治trị 禪thiền 病bệnh 祕bí 要yếu 法pháp 卷quyển 上thượng 宋tống 居cư 士sĩ 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh 譯dịch 治trị 阿a 練luyện 若nhã 亂loạn 心tâm 病bệnh 七thất 十thập 二nhị 種chủng/chúng 法pháp ( 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 所sở 問vấn 出xuất 雜tạp 阿a 含hàm 阿a 練luyện 若nhã 事sự 中trung ) 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 比Tỳ 丘Kheo 俱câu 。 夏hạ 五ngũ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 五ngũ 百bách 釋thích 子tử 比Tỳ 丘Kheo 。 在tại 竹trúc 林lâm 下hạ 。 行hành 阿a 練luyện 若nhã 法pháp 。 修tu 心tâm 十thập 二nhị 。 於ư 安an 那na 般bàn/bát/ban 那na 。 入nhập 毘tỳ 琉lưu 璃ly 三tam 昧muội 。 時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 有hữu 一nhất 太thái 子tử 。 名danh 毘tỳ 琉lưu 璃ly 。 與dữ 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 子tử 乘thừa 大đại 香hương 象tượng 。 在tại 祇kỳ 洹hoàn 邊biên 。 作tác 那na 羅la 戲hí 。 復phục 醉túy 諸chư 象tượng 。 作tác 鬪đấu 象tượng 戲hí 。 有hữu 一nhất 行hành 蓮liên 華hoa 黑hắc 象tượng 。 其kỳ 聲thanh 可khả 惡ác 。 狀trạng 如như 霹phích 靂lịch 。 中trung 間gian 細tế 聲thanh 如như 猫miêu 子tử 吼hống 。 釋thích 子tử 比Tỳ 丘Kheo 。 禪thiền 難nạn/nan 提đề 。 優ưu 波ba 難nạn/nan 提đề 等đẳng 。 心tâm 驚kinh 毛mao 竪thụ 。 於ư 風phong 大đại 觀quán 。 發phát 狂cuồng 癡si 想tưởng 。 從tùng 禪thiền 定định 起khởi 。 如như 醉túy 象tượng 奔bôn 。 不bất 可khả 禁cấm 制chế 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 勅sắc 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 堅kiên 閉bế 房phòng 戶hộ 。 我ngã 諸chư 釋thích 子tử 今kim 者giả 發phát 狂cuồng 脫thoát 能năng 傷thương 壞hoại 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 僧tăng 即tức 往vãng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở 白bạch 言ngôn 。 大đại 德đức 大đại 德đức 。 所sở 知tri 智trí 慧tuệ 無vô 障chướng 。 如như 天Thiên 帝Đế 釋Thích 第đệ 一nhất 勝thắng 幢tràng 所sở 至chí 無Vô 畏Úy 。 唯duy 願nguyện 慈từ 哀ai 。 救cứu 諸chư 釋thích 子tử 狂cuồng 亂loạn 之chi 苦khổ 。 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 牽khiên 阿A 難Nan 手thủ 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 願nguyện 天thiên 尊tôn 慈từ 悲bi 一nhất 切thiết 。 為vì 未vị 來lai 世thế 。 諸chư 阿a 練luyện 若nhã 比Tỳ 丘Kheo 。 因nhân 五ngũ 種chủng 事sự 發phát 狂cuồng 者giả 。 一nhất 者giả 因nhân 亂loạn 聲thanh 。 二nhị 者giả 因nhân 惡ác 名danh 。 三tam 者giả 因nhân 利lợi 養dưỡng 。 四tứ 者giả 因nhân 外ngoại 風phong 。 五ngũ 者giả 因nhân 內nội 風phong 。 此thử 五ngũ 種chủng 病bệnh 。 當đương 云vân 何hà 治trị 。 唯duy 願nguyện 天thiên 尊tôn 。 為vì 我ngã 解giải 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 便tiện 微vi 笑tiếu 。 有hữu 五ngũ 色sắc 光quang 。 從tùng 佛Phật 口khẩu 出xuất 。 繞nhiễu 佛Phật 七thất 匝táp 。 還hoàn 從tùng 頂đảnh 入nhập 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 若nhược 有hữu 行hành 者giả 行hành 阿a 練luyện 若nhã 。 修tu 心tâm 十thập 二nhị 。 於ư 阿a 那na 般bàn/bát/ban 那na 。 因nhân 外ngoại 惡ác 聲thanh 。 觸xúc 內nội 心tâm 根căn 。 四tứ 百bách 四tứ 脈mạch 。 持trì 心tâm 急cấp 故cố 一nhất 時thời 動động 亂loạn 。 風phong 力lực 強cường/cưỡng 故cố 最tối 初sơ 發phát 狂cuồng 。 心tâm 脈mạch 動động 轉chuyển 五ngũ 風phong 入nhập 咽yến/ế/yết 。 先tiên 作tác 惡ác 口khẩu 。 應ưng 當đương 教giáo 是thị 行hành 者giả 。 服phục 食thực 酥tô 蜜mật 及cập 阿a 梨lê 勒lặc 。 繫hệ 心tâm 一nhất 處xứ 。 先tiên 想tưởng 作tác 一nhất 頗pha 梨lê 色sắc 鏡kính 。 自tự 觀quán 己kỷ 身thân 在tại 彼bỉ 鏡kính 中trung 作tác 諸chư 狂cuồng 事sự 。 見kiến 此thử 事sự 已dĩ 。 復phục 當đương 更cánh 觀quán 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 於ư 明minh 鏡kính 。 自tự 見kiến 汝nhữ 身thân 作tác 狂cuồng 癡si 事sự 。 父phụ 母mẫu 宗tông 親thân 皆giai 見kiến 汝nhữ 作tác 不bất 祥tường 之chi 事sự 。 我ngã 今kim 教giáo 汝nhữ 。 離ly 狂cuồng 癡si 法pháp 。 汝nhữ 當đương 憶ức 知tri 先tiên 教giáo 除trừ 聲thanh 。 除trừ 聲thanh 法pháp 者giả 。 舉cử 舌thiệt 向hướng 腭 。 想tưởng 二nhị 摩ma 尼ni 珠châu 在tại 兩lưỡng/lượng 耳nhĩ 根căn 中trung 。 如như 意ý 珠châu 端đoan 。 猶do 如như 乳nhũ 滴tích 。 滴tích 滴tích 之chi 中trung 。 流lưu 出xuất 醍đề 醐hồ 。 潤nhuận 於ư 耳nhĩ 根căn 。 使sử 不bất 受thọ 聲thanh 。 設thiết 有hữu 大đại 聲thanh 。 如như 膏cao 油du 潤nhuận 終chung 不bất 動động 搖dao 。 此thử 想tưởng 成thành 已dĩ 。 次thứ 想tưởng 一nhất 九cửu 重trọng/trùng 金kim 剛cang 蓋cái 。 從tùng 如như 意ý 珠châu 王vương 出xuất 。 覆phú 行hành 者giả 身thân 。 下hạ 有hữu 金kim 剛cang 華hoa 。 行hành 者giả 坐tọa 上thượng 。 有hữu 金Kim 剛Cang 山Sơn 。 四tứ 面diện 周chu 匝táp 繞nhiễu 彼bỉ 行hành 者giả 。 其kỳ 間gián 密mật 緻trí 靜tĩnh 絕tuyệt 外ngoại 聲thanh 。 一nhất 一nhất 山sơn 中trung 。 有hữu 七thất 佛Phật 坐tọa 。 為vi 於ư 行hành 者giả 。 說thuyết 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 爾nhĩ 時thời 寂tịch 然nhiên 不bất 聞văn 外ngoại 聲thanh 。 隨tùy 於ư 佛Phật 教giáo 。 此thử 名danh 除trừ 亂loạn 法Pháp 門môn 。 去khứ 惡ác 聲thanh 想tưởng 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 等đẳng 行hành 者giả 宜nghi 當đương 修tu 習tập 。 慎thận 莫mạc 忘vong 失thất ( 是thị 名danh 治trị 亂loạn 倒đảo 心tâm 法pháp ) 。 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 既ký 去khứ 外ngoại 聲thanh 已dĩ 。 當đương 去khứ 內nội 聲thanh 。 內nội 聲thanh 者giả 。 因nhân 於ư 外ngoại 聲thanh 。 動động 六lục 情tình 根căn 。 心tâm 脈mạch 顛Điên 倒Đảo 。 五ngũ 種chủng 惡ác 風phong 。 從tùng 心tâm 脈mạch 入nhập 。 風phong 動động 心tâm 故cố 。 或hoặc 歌ca 或hoặc 舞vũ 作tác 種chủng 種chủng 變biến 。 汝nhữ 當đương 教giáo 洗tẩy 心tâm 觀quán 。 洗tẩy 心tâm 觀quán 者giả 。 先tiên 自tự 觀quán 心tâm 令linh 漸tiệm 漸tiệm 明minh 。 猶do 如như 火hỏa 珠châu 。 四tứ 百bách 四tứ 脈mạch 。 如như 毘tỳ 琉lưu 璃ly 黃hoàng 金kim 芭ba 蕉tiêu 。 直trực 至chí 心tâm 邊biên 。 火hỏa 珠châu 出xuất 氣khí 。 不bất 冷lãnh 不bất 熱nhiệt 。 不bất 麁thô 不bất 細tế 。 用dụng 熏huân 諸chư 脈mạch 想tưởng 。 一nhất 梵Phạm 王Vương 持trì 摩ma 尼ni 鏡kính 。 照chiếu 行hành 者giả 胸hung 。 爾nhĩ 時thời 行hành 者giả 自tự 觀quán 胸hung 如như 。 如như 意ý 珠châu 王vương 。 明minh 淨tịnh 可khả 愛ái 火hỏa 珠châu 為vi 心tâm 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 掌chưởng 中trung 。 有hữu 轉chuyển 輪luân 印ấn 。 