại 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 彼bỉ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 諸chư 有hữu 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 於ư 地địa 有hữu 地địa 想tưởng 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 地địa 。 計kế 於ư 地địa 為vì 我ngã 。 彼bỉ 言ngôn 地địa 是thị 我ngã 。 我ngã 說thuyết 彼bỉ 未vị 知tri 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 天thiên 神thần 。 梵Phạm 天Thiên 。 阿a 婆bà 天thiên 。 阿a 鞞bệ 婆bà 天thiên 。 淨tịnh 有hữu 淨tịnh 想tưởng 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 淨tịnh 。 計kế 淨tịnh 為vì 我ngã 。 彼bỉ 言ngôn 淨tịnh 是thị 我ngã 。 我ngã 說thuyết 未vị 知tri 虛hư 空không 處xứ 。 識thức 處xứ 。 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 無vô 想tưởng 處xứ 。 或hoặc 一nhất 或hoặc 若nhược 干can 。 或hoặc 別biệt 見kiến 聞văn 知tri 識thức 得đắc 觀quán 覺giác 行hành 。 今kim 世thế 至chí 後hậu 世thế 。 後hậu 世thế 至chí 今kim 世thế 。 彼bỉ 有hữu 此thử 想tưởng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 樂nhạc/nhạo/lạc 是thị 計kế 是thị 我ngã 。 彼bỉ 盡tận 計kế 是thị 我ngã 。 我ngã 說thuyết 彼bỉ 未vị 知tri 。 諸chư 有hữu 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 計kế 地địa 為vi 神thần 通thông 。 不bất 樂nhạo 於ư 地địa 。 不bất 樂nhạo 於ư 地địa 不bất 計kế 地địa 為vì 我ngã 。 彼bỉ 不bất 言ngôn 地địa 是thị 我ngã 。 我ngã 說thuyết 彼bỉ 已dĩ 知tri 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 天thiên 神thần 。 梵Phạm 天Thiên 。 阿a 婆bà 天thiên 。 阿a 鞞bệ 婆bà 天thiên 。 以dĩ 淨tịnh 為vi 神thần 通thông 。 不bất 樂nhạo 淨tịnh 。 不bất 樂nhạo 淨tịnh 。 不bất 以dĩ 淨tịnh 是thị 我ngã 。 我ngã 說thuyết 彼bỉ 已dĩ 知tri 虛hư 空không 處xứ 。 識thức 處xứ 。 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 無vô 想tưởng 處xứ 。 或hoặc 一nhất 或hoặc 若nhược 干can 。 或hoặc 別biệt 聞văn 聞văn 見kiến 識thức 知tri 得đắc 觀quán 覺giác 行hành 。 從tùng 今kim 世thế 至chí 後hậu 世thế 。 從tùng 後hậu 世thế 至chí 今kim 世thế 。 彼bỉ 盡tận 以dĩ 神thần 通thông 示thị 不bất 樂nhạo 亦diệc 不bất 樂nhạo 。 亦diệc 不bất 計kế 我ngã 。 亦diệc 不bất 言ngôn 是thị 我ngã 。 我ngã 說thuyết 彼bỉ 以dĩ 知tri 。 復phục 次thứ 。 我ngã 以dĩ 地địa 為vi 神thần 通thông 。 不bất 樂nhạo 地địa 。 不bất 樂nhạo 地địa 。 不bất 以dĩ 地địa 為vì 我ngã 。 我ngã 不bất 計kế 地địa 。 我ngã 以dĩ 知tri 水thủy 火hỏa 風phong 。 神thần 天thiên 。 梵Phạm 天Thiên 。 阿a 婆bà 天thiên 。 阿a 鞞bệ 婆bà 天thiên 。 彼bỉ 神thần 通thông 不bất 以dĩ 為vi 淨tịnh 。 不bất 以dĩ 為vi 淨tịnh 。 不bất 計kế 淨tịnh 為vì 我ngã 。 我ngã 以dĩ 知tri 此thử 虛hư 空không 處xứ 。 識thức 處xứ 。 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 無vô 想tưởng 處xứ 。 或hoặc 一nhất 或hoặc 若nhược 干can 。 或hoặc 別biệt 見kiến 聞văn 識thức 知tri 得đắc 觀quán 覺giác 行hành 。 從tùng 今kim 世thế 至chí 後hậu 世thế 。 從tùng 後hậu 世thế 至chí 今kim 世thế 。 盡tận 已dĩ 神thần 通thông 不bất 樂nhạo 。 不bất 樂nhạo 。 不bất 計kế 為vì 我ngã 。 我ngã 已dĩ 知tri 此thử 。 佛Phật 如như 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 而nhi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 所sở 因nhân 跋bạt 渠cừ 盡tận 。 佛Phật 說thuyết 樂lạc 想tưởng 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com