大đại 正chánh 句cú 王vương 經Kinh 卷quyển 下hạ 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 復phục 次thứ 迦Ca 葉Diếp 告cáo 大đại 王vương 言ngôn 。 勿vật 更cánh 有hữu 喻dụ 。 證chứng 彼bỉ 無vô 人nhân 及cập 無vô 後hậu 世thế 亦diệc 無vô 化hóa 生sanh 。 王vương 言ngôn 。 我ngã 復phục 有hữu 喻dụ 可khả 證chứng 斯tư 理lý 。 尊Tôn 者giả 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 犯phạm 極cực 重trọng 罪tội 。 近cận 臣thần 知tri 已dĩ 即tức 白bạch 於ư 王vương 。 今kim 有hữu 此thử 人nhân 犯phạm 極cực 重trọng 罪tội 。 王vương 既ký 知tri 已dĩ 。 乃nãi 令linh 所sở 司ty 捉tróc 縛phược 罪tội 人nhân 依y 法pháp 斷đoán/đoạn 理lý 。 法pháp 司ty 奉phụng 命mạng 。 即tức 將tương/tướng 罪tội 人nhân 。 縛phược 其kỳ 兩lưỡng 手thủ 鑊hoạch 中trung 煎tiễn 煮chử 。 復phục 宣tuyên 令linh 曰viết 。 待đãi 其kỳ 糜mi 爛lạn 徹triệt 見kiến 骨cốt 已dĩ 。 可khả 於ư 鑊hoạch 中trung 以dĩ 杖trượng 翻phiên 攪giảo 。 子tử 細tế 尋tầm 覓mịch 彼bỉ 後hậu 世thế 人nhân 及cập 化hóa 生sanh 等đẳng 出xuất 入nhập 之chi 者giả 。 法pháp 司ty 奉phụng 命mạng 。 一nhất 依y 王vương 旨chỉ 。 至chí 糜mi 爛lạn 時thời 乃nãi 於ư 鑊hoạch 中trung 翻phiên 攪giảo 尋tầm 覓mịch 。 終chung 不bất 見kiến 有hữu 後hậu 世thế 之chi 人nhân 及cập 化hóa 生sanh 等đẳng 出xuất 入nhập 之chi 者giả 。 乃nãi 至chí 展triển 轉chuyển 。 重trùng 重trùng 尋tầm 覓mịch 亦diệc 終chung 不bất 見kiến 。 王vương 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 。 以dĩ 此thử 喻dụ 知tri 。 實thật 無vô 有hữu 人nhân 。 無vô 有hữu 後hậu 世thế 亦diệc 無vô 化hóa 生sanh 。 於ư 是thị 迦Ca 葉Diếp 告cáo 大đại 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 於ư 眠miên 睡thụy 時thời 夢mộng 一nhất 殊thù 勝thắng 園viên 林lâm 。 園viên 中trung 乃nãi 有hữu 種chủng 種chủng 樹thụ 木mộc 。 花hoa 果quả 茂mậu 盛thịnh 池trì 沼chiểu 清thanh 潔khiết 。 其kỳ 人nhân 夢mộng 中trung 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 大đại 王vương 。 是thị 彼bỉ 園viên 林lâm 為vi 實thật 有hữu 不phủ 。 又hựu 復phục 看khán 翫ngoạn 及cập 彼bỉ 出xuất 入nhập 。 為vì 是thị 實thật 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 夢mộng 所sở 見kiến 。 皆giai 非phi 真chân 實thật 。 迦Ca 葉Diếp 報báo 言ngôn 。 亦diệc 如như 大đại 王vương 所sở 執chấp 斷đoán/đoạn 見kiến 。 非phi 為vi 真chân 實thật 。 大đại 王vương 。 要yếu 須tu 誠thành 諦đế 知tri 實thật 有hữu 人nhân 。 有hữu 後hậu 世thế 。 有hữu 化hóa 生sanh 。 乃nãi 至chí 實thật 有hữu 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 具cụ 清thanh 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 。 超siêu 越việt 世thế 間gian 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 端đoan 正chánh 醜xú 陋lậu 。 或hoặc 得đắc 生sanh 天thiên 。 或hoặc 墮đọa 地địa 獄ngục 。 斯tư 是thị 真chân 實thật 。 