轉chuyển 輪luân 印ấn 中trung 有hữu 白bạch 蓮liên 花hoa 。 白bạch 蓮liên 華hoa 上thượng 有hữu 天thiên 童đồng 子tử 。 手thủ 擎kình 乳nhũ 湩 。 從tùng 如như 意ý 珠châu 王vương 出xuất 。 以dĩ 灌quán 諸chư 脈mạch 。 乳nhũ 漸tiệm 漸tiệm 下hạ 。 至chí 於ư 心tâm 端đoan 。 童đồng 子tử 手thủ 持trì 二nhị 針châm 。 一nhất 黃hoàng 金kim 色sắc 。 二nhị 青thanh 色sắc 。 從tùng 心tâm 兩lưỡng 邊biên 安an 二nhị 金kim 花hoa 。 以dĩ 針châm 鑽toản 之chi 。 七thất 鑽toản 之chi 後hậu 。 心tâm 還hoàn 柔nhu 軟nhuyễn 。 如như 前tiền 復phục 以dĩ 乳nhũ 還hoàn 洗tẩy 於ư 心tâm 。 乳nhũ 滴tích 流lưu 注chú 入nhập 大đại 腸tràng 中trung 。 大đại 腸tràng 滿mãn 已dĩ 。 入nhập 小tiểu 腸tràng 中trung 。 小tiểu 腸tràng 滿mãn 已dĩ 。 流lưu 出xuất 諸chư 乳nhũ 。 滴tích 滴tích 不bất 絕tuyệt 。 入nhập 八bát 萬vạn 戶hộ 蟲trùng 口khẩu 中trung 。 諸chư 蟲trùng 飽bão 滿mãn 。 遍biến 於ư 身thân 內nội 。 流lưu 注chú 諸chư 骨cốt 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 節tiết 。 皆giai 令linh 周châu 遍biến 。 然nhiên 後hậu 想tưởng 一nhất 乳nhũ 池trì 。 有hữu 白bạch 蓮liên 花hoa 。 在tại 乳nhũ 池trì 中trung 生sanh 。 行hành 者giả 坐tọa 上thượng 。 以dĩ 乳nhũ 澡táo 浴dục 。 想tưởng 兜đâu 羅la 綿miên 。 如như 白bạch 蓮liên 華hoa 。 繞nhiễu 身thân 七thất 匝táp 。 行hành 者giả 處xứ 中trung 。 梵Phạm 王Vương 自tự 執chấp 己kỷ 身thân 乳nhũ 。 令linh 行hành 者giả 嗽thấu 。 行hành 者giả 嗽thấu 已dĩ 。 梵Phạm 王Vương 執chấp 蓋cái 。 覆phú 行hành 者giả 上thượng 。 於ư 梵Phạm 王Vương 蓋cái 。 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 勝thắng 境cảnh 界giới 。 還hoàn 得đắc 本bổn 心tâm 。 無vô 有hữu 錯thác 亂loạn 。 佛Phật 說thuyết 此thử 語ngữ 時thời 。 五ngũ 百bách 釋thích 子tử 比Tỳ 丘Kheo 。 隨tùy 順thuận 佛Phật 語ngữ 。 一nhất 一nhất 行hành 之chi 。 心tâm 即tức 清thanh 涼lương 。 觀quán 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 不bất 貪tham 世thế 間gian 。 達đạt 解giải 空không 法pháp 。 豁hoát 然nhiên 還hoàn 得đắc 本bổn 心tâm 。 破phá 八bát 十thập 億ức 烔 然nhiên 之chi 結kết 。 成thành 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 漸tiệm 漸tiệm 修tu 學học 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 具cụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 此thử 名danh 柔nhu 軟nhuyễn 治trị 四tứ 大đại 內nội 風phong 法pháp ) 。 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 行hành 者giả 。 欲dục 行hành 禪thiền 定định 。 宜nghi 當đương 善thiện 觀quán 四tứ 大đại 境cảnh 界giới 。 隨tùy 時thời 增tăng 損tổn 。 春xuân 時thời 應ưng/ứng 入nhập 火hỏa 三tam 昧muội 。 以dĩ 溫ôn 身thân 體thể 。 火hỏa 光quang 猛mãnh 盛thình/thịnh 。 身thân 體thể 蒸chưng 熱nhiệt 。 宜nghi 當đương 治trị 之chi 。 想tưởng 諸chư 火hỏa 光quang 。 作tác 如như 意ý 珠châu 。 從tùng 毛mao 孔khổng 出xuất 。 焰diễm 焰diễm 之chi 間gián 。 作tác 金kim 蓮liên 華hoa 。 化hóa 佛Phật 坐tọa 上thượng 。 說thuyết 治trị 病bệnh 法pháp 。 以dĩ 三tam 種chủng 珠châu 。 一nhất 者giả 月nguyệt 精tinh 摩ma 尼ni 。 二nhị 者giả 星tinh 光quang 摩ma 尼ni 。 猶do 如như 天thiên 星tinh 光quang 白bạch 身thân 青thanh 。 三tam 者giả 水thủy 精tinh 摩ma 尼ni 。 想tưởng 此thử 三tam 珠châu 。 一nhất 照chiếu 頭đầu 上thượng 。 一nhất 照chiếu 左tả 肩kiên 。 一nhất 照chiếu 右hữu 肩kiên 。 見kiến 三tam 珠châu 已dĩ 。 想tưởng 身thân 毛mao 孔khổng 出xuất 三tam 珠châu 光quang 。 極cực 為vi 清thanh 涼lương 。 身thân 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 。 入nhập 火hỏa 三tam 昧muội 。 不bất 為vi 所sở 壞hoại ( 是thị 名danh 治trị 火hỏa 大đại 三tam 昧muội 法pháp ) 。 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 秋thu 時thời 應ưng 當đương 入nhập 地địa 三tam 昧muội 。 入nhập 地địa 三tam 昧muội 。 見kiến 此thử 地địa 相tương/tướng 。 百bách 千thiên 石thạch 山sơn 鐵thiết 山sơn 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 金Kim 剛Cang 山Sơn 。 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 。 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 節tiết 。 各các 為vi 百bách 千thiên 山sơn 。 山sơn 神thần 巖nham 崿 。 爾nhĩ 時thời 應ưng 當đương 疾tật 疾tật 治trị 之chi 。 治trị 地địa 大đại 法pháp 想tưởng 。 此thử 諸chư 山sơn 一nhất 一nhất 諦đế 觀quán 。 猶do 若nhược 芭ba 蕉tiêu 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 如như 經kinh 十thập 譬thí 。 一nhất 一nhất 諦đế 觀quán 。 爾nhĩ 時thời 但đãn 見kiến 十thập 方phương 大đại 地địa 。 如như 白bạch 琉lưu 璃ly 。 有hữu 白bạch 寶bảo 花hoa 。 見kiến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 目Mục 連Liên 迦Ca 葉Diếp 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。 坐tọa 白bạch 金kim 剛cang 窟quật 。 履lý 地địa 如như 水thủy 。 為vi 行hành 者giả 說thuyết 五ngũ 破phá 五ngũ 合hợp 。 說thuyết 地địa 無vô 常thường 。 行hành 者giả 見kiến 已dĩ 。 身thân 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 。 還hoàn 得đắc 本bổn 心tâm ( 是thị 名danh 治trị 地địa 大đại 法pháp ) 。 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 行hành 者giả 入nhập 水thủy 三tam 昧muội 者giả 。 自tự 見kiến 己kỷ 身thân 。 如như 大đại 涌dũng 泉tuyền 。 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 節tiết 。 隨tùy 水thủy 流lưu 去khứ 。 見kiến 十thập 方phương 地địa 。 滿mãn 中trung 青thanh 水thủy 。 或hoặc 白bạch 或hoặc 赤xích 。 宜nghi 當đương 急cấp 治trị 。 治trị 水thủy 法pháp 者giả 。 先tiên 當đương 觀quán 身thân 作tác 摩ma 尼ni 珠châu 。 吉cát 祥tường 之chi 瓶bình 。 金kim 花hoa 覆phú 上thượng 。 使sử 十thập 方phương 水thủy 流lưu 入nhập 瓶bình 中trung 。 此thử 吉cát 祥tường 瓶bình 。 涌dũng 出xuất 七thất 花hoa 。 七thất 莖hành 分phân 明minh 。 一nhất 一nhất 莖hành 間gián 。 有hữu 七thất 泉tuyền 水thủy 。 一nhất 一nhất 泉tuyền 中trung 。 有hữu 七thất 金kim 花hoa 。 一nhất 一nhất 華hoa 上thượng 。 有hữu 一nhất 佛Phật 坐tọa 說thuyết 七thất 覺giác 支chi ( 是thị 名danh 治trị 水thủy 大đại 法pháp ) 。 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 行hành 者giả 入nhập 風phong 三tam 昧muội 。 自tự 見kiến 己kỷ 身thân 。 作tác 一nhất 九cửu 頭đầu 龍long 。 一nhất 一nhất 龍long 頭đầu 。 有hữu 九cửu 百bách 耳nhĩ 無vô 量lượng 口khẩu 。 身thân 毛mao 孔khổng 耳nhĩ 及cập 口khẩu 。 如như 大đại 溪khê 谷cốc 。 皆giai 出xuất 猛mãnh 風phong 。 宜nghi 急cấp 治trị 之chi 。 治trị 之chi 法pháp 者giả 。 當đương 教giáo 行hành 者giả 。 自tự 觀quán 己kỷ 身thân 。 作tác 金kim 剛cang 座tòa 。 從tùng 於ư 四tứ 面diện 。 想tưởng 四tứ 金kim 剛cang 輪luân 。 以dĩ 持trì 此thử 風phong 。 