大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 一nhất 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 菩bồ 提đề 流lưu 志chí 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 發phát 勝thắng 志chí 樂nhạc/nhạo/lạc 會hội 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 之chi 一nhất 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 仙tiên 人nhân 住trú 處xứ 施thí 鹿lộc 苑uyển 中trung 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 滿mãn 足túc 千thiên 人nhân 。 復phục 有hữu 五ngũ 百bách 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 是thị 時thời 眾chúng 中trung 。 多đa 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 業nghiệp 障chướng 深thâm 重trọng 諸chư 根căn 闇ám 鈍độn 。 善thiện 法Pháp 微vi 少thiểu 好hảo 於ư 憒hội 閙náo 。 談đàm 說thuyết 世thế 事sự 耽đam 樂nhạc/nhạo/lạc 睡thụy 眠miên 。 多đa 諸chư 戲hí 論luận 廣quảng 營doanh 眾chúng 務vụ 。 種chủng 種chủng 貪tham 著trước 為vi 所sở 不bất 應ưng/ứng 。 忘vong 失thất 正chánh 念niệm 修tu 習tập 邪tà 慧tuệ 。 下hạ 劣liệt 精tinh 勤cần 行hành 迷mê 惑hoặc 行hành 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 在tại 於ư 會hội 中trung 見kiến 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 如như 是thị 。 不bất 善thiện 諸chư 行hành 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 圓viên 滿mãn 道đạo 分phần/phân 。 皆giai 已dĩ 退thối 轉chuyển 。 我ngã 今kim 當đương 令linh 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 覺giác 悟ngộ 開khai 曉hiểu 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 於ư 晡bô 時thời 。 從tùng 禪thiền 定định 起khởi 。 往vãng 到đáo 其kỳ 所sở 。 共cộng 相tương 慰úy 問vấn 。 復phục 以dĩ 種chủng 種chủng 。 柔nhu 軟nhuyễn 言ngôn 詞từ 。 為vi 說thuyết 法Pháp 要yếu 令linh 其kỳ 歡hoan 喜hỷ 。 因nhân 告cáo 之chi 曰viết 。 諸chư 仁Nhân 者giả 云vân 何hà 汝nhữ 等đẳng 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 圓viên 滿mãn 道đạo 分phần/phân 而nhi 得đắc 增tăng 長trưởng 。 不bất 退thối 轉chuyển 耶da 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 聲thanh 白bạch 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 。 我ngã 等đẳng 今kim 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 圓viên 滿mãn 道đạo 分phần/phân 。 無vô 復phục 增tăng 長trưởng 唯duy 有hữu 退thối 轉chuyển 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 心tâm 常thường 為vi 疑nghi 惑hoặc 所sở 覆phú 。 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 不bất 能năng 解giải 了liễu 。 云vân 何hà 我ngã 等đẳng 當đương 作tác 佛Phật 耶da 不bất 作tác 佛Phật 耶da 。 於ư 墮đọa 落lạc 法pháp 亦diệc 不bất 能năng 了liễu 。 云vân 何hà 我ngã 等đẳng 當đương 墮đọa 落lạc 耶da 不bất 墮đọa 落lạc 耶da 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 善thiện 法Pháp 欲dục 生sanh 。 常thường 為vi 疑nghi 惑hoặc 之chi 所sở 纏triền 覆phú 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 諸chư 仁Nhân 者giả 。 可khả 共cộng 往vãng 詣nghệ 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 所sở 。 而nhi 彼bỉ 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 知tri 者giả 一nhất 切thiết 見kiến 者giả 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 所sở 行hành 。 當đương 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 隨tùy 其kỳ 根căn 性tánh 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 是thị 時thời 五ngũ 百bách 眾chúng 中trung 有hữu 六lục 十thập 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 悲bi 感cảm 流lưu 淚lệ 不bất 能năng 自tự 起khởi 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 敬kính 已dĩ 畢tất 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng/ứng 起khởi 。 勿vật 復phục 悲bi 號hào 生sanh 大đại 熱nhiệt 惱não 。 汝nhữ 於ư 往vãng 昔tích 造tạo 作tác 惡ác 業nghiệp 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 暢sướng 悅duyệt 心tâm 。 瞋sân 罵mạ 毀hủy 辱nhục 障chướng 惱não 損tổn 害hại 。 隨tùy 自tự 分phân 別biệt 。 不bất 能năng 了liễu 知tri 。 業nghiệp 報báo 差sai 別biệt 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 今kim 為vi 業nghiệp 障chướng 之chi 所sở 纏triền 覆phú 。 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 。 不bất 能năng 修tu 行hành 。 時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 從tùng 地địa 而nhi 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 為vì 我ngã 等đẳng 。 說thuyết 此thử 業nghiệp 障chướng 。 我ngã 等đẳng 知tri 罪tội 當đương 自tự 調điều 伏phục 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 更cánh 不bất 敢cảm 作tác 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 曾tằng 往vãng 昔tích 於ư 俱Câu 留Lưu 孫Tôn 。 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 。 出xuất 家gia 為vì 道Đạo 。 自tự 恃thị 多đa 聞văn 修tu 持trì 淨tịnh 戒giới 。 常thường 懷hoài 憍kiêu 慢mạn 。 傲ngạo 逸dật 之chi 心tâm 。 又hựu 行hành 頭đầu 陀đà 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 於ư 是thị 功công 德đức 復phục 生sanh 執chấp 著trước 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 二nhị 說thuyết 法Pháp 比Tỳ 丘Kheo 。 多đa 諸chư 親thân 友hữu 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 。 汝nhữ 於ư 是thị 人nhân 以dĩ 慳san 嫉tật 心tâm 。 