不bất 應ưng/ứng 更cánh 執chấp 如như 前tiền 斷đoán/đoạn 見kiến 。 王vương 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 。 云vân 何hà 重trùng 重trùng 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 如như 我ngã 之chi 意ý 。 定định 知tri 無vô 人nhân 。 無vô 有hữu 後hậu 世thế 亦diệc 無vô 化hóa 生sanh 。 復phục 次thứ 迦Ca 葉Diếp 報báo 大đại 王vương 言ngôn 。 復phục 有hữu 何hà 喻dụ 。 可khả 證chứng 無vô 人nhân 。 無vô 有hữu 後hậu 世thế 復phục 無vô 化hóa 生sanh 。 王vương 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 。 我ngã 復phục 有hữu 喻dụ 以dĩ 證chứng 斯tư 理lý 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 執chấp 行hành 王vương 事sự 自tự 違vi 條điều 格cách 。 近cận 臣thần 奏tấu 聞văn 。 王vương 乃nãi 具cụ 知tri 。 令linh 付phó 法pháp 司ty 鞫 問vấn 情tình 實thật 。 其kỳ 罪tội 既ký 重trùng 宣tuyên 令linh 苦khổ 治trị 。 即tức 使sử 先tiên 割cát 皮bì 肉nhục 後hậu 斷đoán/đoạn 筋cân 脈mạch 。 折chiết 骨cốt 挑thiêu/thiểu 髓tủy 。 尋tầm 覓mịch 於ư 人nhân 及cập 化hóa 生sanh 者giả 。 法pháp 官quan 奉phụng 命mạng 准chuẩn 法Pháp 施thí 行hành 。 如như 王vương 所sở 言ngôn 不bất 敢cảm 違vi 越việt 。 一nhất 一nhất 次thứ 第đệ 於ư 皮bì 肉nhục 筋cân 脈mạch 骨cốt 髓tủy 之chi 內nội 。 尋tầm 覓mịch 於ư 人nhân 及cập 化hóa 生sanh 等đẳng 。 始thỉ 終chung 不bất 見kiến 有hữu 人nhân 及cập 化hóa 生sanh 等đẳng 。 尊Tôn 者giả 。 以dĩ 此thử 喻dụ 知tri 。 實thật 無vô 有hữu 人nhân 亦diệc 無vô 化hóa 生sanh 復phục 無vô 後hậu 世thế 。 迦Ca 葉Diếp 告cáo 言ngôn 。 大đại 王vương 。 我ngã 念niệm 昔tích 時thời 。 有hữu 一nhất 道đạo 人nhân 住trụ 於ư 山sơn 中trung 。 時thời 有hữu 商thương 人nhân 。 將tương/tướng 多đa 車xa 乘thừa 載tải/tái 於ư 財tài 貨hóa 。 近cận 道đạo 人nhân 菴am 止chỉ 宿tú/túc 而nhi 去khứ 。 時thời 彼bỉ 道đạo 人nhân 乃nãi 於ư 明minh 旦đán 觀quán 彼bỉ 宿tú/túc 處xứ 恐khủng 遺di 財tài 物vật 。 果quả 於ư 是thị 處xứ 見kiến 一nhất 童đồng 子tử 。 纔tài 離ly 乳nhũ 哺bộ 未vị 識thức 東đông 西tây 。 是thị 眾chúng 商thương 人nhân 之chi 所sở 遺di 墜trụy 。 道đạo 人nhân 慈từ 愍mẫn 。 恐khủng 彼bỉ 童đồng 子tử 飢cơ 渴khát 所sở 損tổn 。 將tương/tướng 歸quy 菴am 中trung 如như 親thân 養dưỡng 育dục 。 而nhi 彼bỉ 道đạo 人nhân 事sự 火hỏa 為vi 行hành 。 常thường 專chuyên 其kỳ 心tâm 添 續tục 柴sài 薪tân 未vị 曾tằng 斷đoán/đoạn 滅diệt 。 以dĩ 彼bỉ 童đồng 子tử 日nhật 來lai 月nguyệt 往vãng 。 漸tiệm 漸tiệm 長trường/trưởng 大đại 年niên 十thập 五ngũ 六lục 。 道đạo 人nhân 思tư 惟duy 。 童đồng 子tử 長trường/trưởng 大đại 。 堪kham 可khả 委ủy 付phó 。 一nhất 日nhật 道đạo 人nhân 以dĩ 緣duyên 事sự 故cố 。 當đương 入nhập 城thành 隍hoàng 。 暫tạm 拋phao 菴am 所sở 。 即tức 誡giới 童đồng 子tử 。 我ngã 有hữu 事sự 緣duyên 要yếu 須tu 暫tạm 出xuất 。 菴am 中trung 之chi 火hỏa 。 如như 我ngã 每mỗi 日nhật 添 續tục 柴sài 薪tân 。 勿vật 令linh 斷đoán/đoạn 滅diệt 。 言ngôn 訖ngật 便tiện 行hành 。 