金kim 輪luân 復phục 生sanh 七thất 金kim 剛cang 華hoa 。 華hoa 上thượng 化hóa 佛Phật 。 手thủ 捉tróc 澡táo 灌quán 。 澡táo 灌quán 中trung 。 有hữu 一nhất 六lục 頭đầu 龍long 。 動động 身thân 吸hấp 風phong 。 今kim 十thập 方phương 風phong 恬điềm 靜tĩnh 不bất 動động 。 爾nhĩ 時thời 行hành 者giả 。 復phục 見kiến 七thất 佛Phật 。 四tứ 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 重trọng/trùng 為vi 解giải 說thuyết 七thất 覺giác 支chi 。 漸tiệm 入nhập 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 ( 是thị 名danh 治trị 內nội 風phong 大đại 法pháp 也dã ) 。 擁ủng 酥tô 觀quán 柔nhu 軟nhuyễn 。 四tứ 大đại 漸tiệm 入nhập 聖thánh 分phần 爾nhĩ 焰diễm 境cảnh 界giới 。 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 有hữu 行hành 者giả 。 四tứ 大đại 麁thô 澁sáp 。 或hoặc 瞋sân 或hoặc 喜hỷ 。 或hoặc 悲bi 或hoặc 笑tiếu 。 或hoặc 復phục 腹phúc 行hành 。 或hoặc 放phóng 下hạ 風phong 。 如như 是thị 諸chư 病bệnh 。 當đương 教giáo 急cấp 治trị 。 治trị 之chi 法pháp 者giả 。 先tiên 觀quán 薄bạc 皮bì 。 從tùng 半bán 節tiết 起khởi 。 見kiến 於ư 薄bạc 皮bì 。 九cửu 十thập 九cửu 重trọng/trùng 。 猶do 如như 泡bào 氣khí 。 次thứ 觀quán 厚hậu 皮bì 。 九cửu 十thập 九cửu 重trọng/trùng 。 猶do 如như 芭ba 蕉tiêu 。 次thứ 復phục 觀quán 膜mô 。 如như 眼nhãn 上thượng 翳ế 。 九cửu 十thập 九cửu 重trọng/trùng 。 潰hội 潰hội 欲dục 穿xuyên 。 次thứ 復phục 觀quán 肉nhục 。 亦diệc 九cửu 十thập 九cửu 重trọng/trùng 。 如như 芭ba 蕉tiêu 葉diệp 。 中trung 間gian 有hữu 蟲trùng 。 細tế 於ư 秋thu 毫hào 。 蟲trùng 各các 四tứ 頭đầu 四tứ 口khẩu 。 九cửu 十thập 九cửu 尾vĩ 。 次thứ 當đương 觀quán 骨cốt 。 見kiến 骨cốt 皎hiệu 白bạch 。 如như 白bạch 琉lưu 璃ly 。 九cửu 十thập 八bát 重trọng/trùng 。 四tứ 百bách 四tứ 脈mạch 。 入nhập 其kỳ 骨cốt 間gián 。 流lưu 注chú 上thượng 下hạ 。 猶do 如như 芭ba 蕉tiêu 。 次thứ 當đương 觀quán 髓tủy 。 九cửu 十thập 八bát 重trọng/trùng 。 如như 蟲trùng 網võng 絲ti 。 觀quán 諸chư 節tiết 已dĩ 。 次thứ 觀quán 頭đầu 骨cốt 。 一nhất 一nhất 髮phát 下hạ 。 有hữu 四tứ 百bách 四tứ 脈mạch 。 直trực 入nhập 腦não 中trung 。 其kỳ 餘dư 薄bạc 皮bì 厚hậu 皮bì 。 骨cốt 與dữ 身thân 無vô 異dị 。 唯duy 有hữu 腦não 膜mô 十thập 四tứ 重trọng/trùng 。 腦não 為vi 四tứ 分phần/phân 。 九cửu 十thập 八bát 重trọng/trùng 。 四tứ 百bách 四tứ 脈mạch 。 流lưu 注chú 入nhập 心tâm 。 大đại 腸tràng 。 小tiểu 腸tràng 。 脾tì 腎thận 。 肝can 肺phế 。 心tâm 膽đảm 。 喉hầu 嚨 。 肺phế 腴 。 生sanh 熟thục 二nhị 藏tạng 。 八bát 萬vạn 戶hộ 蟲trùng 。 一nhất 一nhất 諦đế 觀quán 。 皆giai 使sử 空không 虛hư 皎hiệu 然nhiên 白bạch 淨tịnh 。 皮bì 皮bì 相tương/tướng 裹khỏa 。 中trung 間gian 明minh 淨tịnh 。 如như 白bạch 琉lưu 璃ly 。 如như 是thị 一nhất 一nhất 半bán 節tiết 諦đế 觀quán 。 使sử 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 節tiết 。 皆giai 悉tất 明minh 了liễu 。 令linh 心tâm 停đình 住trụ 。 復phục 更cánh 反phản 覆phúc 。 一nhất 千thiên 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 遍biến 。 然nhiên 後hậu 當đương 聚tụ 氣khí 一nhất 處xứ 。 數sổ 息tức 令linh 調điều 想tưởng 。 一nhất 梵Phạm 王Vương 手thủ 持trì 梵phạm 瓶bình 。 與dữ 諸chư 梵Phạm 眾chúng 。 至chí 行hành 者giả 前tiền 。 捉tróc 金kim 剛cang 刀đao 。 授thọ 與dữ 行hành 者giả 。 既ký 得đắc 刀đao 已dĩ 。 自tự 剜oan 頭đầu 骨cốt 。 大đại 如như 馬mã 珂kha 。 置trí 左tả 膝tất 上thượng 。 於ư 梵phạm 瓶bình 中trung 。 生sanh 白bạch 蓮liên 花hoa 。 九cửu 節tiết 九cửu 莖hành 九cửu 重trọng/trùng 。 有hữu 一nhất 童đồng 子tử 。 隨tùy 梵Phạm 王Vương 後hậu 。 從tùng 初sơ 蓮liên 華hoa 出xuất 。 其kỳ 身thân 白bạch 色sắc 。 如như 白bạch 玉ngọc 人nhân 。 手thủ 執chấp 白bạch 瓶bình 。 瓶bình 內nội 醍đề 醐hồ 。 梵Phạm 王Vương 髻kế 上thượng 。 如như 意ý 珠châu 中trung 。 出xuất 眾chúng 色sắc 藥dược 。 置trí 醍đề 醐hồ 中trung 。 童đồng 子tử 灌quán 之chi 。 從tùng 頂đảnh 而nhi 入nhập 。 入nhập 於ư 腦não 脈mạch 。 直trực 下hạ 流lưu 注chú 。 至chí 于vu 左tả 脚cước 大đại 拇mẫu 指chỉ 半bán 節tiết 。 半bán 節tiết 滿mãn 已dĩ 。 津tân 潤nhuận 具cụ 足túc 。 乃nãi 至chí 薄bạc 皮bì 。 復phục 至chí 一nhất 節tiết 。 如như 是thị 漸tiệm 漸tiệm 。 遍biến 滿mãn 半bán 身thân 。 滿mãn 半bán 身thân 已dĩ 。 復phục 滿mãn 全toàn 身thân 。 滿mãn 全toàn 身thân 已dĩ 。 四tứ 百bách 四tứ 脈mạch 。 眾chúng 藥dược 流lưu 注chú 。 觀quán 身thân 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 節tiết 。 皆giai 悉tất 盈doanh 滿mãn 。 爾nhĩ 時thời 行hành 者giả 。 還hoàn 取thủ 頭đầu 骨cốt 。 安an 置trí 頭đầu 上thượng 。 童đồng 子tử 復phục 以dĩ 青thanh 色sắc 之chi 藥dược 。 布bố 其kỳ 頭đầu 上thượng 。 此thử 藥dược 滴tích 滴tích 。 從tùng 毛mao 孔khổng 入nhập 。 恐khủng 外ngoại 風phong 入nhập 。 梵Phạm 王Vương 復phục 教giáo 作tác 雪tuyết 山sơn 酥tô 。 皆giai 令linh 鮮tiên 白bạch 。 醍đề 醐hồ 流lưu 注chú 。 如như 頗pha 梨lê 壁bích 。 持trì 用dụng 擁ủng 身thân 。 七thất 七thất 四tứ 十thập 九cửu 遍biến 。 復phục 更cánh 廣quảng 大đại 作tác 醍đề 醐hồ 池trì 。 白bạch 酥tô 為vi 華hoa 。 行hành 者giả 坐tọa 上thượng 酥tô 蓋cái 酥tô 窟quật 。 梵Phạm 王Vương 慈từ 藥dược 。 布bố 散tán 酥tô 間gián 。 如như 是thị 諦đế 觀quán 。 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 遍biến 。 然nhiên 後hậu 復phục 當đương 想tưởng 第đệ 二nhị 節tiết 。 蓮liên 華hoa 中trung 有hữu 一nhất 紅hồng 色sắc 童đồng 子tử 。 持trì 赤xích 色sắc 藥dược 。 散tán 於ư 髮phát 間gián 。 及cập 遍biến 身thân 體thể 。 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 使sử 赤xích 色sắc 藥dược 從tùng 薄bạc 皮bì 入nhập 。 乃nãi 至chí 於ư 髓tủy 。 使sử 心tâm 下hạ 明minh 。 遍biến 體thể 漸tiệm 漸tiệm 軟nhuyễn 。 第đệ 三tam 節tiết 中trung 。 蓮liên 華hoa 復phục 敷phu 金kim 色sắc 童đồng 子tử 。 持trì 黃hoàng 色sắc 藥dược 。 散tán 於ư 髮phát 間gián 。 及cập 遍biến 身thân 體thể 。 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 使sử 黃hoàng 色sắc 藥dược 從tùng 薄bạc 皮bì 入nhập 。 乃nãi 至chí 於ư 髓tủy 。 使sử 心tâm 下hạ 青thanh 。 遍biến 體thể 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 長trưởng 。 復phục 更cánh 增tăng 長trưởng 軟nhuyễn 。 第đệ 四tứ 節tiết 毘tỳ 琉lưu 璃ly 童đồng 子tử 。 持trì 青thanh 色sắc 藥dược 。 右hữu 手thủ 持trì 之chi 。 散tán 於ư 髮phát 間gián 。 及cập 遍biến 身thân 體thể 。 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 使sử 青thanh 色sắc 藥dược 從tùng 薄bạc 皮bì 入nhập 。 乃nãi 至chí 於ư 髓tủy 使sử 心tâm 下hạ 赤xích 。 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 各các 下hạ 一nhất 針châm 。 從tùng 於ư 足túc 下hạ 。 