大Đại 乘Thừa 大đại 集tập 地Địa 藏Tạng 十thập 輪luân 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘trang 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 無vô 依y 行hành 品phẩm 第đệ 三tam 之chi 一nhất 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 有hữu 大Đại 梵Phạm 天Thiên 名danh 曰viết 天thiên 藏tạng 。 久cửu 殖thực 善thiện 根căn 住trụ 第đệ 十thập 地địa 具cụ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 德đức 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 禮lễ 佛Phật 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 功công 德đức 藏tạng 慧tuệ 海hải 。 我ngã 今kim 問vấn 所sở 疑nghi 。 願nguyện 慧tuệ 海hải 垂thùy 聽thính 。 為vì 我ngã 除trừ 疑nghi 滯trệ 。 我ngã 等đẳng 今kim 渴khát 仰ngưỡng 。 德đức 藏tạng 勝thắng 法Pháp 味vị 。 及cập 最tối 上thượng 義nghĩa 味vị 。 舉cử 眾chúng 咸hàm 欲dục 聞văn 。 佛Phật 告cáo 天thiên 藏tạng 大Đại 梵Phạm 天Thiên 言ngôn 。 如Như 來Lai 今kim 者giả 。 恣tứ 汝nhữ 意ý 問vấn 。 當đương 隨tùy 問vấn 答đáp 令linh 汝nhữ 心tâm 喜hỷ 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 頌tụng 問vấn 曰viết 。 利lợi 慧tuệ 修tu 定định 者giả 。 安an 住trụ 不bất 放phóng 逸dật 。 為vi 住trụ 勝thắng 義nghĩa 諦đế 。 為vi 依y 止chỉ 生sanh 死tử 。 晝trú 夜dạ 於ư 法pháp 義nghĩa 。 精tinh 勤cần 而nhi 誦tụng 習tập 。 為vi 渡độ 煩phiền 惱não 海hải 。 為vi 退thối/thoái 墮đọa 惡ác 趣thú 。 勇dũng 猛mãnh 勤cần 營doanh 福phước 。 為vi 定định 趣thú 涅Niết 槃Bàn 。 為vi 處xứ 生sanh 死tử 中trung 。 退thối/thoái 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 。 聰thông 慧tuệ 剎sát 帝đế 利lợi 。 成thành 就tựu 十thập 種chủng 輪luân 。 為vi 沈trầm 生sanh 死tử 中trung 。 為vi 當đương 升thăng 佛Phật 果quả 。 雜tạp 染nhiễm 心tâm 難nan 伏phục 。 諸chư 煩phiền 惱não 所sở 亂loạn 。 以dĩ 何hà 淨tịnh 其kỳ 心tâm 。 修tu 定định 福phước 誦tụng 業nghiệp 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 彼bỉ 天thiên 藏tạng 大Đại 梵Phạm 天Thiên 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 善thiện 辯biện 才tài 能năng 問vấn 斯tư 義nghĩa 。 汝nhữ 於ư 此thử 法pháp 已dĩ 作tác 劬cù 勞lao 。 汝nhữ 於ư 諸chư 行hành 已dĩ 得đắc 圓viên 滿mãn 。 汝nhữ 於ư 過quá 去khứ 殑Căng 伽Già 沙sa 等đẳng 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 已dĩ 勤cần 三tam 業nghiệp 興hưng 隆long 正Chánh 法Pháp 紹thiệu 三Tam 寶Bảo 種chủng/chúng 。 今kim 為vi 饒nhiêu 益ích 無vô 量lượng 。 眾chúng 生sanh 復phục 問vấn 如Như 來Lai 如như 是thị 深thâm 義nghĩa 。 善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 大đại 記ký 別biệt 法pháp 名danh 無vô 依y 行hành 。 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 為vi 欲dục 成thành 熟thục 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 為vi 令linh 厭yểm 離ly 生sanh 死tử 法pháp 故cố 。 為vi 令linh 除trừ 斷đoán/đoạn 業nghiệp 煩phiền 惱não 故cố 。 為vi 令linh 三Tam 乘Thừa 速tốc 圓viên 滿mãn 故cố 。 宣tuyên 說thuyết 住trụ 持trì 此thử 無vô 依y 行hành 大đại 記ký 別biệt 法pháp 。 現hiện 在tại 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 為vi 成thành 熟thục 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 為vi 令linh 厭yểm 離ly 生sanh 死tử 法pháp 故cố 。 為vi 令linh 除trừ 斷đoán/đoạn 業nghiệp 煩phiền 惱não 故cố 。 為vi 令linh 三Tam 乘Thừa 速tốc 圓viên 滿mãn 故cố 。 宣tuyên 說thuyết 住trụ 持trì 此thử 無vô 依y 行hành 大đại 記ký 別biệt 法pháp 。 未vị 來lai 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 為vi 成thành 熟thục 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 為vi 令linh 厭yểm 離ly 生sanh 死tử 法pháp 故cố 。 為vi 令linh 除trừ 斷đoán/đoạn 業nghiệp 煩phiền 惱não 故cố 。 為vi 令linh 三Tam 乘Thừa 速tốc 圓viên 滿mãn 故cố 。 宣tuyên 說thuyết 住trụ 持trì 此thử 無vô 依y 行hành 大đại 記ký 別biệt 法pháp 。 汝nhữ 於ư 過quá 去khứ 諸chư 如Như 來Lai 所sở 。 已dĩ 具cụ 得đắc 聞văn 此thử 無vô 依y 行hành 大đại 記ký 別biệt 法pháp 。 我ngã 於ư 今kim 者giả 。 亦diệc 為vi 成thành 熟thục 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 為vi 令linh 厭yểm 離ly 生sanh 死tử 法pháp 故cố 。 為vi 令linh 除trừ 斷đoán/đoạn 業nghiệp 煩phiền 惱não 故cố 。 為vi 令linh 三Tam 乘Thừa 速tốc 圓viên 滿mãn 故cố 。 宣tuyên 說thuyết 住trụ 持trì 此thử 無vô 依y 行hành 大đại 記ký 別biệt 法pháp 。 汝nhữ 應ưng 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 藏tạng 大Đại 梵Phạm 天Thiên 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 梵phạm 。 有hữu 十thập 種chủng 無vô 依y 行hành 法pháp 。 若nhược 修tu 定định 者giả 隨tùy 有hữu 一nhất 行hành 。 尚thượng 不bất 能năng 成thành 欲Dục 界Giới 善thiện 根căn 。 設thiết 使sử 先tiên 成thành 尋tầm 還hoàn 退thối 失thất 。 況huống 當đương 能năng 成thành 色sắc 無vô 色sắc 定định 乃nãi 至chí 三Tam 乘Thừa 隨tùy 成thành 一Nhất 乘Thừa 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 世thế 有hữu 一nhất 類loại 。 雖tuy 欲dục 修tu 定định 而nhi 乏phạp 資tư 緣duyên 經kinh 求cầu 擾nhiễu 亂loạn 。 二nhị 者giả 復phục 有hữu 一nhất 類loại 。 雖tuy 欲dục 修tu 定định 而nhi 犯phạm 尸thi 羅la 行hành 諸chư 惡ác 行hạnh 。 三tam 者giả 復phục 有hữu 一nhất 類loại 。 雖tuy 欲dục 修tu 定định 而nhi 顛Điên 倒Đảo 見kiến 妄vọng 執chấp 吉kiết 凶hung 身thân 心tâm 剛cang 強cường 。 四tứ 者giả 復phục 有hữu 一nhất 類loại 。 雖tuy 欲dục 修tu 定định 而nhi 心tâm 掉trạo 動động 不bất 順thuận 賢hiền 聖thánh 諸chư 根căn 輕khinh 躁táo 。 五ngũ 者giả 復phục 有hữu 一nhất 類loại 。 雖tuy 欲dục 修tu 定định 而nhi 離ly 間gián 語ngữ 破phá 亂loạn 彼bỉ 此thử 。 六lục 者giả 復phục 有hữu 一nhất 類loại 。 雖tuy 欲dục 修tu 定định 而nhi 麁thô 惡ác 語ngữ 毀hủy 罵mạ 賢hiền 聖thánh 。 七thất 者giả 復phục 有hữu 一nhất 類loại 。 雖tuy 欲dục 修tu 定định 而nhi 雜tạp 穢uế 語ngữ 及cập 虛hư 誑cuống 語ngữ 。 八bát 者giả 復phục 有hữu 一nhất 類loại 。 雖tuy 欲dục 修tu 定định 。 而nhi 懷hoài 貪tham 嫉tật 於ư 他tha 所sở 得đắc 利lợi 養dưỡng 恭cung 敬kính 心tâm 不bất 歡hoan 悅duyệt 。 九cửu 者giả 復phục 有hữu 一nhất 類loại 。 雖tuy 欲dục 修tu 定định 而nhi 懷hoài 瞋sân 忿phẫn 於ư 諸chư 有hữu 情tình 心tâm 常thường 憤phẫn 恚khuể 。 十thập 者giả 復phục 有hữu 一nhất 類loại 。 雖tuy 欲dục 修tu 定định 。 