道đạo 人nhân 既ký 出xuất 。 童đồng 子tử 癡si 騃ngãi 由do 貪tham 戲hí 翫ngoạn 。 為vi 貪tham 戲hí 故cố 忘vong 其kỳ 事sự 火hỏa 。 以dĩ 無vô 添 續tục 火hỏa 遂toại 斷đoán/đoạn 滅diệt 。 爾nhĩ 時thời 。 童đồng 子tử 見kiến 火hỏa 滅diệt 已dĩ 。 收thu 拾thập 柴sài 薪tân 積tích 於ư 爐lô 內nội 。 發phát 言ngôn 祝 曰viết 。 汝nhữ 火hỏa 速tốc 出xuất 。 若nhược 火hỏa 不bất 出xuất 。 我ngã 當đương 壞hoại 汝nhữ 。 是thị 彼bỉ 童đồng 子tử 苦khổ 切thiết 求cầu 哀ai 。 火hỏa 終chung 不bất 出xuất 。 火hỏa 不bất 出xuất 故cố 。 更cánh 發phát 惡ác 言ngôn 。 火hỏa 不bất 出xuất 者giả 亦diệc 當đương 打đả 汝nhữ 。 是thị 時thời 童đồng 子tử 求cầu 火hỏa 不bất 出xuất 。 心tâm 即tức 憂ưu 怖bố 。 道đạo 人nhân 歸quy 來lai 。 必tất 當đương 辱nhục 我ngã 。 住trụ 在tại 一nhất 面diện 。 思tư 惟duy 火hỏa 事sự 。 道đạo 人nhân 事sự 畢tất 歸quy 還hoàn 菴am 中trung 。 見kiến 子tử 默mặc 坐tọa 便tiện 知tri 火hỏa 滅diệt 。 謂vị 童đồng 子tử 言ngôn 。 汝nhữ 貪tham 放phóng 逸dật 致trí 火hỏa 滅diệt 耶da 。 童đồng 子tử 答đáp 言ngôn 。 我ngã 暫tạm 忘vong 失thất 。 火hỏa 已dĩ 滅diệt 矣hĩ 。 火hỏa 滅diệt 之chi 後hậu 積tích 薪tân 於ư 爐lô 。 以dĩ 善thiện 惡ác 言ngôn 祈kỳ 火hỏa 不bất 出xuất 。 道đạo 人nhân 言ngôn 曰viết 。 汝nhữ 甚thậm 癡si 騃ngãi 。 火hỏa 若nhược 滅diệt 已dĩ 。 得đắc 火hỏa 方phương 然nhiên 。 未vị 聞văn 積tích 薪tân 於ư 冷lãnh 灰hôi 中trung 有hữu 火hỏa 自tự 出xuất 。 設thiết 汝nhữ 爐lô 中trung 積tích 無vô 量lượng 薪tân 作tác 多đa 方phương 便tiện 。 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao 。 無vô 由do 得đắc 火hỏa 。 大đại 王vương 。 而nhi 此thử 童đồng 子tử 於ư 火hỏa 滅diệt 後hậu 灰hôi 中trung 求cầu 火hỏa 。 亦diệc 如như 大đại 王vương 愚ngu 迷mê 不bất 迴hồi 。 於ư 死tử 屍thi 中trung 搜sưu 求cầu 於ư 人nhân 及cập 化hóa 生sanh 者giả 。 妄vọng 執chấp 無vô 人nhân 起khởi 於ư 斷đoán/đoạn 見kiến 。 大đại 王vương 。 應ưng/ứng 須tu 知tri 。 實thật 有hữu 人nhân 及cập 有hữu 化hóa 生sanh 。 有hữu 於ư 後hậu 世thế 。 王vương 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 。 莫mạc 如như 此thử 言ngôn 。 我ngã 或hoặc 從tùng 汝nhữ 。 言ngôn 有hữu 後hậu 世thế 。 必tất 為vi 人nhân 議nghị 。 何hà 以dĩ 故cố 。 今kim 此thử 都đô 人nhân 便tiện 作tác 是thị 語ngữ 。 王vương 自tự 昔tích 來lai 。 不bất 信tín 因nhân 果quả 。 常thường 作tác 是thị 語ngữ 。 云vân 無vô 後hậu 世thế 及cập 無vô 有hữu 人nhân 亦diệc 無vô 化hóa 生sanh 。 今kim 日nhật 卻khước 隨tùy 迦Ca 葉Diếp 所sở 化hóa 。 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 。 大đại 王vương 。 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 。 有hữu 二nhị 商thương 主chủ 。 皆giai 有hữu 財tài 寶bảo 一nhất 國quốc 無vô 過quá 。 後hậu 於ư 一nhất 時thời 相tương/tướng 約ước 為vi 侶lữ 。 同đồng 往vãng 他tha 邦bang 貨hóa 鬻 求cầu 利lợi 。 是thị 二nhị 商thương 主chủ 。 各các 集tập 商thương 人nhân 以dĩ 為vi 伴bạn 侶lữ 。 