上thượng 刺thứ 二nhị 針châm 。 心tâm 上thượng 作tác 三tam 蓮liên 花hoa 。 三tam 花hoa 之chi 中trung 。 有hữu 三tam 火hỏa 珠châu 。 放phóng 赤xích 色sắc 光quang 。 光quang 照chiếu 於ư 心tâm 。 令linh 心tâm 下hạ 漸tiệm 漸tiệm 暖noãn 。 然nhiên 後hậu 兩lưỡng/lượng 掌chưởng 諸chư 節tiết 。 各các 下hạ 三tam 針châm 。 隨tùy 脈mạch 上thượng 下hạ 。 調điều 和hòa 諸chư 氣khí 。 生sanh 四tứ 百bách 四tứ 脈mạch 。 不bất 觸xúc 大đại 腸tràng 。 腎thận 脈mạch 增tăng 長trưởng 。 復phục 以dĩ 五ngũ 針châm 。 刺thứ 左tả 腸tràng 脈mạch 。 如như 是thị 童đồng 子tử 。 調điều 和hòa 諸chư 針châm 。 以dĩ 不bất 思tư 議nghị 熏huân 。 不bất 思tư 議nghị 修tu 。 挽vãn 出xuất 諸chư 針châm 。 置trí 五ngũ 爪trảo 下hạ 。 以dĩ 手thủ 摩ma 觸xúc 。 遍biến 行hành 者giả 身thân 。 第đệ 五ngũ 節tiết 綠lục 色sắc 童đồng 子tử 。 手thủ 捉tróc 玉ngọc 瓶bình 。 從tùng 於ư 糞phẩn 門môn 灌quán 綠lục 色sắc 藥dược 。 遍biến 大đại 小tiểu 腸tràng 五ngũ 藏tạng 諸chư 脈mạch 。 還hoàn 從tùng 糞phẩn 門môn 流lưu 出xuất 此thử 水thủy 。 雜tạp 穢uế 諸chư 蟲trùng 。 隨tùy 水thủy 而nhi 流lưu 。 不bất 損tổn 醍đề 醐hồ 。 蟲trùng 止chỉ 水thủy 盡tận 。 復phục 散tán 綠lục 色sắc 乾can 藥dược 。 從tùng 於ư 髮phát 間gián 及cập 遍biến 身thân 體thể 。 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 使sử 綠lục 色sắc 乾can 藥dược 從tùng 薄bạc 皮bì 入nhập 。 乃nãi 至chí 於ư 髓tủy 。 使sử 心tâm 下hạ 白bạch 。 遍biến 體thể 漸tiệm 增tăng 柔nhu 軟nhuyễn 。 第đệ 六lục 節tiết 紫tử 色sắc 童đồng 子tử 。 捉tróc 玫mai 瑰côi 珠châu 瓶bình 。 盛thình/thịnh 玫mai 瑰côi 水thủy 。 遍biến 洗tẩy 諸chư 脈mạch 。 令linh 玫mai 瑰côi 水thủy 從tùng 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 出xuất 。 毛mao 下hạ 諸chư 蟲trùng 。 皆giai 從tùng 水thủy 出xuất 。 復phục 以dĩ 一nhất 琥hổ 珀phách 色sắc 乾can 藥dược 。 散tán 於ư 髮phát 間gián 。 及cập 遍biến 身thân 體thể 。 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 使sử 琥hổ 珀phách 色sắc 乾can 藥dược 從tùng 薄bạc 皮bì 入nhập 。 乃nãi 至chí 於ư 髓tủy 。 使sử 心tâm 下hạ 轉chuyển 明minh 。 如như 白bạch 雪tuyết 光quang 。 遍biến 體thể 漸tiệm 增tăng 柔nhu 軟nhuyễn 。 第đệ 七thất 節tiết 黃hoàng 色sắc 童đồng 子tử 。 捉tróc 金kim 剛cang 鑽toản 。 鑽toản 兩lưỡng/lượng 脚cước 下hạ 。 鑽toản 兩lưỡng/lượng 掌chưởng 。 鑽toản 心tâm 兩lưỡng 邊biên 。 然nhiên 後hậu 持trì 如như 意ý 珠châu 王vương 。 摩ma 拭thức 六lục 根căn 諸chư 根căn 。 開khai 受thọ 最tối 上thượng 禪thiền 味vị 樂nhạc/nhạo/lạc 。 諸chư 皮bì 脈mạch 間gián 。 如như 塗đồ 白bạch 膏cao 。 一nhất 切thiết 柔nhu 軟nhuyễn 。 第đệ 八bát 節tiết 金kim 剛cang 色sắc 童đồng 子tử 。 手thủ 持trì 二nhị 瓶bình 。 以dĩ 金kim 剛cang 色sắc 藥dược 。 灌quán 兩lưỡng/lượng 耳nhĩ 中trung 。 及cập 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 如như 按án 摩ma 法pháp 。 停đình 調điều 諸chư 節tiết 。 身thân 如như 鈎câu 鎖tỏa 。 遊du 諸chư 節tiết 間gián 。 第đệ 九cửu 節tiết 摩ma 尼ni 珠châu 色sắc 童đồng 子tử 。 從tùng 瓶bình 口khẩu 出xuất 。 至chí 行hành 者giả 所sở 。 內nội 五ngũ 指chỉ 。 置trí 行hành 者giả 口khẩu 中trung 。 其kỳ 五ngũ 指chỉ 端đoan 。 流lưu 五ngũ 色sắc 藥dược 。 行hành 者giả 飲ẩm 已dĩ 。 觀quán 身thân 及cập 心tâm 。 乃nãi 至chí 諸chư 脈mạch 。 淨tịnh 若nhược 明minh 鏡kính 。 頗pha 梨lê 摩ma 尼ni 色sắc 不bất 得đắc 譬thí 。 童đồng 子tử 授thọ 蓮liên 花hoa 莖hành 令linh 行hành 者giả 噉đạm 。 噉đạm 時thời 如như 噉đạm 藕ngẫu 法pháp 。 滴tích 滴tích 之chi 中trung 。 流lưu 注chú 甘cam 露lộ 。 食thực 此thử 莖hành 已dĩ 。 唯duy 九cửu 華hoa 在tại 。 一nhất 一nhất 華hoa 中trung 。 有hữu 一nhất 梵Phạm 王Vương 。 持trì 梵Phạm 王Vương 床sàng 。 授thọ 與dữ 行hành 者giả 。 令linh 行hành 者giả 坐tọa 。 坐tọa 此thử 床sàng 已dĩ 。 七thất 寶bảo 大đại 蓋cái 。 覆phú 行hành 者giả 上thượng 。 梵Phạm 王Vương 各các 各các 說thuyết 慈từ 法Pháp 門môn 。 以dĩ 教giáo 行hành 者giả 。 梵Phạm 王Vương 力lực 故cố 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 住trụ 行hành 者giả 前tiền 。 為vi 說thuyết 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 隨tùy 根căn 授thọ 藥dược 。 柔nhu 軟nhuyễn 四tứ 大đại 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 好hảo 持trì 此thử 柔nhu 軟nhuyễn 四tứ 大đại 。 伏phục 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 身thân 內nội 身thân 外ngoại 。 一nhất 切thiết 諸chư 病bệnh 。 梵Phạm 王Vương 灌quán 頂đảnh 擁ủng 酥tô 灌quán 法pháp 。 為vi 四tứ 眾chúng 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 等đẳng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 治trị 噎ế 法pháp 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 阿a 練luyện 比Tỳ 丘Kheo 。 用dụng 心tâm 大đại 急cấp 。 數sổ 息tức 太thái 麁thô 。 眠miên 臥ngọa 單đơn 薄bạc 。 因nhân 外ngoại 風phong 寒hàn 。 因nhân 動động 脾tì 管quản 脾tì 腎thận 等đẳng 脈mạch 。 諸chư 筋cân 起khởi 風phong 。 逆nghịch 氣khí 胸hung 塞tắc 。 節tiết 節tiết 流lưu 水thủy 。 停đình 住trụ 胸hung 中trung 。 因nhân 成thành 激kích 血huyết 氣khí 發phát 頭đầu 痛thống 背bối/bội 滿mãn 諸chư 筋cân 攣luyến 縮súc 。 當đương 疾tật 治trị 之chi 。 治trị 之chi 法pháp 者giả 。 先tiên 服phục 肥phì 膩nị 世thế 間gian 美mỹ 藥dược 。 然nhiên 後hậu 仰ngưỡng 眠miên 。 數sổ 息tức 令linh 定định 。 想tưởng 阿a 耨nậu 達đạt 池trì 。 其kỳ 水thủy 盈doanh 滿mãn 滿mãn 一nhất 由do 旬tuần 。 底để 有hữu 金kim 沙sa 四tứ 寶bảo 。 金kim 輪luân 生sanh 黃hoàng 金kim 華hoa 。 大đại 如như 車xa 輪luân 。 花hoa 中trung 有hữu 四tứ 寶bảo 。 獸thú 頭đầu 象tượng 鼻tỷ 出xuất 水thủy 。 師sư 子tử 口khẩu 出xuất 水thủy 。 馬mã 口khẩu 出xuất 水thủy 。 牛ngưu 口khẩu 出xuất 水thủy 。 繞nhiễu 池trì 七thất 匝táp 。 阿A 耨Nậu 達Đạt 龍Long 王Vương 。 七thất 寶bảo 宮cung 殿điện 。 在tại 四tứ 獸thú 頭đầu 間gián 。 龍long 王vương 頂đảnh 上thượng 如như 意ý 珠châu 中trung 。 龍long 王vương 力lực 故cố 。 生sanh 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 雜tạp 色sắc 蓮liên 華hoa 。 青thanh 蓮liên 花hoa 五ngũ 百bách 。 尊Tôn 者giả 賓tân 頭đầu 盧lô 等đẳng 。 五ngũ 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 各các 坐tọa 其kỳ 上thượng 。 日nhật 暮mộ 則tắc 合hợp 。 晝trú 時thời 則tắc 開khai 。 有hữu 七thất 寶bảo 蓋cái 。 在tại 比Tỳ 丘Kheo 上thượng 。 有hữu 七thất 寶bảo 床sàng 。 在tại 蓮liên 華hoa 下hạ 。 五ngũ 百bách 金kim 色sắc 蓮liên 花hoa 。 淳thuần 陀đà 婆bà 等đẳng 五ngũ 百bách 沙Sa 彌Di 。 各các 坐tọa 其kỳ 上thượng 。 日nhật 暮mộ 則tắc 合hợp 。 日nhật 晝trú 則tắc 開khai 。 有hữu 七thất 寶bảo 蓋cái 。 在tại 沙Sa 彌Di 上thượng 。 有hữu 七thất 寶bảo 床sàng 。 在tại 蓮liên 華hoa 下hạ 。 