緣duyên 起khởi 經kinh 一nhất 卷quyển 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘trang 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 在tại 室Thất 羅La 筏Phiệt 。 住trụ 誓Thệ 多Đa 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園viên 。 與dữ 無vô 量lượng 無vô 數số 聲Thanh 聞Văn 。 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 人nhân 等đẳng 俱câu 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 宣tuyên 說thuyết 緣duyên 起khởi 初sơ 差sai 別biệt 義nghĩa 。 汝nhữ 應ưng 諦đế 聽thính 。 極cực 善thiện 思tư 惟duy 。 吾ngô 今kim 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 苾Bật 芻Sô 眾chúng 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 願nguyện 說thuyết 。 我ngã 等đẳng 樂nhạo 聞văn 。 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 名danh 緣duyên 起khởi 初sơ 。 謂vị 依y 此thử 有hữu 故cố 彼bỉ 有hữu 。 此thử 生sanh 故cố 彼bỉ 生sanh 。 所sở 謂vị 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 行hành 緣duyên 識thức 。 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 處xứ 。 六lục 處xứ 緣duyên 觸xúc 。 觸xúc 緣duyên 受thọ 。 受thọ 緣duyên 愛ái 。 愛ái 緣duyên 取thủ 。 取thủ 緣duyên 有hữu 。 有hữu 緣duyên 生sanh 。 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 起khởi 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 是thị 名danh 為vi 純thuần 大đại 苦khổ 蘊uẩn 集tập 。 如như 是thị 名danh 為vi 緣duyên 起khởi 初sơ 義nghĩa 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 緣duyên 起khởi 差sai 別biệt 。 謂vị 無vô 明minh 緣duyên 行hành 者giả 。 云vân 何hà 無vô 明minh 。 謂vị 於ư 前tiền 際tế 無vô 知tri 。 於ư 後hậu 際tế 無vô 知tri 。 於ư 前tiền 後hậu 際tế 無vô 知tri 。 於ư 內nội 無vô 知tri 。 於ư 外ngoại 無vô 知tri 。 於ư 內nội 外ngoại 無vô 知tri 。 於ư 業nghiệp 無vô 知tri 。 於ư 異dị 熟thục 無vô 知tri 。 於ư 業nghiệp 異dị 熟thục 無vô 知tri 。 於ư 佛Phật 無vô 知tri 。 於ư 法pháp 無vô 知tri 。 於ư 僧tăng 無vô 知tri 。 於ư 苦khổ 無vô 知tri 。 於ư 集tập 無vô 知tri 。 於ư 滅diệt 無vô 知tri 。 於ư 道đạo 無vô 知tri 。 於ư 因nhân 無vô 知tri 。 於ư 果quả 無vô 知tri 。 於ư 因nhân 已dĩ 生sanh 諸chư 法pháp 無vô 知tri 。 於ư 善thiện 無vô 知tri 。 於ư 不bất 善thiện 無vô 知tri 。 於ư 有hữu 罪tội 無vô 知tri 。 於ư 無vô 罪tội 無vô 知tri 。 於ư 應ưng/ứng 修tu 習tập 無vô 知tri 。 於ư 不bất 應ưng/ứng 修tu 習tập 無vô 知tri 。 於ư 下hạ 劣liệt 無vô 知tri 。 於ư 上thượng 妙diệu 無vô 知tri 。 於ư 黑hắc 無vô 知tri 。 於ư 白bạch 無vô 知tri 。 於ư 有hữu 異dị 分phần/phân 無vô 知tri 。 於ư 緣duyên 已dĩ 生sanh 或hoặc 六lục 觸xúc 處xứ 。 如như 實thật 通thông 達đạt 無vô 知tri 。 如như 是thị 於ư 彼bỉ 彼bỉ 處xứ 如như 實thật 無vô 知tri 。 無vô 見kiến 無vô 現hiện 觀quán 。 愚ngu 癡si 無vô 明minh 黑hắc 闇ám 。 是thị 謂vị 無vô 明minh 。 云vân 何hà 為vi 行hành 。 行hành 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 身thân 行hành 。 語ngữ 行hành 。 意ý 行hành 。 是thị 名danh 為vi 行hành 。 行hành 緣duyên 識thức 者giả 。 云vân 何hà 為vi 識thức 。 謂vị 六lục 識thức 身thân 。 一nhất 者giả 眼nhãn 識thức 。 二nhị 者giả 耳nhĩ 識thức 。 三tam 者giả 鼻tỷ 識thức 。 四tứ 者giả 舌thiệt 識thức 。 五ngũ 者giả 身thân 識thức 。 六lục 者giả 意ý 識thức 。 是thị 名danh 為vi 識thức 。 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 者giả 。 云vân 何hà 為vi 名danh 。 謂vị 四tứ 無vô 色sắc 蘊uẩn 。 一nhất 者giả 受thọ 蘊uẩn 。 