妄vọng 言ngôn 誹phỉ 謗báng 行hành 婬dâm 欲dục 事sự 。 是thị 時thời 法Pháp 師sư 親thân 友hữu 眷quyến 屬thuộc 。 由do 汝nhữ 離ly 間gián 說thuyết 其kỳ 重trọng 過quá 。 皆giai 令linh 疑nghi 惑hoặc 不bất 生sanh 信tín 受thọ 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 是thị 法Pháp 師sư 。 無vô 隨tùy 順thuận 心tâm 斷đoán/đoạn 諸chư 善thiện 根căn 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 由do 斯tư 惡ác 業nghiệp 。 已dĩ 於ư 六lục 十thập 。 百bách 千thiên 歲tuế 中trung 。 生sanh 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 餘dư 業nghiệp 未vị 盡tận 。 復phục 於ư 四tứ 十thập 。 百bách 千thiên 歲tuế 中trung 。 生sanh 等đẳng 活hoạt 地địa 獄ngục 。 餘dư 業nghiệp 未vị 盡tận 。 復phục 於ư 二nhị 十thập 百bách 千thiên 歲tuế 中trung 。 生sanh 黑hắc 繩thằng 地địa 獄ngục 。 餘dư 業nghiệp 未vị 盡tận 。 復phục 於ư 六lục 十thập 。 百bách 千thiên 歲tuế 中trung 。 生sanh 燒thiêu 熱nhiệt 地địa 獄ngục 。 從tùng 彼bỉ 歿một 已dĩ 還hoàn 得đắc 為vi 人nhân 。 五ngũ 百bách 世thế 中trung 生sanh 盲manh 無vô 目mục 。 以dĩ 殘tàn 業nghiệp 故cố 。 在tại 在tại 所sở 生sanh 。 常thường 多đa 蒙mông 鈍độn 。 忘vong 失thất 正chánh 念niệm 障chướng 覆phú 善thiện 根căn 。 福phước 德đức 微vi 少thiểu 形hình 容dung 醜xú 缺khuyết 。 人nhân 不bất 憙hí 見kiến 。 誹phỉ 謗báng 輕khinh 賤tiện 戲hí 弄lộng 欺khi 嫌hiềm 。 常thường 生sanh 邊biên 地địa 。 貧bần 窮cùng 下hạ 劣liệt 。 喪táng 失thất 財tài 寶bảo 。 資tư 生sanh 艱gian 難nan 。 不bất 為vi 眾chúng 人nhân 尊tôn 重trọng 敬kính 愛ái 。 從tùng 此thử 歿một 已dĩ 。 於ư 後hậu 末mạt 世thế 。 五ngũ 百bách 歲tuế 中trung 。 法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời 。 還hoàn 於ư 邊biên 地địa 下hạ 劣liệt 家gia 生sanh 。 匱quỹ 乏phạp 飢cơ 凍đống 為vi 人nhân 誹phỉ 謗báng 。 忘vong 失thất 正chánh 念niệm 不bất 修tu 善thiện 法Pháp 。 設thiết 欲dục 修tu 行hành 多đa 諸chư 留lưu 難nạn 。 雖tuy 暫tạm 發phát 起khởi 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 以dĩ 業nghiệp 障chướng 故cố 尋tầm 復phục 還hoàn 沒một 。 汝nhữ 等đẳng 從tùng 彼bỉ 五ngũ 百bách 歲tuế 後hậu 。 是thị 諸chư 業nghiệp 障chướng 爾nhĩ 乃nãi 消tiêu 滅diệt 。 於ư 後hậu 得đắc 生sanh 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 是thị 時thời 彼bỉ 佛Phật 當đương 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 授thọ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 舉cử 身thân 毛mao 竪thụ 。 深thâm 生sanh 憂ưu 悔hối 便tiện 自tự 抆vấn 淚lệ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 發phát 露lộ 悔hối 其kỳ 過quá 咎cữu 。 我ngã 等đẳng 常thường 於ư 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 人nhân 。 輕khinh 慢mạn 嫉tật 恚khuể 及cập 餘dư 業nghiệp 障chướng 。 今kim 於ư 佛Phật 前tiền 。 如như 罪tội 懺sám 悔hối 。 我ngã 等đẳng 今kim 日nhật 。 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 發phát 弘hoằng 誓thệ 願nguyện 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 至chí 未vị 來lai 際tế 。 若nhược 於ư 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 人nhân 。 見kiến 有hữu 違vi 犯phạm 舉cử 露lộ 其kỳ 過quá 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 至chí 未vị 來lai 際tế 。 若nhược 於ư 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 人nhân 。 戲hí 弄lộng 譏cơ 嫌hiềm 恐khủng 懼cụ 輕khinh 賤tiện 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 至chí 未vị 來lai 際tế 。 若nhược 見kiến 在tại 家gia 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 人nhân 。 以dĩ 五ngũ 欲dục 樂lạc 遊du 戲hí 歡hoan 娛ngu 。 見kiến 受thọ 用dụng 時thời 。 終chung 不bất 於ư 彼bỉ 伺tứ 求cầu 其kỳ 過quá 。 常thường 生sanh 信tín 敬kính 起khởi 教giáo 師sư 想tưởng 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 至chí 未vị 來lai 際tế 。 若nhược 於ư 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 人nhân 。 慳san 親thân 友hữu 家gia 及cập 諸chư 利lợi 養dưỡng 。 惱não 彼bỉ 身thân 心tâm 令linh 其kỳ 逼bức 迫bách 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 至chí 未vị 來lai 際tế 。 若nhược 於ư 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 人nhân 。 以dĩ 一nhất 麁thô 言ngôn 令linh 其kỳ 不bất 悅duyệt 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 至chí 未vị 來lai 際tế 。 若nhược 於ư 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 人nhân 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 不bất 勤cần 禮lễ 事sự 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 至chí 未vị 來lai 際tế 。 為vi 欲dục 護hộ 持trì 此thử 弘hoằng 誓thệ 故cố 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 至chí 未vị 來lai 際tế 。 若nhược 於ư 聲Thanh 聞Văn 及cập 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 以dĩ 輕khinh 慢mạn 心tâm 。 謂vị 於ư 彼bỉ 等đẳng 不bất 勝thắng 於ư 我ngã 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 至chí 未vị 來lai 際tế 。 若nhược 不bất 善thiện 能năng 摧tồi 伏phục 其kỳ 身thân 。 生sanh 下hạ 劣liệt 想tưởng 。 如như 旃chiên 陀đà 羅la 及cập 於ư 狗cẩu 犬khuyển 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 至chí 未vị 來lai 際tế 。 若nhược 自tự 讚tán 歎thán 於ư 他tha 毀hủy 呰tử 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 至chí 未vị 來lai 際tế 。 若nhược 不bất 怖bố 畏úy 鬪đấu 諍tranh 之chi 處xứ 。 