五ngũ 百bách 紅hồng 蓮liên 花hoa 。 尊Tôn 者giả 優ưu 波ba 難Nan 陀Đà 和hòa 須tu 蜜mật 多đa 等đẳng 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 或hoặc 言ngôn 。 是thị 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 眷quyến 屬thuộc 五ngũ 百bách 。 各các 坐tọa 其kỳ 上thượng 。 日nhật 暮mộ 則tắc 合hợp 。 日nhật 晝trú 則tắc 開khai 。 有hữu 七thất 寶bảo 蓋cái 。 在tại 比Tỳ 丘Kheo 上thượng 。 有hữu 七thất 寶bảo 床sàng 。 在tại 蓮liên 花hoa 下hạ 。 有hữu 七thất 寶bảo 高cao 臺đài 。 長trường/trưởng 八bát 千thiên 丈trượng 。 從tùng 下hạ 方phương 出xuất 。 當đương 阿A 耨Nậu 達Đạt 龍Long 王Vương 宮cung 前tiền 。 有hữu 五ngũ 百bách 童đồng 子tử 。 在tại 其kỳ 臺đài 上thượng 。 身thân 真chân 金kim 色sắc 。 第đệ 一nhất 童đồng 子tử 。 名danh 曰viết 闍xà 婆bà 。 第đệ 二nhị 童đồng 子tử 。 名danh 曰viết 善Thiện 財Tài 。 第đệ 五ngũ 百bách 童đồng 子tử 。 名danh 灌quán 頂đảnh 力lực 。 王vương 若nhược 欲dục 治trị 噎ế 病bệnh 者giả 。 先tiên 念niệm 尊Tôn 者giả 賓tân 頭đầu 盧lô 等đẳng 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 人nhân 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 令linh 了liễu 了liễu 見kiến 已dĩ 。 尊Tôn 者giả 賓tân 頭đầu 盧lô 。 當đương 將tương 是thị 闍xà 婆bà 童đồng 子tử 。 取thủ 阿A 耨Nậu 達Đạt 龍Long 王Vương 。 所sở 服phục 白bạch 色sắc 菴am 婆bà 陀đà 藥dược ( 菴am 婆bà 陀đà 藥dược 者giả 味vị 如như 甘cam 蔗giá 形hình 似tự 藕ngẫu 根căn 味vị 亦diệc 有hữu 似tự 石thạch 蜜mật 者giả ) 。 服phục 此thử 藥dược 已dĩ 。 噎ế 病bệnh 得đắc 差sai/sái 。 四tứ 大đại 調điều 和hòa 。 眼nhãn 即tức 明minh 淨tịnh 。 若nhược 發phát 大Đại 乘Thừa 心tâm 者giả 。 闍xà 婆bà 善thiện 財tài 等đẳng 。 五ngũ 百bách 童đồng 子tử 。 為vi 說thuyết 大Đại 乘Thừa 法pháp 。 因nhân 是thị 得đắc 見kiến 跋Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 等đẳng 。 十thập 六lục 賢hiền 士sĩ 。 亦diệc 見kiến 賢Hiền 劫Kiếp 彌Di 勒Lặc 等đẳng 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 因nhân 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 具cụ 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 發phát 聲Thanh 聞Văn 心tâm 者giả 。 尊Tôn 者giả 賓tân 頭đầu 盧lô 。 為vi 說thuyết 四Tứ 念Niệm 處Xứ 法pháp 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 經kinh 九cửu 十thập 日nhật 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道đạo 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 好hảo 受thọ 持trì 。 此thử 治trị 噎ế 法pháp 。 慎thận 莫mạc 忘vong 失thất 。 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 及cập 阿A 難Nan 等đẳng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 治trị 行hành 者giả 貪tham 婬dâm 患hoạn 法pháp 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 行hành 者giả 入nhập 禪thiền 定định 時thời 。 欲dục 覺giác 起khởi 貪tham 婬dâm 。 風phong 動động 四tứ 百bách 四tứ 脈mạch 。 從tùng 眼nhãn 至chí 身thân 根căn 。 一nhất 時thời 動động 搖dao 。 諸chư 情tình 閉bế 塞tắc 。 動động 於ư 心tâm 風phong 。 使sử 心tâm 顛điên 狂cuồng 。 因nhân 是thị 發phát 狂cuồng 。 鬼quỷ 魅mị 所sở 著trước 。 晝trú 夜dạ 思tư 欲dục 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 當đương 疾tật 治trị 之chi 。 治trị 之chi 法pháp 者giả 。 教giáo 此thử 行hành 者giả 。 觀quán 子tử 藏tạng 。 子tử 藏tạng 者giả 。 在tại 生sanh 藏tạng 下hạ 。 熟thục 藏tạng 之chi 上thượng 。 九cửu 十thập 九cửu 重trọng/trùng 膜mô 。 如như 死tử 猪trư 胞bào 四tứ 百bách 四tứ 脈mạch 從tùng 於ư 子tử 藏tạng 。 猶do 如như 樹thụ 根căn 。 布bố 散tán 諸chư 根căn 。 如như 盛thình/thịnh 屎thỉ 囊nang 。 一nhất 千thiên 九cửu 百bách 節tiết 。 似tự 芭ba 蕉tiêu 葉diếp/diệp 。 八bát 萬vạn 戶hộ 蟲trùng 。 圍vi 繞nhiễu 周chu 匝táp 。 四tứ 百bách 四tứ 脈mạch 。 及cập 以dĩ 子tử 藏tạng 。 猶do 如như 馬mã 腸tràng 。 直trực 至chí 產sản 門môn 。 如như 臂tý 釧xuyến 形hình 。 團đoàn 團đoàn 大đại 小tiểu 。 上thượng 圓viên 下hạ 尖tiêm 。 狀trạng 如như 具cụ 齒xỉ 。 九cửu 十thập 九cửu 重trọng/trùng 。 一nhất 一nhất 重trọng/trùng 間gián 。 有hữu 四tứ 百bách 四tứ 蟲trùng 。 一nhất 一nhất 蟲trùng 有hữu 十thập 二nhị 頭đầu 十thập 二nhị 口khẩu 。 人nhân 飲ẩm 水thủy 時thời 。 水thủy 精tinh 入nhập 脈mạch 。 布bố 散tán 諸chư 蟲trùng 。 入nhập 毘tỳ 羅la 蟲trùng 頂đảnh 。 直trực 至chí 產sản 門môn 。 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 。 出xuất 不bất 淨tịnh 水thủy 。 諸chư 蟲trùng 各các 吐thổ 。 猶do 如như 敗bại 膿nùng 。 入nhập 九cửu 十thập 蟲trùng 口khẩu 中trung 。 從tùng 十thập 二nhị 蟲trùng 六lục 竅khiếu 中trung 出xuất 。 如như 敗bại 絳giáng 汁trấp 。 復phục 有hữu 諸chư 蟲trùng 。 細tế 於ư 秋thu 毫hào 。 遊du 戲hí 其kỳ 中trung 。 諸chư 男nam 子tử 等đẳng 。 宿tú/túc 惡ác 罪tội 故cố 。 四tứ 百bách 四tứ 脈mạch 。 從tùng 眼nhãn 根căn 布bố 散tán 四tứ 支chi 。 流lưu 注chú 諸chư 腸tràng 。 至chí 生sanh 藏tạng 下hạ 。 熟thục 藏tạng 之chi 上thượng 。 肺phế 腴 腎thận 脈mạch 。 於ư 其kỳ 兩lưỡng 邊biên 各các 有hữu 六lục 十thập 四tứ 蟲trùng 。 蟲trùng 各các 十thập 二nhị 頭đầu 。 亦diệc 十thập 二nhị 口khẩu 。 綩uyển 綣 相tương/tướng 著trước 。 狀trạng 如như 指chỉ 環hoàn 。 盛thình/thịnh 青thanh 色sắc 膿nùng 。 如như 野dã 猪trư 精tinh 。 臭xú 惡ác 叵phả 堪kham 。 至chí 陰ấm 藏tạng 處xứ 。 分phân 為vi 三tam 支chi 。 二nhị 支chi 在tại 上thượng 。 如như 芭ba 蕉tiêu 葉diệp 。 有hữu 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 脈mạch 。 一nhất 一nhất 脈mạch 中trung 。 生sanh 於ư 風phong 蟲trùng 。 細tế 若nhược 秋thu 毫hào 。 似tự 毘tỳ 蘭lan 多đa 鳥điểu [口*(隹/乃)] 。 諸chư 蟲trùng 口khẩu 中trung 。 生sanh 筋cân 色sắc 蟲trùng ( 此thử 蟲trùng 形hình 體thể 似tự 筋cân 連liên 持trì 子tử 藏tạng 能năng 動động 諸chư 脈mạch 吸hấp 精tinh 出xuất 入nhập 男nam 蟲trùng 青thanh 白bạch 女nữ 蟲trùng 紅hồng 赤xích ) 七thất 萬vạn 八bát 千thiên 。 共cộng 相tương 纏triền 裹khỏa 。 狀trạng 如như 累lũy 環hoàn 。 似tự 瞿cù 師sư 羅la 鳥điểu 。 眼nhãn 九cửu 十thập 八bát 。 脈mạch 上thượng 衝xung 於ư 心tâm 乃nãi 至chí 頂đảnh 髻kế 。 諸chư 男nam 子tử 等đẳng 。 眼nhãn 觸xúc 於ư 色sắc 。 風phong 動động 心tâm 根căn 。 四tứ 百bách 四tứ 脈mạch 。 為vi 風phong 所sở 使sử 。 動động 轉chuyển 不bất 停đình 。 八bát 萬vạn 戶hộ 蟲trùng 。 一nhất 時thời 張trương 口khẩu 。 眼nhãn 出xuất 諸chư 膿nùng 。 流lưu 注chú 諸chư 脈mạch 。 乃nãi 至chí 蟲trùng 頂đảnh 。 諸chư 蟲trùng 崩băng 動động 。 狂cuồng 無vô 所sở 知tri 。 觸xúc 前tiền 女nữ 根căn 。 男nam 精tinh 青thanh 白bạch 。 是thị 諸chư 蟲trùng 淚lệ 。 女nữ 精tinh 黃hoàng 赤xích 。 