大đại 正chánh 句cú 王vương 經Kinh 卷quyển 上thượng 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 尊Tôn 者giả 童đồng 子tử 迦Ca 葉Diếp 在tại 憍kiều/kiêu 薩tát 羅la 國quốc 遊du 行hành 。 次thứ 第đệ 至chí 於ư 尸thi 利lợi 沙sa 大đại 城thành 之chi 北bắc 。 尸thi 利lợi 沙sa 林lâm 鹿lộc 野dã 園viên 中trung 止chỉ 住trụ 。 是thị 時thời 有hữu 王vương 名danh 大đại 正chánh 句cú 。 都đô 尸thi 利lợi 沙sa 城thành 。 其kỳ 王vương 先tiên 來lai 。 不bất 信tín 因nhân 果quả 。 每mỗi 作tác 是thị 言ngôn 。 無vô 有hữu 來lai 世thế 。 亦diệc 無vô 有hữu 人nhân 。 復phục 無vô 化hóa 生sanh 。 常thường 起khởi 如như 是thị 斷đoán/đoạn 見kiến 。 爾nhĩ 時thời 。 尸thi 利lợi 沙sa 大đại 城thành 中trung 有hữu 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 及cập 長trưởng 者giả 主chủ 等đẳng 。 互hỗ 相tương 謂vị 曰viết 。 云vân 何hà 此thử 沙Sa 門Môn 童đồng 子tử 迦Ca 葉Diếp 。 來lai 至chí 此thử 城thành 之chi 北bắc 尸thi 利lợi 沙sa 林lâm 鹿lộc 野dã 園viên 中trung 。 是thị 時thời 尊Tôn 者giả 迦Ca 葉Diếp 於ư 彼bỉ 城thành 中trung 。 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 。 而nhi 彼bỉ 城thành 中trung 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 素tố 聞văn 迦Ca 葉Diếp 善thiện 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 常thường 說thuyết 種chủng 種chủng 深thâm 妙diệu 之chi 義nghĩa 。 已dĩ 得đắc 無vô 病bệnh 常thường 行hành 頭đầu 陀đà 。 是thị 即tức 應Ứng 供Cúng 是thị 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 今kim 既ký 來lai 此thử 。 我ngã 等đẳng 宜nghi 共cộng 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 林lâm 禮lễ 覲cận 供cúng 養dường 。 於ư 是thị 城thành 中trung 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 及cập 長trưởng 者giả 等đẳng 。 咸hàm 出xuất 城thành 北bắc 往vãng 詣nghệ 尸thi 利lợi 沙sa 林lâm 鹿lộc 野dã 園viên 中trung 。 欲dục 伸thân 參tham 問vấn 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 正chánh 句cú 王vương 在tại 高cao 樓lầu 上thượng 。 遙diêu 見kiến 城thành 中trung 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 等đẳng 同đồng 共cộng 出xuất 城thành 。 行hành 詣nghệ 城thành 北bắc 往vãng 尸thi 利lợi 沙sa 林lâm 鹿lộc 野dã 園viên 中trung 。 王vương 既ký 見kiến 已dĩ 問vấn 侍thị 臣thần 曰viết 。 云vân 何hà 城thành 中trung 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 同đồng 共cộng 出xuất 城thành 。 詣nghệ 尸thi 利lợi 沙sa 林lâm 鹿lộc 野dã 園viên 中trung 。 侍thị 臣thần 白bạch 王vương 。 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 名danh 童đồng 子tử 迦Ca 葉Diếp 。 遊du 化hóa 至chí 此thử 大đại 城thành 之chi 北bắc 尸thi 利lợi 沙sa 林lâm 鹿lộc 野dã 園viên 中trung 而nhi 為vi 止chỉ 住trụ 。 是thị 故cố 城thành 中trung 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 及cập 長trưởng 者giả 等đẳng 。 同đồng 共cộng 出xuất 城thành 禮lễ 覲cận 供cúng 養dường 。 王vương 聞văn 所sở 奏tấu 即tức 謂vị 侍thị 臣thần 。 汝nhữ 可khả 往vãng 彼bỉ 宣tuyên 告cáo 彼bỉ 眾chúng 婆Bà 羅La 門Môn 及cập 長trưởng 者giả 等đẳng 。 汝nhữ 宜nghi 且thả 止chỉ 須tu 臾du 小tiểu 待đãi 。 我ngã 今kim 速tốc 至chí 當đương 與dữ 汝nhữ 等đẳng 同đồng 共cộng 往vãng 彼bỉ 。 禮lễ 覲cận 沙Sa 門Môn 童đồng 子tử 迦Ca 葉Diếp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如như 我ngã 意ý 者giả 。 