大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 六lục 大đại 唐đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 菩bồ 提đề 流lưu 志chí 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 勤cần 授thọ 長trưởng 者giả 會hội 第đệ 二nhị 十thập 八bát 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 皆giai 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 得đắc 上thượng 調điều 伏phục 。 猶do 如như 大đại 龍long 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 棄khí 諸chư 重trọng 擔đảm 。 逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 。 盡tận 諸chư 有hữu 結kết 。 正chánh 智trí 解giải 脫thoát 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 最tối 上thượng 應Ứng 供Cúng 。 眾chúng 所sở 知tri 識thức 。 唯duy 有hữu 阿A 難Nan 。 猶do 在tại 學học 地địa 。 其kỳ 名danh 曰viết 阿A 若Nhã 憍Kiều 陳Trần 如Như 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。 摩ma 訶ha 阿a 濕thấp 波ba 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 摩Ma 訶Ha 劫Kiếp 賓Tân 那Na 。 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 。 摩ma 訶ha 梵phạm 頗phả 。 羅La 睺Hầu 羅La 。 難Nan 陀Đà 。 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu 。 皆giai 得đắc 三tam 昧muội 及cập 陀đà 羅la 尼ni 。 爾nhĩ 時thời 舍Xá 衛Vệ 大đại 城thành 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 名danh 勇dũng 猛mãnh 授thọ 。 富phú 有hữu 財tài 寶bảo 。 倉thương 庫khố 盈doanh 溢dật 。 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 車xa 璩cừ 馬mã 碯não 珊san 瑚hô 虎hổ 珀phách 摩ma 尼ni 真chân 珠châu 。 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 。 奴nô 婢tỳ 僕bộc 使sử 商thương 估cổ 等đẳng 類loại 一nhất 切thiết 眾chúng 多đa 。 時thời 勇dũng 猛mãnh 授thọ 。 與dữ 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 。 遊du 讌 聚tụ 會hội 作tác 是thị 議nghị 言ngôn 。 諸chư 仁Nhân 者giả 。 佛Phật 出xuất 世thế 難nan 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 時thời 亦diệc 難nan 遇ngộ 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 以dĩ 信tín 出xuất 家gia 。 是thị 事sự 亦diệc 難nạn/nan 。 成thành 比Tỳ 丘Kheo 性tánh 亦diệc 復phục 甚thậm 難nan 。 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 是thị 亦diệc 為vi 難nạn/nan 。 知tri 恩ân 報báo 恩ân 少thiểu 恩ân 不bất 忘vong 。 是thị 人nhân 難nan 得đắc 。 能năng 於ư 佛Phật 法pháp 生sanh 信tín 樂nhạo 心tâm 。 是thị 人nhân 難nan 得đắc 。 信tín 樂nhạo 成thành 就tựu 是thị 事sự 復phục 難nạn/nan 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 法pháp 是thị 事sự 亦diệc 難nạn/nan 。 解giải 脫thoát 生sanh 死tử 倍bội 復phục 為vì 難nạn/nan 。 我ngã 等đẳng 為vi 於ư 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 而nhi 求cầu 滅diệt 度độ 。 為vi 當đương 發phát 趣thú 最tối 上thượng 佛Phật 乘Thừa 。 咸hàm 復phục 唱xướng 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 寧ninh 於ư 無Vô 上Thượng 佛Phật 道Đạo 。 而nhi 趣thú 涅Niết 槃Bàn 。 作tác 是thị 議nghị 已dĩ 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 出xuất 舍Xá 衛Vệ 城Thành 向hướng 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 。 詣nghệ 如Như 來Lai 所sở 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 而nhi 故cố 問vấn 。 告cáo 長trưởng 者giả 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 何hà 緣duyên 。 今kim 來lai 我ngã 所sở 。 時thời 勇dũng 猛mãnh 授thọ 。 