是thị 諸chư 蟲trùng 膿nùng 。 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 所sở 熏huân 修tu 法pháp 。 八bát 萬vạn 戶hộ 蟲trùng 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 動động 作tác 作tác 此thử 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 有hữu 四tứ 眾chúng 。 著trước 慚tàm 愧quý 衣y 。 服phục 慚tàm 愧quý 藥dược 。 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 度độ 世thế 苦khổ 者giả 。 當đương 學học 此thử 法pháp 。 如như 飲ẩm 甘cam 露lộ 。 學học 此thử 法pháp 者giả 。 想tưởng 前tiền 子tử 藏tạng 。 乃nãi 至chí 女nữ 根căn 。 男nam 子tử 身thân 分phần/phân 。 大đại 小tiểu 諸chư 蟲trùng 。 張trương 口khẩu 竪thụ 耳nhĩ 。 瞋sân 目mục 吐thổ 膿nùng 。 以dĩ 手thủ 反phản 之chi 。 置trí 左tả 膝tất 端đoan 。 數sổ 息tức 令linh 定định 。 一nhất 千thiên 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 過quá 觀quán 。 此thử 想tưởng 成thành 已dĩ 。 置trí 右hữu 膝tất 端đoan 。 如như 前tiền 觀quán 之chi 。 復phục 以dĩ 手thủ 反phản 之chi 。 用dụng 覆phú 頭đầu 上thượng 。 令linh 此thử 諸chư 蟲trùng 眾chúng 不bất 淨tịnh 物vật 先tiên 適thích 兩lưỡng/lượng 眼nhãn 。 耳nhĩ 鼻tỷ 及cập 口khẩu 。 無vô 處xứ 不bất 至chí 。 見kiến 此thử 事sự 已dĩ 。 於ư 好hảo 女nữ 色sắc 及cập 好hảo 男nam 色sắc 。 乃nãi 至chí 天thiên 子tử 天thiên 女nữ 。 若nhược 眼nhãn 視thị 之chi 。 如như 見kiến 癩lại 人nhân 那na 利lợi 瘡sang 蟲trùng 。 如như 地địa 獄ngục 箭tiễn 半bán 多đa 羅la 鬼quỷ 神thần 狀trạng 。 如như 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 猛mãnh 火hỏa 熱nhiệt 。 應ưng 當đương 諦đế 觀quán 自tự 身thân 他tha 身thân 。 是thị 欲Dục 界Giới 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 身thân 分phần/phân 不bất 淨tịnh 。 皆giai 悉tất 如như 是thị 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 今kim 知tri 不phủ 。 眾chúng 生sanh 身thân 根căn 。 根căn 本bổn 種chủng 子tử 。 悉tất 不bất 清thanh 淨tịnh 。 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。 但đãn 當đương 數sổ 息tức 一nhất 心tâm 觀quán 之chi 。 若nhược 服phục 此thử 藥dược 。 是thị 大đại 丈trượng 夫phu 。 天thiên 人nhân 之chi 師sư 。 調điều 御ngự 人nhân 主chủ 。 免miễn 欲dục 淤ứ 泥nê 。 不bất 為vi 使sử 水thủy 恩ân 愛ái 大đại 河hà 之chi 所sở 漂phiêu 沒một 。 婬dâm 泆dật 不bất 祥tường 幻huyễn 色sắc 妖yêu 鬼quỷ 之chi 所sở 嬈nhiễu/nhiêu 害hại 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 未vị 出xuất 生sanh 死tử 。 其kỳ 身thân 香hương 潔khiết 。 如như 優ưu 波ba 羅ra 。 人nhân 中trung 香hương 象tượng 龍long 王vương 。 力lực 士sĩ 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 大đại 力lực 丈trượng 夫phu 天thiên 人nhân 所sở 敬kính 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 好hảo 受thọ 持trì 。 為vi 四tứ 眾chúng 說thuyết 。 慎thận 勿vật 忘vong 失thất 。 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 及cập 阿A 難Nan 等đẳng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 治trị 利lợi 養dưỡng 瘡sang 法pháp 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 有hữu 行hành 者giả 。 貪tham 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 利lợi 養dưỡng 毒độc 箭tiễn 。 惡ác 風phong 吹xuy 動động 。 以dĩ 射xạ 其kỳ 心tâm 。 以dĩ 貪tham 因nhân 緣duyên 。 心tâm 或hoặc 顛Điên 倒Đảo 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 思tư 念niệm 貪tham 方phương 便tiện 。 如như 猫miêu 伺tứ 鼠thử 。 心tâm 無vô 厭yếm 足túc 。 如như 七thất 步bộ 蛇xà 。 吐thổ 毒độc 覆phú 身thân 。 如như 此thử 惡ác 人nhân 。 利lợi 養dưỡng 細tế 滑hoạt 。 五ngũ 百bách 毒độc 蛇xà 。 集tập 在tại 身thân 上thượng 。 剎sát 那na 剎sát 那na 頃khoảnh 。 其kỳ 心tâm 毒độc 火hỏa 。 熾sí 然nhiên 不bất 息tức 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 煩phiền 惱não 猛mãnh 風phong 。 吹xuy 利lợi 養dưỡng 薪tân 。 在tại 其kỳ 心tâm 內nội 。 熾sí 然nhiên 不bất 息tức 。 諸chư 蛇xà 競cạnh 作tác 。 燒thiêu 善thiện 根căn 芽nha 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 狂cuồng 亂loạn 黑hắc 鬼quỷ 。 猛mãnh 毒độc 熾sí 盛thịnh 。 見kiến 他tha 得đắc 利lợi 。 如như 箭tiễn 射xạ 心tâm 。 如như 刺thứ 入nhập 眼nhãn 。 如như 釘đinh 入nhập 耳nhĩ 。 諸chư 情tình 閉bế 塞tắc 。 五ngũ 百bách 五ngũ 蛇xà 。 四tứ 大đại 毒độc 龍long 。 五ngũ 拔bạt 刀đao 賊tặc 。 六lục 村thôn 羅la 剎sát 。 一nhất 時thời 競cạnh 作tác 。 因nhân 是thị 發phát 狂cuồng 。 當đương 疾tật 治trị 之chi 。 治trị 之chi 法pháp 者giả 。 先tiên 當đương 數sổ 息tức 。 繫hệ 心tâm 令linh 定định 。 想tưởng 一nhất 丈trượng 六lục 像tượng 。 身thân 紫tử 金kim 色sắc 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 在tại 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 七thất 寶bảo 窟quật 中trung 。 坐tọa 寶bảo 師sư 子tử 座tòa 。 與dữ 諸chư 四tứ 眾chúng 。 說thuyết 除trừ 貪tham 法pháp 。 告cáo 言ngôn 法Pháp 子tử 。 汝nhữ 觀quán 貪tham 人nhân 。 所sở 著trước 袈ca 裟sa 六lục 物vật 眾chúng 具cụ 。 如như 棘cức 刺thứ 林lâm 針châm 縫phùng 之chi 中trung 。 當đương 生sanh 劍kiếm 樹thụ 百bách 千thiên 鐵thiết 釘đinh 。 鐵thiết [口*(隹/乃)] 諸chư 蟲trùng 。 啄trác 食thực 其kỳ 身thân 。 融dung 銅đồng 鑊hoạch 湯thang 。 鐵thiết 鋸cứ 鐵thiết 床sàng 。 是thị 汝nhữ 坐tọa 具cụ 。 沸phí 屎thỉ 毒độc 蛇xà 。 鐵thiết 丸hoàn 鑊hoạch 湯thang 。 刀đao 林lâm 劍kiếm 戟kích 。 百bách 億ức 棘cức 刺thứ 。 火hỏa 河hà 流lưu 銅đồng 。 灰hôi 漿tương 膿nùng 血huyết 。 是thị 汝nhữ 飲ẩm 食thực 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 默mặc 然nhiên 無vô 聲thanh 。 令linh 於ư 行hành 者giả 自tự 見kiến 己kỷ 身thân 。 臥ngọa 七thất 重trọng/trùng 鐵thiết 城thành 內nội 。 見kiến 五ngũ 羅la 剎sát 。 張trương 口khẩu 兩lưỡng/lượng 向hướng 。 以dĩ 八bát 十thập 鐵thiết 鉗kiềm 。 拔bạt 舌thiệt 令linh 出xuất 。 無vô 量lượng 鐵thiết 犁lê 。 狀trạng 如như 劍kiếm 樹thụ 。 以dĩ 耕canh 其kỳ 舌thiệt 。 鐵thiết 牛ngưu 甲giáp 間gián 。 流lưu 注chú 融dung 銅đồng 。 鐵thiết 卒tốt/thốt/tuất 身thân 內nội 。 有hữu 百bách 千thiên 色sắc 膿nùng 。 膿nùng 中trung 諸chư 蟲trùng 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 觀quán 見kiến 此thử 事sự 。 心tâm 驚kinh 毛mao 竪thụ 。 出xuất 定định 入nhập 定định 。 見kiến 所sở 著trước 衣y 。 如như 膿nùng 屎thỉ 和hòa 血huyết 。 鐵thiết [口*(隹/乃)] 諸chư 蟲trùng 。 刀đao 林lâm 劍kiếm 戟kích 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 見kiến 所sở 食thực 物vật 。 猶do 如như 蛔hồi 蟲trùng 。 百bách 千thiên 小tiểu 蟲trùng 耳nhĩ 生sanh 諸chư 膿nùng 屎thỉ 尿niệu 諸chư 血huyết 。 