於ư 是thị 各các 各các 多đa 裝trang 車xa 乘thừa 。 排bài 比tỉ 鞍yên 馬mã 同đồng 日nhật 上thượng 路lộ 。 行hành 赴phó 前tiền 程 。 去khứ 國quốc 既ký 遙diêu 。 艱gian 嶮hiểm 在tại 近cận 。 一nhất 人nhân 商thương 主chủ 素tố 知tri 此thử 路lộ 前tiền 有hữu 艱gian 嶮hiểm 。 告cáo 一nhất 商thương 主chủ 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 知tri 不phủ 。 前tiền 路lộ 艱gian 嶮hiểm 無vô 有hữu 人nhân 煙yên 。 商thương 眾chúng 既ký 多đa 宜nghi 其kỳ 預dự 備bị 。 二nhị 主chủ 議nghị 已dĩ 。 一nhất 主chủ 先tiên 行hành 。 意ý 在tại 少thiểu 人nhân 所sở 須tu 易dị 足túc 。 所sở 有hữu 米mễ 麵miến 飲ẩm 食thực 之chi 用dụng 。 乃nãi 至chí 柴sài 薪tân 皆giai 亦diệc 持trì 去khứ 。 前tiền 行hành 之chi 次thứ 。 忽hốt 逢phùng 一nhất 人nhân 相tướng 迎nghênh 而nhi 來lai 。 身thân 大đại 黑hắc 色sắc 兩lưỡng 目mục 皆giai 赤xích 。 頂đảnh 髮phát 稀 踈sơ 衣y 服phục 襤 縷lũ 。 駕giá 一nhất 驢lư 車xa 其kỳ 狀trạng 如như 鬼quỷ 。 商thương 主chủ 問vấn 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 。 前tiền 路lộ 還hoàn 有hữu 飲ẩm 食thực 柴sài 薪tân 等đẳng 不phủ 。 彼bỉ 人nhân 答đáp 言ngôn 。 前tiền 路lộ 之chi 中trung 甚thậm 有hữu 飲ẩm 食thực 柴sài 薪tân 等đẳng 物vật 。 皆giai 悉tất 無vô 乏phạp 。 汝nhữ 之chi 所sở 載tải/tái 咸hàm 可khả 棄khí 之chi 。 免miễn 汝nhữ 前tiền 行hành 為vi 重trọng/trùng 所sở 滯trệ 。 是thị 時thời 商thương 主chủ 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 謂vị 商thương 眾chúng 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 人nhân 眾chúng 咸hàm 聞văn 所sở 言ngôn 。 前tiền 路lộ 之chi 中trung 飲ẩm 食thực 等đẳng 物vật 既ký 不bất 乏phạp 少thiểu 。 何hà 用dụng 齎tê 持trì 分phần/phân 外ngoại 之chi 物vật 困khốn 於ư 車xa 馬mã 。 商thương 主chủ 及cập 伴bạn 皆giai 非phi 智trí 人nhân 。 便tiện 以dĩ 所sở 持trì 棄khí 之chi 而nhi 去khứ 。 行hành 第đệ 一nhất 日nhật 至chí 於ư 日nhật 沒một 。 唯duy 有hữu 曠khoáng 野dã 不bất 逢phùng 人nhân 煙yên 。 四tứ 顧cố 杳 然nhiên 無vô 所sở 取thủ 給cấp 。 飲ẩm 食thực 既ký 乏phạp 悉tất 受thọ 飢cơ 渴khát 。 忍nhẫn 苦khổ 終chung 夜dạ 強cường/cưỡng 復phục 前tiền 進tiến 。 於ư 第đệ 二nhị 日nhật 又hựu 行hành 至chí 夜dạ 。 但đãn 在tại 曠khoáng 野dã 餘dư 無vô 所sở 覩đổ 。 商thương 眾chúng 共cộng 議nghị 前tiền 所sở 逢phùng 者giả 。 思tư 其kỳ 相tướng 貌mạo 定định 知tri 是thị 鬼quỷ 。 我ngã 等đẳng 無vô 智trí 便tiện 信tín 彼bỉ 言ngôn 。 妖yêu 妄vọng 惑hoặc 人nhân 以dĩ 致trí 如như 是thị 。 至chí 第đệ 三tam 日nhật 。 人nhân 馬mã 俱câu 乏phạp 悉tất 不bất 能năng 進tiến 。 相tương/tướng 顧cố 無vô 語ngữ 待đãi 死tử 而nhi 住trụ 。 彼bỉ 一nhất 商thương 主chủ 隔cách 日nhật 而nhi 進tiến 。 亦diệc 逢phùng 是thị 人nhân 相tương/tướng 迎nghênh 而nhi 來lai 。 乃nãi 問vấn 言ngôn 曰viết 。 前tiền 路lộ 之chi 中trung 還hoàn 有hữu 飲ẩm 食thực 所sở 須tu 物vật 不phủ 。 彼bỉ 人nhân 同đồng 前tiền 一nhất 一nhất 妄vọng 說thuyết 。 