或hoặc 恐khủng 汝nhữ 等đẳng 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 。 為vì 彼bỉ 沙Sa 門Môn 童đồng 子tử 迦Ca 葉Diếp 邪tà 法pháp 引dẫn 導đạo 。 不bất 依y 智trí 識thức 妄vọng 稱xưng 有hữu 人nhân 及cập 有hữu 他tha 世thế 。 復phục 有hữu 化hóa 生sanh 。 時thời 彼bỉ 侍thị 臣thần 受thọ 王vương 勅sắc 已dĩ 。 往vãng 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 處xứ 宣tuyên 示thị 王vương 勅sắc 。 謂vị 彼bỉ 眾chúng 言ngôn 。 正chánh 句cú 大đại 王vương 宣tuyên 告cáo 。 汝nhữ 等đẳng 且thả 止chỉ 須tu 臾du 。 我ngã 當đương 速tốc 至chí 與dữ 汝nhữ 同đồng 往vãng 。 禮lễ 覲cận 沙Sa 門Môn 童đồng 子tử 迦Ca 葉Diếp 。 人nhân 眾chúng 受thọ 勅sắc 不bất 敢cảm 前tiền 進tiến 。 爾nhĩ 時thời 。 侍thị 臣thần 傳truyền 王vương 命mạng 已dĩ 。 復phục 還hoàn 王vương 處xứ 而nhi 上thượng 奏tấu 言ngôn 。 臣thần 適thích 奉phụng 命mạng 往vãng 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 眾chúng 處xứ 具cụ 傳truyền 聖thánh 旨chỉ 。 令linh 婆Bà 羅La 門Môn 與dữ 長trưởng 者giả 等đẳng 且thả 止chỉ 須tu 臾du 。 王vương 今kim 速tốc 至chí 。 當đương 與dữ 汝nhữ 等đẳng 同đồng 禮lễ 沙Sa 門Môn 童đồng 子tử 迦Ca 葉Diếp 。 彼bỉ 眾chúng 奉phụng 命mạng 已dĩ 止chỉ 不bất 進tiến 。 時thời 正chánh 句cú 王vương 嚴nghiêm 整chỉnh 車xa 駕giá 出xuất 於ư 宮cung 城thành 。 與dữ 婆Bà 羅La 門Môn 及cập 長trưởng 者giả 眾chúng 同đồng 共cộng 往vãng 詣nghệ 尸thi 利lợi 沙sa 林lâm 鹿lộc 野dã 之chi 園viên 。 王vương 心tâm 憍kiêu 慢mạn 。 所sở 乘thừa 車xa 駕giá 至chí 不bất 通thông 處xứ 。 方phương 乃nãi 下hạ 車xa 徒đồ 步bộ 而nhi 進tiến 。 行hành 至chí 園viên 中trung 尊Tôn 者giả 住trú 處xứ 。 時thời 正chánh 句cú 王vương 與dữ 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 眾chúng 。 等đẳng 見kiến 於ư 尊Tôn 者giả 童đồng 子tử 迦Ca 葉Diếp 。 初sơ 未vị 信tín 重trọng/trùng 不bất 甚thậm 恭cung 肅túc 。 王vương 與dữ 尊Tôn 者giả 互hỗ 伸thân 問vấn 訊tấn 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 長trưởng 者giả 眾chúng 等đẳng 。 見kiến 王vương 如như 是thị 亦diệc 微vi 鄭trịnh 重trọng 。 咸hàm 共cộng 相tương 與dữ 圍vi 繞nhiễu 而nhi 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 王vương 即tức 伸thân 問vấn 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 迦Ca 葉Diếp 。 當đương 聽thính 我ngã 語ngữ 。 如như 我ngã 意ý 者giả 。 無vô 有hữu 來lai 世thế 復phục 無vô 有hữu 人nhân 亦diệc 無vô 化hóa 生sanh 。 我ngã 意ý 如như 是thị 。 尊Tôn 者giả 云vân 何hà 。 迦Ca 葉Diếp 答đáp 言ngôn 。 王vương 若nhược 樂nhạo 聞văn 如như 是thị 正chánh 義nghĩa 。 先tiên 當đương 誠thành 心tâm 諦đế 信tín 而nhi 住trụ 。 王vương 即tức 報báo 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 受thọ 教giáo 。 爾nhĩ 時thời 。 迦Ca 葉Diếp 告cáo 大đại 王vương 言ngôn 。 王vương 見kiến 日nhật 月nguyệt 為vi 有hữu 無vô 耶da 。 此thử 世thế 來lai 世thế 於ư 理lý 顯hiển 然nhiên 。 不bất 委ủy 大đại 王vương 。 當đương 云vân 何hà 見kiến 當đương 云vân 何hà 聞văn 。 王vương 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 此thử 日nhật 月nguyệt 此thử 世thế 來lai 世thế 。 如như 我ngã 見kiến 聞văn 同đồng 於ư 尊Tôn 者giả 。 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 。 如như 王vương 所sở 見kiến 。 日nhật 月nguyệt 為vi 有hữu 。 來lai 世thế 亦diệc 然nhiên 。 大đại 王vương 。 不bất 應ưng/ứng 執chấp 如như 前tiền 見kiến 。 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 。 