與dữ 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 諸chư 人nhân 。 同đồng 時thời 集tập 會hội 作tác 是thị 議nghị 言ngôn 。 佛Phật 世thế 難nan 遇ngộ 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 乃nãi 至chí 解giải 脫thoát 生sanh 死tử 倍bội 復phục 為vì 難nạn/nan 。 我ngã 等đẳng 為vi 於ư 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 而nhi 求cầu 滅diệt 度độ 。 為vi 當đương 發phát 趣thú 最tối 上thượng 佛Phật 乘Thừa 。 咸hàm 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 寧ninh 於ư 無Vô 上Thượng 佛Phật 道Đạo 。 而nhi 趣thú 涅Niết 槃Bàn 。 由do 此thử 議nghị 故cố 。 今kim 詣nghệ 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 志chí 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 應ưng/ứng 云vân 何hà 學học 。 應ưng/ứng 云vân 何hà 住trụ 。 云vân 何hà 修tu 行hành 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 等đẳng 發phát 趣thú 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 來lai 詣nghệ 我ngã 所sở 。 應ưng 當đương 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 學học 應ưng 住trụ 應ưng/ứng 所sở 修tu 行hành 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 時thời 諸chư 長trưởng 者giả 受thọ 教giáo 而nhi 聽thính 。 佛Phật 告cáo 長trưởng 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 勝thắng 志chí 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 當đương 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 應ưng/ứng 廣quảng 修tu 行hành 。 應ưng/ứng 勤cần 熏huân 習tập 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 身thân 命mạng 財tài 及cập 以dĩ 妻thê 子tử 倉thương 庫khố 舍xá 宅trạch 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 。 車xa 乘thừa 臥ngọa 具cụ 花hoa 鬘man 塗đồ 香hương 一nhất 切thiết 樂nhạc 具cụ 。 應ưng/ứng 無vô 所sở 著trước 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 執chấp 著trước 於ư 身thân 。 而nhi 生sanh 惡ác 業nghiệp 。 由do 惡ác 業nghiệp 故cố 。 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung 。 若nhược 於ư 眾chúng 生sanh 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 於ư 身thân 命mạng 財tài 則tắc 不bất 執chấp 著trước 。 便tiện 生sanh 善thiện 趣thú 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 勝thắng 志chí 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 起khởi 慈từ 悲bi 已dĩ 。 應ưng/ứng 修tu 大đại 捨xả 而nhi 不bất 求cầu 報báo 。 不bất 求cầu 報báo 者giả 應ưng 住trụ 戒giới 律luật 。 三tam 戒giới 清thanh 淨tịnh 應ưng/ứng 具cụ 忍nhẫn 辱nhục 。 能năng 忍nhẫn 諸chư 惡ác 應ưng/ứng 起khởi 精tinh 進tấn 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 應ưng/ứng 修tu 一nhất 心tâm 安an 住trụ 禪thiền 定định 。 應ưng/ứng 修tu 智trí 慧tuệ 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 應ưng/ứng 於ư 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 皆giai 悉tất 捨xả 離ly 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 應ưng/ứng 行hành 布bố 施thí 護hộ 持trì 淨tịnh 戒giới 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 應ưng/ứng 修tu 忍nhẫn 辱nhục 發phát 起khởi 精tinh 進tấn 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 應ưng/ứng 入nhập 禪thiền 定định 修tu 習tập 智trí 慧tuệ 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 時thời 諸chư 長trưởng 者giả 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 於ư 身thân 及cập 彼bỉ 妻thê 子tử 一nhất 切thiết 財tài 寶bảo 資tư 生sanh 之chi 具cụ 。 