而nhi 懷hoài 邪tà 見kiến 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 大đại 梵phạm 當đương 知tri 。 是thị 名danh 十thập 種chủng 無vô 依y 行hành 法pháp 。 若nhược 修tu 定định 者giả 隨tùy 有hữu 一nhất 行hành 。 尚thượng 不bất 能năng 成thành 欲Dục 界Giới 善thiện 根căn 。 設thiết 使sử 先tiên 成thành 尋tầm 還hoàn 退thối 失thất 。 況huống 當đương 能năng 成thành 色sắc 無vô 色sắc 定định 乃nãi 至chí 三Tam 乘Thừa 隨tùy 成thành 一Nhất 乘Thừa 。 復phục 次thứ 大đại 梵phạm 。 又hựu 有hữu 十thập 種chủng 無vô 依y 行hành 法pháp 。 若nhược 修tu 定định 者giả 隨tùy 有hữu 一nhất 行hành 。 終chung 不bất 能năng 成thành 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 設thiết 使sử 先tiên 成thành 尋tầm 還hoàn 退thối 失thất 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 樂nhạo 著trước 事sự 業nghiệp 。 二nhị 者giả 樂nhạo 著trước 談đàm 論luận 。 三tam 者giả 樂nhạo 著trước 睡thụy 眠miên 。 四tứ 者giả 樂nhạo 著trước 營doanh 求cầu 。 五ngũ 者giả 樂nhạo 著trước 艶diễm 色sắc 。 六lục 者giả 樂nhạo 著trước 妙diệu 聲thanh 。 七thất 者giả 樂nhạo 著trước 芬phân 香hương 。 八bát 者giả 樂nhạo 著trước 美mỹ 味vị 。 九cửu 者giả 樂nhạo 著trước 細tế 觸xúc 。 十thập 者giả 樂nhạo 著trước 尋tầm 伺tứ 。 大đại 梵phạm 當đương 知tri 。 是thị 名danh 十thập 種chủng 無vô 依y 行hành 法pháp 。 若nhược 修tu 定định 者giả 隨tùy 有hữu 一nhất 行hành 。 終chung 不bất 能năng 成thành 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 設thiết 使sử 先tiên 成thành 尋tầm 還hoàn 退thối 失thất 。 若nhược 不bất 能năng 成thành 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 雖tuy 集tập 所sở 餘dư 諸chư 善thiện 法Pháp 聚tụ 而nhi 有hữu 是thị 事sự 。 追truy 求cầu 受thọ 用dụng 信tín 施thí 因nhân 緣duyên 。 發phát 起khởi 惡ác 心tâm 。 心tâm 所sở 有hữu 法pháp 。 於ư 諸chư 國quốc 王vương 。 大đại 臣thần 等đẳng 所sở 犯phạm 諸chư 過quá 罪tội 。 或hoặc 被bị 呵ha/a 罵mạ 或hoặc 被bị 捶chúy 打đả 或hoặc 被bị 斷đoán/đoạn 截tiệt 肢chi 節tiết 手thủ 足túc 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 或hoặc 成thành 重trọng 病bệnh 長trường/trưởng 時thời 受thọ 苦khổ 。 或hoặc 疾tật 命mạng 終chung 於ư 三tam 惡ác 趣thú 。 隨tùy 生sanh 一nhất 所sở 乃nãi 至chí 或hoặc 生sanh 。 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 如như 嗢ốt 達đạt 洛lạc 迦ca 。 阿a 邏ra/la 荼đồ 底để 沙sa 。 瞿cù 波ba 理lý 迦ca 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 退thối 失thất 靜tĩnh 慮lự 。 乃nãi 至chí 墮đọa 於ư 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 受thọ 無vô 量lượng 種chủng/chúng 難nan 忍nhẫn 大đại 苦khổ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 阿A 若Nhã 多Đa 憍Kiều 陳Trần 那Na 言ngôn 。 吾ngô 聽thính 汝nhữ 等đẳng 給cấp 阿a 練luyện 若nhã 修tu 定định 苾Bật 芻Sô 。 最tối 上thượng 房phòng 舍xá 最tối 上thượng 臥ngọa 具cụ 最tối 上thượng 飲ẩm 食thực 。 一nhất 切thiết 僧tăng 事sự 皆giai 應ưng 放phóng 免miễn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 修tu 定định 者giả 若nhược 乏phạp 資tư 緣duyên 。 即tức 便tiện 發phát 起khởi 一nhất 切thiết 惡ác 心tâm 。 心tâm 所sở 有hữu 法pháp 。 不bất 能năng 成thành 就tựu 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 乃nãi 至chí 墮đọa 於ư 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 受thọ 無vô 量lượng 種chủng/chúng 難nan 忍nhẫn 大đại 苦khổ 。 修tu 定định 行hành 者giả 若nhược 具cụ 資tư 緣duyên 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 未vị 成thành 能năng 成thành 若nhược 先tiên 已dĩ 成thành 終chung 不bất 退thối 失thất 。 由do 此thử 不bất 起khởi 一nhất 切thiết 惡ác 法pháp 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 不bất 善thiện 尋tầm 伺tứ 。 往vãng 生sanh 天thiên 上thượng 證chứng 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 修tu 定định 行hành 者giả 。 若nhược 未vị 成thành 就tựu 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 初sơ 夜dạ 後hậu 夜dạ 。 當đương 捨xả 睡thụy 眠miên 精tinh 進tấn 修tu 學học 。 遠viễn 離ly 憒hội 閙náo 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 無vô 所sở 顧cố 戀luyến 。 一nhất 切thiết 貪tham 瞋sân 忿phẫn 覆phú 惱não 害hại 憍kiêu 慢mạn 貢cống 高cao 。 慳san 悋lận 嫉tật 妬đố 離ly 間gián 麁thô 惡ác 虛hư 誑cuống 雜tạp 穢uế 一nhất 切thiết 人nhân 間gian 嬉hi 戲hí 放phóng 逸dật 皆giai 悉tất 遠viễn 離ly 。 如như 是thị 行hành 者giả 。 應ưng/ứng 受thọ 釋Thích 梵Phạm 護Hộ 世Thế 四Tứ 王Vương 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 等đẳng 讚tán 歎thán 禮lễ 拜bái 恭cung 敬kính 承thừa 事sự 奉phụng 施thí 百bách 千thiên 那na 庾dữu 多đa 供cung 。 況huống 剎sát 帝đế 利lợi 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 茷 舍xá 。 戍thú 達đạt 羅la 等đẳng 。 未vị 得đắc 定định 者giả 。 尚thượng 應ưng/ứng 受thọ 此thử 讚tán 歎thán 禮lễ 拜bái 恭cung 敬kính 承thừa 事sự 。 奉phụng 施thí 供cúng 養dường 。 何hà 況huống 已dĩ 得đắc 三tam 摩ma 地địa 者giả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 修tu 定định 能năng 斷đoán/đoạn 惑hoặc 。 餘dư 業nghiệp 所sở 不bất 能năng 。 故cố 修tu 定định 為vi 尊tôn 。 智trí 者giả 應Ứng 供Cúng 養dưỡng 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 藏tạng 大Đại 梵Phạm 天Thiên 言ngôn 。 大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 而nhi 出xuất 家gia 者giả 。 若nhược 剎sát 帝đế 利lợi 。 大đại 臣thần 宰tể 相tướng 以dĩ 鞭tiên 杖trượng 等đẳng 捶chúy 拷 其kỳ 身thân 或hoặc 閉bế 牢lao 獄ngục 或hoặc 復phục 呵ha/a 罵mạ 或hoặc 解giải 肢chi 節tiết 或hoặc 斷đoán/đoạn 其kỳ 命mạng 。 為vi 當đương 合hợp 爾nhĩ 為vi 不bất 合hợp 耶da 。 佛Phật 告cáo 天thiên 藏tạng 大Đại 梵Phạm 天Thiên 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 於ư 我ngã 法pháp 中trung 出xuất 家gia 乃nãi 至chí 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 被bị 片phiến 袈ca 裟sa 。 若nhược 持trì 戒giới 若nhược 破phá 戒giới 下hạ 至chí 無vô 戒giới 。 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 。 阿a 素tố 洛lạc 等đẳng 。 依y 俗tục 正Chánh 法Pháp 。 猶do 尚thượng 不bất 合hợp 以dĩ 鞭tiên 杖trượng 等đẳng 捶chúy 拷 其kỳ 身thân 或hoặc 閉bế 牢lao 獄ngục 或hoặc 復phục 呵ha/a 罵mạ 或hoặc 解giải 肢chi 節tiết 或hoặc 斷đoán/đoạn 其kỳ 命mạng 。 