大đại 王vương 。 如như 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 乃nãi 至chí 應Ứng 供Cúng 。 世Thế 間Gian 解Giải 等đẳng 。 須tu 知tri 定định 有hữu 若nhược 因nhân 若nhược 果quả 此thử 世thế 來lai 世thế 。 以dĩ 智trí 自tự 通thông 如như 實thật 了liễu 知tri 。 大đại 王vương 。 不bất 應ưng/ứng 如như 前tiền 執chấp 於ư 斷đoán/đoạn 見kiến 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 王vương 迷mê 執chấp 未vị 省tỉnh 。 謂vị 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 如như 我ngã 意ý 者giả 實thật 無vô 來lai 世thế 。 而nhi 汝nhữ 迦Ca 葉Diếp 勿vật 復phục 強cưỡng 言ngôn 。 復phục 次thứ 。 迦Ca 葉Diếp 報báo 大đại 王vương 言ngôn 。 即tức 今kim 王vương 身thân 為vi 有hữu 無vô 耶da 。 如như 王vương 此thử 身thân 以dĩ 為vi 有hữu 者giả 。 云vân 何hà 斷đoán/đoạn 見kiến 言ngôn 無vô 來lai 世thế 。 當đương 以dĩ 何hà 喻dụ 證chứng 於ư 此thử 理lý 。 大đại 王vương 答đáp 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 今kim 有hữu 喻dụ 證chứng 於ư 此thử 理lý 。 今kim 身thân 是thị 有hữu 來lai 世thế 即tức 無vô 。 王vương 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 我ngã 親thân 屬thuộc 或hoặc 染nhiễm 疾tật 病bệnh 。 纏triền 綿miên 既ký 久cửu 將tương/tướng 趣thú 命mạng 終chung 。 我ngã 時thời 往vãng 彼bỉ 問vấn 訊tấn 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 病bệnh 深thâm 重trọng 定định 知tri 不bất 可khả 。 若nhược 是thị 殞vẫn 歿một 切thiết 有hữu 相tương/tướng 囑chúc 。 我ngã 聞văn 沙Sa 門Môn 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 先tiên 有hữu 是thị 言ngôn 。 若nhược 人nhân 破phá 戒giới 造tạo 惡ác 業nghiệp 者giả 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 如như 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 等đẳng 言ngôn 若nhược 真chân 實thật 。 汝nhữ 等đẳng 親thân 屬thuộc 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 必tất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 何hà 以dĩ 故cố 。 汝nhữ 諸chư 親thân 屬thuộc 破phá 戒giới 造tạo 罪tội 。 以dĩ 此thử 當đương 知tri 定định 落lạc 惡ác 趣thú 。 若nhược 在tại 惡ác 趣thú 當đương 遣khiển 使sử 來lai 。 或hoặc 復phục 自tự 來lai 告cáo 語ngữ 於ư 我ngã 。 今kim 在tại 地địa 獄ngục 極cực 受thọ 苦khổ 楚sở 。 汝nhữ 若nhược 來lai 報báo 我ngã 必tất 往vãng 救cứu 。 但đãn 有hữu 去khứ 人nhân 曾tằng 無vô 來lai 者giả 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 我ngã 之chi 意ý 。 以dĩ 此thử 為vi 喻dụ 。 定định 無vô 來lai 世thế 。 迦Ca 葉Diếp 報báo 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 喻dụ 雖tuy 陳trần 。 未vị 為vi 正chánh 說thuyết 。 我ngã 今kim 問vấn 王vương 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 犯phạm 於ư 王vương 法pháp 。 為vi 巡tuần 守thủ 者giả 執chấp 之chi 。 將tương 至chí 王vương 所sở 而nhi 白bạch 王vương 言ngôn 。 是thị 人nhân 違vi 犯phạm 如như 是thị 之chi 罪tội 不bất 敢cảm 隱ẩn 覆phú 。 王vương 聞văn 所sở 奏tấu 即tức 勅sắc 有hữu 司ty 。 令linh 將tương/tướng 罪tội 人nhân 反phản 縛phược 兩lưỡng 手thủ 牢lao 固cố 其kỳ 身thân 。 駈khu 往vãng 四tứ 衢cù 多đa 人nhân 聚tụ 處xứ 。 鳴minh 鼓cổ 告cáo 示thị 。 今kim 此thử 罪tội 人nhân 犯phạm 如như 是thị 法pháp 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 遍biến 於ư 城thành 內nội 咸hàm 使sử 聞văn 知tri 。 