飲ẩm 食thực 所sở 須tu 皆giai 不bất 乏phạp 少thiểu 。 何hà 用dụng 所sở 持trì 重trọng/trùng 滯trệ 車xa 馬mã 。 是thị 物vật 可khả 棄khí 汝nhữ 宜nghi 知tri 之chi 。 後hậu 一nhất 商thương 主chủ 智trí 慧tuệ 聰thông 明minh 。 凡phàm 所sở 施thí 為vi 必tất 先tiên 思tư 慮lự 。 素tố 知tri 此thử 路lộ 有hữu 大đại 曠khoáng 野dã 艱gian 嶮hiểm 之chi 處xứ 。 度độ 其kỳ 地địa 里lý 嶮hiểm 難nạn/nan 非phi 遙diêu 。 又hựu 察sát 是thị 人nhân 顏nhan 貌mạo 不bất 常thường 行hành 李 麁thô 惡ác 。 或hoặc 恐khủng 妖yêu 妄vọng 不bất 可khả 信tín 之chi 。 與dữ 諸chư 商thương 人nhân 。 議nghị 論luận 而nhi 進tiến 。 至chí 第đệ 三tam 日nhật 。 忽hốt 於ư 路lộ 次thứ 見kiến 前tiền 商thương 主chủ 及cập 眾chúng 商thương 人nhân 飢cơ 乏phạp 而nhi 住trụ 。 顧cố 問vấn 所sở 以dĩ 。 果quả 是thị 亦diệc 逢phùng 醜xú 惡ác 之chi 人nhân 妖yêu 妄vọng 所sở 悞ngộ 。 商thương 眾chúng 共cộng 議nghị 。 即tức 以dĩ 所sở 持trì 飲ẩm 食thực 之chi 分phần 。 均quân 分phần/phân 相tương 濟tế 。 令linh 彼bỉ 商thương 眾chúng 同đồng 度độ 艱gian 嶮hiểm 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 一nhất 商thương 主chủ 。 以dĩ 愚ngu 癡si 故cố 。 信tín 彼bỉ 妖yêu 妄vọng 。 致trí 於ư 嶮hiểm 路lộ 。 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 大đại 王vương 。 以dĩ 愚ngu 癡si 故cố 。 自tự 執chấp 斷đoán/đoạn 見kiến 。 必tất 於ư 長trường 夜dạ 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 王vương 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 告cáo 尊Tôn 者giả 言ngôn 。 勿vật 復phục 引dẫn 喻dụ 。 我ngã 心tâm 不bất 迴hồi 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 恐khủng 彼bỉ 國quốc 人nhân 謂vị 我ngã 無vô 定định 。 正chánh 句cú 大đại 王vương 常thường 作tác 是thị 語ngữ 。 實thật 無vô 有hữu 人nhân 及cập 無vô 化hóa 生sanh 亦diệc 無vô 後hậu 世thế 。 今kim 日nhật 翻phiên 為vi 迦Ca 葉Diếp 所sở 化hóa 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 不bất 易dị 前tiền 見kiến 。 爾nhĩ 時thời 。 迦Ca 葉Diếp 又hựu 告cáo 王vương 言ngôn 。 昔tích 有hữu 二nhị 人nhân 。 薄bạc 有hữu 財tài 賄 。 結kết 伴bạn 經kinh 營doanh 。 錢tiền 物vật 雖tuy 殊thù 有hữu 利lợi 相tương/tướng 報báo 。 結kết 契khế 已dĩ 定định 擇trạch 日nhật 方phương 行hành 。 不bất 日nhật 之chi 間gián 便tiện 達đạt 他tha 國quốc 。 彼bỉ 地địa 多đa 麻ma 價giá 賤tiện 可khả 販phán 。 二nhị 人nhân 議nghị 畢tất 出xuất 錢tiền 收thu 買mãi 。 如như 法Pháp 裝trang 結kết 擔đảm 負phụ 而nhi 行hành 。 言ngôn 到đáo 他tha 邦bang 有hữu 利lợi 即tức 貨hóa 。 前tiền 至chí 別biệt 國quốc 。 見kiến 兜đâu 羅la 綿miên 得đắc 利lợi 倍bội 多đa 。 可khả 以dĩ 迴hồi 麻ma 作tác 兜đâu 羅la 綿miên 。 一nhất 人nhân 有hữu 智trí 。 尋tầm 易dị 其kỳ 麻ma 買mãi 兜đâu 羅la 綿miên 。 一nhất 人nhân 無vô 智trí 謂vị 同đồng 伴bạn 言ngôn 。 