佛Phật 說thuyết 頂đảnh 生sanh 王vương 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 施thí 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 一nhất 時thời 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 時thời 憍kiều/kiêu 薩tát 羅la 國quốc 主chủ 勝thắng 軍quân 大đại 王vương 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 到đáo 已dĩ 頭đầu 面diện 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 往vãng 昔tích 。 為vì 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 時thời 。 云vân 何hà 行hành 施thi 作tác 諸chư 福phước 行hành 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 且thả 止chỉ 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 劫kiếp 事sự 。 我ngã 念niệm 於ư 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 之chi 中trung 。 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 時thời 修tu 布bố 施thí 行hành 。 其kỳ 事sự 因nhân 緣duyên 。 汝nhữ 當đương 諦đế 聽thính 。 極cực 善thiện 作tác 意ý 。 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 大đại 王vương 。 此thử 劫kiếp 初sơ 時thời 人nhân 壽thọ 無vô 量lượng 歲tuế 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 王vương 名danh 布bố 沙sa 陀đà 。 其kỳ 王vương 頂đảnh 上thượng 忽hốt 爾nhĩ 肉nhục 生sanh 如như 皰pháo 。 而nhi 軟nhuyễn 如như 兜đâu 羅la 緜 。 又hựu 如như 細tế [疊*毛] 。 亦diệc 無vô 痛thống 惱não 。 彼bỉ 成thành 熟thục 已dĩ 自tự 然nhiên 開khai 裂liệt 。 生sanh 一nhất 童đồng 子tử 。 最tối 上thượng 色sắc 相tướng 端đoan 正chánh 可khả 觀quán 。 身thân 如như 金kim 色sắc 。 頭đầu 有hữu 旋toàn 文văn 猶do 如như 妙diệu 蓋cái 。 雙song 臂tý 傭dong 長trường/trưởng 。 額ngạch 廣quảng 平bình 正chánh 。 眉mi 復phục 延diên 袤 。 鼻tỷ 高cao 脩tu 直trực 。 身thân 分phần/phân 上thượng 下hạ 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 有hữu 三tam 十thập 二nhị 大đại 丈trượng 夫phu 相tướng 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 童đồng 子tử 生sanh 已dĩ 乃nãi 入nhập 宮cung 中trung 。 王vương 有hữu 六lục 萬vạn 宮cung 女nữ 眷quyến 屬thuộc 。 見kiến 此thử 童đồng 子tử 乳nhũ 自tự 盈doanh 流lưu 。 各các 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 養dưỡng 太thái 子tử 。 由do 是thị 立lập 名danh 。 呼hô 為vì 我ngã 養dưỡng 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 今kim 此thử 太thái 子tử 從tùng 頂đảnh 上thượng 生sanh 。 應ưng/ứng 名danh 頂đảnh 生sanh 。 由do 是thị 乃nãi 有hữu 呼hô 頂đảnh 生sanh 者giả 。 或hoặc 號hiệu 我ngã 養dưỡng 者giả 。 時thời 頂đảnh 生sanh 太thái 子tử 在tại 童đồng 子tử 位vị 。 嬉hi 戲hí 娛ngu 樂lạc 經kinh 六lục 帝Đế 釋Thích 滅diệt 。 在tại 太thái 子tử 位vị 。 復phục 經kinh 六lục 帝Đế 釋Thích 滅diệt 。 太thái 子tử 一nhất 時thời 。 出xuất 於ư 王vương 宮cung 。 人nhân 民dân 肆tứ 里lý 次thứ 第đệ 遊du 觀quán 。 乃nãi 至chí 後hậu 時thời 。 布bố 沙sa 陀đà 王vương 而nhi 忽hốt 寢tẩm 疾tật 。 侍thị 臣thần 奉phụng 以dĩ 華hoa 菓quả 根căn 苗miêu 藥dược 餌nhị 治trị 療liệu 。 雖tuy 復phục 勤cần 力lực 疾tật 無vô 瘳 損tổn 。 其kỳ 王vương 即tức 勅sắc 諸chư 臣thần 佐tá 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 速tốc 為vi 太thái 子tử 授thọ 王vương 灌quán 頂đảnh 。 