後hậu 將tương/tướng 出xuất 城thành 。 依y 法pháp 處xứ 斷đoán/đoạn 。 有hữu 司ty 奉phụng 命mạng 。 即tức 將tương/tướng 罪tội 人nhân 。 反phản 縛phược 兩lưỡng 手thủ 牢lao 固cố 其kỳ 身thân 。 駈khu 往vãng 四tứ 衢cù 多đa 人nhân 聚tụ 處xứ 。 鳴minh 鼓cổ 告cáo 示thị 。 今kim 此thử 罪tội 人nhân 犯phạm 如như 是thị 法pháp 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 遍biến 於ư 城thành 內nội 。 准chuẩn 王vương 宣tuyên 命mạng 處xứ 處xứ 告cáo 示thị 。 仕sĩ 庶thứ 知tri 已dĩ 駈khu 領lãnh 出xuất 城thành 依y 法pháp 處xứ 斷đoán/đoạn 。 如như 此thử 罪tội 人nhân 。 臨lâm 赴phó 法pháp 時thời 告cáo 監giám 守thủ 言ngôn 。 願nguyện 垂thùy 哀ai 愍mẫn 。 放phóng 我ngã 少thiểu 時thời 。 暫tạm 至chí 家gia 中trung 辭từ 別biệt 親thân 屬thuộc 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 監giám 守thủ 人nhân 。 還hoàn 敢cảm 暫tạm 放phóng 令linh 歸quy 家gia 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 迦Ca 葉Diếp 。 設thiết 使sử 此thử 人nhân 種chủng 種chủng 哀ai 切thiết 。 彼bỉ 監giám 守thủ 人nhân 亦diệc 不bất 敢cảm 放phóng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 王vương 法pháp 所sở 錄lục 。 無vô 容dung 暫tạm 赦xá 。 尊Tôn 者giả 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 。 大đại 王vương 。 王vương 諸chư 親thân 屬thuộc 以dĩ 罪tội 業nghiệp 故cố 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung 。 以dĩ 其kỳ 罪tội 業nghiệp 。 常thường 受thọ 苦khổ 楚sở 。 是thị 諸chư 罪tội 人nhân 。 告cáo 其kỳ 獄ngục 卒tốt 。 乞khất 暫tạm 相tương/tướng 放phóng 還hoàn 歸quy 人nhân 間gian 。 至chí 於ư 王vương 所sở 求cầu 王vương 救cứu 苦khổ 。 大đại 王vương 。 是thị 地địa 獄ngục 卒tốt/thốt/tuất 還hoàn 肯khẳng 放phóng 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 。 大đại 王vương 。 義nghĩa 同đồng 世thế 間gian 無vô 暫tạm 放phóng 理lý 。 大đại 王vương 。 勿vật 將tương/tướng 此thử 喻dụ 同đồng 於ư 來lai 世thế 。 執chấp 斷đoán/đoạn 見kiến 者giả 非phi 為vi 正chánh 理lý 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 有hữu 今kim 世thế 者giả 定định 有hữu 來lai 世thế 。 乃nãi 至chí 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 應Ứng 供Cúng 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 以dĩ 智trí 自tự 通thông 。 了liễu 知tri 真chân 實thật 。 不bất 應ưng/ứng 更cánh 執chấp 如như 前tiền 之chi 見kiến 。 王vương 復phục 報báo 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 迦Ca 葉Diếp 。 斯tư 言ngôn 非phi 當đương 我ngã 意ý 未vị 允duẫn 。 不bất 應ưng/ứng 更cánh 言ngôn 實thật 有hữu 後hậu 世thế 。 復phục 次thứ 。 迦Ca 葉Diếp 報báo 大đại 王vương 言ngôn 。 王vương 意ý 如như 是thị 。 勿vật 更cánh 有hữu 喻dụ 可khả 為vi 證chứng 耶da 。 王vương 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 今kim 更cánh 有hữu 親thân 屬thuộc 之chi 喻dụ 可khả 以dĩ 為vi 證chứng 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 我ngã 親thân 屬thuộc 染nhiễm 於ư 重trọng 病bệnh 。 將tương/tướng 其kỳ 命mạng 斷đoán/đoạn 還hoàn 當đương 付phó 囑chúc 。 告cáo 病bệnh 人nhân 言ngôn 。 我ngã 聞văn 沙Sa 門Môn 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 常thường 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 人nhân 持trì 戒giới 修tu 諸chư 善thiện 法Pháp 。 或hoặc 有hữu 惠huệ 施thí 三tam 輪luân 清thanh 淨tịnh 。 