去khứ 百bách 由do 旬tuần 如như 疾tật 風phong 吹xuy 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 至chí 未vị 來lai 際tế 。 若nhược 於ư 持trì 戒giới 多đa 聞văn 頭đầu 陀đà 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 身thân 自tự 炫huyễn 曜diệu 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 至chí 未vị 來lai 際tế 。 所sở 修tu 善thiện 本bổn 不bất 自tự 矜căng 伐phạt 。 所sở 行hành 罪tội 業nghiệp 慚tàm 愧quý 發phát 露lộ 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 讚tán 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 說thuyết 如như 是thị 覺giác 悟ngộ 之chi 法pháp 。 善thiện 發phát 如như 是thị 廣quảng 大đại 誓thệ 願nguyện 。 能năng 以dĩ 如như 是thị 決quyết 定định 之chi 心tâm 。 安an 住trụ 其kỳ 中trung 。 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 。 皆giai 悉tất 消tiêu 滅diệt 。 無vô 量lượng 善thiện 根căn 。 亦diệc 當đương 增tăng 長trưởng 。 佛Phật 復phục 告cáo 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 彌Di 勒Lặc 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 欲dục 清thanh 淨tịnh 諸chư 業nghiệp 障chướng 者giả 。 當đương 發phát 如như 是thị 廣quảng 大đại 誓thệ 願nguyện 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 頗phả 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 等đẳng 護hộ 持trì 此thử 願nguyện 。 當đương 得đắc 圓viên 滿mãn 不bất 退thối 轉chuyển 耶da 。 佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 護hộ 持trì 此thử 願nguyện 。 寧ninh 捨xả 身thân 命mạng 終chung 不bất 缺khuyết 減giảm 令linh 其kỳ 退thối 轉chuyển 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 後hậu 末mạt 世thế 。 五ngũ 百bách 歲tuế 中trung 。 法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời 。 成thành 就tựu 幾kỷ 法pháp 。 安an 隱ẩn 無vô 惱não 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 彌Di 勒Lặc 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 後hậu 末mạt 世thế 。 五ngũ 百bách 歲tuế 中trung 。 法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời 。 當đương 成thành 就tựu 四tứ 法pháp 。 安an 隱ẩn 無vô 惱não 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 求cầu 其kỳ 過quá 。 見kiến 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 所sở 違vi 犯phạm 終chung 不bất 舉cử 露lộ 。 於ư 諸chư 親thân 友hữu 及cập 施thí 主chủ 家gia 。 不bất 生sanh 執chấp 著trước 。 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 麁thô 獷quánh 之chi 言ngôn 。 彌Di 勒Lặc 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 於ư 後hậu 末mạt 世thế 。 五ngũ 百bách 歲tuế 中trung 。 法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời 。 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 安an 隱ẩn 無vô 惱não 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 不bất 求cầu 他tha 過quá 失thất 。 亦diệc 不bất 舉cử 人nhân 罪tội 。 離ly 麁thô 語ngữ 慳san 悋lận 。 是thị 人nhân 當đương 解giải 脫thoát 。 彌Di 勒Lặc 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 後hậu 末mạt 世thế 。 五ngũ 百bách 歲tuế 中trung 。 法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời 。 當đương 成thành 就tựu 四tứ 法pháp 。 安an 隱ẩn 無vô 惱não 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 不bất 應ưng/ứng 親thân 近cận 懈giải 怠đãi 之chi 人nhân 。 捨xả 離ly 一nhất 切thiết 憒hội 閙náo 之chi 眾chúng 。 獨độc 處xứ 閑nhàn 靜tĩnh 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 以dĩ 善thiện 方phương 便tiện 。 調điều 伏phục 其kỳ 身thân 。 彌Di 勒Lặc 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 於ư 後hậu 末mạt 世thế 。 五ngũ 百bách 歲tuế 中trung 。 法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời 。 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 安an 隱ẩn 無vô 惱não 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 當đương 捨xả 於ư 懈giải 怠đãi 。 遠viễn 離ly 諸chư 憒hội 閙náo 。 寂tịch 靜tĩnh 常thường 知tri 足túc 。 是thị 人nhân 當đương 解giải 脫thoát 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 告cáo 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 彌Di 勒Lặc 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 於ư 後hậu 末mạt 世thế 。 五ngũ 百bách 歲tuế 時thời 。 欲dục 自tự 無vô 惱não 而nhi 解giải 脫thoát 者giả 。 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 諸chư 業nghiệp 障chướng 者giả 。 應ưng 當đương 捨xả 離ly 憒hội 閙náo 之chi 處xứ 。 住trụ 阿a 蘭lan 若nhã 寂tịch 靜tĩnh 林lâm 中trung 。 於ư 不bất 應ưng/ứng 修tu 而nhi 修tu 行hành 者giả 。 及cập 諸chư 懶lãn 墮đọa 懈giải 怠đãi 之chi 屬thuộc 。 皆giai 當đương 遠viễn 離ly 。 但đãn 自tự 觀quán 身thân 不bất 求cầu 他tha 過quá 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 恬điềm 默mặc 。 勤cần 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 相tương 應ứng 之chi 行hành 。 若nhược 欲dục 於ư 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 深thâm 生sanh 憐lân 愍mẫn 。 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。 應ưng/ứng 以dĩ 無vô 希hy 望vọng 心tâm 。 清thanh 淨tịnh 說thuyết 法Pháp 。 復phục 次thứ 彌Di 勒Lặc 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 無vô 希hy 望vọng 心tâm 行hành 法Pháp 施thí 時thời 。 不bất 著trước 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 果quả 報báo 。 