況huống 依y 非phi 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 除trừ 其kỳ 一nhất 切thiết 持trì 戒giới 多đa 聞văn 。 於ư 我ngã 法pháp 中trung 而nhi 出xuất 家gia 者giả 。 若nhược 有hữu 破phá 戒giới 行hạnh 諸chư 惡ác 法pháp 內nội 懷hoài 腐hủ 敗bại 如như 穢uế 蝸 螺loa 實thật 非phi 沙Sa 門Môn 自tự 稱xưng 沙Sa 門Môn 實thật 非phi 梵Phạm 行hạnh 自tự 稱xưng 梵Phạm 行hạnh 恒hằng 為vi 種chủng 種chủng 煩phiền 惱não 所sở 勝thắng 敗bại 壞hoại 傾khuynh 覆phú 。 如như 是thị 破phá 戒giới 諸chư 惡ác 苾Bật 芻Sô 。 猶do 能năng 示thị 導đạo 一nhất 切thiết 天thiên 。 龍long 。 藥dược 叉xoa 。 健kiện 達đạt 縛phược 。 阿a 素tố 洛lạc 。 揭yết 路lộ 荼đồ 。 緊khẩn 捺nại 洛lạc 。 莫mạc 呼hô 洛lạc 伽già 。 人nhân 。 非phi 人nhân 等đẳng 無vô 量lượng 功công 德đức 。 珍trân 寶bảo 伏phục 藏tàng 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 於ư 我ngã 法pháp 中trung 而nhi 出xuất 家gia 者giả 。 雖tuy 破phá 戒giới 行hạnh 而nhi 諸chư 有hữu 情tình 覩đổ 其kỳ 形hình 相tướng 應ưng/ứng 生sanh 十thập 種chủng 殊thù 勝thắng 思tư 惟duy 。 當đương 獲hoạch 無vô 量lượng 功công 德đức 寶bảo 聚tụ 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 謂vị 我ngã 法pháp 中trung 而nhi 出xuất 家gia 者giả 。 雖tuy 破phá 戒giới 行hạnh 。 而nhi 諸chư 有hữu 情tình 或hoặc 有hữu 見kiến 已dĩ 生sanh 於ư 念niệm 佛Phật 慇ân 重trọng/trùng 信tín 敬kính 殊thù 勝thắng 思tư 惟duy 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 終chung 不bất 歸quy 信tín 諸chư 外ngoại 道đạo 師sư 書thư 論luận 徒đồ 眾chúng 。 乃nãi 至chí 能năng 入nhập 離ly 諸chư 怖bố 畏úy 大đại 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 或hoặc 有hữu 見kiến 已dĩ 生sanh 念niệm 聖thánh 戒giới 殊thù 勝thắng 思tư 惟duy 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 能năng 離ly 殺sát 生sanh 離ly 不bất 與dữ 取thủ 。 離ly 欲dục 邪tà 行hạnh 離ly 虛hư 誑cuống 語ngữ 。 離ly 飲ẩm 諸chư 酒tửu 生sanh 放phóng 逸dật 處xứ 。 乃nãi 至chí 能năng 入nhập 離ly 諸chư 怖bố 畏úy 大đại 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 或hoặc 有hữu 見kiến 已dĩ 生sanh 念niệm 布bố 施thí 殊thù 勝thắng 思tư 惟duy 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 得đắc 大đại 財tài 位vị 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 正chánh 至chí 正chánh 行hạnh 。 乃nãi 至chí 能năng 入nhập 離ly 諸chư 怖bố 畏úy 大đại 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 或hoặc 有hữu 見kiến 已dĩ 生sanh 念niệm 忍nhẫn 辱nhục 。 柔nhu 和hòa 質chất 直trực 殊thù 勝thắng 思tư 惟duy 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 便tiện 能năng 遠viễn 離ly 離ly 間gián 麁thô 惡ác 雜tạp 穢uế 瞋sân 忿phẫn 。 乃nãi 至chí 能năng 入nhập 離ly 諸chư 怖bố 畏úy 大đại 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 或hoặc 有hữu 見kiến 已dĩ 生sanh 念niệm 出xuất 家gia 精tinh 勤cần 修tu 行hành 殊thù 勝thắng 思tư 惟duy 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 能năng 捨xả 家gia 法pháp 趣thú 於ư 非phi 家gia 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 修tu 諸chư 勝thắng 行hành 。 乃nãi 至chí 能năng 入nhập 離ly 諸chư 怖bố 畏úy 大đại 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 或hoặc 有hữu 見kiến 已dĩ 生sanh 念niệm 遠viễn 離ly 諸chư 散tán 亂loạn 心tâm 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 至chí 殊thù 勝thắng 思tư 惟duy 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 山sơn 林lâm 阿a 練luyện 若nhã 處xứ 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 修tu 諸chư 定định 行hành 。 乃nãi 至chí 能năng 入nhập 離ly 諸chư 怖bố 畏úy 大đại 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 或hoặc 有hữu 見kiến 已dĩ 生sanh 念niệm 智trí 慧tuệ 殊thù 勝thắng 思tư 惟duy 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 欣hân 樂nhạo 聽thính 聞văn 讀đọc 誦tụng 正Chánh 法Pháp 。 乃nãi 至chí 能năng 入nhập 離ly 諸chư 怖bố 畏úy 大đại 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 或hoặc 有hữu 見kiến 已dĩ 生sanh 念niệm 宿tú/túc 殖thực 出xuất 離ly 善thiện 根căn 殊thù 勝thắng 思tư 惟duy 。 軟nhuyễn 語ngữ 慰úy 問vấn 乃nãi 至chí 禮lễ 足túc 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 當đương 生sanh 尊tôn 貴quý 大đại 勢thế 力lực 家gia 。 無vô 量lượng 有hữu 情tình 咸hàm 共cộng 贍thiệm 仰ngưỡng 。 乃nãi 至chí 能năng 入nhập 離ly 諸chư 怖bố 畏úy 大đại 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 善thiện 男nam 子tử 。 於ư 我ngã 法pháp 中trung 而nhi 出xuất 家gia 者giả 。 雖tuy 破phá 戒giới 行hạnh 。 而nhi 諸chư 有hữu 情tình 覩đổ 其kỳ 形hình 相tướng 生sanh 此thử 十thập 種chủng 殊thù 勝thắng 思tư 惟duy 當đương 獲hoạch 無vô 量lượng 功công 德đức 寶bảo 聚tụ 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 剎sát 帝đế 利lợi 王vương 大đại 臣thần 宰tể 相tướng 。 決quyết 定định 不bất 合hợp 以dĩ 鞭tiên 杖trượng 等đẳng 捶chúy 拷 其kỳ 身thân 或hoặc 閉bế 牢lao 獄ngục 或hoặc 復phục 呵ha/a 罵mạ 或hoặc 解giải 支chi 節tiết 或hoặc 斷đoán/đoạn 其kỳ 命mạng 。 復phục 次thứ 大đại 梵phạm 。 若nhược 有hữu 依y 我ngã 而nhi 出xuất 家gia 者giả 。 犯phạm 戒giới 惡ác 行hạnh 內nội 懷hoài 腐hủ 敗bại 如như 穢uế 蝸 螺loa 。 實thật 非phi 沙Sa 門Môn 自tự 稱xưng 沙Sa 門Môn 。 實thật 非phi 梵Phạm 行hạnh 自tự 稱xưng 梵Phạm 行hạnh 。 恒hằng 為vi 種chủng 種chủng 煩phiền 惱não 所sở 勝thắng 敗bại 壞hoại 傾khuynh 覆phú 。 如như 是thị 苾Bật 芻Sô 雖tuy 破phá 禁cấm 戒giới 行hạnh 諸chư 惡ác 行hạnh 。 而nhi 為vi 一nhất 切thiết 天thiên 。 龍long 藥dược 叉xoa 。 健kiện 達đạt 縛phược 。 阿a 素tố 洛lạc 揭yết 路lộ 荼đồ 緊khẩn 捺nại 洛lạc 莫mạc 呼hô 洛lạc 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 作tác 善Thiện 知Tri 識Thức 。 示thị 導đạo 無vô 量lượng 功công 德đức 伏phục 藏tàng 。 如như 是thị 苾Bật 芻Sô 雖tuy 非phi 法pháp 器khí 。 而nhi 剃thế 鬚tu 髮phát 被bị 服phục 袈ca 裟sa 進tiến 止chỉ 威uy 儀nghi 同đồng 諸chư 賢hiền 聖thánh 。 因nhân 見kiến 彼bỉ 故cố 無vô 量lượng 有hữu 情tình 種chủng 種chủng 善thiện 根căn 皆giai 得đắc 生sanh 長trưởng 。 又hựu 能năng 開khai 示thị 無vô 量lượng 有hữu 情tình 善thiện 趣thú 生sanh 天thiên 涅Niết 槃Bàn 正chánh 路lộ 。 