我ngã 不bất 易dị 麻ma 為vi 兜đâu 羅la 綿miên 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 此thử 麻ma 擔đảm 用dụng 功công 裝trang 結kết 遠viễn 負phụ 而nhi 至chí 。 是thị 故cố 我ngã 實thật 不bất 能năng 易dị 也dã 。 二nhị 人nhân 即tức 日nhật 各các 負phụ 貨hóa 物vật 。 相tương 次thứ 前tiền 進tiến 又hựu 至chí 一nhất 國quốc 。 彼bỉ 國quốc 多đa 絲ti 復phục 倍bội 綿miên 利lợi 。 彼bỉ 有hữu 智trí 者giả 便tiện 貨hóa 其kỳ 綿miên 再tái 易dị 為vi 絲ti 。 一nhất 無vô 智trí 者giả 又hựu 說thuyết 前tiền 言ngôn 。 不bất 能năng 易dị 麻ma 更cánh 求cầu 絲ti 利lợi 。 二nhị 人nhân 持trì 貨hóa 再tái 復phục 前tiền 行hành 。 至chí 一nhất 國quốc 中trung 疋thất 帛bạch 至chí 賤tiện 。 比tỉ 於ư 絲ti 利lợi 倍bội 數số 轉chuyển 多đa 。 其kỳ 有hữu 智trí 者giả 見kiến 利lợi 倍bội 多đa 。 便tiện 易dị 其kỳ 絲ti 為vi 於ư 疋thất 帛bạch 。 一nhất 無vô 智trí 者giả 由do 惜tích 其kỳ 麻ma 。 自tự 遠viễn 持trì 來lai 不bất 肯khẳng 迴hồi 易dị 。 二nhị 人nhân 負phụ 貨hóa 又hựu 復phục 前tiền 行hành 。 至chí 一nhất 國quốc 中trung 唯duy 有hữu 坑khanh 冶dã 。 疋thất 帛bạch 甚thậm 貴quý 銀ngân 價giá 至chí 微vi 。 易dị 帛bạch 為vi 銀ngân 有hữu 百bách 倍bội 利lợi 。 一nhất 有hữu 智trí 者giả 。 賣mại 帛bạch 買mãi 銀ngân 期kỳ 利lợi 百bách 倍bội 。 時thời 無vô 智trí 者giả 。 由do 謂vị 此thử 麻ma 未vị 得đắc 厚hậu 價giá 惜tích 而nhi 不bất 易dị 。 彼bỉ 一nhất 智trí 者giả 又hựu 聞văn 人nhân 言ngôn 。 某mỗ 國quốc 出xuất 金kim 。 絕tuyệt 無vô 有hữu 銀ngân 。 即tức 呼hô 伴bạn 云vân 可khả 往vãng 彼bỉ 國quốc 。 不bất 經kinh 時thời 序tự 達đạt 彼bỉ 國quốc 中trung 。 時thời 有hữu 智trí 者giả 便tiện 易dị 其kỳ 銀ngân 還hoàn 買mãi 黃hoàng 金kim 。 買mãi 得đắc 金kim 已dĩ 看khán 翫ngoạn 歡hoan 喜hỷ 。 私tư 自tự 計kế 云vân 。 我ngã 昔tích 離ly 家gia 錢tiền 物vật 至chí 寡quả 。 初sơ 始thỉ 買mãi 麻ma 已dĩ 忻hãn 厚hậu 利lợi 。 不bất 期kỳ 至chí 此thử 獲hoạch 得đắc 黃hoàng 金kim 。 世thế 之chi 貴quý 重trọng 不bất 過quá 於ư 此thử 。 將tương 至chí 家gia 鄉hương 足túc 以dĩ 致trí 富phú 。 即tức 呼hô 伴bạn 言ngôn 。 歲tuế 月nguyệt 只chỉ 賒xa 。 可khả 共cộng 還hoàn 國quốc 。 隨tùy 其kỳ 所sở 得đắc 。 濟tế 彼bỉ 尊tôn 親thân 。 時thời 負phụ 麻ma 人nhân 謂vị 同đồng 伴bạn 言ngôn 。 我ngã 本bổn 買mãi 麻ma 比tỉ 望vọng 厚hậu 利lợi 。 及cập 其kỳ 至chí 此thử 利lợi 轉chuyển 輕khinh 微vi 。 君quân 今kim 欲dục 迴hồi 豈khởi 敢cảm 相tương/tướng 滯trệ 。 亦diệc 且thả 擔đảm 負phụ 相tương/tướng 逐trục 而nhi 歸quy 。 或hoặc 遇ngộ 價giá 高cao 隨tùy 處xứ 貨hóa 賣mại 。 議nghị 畢tất 已dĩ 擇trạch 日nhật 舊cựu 路lộ 而nhi 歸quy 。 去khứ 國quốc 匪phỉ 遙diêu 宗tông 親thân 得đắc 信tín 。 家gia 人nhân 共cộng 出xuất 郊 外ngoại 相tướng 迎nghênh 。 忻hãn 喜hỷ 非phi 常thường 各các 還hoàn 所sở 止chỉ 。 獲hoạch 金kim 之chi 家gia 。 父phụ 母mẫu 妻thê 兒nhi 問vấn 得đắc 何hà 利lợi 。 家gia 主chủ 報báo 言ngôn 。 得đắc 金kim 可khả 富phú 。 乃nãi 至chí 宗tông 親thân 亦diệc 可khả 給cấp 濟tế 。 彼bỉ 負phụ 麻ma 者giả 家gia 人nhân 亦diệc 問vấn 。 自tự 爾nhĩ 經kinh 營doanh 當đương 獲hoạch 何hà 利lợi 。 