以dĩ 饒nhiêu 益ích 事sự 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 常thường 為vi 眾chúng 生sanh 廣quảng 宣tuyên 正Chánh 法Pháp 。 當đương 得đắc 成thành 就tựu 二nhị 十thập 種chủng/chúng 利lợi 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 二nhị 十thập 種chủng/chúng 利lợi 。 所sở 謂vị 正chánh 念niệm 成thành 就tựu 。 智trí 慧tuệ 具cụ 足túc 。 有hữu 堅kiên 持trì 力lực 。 住trụ 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 生sanh 覺giác 悟ngộ 心tâm 。 得đắc 出xuất 世thế 智trí 。 不bất 為vi 眾chúng 魔ma 之chi 所sở 得đắc 便tiện 。 少thiểu 於ư 貪tham 欲dục 。 無vô 有hữu 瞋sân 恚khuể 。 亦diệc 不bất 愚ngu 癡si 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 之chi 所sở 憶ức 念niệm 。 非phi 人nhân 守thủ 護hộ 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 加gia 其kỳ 威uy 德đức 。 眷quyến 屬thuộc 親thân 友hữu 無vô 能năng 沮trở 壞hoại 。 有hữu 所sở 言ngôn 說thuyết 。 人nhân 必tất 信tín 受thọ 。 不bất 為vi 冤oan 家gia 。 伺tứ 求cầu 其kỳ 便tiện 。 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 多đa 諸chư 快khoái 樂lạc 。 為vi 諸chư 智trí 人nhân 。 之chi 所sở 稱xưng 歎thán 。 善thiện 能năng 說thuyết 法Pháp 眾chúng 人nhân 敬kính 仰ngưỡng 。 彌Di 勒Lặc 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 當đương 得đắc 成thành 就tựu 二nhị 十thập 種chủng/chúng 利lợi 。 不bất 著trước 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 果quả 報báo 。 行hành 饒nhiêu 益ích 事sự 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 常thường 為vi 眾chúng 生sanh 以dĩ 無vô 希hy 望vọng 心tâm 。 清thanh 淨tịnh 說thuyết 法Pháp 。 復phục 次thứ 彌Di 勒Lặc 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 無vô 希hy 望vọng 心tâm 行hành 法Pháp 施thí 時thời 。 不bất 著trước 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 果quả 報báo 。 以dĩ 饒nhiêu 益ích 事sự 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 常thường 為vi 眾chúng 生sanh 廣quảng 宣tuyên 正Chánh 法Pháp 。 又hựu 能năng 成thành 就tựu 二nhị 十thập 種chủng/chúng 利lợi 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 二nhị 十thập 種chủng/chúng 利lợi 。 所sở 謂vị 未vị 生sanh 辯biện 才tài 而nhi 能năng 得đắc 生sanh 。 已dĩ 生sanh 辯biện 才tài 終chung 不bất 忘vong 失thất 。 常thường 勤cần 修tu 習tập 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 。 以dĩ 少thiểu 功công 用dụng 善thiện 能năng 利lợi 益ích 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 少thiểu 功công 用dụng 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 起khởi 增tăng 上thượng 心tâm 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 得đắc 身thân 口khẩu 意ý 清thanh 淨tịnh 律luật 儀nghi 。 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 惡ác 道đạo 怖bố 畏úy 。 於ư 命mạng 終chung 時thời 心tâm 得đắc 歡hoan 喜hỷ 。 顯hiển 揚dương 正Chánh 法Pháp 摧tồi 伏phục 異dị 論luận 。 一nhất 切thiết 豪hào 貴quý 威uy 德đức 尊tôn 嚴nghiêm 。 猶do 自tự 不bất 能năng 有hữu 所sở 窺khuy 望vọng 。 何hà 況huống 下hạ 劣liệt 少thiểu 福phước 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 成thành 就tựu 無vô 能năng 映ánh 蔽tế 。 具cụ 足túc 攝nhiếp 受thọ 殊thù 勝thắng 意ý 樂lạc 。 得đắc 奢xa 摩ma 他tha 毘tỳ 婆bà 舍xá 那na 。 難nan 行hành 之chi 行hành 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。 發phát 起khởi 精tinh 進tấn 普phổ 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 速tốc 疾tật 能năng 超siêu 不bất 退thối 轉chuyển 地địa 。 一nhất 切thiết 行hành 中trung 隨tùy 順thuận 而nhi 住trụ 。 彌Di 勒Lặc 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 當đương 得đắc 成thành 就tựu 二nhị 十thập 種chủng/chúng 利lợi 。 不bất 著trước 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 果quả 報báo 。 行hành 饒nhiêu 益ích 事sự 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 常thường 為vi 眾chúng 生sanh 以dĩ 無vô 希hy 望vọng 心tâm 。 清thanh 淨tịnh 說thuyết 法Pháp 。 佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc 。 汝nhữ 觀quán 未vị 來lai 。 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 。 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 甚thậm 為vi 無vô 智trí 。 行hành 法Pháp 施thí 時thời 。 若nhược 有hữu 利lợi 養dưỡng 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 若nhược 無vô 利lợi 養dưỡng 不bất 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 人nhân 說thuyết 法pháp 。 作tác 如như 是thị 心tâm 。 云vân 何hà 常thường 令linh 親thân 友hữu 檀đàn 越việt 歸quy 屬thuộc 於ư 我ngã 。 復phục 更cánh 念niệm 言ngôn 。 云vân 何hà 當đương 令linh 在tại 家gia 出xuất 家gia 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 而nhi 於ư 我ngã 所sở 生sanh 淨tịnh 信tín 心tâm 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 衣y 服phục 飯phạn 食thực 臥ngọa 具cụ 湯thang 藥dược 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 財tài 利lợi 故cố 為vì 人nhân 說thuyết 法pháp 若nhược 無vô 利lợi 養dưỡng 。 心tâm 生sanh 疲bì 厭yếm 。 彌Di 勒Lặc 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 志chí 樂nhạc/nhạo/lạc 清thanh 淨tịnh 。 或hoặc 為vi 死tử 蛇xà 死tử 狗cẩu 死tử 人nhân 等đẳng 屍thi 。 膿nùng 血huyết 爛lạn 壞hoại 繫hệ 著trước 其kỳ 頸cảnh 。 是thị 人nhân 憂ưu 惱não 深thâm 生sanh 厭yếm 患hoạn 。 