臣thần 佐tá 受thọ 命mạng 。 即tức 遣khiển 使sử 人nhân 詣nghệ 太thái 子tử 所sở 。 謂vị 太thái 子tử 言ngôn 。 父phụ 王vương 寢tẩm 疾tật 。 拯chửng 療liệu 無vô 損tổn 。 呼hô 命mạng 太thái 子tử 。 今kim 可khả 速tốc 來lai 授thọ 王vương 灌quán 頂đảnh 。 使sử 屆giới 中trung 途đồ 王vương 身thân 已dĩ 謝tạ 。 是thị 時thời 臣thần 佐tá 復phục 遣khiển 使sử 人nhân 接tiếp 踵chủng 而nhi 進tiến 謂vị 太thái 子tử 言ngôn 。 父phụ 王vương 已dĩ 逝thệ 。 太thái 子tử 速tốc 來lai 授thọ 王vương 灌quán 頂đảnh 。 時thời 頂đảnh 生sanh 太thái 子tử 即tức 自tự 惟duy 忖thốn 。 父phụ 王vương 已dĩ 逝thệ 。 奔bôn 往vãng 何hà 及cập 。 時thời 諸chư 臣thần 佐tá 眾chúng 議nghị 。 一nhất 人nhân 近cận 侍thị 大đại 臣thần 詣nghệ 太thái 子tử 所sở 。 白bạch 言ngôn 。 太thái 子tử 。 願nguyện 速tốc 來lai 此thử 。 授thọ 王vương 灌quán 頂đảnh 。 太thái 子tử 答đáp 言ngôn 。 若nhược 我ngã 應ưng/ứng 統thống 正Chánh 法Pháp 王vương 位vị 。 彼bỉ 當đương 來lai 此thử 。 為vì 我ngã 灌quán 頂đảnh 。 近cận 臣thần 復phục 言ngôn 。 太thái 子tử 。 授thọ 灌quán 頂đảnh 者giả 。 多đa 有hữu 法pháp 儀nghi 。 謂vị 應ưng/ứng 施thi 設thiết 寶bảo 師sư 子tử 座tòa 。 繒tăng 葢 。 寶bảo 冠quan 。 是thị 等đẳng 所sở 須tu 。 此thử 何hà 能năng 備bị 禮lễ 法pháp 。 又hựu 合hợp 於ư 王vương 城thành 中trung 作tác 灌quán 頂đảnh 事sự 。 是thị 故cố 太thái 子tử 宜nghi 往vãng 宮cung 中trung 。 授thọ 王vương 灌quán 頂đảnh 。 太thái 子tử 答đáp 言ngôn 。 若nhược 我ngã 應ưng/ứng 統thống 正Chánh 法Pháp 王vương 位vị 。 一nhất 切thiết 所sở 須tu 今kim 應ưng/ứng 自tự 至chí 。 時thời 頂đảnh 生sanh 太thái 子tử 有hữu 一nhất 導đạo 翼dực 夜dạ 叉xoa 神thần 名danh 禰nể 舞vũ 迦ca 。 即tức 運vận 神thần 力lực 追truy 師sư 子tử 座tòa 。 繒tăng 蓋cái 。 寶bảo 冠quan 一nhất 切thiết 所sở 須tu 。 乃nãi 至chí 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 皆giai 悉tất 置trí 於ư 太thái 子tử 之chi 前tiền 。 一nhất 切thiết 覩đổ 者giả 。 怪quái 未vị 曾tằng 有hữu 。 然nhiên 後hậu 臣thần 佐tá 。 人nhân 民dân 及cập 勝thắng 力lực 兵binh 眾chúng 等đẳng 持trì 妙diệu 繒tăng 帛bạch 。 依y 灌quán 頂đảnh 法pháp 。 欲dục 為vi 太thái 子tử 授thọ 其kỳ 灌quán 頂đảnh 。 作tác 是thị 白bạch 言ngôn 。 大đại 子tử 。 應ưng/ứng 授thọ 灌quán 頂đảnh 。 時thời 太thái 子tử 言ngôn 。 我ngã 今kim 何hà 用dụng 人nhân 間gian 繒tăng 帛bạch 。 為vi 灌quán 頂đảnh 法pháp 繫hệ 於ư 我ngã 頂đảnh 。 若nhược 我ngã 應ưng/ứng 統thống 正Chánh 法Pháp 王vương 位vị 。 必tất 有hữu 天thiên 妙diệu 繒tăng 帛bạch 而nhi 為vi 繫hệ 頂đảnh 。 乃nãi 至chí 其kỳ 後hậu 自tự 然nhiên 天thiên 降giáng 殊thù 妙diệu 繒tăng 帛bạch 。 為vi 灌quán 頂đảnh 事sự 統thống 輪luân 王vương 位vị 。 即tức 有hữu 七thất 寶bảo 隨tùy 時thời 出xuất 現hiện 。 所sở 謂vị 輪luân 寶bảo 。 象tượng 寶bảo 。 馬mã 寶bảo 。 摩ma 尼ni 珠châu 寶bảo 。 玉ngọc 女nữ 寶bảo 。 主chủ 藏tạng 神thần 寶bảo 。 主chủ 兵binh 神thần 寶bảo 。 如như 是thị 七thất 寶bảo 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 及cập 有hữu 千thiên 子tử 最tối 上thượng 色sắc 相tướng 勇dũng 猛mãnh 無vô 畏úy 。 能năng 伏phục 他tha 軍quân 。 彼bỉ 時thời 有hữu 城thành 亦diệc 號hiệu 廣quảng 嚴nghiêm 。 城thành 中trung 周chu 匝táp 皆giai 有hữu 稠trù 密mật 樹thụ 林lâm 。 人nhân 所sở 愛ái 樂nhạo 。 於ư 其kỳ 林lâm 中trung 。 有hữu 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 棲tê 止chỉ 。 