是thị 故cố 依y 我ngã 而nhi 出xuất 家gia 者giả 。 若nhược 持trì 戒giới 若nhược 破phá 戒giới 下hạ 至chí 無vô 戒giới 。 我ngã 尚thượng 不bất 許hứa 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 及cập 餘dư 國quốc 王vương 諸chư 大đại 臣thần 等đẳng 依y 俗tục 正Chánh 法Pháp 以dĩ 鞭tiên 杖trượng 等đẳng 捶chúy 拷 其kỳ 身thân 或hoặc 閉bế 牢lao 獄ngục 或hoặc 復phục 呵ha/a 罵mạ 或hoặc 解giải 支chi 節tiết 或hoặc 斷đoán/đoạn 其kỳ 命mạng 。 況huống 依y 非phi 法pháp 。 大đại 梵phạm 。 如như 是thị 破phá 戒giới 惡ác 行hạnh 苾Bật 芻Sô 。 雖tuy 於ư 我ngã 法pháp 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 中trung 名danh 為vi 死tử 尸thi 。 而nhi 有hữu 出xuất 家gia 戒giới 德đức 餘dư 勢thế 。 譬thí 如như 牛ngưu 麝xạ 身thân 命mạng 終chung 後hậu 雖tuy 是thị 無vô 識thức 傍bàng 生sanh 死tử 尸thi 而nhi 牛ngưu 有hữu 黃hoàng 而nhi 麝xạ 有hữu 香hương 能năng 為vi 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 有hữu 情tình 作tác 大đại 饒nhiêu 益ích 。 破phá 戒giới 苾Bật 芻Sô 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 於ư 我ngã 法pháp 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 中trung 名danh 為vi 死tử 尸thi 。 而nhi 有hữu 出xuất 家gia 戒giới 德đức 餘dư 勢thế 。 能năng 為vi 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 有hữu 情tình 作tác 大đại 饒nhiêu 益ích 。 大đại 梵phạm 。 譬thí 如như 賈cổ 客khách 入nhập 於ư 大đại 海hải 。 殺sát 彼bỉ 一nhất 類loại 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 挑thiêu/thiểu 取thủ 其kỳ 目mục 。 與dữ 末mạt 達đạt 那na 果quả 和hòa 合hợp 擣đảo 簁tỷ 成thành 眼nhãn 寶bảo 藥dược 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 盲manh 冥minh 無vô 目mục 乃nãi 至chí 胞bào 胎thai 而nhi 生sanh 盲manh 者giả 。 持trì 此thử 寶bảo 藥dược 塗đồ 彼bỉ 眼nhãn 中trung 。 所sở 患hoạn 皆giai 除trừ 得đắc 明minh 淨tịnh 目mục 。 破phá 戒giới 苾Bật 芻Sô 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 於ư 我ngã 法pháp 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 中trung 名danh 為vi 死tử 尸thi 。 而nhi 有hữu 出xuất 家gia 威uy 儀nghi 形hình 相tướng 。 能năng 令linh 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 有hữu 情tình 暫tạm 得đắc 見kiến 者giả 尚thượng 獲hoạch 清thanh 淨tịnh 智trí 慧tuệ 法Pháp 眼nhãn 。 況huống 能năng 為vi 他tha 宣tuyên 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 大đại 梵phạm 。 譬thí 如như 燒thiêu 香hương 。 其kỳ 質chất 雖tuy 壞hoại 而nhi 氣khí 芬phân 馥phức 熏huân 他tha 令linh 香hương 。 破phá 戒giới 苾Bật 芻Sô 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 由do 破phá 戒giới 故cố 非phi 良lương 福phước 田điền 。 雖tuy 恒hằng 晝trú 夜dạ 信tín 施thí 所sở 燒thiêu 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 三tam 惡ác 趣thú 。 而nhi 為vi 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 有hữu 情tình 作tác 大đại 饒nhiêu 益ích 。 謂vị 皆giai 令linh 得đắc 聞văn 於ư 生sanh 天thiên 涅Niết 槃Bàn 香hương 氣khí 。 是thị 故cố 大đại 梵phạm 。 如như 是thị 破phá 戒giới 惡ác 行hạnh 苾Bật 芻Sô 。 一nhất 切thiết 白bạch 衣y 皆giai 應ưng 守thủ 護hộ 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 我ngã 終chung 不bất 許hứa 諸chư 在tại 家gia 者giả 。 以dĩ 鞭tiên 杖trượng 等đẳng 捶chúy 拷 其kỳ 身thân 或hoặc 閉bế 牢lao 獄ngục 或hoặc 復phục 呵ha/a 罵mạ 。 或hoặc 解giải 支chi 節tiết 或hoặc 斷đoán/đoạn 其kỳ 命mạng 。 我ngã 唯duy 許hứa 彼bỉ 清thanh 淨tịnh 僧tăng 眾chúng 。 於ư 布bố 薩tát 時thời 或hoặc 自tự 恣tứ 時thời 驅khu 擯bấn 令linh 出xuất 。 一nhất 切thiết 給cấp 施thí 。 四tứ 方phương 僧Tăng 物vật 。 飲ẩm 食thực 資tư 具cụ 不bất 聽thính 受thọ 用dụng 。 一nhất 切thiết 沙Sa 門Môn 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 事sự 。 皆giai 令linh 驅khu 出xuất 不bất 得đắc 在tại 眾chúng 。 而nhi 我ngã 不bất 許hứa 加gia 其kỳ 鞭tiên 杖trượng 繫hệ 縛phược 斷đoán/đoạn 命mạng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 瞻chiêm 博bác 迦ca 華hoa 雖tuy 萎nuy 悴tụy 。 而nhi 尚thượng 勝thắng 彼bỉ 諸chư 餘dư 華hoa 。 破phá 戒giới 惡ác 行hạnh 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 猶do 勝thắng 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 眾chúng 。 復phục 次thứ 大đại 梵phạm 。 有hữu 五ngũ 無vô 間gián 大đại 罪tội 惡ác 業nghiệp 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 故cố 思tư 殺sát 父phụ 。 二nhị 者giả 故cố 思tư 殺sát 母mẫu 。 三tam 者giả 故cố 思tư 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 。 四tứ 者giả 倒đảo 見kiến 破phá 聲Thanh 聞Văn 僧tăng 。 五ngũ 者giả 惡ác 心tâm 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 如như 是thị 五ngũ 種chủng 。 名danh 為vi 無vô 間gián 大đại 罪tội 惡ác 業nghiệp 。 若nhược 人nhân 於ư 此thử 五ngũ 無vô 間gián 中trung 。 隨tùy 造tạo 一nhất 種chủng 不bất 合hợp 出xuất 家gia 及cập 受thọ 具cụ 戒giới 。 若nhược 令linh 出xuất 家gia 或hoặc 受thọ 具cụ 戒giới 。 師sư 便tiện 犯phạm 罪tội 。 彼bỉ 應ưng/ứng 驅khu 擯bấn 令linh 出xuất 我ngã 法pháp 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 以dĩ 有hữu 出xuất 家gia 威uy 儀nghi 形hình 相tướng 。 我ngã 亦diệc 不bất 許hứa 加gia 其kỳ 鞭tiên 杖trượng 。 或hoặc 閉bế 牢lao 獄ngục 或hoặc 復phục 呵ha/a 罵mạ 。 或hoặc 解giải 支chi 節tiết 或hoặc 斷đoán/đoạn 其kỳ 命mạng 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 近cận 五ngũ 無vô 間gián 大đại 罪tội 惡ác 業nghiệp 根căn 本bổn 之chi 罪tội 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 起khởi 不bất 善thiện 心tâm 殺sát 害hại 獨Độc 覺Giác 。 是thị 殺sát 生sanh 命mạng 大đại 罪tội 惡ác 業nghiệp 根căn 本bổn 之chi 罪tội 。 二nhị 者giả 婬dâm 阿A 羅La 漢Hán 苾Bật 芻Sô 尼Ni 僧tăng 。 是thị 欲dục 邪tà 行hạnh 大đại 罪tội 惡ác 業nghiệp 根căn 本bổn 之chi 罪tội 。 三tam 者giả 侵xâm 損tổn 所sở 施thí 三Tam 寶Bảo 財tài 物vật 。 是thị 不bất 與dữ 取thủ 大đại 罪tội 惡ác 業nghiệp 根căn 本bổn 之chi 罪tội 。 四tứ 者giả 倒đảo 見kiến 破phá 壞hoại 和hòa 合hợp 僧tăng 眾chúng 。 是thị 虛hư 誑cuống 語ngữ 大đại 罪tội 惡ác 業nghiệp 根căn 本bổn 之chi 罪tội 。 