心tâm 常thường 愛ái 惜tích 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 云vân 何hà 觀quán 察sát 。 於ư 身thân 命mạng 財tài 能năng 無vô 貪tham 悋lận 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 長trưởng 者giả 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 勝thắng 志chí 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 應ưng 觀quán 此thử 身thân 無vô 量lượng 過quá 患hoạn 。 微vi 塵trần 積tích 集tập 生sanh 住trụ 異dị 滅diệt 。 念niệm 念niệm 遷thiên 流lưu 九cửu 漏lậu 瘡sang 門môn 。 猶do 如như 毒độc 蛇xà 所sở 住trụ 窟quật 穴huyệt 。 其kỳ 中trung 無vô 主chủ 如như 空không 聚tụ 落lạc 。 畢tất 竟cánh 破phá 壞hoại 如như 坏phôi 瓦ngõa 瓶bình 。 惡ác 露lộ 盈doanh 溢dật 猶do 如như 穢uế 器khí 。 受thọ 諸chư 不bất 淨tịnh 猶do 如như 圊 廁trắc 。 不bất 可khả 觸xúc 動động 猶do 如như 惡ác 瘡sang 。 貪tham 美mỹ 為vi 患hoạn 如như 雜tạp 毒độc 食thực 。 不bất 識thức 恩ân 德đức 如như 未vị 生sanh 怨oán 。 欺khi 誤ngộ 於ư 人nhân 如như 惡ác 知tri 識thức 。 癡si 愛ái 為vi 害hại 如như 友hữu 獼mi 猴hầu 。 斷đoán/đoạn 智trí 慧tuệ 命mạng 猶do 如như 殺sát 者giả 。 奪đoạt 諸chư 善thiện 法Pháp 猶do 如như 劫kiếp 賊tặc 。 常thường 求cầu 人nhân 便tiện 猶do 如như 怨oán 讎thù 。 無vô 有hữu 慈từ 心tâm 。 猶do 如như 魁khôi 膾khoái 。 難nan 可khả 承thừa 事sự 如như 暴bạo 惡ác 人nhân 。 如như 箭tiễn 著trước 身thân 觸xúc 之chi 則tắc 痛thống 。 如như 朽hủ 腐hủ 舍xá 常thường 務vụ 修tu 治trị 。 如như 老lão 弱nhược 乘thừa 難nan 可khả 駈khu 策sách 。 如như 毒độc 蛇xà 篋khiếp 不bất 可khả 附phụ 近cận 。 如như 逆nghịch 旅lữ 館 疲bì 苦khổ 所sở 集tập 。 如như 孤cô 獨độc 舍xá 無vô 所sở 攝nhiếp 屬thuộc 。 如như 獄ngục 卒tốt 伺tứ 害hại 。 如như 王vương 者giả 憂ưu 國quốc 。 如như 邊biên 城thành 警cảnh 畏úy 。 如như 惡ác 國quốc 多đa 災tai 。 如như 破phá 器khí 難nạn/nan 持trì 。 如như 祠từ 火hỏa 無vô 厭yếm 。 如như 陽dương 焰diễm 虛hư 誑cuống 。 如như 幻huyễn 化hóa 惑hoặc 人nhân 。 如như 析tích 芭ba 蕉tiêu 中trung 無vô 堅kiên 實thật 。 如như 水thủy 聚tụ 沫mạt 不bất 可khả 執chấp 持trì 。 如như 水thủy 上thượng 泡bào 。 速tốc 起khởi 速tốc 滅diệt 。 如như 河hà 岸ngạn 樹thụ 臨lâm 危nguy 動động 搖dao 。 如như 駛sử 河hà 流lưu 終chung 歸quy 死tử 海hải 。 復phục 告cáo 長trưởng 者giả 。 次thứ 觀quán 此thử 身thân 前tiền 後hậu 因nhân 緣duyên 。 初sơ 從tùng 欲dục 愛ái 和hòa 合hợp 而nhi 生sanh 。 為vi 長trưởng 養dưỡng 故cố 咽yến/ế/yết 於ư 摶đoàn 食thực 。 至chí 於ư 生sanh 藏tạng 痰đàm 陰ấm 消tiêu 之chi 。 次thứ 至chí 黃hoàng 藏tạng 將tương 欲dục 熟thục 時thời 。 則tắc 變biến 為vi 酢tạc 。 次thứ 至chí 風phong 藏tạng 風phong 分phần/phân 汁trấp 滓chỉ 。 各các 別biệt 流lưu 行hành 成thành 大đại 小tiểu 便tiện 。 汁trấp 變biến 為vi 血huyết 。 血huyết 變biến 為vi 肉nhục 。 肉nhục 處xứ 生sanh 脂chi 。 脂chi 處xứ 為vi 骨cốt 。 骨cốt 中trung 生sanh 髓tủy 。 如như 是thị 身thân 緣duyên 前tiền 後hậu 不bất 淨tịnh 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 是thị 觀quán 時thời 。 復phục 應ưng/ứng 思tư 惟duy 。 如như 此thử 身thân 者giả 三tam 百bách 六lục 十thập 。 骨cốt 聚tụ 所sở 成thành 。 如như 朽hủ 壞hoại 舍xá 。 諸chư 節tiết 支chi 持trì 。 以dĩ 四tứ 細tế 脈mạch 周chu 匝táp 彌di 布bố 。 五ngũ 百bách 分phần 肉nhục 猶do 若nhược 泥nê 塗đồ 。 六lục 脈mạch 相tương/tướng 繫hệ 。 五ngũ 百bách 筋cân 纏triền 。 七thất 百bách 細tế 脈mạch 。 以dĩ 為vi 編biên 絡lạc 。 十thập 六lục 麁thô 脈mạch 鉤câu 帶đái 相tương 連liên 。 有hữu 二nhị 肉nhục 繩thằng 。 長trường/trưởng 三tam 尋tầm 半bán 。 於ư 內nội 纏triền 結kết 。 十thập 六lục 腸tràng 胃vị 繞nhiễu 生sanh 熟thục 藏tạng 。 二nhị 十thập 五ngũ 氣khí 脈mạch 猶do 如như 窓song 隙khích 。 