是thị 人nhân 報báo 言ngôn 。 唯duy 得đắc 此thử 麻ma 。 更cánh 無vô 別biệt 物vật 。 家gia 人nhân 聞văn 已dĩ 苦khổ 惱não 其kỳ 心tâm 。 謂vị 彼bỉ 人nhân 言ngôn 。 似tự 汝nhữ 經kinh 營doanh 。 我ngã 等đẳng 宗tông 親thân 不bất 免miễn 貧bần 賤tiện 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 負phụ 麻ma 人nhân 執chấp 性tánh 愚ngu 迷mê 。 雖tuy 覩đổ 真chân 金kim 不bất 肯khẳng 迴hồi 易dị 。 致trí 令linh 親thân 屬thuộc 苦khổ 惱não 長trường/trưởng 時thời 。 亦diệc 如như 大đại 王vương 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 執chấp 於ư 斷đoán/đoạn 見kiến 。 長trường 夜dạ 受thọ 苦khổ 。 後hậu 悔hối 難nạn/nan 追truy 。 王vương 聞văn 此thử 語ngữ 。 告cáo 尊Tôn 者giả 言ngôn 。 我ngã 意ý 不bất 迴hồi 。 蓋cái 有hữu 所sở 以dĩ 。 緣duyên 此thử 國quốc 人nhân 熟thục 知tri 我ngã 見kiến 。 若nhược 迴hồi 所sở 執chấp 國quốc 人nhân 相tướng 議nghị 。 正chánh 句cú 大đại 王vương 常thường 言ngôn 。 無vô 人nhân 。 無vô 有hữu 後hậu 世thế 亦diệc 無vô 化hóa 生sanh 。 今kim 日nhật 翻phiên 為vi 迦Ca 葉Diếp 所sở 化hóa 。 我ngã 定định 不bất 能năng 受thọ 斯tư 恥sỉ 也dã 。 迦Ca 葉Diếp 報báo 言ngôn 。 大đại 王vương 。 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 。 有hữu 不bất 律luật 人nhân 。 畜súc 養dưỡng 群quần 猪trư 求cầu 利lợi 為vi 活hoạt 。 忽hốt 往vãng 他tha 處xứ 。 覩đổ 糞phẩn 穢uế 多đa 。 收thu 拾thập 負phụ 之chi 。 欲dục 將tương/tướng 歸quy 家gia 以dĩ 飼tự 群quần 豢 。 不bất 期kỳ 中trung 路lộ 值trị 雨vũ 淋lâm 漓 。 穢uế 污ô 滿mãn 身thân 心tâm 便tiện 追truy 悔hối 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 不bất 律luật 人nhân 眾chúng 所sở 輕khinh 賤tiện 。 以dĩ 污ô 身thân 故cố 尚thượng 解giải 迴hồi 心tâm 。 王vương 處xứ 尊tôn 位vị 翻phiên 顧cố 浮phù 言ngôn 。 專chuyên 執chấp 其kỳ 心tâm 不bất 捨xả 斷đoán/đoạn 見kiến 。 爾nhĩ 時thời 。 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 。 大đại 王vương 。 我ngã 前tiền 種chủng 種chủng 巧xảo 說thuyết 譬thí 喻dụ 。 欲dục 令linh 大đại 王vương 捨xả 於ư 斷đoán/đoạn 見kiến 。 知tri 有hữu 後hậu 世thế 及cập 信tín 三Tam 寶Bảo 。 大đại 王vương 妄vọng 執chấp 強cường/cưỡng 對đối 於ư 我ngã 。 今kim 復phục 為vì 王vương 更cánh 說thuyết 譬thí 喻dụ 。 汝nhữ 若nhược 信tín 者giả 。 諦đế 聽thính 諦đế 受thọ 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 王vương 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 。 迦Ca 葉Diếp 告cáo 大đại 王vương 言ngôn 。 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 有hữu 猪trư 。 名danh 曰viết 大đại 腹phúc 。 時thời 彼bỉ 大đại 腹phúc 。 引dẫn 以dĩ 群quần 猪trư 入nhập 深thâm 山sơn 野dã 。 於ư 山sơn 野dã 中trung 忽hốt 逢phùng 師sư 子tử 。 師sư 子tử 見kiến 猪trư 告cáo 而nhi 言ngôn 曰viết 。 我ngã 是thị 獸thú 王vương 。 汝nhữ 速tốc 避tị 路lộ 。 大đại 腹phúc 報báo 言ngôn 。 