若nhược 人nhân 於ư 此thử 四tứ 近cận 無vô 間gián 大đại 罪tội 惡ác 業nghiệp 根căn 本bổn 罪tội 中trung 隨tùy 犯phạm 一nhất 種chủng 。 不bất 合hợp 出xuất 家gia 及cập 受thọ 具cụ 戒giới 。 若nhược 令linh 出xuất 家gia 或hoặc 受thọ 具cụ 戒giới 。 師sư 便tiện 得đắc 罪tội 。 彼bỉ 應ưng/ứng 驅khu 擯bấn 令linh 出xuất 我ngã 法pháp 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 以dĩ 有hữu 出xuất 家gia 及cập 受thọ 具cụ 戒giới 威uy 儀nghi 形hình 相tướng 。 我ngã 亦diệc 不bất 許hứa 加gia 其kỳ 鞭tiên 杖trượng 或hoặc 閉bế 牢lao 獄ngục 或hoặc 復phục 呵ha/a 罵mạ 或hoặc 解giải 支chi 節tiết 或hoặc 斷đoán/đoạn 其kỳ 命mạng 。 如như 是thị 或hoặc 有hữu 是thị 根căn 本bổn 罪tội 非phi 無vô 間gián 罪tội 。 有hữu 無vô 間gián 罪tội 非phi 根căn 本bổn 罪tội 。 有hữu 根căn 本bổn 罪tội 亦diệc 無vô 間gián 罪tội 。 有hữu 非phi 根căn 本bổn 罪tội 亦diệc 非phi 無vô 間gián 罪tội 。 何hà 等đẳng 名danh 為vì 是thị 根căn 本bổn 罪tội 亦diệc 無vô 間gián 罪tội 。 謂vị 我ngã 法pháp 中trung 先tiên 已dĩ 出xuất 家gia 受thọ 具cụ 戒giới 者giả 。 故cố 思tư 殺sát 他tha 已dĩ 到đáo 究cứu 竟cánh 見kiến 諦đế 人nhân 等đẳng 。 如như 是thị 名danh 為vì 是thị 根căn 本bổn 罪tội 亦diệc 無vô 間gián 罪tội 。 此thử 於ư 我ngã 法pháp 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 中trung 應ưng/ứng 速tốc 驅khu 擯bấn 。 何hà 等đẳng 名danh 為vì 是thị 根căn 本bổn 罪tội 非phi 無vô 間gián 罪tội 。 謂vị 我ngã 法pháp 中trung 先tiên 已dĩ 出xuất 家gia 受thọ 具cụ 戒giới 者giả 。 故cố 思tư 殺sát 害hại 他tha 異dị 生sanh 人nhân 。 下hạ 至chí 方phương 便tiện 與dữ 人nhân 毒độc 藥dược 墮đọa 其kỳ 胎thai 藏tạng 。 如như 是thị 名danh 為vì 是thị 根căn 本bổn 罪tội 非phi 無vô 間gián 罪tội 。 此thử 人nhân 不bất 應ưng/ứng 與dữ 僧tăng 共cộng 住trụ 。 諸chư 有hữu 給cấp 施thí 。 四tứ 方phương 僧Tăng 物vật 。 亦diệc 不bất 應ưng/ứng 令linh 於ư 中trung 受thọ 用dụng 。 何hà 等đẳng 名danh 為vì 是thị 無vô 間gián 罪tội 非phi 根căn 本bổn 罪tội 。 謂vị 若nhược 有hữu 人nhân 或hoặc 受thọ 三tam 歸quy 。 或hoặc 受thọ 五Ngũ 戒Giới 或hoặc 受thọ 十Thập 戒Giới 。 於ư 五ngũ 無vô 間gián 隨tùy 造tạo 一nhất 種chủng 。 如như 是thị 名danh 為vì 是thị 無vô 間gián 罪tội 非phi 根căn 本bổn 罪tội 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 不bất 合hợp 出xuất 家gia 及cập 受thọ 具cụ 戒giới 。 若nhược 令linh 出xuất 家gia 或hoặc 受thọ 具cụ 戒giới 。 師sư 便tiện 得đắc 罪tội 。 彼bỉ 應ưng/ứng 驅khu 擯bấn 令linh 出xuất 我ngã 法pháp 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 非phi 根căn 本bổn 罪tội 亦diệc 非phi 無vô 間gián 罪tội 。 謂vị 若nhược 有hữu 人nhân 或hoặc 受thọ 三tam 歸quy 或hoặc 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 而nhi 生sanh 疑nghi 心tâm 。 或hoặc 歸quy 外ngoại 道đạo 以dĩ 為vi 師sư 導đạo 。 或hoặc 執chấp 種chủng 種chủng 若nhược 少thiểu 若nhược 多đa 吉kiết 凶hung 之chi 相tướng 祠từ 祭tế 鬼quỷ 神thần 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 於ư 諸chư 如Như 來Lai 。 所sở 說thuyết 正Chánh 法Pháp 或hoặc 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 相tương 應ứng 正Chánh 法Pháp 或hoặc 獨Độc 覺Giác 乘thừa 相tương 應ứng 正Chánh 法Pháp 或hoặc 是thị 大Đại 乘Thừa 相tương 應ứng 正Chánh 法Pháp 。 誹phỉ 謗báng 遮già 止chỉ 自tự 不bất 信tín 受thọ 。 令linh 他tha 厭yếm 背bối/bội 障chướng 礙ngại 他tha 人nhân 讀đọc 誦tụng 書thư 寫tả 。 下hạ 至chí 留lưu 難nạn 一nhất 頌tụng 正Chánh 法Pháp 。 如như 是thị 名danh 為vi 非phi 根căn 本bổn 罪tội 亦diệc 非phi 無vô 間gián 。 而nhi 生sanh 極cực 重trọng 大đại 罪tội 惡ác 業nghiệp 近cận 無vô 間gián 罪tội 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 若nhược 未vị 懺sám 悔hối 除trừ 滅diệt 如như 是thị 大đại 罪tội 惡ác 業nghiệp 。 不bất 合hợp 出xuất 家gia 及cập 受thọ 具cụ 戒giới 。 若nhược 令linh 出xuất 家gia 或hoặc 受thọ 具cụ 戒giới 。 師sư 便tiện 得đắc 罪tội 。 彼bỉ 應ưng/ứng 驅khu 擯bấn 令linh 出xuất 我ngã 法pháp 。 若nhược 已dĩ 出xuất 家gia 或hoặc 受thọ 具cụ 戒giới 。 犯phạm 如như 是thị 罪tội 若nhược 不bất 懺sám 悔hối 。 此thử 於ư 我ngã 法pháp 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 中trung 。 應ưng/ứng 速tốc 驅khu 擯bấn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 二nhị 種chủng 人nhân 習tập 行hành 破phá 毀hủy 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 行hành 。 習tập 行hành 隱ẩn 滅diệt 正Chánh 法Pháp 燈đăng 行hành 。 習tập 行hành 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 三Tam 寶Bảo 種chủng/chúng 行hành 。 令linh 諸chư 天thiên 人nhân 習tập 行hành 無vô 義nghĩa 無vô 利lợi 苦khổ 行hạnh 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 此thử 二nhị 種chủng 人nhân 自tự 謗báng 正Chánh 法Pháp 毀hủy 呰tử 賢hiền 聖thánh 。 亦diệc 令linh 他tha 人nhân 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 毀hủy 呰tử 賢hiền 聖thánh 。 命mạng 終chung 當đương 墮đọa 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 經kinh 劫kiếp 受thọ 苦khổ 不bất 可khả 療liệu 治trị 。 復phục 次thứ 大đại 梵phạm 。 或hoặc 有hữu 遮già 罪tội 無vô 依y 行hành 法pháp 。 或hoặc 有hữu 性tánh 罪tội 無vô 依y 行hành 法pháp 。 於ư 性tánh 罪tội 中trung 。 或hoặc 有hữu 根căn 本bổn 無vô 依y 行hành 法pháp 。 云vân 何hà 根căn 本bổn 無vô 依y 行hành 法pháp 。 謂vị 若nhược 苾Bật 芻Sô 行hành 非phi 梵Phạm 行hạnh 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 或hoặc 以dĩ 故cố 思tư 殺sát 異dị 生sanh 人nhân 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 或hoặc 復phục 偷thâu 盜đạo 非phi 三Tam 寶Bảo 物vật 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 或hoặc 大đại 妄vọng 語ngữ 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 若nhược 有hữu 苾Bật 芻Sô 於ư 此thử 四tứ 種chủng 根căn 本bổn 罪tội 中trung 隨tùy 犯phạm 一nhất 種chủng 。 於ư 諸chư 苾Bật 芻Sô 所sở 作tác 事sự 業nghiệp 令linh 受thọ 折chiết 伏phục 。 一nhất 切thiết 給cấp 施thí 。 四tứ 方phương 僧Tăng 物vật 。 皆giai 悉tất 不bất 聽thính 於ư 中trung 受thọ 用dụng 。 而nhi 亦diệc 不bất 合hợp 加gia 其kỳ 鞭tiên 杖trượng 或hoặc 閉bế 牢lao 獄ngục 或hoặc 復phục 呵ha/a 罵mạ 。 或hoặc 解giải 支chi 節tiết 或hoặc 斷đoán/đoạn 其kỳ 命mạng 。 如như 是thị 名danh 為vi 於ư 性tánh 罪tội 中trung 根căn 本bổn 重trọng 罪tội 無vô 依y 行hành 法pháp 。 