以dĩ 違vi 逆nghịch 故cố 迷mê 悶muộn 不bất 安an 。 彌Di 勒Lặc 。 當đương 知tri 於ư 後hậu 末mạt 世thế 。 五ngũ 百bách 歲tuế 中trung 。 說thuyết 法Pháp 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 諸chư 一nhất 切thiết 無vô 利lợi 養dưỡng 處xứ 。 不bất 順thuận 其kỳ 心tâm 無vô 有hữu 滋tư 味vị 。 便tiện 生sanh 厭yếm 倦quyện 棄khí 捨xả 而nhi 去khứ 。 彼bỉ 諸chư 法Pháp 師sư 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 於ư 此thử 中trung 說thuyết 法Pháp 無vô 益ích 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 於ư 我ngã 所sở 須tu 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 醫y 藥dược 。 不bất 生sanh 憂ưu 念niệm 何hà 緣duyên 於ư 此thử 。 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao 。 彌Di 勒Lặc 。 是thị 諸chư 法Pháp 師sư 。 自tự 求cầu 供cúng 養dường 給cấp 侍thị 尊tôn 重trọng 。 攝nhiếp 受thọ 同đồng 住trụ 及cập 於ư 近cận 住trụ 。 不bất 為vi 於ư 法pháp 。 及cập 利lợi 益ích 事sự 。 而nhi 攝nhiếp 受thọ 之chi 。 是thị 諸chư 法Pháp 師sư 自tự 求cầu 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 臥ngọa 具cụ 。 詐trá 現hiện 異dị 相tướng 。 入nhập 於ư 王vương 城thành 國quốc 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 而nhi 實thật 不bất 為vi 利lợi 益ích 成thành 熟thục 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 彌Di 勒Lặc 。 我ngã 不bất 說thuyết 言ngôn 。 有hữu 希hy 求cầu 者giả 為vi 法Pháp 施thí 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 心tâm 有hữu 希hy 求cầu 則tắc 法pháp 無vô 平bình 等đẳng 。 我ngã 不bất 說thuyết 言ngôn 。 貪tham 污ô 心tâm 者giả 能năng 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 自tự 未vị 成thành 熟thục 能năng 成thành 熟thục 他tha 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 彌Di 勒Lặc 。 我ngã 不bất 說thuyết 言ngôn 。 尊tôn 重trọng 供cúng 養dường 。 安an 樂lạc 其kỳ 身thân 。 貪tham 著trước 攝nhiếp 受thọ 不bất 淨tịnh 物vật 者giả 。 為vi 利lợi 益ích 事sự 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vì 求cầu 自tự 身thân 安an 隱ẩn 豐phong 樂lạc 。 攝nhiếp 受thọ 眾chúng 會hội 。 不bất 能năng 令linh 其kỳ 安an 住trụ 正chánh 信tín 。 彌Di 勒Lặc 。 我ngã 不bất 說thuyết 言ngôn 。 矯kiểu 詐trá 之chi 人nhân 住trụ 阿a 蘭lan 若nhã 。 薄bạc 福phước 德đức 者giả 而nhi 為vi 少thiểu 欲dục 。 貪tham 勝thắng 味vị 者giả 名danh 易dị 滿mãn 足túc 。 多đa 求cầu 美mỹ 膳thiện 以dĩ 為vi 乞khất 食thực 。 彌Di 勒Lặc 。 我ngã 不bất 說thuyết 言ngôn 。 乞khất 求cầu 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 衣y 服phục 。 謂vị 如như 是thị 等đẳng 持trì 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 彌Di 勒Lặc 。 我ngã 不bất 說thuyết 言ngôn 。 在tại 家gia 出xuất 家gia 無vô 識thức 知tri 者giả 為vi 離ly 憒hội 閙náo 。 彌Di 勒Lặc 。 我ngã 不bất 說thuyết 言ngôn 。 諂siểm 曲khúc 之chi 人nhân 值trị 佛Phật 興hưng 世thế 求cầu 他tha 短đoản 者giả 。 為vi 如như 理lý 修tu 行hành 。 多đa 損tổn 害hại 者giả 名danh 戒giới 蘊uẩn 清thanh 淨tịnh 。 增tăng 上thượng 慢mạn 者giả 。 為vi 多đa 聞văn 第đệ 一nhất 。 彌Di 勒Lặc 。 我ngã 不bất 說thuyết 言ngôn 。 好hảo 朋bằng 黨đảng 者giả 名danh 住trụ 律luật 儀nghi 。 心tâm 貢cống 高cao 者giả 名danh 尊tôn 敬kính 法Pháp 師sư 。 綺ỷ 語ngữ 輕khinh 弄lộng 為vi 善thiện 說thuyết 法Pháp 。 與dữ 俗tục 交giao 雜tạp 。 能năng 於ư 僧tăng 眾chúng 離ly 諸chư 過quá 失thất 。 彌Di 勒Lặc 。 我ngã 不bất 說thuyết 言ngôn 。 簡giản 勝thắng 福phước 田điền 為vi 施thí 不bất 望vọng 報báo 。 求cầu 恩ân 報báo 者giả 為vi 善thiện 攝nhiếp 諸chư 事sự 。 求cầu 恭cung 敬kính 利lợi 養dưỡng 為vi 志chí 樂nhạc/nhạo/lạc 清thanh 淨tịnh 。 多đa 妄vọng 計kế 者giả 以dĩ 為vi 出xuất 家gia 。 彌Di 勒Lặc 。 我ngã 不bất 說thuyết 言ngôn 。 分phân 別biệt 彼bỉ 我ngã 名danh 樂nhạc/nhạo/lạc 持trì 戒giới 。 不bất 尊tôn 敬kính 者giả 名danh 為vi 聽thính 法Pháp 。 樂nhạo 著trước 世thế 典điển 咒chú 詛trớ 言ngôn 論luận 。 以dĩ 為vi 受thọ 法pháp 。 彌Di 勒Lặc 。 我ngã 不bất 說thuyết 言ngôn 。 於ư 諸chư 空không 性tánh 無vô 勝thắng 解giải 者giả 。 能năng 出xuất 離ly 生sanh 死tử 。 多đa 執chấp 著trước 者giả 為vi 離ly 諸chư 行hành 。 彌Di 勒Lặc 。 我ngã 不bất 說thuyết 言ngôn 。 於ư 菩bồ 提đề 分phần/phân 住trụ 有hữu 所sở 得đắc 。 名danh 為vi 證chứng 智trí 。 彌Di 勒Lặc 。 我ngã 不bất 說thuyết 言ngôn 。 無vô 勢thế 力lực 者giả 忍nhẫn 辱nhục 成thành 就tựu 。 無vô 嬈nhiễu/nhiêu 觸xúc 者giả 被bị 忍nhẫn 辱nhục 甲giáp 。 少thiểu 煩phiền 惱não 者giả 名danh 律luật 儀nghi 清thanh 淨tịnh 。 邪tà 方phương 便tiện 者giả 為vi 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 彌Di 勒Lặc 。 我ngã 不bất 說thuyết 言ngôn 。 愛ái 言ngôn 說thuyết 者giả 為vi 一nhất 心tâm 住trụ 。 好hảo 營doanh 世thế 務vụ 於ư 法pháp 無vô 損tổn 。 志chí 樂nhạc/nhạo/lạc 清thanh 淨tịnh 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 修tu 習tập 智trí 慧tuệ 為vi 憒hội 閙náo 行hành 。 彌Di 勒Lặc 。 我ngã 不bất 說thuyết 言ngôn 。 方phương 便tiện 相tương 應ứng 名danh 為vi 諂siểm 曲khúc 。 不bất 求cầu 利lợi 養dưỡng 而nhi 為vi 妄vọng 語ngữ 。 無vô 執chấp 著trước 者giả 。 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 護hộ 正Chánh 法Pháp 者giả 而nhi 惜tích 身thân 命mạng 。 所sở 行hành 下hạ 劣liệt 為vi 無vô 勝thắng 慢mạn 。 如như 是thị 彌Di 勒Lặc 。 於ư 後hậu 末mạt 世thế 。 五ngũ 百bách 歲tuế 中trung 。 當đương 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 鈍độn 根căn 小tiểu 智trí 諂siểm 曲khúc 虛hư 誑cuống 。 住trụ 於ư 賊tặc 行hành 。 