脩tu 習tập 五ngũ 神thần 通thông 定định 。 是thị 時thời 林lâm 間gian 多đa 諸chư 飛phi 鳥điểu 鷺lộ [斯/鳥] 等đẳng 類loại 。 鳴minh 噪táo 喧huyên 煩phiền 妨phương 所sở 脩tu 定định 。 中trung 一nhất 仙tiên 人nhân 名danh 曰viết 醜xú 面diện 。 生sanh 恚khuể 怒nộ 心tâm 。 即tức 以dĩ 咒chú 句cú 咒chú 鷺lộ [斯/鳥] 群quần 悉tất 折chiết 其kỳ 羽vũ 。 是thị 時thời 折chiết 羽vũ 鷺lộ [斯/鳥] 循tuần 地địa 徐từ 進tiến 。 咸hàm 詣nghệ 頂đảnh 生sanh 王vương 門môn 。 王vương 方phương 出xuất 行hành 。 適thích 觀quán 門môn 左tả 。 乃nãi 問vấn 近cận 臣thần 言ngôn 。 何hà 故cố 此thử 鷺lộ [斯/鳥] 群quần 咸hàm 聚tụ 門môn 側trắc 。 近cận 臣thần 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 群quần 鳥điểu 棲tê 林lâm 噪táo 驚kinh 禪thiền 定định 。 仙tiên 人nhân 恚khuể 怒nộ 咒chú 折chiết 其kỳ 羽vũ 。 循tuần 地địa 而nhi 來lai 聚tụ 於ư 王vương 門môn 。 王vương 言ngôn 。 此thử 等đẳng 仙tiên 人nhân 何hà 故cố 於ư 眾chúng 生sanh 中trung 心tâm 無vô 悲bi 愍mẫn 。 今kim 宜nghi 勅sắc 遣khiển 彼bỉ 等đẳng 仙tiên 眾chúng 速tốc 離ly 我ngã 境cảnh 。 臣thần 佐tá 奉phụng 命mạng 。 於ư 仙tiên 人nhân 所sở 具cụ 宣tuyên 王vương 勅sắc 。 時thời 諸chư 仙tiên 眾chúng 即tức 起khởi 是thị 念niệm 。 今kim 此thử 大đại 王vương 統thống 四tứ 大đại 洲châu 。 最tối 極cực 自tự 在tại 。 我ngã 宜nghi 從tùng 命mạng 。 往vãng 須Tu 彌Di 山Sơn 側trắc 棲tê 止chỉ 林lâm 間gian 。 爾nhĩ 時thời 。 頂đảnh 生sanh 王vương 漸tiệm 次thứ 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 稱xưng 量lượng 人nhân 間gian 所sở 宜nghi 種chủng 種chủng 事sự 業nghiệp 。 隨tùy 所sở 思tư 惟duy 觀quán 察sát 稱xưng 量lượng 已dĩ 。 各các 各các 發phát 起khởi 人nhân 間gian 所sở 有hữu 種chủng 類loại 事sự 業nghiệp 。 其kỳ 王vương 出xuất 行hành 初sơ 見kiến 人nhân 間gian 耕canh 植thực 田điền 里lý 。 見kiến 已dĩ 乃nãi 問vấn 諸chư 侍thị 臣thần 言ngôn 。 此thử 人nhân 所sở 作tác 名danh 為vi 何hà 等đẳng 。 臣thần 白bạch 王vương 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 此thử 人nhân 耕canh 耨nậu 其kỳ 田điền 。 植thực 諸chư 種chủng 子tử 。 隨tùy 所sở 滋tư 長trường/trưởng 而nhi 為vi 活hoạt 命mạng 。 王vương 言ngôn 。 我ngã 為vì 聖thánh 王vương 。 何hà 假giả 人nhân 間gian 耕canh 植thực 滋tư 養dưỡng 。 自tự 有hữu 天thiên 中trung 種chủng 子tử 生sanh 成thành 。 彼bỉ 頂đảnh 生sanh 王vương 纔tài 言ngôn 念niệm 時thời 。 有hữu 二nhị 十thập 七thất 類loại 種chủng 子tử 自tự 天thiên 而nhi 降giáng/hàng 。 其kỳ 王vương 即tức 問vấn 諸chư 人nhân 眾chúng 言ngôn 。 此thử 由do 何hà 人nhân 福phước 力lực 所sở 致trí 。 人nhân 眾chúng 答đáp 言ngôn 。 此thử 由do 天thiên 子tử 福phước 力lực 亦diệc 兼kiêm 我ngã 等đẳng 。 復phục 次thứ 。 彼bỉ 王vương 漸tiệm 行hành 。 又hựu 見kiến 農nông 人nhân 種chủng/chúng 蒔thi [疊*毛] 衣y 種chủng 子tử 。 見kiến 已dĩ 乃nãi 問vấn 諸chư 近cận 臣thần 言ngôn 。 此thử 人nhân 所sở 作tác 名danh 為vi 何hà 等đẳng 。 臣thần 白bạch 王vương 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 此thử 人nhân 種chủng/chúng 蒔thi [疊*毛] 華hoa 樹thụ 種chủng/chúng 。 結kết 實thật 取thủ 綿miên 可khả 成thành [疊*毛] 衣y 。 王vương 言ngôn 。 我ngã 為vì 聖thánh 王vương 。 何hà 假giả 人nhân 間gian 植thực [疊*毛] 衣y 種chủng/chúng 。 自tự 有hữu 天thiên 中trung 妙diệu [疊*毛] 種chủng 子tử 。 纔tài 言ngôn 念niệm 時thời 。 