見kiến 他tha 殊thù 勝thắng 不bất 生sanh 嫉tật 意ý 。 是thị 人nhân 命mạng 盡tận 生sanh 於ư 天thiên 界giới 。 若nhược 彼bỉ 沙Sa 門Môn 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 所sở 言ngôn 誠thành 實thật 。 汝nhữ 之chi 命mạng 終chung 必tất 生sanh 天thiên 界giới 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 觀quán 於ư 汝nhữ 常thường 具cụ 戒giới 品phẩm 及cập 修tu 善thiện 法Pháp 。 三tam 輪luân 清thanh 淨tịnh 而nhi 行hành 惠huệ 施thí 。 仍nhưng 於ư 他tha 勝thắng 不bất 生sanh 嫉tật 意ý 。 以dĩ 此thử 當đương 知tri 定định 生sanh 天thiên 界giới 。 若nhược 得đắc 生sanh 天thiên 當đương 遣khiển 使sử 來lai 。 或hoặc 復phục 自tự 來lai 用dụng 報báo 於ư 我ngã 。 即tức 今kim 已dĩ 得đắc 生sanh 於ư 某mỗ 天thiên 。 受thọ 於ư 快khoái 樂lạc 。 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 諸chư 親thân 屬thuộc 若nhược 實thật 生sanh 天thiên 必tất 來lai 相tương/tướng 報báo 。 云vân 何hà 親thân 屬thuộc 但đãn 見kiến 終chung 歿một 無vô 來lai 報báo 者giả 。 以dĩ 此thử 當đương 知tri 。 定định 無vô 來lai 世thế 。 迦Ca 葉Diếp 告cáo 大đại 王vương 言ngôn 。 我ngã 今kim 亦diệc 欲dục 。 重trùng 說thuyết 譬thí 喻dụ 。 令linh 王vương 得đắc 見kiến 實thật 有hữu 來lai 世thế 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 穢uế 坑khanh 臭xú 不bất 可khả 近cận 。 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 悞ngộ 墮đọa 其kỳ 中trung 。 臭xú 穢uế 難nan 堪kham 方phương 便tiện 得đắc 出xuất 。 身thân 既ký 出xuất 已dĩ 即tức 用dụng 諸chư 香hương 煮chử 水thủy 沐mộc 浴dục 。 復phục 以dĩ 塗đồ 香hương 以dĩ 塗đồ 其kỳ 身thân 。 身thân 既ký 香hương 潔khiết 。 又hựu 以dĩ 殊thù 妙diệu 迦ca 尸thi 迦ca 衣y 及cập 珍trân 寶bảo 花hoa 鬘man 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 住trụ 於ư 家gia 中trung 受thọ 其kỳ 快khoái 樂lạc 。 大đại 王vương 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 還hoàn 復phục 樂nhạc/nhạo/lạc 入nhập 前tiền 穢uế 坑khanh 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 迦Ca 葉Diếp 。 彼bỉ 穢uế 惡ác 坑khanh 人nhân 非phi 所sở 樂lạc 。 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 人nhân 生sanh 天thiên 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 既ký 得đắc 生sanh 天thiên 。 豈khởi 復phục 更cánh 思tư 還hoàn 來lai 人nhân 間gian 。 復phục 次thứ 。 大đại 王vương 。 人nhân 間gian 百bách 年niên 等đẳng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 是thị 一nhất 晝trú 夜dạ 。 大đại 王vương 親thân 屬thuộc 修tu 諸chư 善thiện 法Pháp 。 既ký 生sanh 天thiên 界giới 晝trú 夜dạ 受thọ 樂lạc 。 豈khởi 復phục 更cánh 思tư 還hoàn 來lai 報báo 王vương 。 我ngã 生sanh 天thiên 界giới 晝trú 夜dạ 受thọ 樂lạc 。 大đại 王vương 。 汝nhữ 與dữ 天thiên 人nhân 壽thọ 命mạng 長trường 短đoản 。 為vi 相tương/tướng 等đẳng 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 迦Ca 葉Diếp 。 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 。 大đại 王vương 。 天thiên 界giới 人nhân 界giới 本bổn 自tự 懸huyền 隔cách 。 不bất 應ưng/ứng 如như 愚ngu 顒ngung 望vọng 相tương/tướng 報báo 。 然nhiên 後hậu 方phương 可khả 信tín 有hữu 後hậu 世thế 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 應Ứng 供Cúng 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 乃nãi 至chí 後hậu 世thế 須tu 知tri 實thật 有hữu 。 