一nhất 百bách 七thất 關quan 穴huyệt 如như 破phá 碎toái 器khí 。 八bát 萬vạn 毛mao 孔khổng 如như 亂loạn 草thảo 覆phú 。 五Ngũ 根Căn 七thất 竅khiếu 不bất 淨tịnh 盈doanh 滿mãn 。 七thất 重trọng/trùng 皮bì 裹khỏa 六lục 味vị 長trưởng 養dưỡng 。 猶do 如như 祠từ 火hỏa 吞thôn 受thọ 無vô 厭yếm 。 如như 是thị 之chi 身thân 一nhất 切thiết 臭xú 穢uế 自tự 性tánh 潰hội 爛lạn 。 誰thùy 當đương 於ư 此thử 愛ái 重trọng 憍kiêu 慢mạn 。 唯duy 應ưng 觀quán 察sát 。 如như 借tá 他tha 器khí 。 猶do 車xa 運vận 載tải/tái 。 但đãn 為vì 養dưỡng 育dục 。 至chí 菩bồ 提đề 故cố 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 是thị 身thân 眾chúng 穢uế 器khí 。 猶do 如như 貯trữ 糞phẩn 瓶bình 。 凡phàm 夫phu 無vô 智trí 慧tuệ 。 恃thị 色sắc 生sanh 憍kiêu 慢mạn 。 鼻tỷ 中trung 洟di 恒hằng 流lưu 。 口khẩu 氣khí 常thường 臭xú 穢uế 。 眼nhãn 眵 蟲trùng 遍biến 身thân 。 誰thùy 當đương 生sanh 淨tịnh 想tưởng 。 如như 人nhân 執chấp 持trì 炭thán 。 磨ma 瑩oánh 欲dục 令linh 白bạch 。 假giả 使sử 至chí 盡tận 時thời 。 體thể 色sắc 終chung 無vô 變biến 。 設thiết 欲dục 淨tịnh 其kỳ 身thân 。 傾khuynh 河hà 以dĩ 自tự 洗tẩy 。 身thân 盡tận 莫mạc 能năng 淨tịnh 。 其kỳ 事sự 亦diệc 如như 是thị 。 於ư 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 復phục 告cáo 五ngũ 百bách 諸chư 長trưởng 者giả 言ngôn 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 勝thắng 志chí 樂nhạc/nhạo/lạc 。 趣thú 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 應ưng 觀quán 此thử 身thân 四tứ 十thập 四tứ 種chủng/chúng 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 四tứ 十thập 四tứ 種chủng/chúng 。 一nhất 者giả 此thử 身thân 可khả 厭yếm 性tánh 無vô 和hòa 合hợp 故cố 。 二nhị 者giả 此thử 身thân 臭xú 穢uế 膿nùng 血huyết 常thường 流lưu 故cố 。 三tam 者giả 是thị 身thân 不bất 堅kiên 畢tất 竟cánh 敗bại 壞hoại 故cố 。 四tứ 者giả 是thị 身thân 羸luy 弱nhược 支chi 節tiết 相tương/tướng 持trì 故cố 。 五ngũ 者giả 是thị 身thân 不bất 淨tịnh 。 穢uế 惡ác 流lưu 溢dật 故cố 。 六lục 者giả 是thị 身thân 如như 幻huyễn 誑cuống 惑hoặc 凡phàm 愚ngu 故cố 。 七thất 者giả 是thị 身thân 瘡sang 門môn 九cửu 處xứ 常thường 流lưu 故cố 。 八bát 者giả 是thị 身thân 火hỏa 然nhiên 欲dục 火hỏa 盛thịnh 故cố 。 九cửu 者giả 是thị 身thân 為vi 火hỏa 瞋sân 火hỏa 猛mãnh 故cố 。 十thập 者giả 是thị 身thân 遍biến 然nhiên 癡si 火hỏa 遍biến 故cố 。 十thập 一nhất 者giả 是thị 身thân 盲manh 冥minh 貪tham 瞋sân 癡si 故cố 。 十thập 二nhị 者giả 是thị 身thân 墮đọa 網võng 愛ái 網võng 覆phú 故cố 。 十thập 三tam 者giả 是thị 身thân 瘡sang 聚tụ 瘡sang 遍biến 滿mãn 故cố 。 十thập 四tứ 者giả 是thị 身thân 不bất 安an 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 故cố 。 十thập 五ngũ 者giả 諸chư 蟲trùng 住trú 處xứ 八bát 萬vạn 戶hộ 蟲trùng 故cố 。 十thập 六lục 者giả 是thị 身thân 無vô 常thường 畢tất 竟cánh 歸quy 死tử 故cố 。 十thập 七thất 者giả 是thị 身thân 頑ngoan 癡si 於ư 法pháp 無vô 知tri 故cố 。 十thập 八bát 者giả 猶do 如như 瓦ngõa 器khí 生sanh 住trụ 壞hoại 故cố 。 十thập 九cửu 者giả 是thị 身thân 逼bức 迫bách 多đa 憂ưu 惱não 故cố 。 二nhị 十thập 者giả 無vô 有hữu 救cứu 護hộ 必tất 壞hoại 滅diệt 故cố 。 二nhị 十thập 一nhất 者giả 是thị 身thân 險hiểm 惡ác 諂siểm 誑cuống 難nan 知tri 故cố 。 二nhị 十thập 二nhị 者giả 如như 無vô 底để 坑khanh 諸chư 欲dục 難nạn/nan 滿mãn 故cố 。 二nhị 十thập 三tam 者giả 如như 火hỏa 受thọ 薪tân 貪tham 色sắc 無vô 厭yếm 故cố 。 二nhị 十thập 四tứ 者giả 身thân 無vô 厭yếm 足túc 貪tham 受thọ 五ngũ 欲dục 故cố 。 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 如như 被bị 捶chúy 打đả 隨tùy 損tổn 害hại 故cố 。 