妙diệu [疊*毛] 衣y 種chủng/chúng 自tự 天thiên 而nhi 降giáng/hàng 。 其kỳ 王vương 即tức 問vấn 諸chư 人nhân 眾chúng 言ngôn 。 此thử 由do 何hà 人nhân 福phước 力lực 所sở 致trí 。 人nhân 眾chúng 答đáp 言ngôn 。 此thử 由do 天thiên 子tử 福phước 力lực 亦diệc 兼kiêm 我ngã 等đẳng 。 復phục 次thứ 。 彼bỉ 王vương 漸tiệm 行hành 。 又hựu 見kiến 農nông 人nhân 紡 [疊*毛] 衣y 線tuyến 。 見kiến 已dĩ 乃nãi 問vấn 諸chư 近cận 臣thần 言ngôn 。 此thử 人nhân 所sở 作tác 名danh 為vi 何hà 等đẳng 。 臣thần 白bạch 王vương 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 此thử 人nhân 取thủ 綿miên 紡 線tuyến 將tương/tướng 成thành [疊*毛] 叚giả 。 王vương 言ngôn 。 我ngã 為vì 聖thánh 王vương 。 何hà 假giả 人nhân 間gian 如như 是thị 造tạo 作tác 。 自tự 有hữu 天thiên 中trung 妙diệu [疊*毛] 所sở 用dụng 。 纔tài 言ngôn 念niệm 時thời 。 妙diệu [疊*毛] 衣y 緣duyên 自tự 天thiên 而nhi 降giáng/hàng 。 其kỳ 王vương 即tức 問vấn 諸chư 人nhân 眾chúng 言ngôn 。 此thử 由do 何hà 人nhân 福phước 力lực 所sở 致trí 。 諸chư 人nhân 眾chúng 言ngôn 。 此thử 由do 天thiên 子tử 福phước 力lực 亦diệc 兼kiêm 我ngã 等đẳng 。 復phục 次thứ 。 彼bỉ 王vương 漸tiệm 行hành 。 又hựu 見kiến 農nông 人nhân 次thứ 第đệ 織chức [疊*毛] 衣y 段đoạn 。 見kiến 已dĩ 乃nãi 問vấn 諸chư 近cận 臣thần 言ngôn 。 此thử 人nhân 所sở 作tác 名danh 為vi 何hà 等đẳng 。 臣thần 白bạch 王vương 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 此thử 人nhân 布bố 設thiết 機cơ 杼 織chức [疊*毛] 衣y 段đoạn 。 王vương 言ngôn 。 我ngã 為vì 聖thánh 王vương 。 何hà 假giả 人nhân 間gian [疊*毛] 衣y 被bị 身thân 。 自tự 有hữu 天thiên 中trung 妙diệu [疊*毛] 衣y 飾sức 。 纔tài 言ngôn 念niệm 時thời 。 上thượng 妙diệu [疊*毛] 衣y 自tự 天thiên 而nhi 降giáng/hàng 。 其kỳ 王vương 即tức 問vấn 諸chư 人nhân 眾chúng 言ngôn 。 此thử 由do 何hà 人nhân 福phước 力lực 所sở 致trí 。 諸chư 人nhân 眾chúng 言ngôn 。 此thử 由do 天thiên 子tử 福phước 力lực 亦diệc 兼kiêm 我ngã 等đẳng 。 爾nhĩ 時thời 。 頂đảnh 生sanh 王vương 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 乃nãi 起khởi 思tư 念niệm 。 我ngã 之chi 福phước 力lực 。 今kim 於ư 此thử 間gian 未vị 能năng 顯hiển 發phát 。 我ngã 已dĩ 統thống 治trị 須Tu 彌Di 山Sơn 南nam 外ngoại 大đại 海hải 中trung 此thử 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 其kỳ 內nội 廣quảng 闊khoát 外ngoại 如như 車xa 形hình 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 安an 隱ẩn 豐phong 樂lạc 。 又hựu 復phục 國quốc 土độ 城thành 邑ấp 嚴nghiêm 麗lệ 。 所sở 居cư 人nhân 眾chúng 妙diệu 色sắc 可khả 觀quán 。 我ngã 有hữu 七thất 寶bảo 。 所sở 謂vị 輪luân 寶bảo 。 象tượng 寶bảo 。 馬mã 寶bảo 。 摩ma 尼ni 珠châu 寶bảo 。 玉ngọc 女nữ 寶bảo 。 主chủ 藏tạng 神thần 寶bảo 。 主chủ 兵binh 神thần 寶bảo 。 如như 是thị 七thất 寶bảo 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 及cập 有hữu 千thiên 子tử 最tối 上thượng 色sắc 相tướng 。 勇dũng 猛mãnh 無vô 畏úy 。 能năng 伏phục 他tha 軍quân 。 若nhược 我ngã 有hữu 勝thắng 力lực 者giả 快khoái 哉tai 。 今kim 時thời 願nguyện 我ngã 宮cung 中trung 雨vũ 金kim 錢tiền 七thất 日nhật 。 乃nãi 至chí 不bất 使sử 一nhất 錢tiền 墮đọa 於ư 宮cung 外ngoại 。 王vương 纔tài 念niệm 時thời 。 即tức 於ư 宮cung 中trung 天thiên 雨vũ 金kim 錢tiền 數số 滿mãn 七thất 日nhật 。 無vô 一nhất 金kim 錢tiền 墮đọa 於ư 宮cung 外ngoại 。 