可khả 以dĩ 自tự 智trí 如như 實thật 了liễu 知tri 。 不bất 應ưng/ứng 更cánh 作tác 無vô 後hậu 世thế 見kiến 。 王vương 報báo 迦Ca 葉Diếp 。 如như 尊Tôn 者giả 言ngôn 亦diệc 未vị 可khả 信tín 。 何hà 以dĩ 故cố 。 所sở 云vân 人nhân 間gian 百bách 年niên 等đẳng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 有hữu 何hà 人nhân 來lai 告cáo 語ngữ 於ư 汝nhữ 。 人nhân 間gian 百bách 年niên 等đẳng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 。 如như 王vương 所sở 見kiến 喻dụ 生sanh 盲manh 人nhân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 生sanh 盲manh 之chi 人nhân 本bổn 自tự 不bất 見kiến 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 細tế 妙diệu 麤thô 惡ác 長trường 短đoản 色sắc 相tướng 。 便tiện 作tác 是thị 言ngôn 。 本bổn 無vô 如như 是thị 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 細tế 妙diệu 麤thô 惡ác 長trường 短đoản 色sắc 相tướng 。 又hựu 言ngôn 。 我ngã 亦diệc 不bất 知tri 我ngã 亦diệc 不bất 見kiến 。 是thị 生sanh 盲manh 人nhân 以dĩ 己kỷ 不bất 見kiến 。 便tiện 乃nãi 執chấp 云vân 本bổn 無vô 如như 是thị 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 乃nãi 至chí 長trường 短đoản 色sắc 相tướng 。 大đại 王vương 。 勿vật 同đồng 生sanh 盲manh 執chấp 無vô 色sắc 相tướng 。 王vương 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 我ngã 意ý 者giả 。 而nhi 彼bỉ 天thiên 界giới 若nhược 實thật 有hữu 者giả 。 我ngã 即tức 言ngôn 有hữu 。 既ký 實thật 本bổn 無vô 。 云vân 何hà 令linh 我ngã 說thuyết 云vân 實thật 有hữu 。 復phục 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 非phi 善thiện 人nhân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 見kiến 本bổn 正chánh 。 云vân 何hà 喻dụ 我ngã 同đồng 彼bỉ 生sanh 盲manh 。 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 前tiền 所sở 說thuyết 生sanh 天thiên 等đẳng 事sự 。 我ngã 實thật 不bất 信tín 。 若nhược 信tín 此thử 言ngôn 。 如như 食thực 毒độc 藥dược 如như 刃nhận 臨lâm 身thân 。 如như 上thượng 山sơn 墜trụy 身thân 自tự 害hại 其kỳ 命mạng 。 如như 是thị 諸chư 惡ác 我ngã 皆giai 遠viễn 離ly 。 復phục 次thứ 。 迦Ca 葉Diếp 報báo 大đại 王vương 言ngôn 。 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 家gia 中trung 巨cự 富phú 。 又hựu 乃nãi 耆kỳ 年niên 。 唯duy 有hữu 一nhất 子tử 年niên 纔tài 十thập 六lục 。 母mẫu 即tức 喪táng 亡vong 。 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 不bất 能năng 鰥quan 獨độc 遂toại 再tái 婚hôn 娶thú 。 未vị 久cửu 之chi 間gian 。 妻thê 乃nãi 有hữu 姙 。 妻thê 未vị 生sanh 產sản 。 其kỳ 婆Bà 羅La 門Môn 。 尋tầm 亦diệc 命mạng 終chung 。 於ư 是thị 其kỳ 子tử 白bạch 繼kế 母mẫu 言ngôn 。 家gia 中trung 財tài 物vật 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 受thọ 用dụng 之chi 具cụ 悉tất 屬thuộc 於ư 我ngã 。 更cánh 無vô 別biệt 人nhân 分phần/phân 我ngã 財tài 物vật 。 時thời 彼bỉ 繼kế 母mẫu 聞văn 子tử 語ngữ 已dĩ 。 即tức 告cáo 子tử 言ngôn 。 我ngã 今kim 所sở 懷hoài 汝nhữ 父phụ 遺di 體thể 。 待đãi 其kỳ 長trường/trưởng 育dục 與dữ 汝nhữ 均quân 分phần/phân 。 其kỳ 子tử 時thời 復phục 再tái 言ngôn 其kỳ 事sự 。 母mẫu 起khởi 思tư 念niệm 。 此thử 子tử 年niên 幼ấu 情tình 性tánh 癡si 騃ngãi 。 雖tuy 與dữ 深thâm 言ngôn 未vị 能năng 分phần/phân 曉hiểu 。 又hựu 以dĩ 貪tham 惜tích 欲dục 疾tật 娩 身thân 。 多đa 設thiết 方phương 便tiện 求cầu 於ư 速tốc 產sản 。 