二nhị 者giả 想tưởng 蘊uẩn 。 三tam 者giả 行hành 蘊uẩn 。 四tứ 者giả 識thức 蘊uẩn 。 云vân 何hà 為vi 色sắc 。 謂vị 諸chư 所sở 有hữu 色sắc 。 一nhất 切thiết 四tứ 大đại 種chủng/chúng 。 及cập 四tứ 大đại 種chủng/chúng 所sở 造tạo 。 此thử 色sắc 前tiền 名danh 總tổng 略lược 為vi 一nhất 。 合hợp 名danh 名danh 色sắc 。 是thị 謂vị 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 處xứ 者giả 。 云vân 何hà 六lục 處xứ 。 謂vị 六lục 內nội 處xứ 。 一nhất 眼nhãn 內nội 處xứ 。 二nhị 耳nhĩ 內nội 處xứ 。 三tam 鼻tỷ 內nội 處xứ 。 四tứ 舌thiệt 內nội 處xứ 。 五ngũ 身thân 內nội 處xứ 。 六lục 意ý 內nội 處xứ 。 是thị 謂vị 六lục 處xứ 。 六lục 處xứ 緣duyên 觸xúc 者giả 。 云vân 何hà 為vi 觸xúc 。 謂vị 六lục 觸xúc 身thân 。 一nhất 者giả 眼nhãn 觸xúc 。 二nhị 者giả 耳nhĩ 觸xúc 。 三tam 者giả 鼻tỷ 觸xúc 。 四tứ 者giả 舌thiệt 觸xúc 。 五ngũ 者giả 身thân 觸xúc 。 六lục 者giả 意ý 觸xúc 。 是thị 名danh 為vi 觸xúc 。 觸xúc 緣duyên 受thọ 者giả 。 云vân 何hà 為vi 受thọ 。 受thọ 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 樂nhạc/nhạo/lạc 受thọ 。 苦khổ 受thọ 。 不bất 苦khổ 不bất 樂nhạo 受thọ 。 是thị 名danh 為vi 受thọ 。 受thọ 緣duyên 愛ái 者giả 。 云vân 何hà 為vi 愛ái 。 愛ái 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 欲dục 愛ái 。 色sắc 愛ái 。 無vô 色sắc 愛ái 。 是thị 名danh 為vi 愛ái 。 愛ái 緣duyên 取thủ 者giả 。 云vân 何hà 為vi 取thủ 。 謂vị 四tứ 取thủ 。 一nhất 者giả 欲dục 取thủ 。 二nhị 者giả 見kiến 取thủ 。 三tam 者giả 戒giới 禁cấm 取thủ 。 四tứ 者giả 我ngã 語ngữ 取thủ 。 是thị 名danh 為vi 取thủ 。 取thủ 緣duyên 有hữu 者giả 。 云vân 何hà 為vi 有hữu 。 有hữu 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 欲dục 有hữu 。 色sắc 有hữu 。 無vô 色sắc 有hữu 。 是thị 名danh 為vi 有hữu 。 有hữu 緣duyên 生sanh 者giả 。 云vân 何hà 為vi 生sanh 。 謂vị 彼bỉ 彼bỉ 有hữu 情tình 。 於ư 彼bỉ 彼bỉ 有hữu 情tình 類loại 。 諸chư 生sanh 等đẳng 生sanh 趣thú 。 起khởi 出xuất 現hiện 蘊uẩn 。 得đắc 界giới 。 得đắc 處xứ 。 得đắc 諸chư 蘊uẩn 。 生sanh 起khởi 。 命mạng 根căn 出xuất 現hiện 。 是thị 名danh 為vi 生sanh 。 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 者giả 。 云vân 何hà 為vi 老lão 。 謂vị 髮phát 衰suy 變biến 。 皮bì 膚phu 緩hoãn 皺trứu 。 衰suy 熟thục 損tổn 壞hoại 。 身thân 脊tích 傴ủ 曲khúc 黑hắc 黶yểm 間gián 身thân 。 喘suyễn 息tức 奔bôn 急cấp 。 形hình 貌mạo 僂lũ 前tiền 。 憑bằng 據cứ 策sách 杖trượng 。 惛hôn 昧muội 羸luy 劣liệt 。 損tổn 減giảm 衰suy 退thối/thoái 。 諸chư 根căn 耄mạo 熟thục 。 功công 用dụng 破phá 壞hoại 。 諸chư 行hành 朽hủ 故cố 。 其kỳ 形hình 腐hủ 敗bại 。 是thị 名danh 為vi 老lão 。 云vân 何hà 為vi 死tử 。 謂vị 彼bỉ 彼bỉ 有hữu 情tình 。 從tùng 彼bỉ 彼bỉ 有hữu 情tình 類loại 。 終chung 盡tận 壞hoại 沒một 。 捨xả 壽thọ 捨xả 煖noãn 。 命mạng 根căn 謝tạ 滅diệt 。 棄khí 捨xả 諸chư 蘊uẩn 。 死tử 時thời 運vận 盡tận 。 是thị 名danh 為vi 死tử 。 此thử 死tử 前tiền 老lão 總tổng 略lược 為vi 一nhất 。 合hợp 名danh 老lão 死tử 。 如như 是thị 名danh 為vi 緣duyên 起khởi 差sai 別biệt 義nghĩa 。 苾Bật 芻Sô 。 我ngã 已dĩ 為vì 汝nhữ 。 等đẳng 說thuyết 所sở 標tiêu 緣duyên 起khởi 初sơ 差sai 別biệt 義nghĩa 。 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ 。 聲Thanh 聞Văn 。 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 人nhân 等đẳng 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 緣duyên 起khởi 經kinh 一nhất 卷quyển 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com