隨tùy 其kỳ 所sở 作tác 。 善thiện 根căn 福phước 力lực 。 神thần 通thông 威uy 德đức 自tự 受thọ 福phước 果quả 。 其kỳ 王vương 即tức 問vấn 諸chư 人nhân 眾chúng 言ngôn 。 此thử 由do 何hà 人nhân 福phước 力lực 所sở 致trí 。 諸chư 人nhân 眾chúng 言ngôn 。 天thiên 子tử 福phước 力lực 。 王vương 言ngôn 。 如như 汝nhữ 向hướng 說thuyết 兼kiêm 汝nhữ 等đẳng 力lực 。 何hà 故cố 今kim 時thời 天thiên 不bất 雨vũ 金kim 滿mãn 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 使sử 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 隨tùy 所sở 欲dục 者giả 。 悉tất 能năng 取thủ 之chi 。 故cố 知tri 汝nhữ 等đẳng 宿tú/túc 因nhân 微vi 尠tiển 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 頂đảnh 生sanh 王vương 正Chánh 法Pháp 治trị 世thế 。 又hựu 經kinh 六lục 帝Đế 釋Thích 滅diệt 。 復phục 次thứ 。 頂đảnh 生sanh 王vương 謂vị 導đạo 翼dực 夜dạ 叉xoa 神thần 禰nể 舞vũ 迦ca 言ngôn 。 何hà 處xứ 別biệt 有hữu 大đại 洲châu 為vì 我ngã 所sở 統thống 。 禰nể 舞vũ 迦ca 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 須Tu 彌Di 山Sơn 東đông 外ngoại 大đại 海hải 中trung 。 彼bỉ 有hữu 大đại 洲châu 名danh 曰viết 勝thắng 身thân 。 其kỳ 內nội 廣quảng 闊khoát 外ngoại 如như 半bán 月nguyệt 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 安an 隱ẩn 豐phong 樂lạc 。 又hựu 復phục 國quốc 土độ 城thành 邑ấp 嚴nghiêm 麗lệ 。 所sở 居cư 人nhân 眾chúng 妙diệu 色sắc 可khả 觀quán 。 王vương 應ưng/ứng 往vãng 彼bỉ 隨tùy 宜nghi 化hóa 導đạo 。 時thời 頂đảnh 生sanh 王vương 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 已dĩ 統thống 治trị 此thử 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 及cập 有hữu 七thất 寶bảo 千thiên 子tử 。 圍vi 繞nhiễu 宮cung 中trung 。 又hựu 雨vũ 金kim 錢tiền 七thất 日nhật 。 我ngã 又hựu 復phục 聞văn 。 須Tu 彌Di 山Sơn 東đông 外ngoại 大đại 海hải 中trung 有hữu 勝thắng 身thân 洲châu 。 我ngã 今kim 往vãng 彼bỉ 而nhi 為vi 化hóa 導đạo 。 王vương 纔tài 念niệm 時thời 。 舉cử 身thân 空không 中trung 。 與dữ 十thập 八bát 俱câu 胝chi 勝thắng 力lực 兵binh 眾chúng 。 及cập 千thiên 子tử 圍vi 繞nhiễu 七thất 寶bảo 導đạo 從tùng 。 剎sát 那na 即tức 到đáo 東đông 勝thắng 身thân 洲châu 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 頂đảnh 生sanh 王vương 於ư 其kỳ 洲châu 中trung 。 治trị 化hóa 人nhân 民dân 多đa 百bách 千thiên 歲tuế 。 隨tùy 彼bỉ 眾chúng 生sanh 各các 各các 所sở 作tác 福phước 行hành 善thiện 力lực 。 神thần 通thông 威uy 德đức 自tự 受thọ 福phước 果quả 。 如như 是thị 又hựu 經kinh 六lục 帝Đế 釋Thích 滅diệt 。 復phục 次thứ 。 頂đảnh 生sanh 王vương 謂vị 導đạo 翼dực 夜dạ 叉xoa 神thần 禰nể 舞vũ 迦ca 言ngôn 。 何hà 處xứ 別biệt 有hữu 大đại 洲châu 為vì 我ngã 所sở 統thống 。 禰nể 舞vũ 迦ca 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 須Tu 彌Di 山Sơn 西tây 外ngoại 大đại 海hải 中trung 。 彼bỉ 有hữu 大đại 洲châu 名danh 曰viết 牛ngưu 貨hóa 。 內nội 外ngoại 周châu 遍biến 其kỳ 相tương/tướng 圓viên 滿mãn 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 安an 隱ẩn 豐phong 樂lạc 。 又hựu 復phục 國quốc 土độ 城thành 邑ấp 嚴nghiêm 麗lệ 。 所sở 居cư 人nhân 眾chúng 妙diệu 色sắc 可khả 觀quán 。 王vương 應ưng/ứng 往vãng 彼bỉ 隨tùy 宜nghi 化hóa 導đạo 。 