日nhật 月nguyệt 未vị 滿mãn 返phản 損tổn 其kỳ 孕dựng 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 之chi 女nữ 人nhân 以dĩ 貪tham 嫉tật 故cố 返phản 損tổn 其kỳ 孕dựng 。 大đại 王vương 。 今kim 者giả 以dĩ 愚ngu 癡si 故cố 。 起khởi 於ư 斷đoán/đoạn 見kiến 。 王vương 復phục 報báo 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 尊Tôn 者giả 。 莫mạc 如như 前tiền 言ngôn 。 持trì 戒giới 修tu 善thiện 及cập 行hành 惠huệ 施thí 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 常thường 處xứ 快khoái 樂lạc 。 我ngã 實thật 不bất 信tín 。 我ngã 今kim 若nhược 信tín 迦Ca 葉Diếp 之chi 語ngữ 。 是thị 食thực 毒độc 藥dược 是thị 受thọ 刀đao 劒kiếm 。 是thị 墜trụy 高cao 山sơn 自tự 害hại 其kỳ 命mạng 。 云vân 何hà 。 迦Ca 葉Diếp 。 堅kiên 作tác 是thị 語ngữ 。 如như 我ngã 之chi 意ý 。 定định 無vô 有hữu 人nhân 。 無vô 有hữu 後hậu 世thế 亦diệc 無vô 化hóa 生sanh 。 復phục 次thứ 。 迦Ca 葉Diếp 告cáo 大đại 王vương 言ngôn 。 莫mạc 復phục 有hữu 喻dụ 證chứng 於ư 斯tư 事sự 。 王vương 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 復phục 有hữu 喻dụ 證chứng 於ư 斯tư 事sự 。 知tri 無vô 有hữu 人nhân 無vô 有hữu 後hậu 世thế 亦diệc 無vô 化hóa 生sanh 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 我ngã 親thân 屬thuộc 或hoặc 染nhiễm 重trọng 病bệnh 。 我ngã 即tức 往vãng 彼bỉ 安an 慰úy 問vấn 訊tấn 。 命mạng 未vị 斷đoán/đoạn 者giả 還hoàn 與dữ 我ngã 語ngữ 說thuyết 其kỳ 苦khổ 惱não 。 及cập 命mạng 終chung 已dĩ 無vô 有hữu 與dữ 我ngã 說thuyết 苦khổ 惱não 者giả 。 以dĩ 此thử 可khả 知tri 。 定định 無vô 後hậu 世thế 亦diệc 無vô 化hóa 生sanh 。 迦Ca 葉Diếp 告cáo 言ngôn 。 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 。 有hữu 一nhất 聚tụ 落lạc 。 其kỳ 中trung 人nhân 民dân 不bất 識thức 螺loa 相tương/tướng 。 亦diệc 復phục 未vị 曾tằng 聞văn 其kỳ 螺loa 聲thanh 。 忽hốt 有hữu 一nhất 人nhân 從tùng 外ngoại 而nhi 來lai 。 到đáo 彼bỉ 聚tụ 落lạc 而nhi 便tiện 止chỉ 住trụ 。 是thị 人nhân 常thường 持trì 一nhất 螺loa 以dĩ 為vi 功công 業nghiệp 。 每mỗi 日nhật 執chấp 螺loa 詣nghệ 於ư 聖thánh 像tượng 鳴minh 螺loa 供cúng 養dường 。 供cúng 養dường 已dĩ 訖ngật 復phục 還hoàn 住trú 處xứ 。 時thời 聚tụ 落lạc 中trung 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 忽hốt 聞văn 螺loa 聲thanh 咸hàm 悉tất 驚kinh 恠 。 互hỗ 相tương 謂vị 曰viết 。 此thử 是thị 何hà 聲thanh 。 我ngã 等đẳng 眾chúng 人nhân 本bổn 所sở 不bất 聞văn 。 大đại 王vương 。 時thời 聚tụ 落lạc 中trung 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 共cộng 往vãng 螺loa 處xứ 。 問vấn 彼bỉ 螺loa 言ngôn 。 爾nhĩ 從tùng 何hà 來lai 可khả 依y 實thật 答đáp 。 若nhược 不bất 言ngôn 實thật 我ngã 當đương 破phá 汝nhữ 。 螺loa 知tri 我ngã 意ý 速tốc 說thuyết 其kỳ 由do 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 人nhân 民dân 眾chúng 。 於ư 其kỳ 螺loa 相tương 及cập 與dữ 螺loa 聲thanh 。 本bổn 所sở 不bất 見kiến 本bổn 所sở 不bất 聞văn 。 欲dục 使sử 其kỳ 螺loa 共cộng 為vi 問vấn 答đáp 。 螺loa 既ký 無vô 情tình 豈khởi 能năng 言ngôn 答đáp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 亦diệc 如như 大đại 王vương 。 與dữ 命mạng 終chung 人nhân 欲dục 共cộng 言ngôn 論luận 。 人nhân 既ký 命mạng 盡tận 豈khởi 能năng 再tái 言ngôn 。 大đại 王vương 不bất 應ưng/ứng 執chấp 如như 是thị 見kiến 。 謂vị 無vô 有hữu 人nhân 及cập 無vô 後hậu 世thế 亦diệc 無vô 化hóa 生sanh 。 