八bát 十thập [口*(隹/乃)] 蟲trùng 。 風phong 蟲trùng 火hỏa 蟲trùng 。 水thủy 蟲trùng 。 地địa 蟲trùng 地địa 獄ngục 蟲trùng 一nhất 切thiết 諸chư 蟲trùng 。 吐thổ 膿nùng 吐thổ 毒độc 。 滿mãn 鉢bát 多đa 羅la 。 鐵thiết 丸hoàn 劍kiếm 戟kích 。 以dĩ 為vi 果quả 蓏lỏa 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 生sanh 死tử 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 貪tham 欲dục 嗜thị 味vị 故cố 。 養dưỡng 怨oán 入nhập 丘kheo 塚trủng 。 唐đường 受thọ 諸chư 辛tân 苦khổ 。 身thân 臭xú 如như 死tử 尸thi 。 九cửu 孔khổng 流lưu 不bất 淨tịnh 。 如như 廁trắc 蟲trùng 樂nhạc/nhạo/lạc 糞phẩn 。 愚ngu 貪tham 身thân 無vô 異dị 。 智trí 者giả 應ưng 觀quán 身thân 。 不bất 貪tham 染nhiễm 世thế 間gian 。 無vô 累lũy 無vô 所sở 欲dục 。 是thị 名danh 真chân 涅Niết 槃Bàn 。 如như 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 一nhất 心tâm 一nhất 意ý 行hành 。 數sổ 息tức 在tại 靜tĩnh 處xứ 。 是thị 名danh 行hành 頭đầu 陀đà 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 利lợi 養dưỡng 傷thương 身thân 。 敗bại 人nhân 善thiện 根căn 。 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。 但đãn 當đương 數sổ 息tức 一nhất 心tâm 觀quán 之chi 。 若nhược 服phục 此thử 藥dược 。 是thị 大đại 丈trượng 夫phu 。 天thiên 人nhân 之chi 師sư 。 調điều 御ngự 人nhân 主chủ 。 免miễn 欲dục 淤ứ 泥nê 。 不bất 為vi 使sử 水thủy 恩ân 愛ái 大đại 河hà 之chi 所sở 漂phiêu 沒một 。 貪tham 利lợi 不bất 祥tường 。 之chi 所sở 燒thiêu 害hại 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 未vị 出xuất 生sanh 死tử 。 其kỳ 身thân 香hương 潔khiết 。 如như 優ưu 波ba 羅ra 。 人nhân 中trung 香hương 象tượng 龍long 王vương 。 力lực 士sĩ 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 大đại 力lực 丈trượng 夫phu 天thiên 人nhân 所sở 敬kính 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 好hảo 受thọ 持trì 。 為vi 四tứ 眾chúng 說thuyết 。 慎thận 勿vật 忘vong 失thất 。 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 及cập 阿A 難Nan 等đẳng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 治trị 犯phạm 戒giới 法pháp 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 式Thức 叉Xoa 摩Ma 尼Ni 。 沙Sa 彌Di 沙Sa 彌Di 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 受thọ 佛Phật 禁cấm 戒giới 。 身thân 心tâm 狂cuồng 亂loạn 。 猶do 如như 猨viên 猴hầu 。 種chúng 植thực 之chi 法pháp 。 未vị 及cập 生sanh 長trưởng 。 滅diệt 枝chi 毀hủy 根căn 。 七thất 眾chúng 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 佛Phật 禁cấm 戒giới 。 戒giới 色sắc 未vị 生sanh 。 犯phạm 突đột 吉cát 羅la 乃nãi 至chí 波ba 羅ra 夷di 。 猶do 如như 醉túy 象tượng 。 不bất 避tị 好hảo 惡ác 。 不bất 識thức 諸chư 方phương 。 蹈đạo 壞hoại 一nhất 切thiết 。 諸chư 善thiện 好hảo 物vật 。 四tứ 眾chúng 亦diệc 爾nhĩ 。 蹈đạo 破phá 淨tịnh 戒giới 青thanh 蓮liên 花hoa 池trì 。 破phá 戒giới 猛mãnh 盛thình/thịnh 。 猶do 如như 狂cuồng 狗cẩu 。 見kiến 人nhân 見kiến 木mộc 。 乃nãi 至chí 鳥điểu 獸thú 。 隨tùy 逐trục 齧niết 之chi 。 犯phạm 戒giới 惡ác 人nhân 。 見kiến 佛Phật 羅La 漢Hán 清thanh 淨tịnh 比Tỳ 丘Kheo 功công 德đức 福phước 田điền 。 隨tùy 逐trục 罵mạ 辱nhục 。 誹phỉ 謗báng 毀hủy 之chi 。 自tự 飲ẩm 毒độc 藥dược 。 遍biến 體thể 血huyết 現hiện 。 節tiết 節tiết 火hỏa 然nhiên 。 狂cuồng 愚ngu 無vô 智trí 。 結kết 使sử 猛mãnh 風phong 。 動động 煩phiền 惱não 山sơn 。 貪tham 婬dâm 為vi 眼nhãn 。 瞋sân 為vi 手thủ 足túc 。 愚ngu 癡si 身thân 體thể 。 踐tiễn 蹈đạo 世thế 間gian 。 植thực 種chủng/chúng 惡ác 子tử 。 既ký 自tự 種chủng/chúng 已dĩ 。 復phục 教giáo 他tha 人nhân 求cầu 覓mịch 。 地địa 獄ngục 獄ngục 卒tốt 。 羅la 剎sát 牛ngưu 頭đầu 阿a 傍bàng 。 劫kiếp 火hỏa 惡ác 鬼quỷ 。 劍kiếm 林lâm 之chi 神thần 。 閣các 羅la 王vương 等đẳng 。 十thập 八bát 獄ngục 主chủ 。 常thường 為vì 己kỷ 作tác 大đại 親thân 友hữu 上thượng 善Thiện 知Tri 識Thức 。 必tất 定định 當đương 與dữ 如như 是thị 獄ngục 種chủng/chúng 晝trú 夜dạ 遊du 處xứ 。 此thử 破phá 戒giới 人nhân 。 諸chư 惡ác 猛mãnh 火hỏa 。 已dĩ 來lai 入nhập 心tâm 。 為vì 利lợi 養dưỡng 故cố 。 為vi 名danh 聞văn 故cố 。 自tự 稱xưng 善thiện 好hảo 。 威uy 德đức 具cụ 足túc 。 詣nghệ 阿a 練luyện 若nhã 知tri 法pháp 者giả 所sở 。 猶do 如như 幻huyễn 師sư 。 幻huyễn 惑hoặc 他tha 目mục 。 此thử 幻huyễn 偽ngụy 人nhân 。 詐trá 行hành 頭đầu 陀đà 。 破phá 戒giới 惡ác 風phong 。 吹xuy 罪tội 業nghiệp 華hoa 。 常thường 散tán 己kỷ 上thượng 。 惡ác 口khẩu 誹phỉ 謗báng 。 不bất 善thiện 心tâm 香hương 。 以dĩ 熏huân 身thân 心tâm 。 此thử 人nhân 身thân 心tâm 。 猶do 如như 伊y 蘭lan 。 似tự 百bách 千thiên 蟲trùng 狗cẩu 。 雖tuy 行hành 禪thiền 定định 。 偽ngụy 現hiện 數sổ 息tức 。 所sở 見kiến 境cảnh 界giới 。 始thỉ 初sơ 之chi 時thời 。 見kiến 黑hắc 色sắc 佛Phật 。 如như 黑hắc 象tượng 脚cước 。 見kiến 如như 灰hôi 人nhân 。 見kiến 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 頭đầu 破phá 脚cước 折chiết 。 見kiến 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 莊trang 嚴nghiêm 花hoa 鬘man 。 見kiến 諸chư 天thiên 象tượng 。 化hóa 為vi 獼mi 猴hầu 。 毛mao 端đoan 火hỏa 然nhiên 。 來lai 觸xúc 擾nhiễu 已dĩ 。 或hoặc 見kiến 一nhất 野dã 狐hồ 。 及cập 一nhất 野dã 干can 。 有hữu 百bách 千thiên 尾vĩ 。 一nhất 一nhất 尾vĩ 端đoan 。 無vô 量lượng 諸chư 蟲trùng 種chủng 種chủng 雜tạp 惡ác 。 或hoặc 見kiến 羸luy 瘦sấu 。 駝đà 驢lư 猪trư 狗cẩu 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 等đẳng 。 諸chư 惡ác 夜dạ 叉xoa 。 羅la 剎sát 魁khôi 膾khoái 。 各các 持trì 種chủng 種chủng 武võ 器khí 惡ác 火hỏa 。 打đả 撲phác 比Tỳ 丘Kheo 。 因nhân 是thị 發phát 狂cuồng 。 或hoặc 歌ca 或hoặc 舞vũ 。 臥ngọa 地địa 糞phẩn 穢uế 。 作tác 種chủng 種chủng 惡ác 。 當đương 疾tật 治trị 之chi 。 治trị 之chi 法pháp 者giả 。 向hướng 諸chư 智trí 者giả 。 至chí 誠thành 至chí 說thuyết 。 懺sám 悔hối 所sở 作tác 惡ác 不bất 善thiện 業nghiệp 。 智trí 者giả 應ưng 當đương 教giáo 此thử 比Tỳ 丘Kheo 念niệm 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 乃nãi 至chí 次thứ 第đệ 。 念niệm 於ư 七thất 佛Phật 。 念niệm 七thất 佛Phật 已dĩ 。 念niệm 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 。 然nhiên 後hậu 復phục 當đương 念niệm 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 念niệm 大Đại 乘Thừa 心tâm 。 觀quán 於ư 空không 法pháp 深thâm 自tự 慚tàm 愧quý 。 想tưởng 一nhất 一nhất 佛Phật 。 捉tróc 澡táo 罐quán 水thủy 。 以dĩ 灌quán 其kỳ 頂đảnh 。 復phục 自tự 想tưởng 身thân 。 