二nhị 十thập 六lục 者giả 是thị 身thân 不bất 定định 盛thình/thịnh 衰suy 增tăng 減giảm 故cố 。 二nhị 十thập 七thất 者giả 身thân 隨tùy 心tâm 轉chuyển 不bất 正chánh 思tư 惟duy 故cố 。 二nhị 十thập 八bát 者giả 身thân 不bất 知tri 恩ân 必tất 棄khí 塚trủng 間gian 故cố 。 二nhị 十thập 九cửu 者giả 身thân 為vi 他tha 食thực 狐hồ 狼lang 所sở 噉đạm 故cố 。 三tam 十thập 者giả 身thân 如như 機cơ 關quan 筋cân 骨cốt 相tương/tướng 持trì 故cố 。 三tam 十thập 一nhất 者giả 身thân 不bất 可khả 觀quán 膿nùng 血huyết 糞phẩn 穢uế 故cố 。 三tam 十thập 二nhị 者giả 身thân 不bất 自tự 由do 依y 飲ẩm 食thực 生sanh 故cố 。 三tam 十thập 三tam 者giả 身thân 妄vọng 纏triền 裹khỏa 終chung 敗bại 壞hoại 故cố 。 三tam 十thập 四tứ 者giả 身thân 為vi 惡ác 友hữu 多đa 逆nghịch 害hại 故cố 。 三tam 十thập 五ngũ 者giả 身thân 為vi 殺sát 者giả 自tự 殘tàn 害hại 故cố 。 三tam 十thập 六lục 者giả 身thân 為vi 苦khổ 器khí 苦khổ 所sở 逼bức 故cố 。 三tam 十thập 七thất 者giả 身thân 為vi 苦khổ 聚tụ 五ngũ 蘊uẩn 生sanh 故cố 。 三tam 十thập 八bát 者giả 身thân 為vi 無vô 主chủ 眾chúng 緣duyên 生sanh 故cố 。 三tam 十thập 九cửu 者giả 是thị 身thân 無vô 命mạng 離ly 男nam 女nữ 相tương/tướng 故cố 。 四tứ 十thập 者giả 是thị 身thân 為vi 空không 應ưng 觀quán 蘊uẩn 界giới 處xứ 故cố 。 四tứ 十thập 一nhất 者giả 是thị 身thân 虛hư 妄vọng 如như 夢mộng 中trung 故cố 。 四tứ 十thập 二nhị 者giả 是thị 身thân 不bất 實thật 如như 幻huyễn 化hóa 故cố 。 四tứ 十thập 三tam 者giả 身thân 為vi 幻huyễn 惑hoặc 如như 陽dương 焰diễm 故cố 。 四tứ 十thập 四tứ 者giả 身thân 為vi 欺khi 誑cuống 如như 影ảnh 像tượng 故cố 。 是thị 為vi 四tứ 十thập 四tứ 種chủng/chúng 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 觀quán 時thời 。 所sở 有hữu 身thân 命mạng 愛ái 欲dục 執chấp 著trước 。 妻thê 子tử 舍xá 宅trạch 。 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 。 車xa 乘thừa 香hương 鬘man 。 一nhất 切thiết 樂nhạc 具cụ 。 皆giai 悉tất 厭yểm 離ly 無vô 所sở 顧cố 戀luyến 。 速tốc 能năng 成thành 就tựu 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 疾tật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 善thiện 得đắc 人nhân 身thân 甚thậm 為vi 難nạn/nan 。 莫mạc 為vi 此thử 身thân 造tạo 眾chúng 惡ác 。 畢tất 竟cánh 塚trủng 間gian 餧ủy 狐hồ 狼lang 。 勿vật 為vi 惡ác 見kiến 生sanh 貪tham 愛ái 。 凡phàm 愚ngu 迷mê 惑hoặc 癡si 狂cuồng 故cố 。 由do 愛ái 此thử 身thân 造tạo 諸chư 業nghiệp 。 此thử 身thân 亦diệc 復phục 不bất 知tri 恩ân 。 晝trú 夜dạ 唯duy 增tăng 眾chúng 苦khổ 緣duyên 。 機cơ 關quan 動động 轉chuyển 常thường 疲bì 困khốn 。 洟di 唾thóa 便tiện 利lợi 恒hằng 充sung 滿mãn 。 飢cơ 渴khát 寒hàn 熱nhiệt 相tương/tướng 煎tiễn 迫bách 。 何hà 有hữu 智trí 者giả 愛ái 此thử 身thân 。 此thử 身thân 無vô 厭yếm 如như 大đại 坑khanh 。 徒đồ 能năng 長trưởng 養dưỡng 眾chúng 怨oán 害hại 。 由do 此thử 身thân 故cố 常thường 作tác 惡ác 。 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 受thọ 諸chư 苦khổ 。 應ưng/ứng 念niệm 定định 死tử 修tu 勝thắng 福phước 。 正chánh 信tín 生sanh 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 及cập 塗đồ 香hương 。 長trưởng 養dưỡng 此thử 身thân 來lai 已dĩ 久cửu 。 誰thùy 能năng 執chấp 持trì 令linh 不bất 壞hoại 。 應ưng 知tri 無vô 益ích 勿vật 耽đam 迷mê 。 牟mâu 尼ni 世Thế 尊Tôn 難nan 可khả 遇ngộ 。 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 時thời 出xuất 現hiện 。 當đương 於ư 佛Phật 法pháp 生sanh 淨tịnh 信tín 。 惡ác 道đạo 可khả 畏úy 勿vật 隨tùy 行hành 。 設thiết 令linh 壽thọ 命mạng 千thiên 億ức 歲tuế 。 猶do 懼cụ 無vô 常thường 生sanh 厭yểm 離ly 。 何hà 況huống 須tu 臾du 不bất 可khả 保bảo 。 