汝nhữ 應ưng/ứng 護hộ 之chi 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 最tối 後hậu 末mạt 世thế 。 五ngũ 百bách 歲tuế 中trung 。 唯duy 此thử 六lục 十thập 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 業nghiệp 障chướng 所sở 纏triền 。 為vi 復phục 更cánh 有hữu 餘dư 菩Bồ 薩Tát 耶da 。 佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 彌Di 勒Lặc 。 於ư 後hậu 末mạt 世thế 。 五ngũ 百bách 歲tuế 中trung 。 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 多đa 為vi 業nghiệp 障chướng 之chi 所sở 纏triền 覆phú 。 是thị 諸chư 業nghiệp 障chướng 。 或hoặc 有hữu 消tiêu 滅diệt 。 或hoặc 復phục 增tăng 長trưởng 。 彌Di 勒Lặc 。 於ư 此thử 五ngũ 百bách 諸chư 菩Bồ 薩Tát 中trung 。 有hữu 二nhị 十thập 菩Bồ 薩Tát 。 業nghiệp 障chướng 微vi 少thiểu 。 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 。 還hoàn 來lai 生sanh 此thử 。 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 廛 閈hãn 山sơn 野dã 。 種chủng 姓tánh 尊tôn 豪hào 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 心tâm 意ý 調điều 柔nhu 常thường 懷hoài 慈từ 愍mẫn 。 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 辯biện 才tài 清thanh 妙diệu 。 數số 術thuật 工công 巧xảo 皆giai 能năng 善thiện 知tri 。 自tự 隱ẩn 其kỳ 德đức 安an 住trụ 頭đầu 陀đà 功công 德đức 之chi 行hành 。 在tại 在tại 所sở 生sanh 。 捨xả 家gia 為vi 道đạo 。 已dĩ 於ư 無vô 量lượng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 俱câu 胝chi 劫kiếp 中trung 。 積tích 集tập 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 住trụ 阿a 蘭lan 若nhã 空không 閑nhàn 林lâm 中trung 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 不bất 求cầu 利lợi 養dưỡng 。 善thiện 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 。 咒chú 術thuật 言ngôn 論luận 悉tất 能năng 了liễu 知tri 。 於ư 諸chư 義nghĩa 理lý 少thiểu 聞văn 多đa 解giải 。 辯biện 才tài 智trí 慧tuệ 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 是thị 法pháp 中trung 。 精tinh 勤cần 修tu 習tập 。 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 。 無vô 礙ngại 辯biện 才tài 。 於ư 四tứ 眾chúng 中trung 。 宣tuyên 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 以dĩ 佛Phật 威uy 德đức 加gia 被bị 力lực 故cố 。 於ư 佛Phật 所sở 說thuyết 修Tu 多Đa 羅La 。 祇kỳ 夜dạ 。 受thọ 記ký 。 伽già 陀đà 。 優ưu 陀đà 那na 。 尼ni 陀đà 那na 。 阿a 波ba 陀đà 那na 。 伊y 帝đế 越việt 多đa 伽già 。 闍xà 多đa 伽già 。 毘tỳ 佛Phật 略lược 。 阿a 浮phù 陀đà 達đạt 摩ma 。 優ưu 波ba 提đề 舍xá 。 皆giai 得đắc 辯biện 才tài 無vô 礙ngại 自tự 在tại 。 彌Di 勒Lặc 。 彼bỉ 諸chư 二nhị 十thập 善thiện 巧xảo 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 於ư 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 所sở 。 得đắc 聞văn 無vô 量lượng 百bách 千thiên 契Khế 經Kinh 。 皆giai 能năng 受thọ 持trì 。 當đương 說thuyết 是thị 言ngôn 。 我ngã 此thử 法Pháp 門môn 。 從tùng 某mỗ 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 所sở 。 親thân 自tự 聽thính 受thọ 。 無vô 有hữu 疑nghi 惑hoặc 。 彌Di 勒Lặc 。 於ư 彼bỉ 時thời 中trung 。 當đương 有hữu 在tại 家gia 出xuất 家gia 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 於ư 此thử 受thọ 持trì 正Chánh 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 之chi 法pháp 。 卻khước 生sanh 譏cơ 笑tiếu 輕khinh 毀hủy 謗báng 言ngôn 。 如như 是thị 之chi 法Pháp 。 皆giai 由do 汝nhữ 等đẳng 善thiện 巧xảo 言ngôn 詞từ 。 隨tùy 意ý 製chế 造tạo 。 實thật 非phi 如Như 來Lai 之chi 所sở 宣tuyên 說thuyết 。 我ngã 等đẳng 於ư 中trung 。 不bất 能năng 信tín 樂nhạo 發phát 希hy 有hữu 心tâm 。 彌Di 勒Lặc 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 是thị 法Pháp 師sư 皆giai 生sanh 誹phỉ 謗báng 。 捨xả 之chi 而nhi 去khứ 。 互hỗ 相tương 謂vị 言ngôn 。 是thị 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 無vô 有hữu 軌quỹ 範phạm 。 多đa 諸chư 邪tà 說thuyết 。 不bất 依y 契Khế 經Kinh 。 不bất 依y 戒giới 律luật 。 猶do 如như 倡xướng 伎kỹ 戲hí 弄lộng 之chi 法pháp 。 汝nhữ 等đẳng 於ư 中trung 。 莫mạc 生sanh 信tín 樂nhạo 發phát 希hy 有hữu 心tâm 。 非phi 正Chánh 法Pháp 也dã 。 彌Di 勒Lặc 。 彼bỉ 諸chư 愚ngu 人nhân 為vi 魔ma 所sở 持trì 。 於ư 是thị 法pháp 中trung 不bất 能năng 解giải 了liễu 。 謂vị 非phi 如Như 來Lai 之chi 所sở 演diễn 說thuyết 。 於ư 是thị 持trì 法Pháp 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 所sở 。 生sanh 於ư 誹phỉ 謗báng 。 作tác 壞hoại 法pháp 業nghiệp 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 當đương 墮đọa 惡ác 道đạo 。 是thị 故cố 彌Di 勒Lặc 。 若nhược 諸chư 智trí 慧tuệ 善thiện 巧xảo 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 護hộ 正Chánh 法Pháp 當đương 隱ẩn 其kỳ 德đức 。 於ư 多đa 分phần 別biệt 諸chư 眾chúng 生sanh 所sở 。 應ưng/ứng 須tu 護hộ 念niệm 。 莫mạc 令linh 於ư 汝nhữ 生sanh 不bất 善thiện 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 於ư 後hậu 末mạt 世thế 。 五ngũ 百bách 歲tuế 中trung 。 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 甚thậm 為vi 無vô 智trí 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 及cập 持trì 法Pháp 者giả 。 復phục 於ư 其kỳ 中trung 。 當đương 於ư 辯biện 才tài 。 及cập 陀đà 羅la 尼ni 。 而nhi 於ư 是thị 法Pháp 。 不bất 能năng 信tín 受thọ 。 世Thế 尊Tôn 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 渴khát 乏phạp 須tu 水thủy 。 往vãng 詣nghệ 泉tuyền 池trì 而nhi 欲dục 飲ẩm 之chi 。 是thị 人nhân 先tiên 來lai 。 