時thời 頂đảnh 生sanh 王vương 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 已dĩ 統thống 治trị 彼bỉ 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 七thất 寶bảo 千thiên 子tử 。 及cập 雨vũ 金kim 錢tiền 。 我ngã 復phục 至chí 此thử 東đông 勝thắng 身thân 洲châu 。 治trị 化hóa 人nhân 民dân 多đa 百bách 千thiên 歲tuế 。 今kim 又hựu 復phục 聞văn 。 須Tu 彌Di 山Sơn 西tây 外ngoại 大đại 海hải 中trung 有hữu 牛ngưu 貨hóa 洲châu 。 我ngã 今kim 往vãng 彼bỉ 而nhi 為vi 化hóa 導đạo 。 王vương 纔tài 念niệm 時thời 。 舉cử 身thân 空không 中trung 。 與dữ 十thập 八bát 俱câu 胝chi 勝thắng 力lực 兵binh 眾chúng 。 及cập 千thiên 子tử 圍vi 繞nhiễu 七thất 寶bảo 導đạo 從tùng 。 剎sát 那na 即tức 到đáo 西tây 牛ngưu 貨hóa 洲châu 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 頂đảnh 生sanh 王vương 於ư 其kỳ 洲châu 中trung 。 治trị 化hóa 人nhân 民dân 多đa 百bách 千thiên 歲tuế 。 隨tùy 彼bỉ 眾chúng 生sanh 各các 各các 所sở 作tác 福phước 行hành 善thiện 力lực 。 神thần 通thông 威uy 德đức 自tự 受thọ 福phước 果quả 。 如như 是thị 又hựu 經kinh 六lục 帝Đế 釋Thích 滅diệt 。 復phục 次thứ 。 頂đảnh 生sanh 王vương 謂vị 導đạo 翼dực 夜dạ 叉xoa 神thần 禰nể 舞vũ 迦ca 言ngôn 。 何hà 處xứ 別biệt 有hữu 大đại 洲châu 為vì 我ngã 所sở 統thống 。 禰nể 舞vũ 迦ca 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 須Tu 彌Di 山Sơn 北bắc 外ngoại 大đại 海hải 中trung 。 彼bỉ 有hữu 大đại 洲châu 名danh 曰viết 俱câu 盧lô 。 內nội 外ngoại 周châu 遍biến 其kỳ 相tương/tướng 四tứ 方phương 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 安an 隱ẩn 豐phong 樂lạc 。 又hựu 復phục 國quốc 土độ 城thành 邑ấp 嚴nghiêm 麗lệ 。 所sở 居cư 人nhân 眾chúng 妙diệu 色sắc 可khả 觀quán 。 又hựu 彼bỉ 洲châu 人nhân 。 無vô 我ngã 繫hệ 著trước 無vô 所sở 攝nhiếp 屬thuộc 。 王vương 應ưng/ứng 往vãng 彼bỉ 隨tùy 宜nghi 化hóa 導đạo 。 時thời 頂đảnh 生sanh 王vương 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 已dĩ 統thống 治trị 彼bỉ 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 七thất 寶bảo 千thiên 子tử 。 及cập 雨vũ 金kim 錢tiền 。 又hựu 往vãng 東đông 勝thắng 身thân 洲châu 。 而nhi 復phục 至chí 此thử 西tây 牛ngưu 貨hóa 洲châu 。 治trị 化hóa 人nhân 民dân 多đa 百bách 千thiên 歲tuế 。 今kim 又hựu 復phục 聞văn 。 須Tu 彌Di 山Sơn 北bắc 外ngoại 大đại 海hải 中trung 有hữu 俱câu 盧lô 洲châu 。 我ngã 今kim 往vãng 彼bỉ 而nhi 為vi 化hóa 導đạo 。 王vương 纔tài 念niệm 時thời 。 舉cử 身thân 空không 中trung 。 與dữ 十thập 八bát 俱câu 胝chi 勝thắng 力lực 兵binh 眾chúng 。 及cập 千thiên 子tử 圍vi 繞nhiễu 七thất 寶bảo 導đạo 從tùng 。 往vãng 詣nghệ 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 。 剎sát 那na 即tức 到đáo 須Tu 彌Di 山Sơn 側trắc 。 其kỳ 王vương 遙diêu 見kiến 彼bỉ 地địa 白bạch 色sắc 。 見kiến 已dĩ 即tức 問vấn 夜dạ 叉xoa 神thần 禰nể 舞vũ 迦ca 言ngôn 。 今kim 此thử 方phương 處xứ 何hà 故cố 地địa 白bạch 。 禰nể 舞vũ 迦ca 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 此thử 是thị 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 。 人nhân 所sở 食thực 香hương 稻đạo 。 其kỳ 狀trạng 白bạch 色sắc 。 香hương 味vị 具cụ 足túc 。 不bất 假giả 耕canh 植thực 自tự 然nhiên 而nhi 生sanh 。 稻đạo 長trường/trưởng 四tứ 指chỉ 無vô 芒mang 無vô 秕 。 清thanh 淨tịnh 潔khiết 白bạch 依y 時thời 成thành 熟thục 。 