為vì 彼bỉ 沈trầm 淪luân 惡ác 趣thú 中trung 。 或hoặc 有hữu 惡ác 友hữu 來lai 相tương/tướng 勸khuyến 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 今kim 已dĩ 得đắc 。 多đa 求cầu 財tài 寶bảo 受thọ 娛ngu 樂lạc 。 及cập 此thử 盛thình/thịnh 年niên 恣tứ 嬉hi 遊du 。 何hà 有hữu 求cầu 財tài 而nhi 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 設thiết 得đắc 守thủ 護hộ 猶do 勤cần 苦khổ 。 如như 此thử 愚ngu 人nhân 徒đồ 妄vọng 言ngôn 。 是thị 故cố 智trí 者giả 應ưng 觀quán 察sát 。 財tài 物vật 如như 幻huyễn 亦diệc 如như 夢mộng 。 愚ngu 癡si 眾chúng 生sanh 被bị 誑cuống 惑hoặc 。 剎sát 那na 時thời 得đắc 剎sát 那na 失thất 。 何hà 有hữu 智trí 者giả 生sanh 愛ái 心tâm 。 譬thí 如như 幻huyễn 師sư 幻huyễn 化hóa 事sự 。 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 種chủng 種chủng 色sắc 。 財tài 寶bảo 如như 是thị 誑cuống 凡phàm 愚ngu 。 於ư 虛hư 妄vọng 中trung 何hà 有hữu 實thật 。 種chủng 種chủng 苦khổ 惱não 求cầu 財tài 利lợi 。 水thủy 火hỏa 王vương 賊tặc 常thường 侵xâm 奪đoạt 。 由do 此thử 能năng 為vi 眾chúng 苦khổ 因nhân 。 何hà 有hữu 智trí 者giả 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 有hữu 諸chư 常thường 懷hoài 貪tham 愛ái 者giả 。 馳trì 逐trục 財tài 利lợi 無vô 厭yếm 時thời 。 能năng 於ư 父phụ 母mẫu 無vô 慈từ 心tâm 。 乃nãi 至chí 親thân 屬thuộc 生sanh 怨oán 害hại 。 言ngôn 語ngữ 善thiện 順thuận 心tâm 乖quai 違vi 。 造tạo 作tác 種chủng 種chủng 欺khi 誑cuống 緣duyên 。 或hoặc 學học 邪tà 論luận 邪tà 咒chú 等đẳng 。 誇khoa 衒huyễn 伎kỹ 藝nghệ 如như 婬dâm 女nữ 。 或hoặc 復phục 諂siểm 誑cuống 現hiện 柔nhu 和hòa 。 或hoặc 復phục 剛cang 強cường 示thị 威uy 猛mãnh 。 如như 是thị 無vô 量lượng 眾chúng 惡ác 業nghiệp 。 莫mạc 不bất 皆giai 由do 財tài 利lợi 生sanh 。 珊san 瑚hô 金kim 玉ngọc 摩ma 尼ni 珠châu 。 是thị 物vật 本bổn 來lai 如như 泡bào 沫mạt 。 不bất 能năng 了liễu 知tri 如như 幻huyễn 化hóa 。 為vi 此thử 虛hư 誑cuống 墜trụy 三tam 塗đồ 。 彌Di 勒Lặc 世Thế 尊Tôn 出xuất 現hiện 時thời 。 一nhất 生sanh 次thứ 當đương 補bổ 我ngã 處xứ 。 國quốc 界giới 黃hoàng 金kim 而nhi 布bố 地địa 。 是thị 等đẳng 為vi 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 劫kiếp 盡tận 世thế 間gian 悉tất 燒thiêu 壞hoại 。 須Tu 彌Di 河hà 海hải 盡tận 燋tiều 枯khô 。 畢tất 竟cánh 磨ma 滅diệt 歸quy 虛hư 空không 。 而nhi 此thử 寶bảo 物vật 何hà 從tùng 去khứ 。 種chủng 種chủng 惡ác 業nghiệp 求cầu 財tài 物vật 。 養dưỡng 育dục 妻thê 子tử 謂vị 歡hoan 娛ngu 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 苦khổ 逼bức 身thân 。 妻thê 子tử 無vô 能năng 相tương 救cứu 者giả 。 於ư 彼bỉ 三tam 塗đồ 怖bố 畏úy 中trung 。 不bất 見kiến 妻thê 子tử 及cập 親thân 識thức 。 車xa 馬mã 財tài 寶bảo 屬thuộc 他tha 人nhân 。 受thọ 苦khổ 誰thùy 能năng 共cộng 分phần/phân 者giả 。 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 及cập 妻thê 子tử 。 朋bằng 友hữu 僮đồng 僕bộc 并tinh 珍trân 財tài 。 死tử 去khứ 無vô 一Nhất 來Lai 相tương/tướng 親thân 。 唯duy 有hữu 黑hắc 業nghiệp 常thường 隨tùy 逐trục 。 智trí 人nhân 終chung 不bất 為vi 親thân 愛ái 。 作tác 諸chư 惡ác 業nghiệp 入nhập 阿A 鼻Tỳ 。 唯duy 除trừ 業nghiệp 盡tận 方phương 得đắc 出xuất 。 親thân 屬thuộc 無vô 有hữu 能năng 代đại 者giả 。 閻diêm 羅la 使sử 者giả 唯duy 考khảo 業nghiệp 。 不bất 問vấn 親thân 緣duyên 及cập 友hữu 朋bằng 。 汝nhữ 得đắc 人nhân 身thân 不bất 捨xả 惡ác 。 極cực 苦khổ 今kim 應ưng/ứng 甘cam 忍nhẫn 受thọ 。 閻diêm 羅la 常thường 告cáo 彼bỉ 罪tội 人nhân 。 無vô 有hữu 少thiểu 罪tội 我ngã 能năng 加gia 。 汝nhữ 自tự 作tác 罪tội 今kim 自tự 來lai 。 業nghiệp 報báo 自tự 招chiêu 無vô 代đại 者giả 。 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 無vô 能năng 救cứu 。 