令linh 我ngã 避tị 路lộ 。 事sự 當đương 不bất 可khả 。 要yếu 我ngã 鬪đấu 者giả 。 必tất 不bất 相tương 違vi 。 且thả 止chỉ 須tu 臾du 。 待đãi 我ngã 被bị 甲giáp 。 時thời 師sư 子tử 言ngôn 。 汝nhữ 何hà 上thượng 族tộc 。 是thị 何hà 名danh 字tự 。 敢cảm 能năng 如như 是thị 索sách 我ngã 相tương/tướng 鬪đấu 。 所sở 要yếu 被bị 甲giáp 。 今kim 隨tùy 汝nhữ 意ý 。 時thời 彼bỉ 大đại 腹phúc 。 往vãng 穢uế 坑khanh 中trung 徧biến 塗đồ 其kỳ 身thân 。 還hoàn 師sư 子tử 前tiền 言ngôn 與dữ 汝nhữ 鬪đấu 。 是thị 時thời 師sư 子tử 報báo 大đại 腹phúc 言ngôn 。 我ngã 是thị 眾chúng 獸thú 中trung 王vương 。 常thường 以dĩ 麞chương 鹿lộc 等đẳng 獸thú 而nhi 為vi 食thực 噉đạm 。 或hoặc 劣liệt 弱nhược 者giả 尚thượng 棄khí 不bất 食thực 。 況huống 汝nhữ 不bất 淨tịnh 穢uế 污ô 之chi 身thân 。 若nhược 與dữ 汝nhữ 鬪đấu 。 實thật 染nhiễm 污ô 我ngã 。 爾nhĩ 時thời 。 師sư 子tử 即tức 為vi 大đại 腹phúc 。 宣tuyên 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 汝nhữ 本bổn 不bất 淨tịnh 身thân 。 今kim 復phục 加gia 臭xú 穢uế 。 汝nhữ 意ý 求cầu 鬪đấu 者giả 。 我ngã 即tức 墮đọa 於ư 汝nhữ 。 迦Ca 葉Diếp 尊Tôn 者giả 報báo 大đại 王vương 言ngôn 。 王vương 之chi 所sở 見kiến 。 由do 如như 彼bỉ 猪trư 與dữ 師sư 子tử 鬪đấu 。 我ngã 如như 師sư 子tử 先tiên 墮đọa 於ư 汝nhữ 。 時thời 正chánh 句cú 王vương 聞văn 尊Tôn 者giả 迦Ca 葉Diếp 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 深thâm 心tâm 慚tàm 悔hối 。 謂vị 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 。 我ngã 從tùng 初sơ 聞văn 日nhật 月nguyệt 喻dụ 時thời 早tảo 已dĩ 信tín 伏phục 。 但đãn 為vì 欲dục 聞văn 尊Tôn 者giả 。 智trí 慧tuệ 辯biện 才tài 。 故cố 以dĩ 是thị 言ngôn 激kích 引dẫn 宣tuyên 說thuyết 。 唯duy 願nguyện 尊Tôn 者giả 。 察sát 我ngã 誠thành 心tâm 。 知tri 我ngã 信tín 伏phục 。 誓thệ 願nguyện 歸quy 依y 迦Ca 葉Diếp 尊Tôn 者giả 。 迦Ca 葉Diếp 報báo 言ngôn 。 勿vật 歸quy 依y 我ngã 。 我ngã 歸quy 依y 處xứ 謂vị 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 汝nhữ 當đương 歸quy 依y 。 王vương 復phục 告cáo 言ngôn 。 依y 尊Tôn 者giả 教giáo 歸quy 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 受thọ 近cận 事sự 戒giới 。 從tùng 今kim 已dĩ 去khứ 。 誓thệ 不bất 殺sát 。 不bất 盜đạo 。 不bất 婬dâm 。 不bất 妄vọng 。 復phục 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 終chung 於ư 身thân 命mạng 。 持trì 佛Phật 淨tịnh 戒giới 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 王vương 受thọ 化hóa 導đạo 已dĩ 。 誠thành 心tâm 向hướng 佛Phật 受thọ 三tam 自tự 歸quy 。 永vĩnh 奉phụng 五Ngũ 戒Giới 。 與dữ 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 等đẳng 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 禮lễ 拜bái 而nhi 退thối/thoái 。 大đại 正chánh 句cú 王vương 經Kinh 卷quyển 下hạ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com