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 十thập 八bát 地địa 獄ngục 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 於ư 地địa 獄ngục 中trung 。 稱xưng 南Nam 無Mô 佛Phật 南Nam 無Mô 法pháp 南Nam 無Mô 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 修tu 行hành 六lục 念niệm 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 於ư 其kỳ 夢mộng 中trung 。 放phóng 白bạch 毫hào 光quang 。 救cứu 地địa 獄ngục 苦khổ 。 見kiến 此thử 事sự 已dĩ 。 如như 負phụ 債trái 人nhân 。 心tâm 懷hoài 慚tàm 愧quý 。 應ưng 當đương 償thường 之chi 。 一nhất 心tâm 一nhất 意ý 。 脫thoát 僧tăng 伽già 梨lê 。 著trước 安an 多đa 會hội 。 詣nghệ 清thanh 淨tịnh 僧tăng 所sở 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 如như 大đại 山sơn 崩băng 。 心tâm 懷hoài 慚tàm 愧quý 。 懺sám 悔hối 諸chư 罪tội 。 為vi 僧tăng 執chấp 事sự 。 作tác 諸chư 苦khổ 役dịch 。 掃tảo 廁trắc 擔đảm 糞phẩn 。 經kinh 八bát 百bách 日nhật 。 然nhiên 後hậu 復phục 當đương 澡táo 浴dục 身thân 體thể 。 還hoàn 著trước 僧tăng 伽già 梨lê 。 入nhập 於ư 塔tháp 中trung 。 一nhất 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 諦đế 觀quán 如Như 來Lai 。 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 。 大đại 人nhân 相tướng 光quang 。 一nhất 日nhật 至chí 七thất 日nhật 。 還hoàn 至chí 智trí 者giả 所sở 。 求cầu 索sách 懺sám 悔hối 。 智trí 者giả 應ưng 當đương 告cáo 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 今kim 自tự 觀quán 汝nhữ 身thân 。 猶do 如như 金kim 瓶bình 盛thình/thịnh 四tứ 毒độc 蛇xà 。 二nhị 上thượng 二nhị 下hạ 吐thổ 毒độc 可khả 畏úy 。 復phục 觀quán 一nhất 龍long 六lục 頭đầu 繞nhiễu 瓶bình 。 龍long 亦diệc 吐thổ 毒độc 。 滴tích 蛇xà 口khẩu 中trung 。 四tứ 方phương 大đại 樹thụ 。 從tùng 金kim 瓶bình 出xuất 。 遍biến 三Tam 界Giới 。 黑hắc 象tượng 復phục 來lai 。 欲dục 拔bạt 此thử 樹thụ 。 四tứ 面diện 火hỏa 起khởi 。 見kiến 此thử 事sự 已dĩ 。 應ưng 當đương 告cáo 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 當đương 知tri 。 金kim 瓶bình 者giả 。 是thị 地địa 氣khí 也dã 。 青thanh 色sắc 蛇xà 者giả 。 從tùng 風phong 大đại 生sanh 。 是thị 風phong 大đại 毒độc 。 綠lục 色sắc 蛇xà 者giả 。 從tùng 水thủy 大đại 生sanh 。 是thị 水thủy 大đại 毒độc 。 白bạch 色sắc 蛇xà 者giả 。 從tùng 地địa 大đại 生sanh 。 是thị 地địa 大đại 毒độc 。 黃hoàng 色sắc 蛇xà 者giả 。 從tùng 火hỏa 大đại 生sanh 。 是thị 火hỏa 大đại 毒độc 。 六lục 頭đầu 龍long 者giả 。 是thị 汝nhữ 身thân 中trung 五ngũ 陰ấm 。 及cập 空không 。 如như 此thử 身thân 者giả 。 毒độc 害hại 不bất 淨tịnh 。 云vân 何hà 縱túng 惡ác 。 犯phạm 戒giới 不bất 治trị 。 說thuyết 此thử 語ngữ 已dĩ 。 復phục 教giáo 掃tảo 塔tháp 塗đồ 地địa 。 作tác 諸chư 苦khổ 役dịch 。 更cánh 教giáo 觀quán 佛Phật 。 見kiến 佛Phật 放phóng 金kim 色sắc 光quang 。 以dĩ 手thủ 摩ma 頭đầu 。 然nhiên 後hậu 方phương 當đương 教giáo 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 不bất 淨tịnh 門môn 。 徹triệt 無vô 有hữu 諸chư 障chướng 。 然nhiên 後hậu 可khả 與dữ 僧tăng 中trung 說thuyết 戒giới 。 欲dục 說thuyết 戒giới 時thời 。 應ưng/ứng 唱xướng 是thị 語ngữ 。 某mỗ 甲giáp 比Tỳ 丘Kheo 。 某mỗ 甲giáp 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 已dĩ 八bát 百bách 日nhật 。 行hành 於ư 苦khổ 役dịch 。 七thất 日nhật 觀quán 佛Phật 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 。 作tác 毒độc 蛇xà 觀quán 。 地địa 獄ngục 想tưởng 成thành 。 復phục 觀quán 一nhất 佛Phật 。 說thuyết 懺sám 悔hối 法pháp 。 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 門môn 。 無vô 我ngã 人nhân 鏡kính 。 還hoàn 復phục 通thông 達đạt 境cảnh 界giới 中trung 。 佛Phật 以dĩ 澡táo 罐quán 水thủy 。 灌quán 比Tỳ 丘Kheo 頂đảnh 。 天thiên 神thần 現hiện 夢mộng 。 說thuyết 已dĩ 清thanh 淨tịnh 。 今kim 已dĩ 慚tàm 愧quý 。 我ngã 所sở 證chứng 知tri 。 唯duy 願nguyện 聽thính 許hứa 。 爾nhĩ 時thời 律luật 師sư 。 復phục 應ưng/ứng 以dĩ 律luật 撿kiểm 問vấn 此thử 人nhân 。 復phục 教giáo 誦tụng 戒giới 。 經kinh 八bát 百bách 遍biến 。 然nhiên 後hậu 方phương 與dữ 。 如như 淨tịnh 比Tỳ 丘Kheo 。 得đắc 無vô 有hữu 異dị 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 有hữu 七thất 眾chúng 。 犯phạm 於ư 輕khinh 戒giới 。 過quá 二nhị 夜dạ 不bất 懺sám 悔hối 者giả 。 是thị 人nhân 現hiện 身thân 雖tuy 行hành 禪thiền 定định 。 終chung 不bất 獲hoạch 道đạo 。 若nhược 犯phạm 重trọng 戒giới 。 墮đọa 大đại 地địa 獄ngục 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 受thọ 畜súc 生sanh 身thân 。 如như 是thị 具cụ 足túc 。 足túc 滿mãn 三tam 劫kiếp 。 然nhiên 後hậu 為vi 人nhân 。 雖tuy 得đắc 人nhân 身thân 。 貧bần 窮cùng 癩lại 病bệnh 。 七thất 十thập 七thất 身thân 。 不bất 見kiến 佛Phật 。 不bất 聞văn 法Pháp 。 諸chư 根căn 不bất 具cụ 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 若nhược 犯phạm 佛Phật 戒giới 。 於ư 突đột 吉cát 羅la 。 應ưng/ứng 生sanh 怖bố 畏úy 。 如như 被bị 刀đao 斫chước 。 極cực 懷hoài 慚tàm 愧quý 。 何hà 況huống 重trọng 戒giới 。 若nhược 能năng 服phục 此thử 持trì 戒giới 藥dược 者giả 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 最tối 上thượng 慚tàm 愧quý 忍nhẫn 辱nhục 丈trượng 夫phu 。 無vô 能năng 過quá 者giả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 破phá 戒giới 心tâm 不bất 淨tịnh 。 猶do 如như 偷thâu 賊tặc 狗cẩu 。 處xứ 處xứ 求cầu 利lợi 養dưỡng 。 為vi 貪tham 心tâm 所sở 殺sát 。 當đương 服phục 慚tàm 愧quý 藥dược 。 忍nhẫn 辱nhục 為vi 衣y 裳thường 。 懺sám 悔hối 莊trang 嚴nghiêm 華hoa 。 熏huân 用dụng 善thiện 心tâm 香hương 。 一nhất 心tâm 觀quán 佛Phật 相tương/tướng 。 除trừ 苦khổ 無vô 憂ưu 苦khổ 。 亦diệc 當đương 念niệm 空không 法pháp 。 修tu 心tâm 觀quán 不bất 淨tịnh 。 是thị 名danh 諸chư 如Như 來Lai 。 甘cam 露lộ 灌quán 頂đảnh 藥dược 。 服phục 者giả 心tâm 無vô 憂ưu 。 可khả 至chí 涅Niết 槃Bàn 岸ngạn 。 如như 法Pháp 應ưng/ứng 修tu 行hành 。 非phi 法pháp 不bất 應ưng/ứng 作tác 。 今kim 世thế 若nhược 過quá 世thế 。 行hành 法pháp 者giả 得đắc 度độ 。 隨tùy 順thuận 佛Phật 所sở 說thuyết 。 持trì 戒giới 行hành 頭đầu 陀đà 。 身thân 心tâm 無vô 惡ác 行hạnh 。 疾tật 至chí 於ư 解giải 脫thoát 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 好hảo 受thọ 此thử 治trị 犯phạm 戒giới 藥dược 。 慎thận 莫mạc 忘vong 失thất 。 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 及cập 阿A 難Nan 等đẳng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 治trị 禪thiền 病bệnh 祕bí 要yếu 法pháp 卷quyển 上thượng 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com