何hà 故cố 說thuyết 名danh 為vi 根căn 本bổn 罪tội 。 謂vị 若nhược 有hữu 人nhân 犯phạm 此thử 四tứ 法pháp 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 是thị 諸chư 惡ác 趣thú 根căn 本bổn 罪tội 故cố 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 為vi 根căn 本bổn 罪tội 。 何hà 故cố 無vô 間gián 及cập 近cận 無vô 間gián 根căn 本bổn 罪tội 等đẳng 。 說thuyết 名danh 極cực 重trọng 大đại 罪tội 惡ác 業nghiệp 無vô 依y 行hành 法pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 鐵thiết 摶đoàn 鉛duyên 錫tích 摶đoàn 等đẳng 擲trịch 置trí 空không 中trung 終chung 無vô 暫tạm 住trụ 必tất 速tốc 墮đọa 地địa 。 造tạo 五ngũ 無vô 間gián 及cập 近cận 無vô 間gián 四tứ 根căn 本bổn 罪tội 。 并tinh 謗báng 正Chánh 法Pháp 疑nghi 三Tam 寶Bảo 等đẳng 。 二nhị 種chủng 罪tội 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 人nhân 於ư 此thử 十thập 一nhất 罪tội 中trung 隨tùy 造tạo 一nhất 種chủng 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 無vô 餘dư 間gián 隔cách 。 定định 生sanh 無vô 間gián 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 受thọ 諸chư 劇kịch 苦khổ 。 故cố 名danh 極cực 重trọng 大đại 罪tội 惡ác 業nghiệp 無vô 依y 行hành 法pháp 。 犯phạm 此thử 極cực 重trọng 大đại 罪tội 惡ác 業nghiệp 無vô 依y 行hành 法pháp 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 於ư 現hiện 身thân 中trung 。 決quyết 定định 不bất 能năng 盡tận 諸chư 煩phiền 惱não 。 尚thượng 不bất 能năng 成thành 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 況huống 能năng 趣thú 入nhập 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。 彼bỉ 人nhân 命mạng 終chung 定định 生sanh 地địa 獄ngục 受thọ 諸chư 重trọng/trùng 苦khổ 。 復phục 次thứ 大đại 梵phạm 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 善thiện 女nữ 人nhân 。 以dĩ 淨tịnh 信tín 心tâm 歸quy 依y 我ngã 法pháp 。 或hoặc 趣thú 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 或hoặc 趣thú 獨Độc 覺Giác 乘thừa 或hoặc 趣thú 大Đại 乘Thừa 。 於ư 我ngã 法pháp 中trung 淨tịnh 信tín 出xuất 家gia 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 於ư 諸chư 學học 處xứ 。 深thâm 心tâm 敬kính 重trọng 。 於ư 四tứ 根căn 本bổn 性tánh 罪tội 戒giới 中trung 堅kiên 固cố 勇dũng 猛mãnh 精tinh 勤cần 守thủ 護hộ 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 常thường 為vì 一nhất 切thiết 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 隨tùy 逐trục 擁ủng 衛vệ 。 名danh 不bất 虛hư 受thọ 人nhân 天thiên 供cúng 養dường 。 於ư 三Tam 乘Thừa 中trung 隨tùy 所sở 欣hân 樂nhạo 速tốc 能năng 趣thú 入nhập 成thành 辦biện 究cứu 竟cánh 。 是thị 故cố 真chân 實thật 求cầu 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 寧ninh 捨xả 身thân 命mạng 終chung 不bất 毀hủy 犯phạm 。 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 要yếu 由do 三tam 因nhân 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 一nhất 者giả 依y 止chỉ 如Như 來Lai 為vi 因nhân 。 二nhị 者giả 依y 我ngã 聖thánh 教giáo 為vi 因nhân 。 三tam 者giả 依y 我ngã 弟đệ 子tử 為vi 因nhân 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 依y 此thử 三tam 因nhân 。 精tinh 勤cần 修tu 行hành 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 若nhược 人nhân 毀hủy 犯phạm 。 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 我ngã 非phi 彼bỉ 師sư 彼bỉ 非phi 弟đệ 子tử 。 若nhược 人nhân 毀hủy 犯phạm 。 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 則tắc 為vi 違vi 越việt 我ngã 所sở 宣tuyên 說thuyết 甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 相tướng 應ưng/ứng 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 別biệt 解giải 脫thoát 教giáo 。 若nhược 越việt 如như 是thị 別biệt 解giải 脫thoát 教giáo 。 則tắc 於ư 一nhất 切thiết 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 持trì 皆giai 成thành 盲manh 冥minh 不bất 能năng 趣thú 入nhập 。 為vi 諸chư 煩phiền 惱não 惡ác 業nghiệp 纏triền 縛phược 。 於ư 三Tam 乘Thừa 法Pháp 亦diệc 為vi 非phi 器khí 。 當đương 墮đọa 惡ác 趣thú 受thọ 諸chư 重trọng/trùng 苦khổ 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 善thiện 女nữ 人nhân 。 於ư 我ngã 所sở 說thuyết 別biệt 解giải 脫thoát 教giáo 。 所sở 制chế 四tứ 種chủng 根căn 本bổn 重trọng 罪tội 清thanh 淨tịnh 無vô 犯phạm 。 我ngã 是thị 彼bỉ 師sư 彼bỉ 是thị 弟đệ 子tử 。 隨tùy 順thuận 我ngã 語ngữ 善thiện 住trụ 我ngã 法pháp 。 一nhất 切thiết 所sở 作tác 皆giai 當đương 成thành 滿mãn 。 此thử 人nhân 善thiện 住trụ 尸thi 羅la 蘊uẩn 故cố 。 名danh 為vi 善thiện 住trụ 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 或hoặc 名danh 具cụ 足túc 住trụ 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 或hoặc 名danh 具cụ 足túc 住trụ 獨Độc 覺Giác 乘thừa 。 或hoặc 名danh 具cụ 足túc 住trụ 於ư 大Đại 乘Thừa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 能năng 護hộ 持trì 如như 是thị 性tánh 罪tội 四tứ 根căn 本bổn 法pháp 。 當đương 知tri 。 則tắc 為vi 建kiến 立lập 一nhất 切thiết 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 善thiện 法Pháp 勝thắng 因nhân 。 是thị 故cố 護hộ 持trì 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 名danh 為vi 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 根căn 本bổn 。 如như 依y 大đại 地địa 一nhất 切thiết 藥dược 穀cốc 卉hủy 木mộc 叢tùng 林lâm 。 皆giai 得đắc 生sanh 長trưởng 。 如như 是thị 依y 止chỉ 極cực 善thiện 護hộ 持trì 四tứ 根căn 本bổn 戒giới 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 皆giai 得đắc 生sanh 長trưởng 。 如như 依y 大đại 地địa 一nhất 切thiết 諸chư 山sơn 。 小tiểu 輪luân 圍vi 山sơn 大đại 輪luân 圍vi 山sơn 妙Diệu 高Cao 山Sơn 王Vương 。 皆giai 得đắc 安an 住trụ 。 如như 是thị 依y 止chỉ 極cực 善thiện 護hộ 持trì 四tứ 根căn 本bổn 戒giới 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 及cập 獨Độc 覺Giác 乘thừa 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 皆giai 得đắc 安an 住trụ 。 如như 依y 大đại 地địa 求cầu 得đắc 一nhất 切thiết 世thế 間gian 美mỹ 味vị 。 如như 是thị 依y 止chỉ 極cực 善thiện 護hộ 持trì 四tứ 根căn 本bổn 戒giới 。 