彼bỉ 洲châu 人nhân 民dân 不bất 施thí 其kỳ 力lực 取thủ 以dĩ 食thực 之chi 。 王vương 今kim 往vãng 彼bỉ 亦diệc 取thủ 香hương 稻đạo 而nhi 為vi 其kỳ 食thực 。 時thời 王vương 聞văn 已dĩ 謂vị 臣thần 佐tá 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 見kiến 此thử 地địa 白bạch 色sắc 不phủ 。 臣thần 白bạch 王vương 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 已dĩ 見kiến 。 王vương 言ngôn 。 此thử 是thị 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 。 人nhân 所sở 食thực 香hương 稻đạo 。 其kỳ 狀trạng 白bạch 色sắc 。 香hương 味vị 具cụ 足túc 。 不bất 假giả 耕canh 植thực 自tự 然nhiên 而nhi 生sanh 。 稻đạo 長trường/trưởng 四tứ 指chỉ 無vô 芒mang 無vô 秕 。 清thanh 淨tịnh 潔khiết 白bạch 依y 時thời 成thành 熟thục 。 彼bỉ 洲châu 人nhân 民dân 不bất 施thí 其kỳ 力lực 取thủ 以dĩ 食thực 之chi 。 汝nhữ 等đẳng 往vãng 彼bỉ 亦diệc 取thủ 香hương 稻đạo 而nhi 為vi 其kỳ 食thực 。 時thời 頂đảnh 生sanh 王vương 又hựu 於ư 須Tu 彌Di 山Sơn 北bắc 。 遙diêu 見kiến 眾chúng 莊trang 嚴nghiêm 樹thụ 圓viên 無vô 缺khuyết 減giảm 殊thù 妙diệu 可khả 觀quán 。 即tức 問vấn 禰nể 舞vũ 迦ca 言ngôn 。 此thử 是thị 何hà 等đẳng 眾chúng 莊trang 嚴nghiêm 樹thụ 。 禰nể 舞vũ 迦ca 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 此thử 是thị 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 。 人nhân 民dân 所sở 有hữu 四tứ 種chủng 劫kiếp 波ba 衣y 樹thụ 。 謂vị 青thanh 。 黃hoàng 。 赤xích 。 白bạch 。 其kỳ 樹thụ 所sở 出xuất 四tứ 色sắc 妙diệu 衣y 。 彼bỉ 洲châu 人nhân 民dân 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 須tu 其kỳ 衣y 者giả 。 纔tài 起khởi 心tâm 時thời 。 即tức 彼bỉ 樹thụ 枝chi 自tự 然nhiên 低đê 垂thùy 。 恣tứ 其kỳ 所sở 取thủ 。 王vương 今kim 往vãng 彼bỉ 亦diệc 被bị 其kỳ 衣y 。 時thời 王vương 聞văn 已dĩ 。 謂vị 臣thần 佐tá 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 見kiến 此thử 眾chúng 莊trang 嚴nghiêm 樹thụ 。 圓viên 無vô 缺khuyết 減giảm 不phủ 。 臣thần 白bạch 王vương 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 已dĩ 見kiến 。 王vương 言ngôn 。 此thử 是thị 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 。 人nhân 民dân 所sở 有hữu 四tứ 種chủng 劫kiếp 波ba 衣y 樹thụ 。 謂vị 青thanh 。 黃hoàng 。 赤xích 。 白bạch 。 其kỳ 樹thụ 所sở 出xuất 四tứ 色sắc 妙diệu 衣y 。 彼bỉ 洲châu 人nhân 民dân 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 思tư 其kỳ 衣y 者giả 。 纔tài 起khởi 心tâm 時thời 。 即tức 彼bỉ 樹thụ 枝chi 自tự 然nhiên 低đê 垂thùy 。 恣tứ 其kỳ 所sở 取thủ 。 汝nhữ 等đẳng 往vãng 彼bỉ 亦diệc 被bị 其kỳ 衣y 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 頂đảnh 生sanh 王vương 於ư 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 。 治trị 化hóa 人nhân 民dân 多đa 百bách 千thiên 歲tuế 。 隨tùy 彼bỉ 眾chúng 生sanh 各các 各các 所sở 作tác 福phước 行hành 善thiện 力lực 。 神thần 通thông 威uy 德đức 自tự 受thọ 福phước 果quả 。 如như 是thị 又hựu 經kinh 六lục 帝Đế 釋Thích 滅diệt 。 復phục 次thứ 。 頂đảnh 生sanh 王vương 謂vị 導đạo 翼dực 夜dạ 叉xoa 神thần 禰nể 舞vũ 迦ca 言ngôn 。 別biệt 有hữu 方phương 處xứ 為vì 我ngã 統thống 不phủ 。 禰nể 舞vũ 迦ca 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 無vô 別biệt 方phương 處xứ 為vi 王vương 所sở 統thống 。 