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 。 有hữu 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 具cụ 天thiên 眼nhãn 者giả 。 以dĩ 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 悉tất 見kiến 於ư 人nhân 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 受thọ 身thân 好hảo 惡ác 端đoan 正chánh 醜xú 陋lậu 。 或hoặc 得đắc 生sanh 天thiên 或hoặc 墮đọa 惡ác 趣thú 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 皆giai 可khả 為vi 證chứng 。 不bất 應ưng/ứng 更cánh 言ngôn 無vô 有hữu 後hậu 世thế 亦diệc 無vô 化hóa 生sanh 。 王vương 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 雖tuy 說thuyết 此thử 喻dụ 我ngã 意ý 未vị 允duẫn 。 如như 我ngã 之chi 見kiến 。 定định 無vô 有hữu 人nhân 亦diệc 無vô 化hóa 生sanh 及cập 無vô 後hậu 世thế 。 復phục 次thứ 。 迦Ca 葉Diếp 告cáo 大đại 王vương 言ngôn 。 若nhược 如như 是thị 者giả 。 復phục 有hữu 何hà 喻dụ 可khả 證chứng 無vô 人nhân 亦diệc 無vô 後hậu 世thế 及cập 無vô 化hóa 生sanh 。 王vương 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 。 譬thí 如như 官quan 吏lại 執chấp 法pháp 理lý 人nhân 。 及cập 其kỳ 臨lâm 莅lị 自tự 違vi 條điều 制chế 。 後hậu 被bị 彈đàn 奏tấu 。 王vương 遂toại 具cụ 知tri 。 乃nãi 勅sắc 法pháp 司ty 將tương/tướng 犯phạm 罪tội 人nhân 依y 法pháp 斷đoán/đoạn 理lý 。 王vương 復phục 令linh 言ngôn 。 彼bỉ 犯phạm 罪tội 人nhân 可khả 縛phược 雙song 手thủ 。 將tương/tướng 赴phó 法pháp 處xứ 而nhi 苦khổ 治trị 之chi 。 以dĩ 繩thằng 繫hệ 縛phược 秤xứng 輕khinh 重trọng 。 割cát 皮bì 削tước 肉nhục 懸huyền 置trí 異dị 處xứ 。 是thị 人nhân 命mạng 在tại 知tri 其kỳ 痛thống 苦khổ 。 若nhược 命mạng 已dĩ 斷đoán/đoạn 自tự 無vô 聲thanh 息tức 。 又hựu 彼bỉ 罪tội 人nhân 命mạng 末mạt 斷đoán/đoạn 時thời 身thân 即tức 柔nhu 軟nhuyễn 。 命mạng 既ký 斷đoán/đoạn 已dĩ 其kỳ 身thân 殭 硬ngạnh 。 至chí 於ư 輕khinh 重trọng 死tử 活hoạt 不bất 同đồng 。 尊Tôn 者giả 。 我ngã 以dĩ 此thử 知tri 定định 無vô 來lai 世thế 。 亦diệc 無vô 有hữu 人nhân 復phục 無vô 化hóa 生sanh 。 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 。 大đại 王vương 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 譬thí 如như 鐵thiết 丸hoàn 亦diệc 有hữu 輕khinh 重trọng 軟nhuyễn 硬ngạnh 之chi 異dị 。 其kỳ 鐵thiết 熱nhiệt 時thời 體thể 輕khinh 而nhi 軟nhuyễn 。 其kỳ 鐵thiết 冷lãnh 後hậu 體thể 重trọng/trùng 而nhi 硬ngạnh 。 大đại 王vương 。 有hữu 情tình 無vô 情tình 皆giai 稟bẩm 四tứ 大đại 。 以dĩ 彼bỉ 四tứ 大đại 有hữu 其kỳ 合hợp 散tán 。 是thị 有hữu 軟nhuyễn 硬ngạnh 冷lãnh 熱nhiệt 之chi 異dị 。 勿vật 將tương/tướng 此thử 理lý 比tỉ 於ư 後hậu 世thế 及cập 化hóa 生sanh 等đẳng 。 大đại 王vương 須tu 知tri 。 實thật 有hữu 彼bỉ 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 或hoặc 具cụ 天thiên 眼nhãn 者giả 。 見kiến 於ư 眾chúng 生sanh 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 乃nãi 至chí 端đoan 正chánh 醜xú 陋lậu 。 或hoặc 生sanh 天thiên 上thượng 或hoặc 墮đọa 惡ác 趣thú 。 悉tất 可khả 證chứng 知tri 。 實thật 有hữu 來lai 世thế 及cập 化hóa 生sanh 等đẳng 。 王vương 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 未vị 為vi 誠thành 信tín 。 我ngã 之chi 意ý 者giả 。 實thật 無vô 有hữu 人nhân 無vô 有hữu 後hậu 世thế 亦diệc 無vô 化hóa 生sanh 。 大đại 正chánh 句cú 王vương 經Kinh 卷quyển 上thượng 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com