求cầu 得đắc 一nhất 切thiết 念niệm 定định 總tổng 持trì 安an 忍nhẫn 聖thánh 道Đạo 乃nãi 至chí 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 如như 大đại 地địa 於ư 淨tịnh 不bất 淨tịnh 皆giai 等đẳng 任nhậm 持trì 。 極cực 善thiện 護hộ 持trì 四tứ 根căn 本bổn 戒giới 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 及cập 善thiện 女nữ 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 其kỳ 法Pháp 器khí 及cập 非phi 法pháp 器khí 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 不bất 譏cơ 不bất 弄lộng 不bất 自tự 貢cống 高cao 不bất 卒tốt/thốt/tuất 呵ha/a 舉cử 能năng 為vi 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 生sanh 處xứ 。 又hựu 如như 大đại 地địa 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 共cộng 受thọ 用dụng 而nhi 得đắc 存tồn 活hoạt 。 極cực 善thiện 護hộ 持trì 四tứ 根căn 本bổn 戒giới 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 及cập 善thiện 女nữ 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 諸chư 如Như 來Lai 。 所sở 說thuyết 正Chánh 法Pháp 生sanh 長trưởng 第đệ 一nhất 歡hoan 喜hỷ 淨tịnh 信tín 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 無vô 差sai 別biệt 想tưởng 以dĩ 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 平bình 等đẳng 攝nhiếp 受thọ 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 共cộng 依y 止chỉ 。 受thọ 用dụng 法Pháp 樂lạc 而nhi 自tự 存tồn 活hoạt 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 優Ưu 波Ba 離Ly 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 整chỉnh 理lý 衣y 服phục 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 偏thiên 袒đản 一nhất 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 極cực 善thiện 護hộ 持trì 四tứ 根căn 本bổn 戒giới 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 及cập 善thiện 女nữ 人nhân 。 於ư 其kỳ 法Pháp 器khí 及cập 非phi 法pháp 器khí 。 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 不bất 譏cơ 不bất 弄lộng 不bất 自tự 貢cống 高cao 不bất 卒tốt/thốt/tuất 呵ha/a 舉cử 。 若nhược 如như 是thị 者giả 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 有hữu 諸chư 苾Bật 芻Sô 破phá 戒giới 惡ác 行hạnh 。 實thật 非phi 沙Sa 門Môn 自tự 稱xưng 沙Sa 門Môn 實thật 非phi 梵Phạm 行hạnh 自tự 稱xưng 梵Phạm 行hạnh 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 於ư 是thị 人nhân 等đẳng 云vân 何hà 方phương 便tiện 呵ha/a 舉cử 驅khu 擯bấn 。 佛Phật 告cáo 尊Tôn 者giả 優Ưu 波Ba 離Ly 言ngôn 。 我ngã 終chung 不bất 許hứa 外ngoại 道đạo 俗tục 人nhân 舉cử 苾Bật 芻Sô 罪tội 。 我ngã 尚thượng 不bất 許hứa 諸chư 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 不bất 依y 於ư 法pháp 率suất 爾nhĩ 呵ha/a 舉cử 破phá 戒giới 苾Bật 芻Sô 。 何hà 況huống 驅khu 擯bấn 。 若nhược 不bất 依y 法pháp 率suất 爾nhĩ 呵ha/a 舉cử 破phá 戒giới 苾Bật 芻Sô 或hoặc 復phục 驅khu 擯bấn 。 便tiện 獲hoạch 大đại 罪tội 。 優Ưu 波Ba 離Ly 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 有hữu 十thập 非phi 法pháp 。 率suất 爾nhĩ 呵ha/a 舉cử 破phá 戒giới 苾Bật 芻Sô 便tiện 獲hoạch 大đại 罪tội 。 諸chư 有hữu 智trí 者giả 。 皆giai 不bất 應ưng/ứng 受thọ 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 不bất 和hòa 僧tăng 眾chúng 。 於ư 國quốc 王vương 前tiền 率suất 爾nhĩ 呵ha/a 舉cử 破phá 戒giới 苾Bật 芻Sô 。 二nhị 者giả 不bất 和hòa 僧tăng 眾chúng 。 梵Phạm 志Chí 眾chúng 前tiền 率suất 爾nhĩ 呵ha/a 舉cử 破phá 戒giới 苾Bật 芻Sô 。 三tam 者giả 不bất 和hòa 僧tăng 眾chúng 宰tể 官quan 眾chúng 前tiền 率suất 爾nhĩ 呵ha/a 舉cử 破phá 戒giới 苾Bật 芻Sô 。 四tứ 者giả 不bất 和hòa 僧tăng 眾chúng 。 於ư 諸chư 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 眾chúng 前tiền 率suất 爾nhĩ 呵ha/a 舉cử 破phá 戒giới 苾Bật 芻Sô 。 五ngũ 者giả 女nữ 人nhân 眾chúng 前tiền 率suất 爾nhĩ 呵ha/a 舉cử 破phá 戒giới 苾Bật 芻Sô 。 六lục 者giả 男nam 子tử 眾chúng 前tiền 率suất 爾nhĩ 呵ha/a 舉cử 破phá 戒giới 苾Bật 芻Sô 。 七thất 者giả 淨tịnh 人nhân 眾chúng 前tiền 率suất 爾nhĩ 呵ha/a 舉cử 破phá 戒giới 苾Bật 芻Sô 。 八bát 者giả 眾chúng 多đa 苾Bật 芻Sô 苾Bật 芻Sô 尼Ni 前tiền 率suất 爾nhĩ 呵ha/a 舉cử 破phá 戒giới 苾Bật 芻Sô 。 九cửu 者giả 宿tú/túc 怨oán 嫌hiềm 前tiền 率suất 爾nhĩ 呵ha/a 舉cử 破phá 戒giới 苾Bật 芻Sô 。 十thập 者giả 內nội 懷hoài 忿phẫn 恨hận 率suất 爾nhĩ 呵ha/a 舉cử 破phá 戒giới 苾Bật 芻Sô 。 如như 是thị 十thập 種chủng 名danh 為vi 非phi 法pháp 。 率suất 爾nhĩ 呵ha/a 舉cử 破phá 戒giới 苾Bật 芻Sô 便tiện 獲hoạch 大đại 罪tội 。 設thiết 依y 實thật 事sự 而nhi 呵ha/a 舉cử 者giả 尚thượng 不bất 應ưng/ứng 受thọ 。 況huống 於ư 非phi 實thật 。 諸chư 有hữu 受thọ 者giả 亦diệc 得đắc 大đại 罪tội 。 復phục 有hữu 十thập 種chủng 非phi 法pháp 。 呵ha/a 舉cử 破phá 戒giới 苾Bật 芻Sô 便tiện 獲hoạch 大đại 罪tội 。 諸chư 有hữu 智trí 者giả 。 亦diệc 不bất 應ưng/ứng 受thọ 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 諸chư 餘dư 外ngoại 道đạo 呵ha/a 舉cử 苾Bật 芻Sô 。 二nhị 者giả 不bất 持trì 禁cấm 戒giới 在tại 家gia 白bạch 衣y 呵ha/a 舉cử 苾Bật 芻Sô 。 三tam 者giả 造tạo 無vô 間gián 罪tội 呵ha/a 舉cử 苾Bật 芻Sô 。 四tứ 者giả 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 呵ha/a 舉cử 苾Bật 芻Sô 。 五ngũ 者giả 毀hủy 呰tử 賢hiền 聖thánh 呵ha/a 舉cử 苾Bật 芻Sô 。 六lục 者giả 癡si 狂cuồng 心tâm 亂loạn 呵ha/a 舉cử 苾Bật 芻Sô 。 七thất 者giả 痛thống 惱não 所sở 纏triền 呵ha/a 舉cử 苾Bật 芻Sô 。 八bát 者giả 四tứ 方phương 僧tăng 淨tịnh 人nhân 呵ha/a 舉cử 苾Bật 芻Sô 。 九cửu 者giả 守thủ 園viên 林lâm 人nhân 呵ha/a 舉cử 苾Bật 芻Sô 。 十thập 者giả 被bị 罰phạt 苾Bật 芻Sô 呵ha/a 舉cử 苾Bật 芻Sô 。 如như 是thị 十thập 種chủng 非phi 法pháp 。 呵ha/a 舉cử 破phá 戒giới 苾Bật 芻Sô 便tiện 獲hoạch 大đại 罪tội 。 設thiết 依y 實thật 事sự 而nhi 呵ha/a 舉cử 者giả 亦diệc 不bất 應ưng/ứng 受thọ 。 況huống 於ư 非phi 實thật 。 諸chư 有hữu 受thọ 者giả 亦diệc 得đắc 大đại 罪tội 。 復phục 次thứ 優Ưu 波Ba 離Ly 。 若nhược 有hữu 苾Bật 芻Sô 。 毀hủy 犯phạm 禁cấm 戒giới 與dữ 僧tăng 共cộng 住trụ 。 於ư 僧tăng 眾chúng 中trung 有hữu 餘dư 苾Bật 芻Sô 。 軌quỹ 則tắc 所sở 行hành 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 一nhất 切thiết 五ngũ 德đức 無vô 不bất 圓viên 滿mãn 。 應ưng/ứng 從tùng 坐tọa 起khởi 整chỉnh 理lý 衣y 服phục 。 恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 足túc 便tiện 至chí 破phá 戒giới 惡ác 苾Bật 芻Sô 前tiền 求cầu 聽thính 舉cử 罪tội 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 長trưởng 老lão 憶ức 念niệm 。 我ngã 今kim 欲dục 舉cử 長trưởng 老lão 所sở 犯phạm 。 以dĩ 實thật 非phi 虛hư 妄vọng 。 應ứng 時thời 不bất 非phi 時thời 。 軟nhuyễn 語ngữ 非phi 麁thô 獷quánh 。 慈từ 心tâm 不bất 瞋sân 恚khuể 。 利lợi 益ích 非phi 損tổn 減giảm 。 為vi 令linh 如Như 來Lai 法Pháp 眼nhãn 法pháp 燈đăng 久cửu 熾sí 盛thịnh 故cố 。 長trưởng 老lão 聽thính 者giả 。 我ngã 當đương 如như 法Pháp 舉cử 長trưởng 老lão 罪tội 。 彼bỉ 若nhược 聽thính 者giả 。 便tiện 應ưng/ứng 如như 法Pháp 如như 實thật 舉cử 之chi 。 彼bỉ 若nhược 不bất 聽thính 。 復phục 應ưng/ứng 頂đảnh 禮lễ 上thượng 座tòa 僧tăng 足túc 恭cung 敬kính 白bạch 言ngôn 。 如như 是thị 苾Bật 芻Sô 犯phạm 如như 是thị 事sự 。 我ngã 依y 五ngũ 法pháp 如như 實thật 舉cử 之chi 。 時thời 僧tăng 眾chúng 中trung 上thượng 坐tọa 苾Bật 芻Sô 。 應ưng/ứng 審thẩm 觀quán 察sát 能năng 舉cử 所sở 舉cử 及cập 所sở 犯phạm 事sự 虛hư 實thật 輕khinh 重trọng 。 依y 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 及cập 素tố 怛đát 纜 方phương 便tiện 撿kiểm 問vấn 慰úy 喻dụ 呵ha/a 責trách 以dĩ 七thất 種chủng/chúng 法pháp 如như 應ưng/ứng 滅diệt 除trừ 。 若nhược 犯phạm 重trọng 罪tội 應ưng/ứng 重trọng/trùng 治trị 罰phạt 。 若nhược 犯phạm 中trung 罪tội 應ưng/ứng 中trung 治trị 罰phạt 。 若nhược 犯phạm 輕khinh 罪tội 應ưng/ứng 輕khinh 治trị 罰phạt 。 令linh 其kỳ 慚tàm 愧quý 懺sám 悔hối 所sở 犯phạm 。 時thời 優Ưu 波Ba 離Ly 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 實thật 有hữu 過quá 惡ác 行hạnh 苾Bật 芻Sô 恃thị 白bạch 衣y 力lực 或hoặc 財tài 寶bảo 力lực 或hoặc 多đa 聞văn 力lực 或hoặc 詞từ 辯biện 力lực 或hoặc 弟đệ 子tử 力lực 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 諸chư 勢thế 力lực 故cố 。 凌lăng 拒cự 僧tăng 眾chúng 。 上thượng 坐tọa 苾Bật 芻Sô 持trì 素tố 怛đát 纜 及cập 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 。 摩ma 怛đát 理lý 迦ca 者giả 如như 法Pháp 教giáo 誨hối 皆giai 不bất 承thừa 順thuận 。 如như 是thị 苾Bật 芻Sô 云vân 何hà 治trị 罰phạt 。 佛Phật 言ngôn 。 優Ưu 波Ba 離Ly 。 上thượng 座tòa 苾Bật 芻Sô 持trì 三Tam 藏Tạng 者giả 。 應ưng/ứng 和hòa 僧tăng 眾chúng 遣khiển 使sử 告cáo 白bạch 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 令linh 助trợ 威uy 力lực 然nhiên 後hậu 如như 實thật 依y 法pháp 治trị 罰phạt 。 時thời 優Ưu 波Ba 離Ly 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 彼bỉ 有hữu 過quá 惡ác 行hạnh 苾Bật 芻Sô 。 以dĩ 財tài 寶bảo 力lực 或hoặc 多đa 聞văn 力lực 或hoặc 詞từ 辯biện 力lực 。 或hoặc 以dĩ 種chủng 種chủng 巧xảo 方phương 便tiện 力lực 。 令linh 彼bỉ 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 歡hoan 喜hỷ 皆giai 住trụ 破phá 戒giới 非phi 法pháp 朋bằng 中trung 。 容dung 縱túng 如như 是thị 惡ác 苾Bật 芻Sô 罪tội 。 不bất 聽thính 如như 實thật 依y 法pháp 治trị 罰phạt 。 爾nhĩ 時thời 僧tăng 眾chúng 應ưng 當đương 云vân 何hà 。 佛Phật 言ngôn 。 優Ưu 波Ba 離Ly 。 若nhược 彼bỉ 苾Bật 芻Sô 行hành 無vô 依y 行hành 。 於ư 僧tăng 眾chúng 中trung 麁thô 重trọng 罪tội 相tương/tướng 未vị 彰chương 露lộ 者giả 。 是thị 時thời 僧tăng 眾chúng 應ưng/ứng 權quyền 捨xả 置trí 。 若nhược 彼bỉ 苾Bật 芻Sô 行hành 無vô 依y 行hành 。 於ư 僧tăng 眾chúng 中trung 麁thô 重trọng 罪tội 相tương/tướng 已dĩ 彰chương 露lộ 者giả 。 是thị 時thời 僧tăng 眾chúng 應ưng/ứng 共cộng 和hòa 合hợp 依y 法pháp 驅khu 擯bấn 令linh 出xuất 佛Phật 法pháp 。 優Ưu 波Ba 離Ly 。 譬thí 如như 鷰 麥mạch 在tại 麥mạch 田điền 中trung 。 牙nha 莖hành 枝chi 葉diệp 與dữ 麥mạch 相tương 似tự 穢uế 雜tạp 淨tịnh 麥mạch 。 乃nãi 至chí 彼bỉ 草thảo 其kỳ 穗 未vị 出xuất 。 是thị 時thời 農nông 夫phu 應ưng/ứng 權quyền 捨xả 置trí 。 穗 既ký 出xuất 已dĩ 是thị 時thời 農nông 夫phu 恐khủng 穢uế 淨tịnh 麥mạch 并tinh 根căn 剪tiễn 拔bạt 棄khí 於ư 田điền 外ngoại 。 行hành 無vô 依y 行hành 破phá 戒giới 苾Bật 芻Sô 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 恃thị 白bạch 衣y 等đẳng 種chủng 種chủng 勢thế 力lực 。 住trụ 於ư 僧tăng 中trung 威uy 儀nghi 形hình 相tướng 與dữ 僧tăng 相tương 似tự 穢uế 雜tạp 清thanh 眾chúng 。 乃nãi 至chí 善thiện 神thần 未vị 相tương/tướng 覺giác 發phát 於ư 僧tăng 眾chúng 中trung 麁thô 重trọng 罪tội 相tương/tướng 未vị 彰chương 露lộ 者giả 。 是thị 時thời 僧tăng 眾chúng 應ưng/ứng 權quyền 捨xả 置trí 。 若nhược 諸chư 善thiện 神thần 已dĩ 相tương/tướng 覺giác 發phát 於ư 僧tăng 眾chúng 中trung 麁thô 重trọng 罪tội 相tương/tướng 已dĩ 彰chương 露lộ 者giả 。 是thị 時thời 僧tăng 眾chúng 應ưng/ứng 共cộng 和hòa 合hợp 。 依y 法pháp 驅khu 擯bấn 令linh 出xuất 佛Phật 法pháp 。 優Ưu 波Ba 離Ly 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 不bất 宿tú/túc 死tử 尸thi 。 我ngã 聲Thanh 聞Văn 僧tăng 諸chư 弟đệ 子tử 眾chúng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 與dữ 破phá 戒giới 惡ác 行hạnh 苾Bật 芻Sô 死tử 尸thi 共cộng 住trụ 。 時thời 優Ưu 波Ba 離Ly 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 彼bỉ 破phá 戒giới 惡ác 行hạnh 苾Bật 芻Sô 。 僧tăng 眾chúng 和hòa 合hợp 共cộng 驅khu 擯bấn 已dĩ 。 彼bỉ 惡ác 苾Bật 芻Sô 。 以dĩ 財tài 寶bảo 力lực 或hoặc 多đa 聞văn 力lực 或hoặc 詞từ 辯biện 力lực 或hoặc 以dĩ 種chủng 種chủng 巧xảo 方phương 便tiện 力lực 。 令linh 彼bỉ 國quốc 王vương 大đại 臣thần 歡hoan 喜hỷ 。 皆giai 住trụ 破phá 戒giới 非phi 法pháp 朋bằng 中trung 。 以dĩ 威uy 勢thế 力lực 凌lăng 逼bức 僧tăng 眾chúng 還hoàn 令linh 如như 是thị 破phá 戒giới 苾Bật 芻Sô 與dữ 僧tăng 共cộng 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 僧tăng 眾chúng 當đương 復phục 云vân 何hà 。 佛Phật 言ngôn 。 優Ưu 波Ba 離Ly 。 爾nhĩ 時thời 僧tăng 中trung 有hữu 能năng 悔hối 愧quý 持trì 戒giới 苾Bật 芻Sô 。 為vi 護hộ 戒giới 故cố 不bất 應ưng/ứng 瞋sân 罵mạ 破phá 戒giới 苾Bật 芻Sô 。 但đãn 應ưng/ứng 告cáo 白bạch 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 或hoặc 恐khủng 凌lăng 逼bức 而nhi 不bất 告cáo 白bạch 。 應ưng/ứng 捨xả 本bổn 居cư 別biệt 往vãng 餘dư 處xứ 。 大Đại 乘Thừa 大đại 集tập 地Địa 藏Tạng 十thập 輪luân 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com