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 長trường 壽thọ 色sắc 相tướng 多đa 諸chư 快khoái 樂lạc 。 高cao 廣quảng 樓lầu 閣các 久cửu 固cố 安an 居cư 。 快khoái 哉tai 。 天thiên 子tử 。 宜nghi 往vãng 觀quán 矚chú 。 時thời 頂đảnh 生sanh 王vương 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 已dĩ 統thống 治trị 彼bỉ 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 七thất 寶bảo 千thiên 子tử 。 及cập 雨vũ 金kim 錢tiền 。 又hựu 往vãng 東đông 勝thắng 身thân 洲châu 。 西tây 牛ngưu 貨hóa 洲châu 。 今kim 又hựu 至chí 此thử 。 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 。 復phục 聞văn 有hữu 彼bỉ 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 長trường 壽thọ 色sắc 相tướng 多đa 諸chư 快khoái 樂lạc 。 高cao 廣quảng 樓lầu 閣các 久cửu 固cố 安an 居cư 。 我ngã 今kim 宜nghi 應ưng 往vãng 彼bỉ 觀quán 矚chú 。 王vương 纔tài 念niệm 時thời 。 舉cử 身thân 空không 中trung 。 與dữ 十thập 八bát 俱câu 胝chi 勝thắng 力lực 兵binh 眾chúng 。 及cập 千thiên 子tử 圍vi 繞nhiễu 七thất 寶bảo 導đạo 從tùng 。 往vãng 須Tu 彌Di 山Sơn 外ngoại 七thất 重trọng/trùng 金kim 山sơn 。 其kỳ 王vương 初sơ 至chí 儞nễ 民dân 達đạt 囉ra 山sơn 。 其kỳ 山sơn 嚴nghiêm 麗lệ 殊thù 妙diệu 可khả 觀quán 。 純thuần 金kim 所sở 成thành 。 彼bỉ 有hữu 四tứ 大đại 王vương 天thiên 。 諸chư 天thiên 子tử 眾chúng 往vãng 復phục 其kỳ 間gián 。 王vương 以dĩ 勝thắng 力lực 兵binh 眾chúng 於ư 彼bỉ 化hóa 導đạo 。 又hựu 經kinh 六lục 帝Đế 釋Thích 滅diệt 。 次thứ 至chí 尾vĩ 那na [惺-生+土] 計kế 山sơn 。 其kỳ 山sơn 嚴nghiêm 麗lệ 殊thù 妙diệu 可khả 觀quán 。 純thuần 金kim 所sở 成thành 。 彼bỉ 有hữu 四tứ 大đại 王vương 天thiên 。 諸chư 天thiên 子tử 眾chúng 往vãng 復phục 其kỳ 間gián 。 王vương 以dĩ 勝thắng 力lực 兵binh 眾chúng 於ư 彼bỉ 化hóa 導đạo 。 又hựu 經kinh 六lục 帝Đế 釋Thích 滅diệt 。 次thứ 至chí 馬mã 耳nhĩ 山sơn 。 其kỳ 山sơn 嚴nghiêm 麗lệ 殊thù 妙diệu 可khả 觀quán 。 純thuần 金kim 所sở 成thành 。 彼bỉ 有hữu 四tứ 大đại 王vương 天thiên 。 諸chư 天thiên 子tử 眾chúng 往vãng 復phục 其kỳ 間gián 。 王vương 以dĩ 勝thắng 力lực 兵binh 眾chúng 於ư 彼bỉ 化hóa 導đạo 。 又hựu 經kinh 六lục 帝Đế 釋Thích 滅diệt 。 次thứ 至chí 善thiện 見kiến 山sơn 。 其kỳ 山sơn 嚴nghiêm 麗lệ 殊thù 妙diệu 可khả 觀quán 。 純thuần 金kim 所sở 成thành 。 彼bỉ 有hữu 四tứ 大đại 王vương 天thiên 。 諸chư 天thiên 子tử 眾chúng 往vãng 復phục 其kỳ 間gián 。 王vương 以dĩ 勝thắng 力lực 兵binh 眾chúng 於ư 彼bỉ 化hóa 導đạo 。 又hựu 經kinh 六lục 帝Đế 釋Thích 滅diệt 。 次thứ 至chí 佉khư 禰nể 囉ra 迦ca 山sơn 。 其kỳ 山sơn 嚴nghiêm 麗lệ 殊thù 妙diệu 可khả 觀quán 。 純thuần 金kim 所sở 成thành 。 彼bỉ 有hữu 四tứ 大đại 王vương 天thiên 。 諸chư 天thiên 子tử 眾chúng 往vãng 復phục 其kỳ 間gián 。 王vương 以dĩ 勝thắng 力lực 兵binh 眾chúng 於ư 彼bỉ 化hóa 導đạo 。 又hựu 經kinh 六lục 帝Đế 釋Thích 滅diệt 。 次thứ 至chí 持trì 軸trục 山sơn 。 其kỳ 山sơn 嚴nghiêm 麗lệ 殊thù 妙diệu 可khả 觀quán 。 純thuần 金kim 所sở 成thành 。 彼bỉ 有hữu 四tứ 大đại 王vương 天thiên 。 諸chư 天thiên 子tử 眾chúng 往vãng 復phục 其kỳ 間gián 。 王vương 以dĩ 勝thắng 力lực 兵binh 眾chúng 於ư 彼bỉ 化hóa 導đạo 。 又hựu 經kinh 六lục 帝Đế 釋Thích 滅diệt 。 佛Phật 說thuyết 頂đảnh 生sanh 王vương 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com