投đầu 諸chư 糞phẩn 穢uế 於ư 此thử 水thủy 中trung 。 後hậu 不bất 覺giác 知tri 欲dục 飲ẩm 其kỳ 水thủy 。 便tiện 取thủ 嗅khứu 之chi 。 既ký 聞văn 臭xú 已dĩ 不bất 飲ẩm 其kỳ 水thủy 。 彼bỉ 之chi 自tự 污ô 更cánh 說thuyết 其kỳ 過quá 。 乃nãi 至chí 歎thán 言ngôn 。 奇kỳ 哉tai 此thử 水thủy 甚thậm 大đại 臭xú 穢uế 。 是thị 人nhân 過quá 失thất 都đô 不bất 覺giác 知tri 。 而nhi 於ư 是thị 水thủy 反phản 生sanh 怨oán 咎cữu 。 世Thế 尊Tôn 如như 泉tuyền 池trì 者giả 。 當đương 知tri 即tức 是thị 持trì 法Pháp 比Tỳ 丘Kheo 。 由do 佛Phật 神thần 力lực 。 於ư 此thử 法Pháp 眼nhãn 善thiện 能năng 解giải 說thuyết 。 又hựu 復phục 如như 彼bỉ 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 。 若nhược 於ư 泉tuyền 池trì 自tự 投đầu 糞phẩn 穢uế 。 後hậu 不bất 覺giác 知tri 欲dục 飲ẩm 水thủy 者giả 。 世Thế 尊Tôn 。 最tối 後hậu 末mạt 世thế 。 五ngũ 百bách 歲tuế 中trung 。 有hữu 諸chư 無vô 智trí 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 彼bỉ 正Chánh 法Pháp 及cập 持trì 法Pháp 者giả 。 生sanh 誹phỉ 謗báng 已dĩ 。 復phục 於ư 是thị 人nhân 聽thính 受thọ 法Pháp 味vị 。 彼bỉ 人nhân 自tự 失thất 。 都đô 不bất 覺giác 知tri 。 以dĩ 疑nghi 惑hoặc 過quá 污ô 染nhiễm 意ý 根căn 。 彼bỉ 持trì 法Pháp 者giả 當đương 被bị 戲hí 弄lộng 。 或hoặc 受thọ 譏cơ 笑tiếu 。 乃nãi 至chí 歎thán 言ngôn 。 奇kỳ 哉tai 此thử 法pháp 。 為vi 諸chư 過quá 失thất 之chi 所sở 染nhiễm 污ô 。 彼bỉ 無vô 智trí 人nhân 。 於ư 此thử 正Chánh 法Pháp 及cập 是thị 法Pháp 師sư 。 不bất 能năng 聽thính 受thọ 。 伺tứ 求cầu 其kỳ 短đoản 。 謗báng 言ngôn 污ô 辱nhục 。 生sanh 厭yểm 離ly 心tâm 捨xả 之chi 而nhi 去khứ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 讚tán 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 彌Di 勒Lặc 。 善thiện 能năng 演diễn 說thuyết 如như 是thị 譬thí 喻dụ 。 無vô 能năng 伺tứ 求cầu 說thuyết 其kỳ 短đoản 者giả 。 彌Di 勒Lặc 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 汝nhữ 應ưng 當đương 知tri 有hữu 四tứ 辯biện 才tài 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 宣tuyên 說thuyết 。 有hữu 四tứ 辯biện 才tài 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 遮già 止chỉ 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 有hữu 四tứ 辯biện 才tài 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 宣tuyên 說thuyết 。 所sở 謂vị 利lợi 益ích 相tương 應ứng 。 非phi 不bất 利lợi 益ích 相tương 應ứng 。 與dữ 法pháp 相tương 應ứng 。 非phi 不bất 與dữ 法pháp 相tương 應ứng 。 煩phiền 惱não 滅diệt 盡tận 相tương 應ứng 。 非phi 與dữ 煩phiền 惱não 增tăng 長trưởng 相tương 應ứng 。 涅Niết 槃Bàn 功công 德đức 相tương 應ứng 。 非phi 與dữ 生sanh 死tử 過quá 漏lậu 相tương 應ứng 。 彌Di 勒Lặc 。 是thị 為vi 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 宣tuyên 說thuyết 。 四tứ 種chủng 辯biện 才tài 。 彌Di 勒Lặc 。 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 欲dục 說thuyết 法Pháp 者giả 。 應ưng 當đương 安an 住trụ 如như 是thị 辯biện 才tài 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 有hữu 信tín 順thuận 心tâm 。 當đương 於ư 是thị 人nhân 而nhi 生sanh 佛Phật 想tưởng 。 作tác 教giáo 師sư 想tưởng 。 亦diệc 於ư 是thị 人nhân 聽thính 受thọ 其kỳ 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 人nhân 所sở 說thuyết 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 之chi 所sở 宣tuyên 說thuyết 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 誠thành 實thật 之chi 語ngữ 。 彌Di 勒Lặc 。 若nhược 有hữu 誹phỉ 謗báng 。 此thử 四tứ 辯biện 才tài 。 言ngôn 非phi 佛Phật 說thuyết 。 不bất 生sanh 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính 之chi 心tâm 。 是thị 人nhân 以dĩ 怨oán 憎tăng 故cố 。 於ư 彼bỉ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 辯biện 才tài 。 皆giai 生sanh 誹phỉ 謗báng 。 誹phỉ 謗báng 法pháp 已dĩ 作tác 壞hoại 法pháp 業nghiệp 。 作tác 壞hoại 法pháp 已dĩ 當đương 墮đọa 惡ác 道đạo 。 是thị 故cố 彌Di 勒Lặc 。 若nhược 有hữu 淨tịnh 信tín 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 為vi 欲dục 解giải 脫thoát 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 業nghiệp 因nhân 緣duyên 者giả 。 不bất 以dĩ 憎tăng 嫉tật 人nhân 故cố 而nhi 憎tăng 嫉tật 於ư 法pháp 。 不bất 以dĩ 人nhân 過quá 失thất 故cố 而nhi 於ư 法pháp 生sanh 過quá 。 不bất 以dĩ 於ư 人nhân 怨oán 故cố 而nhi 於ư 法pháp 亦diệc 怨oán 。 彌Di 勒Lặc 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 四tứ 種chủng 辯biện 才tài 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 遮già 止chỉ 。 所sở 謂vị 非phi 利lợi 益ích 相tương 應ứng 。 不bất 與dữ 利lợi 益ích 相tương 應ứng 。 非phi 法pháp 相tương 應ứng 。 不bất 與dữ 法pháp 相tương 應ứng 。 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 。 不bất 與dữ 煩phiền 惱não 滅diệt 盡tận 相tương 應ứng 。 生sanh 死tử 相tướng 應ưng/ứng 。 不bất 與dữ 涅Niết 槃Bàn 功công 德đức 相tương 應ứng 。 彌Di 勒Lặc 。 是thị 為vi 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 遮già 止chỉ 四tứ 種chủng 辯biện 才tài 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 若nhược 有hữu 辯biện 才tài 增tăng 長trưởng 生sanh 死tử 。 非phi 諸chư 如Như 來Lai 之chi 所sở 宣tuyên 說thuyết 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 諸chư 煩phiền 惱não 。 能năng 為vi 菩Bồ 薩Tát 利lợi 益ích 之chi 事sự 。 又hựu 復phục 稱xưng 讚tán 攝nhiếp 取thủ 生sanh 死tử 。 而nhi 能năng 圓viên 滿mãn 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 。 