唯duy 當đương 勤cần 修tu 出xuất 離ly 因nhân 。 是thị 故cố 應ưng/ứng 捨xả 枷già 鏁tỏa 業nghiệp 。 善thiện 知tri 遠viễn 離ly 求cầu 安an 樂lạc 。 於ư 家gia 妻thê 子tử 應ưng/ứng 生sanh 怖bố 。 恒hằng 依y 佛Phật 教giáo 正chánh 修tu 行hành 。 在tại 家gia 熾sí 然nhiên 為vi 苦khổ 本bổn 。 猶do 如như 炎diễm 鑪lư 甚thậm 可khả 畏úy 。 身thân 心tâm 燋tiều 熱nhiệt 鎮trấn 燒thiêu 燃nhiên 。 誰thùy 有hữu 智trí 者giả 生sanh 貪tham 著trước 。 愛ái 樂nhạo 修tu 行hành 諸chư 佛Phật 教giáo 。 無vô 所sở 營doanh 求cầu 為vi 快khoái 樂lạc 。 愚ngu 闇ám 凡phàm 夫phu 不bất 覺giác 知tri 。 家gia 為vi 苦khổ 本bổn 橫hoạnh/hoành 貪tham 愛ái 。 於ư 彼bỉ 皮bì 筋cân 骨cốt 肉nhục 中trung 。 迷mê 惑hoặc 妄vọng 生sanh 夫phu 婦phụ 想tưởng 。 不bất 能năng 了liễu 知tri 如như 幻huyễn 化hóa 。 凡phàm 夫phu 於ư 此thử 生sanh 貪tham 著trước 。 智trí 者giả 能năng 知tri 此thử 過quá 患hoạn 。 世thế 間gian 欲dục 樂lạc 皆giai 捐quyên 棄khí 。 樂lạc 法pháp 當đương 如như 求cầu 藥dược 想tưởng 。 應ưng/ứng 速tốc 捨xả 離ly 居cư 家gia 縛phược 。 爾nhĩ 時thời 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 。 聞văn 此thử 法Pháp 已dĩ 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 慶khánh 哉tai 獲hoạch 大đại 利lợi 。 諸chư 利lợi 中trung 最tối 上thượng 。 我ngã 等đẳng 於ư 佛Phật 法pháp 。 皆giai 生sanh 欣hân 樂nhạo 心tâm 。 發phát 趣thú 於ư 菩bồ 提đề 。 利lợi 樂lạc 眾chúng 生sanh 類loại 。 以dĩ 善thiện 而nhi 養dưỡng 命mạng 。 覺giác 慧tuệ 自tự 安an 心tâm 。 憐lân 愍mẫn 諸chư 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 當đương 成thành 佛Phật 道đạo 。 我ngã 等đẳng 皆giai 已dĩ 發phát 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 金kim 色sắc 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 。 照chiếu 明minh 於ư 世thế 界giới 。 樂nhạc/nhạo/lạc 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 當đương 得đắc 如Như 來Lai 身thân 。 大đại 心tâm 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 諸chư 心tâm 中trung 最tối 上thượng 。 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 縛phược 。 具cụ 足túc 諸chư 功công 德đức 。 少thiểu 福phước 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 此thử 無vô 欣hân 樂nhạo 。 不bất 觀quán 生sanh 死tử 過quá 。 不bất 樂nhạo 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 功công 德đức 。 若nhược 有hữu 色sắc 方phương 分phần/phân 。 周châu 遍biến 虛hư 空không 界giới 。 無vô 能năng 容dung 受thọ 者giả 。 恒hằng 河hà 沙sa 數số 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 中trung 。 假giả 使sử 布bố 珍trân 寶bảo 。 供cúng 養dường 於ư 諸chư 佛Phật 。 有hữu 能năng 一nhất 合hợp 掌chưởng 。 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 其kỳ 福phước 過quá 於ư 彼bỉ 。 邊biên 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 非phi 唯duy 供cúng 養dường 福phước 。 餘dư 福phước 亦diệc 復phục 然nhiên 。 如như 是thị 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 最tối 勝thắng 仙tiên 所sở 說thuyết 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 最tối 勝thắng 。 如như 阿a 伽già 陀đà 藥dược 。 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 病bệnh 。 與dữ 一nhất 切thiết 安an 樂lạc 。 我ngã 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 三tam 火hỏa 所sở 熱nhiệt 惱não 。 智trí 者giả 無vô 量lượng 劫kiếp 。 勤cần 苦khổ 常thường 修tu 習tập 。 如như 醫y 王vương 勇dũng 猛mãnh 。 具cụ 足túc 菩bồ 提đề 行hành 。 