如như 是thị 等đẳng 辯biện 。 豈khởi 非phi 如Như 來Lai 之chi 所sở 說thuyết 耶da 。 佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 彌Di 勒Lặc 。 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 。 隨tùy 汝nhữ 意ý 答đáp 。 若nhược 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 欲dục 圓viên 滿mãn 成thành 就tựu 菩bồ 提đề 分phần/phân 故cố 。 攝nhiếp 取thủ 生sanh 死tử 。 又hựu 復phục 說thuyết 言ngôn 。 以dĩ 諸chư 煩phiền 惱não 為vi 利lợi 益ích 事sự 。 如như 是thị 說thuyết 者giả 。 為vi 與dữ 利lợi 益ích 相tương 應ứng 。 非phi 利lợi 益ích 相tương 應ứng 。 為vi 與dữ 法pháp 相tương 應ứng 。 非phi 法pháp 相tương 應ứng 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 正chánh 說thuyết 者giả 。 則tắc 與dữ 義nghĩa 利lợi 相tương 應ứng 。 與dữ 法pháp 相tương 應ứng 。 能năng 令linh 菩Bồ 薩Tát 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 得đắc 圓viên 滿mãn 故cố 。 佛Phật 言ngôn 。 彌Di 勒Lặc 。 若nhược 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 為vi 欲dục 圓viên 滿mãn 菩bồ 提đề 分phần/phân 故cố 攝nhiếp 取thủ 生sanh 死tử 。 說thuyết 諸chư 煩phiền 惱não 能năng 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 利lợi 益ích 之chi 事sự 。 如như 是thị 辯biện 才tài 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 之chi 所sở 宣tuyên 說thuyết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 彌Di 勒Lặc 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 法Pháp 自tự 在tại 。 所sở 起khởi 煩phiền 惱não 。 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 境cảnh 界giới 。 彌Di 勒Lặc 。 若nhược 有hữu 煩phiền 惱não 。 不bất 能năng 為vi 他tha 作tác 利lợi 益ích 事sự 。 亦diệc 不bất 能năng 滿mãn 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 。 而nhi 發phát 起khởi 者giả 。 不bất 與dữ 義nghĩa 利lợi 相tương 應ứng 。 不bất 與dữ 法pháp 相tương 應ứng 。 但đãn 為vì 下hạ 劣liệt 善thiện 根căn 因nhân 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung 寧ninh 捨xả 身thân 命mạng 。 亦diệc 不bất 隨tùy 彼bỉ 煩phiền 惱não 而nhi 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 彌Di 勒Lặc 。 有hữu 異dị 菩Bồ 薩Tát 得đắc 智trí 力lực 故cố 。 於ư 諸chư 煩phiền 惱não 現hiện 有hữu 攀phan/phàn 緣duyên 。 有hữu 異dị 菩Bồ 薩Tát 無vô 智trí 力lực 故cố 。 於ư 諸chư 煩phiền 惱não 增tăng 上thượng 執chấp 著trước 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 我ngã 解giải 佛Phật 所sở 說thuyết 義nghĩa 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 後hậu 末mạt 世thế 。 五ngũ 百bách 歲tuế 中trung 。 樂nhạo 欲dục 離ly 諸chư 業nghiệp 障chướng 纏triền 縛phược 。 自tự 無vô 損tổn 害hại 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 是thị 人nhân 當đương 於ư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 中trung 深thâm 生sanh 信tín 解giải 。 於ư 他tha 過quá 失thất 不bất 生sanh 分phân 別biệt 。 志chí 求cầu 如Như 來Lai 真chân 實thật 功công 德đức 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 彌Di 勒Lặc 。 是thị 故cố 當đương 於ư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 方phương 便tiện 行hành 中trung 。 深thâm 生sanh 信tín 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 慧tuệ 行hành 菩Bồ 薩Tát 方phương 便tiện 之chi 行hành 。 難nan 信tín 解giải 故cố 。 彌Di 勒Lặc 。 譬thí 如như 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 示thị 凡phàm 夫phu 行hành 。 如như 是thị 凡phàm 夫phu 。 與dữ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 位vị 各các 差sai 別biệt 。 凡phàm 夫phu 愚ngu 人nhân 。 以dĩ 貪tham 瞋sân 癡si 之chi 所sở 纏triền 故cố 墮đọa 諸chư 惡ác 道đạo 。 而nhi 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 於ư 貪tham 瞋sân 癡si 善thiện 能năng 了liễu 達đạt 。 終chung 不bất 墮đọa 落lạc 三tam 惡ác 道đạo 耳nhĩ 。 彌Di 勒Lặc 。 慧tuệ 行hành 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 貪tham 瞋sân 癡si 習tập 氣khí 未vị 斷đoán/đoạn 。 彼bỉ 亦diệc 別biệt 餘dư 初sơ 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 其kỳ 心tâm 不bất 為vi 煩phiền 惱não 所sở 覆phú 。 不bất 同đồng 初sơ 業nghiệp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 鈍độn 行hành 菩Bồ 薩Tát 無vô 有hữu 善thiện 巧xảo 。 同đồng 諸chư 凡phàm 夫phu 不bất 能năng 出xuất 離ly 。 彌Di 勒Lặc 。 慧tuệ 行hành 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 重trọng 罪tội 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 力lực 悉tất 能năng 摧tồi 滅diệt 。 亦diệc 不bất 因nhân 彼bỉ 。 墮đọa 於ư 惡ác 道đạo 。 彌Di 勒Lặc 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 於ư 大đại 火hỏa 聚tụ 投đầu 以dĩ 薪tân 木mộc 數sác 數sác 添 之chi 。 如như 是thị 添 已dĩ 。 其kỳ 焰diễm 轉chuyển 熾sí 彌di 更cánh 增tăng 明minh 無vô 有hữu 盡tận 滅diệt 。 彌Di 勒Lặc 。 慧tuệ 行hành 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 火hỏa 燒thiêu 煩phiền 惱não 薪tân 。 數sác 數sác 添 於ư 煩phiền 惱não 薪tân 木mộc 。 如như 是thị 添 已dĩ 。 智trí 慧tuệ 之chi 火hỏa 轉chuyển 更cánh 增tăng 明minh 無vô 有hữu 盡tận 滅diệt 。 彌Di 勒Lặc 。 如như 是thị 如như 是thị 。 慧tuệ 行hành 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 之chi 力lực 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 難nan 可khả 了liễu 知tri 。 大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com