救cứu 拔bạt 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 永vĩnh 離ly 諸chư 憂ưu 惱não 。 於ư 一nhất 切thiết 生sanh 處xứ 。 終chung 不bất 捨xả 是thị 心tâm 。 勤cần 修tu 諸chư 行hạnh 願nguyện 。 勇dũng 猛mãnh 求cầu 佛Phật 法pháp 。 我ngã 等đẳng 得đắc 善thiện 利lợi 。 我ngã 等đẳng 心tâm 欣hân 樂nhạo 。 今kim 遇ngộ 釋Thích 師sư 子tử 。 當đương 得đắc 如Như 來Lai 身thân 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 便tiện 微vi 笑tiếu 。 從tùng 其kỳ 面diện 門môn 。 放phóng 種chủng 種chủng 光quang 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 紅hồng 紫tử 頗pha 黎lê 。 照chiếu 於ư 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 世thế 界giới 。 乃nãi 至chí 梵Phạm 世thế 。 日nhật 月nguyệt 威uy 光quang 。 皆giai 悉tất 隱ẩn 蔽tế 。 還hoàn 遶nhiễu 三tam 匝táp 從tùng 佛Phật 頂đảnh 入nhập 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 現hiện 此thử 微vi 笑tiếu 。 如như 佛Phật 所sở 現hiện 。 非phi 無vô 因nhân 緣duyên 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 諸chư 佛Phật 最tối 上thượng 之chi 導đạo 師sư 。 不bất 以dĩ 無vô 因nhân 現hiện 微vi 笑tiếu 。 哀ai 愍mẫn 世thế 間gian 利lợi 益ích 者giả 。 願nguyện 說thuyết 所sở 為vi 之chi 因nhân 緣duyên 。 貧bần 乏phạp 眾chúng 生sanh 無vô 法pháp 財tài 。 應ưng/ứng 說thuyết 最tối 上thượng 大Đại 乘Thừa 施thí 。 能năng 作tác 世thế 間gian 盲manh 冥minh 眼nhãn 。 願nguyện 說thuyết 微vi 笑tiếu 之chi 因nhân 緣duyên 。 於ư 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 阿A 難Nan 曰viết 。 汝nhữ 見kiến 此thử 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 今kim 於ư 我ngã 所sở 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 不phủ 。 阿A 難Nan 白bạch 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 已dĩ 見kiến 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 此thử 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 。 已dĩ 於ư 往vãng 昔tích 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 諸chư 佛Phật 所sở 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 今kim 聞văn 是thị 法pháp 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 此thử 諸chư 長trưởng 者giả 。 從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 。 不bất 生sanh 惡ác 趣thú 。 於ư 人nhân 天thiên 中trung 常thường 受thọ 快khoái 樂lạc 。 復phục 於ư 來lai 世thế 彌Di 勒Lặc 佛Phật 所sở 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 及cập 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 悉tất 皆giai 承thừa 事sự 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 為vi 他tha 廣quảng 說thuyết 。 過quá 二nhị 十thập 五ngũ 劫kiếp 。 各các 於ư 諸chư 佛Phật 剎sát 中trung 成thành 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 皆giai 同đồng 一nhất 字tự 。 號hiệu 勝thắng 蓮liên 花hoa 藏tạng 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 希hy 有hữu 善Thiện 逝Thệ 。 當đương 何hà 名danh 此thử 廣quảng 大đại 法Pháp 門môn 。 云vân 何hà 奉phụng 持trì 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 是thị 法Pháp 門môn 名danh 菩Bồ 薩Tát 瑜du 伽già 師sư 地địa 。 亦diệc 名danh 勇dũng 猛mãnh 授thọ 長trưởng 者giả 所sở 問vấn 。 如như 是thị 名danh 號hiệu 汝nhữ 當đương 受thọ 持trì 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 及cập 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 等đẳng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 六lục 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com